You are on page 1of 5

Môn học Hệ thống thông tin kinh doanh. Giảng viên phụ trách: NCS.

ThS Nguyễn Thôn Dã

TÓM LƯỢC QUY TRÌNH CƠ BẢN


THỰC HIỆN PHÂN HỆ SD TRÊN HANA

1. Tóm lược chuỗi các bước của quy trình:


BEGIN
1. Gõ tìm maintain business ….  C (Ghi nhận mã ?)
2. Gõ tìm create sales order  S (Ghi nhận mã ?)
3. Gõ tìm create outbound deliveries  D (Ghi nhận mã ?)
4. Gõ tìm change outbound delivery in Apps  P (Ghi nhận mã ?)
5. Gõ tìm VF01  I (Ghi nhận mã?)
6. Gõ tìm VF03  Billing (Ghi nhận Amount (total))
7. Gõ tìm post incoming payments  Payment
END
Chú thích:
7 video minh họa từng quy trìn cụ thể 1  7 trong thư mục học liệu đã
chia sẻ cho các em.
?: giá trị mã chứng từ thu được qua một quy trình
Amount (total): Số tiền cần thanh toán để qua bước Payment nhập liệu
thanh toán và gửi Receipt (biên nhận) cho khách hàng
C: Customer (Khách hàng)
S: Sales Order (Chứng từ đơn hàng)
D: Delivery (Chứng từ giao hàng)
P: Post Goods Issue (Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu)
1
Môn học Hệ thống thông tin kinh doanh. Giảng viên phụ trách: NCS. ThS Nguyễn Thôn Dã

I: Invoice (Hóa đơn)


Billing: Lên hóa đơn chuẩn bị thanh toán
Payment: Thanh toán và gửi biên nhận cho khách hàng
2. Các bước cụ thể
1. Gõ tìm maintain business ….  C (Ghi nhận mã ?)
(Theo hướng dẫn của tài liệu)

2. Gõ tìm create sales order  S (Ghi nhận mã ?)


Tạo đơn hàng theo kiểu OR

Sold-to-Party = Ship-to-Party = Mã khách hàng (nhập ngay và luôn,


tìm là thao tác thừa !!!)
Cus.Reference: 3 số cuối MSSV

2
Môn học Hệ thống thông tin kinh doanh. Giảng viên phụ trách: NCS. ThS Nguyễn Thôn Dã

Cust. Ref. Date: Ngày hiện tại


Req.Deliv.Date: Theo ngữ cảnh bài toán: Ngày này cách bao nhiêu
ngày kể từ ngày hiện tại?
Material: Nhập mã sản phẩm ví dụ ORWN1579, với 579 là 3 số cuối
MSSV (nhập ngay và luôn, tìm là thao tác thừa !!!) .
Order quantity: 1 (ví dụ số lượng 1)
Có cập nhật giá hay không ?

Lưu lại Sales Order number = ??????

3. Gõ tìm create outbound deliveries  D (Ghi nhận mã ?)

* Sold-to-Party Mã khách hàng (nhập ngay và luôn, tìm là thao tác


thừa !!!)
* Planned Creation Date:

Nhập phạm vi ngày lùi trước ngày hiện tại, lùi sau ngày dự định giao
hàng.
Ví dụ câu hỏi: Giao hàng có hiệu lực trong 2 tuần kể từ hôm nay: Giả sử
hôm nay là 08.03.2020, hiệu lực trong 2 tuần nghĩa là đến 22.03.2020
Vậy thì Planned Creation Date: Chọn Manual Selection và nên nhập
vào 01.03.2020 – 31.03.2020 thì chắc chắc có dữ liệu!
3
Môn học Hệ thống thông tin kinh doanh. Giảng viên phụ trách: NCS. ThS Nguyễn Thôn Dã

* SD Document: Ở đây chính là mã đơn hàng (nhập ngay và luôn, tìm


là thao tác thừa !!!)

4. Gõ tìm change outbound delivery in Apps  P (Ghi nhận mã)


Nhập mã Delivery vào rồi ENTER.

Picked Qty: Số lượng hàng muốn giao


Sloc = Storage Location ? FG00 hay TG00?
Nhớ bấm Post Goods Issue cũng trong change outbound delivery in
Apps. Ghi nhận mã Post Goods Issue.

5. Gõ tìm VF01  I (Ghi nhận mã?)

Chọn

4
Môn học Hệ thống thông tin kinh doanh. Giảng viên phụ trách: NCS. ThS Nguyễn Thôn Dã

Billing Date From ……… to ……… Tương tự Bước 3.


* Sold-to-Party Mã khách hàng (nhập ngay và luôn, tìm là thao tác
thừa !!!)
Các em lưu ý bấm lưu để xuất hiện mã Invoice!

6. Gõ tìm VF03  Billing (Ghi nhận Amount (total))


Quá đơn giản để thực hiện!
Ghi nhận Amount (total)

7. Gõ tìm post incoming payments  Payment

Jounal Entry: Ngày hiện tại


G/L Account: 100000
Amount: Amount (total) thu được ở Bước 6
Customer: Mã khách hàng (nhập ngay và luôn, tìm là thao tác thừa !!)
That’s all !!!

Thầy chúc các em vui và thành công với môn học này!!!
5

You might also like