Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Nhóm 3
Báo Cáo Nhóm 3
BÁO CÁO
CÁC ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
2
Mục lục
A. CÔNG TY BẢO HIỂM:.....................................................................................4
I. Công ty bảo hiểm nhân thọ:................................................................................4
1. Ý nghĩa........................................................................................................4
2. Phân loại......................................................................................................4
3. Nguồn vốn...................................................................................................4
4. Sử dụng vốn................................................................................................5
II. Công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn:...............................................................5
1. Ý nghĩa........................................................................................................5
2. Đặc điểm.....................................................................................................5
3. Nguồn vốn...................................................................................................6
4. Sử dụng vốn................................................................................................6
III. Công ty Bảo hiểm tại Việt Nam......................................................................6
B. QUỸ TRỢ CẤP HƯU TRÍ.................................................................................6
I. Khái niệm......................................................................................................6
II. Cách thức hoạt động......................................................................................7
III. Phân loại........................................................................................................7
IV. Lợi ích và hạn chế của quỹ trợ cấp hưu trí:...................................................8
V. Quỹ trợ cấp hưu trí ở Việt Nam.....................................................................8
PHÂN BIỆT GIỮA QUỸ MỞ VÀ QUỸ ĐÓNG...........................................................9
C. Tài liệu tham khảo..............................................................................................9
3
ĐỊNH CHẾ TIẾT KIỆM THEO HỢP ĐỒNG
Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng là những trung gian tài chính thu nhận vốn theo
định kỳ trên cơ sở các hợp đồng đã ký kết với khách hàng. Bởi vì số tiền phải thanh toán
và thời gian đến hạn có thể dự đoán được khá chính xác nên các tổ chức tiết kiệm theo
hợp đồng có xu hướng đầu tư số vốn thu được vào các tài sản có tính lỏng thấp, đặc biệt
là các chứng khoán dài hạn như cổ phiếu, trái phiếu hoặc các khoản vay trả góp mua bất
động sản.
Các tổ chức tiết kiệm theo hợp đồng gồm có: công ty bảo hiểm và các quỹ trợ cấp hưu
trí.
4
- Thu nhập từ đầu tư
- Các tài khoản riêng biệt của các tổ chức, cá nhân, các quỹ trợ cấp hưu trí do
công ty quản lý dưới dạng ủy thác.
- Vốn chủ sở hữu: từ lợi nhuận giữ lại và phát hành cổ phiếu.
4. Sử dụng vốn
Đầu tư phí và tiền lãi bảo hiểm, do đặc điểm bồi thường nên Công ty bảo hiểm nhân
thọ thường có tỷ trọng đầu tư dài hạn cao. Thông thường, các Công ty này đầu tư vào:
- Chứng khoán chính phủ: vì tính an toàn và tính thanh khoản.
- Trái phiếu công ty: Là tài sản phổ biến nhất của các công ty bảo hiểm nhân
thọ. Mặc dù trái phiếu doanh nghiệp mang lại lợi suất cao hơn chứng khoán
chính phủ, nhưng chúng có mức độ rủi ro tín dụng cao hơn.
- Cổ phiếu công ty
- Cho vay thế chấp về thương mại, nông nghiệp, bất động sản: Các khoản thế
chấp này thường có nguồn gốc từ một tổ chức tài chính khác và sau đó được
bán cho các công ty bảo hiểm trên thị trường thứ cấp.
- Đầu tư bất động sản: Các công ty bảo hiểm chủ yếu cho thuê bất động sản với
mục đích thương mại.
- Cho vay ứng trước đối với người được bảo hiểm: Các công ty bảo hiểm
nhân thọ cho các chủ hợp đồng trọn đời vay một phần nhỏ quỹ (được gọi là các
khoản vay theo hợp đồng). Tỷ lệ lãi suất đôi khi là được đảm bảo trong một
khoảng thời gian xác định.
II. Công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn:
1. Ý nghĩa
Các công ty này cung cấp một hỗn hợp các hợp đồng bảo hiểm về thân thể, tài sản,
trách nhiệm dân sự và bảo vệ chống lại các sự kiện dẫn đến thiệt hại về kinh tế hoặc phi
kinh tế.
- Bảo hiểm tài sản bảo vệ doanh nghiệp và cá nhân khỏi tác động của rủi ro tài chính
liên quan đến quyền sở hữu tài sản, chẳng hạn như tòa nhà, ô tô và các tài sản khác.
- Bảo hiểm tai nạn bảo vệ các chủ hợp đồng khỏi các trách nhiệm pháp lý tiềm ẩn
gây tổn hại cho người khác do sản phẩm hỏng hoặc tai nạn.
2. Đặc điểm
- Chính sách thường kéo dài một năm hoặc ít hơn.
- Bao gồm nhiều hoạt động khác nhau, từ bảo hiểm ô tô đến bảo hiểm trách nhiệm
kinh doanh.
5
- Đặc điểm tài chính cơ bản của các công ty này là rất khó dự đoán chính xác mức
và thời điểm bồi thường.
- Phí bảo hiểm phản ánh khả năng thanh toán hợp đồng bảo hiểm và kích cỡ mức phí
cần thanh toán.
3. Nguồn vốn
Các công ty bảo hiểm tài sản và tai nạn thu được nguồn vốn từ phí bảo hiểm và thu
nhập từ hoạt động đầu tư.
4. Sử dụng vốn
Do đặc điểm về tài chính nói trên, chiến lược đầu tư của các công ty này ưu tiên vào
đầu tư ngắn hạn và an toàn như tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, trái phiếu chính
quyền địa phương, trái phiếu của các công ty có độ an toàn cao.
III. Công ty Bảo hiểm tại Việt Nam
- Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ
- Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Prudential Việt Nam
- Công ty TNHH Manulife
- Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Sun Life Việt Nam
- Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ Hanwha Life Việt Nam
- Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân thọ FWD Việt Nam,…
8
Thời gian Không giới hạn Có thời hạn
hoạt động
Không giới hạn, phụ thuộc vào Có giới hạn, huy động vốn một
Quy mô quỹ số lượng mua bán của nhà đầu lần duy nhất từ đóng góp của nhà
tư đầu tư (trừ trường hợp tăng vốn
trong thời gian hoạt động theo
điều lệ quỹ)
Tính thanh Tính thanh khoản cao nhờ vào Không được phép bán lại cho
khoản việc được phép mua bán chứng công ty quản lý quỹ nhưng có thể
chỉ quỹ trực tiếp với công ty giao dịch trên thị trường chứng
quản lý quỹ khoán
Biến động Biến động giá thấp so với Biến động giá cao so với NAV-
giá NAV- giá trị tài sản ròng giá trị tài sản ròng