Professional Documents
Culture Documents
Giiphuhohap 170526021301
Giiphuhohap 170526021301
HỆ HÔ HẤP
1
MỤC TIÊU
2
HỆ HÔ HẤP
MŨI
HẦU
THANH QUẢN
Mũi
Ống PN
Họng
PN
Thanh quản
Khí quản
PQ gốc
PQ phổi
5
Các cơ quan Đặc điểm cấu tạo
Mũi Có nhiều lông mũi, có lớp niêm mạc tiết chất nhầy, có lớp
mao mạch dày đặc.
Họng Có tuyến amidan và tuyến VA chứa nhiều tế bào limpho
Thanh quản Có nắp thanh quản cử động để đậy kín đƣờng hô hấp
Đƣờng Khí quản Cấu tạo bởi 15-20 vòng sụn khuyết xốp chồng lên nhau.
dẫn khí Có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung
chuyển động liên tục
Phế quản Cấu tạo bởi các vòng sụn. Ở Phế quản nơi tiếp xúc các
phế nang thì không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
Lá phổi Bao ngoài hai la phổi có hai lớp màng, lớp ngoài dính vào
Hai lá phải có 3 lồng ngực, lớp trong dính vào phổi, giữa hai lớp có chất
Phổi thùy. dịch.
Lá phổi trái Đơn vị cấu tạo của phổi là các phế nang tập hợp thành
có hai thùy. từng cụm và đƣợc bao bọc bởi mạng mao mạch dày đăc.
Có tới 700-800 triệu phế nang .
HỆ HÔ HẤP
1. Lồng ngực
2. Hệ thống dẫn khí
3. Phổi
4. Màng phổi
LỒNG NGỰC
9
LỒNG NGỰC
• Là 1 khoang kín.
• Đáy là cơ hoành.
• Bộ phận cố định là cột sống.
• Bộ phận di chuyển đƣợc (xƣơng sƣờn, xƣơng
ức).
• Phần cử động (các cơ hít vào và thở ra).
LỖ TRÊN
11
LỖ DƯỚI
12
13
CƠ HÔ HẤP
Cơ thở ra:
• Bình thƣờng: các cơ co vào trong lúc hít vào,
khi giãn nghỉ sẽ gây thở ra.
• Gắng sức:
– Cơ liên sƣờn trong
– Cơ thành bụng trƣớc.
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
QUÁ TRÌNH HÔ HẤP
HÌNH 1 HÌNH 3
HÌNH 2
Hít vào Thở ra
Bình thƣờng
Lồng ngực hạ xuống
Lồng ngực nâng lên
PQ hô hấp
Mũi
Ống PN
Họng
PN
Thanh quản
Khí quản
PQ phổi
Tiểu PQ
22
MŨI
Thông qua mũi, con ngƣời chỉ có thể nhìn thấy một phần
của hệ thống hô hấp của mình.
Đóng vai trò nhƣ một buồng cộng hƣởng cho việc phát âm.
23
CẤU TẠO NGOÀI CỦA MŨI
24
CẤU TẠO NGOÀI CỦA MŨI
XƢƠNG MŨI
SỤN VÁCH
MŨI
TRỤ TRONG
SỤN CÁNH
MŨI LỚN
SỤN CÁNH MŨI BÉ
SỤN PHỤ
KHOANG MŨI
26
KHOANG MŨI
27
KHOANG MŨI
28
CẤU TẠO TRONG CỦA MŨI
XƢƠNG TRÁN
XƢƠNG SÀNG
XƢƠNG MŨI
THÀNH TRONG
31
XOANG MŨI
XOANG SÀNG
VÁCH NGĂN
XOANG HÀM
XOANG TRÁN
XOANG SÀNG
XOANG BƢỚM
MẠCH MÁU CỦA MŨI
ĐM THÁI DƢƠNG SÂU
ĐM HÀM
ĐM DƢỚI Ổ MẮT
ĐM THÁI
DƢƠNGNÔNG
ĐM KHẨU CÁI
XUỐNG ĐM HẦU LÊN
ĐM CẢNH NGOÀI
ĐM KHẨU CÁI LỚN
PHẢI- TRÁI ĐM MẶT
ĐM HẠNH NHÂN
MẠCH MÁU CỦA MŨI THÀNH NGOÀI
ĐM MẶT
(NHÁNH VÁCH MŨI)
ĐM SÀNG TRƢỚC
ĐM VÁCH MŨI SAU
(NHÁNH VÁCH MŨI TRƢỚC)
ĐM SÀNG TRƢỚC
( NHÁNH MŨI NGOÀI)
ĐM BƢỚM
ĐM SÀNG KHẨU CÁI
TRƢỚC
36
THẦN KINH CỦA MŨI
TK KHỨU
TK ỐNG
CHÂN
TK SÀNG TRƢỚC BƢỚM
( NHÁNH MŨI
TRONG BÊN)
HẠCH
NHÁNH TK MŨI CHÂN
BÊN SAU DƢỚI BƢỚM
KHẨU CÁI
ĐỐT SỐNG CỔ 6
HẦU
THÀNH SAU
ĐỐT SỐNG CỒ 2
HẦU MIỆNG
LƢỠI GÀ
KHẨU CÁI MỀM
LƢỠI
THANH QUẢN
(SỤN GIÁP)
TUYẾN GIÁP
KHÍ QUẢN
Tƣơng ứng với đốt sống cổ IV, V, VI. Liên quan: Trƣớc: có sụn nắp
thanh quản và thanh quản, Dƣới: thông với thực quản
THANH QUẢN
Là một đoạn của đƣờng dẫn khí và là bộ phận chủ
yếu của sự phát âm.
43
SỤN THANH QUẢN: 7 sụn
SỤN NẮP
XƢƠNG MÓNG
SỤN SỪNG
SỤN GIÁP
SỤN PHỄU
SỤN NHẪN
KHÍ QUẢN
SỤN THANH QUẢN
XƢƠNG MÓNG
SỤN NẮP
SỤN SỪNG
SỤN GIÁP
SỤN PHỄU
SỤN NHẪN
SỤN GIÁP
SỤN NẮP THANH MÔN
XƢƠNG MÓNG
SỤN NHẪN
SỤN NHẪN VÀ SỤN PHỄU
SỤN SỪNG
MÕM CƠ
MÕM THANH ÂM
PHẦN MẢNH
SỤN NHẪN
PHẦN CUNG
SỤN NHẪN
CƠ NỘI TẠI THANH QUẢN
SỤN NẮP
CƠ PHỄU NẮP
CỦ CHÊM
CƠ PHỄU NGANG
CỦ SỪNG
CƠ PHỄU CHÉO
CƠ NHẪN GIÁP
CƠ NHẪN PHỄU SAU
(PHẦN ĐỨNG)
CƠ NHẪN GIÁP
(PHẦN CHẾCH)
CƠ NỘI TẠI THANH QUẢN
CƠ PHỄU NẮP
CƠ PHỄU NGANG
CƠ GIÁP NẮP
CƠ GIÁP PHỄU
CƠ NHẪN GIÁP
CƠ NHẪN PHỄU SAU
CƠ NHẪN PHỄU SAU
MÕM CƠ
CƠ PHỄU NGANG
CƠ GIÁP PHỄU
MÕM THANH ÂM
CƠ NHẪN GIÁP
CƠ THANH ÂM
DÂY THANH ÂM
CƠ NHẪN PHỄU SAU:
KHI CƠ CO SẼ LÀM
DANG XA NẾP THANH ÂM
CƠ GIÁP PHỄU
CƠ THANH ÂM
56
DÂY THANH ÂM
KHÍ QUẢN
TK X (P)
TK X (T)
ĐM THÂN GIÁP CỔ
NHÁNH TRONG
TK THANH QUẢN TRÊN
NHÁNH TRONG
TK THANH QUẢN TRÊN
NHÁNH NGOÀI
TK THANH QUẢN TRÊN
Cơ nhẫn giáp
Giọng cao
TK THANH QUẢN QUẶT NGƢỢC Mất tiếng
KHÍ QUẢN
VỊ TRÍ:
SỤN NHẪN
(CỔ 6)
Giới hạn trên: C6
Giới hạn dƣới : D4
PHẾ QUẢN
PHÂN THÙY
D4
PHỔI TRÁI
PHẾ QUẢN
PHÂN THÙY
PHỔI PHẢI
Dài 12 cm , rộng 1
cm.
16 20 nửa vòng
sụn xếp chồng lên
nhau.
HƢỚNG ĐI VÀ PHÂN ĐOẠN PHẾ QUẢN
THÙY
GIỮA
Thành tiểu PQ cấu tạo bởi cơ trơn, đƣợc điều hành bởi HTK giao cảm.
Kích thích giao cảm làm giãn tiểu PQ
62
CẤU TẠO
Sụn: trƣ̀ tiểu phế quản.
Sợi cơ trơn
Niêm mạc:
TB lông chuyển.
Tuyến tiết dịch nhầy:
trƣ̀ tiểu phế quản.
CHỨC NĂNG
Là ống dẫn khí từ
mũi vào phổi và là
bộ phận cảm thụ của
phản xạ ho khi bị
kích thích 63
PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
64
PHỔI VÀ MÀNG PHỔI
65
HÌNH THỂ NGOÀI CỦA PHỔI
ĐỈNH PHỔI
MẶT ỨC SƢỜN
BỜ TRƢỚC
BỜ DƢỚI
MẶT BÊN
KHE NGANG
THÙY GIỮA
ĐỘNG MẠCH
PHỔI TRÁI
PHẾ QUẢN TRÁI
KHÍ QUẢN
PHẾ QUẢN PHẢI
RÃNH TĨNH MẠCH
CHỦ TRÊN
TUYẾN ỨC
BẠCH HUYẾT
MÔ MỠ
MẶT HOÀNH
TĨNH MẠCH PHỔI
PHẢI( TRÊN- DƢỚI)
TIỂU THÙY PHỔI VÀ PHẾ NANG
Thùy Phân Hạ
PHỔI phân
thùy
phổi thùy ………
……
PQ PQ PQ PQ ………
phổi thùy phân hạ ……
thùy phân
thùy
70
CÁC THÙY VÀ PHÂN THÙY PHỔI
PQ TIỂU Thành PN +
tiểu PQ Mạng lƣới mao
thùy mạch
TIỂU
PHẾ QUẢN
HÔ HẤP
CHÙM PHẾ
NANG
TÖI PHẾ
NANG
PHẾ NANG
76
MẠCH MÁU VÀ THẦN KINH
ĐỘNG MẠCH:
ĐM Phế quản (P)
ĐM Phế quản (T)
THẦN KINH: Thần kinh lang thang
77
BỜ TRONG
ĐƢỜNG NÁCH
PHỔI T
GIỮA
GIAN SƢỜN IV
BỜ DƢỚI PHỔI
GIAN SƢỜN VII
ĐM PHỔI (P)
ĐM PHỔI (T)
ĐM PHẾ
QUẢN (P)
ĐM PHẾ
QUẢN (T)
THÂN ĐM PHỔI
TUẦN HOÀN PHỔI
Có 2 hệ thống máu đến phổi:
• Máu đen: từ tâm thất phải ĐM phổi phổi
trao đổi khí máu đỏ tĩnh mạch phổi
tâm nhĩ trái.
• Hệ thống máu đỏ: xuất phát từ động mạch
cuống phổi, nuôi mô phổi và cuống phổi.
TRUNG THẤT
Phía trƣớc: xƣơng ức, xƣơng sƣờn, cơ ngang ngực.
84