You are on page 1of 8

CHẾ PHẨM

ESPUMISAN L
Hộp 1 lọ chứa 30 ml nhũ tương uống (có đóng nắp nhỏ giọt và có 1 cốc)

Nhà sản xuất: Berlin Chemie AG – ĐỨC.

Thành phần
Hoạt chất: 1 ml nhũ dịch uống chứa 40 mg simethicon.
Các tá dược khác: Macrogol stearate 40, Glycerol monostearate 40-55, carbomer, hương chuối,
acesulfam potassium, sorbitol liquid 70 % (non crystallising) (Ph. Eur.), sodium chloride, sodium
citrate, sodium hydroxide, sorbic acid (Ph. Eur.), nước cất.

Đường dùng: Đường uống

Công dụng (Chỉ định)


Điều trị triệu chứng các truờng hợp có tích tụ khí trong đường tiêu hoá như chướng bụng, đau
bụng ở trẻ em (đau bụng ở trẻ dưới 3 tháng tuổi).
Hỗ trợ trong trường hợp chuẩn bị xét nghiệm bằng hình ảnh khoang bụng (X quang, siêu âm, nội
soi dạ dày).
Giải độc trong trường hợp ngộ độc bột giặt.

Liều dùng
1 ml tương đương với 25 giọt
Điều tri triệu chứng các trường hợp có tích tụ khí trong đường tiêu hoá như chướng bụng, đau
bụng ở trẻ em (đau bụng ở trẻ dưới 3 tháng tuổi):
Số lần sử
Tuổi Liều lượng theo giọt (ml)
dụng/ngày
25 giọt (tương đương 1 ml) cho vào bình sữa hoặc
Trẻ sơ sinh
cho uống trước hay sau khi bú
Trẻ em: 1 - 6 tuổi 25 giọt (tương đương 1 ml) 3 - 5 lần/ngày
Trẻ em và thanh thiếu
25 - 50 giọt (tương đương 1 - 2 ml) 3 -5 lần/ngày
niên: 6 - 14 tuổi
Thanh thiếu niên từ 14 tuổi
50 giọt (tương đương 2 ml) 3 - 5 lần/ngày
và người lớn
Espumisan L có thể dùng cùng hoặc sau bữa ăn, trước khi đi ngủ nếu cần.

Như là một tác nhân giải độc trong trường hợp ngộ độc bột giặt
Phụ thuộc vào mức độ nặng của ngộ độc
Tuổi Liều lượng
Trẻ em 2,5- 10 ml
Người lớn 10-20 ml

Cách dùng
Lắc kỹ trước khi dùng, để nhỏ giọt: dốc ngược chai thuốc.
Lọ thuốc nhỏ giọt có nắp phân liều theo ml. Nếu cần, có thể dùng nắp chia liều thay thế cho việc
nhỏ giọt, ví dụ trong trường hợp ngộ độc bột giặt.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)


Chống chỉ định dùng Espumisan L cho những bệnh nhân quá mẫn với simethicon hoặc bất cứ tá
dược nào của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)


Cho đến nay, không có tác dụng không mong muốn nào được ghi nhận khi dùng Espumisan L.

Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C.
ETOMIDATE-LIPURO 
Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG., Đức.
Thành phần :  
Mỗi 10 mL: Etomidate 20 mg trong dầu đậu nành, triglyceride chuỗi trung bình & chuỗi dài,
glycerol, lecithin trứng, oleate Na, nồng độ áp lực thẩm thấu 390 mOsm/L.
Chỉ định: Dùng làm dung dịch keo thay thế thể tích huyết tương trong các trường hợp:
– Đề phòng và điều trị tình trạng giảm thể tích máu tuyệt đối và tương đối (ví dụ sau khi bị sốc
do chảy máu hoặc chấn thương, mất máu trước, trong và sau khi mổ, bỏng, nhiễm trùng).
– Đề phòng hạ huyết áp (ví dụ trong trường hợp có liên quan với cảm ứng gây tê ngoài màng
cứng hoặc tủy sống).
– Pha loãng máu.
– Tuần hoàn ngoài cơ thể (máy tim-phổi nhân tạo, thẩm phân máu).

Chống chỉ định:


Không được dùng Gelofusine trong các trường hợp:
– Đã biết là bị mẫn cảm với gelatin.
– Tăng thể tích máu.
– Ứ nước.
– Suy tim trầm trọng.
– Rối loạn đông máu trầm trọng.

Liều lượng

Liều dùng được điều chỉnh theo đáp ứng của từng cơ thể và tác dụng lâm sàng. Nên theo những
hướng dẫn về liều lượng sau đây :

Về nguyên tắc, liều có tác dụng gây ngủ nằm trong khoảng 0,15-0,3 mg etomidate/kg thể trọng,
tương ứng với 0,075-0,15 ml Etomidate-Lipuro/kg thể trọng.

Trẻ em dưới 15 tuổi và người lớn tuổi dùng liều duy nhất 0,15-0,2 mg etomidate, tương ứng với
0,075-0,1 ml Etomidate-Lipuro/kg thể trọng. Đối với những bệnh nhân thuộc nhóm tuổi này, liều
chính xác cũng phải được điều chỉnh theo tác dụng lâm sàng.

Cách dùng và đường dùng

Etomidate-Lipuro nhất thiết phải được tiêm bằng đường tĩnh mạch và, theo nguyên tắc, phải thật
chậm (một liều thường kéo dài khoảng 30 giây), và ngắt quãng, nếu cần. Không được tiêm vào
động mạch vì Etomidate-Lipuro có nguy cơ gây ra hoại tử nếu tiêm vào động mạch. Tiêm ngoài
tĩnh mạch sẽ rất đau.

Bảo quản

Tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 25 độ C.


CATIONORM

Nhà sản xuất: công ty Excelvision (Pháp)

Thành phần
Glycerol 1,6%
Dầu khoáng 1%
Tyloxapol 0,3%
Poloxamer 0,1%
Tris hydroclorid 0,071%

Công dụng (Chỉ định)


Cationorm là nhũ tương dưỡng ẩm và bôi trơn có tác dụng bảo vệ bề mặt mắt và làm giảm sự
khó chịu và kích ứng do khô mắt gây ra bởi việc sử dụng kính áp tròng lâu ngày hay bởi điều
kiện môi trường.

Cách dùng và liều dùng

Thuốc dùng nhỏ mắt.


Hưỡng dẫn sử dụng:

 Rửa và lau khô tay thật kỹ.


 Trước khi sử dụng, phải đảm bảo ống nhũ tương nhỏ mắt còn nguyên vẹn.
 Lấy một ống nhũ tương và lắc trước khi sử dụng.
 Vặn gãy đầu ống để mở.
 Nhỏ 1 hoặc 2 giọt khi cần hoặc theo lời khuyên của chuyên gia.
 Tránh tiếp xúc với mắt.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)


Trong rất hiếm các trường hợp, có thể xuất hiện khó chịu thoáng qua như: kích ứng mắt, đau
mắt, cảm giác có vật lạ trong mắt, đỏ mắt, ngứa mắt, chảy nước mắt, cảm giác nóng rát mắt, nhìn
mờ tạm thời, viêm mí mắt hay phù nể mí mắt. Những triệu chứng này cũng là một phán của các
triệu chứng điển hình của bệnh khô mắt có liên quan đến bệnh tiềm ẩn hiện có trong mắt của
bệnh nhân bị khô mắt.

Chống chỉ định


Mẫn cảm với bất kỳ các thành phần của thuốc.

Bảo quản
Bảo quản không quá 30°C. Không để đông đá.

Đóng gói
Hộp 30 ống đơn liều 0.4ml
JASUNNY
Nhà sản xuất: Công ty CPDP Gia Nguyễn – VIỆT NAM

Thành phần

Mỗi tuýp có chứa:

- Ketoconazole 15mg.

- Clobetasol propionate 0,25mg.

- Tá dược: Natri lauryl sulfat, Natri carboxymethylcellulose, Glycerin, Acid citric monohydrat,
Polysorbat 80, Cetyl alcol, Parafin lỏng, Menthol, Vanilin, Ponceau 4R, Ethanol 96%, nước tinh
khiết vừa đủ.
Chỉ định:
Điều trị chứng gầu, ngứa trên da đầu, viêm da tiết bã nhờn do các loài Pityrosporum. Thuốc làm
giảm nhanh các triệu chứng của tróc vảy da ở đầu và ngứa da đầu do các tác nhân trên.
 
Dùng cho người từ 12 tuổi trở lên.

Liều lượng - Cách dùng


Lấy khoảng 5 gam Jasunny bôi lên tóc ẩm, xoa nhẹ trong 3 – 5 phút. Sau đó, rửa sạch bằng nước.
- Điều trị gầu, viêm da đầu: dùng 2 lần/tuần liên tục trong 2 – 4 tuần.
- Dự phòng: dùng 1 lần/tuần hoặc 1 lần/2 tuần.
Tác dụng phụ
Một số ít trường hợp cảm thấy tóc hơi nhờn sau khi sử dụng.

Chống chỉ định:


Bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Không dùng điều trị bệnh trứng cá và trứng cá đỏ, viêm da quanh miệng, nhiễm virus trên da,
không được dùng bôi ở mặt, nách, háng hoặc dùng trong âm đạo.

Điều kiện bảo quản


- Nhiệt độ dưới 30 độ C.

- Tránh ánh sáng.

- Để xa tầm nhìn và tầm với của trẻ.

- Không sử dụng khi hết hạn sử dụng in trên bao bì.

You might also like