Professional Documents
Culture Documents
1/ Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC là do hiện tượng nào sau đây ?
## Cộng hưởng điện
## Phát xạ electron
## Tự cảm
$ Cảm ứng điện từ
2/ Chu kì dao động điện từ riêng T 0 của dao động điện từ điều hòa được xác định bởi hệ thức nào sau
đây ?
2
T0
## LC
C
T0 2
## L
L
T0 2
## C
$ T0 2 LC
3/ Tần số của dao động điện từ điều hòa được xác định bởi hệ thức nào sau đây ?
L
0
## C
1
0
$ LC
C
0
## L
## 0 LC
5/ Kết luận nào sau đây ĐÚNG khi nói về dao động điện từ điều hòa trong mạch LC
$ Cả ba kết luận đều đúng.
1
## Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của điện tích trên hai bản tụ điện.
## Đó là quá trình chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
## Đó là quá trình biến đổi tuần hoàn của cường độ dòng điện.
8/ Câu nào sau đây SAI khi nói về dao động điện từ điều hòa ?
## Tần số góc chỉ phụ thuộc vào các yếu tố riêng của mạch là C và L.
$ Biên độ của cường độ dòng điện không thay đổi theo thời gian.
## Cường độ dòng điện tức thời thay đổi theo thời gian theo hàm sin hoặc hàm cosin.
## Biên độ của cường độ dòng điện giảm dần theo thời gian theo hàm mũ.
9/ Câu nào sau đây ĐÚNG khi nói về dao động điện từ điều hòa ?
$ Cường độ dòng điện tức thời giảm dần theo thời gian theo hàm mũ.
## Biên độ của cường độ dòng điện không thay đổi theo thời gian.
## Cường độ dòng điện tức thời không thay đổi theo thời gian.
## Biên độ của cường độ dòng điện giảm dần theo thời gian theo hàm mũ.
10/ Phương trình nào sau đây KHÔNG PHẢI là phương trình của dao động điện từ điều hòa trong
mạch dao động LC?
- t
$ i I0 e cos(ωt+φ)
## i = I0cos ωt
## u = U0 cos(ωt+φ)
## q = Q0sin ωt
11/ Trong mạch dao động điện từ điều hòa, dòng điện biến thiên theo phương trình i=I 0cos(ωt+φ).
Hãy chỉ ra câu nào sau đây SAI.
$ cos(ωt+φ) là pha của dao động
## i là li độ (giá trị tức thời) của dao động
## I0 là biên độ dao động
## ω là tần số góc của dao động
U
C
## Q
2
13/ Trong mạch dao động điện từ tắt dần ....
## Hệ số tự cảm của cuộn dây L = 0
## Điện dung của tụ điện C = 0
## Điện trở R = 0
$ Điện trở R # 0
17/ Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ điều hòa. Giá trị cực đại của điện tích trên hai bản tụ điện bằng Q 0. Giá trị cực
đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
Q
I0 0
$ LC
L
I0 Q0
## C
C
I0 Q0
## L
## I0 Q0 LC
18/ Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ điều hòa. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng U 0. Giá trị
cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là:
L
I0 U 0
## C
3
C
I0 U 0
$ L
U0
I0
## LC
## I0 U 0 LC
19/ Ee là năng lượng điện trường giữa hai bản tụ điện. Công thức nào sau đây sai ?
1
E e qu
## 2
1
E e Cq 2
$ 2
q2
Ee
## 2C
1
E e Cu 2
## 2
20/ Em là năng lượng từ trường trong mạch LC. Công thức nào sau đây ĐÚNG?
1
E m Li
## 2
## E m Li
2
## E m Li
1 2
Em Li
$ 2
21/ Phương trình nào sau đây biểu diễn dao động điện từ tắt dần ?
t
## i I0 e cos ωt
x
## i I0 e cos(ωt+φ)
- t
$ i I0 e cos(ωt+φ)
x
## i I0 e cos(ωt+φ)
4
24/ Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc cũng là một dao động điều hòa có
cùng phương và cùng tần số góc với các dao động thành phần. ( k 0, 1, 2... ).
Biên độ dao động tổng hợp sẽ cực đại nếu
$ φ2-φ1=2kπ
## φ2-φ1=(2k+1)π/2
## φ2-φ1=kπ
## φ2-φ1=(2k+1)π
25/ Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc cũng là một dao động điều hòa có
cùng phương và cùng tần số góc với các dao động thành phần. ( k 0, 1, 2... ).
Biên độ dao động tổng hợp sẽ cực tiểu nếu
## φ2-φ1=2kπ
## φ2-φ1=(2k+1)π/2
## φ2-φ1=(2k-1)π/2
$ φ2-φ1=(2k+1)π
26/ Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với
nhau là đường thẳng nằm trong phần tư thứ II và thứ IV, đi qua gốc tọa độ 0 khi
## φ2-φ1=(2k+1)π/2
$ φ2-φ1=(2k+1)π
## φ2-φ1=(2k+1)π/2 và A1=A2
## φ2-φ1=2kπ
27/ Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với
nhau là đường thẳng nằm trong phần tư thứ I và thứ III, đi qua gốc tọa độ 0 khi
$ φ2-φ1=2kπ
## φ2-φ1=(2k+1)π/2 và A1=A2
## φ2-φ1=(2k+1)π/2
## φ2-φ1=(2k+1)π
28/ Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với
nhau là đường êlip dạng chính tắc, khi
## φ2-φ1=(2k+1)π/2 và A1=A2
## φ2-φ1= 2kπ
$ φ2-φ1= (2k+1)π/2
## φ2-φ1= (2k+1)π
29/ Quĩ đạo chuyển động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng tần số, có phương vuông góc với
nhau là đường tròn, khi
$ φ2-φ1=(2k+1)π/2 và A1=A2
## φ2-φ1=2kπ
## φ2-φ1=(2k+1)π
## φ2-φ1=(2k+1)π/2
30/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 10 -3 H và một tụ điện có C = 10 -7 F. Tần
số dao động của mạch là:
$ 1,6.105 Hz
## 6,28.105 Hz
## 1,6.104 Hz
## 6,28.104 Hz
31/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có C = 2,5.10 -7 F.
Chu kì dao động của mạch là:
5
## 12,47 ms
## 1,58 ms
$ 3,14 ms
## 10,1 ms
32/ Điện dung của tụ điện trong mạch dao động bằng 0,2 μF.
Để mạch có tần số dao động riêng bằng 500 Hz thì hệ số tự cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau
đây ? (lấy π2=10)
## 0,2 H
$ 0,5H
## 0,4 H
## 0,1 H
33/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5sin 200πt(C). Điện dung của tụ điện là
$ 2,5.10-6 F
## Một giá trị khác
## 4.10-6 F
## 2.10-6 F
34/ Một mạch dao động mà cường độ dòng điện dao động trong mạch có biểu thức i= 10 -2cos 2000πt
(A). Hệ số tự cảm của cuộn cảm là 0,1H. Điện dung của tụ điện là
$ 0,25μF
## 0,25μF
## Một giá trị khác
## 0,5 μF
35/ Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10 -6 F và cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos 1000t
(V). Hệ số tự cảm của cuộn thuần cảm là
## Một giá trị khác
$ 1H
## 0,5 H
## 0,1H
36/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2,5.10-7 F. Điện tích cực
đại trên hai bản tụ Q0 = 2,5.10-6C. Năng lượng điện từ của mạch là
$ 12,5.10-6 J
## 1,25. 10-6 J
## Một giá trị khác
## 2,5.10-5 J
37/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm và một tụ điện có C = 2.10 -6 F. Tụ được tích
điện tới hiệu điện thế cực đại U0=150V. Năng lượng điện từ của mạch là
$ 22,5 mJ
## 2,25 mJ
## 45 mJ
## Một giá trị khác
38/ Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của một mạch dao động bằng 5V. Điện dung của tụ
bằng 2μF. Năng lượng từ trường cực đại là
## 10-6 J
$ 25.10-6 J
## 4.10-6 J
6
## Một giá trị khác
39/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1,015 H và một tụ điện có C = 2,5.10 -7 F.
Điện tích cực đại trên hai bản tụ Q0 = 2,5.10-6C. Dòng điện cực đại trong mạch là
$ 5 mA
## 1 mA
## 10 mA
## Một giá trị khác
40/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 2.10 -2 H và một tụ điện có C = 2.10 -6 F.
Tụ được tích điện tới hiệu điện thế cực đại U0=150V. Dòng điện cực đại trong mạch là
## 0,015 A
$ 1,5 A
## 0,15 A
## Một giá trị khác
41/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10 -5sin 200πt(C). Biểu thức của cường độ dòng điện
theo thời gian là
## i = 10-2cos 200πt (A)
$ i = 3,14.10-2cos 200πt (A)
## Một biểu thức khác
## i = 3,14.10-2sin 200πt (A)
42/ Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10 -6 F và cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos 1000t
(V). Năng lượng điện trường cực đại là
## 5mJ
## 2,5mJ
$ 1,25mJ
## Một giá trị khác
43/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10-5sin 200πt(C). Năng lượng điện từ của mạch là
## 10 J
## Một giá trị khác
## 1 mJ
$ 0,5 mJ
44/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10 -5sin 200πt(C). Hiệu điện thế cực đại trên hai bản
tụ là
$ 20V
## Một giá trị khác
## 15V
## 10V
45/ Cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức i=10 -2cos2000πt (A). Hệ số tự cảm
của cuộn cảm là 0,1H. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là
## 5,28 V
## Một giá trị khác
## 3,14 V
$ 6,28 V
7
46/ Một mạch dao động điện từ điều hòa gồm tụ điện có điện dung C=10 -6 F và cuộn thuần cảm có hệ
số tự cảm L. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo phương trình u = 50 cos 1000t
(V). Biểu thức cường độ dòng điện theo thời gian là
$ i = - 0,05sin 1000t (A)
## Một biểu thức khác
## i = - 0,05sin 1000t (A)
## i = - 50 sin 1000t (A)
47/ Một mạch dao động điều hòa gồm một cuộn cảm có L = 1 H và một tụ điện có điện tích trên hai
bản tụ biến thiên điều hòa theo phương trình q=5.10 -5sin 200πt(C). Biểu thức của hiệu điện thế giữa
hai bản của tụ điện là
$ u = 20 sin 200πt (V)
## 5.10-2 sin 200πt (V)
## u = 20 cos 200πt (V)
## Một biểu thức khác.
4/ Biểu thức của quang lộ L giữa hai điểm cách nhau một khoảng d, trong môi trường chiết suất n là
$ L = nd
## L = vt
## L = n/d
## L = d/n
2L
13/ Phương trình dao động sáng tại điểm M là x A cos(t ).
Hãy chỉ ra câu nào sau đây SAI ?
$ 2πL/λ là pha của dao động
## ω là tần số góc của dao động.
## x là li độ dao động
## A là biên độ dao động
16/ φ là pha ban đầu, L là quang lộ, λ là bước sóng ánh sáng trong chân không.
Biểu thức nào sau đây ĐÚNG ?
L
##
2L
$
## L
2
## L
17/ k 0, 1, 2... Điều kiện cực đại giao thoa là ...
## φ2-φ1=(2k+1)π/2
## φ2-φ1=(2k+1)π
## φ2-φ1=kπ
$ φ2-φ1=2kπ
18/ k 0, 1, 2... Điều kiện cực tiểu giao thoa là ...
## φ2-φ1=(2k-1)π/2
## φ2-φ1=2kπ
$ φ2-φ1=(2k+1)π
## φ2-φ1=(2k+1)π/2
21/ Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt
phẳng khe đến màn, là bước sóng ánh sáng đơn sắc, y là khoảng cách từ điểm M đến điểm O (vân
sáng trung tâm). Khoảng vân được tính theo công thức:
## / D
## y / D
$ D /
## y / D
22/ Hệ thống khe Young được đặt trong chân không (hoặc trong không khí), là khoảng cách giữa
hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn, là bước sóng ánh sáng đơn sắc, y là khoảng
cách từ điểm M đến điểm O (vân sáng trung tâm). Hiệu khoảng cách từ một điểm trên màn đến hai
nguồn được tính theo công thức:
## r1 -r2 D / y
## r1 -r2 D / y
$ r1 -r2 y / D
## r1 -r2 y / D
23/ Hệ thống khe Young được đặt trong không khí, là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách
từ mặt phẳng khe đến màn, λ là bước sóng ánh sáng đơn sắc, k là số nguyên.Vị trí các vân sáng được
tính theo công thức:
ys k
## D
D
ys k
## 2
ys k
## D
D
ys k
$
24/ Hệ thống khe Young được đặt trong không khí, là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách
từ mặt phẳng khe đến màn, là bước sóng ánh sáng đơn sắc, k là số nguyên.Vị trí các vân tối được
tính theo công thức:
y t (2k 1)
## D
y t (2k 1)
## 2D
11
D
y t (2k 1)
##
D
y t (2k 1)
$ 2
27/ i’ là khoảng vân giao thoa khi hệ thống khe Young đặt trong môi trường chiết suất n, i là khoảng
vân giao thoa khi hệ thống đặt trong không khí. Công thức nào ĐÚNG ?
$ i’=i/n
## i’=n/i
## i’=ni
## i’=i
28/ Trong giao thoa gây bởi nêm không khí, là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không, d là
bề dày lớp không khí tại M, hiệu quang lộ của hai tia phản xạ ở mặt trên và mặt dưới nêm, gặp nhau
tại điểm M ở mặt trên của nêm là
L 2 L1 2d
$ 2
L 2 L1 2d
## 4
L 2 L1 d
## 2
L 2 L1 d
## 4
29/ Trong giao thoa gây bởi nêm không khí, là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không, d là
bề dày lớp không khí tại M, k =1,2,3..., các điểm sáng thỏa mãn điều kiện
ds k
## 4
ds k
## 2
d s (2k 1)
$ 4
d s (2k 1)
## 2
12
30/ Trong giao thoa gây bởi nêm không khí, λ là bước sóng ánh sáng đơn sắc trong chân không, d là
bề dày lớp không khí tại M, k = 0,1,2... các điểm tối thỏa mãn điều kiện
d t (2k 1)
## 2
dt k
$ 2
d t (2k 1)
## 4
dt k
## 4
31/ Câu nào phát biểu ĐÚNG trong giao thoa kế Michelson ?
## Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng hai bước sóng dọc theo phương truyền sóng thì hệ
vân giao thoa dịch chuyển một khoảng vân.
## Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng nửa bước sóng dọc theo phương truyền sóng thì hệ
vân giao thoa dịch chuyển hai khoảng vân.
## Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng một bước sóng dọc theo phương truyền sóng thì hệ
vân giao thoa dịch chuyển một khoảng vân.
$ Nếu gương G2 dịch chuyển một đoạn bằng nửa bước sóng dọc theo phương truyền sóng thì hệ
vân giao thoa dịch chuyển một khoảng vân.
32/ Trong giao thoa kế Michelson, là bước sóng ánh sáng trong chân không, m là số vân dịch
chuyển, công thức tính chiều dài vật cần đo là
## 2m
m
## 4
## m
m
$ 2
33/ Trong thí nghiệm Young, khoảng cách giữa hai khe là = 0,1 mm. Nếu đặt màn quan sát ở cách
mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1m thì vân sáng thứ nhất nằm cách vân sáng chính giữa một
khoảng bằng 6 mm. Hệ thống được đặt trong không khí. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu tới
bằng
## 0,7μm
## 0,5 μm
$ 0,6 μm
## 0,4 μm
34/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2m.
Hệ thống được đặt trong không khí. Khoảng vân giao thoa bằng
## 0,5mm
## 10 mm
## 0,1mm
$ 1mm
13
35/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1m.
Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân sáng thứ hai là
## 1mm
## 0,2mm
$ 0,5mm
## 0,1mm
36/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 3 m.
Hệ thống được đặt trong không khí. Vị trí của vân tối thứ ba là
## 5,25mm
$ 7,5mm
## 3,75mm
## 4,5mm
37/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng thứ nhất
đến vân sáng thứ năm là 4,8mm. Hệ thống được đặt trong không khí. Bước sóng của ánh sáng chiếu
tới là
## 0,5μm
## 0,4μm
$ 0,6μm
## 0,7μm
38/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 0,5 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Hệ thống được đặt trong
không khí. Tại một điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một khoảng y= 3,5mm có vân
loại gì? bậc mấy?
$ Vân tối bậc 4
## Vân tối bậc 3
## Vân sáng bậc 3
## Vân sáng bậc 4
39/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Hệ thống được đặt trong
không khí. Tại một điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm một khoảng y= 2,5mm có vân
loại gì? bậc mấy?
## Vân tối bậc 5
$ Vân sáng bậc 5
## Vân tối bậc 4
## Vân sáng bậc 4
40/ Trong thí nghiệm giao thoa kế Michelson, khi dịch chuyển gương di động một khoảng 0,03mm,
người ta quan sát thấy hệ vân giao thoa dịch chuyển 100 vân. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí
nghiệm là:
## 0.30μm
$ 0,60μm
## 0,35μm
## 0,65μm
41/ Trong thí nghiệm giao thoa kế Michelson, người ta dùng ánh sáng có bước sóng 0,5μm và đếm
được 200 vân giao thoa dịch chuyển. Khoảng dịch chuyển của gương di động là:
14
## 25μm
## 100μm
## 10μm
$ 50μm
42/ là khoảng cách giữa hai khe, D là khoảng cách từ mặt phẳng khe đến màn. Độ dịch chuyển của
hệ vân giao thoa khi trước một trong hai khe Young được đặt một bản mỏng, song song trong suốt
chiều dày e, chiết suất n:
(n 1)D
y
## e
(n 1)e
y
## D
(n 1)D
y
## 2e
(n 1)eD
y
$
43/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0, 6m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Nếu đặt hệ thống trong
một chất lỏng chiết suất n thì khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i’=0,45mm.
Chiết suất của chất lỏng là:
## 1,25
## 1,5
## 1,2
$ 1,33
44/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D=3 m. Nếu đặt hệ thống trong
một chất lỏng chiết suất n =1,33 thì khoảng vân giao thoa là:
## 1,13mm
## 0,998mm
$ 0,564mm
## 0,75mm
45/ Khoảng cách giữa hai khe Young là = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 1 m. Nếu đặt trước một trong
hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có bề dày e = 2μm, chiết suất n = 1,5 thì độ dịch chuyển
của hệ vân giao thoa trên màn quan sát là:
## 2,0mm
## 1,5mm
$ 1,0mm
## 3,0mm
46/ Hai khe Young cách nhau một khoảng = 2 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0, 6m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D=1 m. Đặt trước một trong
hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có chiết suất n = 1,5, nếu hệ vân giao thoa trên màn quan
sát dịch một khoảng 2mm, thì bề dày của bản mỏng là:
## 9μm
$ 8μm
## 6μm
## 4,5μm
15
47/ Hai khe Young cách nhau một khoảng = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 0,5m . Màn quan sát ở cách mặt phẳng chứa hai khe một đoạn D = 2 m. Đặt trước một
trong hai khe một bản mỏng song song, trong suốt có bề dày e = 5μm, hệ vân giao thoa trên màn quan
sát dịch một khoảng 6mm.
Vậy chiết suất của bản mỏng là:
## 1,33
$ 1,6
## 1,5
## 1,45
4/ Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu trên một lỗ tròn nhỏ, thì tâm của hình nhiễu xạ là
sáng nhất khi
$ Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là một.
## Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là chẵn.
16
## Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là lẻ.
## Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là hai.
5/ Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu trên một lỗ tròn nhỏ, thì tâm của hình nhiễu xạ là tối
nhất khi
## Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là một.
## Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là lẻ.
$ Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là hai.
## Số đới cầu Fresnel dựng được trên lỗ tròn đó là chẵn.
11/ Khi cho ánh sáng tự nhiên truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất n 1 và n2
dưới góc tới khác 0 thì
17
$ Tia phản xạ là ánh sáng phân cực một phần, vectơ sáng E có biên độ dao động mạnh nhất theo
phương vuông góc với mặt phẳng tới.
## Tia phản xạ là ánh sáng phân cực toàn phần, vectơ sáng E nằm trong mặt phẳng tới.
## Tia phản xạ là ánh sáng phân cực một phần, vectơ sáng E có biên độ dao động mạnh nhất theo
phương nằm trong mặt phẳng tới.
## Tia phản xạ là ánh sáng phân cực toàn phần, vectơ sáng E vuông góc với mặt phẳng tới.
12/ Khi cho ánh sáng tự nhiên truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất n 1 và n2
dưới góc tới khác 0 thì
$ Tia khúc xạ là ánh sáng phân cực một phần, vectơ sáng E có biên độ dao động mạnh nhất theo
phương nằm trong mặt phẳng tới.
## Tia khúc xạ là ánh sáng phân cực một phần, vectơ sáng E có biên độ dao động mạnh nhất theo
phương vuông góc với mặt phẳng tới.
## Tia khúc xạ là ánh sáng phân cực toàn phần, vectơ sáng E
nằm trong mặt phẳng tới.
## Tia khúc xạ là ánh sáng phân cực toàn phần, vectơ sáng E vuông góc với mặt phẳng tới.
13/ Khi cho ánh sáng tự nhiên truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường có chiết suất n 1 và n2
dưới góc tới bằng góc tới Brewster thì
## Tia phản xạ là ánh sáng phân cực một phần, độ phân cực là cực đại.
## Tia khúc xạ là ánh sáng phân cực toàn phần.
## Tia khúc xạ là ánh ánh phân cực một phần, độ phân cực là cực tiểu.
$ Tia phản xạ là ánh sáng phân cực toàn phần.
18
17/ Trong những điều khẳng định sau, hãy chỉ ra điều khẳng định SAI!
## Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu trên một lỗ tròn nhỏ, khi số đới cầu Fresnel dựng
được trên lỗ tròn đó là lẻ thì tâm của hình nhiễu xạ là sáng.
$ Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu qua một đĩa tròn nhỏ, khi số đới cầu Fresnel dựng
được trên đĩa tròn đó là lẻ thì tâm của hình nhiễu xạ là sáng, còn khi số đới cầu Fresnel dựng
được trên đĩa tròn đó là chẵn thì tâm của hình nhiễu xạ là tối.
## Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu qua một đĩa tròn nhỏ (che rất ít đới cầu Fresnel),
thì tâm của hình nhiễu xạ bao giờ cũng sáng, không phụ thuộc vào số đới cầu dựng được trên
đĩa tròn ấy là chẵn hay lẻ.
## Trong hiện tượng nhiễu xạ của một sóng cầu trên một lỗ tròn nhỏ, khi số đới cầu Fresnel dựng
được trên lỗ tròn đó là chẵn thì tâm của hình nhiễu xạ là tối.
18/ Trong hiện tượng nhiễu xạ của sóng phẳng đơn sắc bước sóng λ qua một khe hẹp bề rộng b, k = ±
1, ± 2...., điều kiện cực tiểu nhiễu xạ là
## sin φ=(2k+1)λ/b
## sin φ=kb/λ
$ sin φ=kλ/b
## sin φ=(2k+1)λ/2b
19/ Trong hiện tượng nhiễu xạ của sóng phẳng đơn sắc bước sóng λ qua một khe hẹp bề rộng b, k = ±
1, ± 2...., điều kiện cực đại nhiễu xạ là
## sin φ=kλ/b
## sin φ=kb/λ
## sin φ=(2k+1)λ/b
$ sin φ=(2k+1)λ/2b
20/ R là bán kính mặt cầu S bao quanh nguồn sáng, λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc, b là khoảng
cách từ điểm quan sát tới mặt cầu S, k=1,2,3... Công thức tính bán kính đới cầu Fresnel thứ k là
R
k
## R b
Rb
k
$ Rb
Rb
k
## R
b
k
## Rb
21/ λ là bước sóng của ánh sáng đơn sắc, b là khoảng cách từ điểm quan sát tới lỗ tròn. Khi chiếu ánh
sáng đơn sắc song song tới một lỗ tròn nhỏ thì công thức tính bán kính đới cầu Fresnel thứ k là
$ kb
kb
##
k
## b
## kR
19
n2
cos i B
## n1
n2
tg i B
$ n1
n2
sin i B
## n1
n2
tg i B
n1
##
23/ Bản phần tư bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu quang lộ của hai tia thường và tia
bất thường bằng
## ΔL=(2k+1)λ/2
$ ΔL=(2k+1)λ/4
## ΔL=kλ
## ΔL=2kλ
24/ Bản nửa bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu quang lộ của hai tia thường và tia bất
thường bằng
## ΔL=kλ
## ΔL=(2k+1)λ/4
$ ΔL=(2k+1)λ/2
## ΔL=2kλ
25/ Bản một bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu quang lộ của hai tia thường và tia bất
thường bằng
## ΔL=(2k+1)λ/2
## ΔL=(2k+1)λ/3
## ΔL=(2k+1)λ/4
$ ΔL=kλ
26/ Bản phần tư bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất
thường bằng
## Δφ=2kπ
## Δφ=(2k+1)π
$ Δφ=(2k+1)π/2
## Δφ=(2k+1)π/4
27/ Bản nửa bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất
thường bằng
## Δφ=(2k+1)π/4
## Δφ=2kπ
$ Δφ=(2k+1)π/2
## Δφ=(2k+1)π
28/ Bản một bước sóng là bản tinh thể có độ dày d sao cho hiệu pha của hai tia thường và tia bất
thường bằng
## Δφ=2kπ
## Δφ=(2k+1)π/4
$ Δφ=(2k+1)π
## Δφ=(2k+1)π/2
20
29/ Ánh sáng phân cực thẳng đã bị biến đổi thành ánh sáng phân cực elip dạng chính tắc khi đi qua
## Bản phần ba bước sóng
## Bản nửa bước sóng
## Bản một bước sóng
$ Bản phần tư bước sóng
30/ Ánh sáng phân cực thẳng vẫn là ánh sáng phân cực thẳng, nhưng phương dao động đã quay đi
một góc 2α so với trước khi đi vào bản, khi đi qua
$ Bản nửa bước sóng
## Bản một bước sóng
## Bản phần tư bước sóng
## Bản phần ba bước sóng
31/ Ánh sáng phân cực thẳng giữ nguyên không đổi khi đi qua
## Bản phần ba bước sóng
## Bản phần tư bước sóng
$ Bản một bước sóng
## Bản nửa bước sóng
35/ Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm vào một lỗ tròn có bán kính r
= 0,4mm. Khoảng cách từ nguồn sáng đến lỗ tròn R=1m. Để tâm nhiễu xạ là tối nhất thì khoảng cách
từ lỗ tròn đến màn quan sát bằng
$ 0,25m
## 0,2 m
## Một giá trị khác
## 0,1 m
21
36/ Một nguồn sáng điểm chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5μm vào một lỗ tròn có bán kính r
= 0,5mm. Khoảng cách từ nguồn sáng đến lỗ tròn R=1m. Để tâm nhiễu xạ là sáng nhất thì khoảng
cách từ lỗ tròn đến màn quan sát bằng
## 2m
## 1/3 m
$ 1m
## Một giá trị khác
37/ Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song (R = ∞), bước sóng λ = 0,5μm tới thẳng góc với một
lỗ tròn có bán kính 1mm. Sau lỗ tròn có đặt một màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là sáng nhất
thì khoảng cách từ lỗ tròn tới màn quan sát bằng
## 5,0 m
## 4,0 m
$ 2,0 m
## Một giá trị khác
38/ Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song (R = ∞), bước sóng λ = 0,4μm tới thẳng góc với một
lỗ tròn có bán kính 1mm. Sau lỗ tròn có đặt một màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất thì
khoảng cách từ lỗ tròn tới màn quan sát bằng
$ 1,25 m
## 4,0 m
## 5,0 m
## Một giá trị khác
39/ Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm tới một lỗ tròn có bán kính chưa biết. Nguồn sáng
điểm đặt cách lỗ tròn 2m, sau lỗ tròn 2m đặt màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là tối nhất thì
bán kính của lỗ tròn phải bằng
## 2mm
## 0,5mm
## 1mm
$ Một giá trị khác
40/ Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,64μm tới một lỗ tròn có bán kính chưa biết. Nguồn sáng
điểm đặt cách lỗ tròn 2m, sau lỗ tròn 2m đặt màn quan sát. Để tâm của hình nhiễu xạ là sáng nhất thì
bán kính của lỗ tròn phải bằng
$ 0,8mm
## Một giá trị khác
## 0,5mm
## 1,2mm
41/ Một nguồn sáng điểm đơn sắc bước sóng λ = 0,4μm được đặt cách màn ảnh một khoảng 2m.
Chính giữa nguồn sáng và màn ảnh đặt một lỗ tròn đường kính 0,2cm. Số đới cầu Fresnel mà lỗ tròn
chứa được là
## 3 đới
$ 5 đới
## 4 đới
## 2 đới
42/ Một nguồn sáng điểm đơn sắc bước sóng λ = 0,5μm được đặt cách màn ảnh một khoảng 2m.
Chính giữa nguồn sáng và màn ảnh đặt một lỗ tròn đường kính 0,2cm. Hỏi tâm của hình nhiễu xạ sẽ
như thế nào ?
## Tối nhất
## Sáng
$ Tối
22
## Sáng nhất
43/ Chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ = 0,5μm tới một lỗ tròn có bán kính 1mm. Nguồn sáng điểm
đặt cách lỗ tròn 1m. Để lỗ tròn chứa bốn đới Fresnel thì khoảng cách từ lỗ tròn đến màn quan sát bằng
$ 1m
## 3m
## 2m
## Một giá trị khác
44/ Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ tới vuông góc với mặt phẳng của một
khe hẹp chữ nhật bề rộng b. Cho biết b = 3,5λ . Số cực tiểu nhiễu xạ quan sát được là
## 7
$ 6
## 3
## 4
45/ Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ=0,5μm tới vuông góc với mặt phẳng
của một khe hẹp chữ nhật bề rộng b=2,2μm. Số cực tiểu nhiễu xạ quan sát được là
$ 8
## 4
## 2
## 6
46/ Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song vuông góc với một khe hẹp. Bước sóng ánh sáng
bằng 1/6 bề rộng của khe hẹp. Cực tiểu nhiễu xạ thứ hai được quan sát dưới góc lệch bằng
## 600
## 300
$ Một giá trị khác
## 450
47/ Chiết suất của nước hồ n = 1,33. Để những tia sáng phản chiếu trên mặt hồ bị phân cực toàn phần
thì tia sáng mặt trời phải có góc tới bằng
$ 36,55o
## 53,06o
## Một giá trị khác
## 50,9o
48/ Khi truyền ánh sáng từ không khí đến bản thủy tinh có chiết suất n = 1,57, góc tới Brewster là
## 49,40o
## Một giá trị khác
## 32,50o
$ 57,50o
49/ Khi truyền ánh sáng từ nước chiết suất 1,33 đến bản thủy tinh có chiết suất n = 1,57, góc tới
Brewster là
$ 49,73o
## 57,50o
## Một giá trị khác
## 32,50o
50/ Chiếu một chùm ánh sáng tự nhiên lên mặt một bản thủy tinh chiết suất 1,5 nhúng trong một chất
lỏng. Tia phản xạ trên mặt bản thủy tinh bị phân cực toàn phần khi tia đó hợp với tia tới một góc φ =
970. Chiết suất của chất lỏng là
$ 1,33
23
## 1,52
## 1,67
## 1,45
51/ Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ=0,5μm tới vuông góc với mặt phẳng
của một khe hẹp chữ nhật bề rộng b=0,1mm. Ngay phía sau khe có đặt một thấu kính hội tụ L. Bề
rộng của vân cực đại giữa trên màn quan sát đặt tại mặt phẳng tiêu của thấu kính và cách thấu kính
một khoảng D = 1m là
$ 10 mm
## Một giá trị khác
## 12mm
## 15mm
52/ Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc song song bước sóng λ=0,6μm tới vuông góc với mặt phẳng
của một khe hẹp chữ nhật bề rộng b=0,1mm. Ngay phía sau khe có đặt một thấu kính hội tụ L. Bề
rộng của vân cực đại giữa trên màn quan sát đặt tại mặt phẳng tiêu của thấu kính bằng 1,2 cm.
Khoảng cách từ màn quan sát đến thấu kính bằng
$ 1,0 m
## 1,2 m
## Một giá trị khác
## 1,5 m
53/ Khi ánh sáng truyền từ một chất có chiết suất n ra ngoài không khí thì xảy ra hiện tượng phản xạ
toàn phần ứng với góc giới hạn i gh=420. Nếu môi trường chứa tia tới là không khí thì góc tới Brewster
của chất này là:
$ Một giá trị khác
## 50,20o
## 35,17o
## 54,73o
54/ Ánh sáng phản xạ trên một mặt thủy tinh đặt trong không khí sẽ bị phân cực toàn phần khi góc
khúc xạ r = 300. Chiết suất của bản thủy tinh là
## 1,42
$ 1,73
## 1,67
## 1,5
24
CHƯƠNG VI: QUANG LƯỢNG TỬ
25
## Phân tử và nguyên tử của các chất bức xạ năng lượng của bức xạ điện từ gián đoạn và hấp thụ
năng lượng liên tục.
$ Phân tử và nguyên tử của các chất hấp thụ và bức xạ năng lượng của bức xạ điện từ một cách
gián đoạn.
9/ Theo quan điểm thuyết phôtôn của Einstein, câu nào phát biểu SAI ?
## Các phôtôn chuyển động trong tất cả các môi trường, kể cả trong chân không, đều với vận tốc
bằng c=3.108m/s
## Khi một vật phát xạ hay hấp thụ bức xạ điện từ có nghĩa là vật đó phát xạ hay hấp thụ các
phôtôn.
$ Các phôtôn chuyển động với vận tốc khác nhau trong các môi trường và có giá trị lớn nhất
trong chân không c=3.108m/s
## Ánh sáng có cấu tạo gián đoạn, gồm các hạt rất nhỏ gọi là phôtôn.
10/ Hiện tượng khi chiếu một chùm ánh sáng thích hợp vào bề mặt một tấm kim loại, ánh sáng làm
cho các ... ở mặt kim loại bị bật ra gọi là hiện tượng quang điện.
$ electrôn
## phôtôn
## prôtôn
## nơtrôn
11/ Trong hiện tượng quang điện các hạt bắn ra từ bề mặt kim loại được gọi là ...
## Tia X
## Các hạt bức xạ
26
$ Các quang electrôn
## Lượng tử ánh sáng
12/ Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là ...
## Bước sóng của ánh sáng kích thích.
$ Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó.
## Công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
## Bước sóng của riêng kim loại đó.
14/ Đối với ánh sáng đơn sắc thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hòa...
## Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào anốt và catôt.
$ Tỉ lệ thuận với cường độ chùm ánh sáng chiếu tới.
## Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế đặt vào anốt và catốt
## Tỉ lệ nghịch với cường độ chùm ánh sáng chiếu tới.
19/ Khi nói về năng lượng của phôtôn công thức nào sau đây SAI?
## h / c
$ hc /
## mc
2
## h
27
20/ Khi nói về động lượng của phôtôn công thức nào sau đây SAI?
## p h / c
## p = mc
## p h /
$ p = h/
21/ Phương trình Einstein cho hiện tượng quang điện có dạng:
h 1
A th mv0max2
## 2
1
h A th mv 0max
## 2
1 2
mv0max A th h
## 2
1
h A th mv 0max2
$ 2
22/ Trong hiện tượng quang điện, công thức nào sau đây ĐÚNG ?
Ath là công thoát của kim loại làm catốt
h
A th o
## c
h
A th
## o
h
A th
## c o
hc
A th
$ o
23/ Trong hiện tượng quang điện, công thức nào sau đây SAI?
## eU h h( o )
2
mv0max
## eUh =
2
## eUh = hν -Ath
2
mv0max
$ eUh = A th
2
24/ Trong hiện tượng quang điện, câu nào phát biểu SAI ?
## Chừng nào tần số ν của ánh sáng chiếu tới chưa thỏa mãn điều kiện ν > ν0 thì không có dòng
quang điện.
## Hiệu điện thế hãm Uh phụ thuộc tuyến tính vào tần số của ánh sáng kích thích.
## Nếu ánh sáng chiếu tới là một ánh sáng thích hợp thì số electron bị bắn ra khỏi bề mặt catốt
trong một đơn vị thời gian tăng theo cường độ của ánh sáng kích thích.
$ Tần số giới hạn ν0 phụ thuộc cường độ của chùm sáng chiếu tới.
25/ Trong hiện tượng quang điện, câu nào phát biểu SAI ?
$ Chừng nào bước sóng λ của ánh sáng chiếu tới chưa thỏa mãn điều kiện λ> λ 0 thì không có
dòng quang điện ( λ0 là giới hạn quang điện của kim loại làm catốt).
28
## Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng theo cường độ của ánh sáng kích thích.
## Hiệu điện thế hãm Uh không phụ thuộc vào cường độ của ánh sáng kích thích.
## Tần số giới hạn ν0 phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt.
26/ Trong hiện tượng quang điện, câu nào phát biểu ĐÚNG ?
## Cường độ dòng quang điện bão hòa tăng khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt tăng.
$ Đối với một ánh sáng đơn sắc thích hợp, cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với
cường độ của chùm ánh sáng chiếu tới.
## Động năng ban đầu cực đại của các quang electron phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng
kích thích.
## Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
## c sin
2
## 2 c sin
2
c sin
## 2
29/ Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện λ o=0,6μm. Cho
h 6, 625.1034 Js, c 3.108 m / s . Công thoát của electron khỏi tấm kim loại đó là:
## Một kết quả khác
$ 33,125.10-20J
## 33,125.10-19J
## 39,75.10-20J
30/ Công thoát của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện A=2,48eV. Cho
h 6, 625.1034 Js, c 3.108 m / s, 1eV 1, 6.10 19 J . Giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là:
$ 0,5μm
## 0,7μm
## Một kết quả khác
## 0,6μm
31/
h 6, 625.1034 Js, c 3.108 m / s . Động lượng của phôtôn có tần số 6.1014 Hz là
$ 13,25.10-28 kg.m/s
## 11.10-28 kg.m/s
## 13,25.10-27 kg.m/s
## 11.10-27 kg.m/s
32/
h 6, 625.1034 Js, c 3.108 m / s . Khối lượng của phôtôn có tần số 6.1014 Hz là
## 1,9.10-36kg
## 3,7.10-36kg
29
$ 4,4.10-36kg
## 2,5.10-36kg
34
33/ h 6, 625.10 Js, c 3.10 m / s . Năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng λ=0,5μm là
8
## 33,25.10-20J
## 39,75.10-19J
$ 39,75.10-20J
## 33,25.10-19 J
34
34/ h 6, 625.10 Js . Động lượng của phôtôn ứng với bước sóng λ=0,5μm là
$ 13,25.10-28 kg.m/s
## 11.10-28 kg.m/s
## 13,25.10-27 kg.m/s
## 11.10-27 kg.m/s
35/ Khi đặt một hiệu điện thế ngược 0,8V lên hai cực của tế bào quang điện thì không có một electron
31
nào đến được anốt của tế bào quang điện đó. Cho e 1, 6.10 C, m 0e 9,1.10 kg . Vận tốc ban đầu
19
36/ Khi chiếu một bức xạ điện từ đơn sắc bước sóng λ=0,41μm vào catốt của một tế bào quang điện
thì có hiện tượng quang điện xảy ra. Để triệt tiêu dòng quang điện người ta đặt một hiệu điện thế
34 19
ngược là 0,76V. Cho h 6, 625.10 Js, c 3.10 m / s, 1eV 1, 6.10 J .
8
Công thoát của electron đối với kim loại dùng làm catốt sẽ là
## 30,25.10-20J
## 36,32.10-19J
$ 36,32.10-20J
## 30,25.10-19J
37/ Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện là 0,5μm. Cho
h 6, 625.1034 Js, c 3.108 m / s, 1e 1, 6.10 19 C .
Khi chiếu ánh sáng đơn sắc bước sóng λ=0,36μm vào catốt của tế bào quang điện đó thì hiệu điện thế
hãm để không có một electron nào đến được anốt sẽ là
## 2,14V
$ 0,97V
## 1,25V
## 3,1V
38/ Tế bào quang điện có công thoát A = 2eV, chiếu tới catốt bức xạ có bước sóng đơn sắc λ =
34 31
0,3μm. Cho h 6, 625.10 Js, c 3.10 m / s, m oe 9,1.10 kg, 1eV 1, 6.10 J .
8 19
Động năng ban đầu cực đại của các quang electron là
## 1,425.10-19J
$ 3,425.10-19J
## 2,425.10-19J
## Một giá trị khác
30
39/ Khi chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một kim loại có hiện tượng quang điện xảy ra. Nếu dùng
một hiệu điện thế hãm bằng 3,0 V thì các quang electron không tới anốt được. Cho biết tần số giới hạn
34 19
của kim loại đó là 6.1014 s-1 , h 6, 625.10 Js, e 1, 6.10 C .
Tần số của chùm ánh sáng tới sẽ là
## 10,38.1014 s-1
14 -1
## 12,34.10 s
14 -1
## 17,32.10 s
14 -1
$ 13,25.10 s
10
40/ Phôtôn có bước sóng ban đầu 0, 04.10 m đến va chạm với electron tự do và tán xạ theo góc
12
60o. Cho c 2, 426.10 m . Bước sóng của phôtôn tán xạ sẽ là
-12
## 4,213.10 m
## Một kết quả khác
-12
$ 5,213.10 m
-12
## 6,213.10 m
10
41/ Phôtôn có bước sóng ban đầu 0, 045.10 m đến tán xạ với electron tự do. Sau khi tán xạ
34
bước sóng của phôtôn tán xạ tăng thêm Δλ=0,015.10-10m. Cho h 6,625.10 J, c 3.10 m / s .
8
10
42/ Phôtôn có bước sóng ban đầu 0, 045.10 m đến tán xạ với electron tự do. Sau khi tán xạ
34
bước sóng của phôtôn tán xạ tăng thêm Δλ=0,015.10-10 m. Cho h 6, 625.10 J, c 3.10 m / s .
8
44/ Một lá niken có công thoát là 5eV, được chiếu sáng bằng tia tử ngoại có bước sóng là 0,2μm. Cho
h 6, 625.1034 Js, c 3.108 m / s, m 0e 9,1.10 31 kg, 1eV 1, 6.1019 J .
Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron khi bắn ra khỏi mặt lá niken sẽ là
## 5,5.105 m/s
$ 6,5.105 m/s
## 5,5.106 m/s
## Một giá trị khác
45/ Tia X quang có năng lượng photon 50 keV bị tán xạ Compton trên một bia. Tia tán xạ hợp với tia
12
tới một góc bằng 45o. Cho c 2, 426.10 m, h 6, 625.10 J, c 3.10 m / s , 1eV=1,6.10-19 J.
34 8
31
Năng lượng của photon tán xạ bằng
$ 48,6 keV
## Một kết quả khác
## 4,86 keV
## 8,36 keV
46/ Tia X quang có bước sóng 0,40.10-10 m bị tán xạ Compton trên một kim loại. Cho biết góc tán xạ
12
bằng 90o. Cho c 2, 426.10 m, 1eV= 1,6.10-19 J, h 6,625.10 J, c 3.10 m / s .
34 8
47/ Phôtôn ban đầu có năng lượng 0,9 MeV tán xạ trên một electron tự do và thành phôtôn ứng với
bức xạ có bước sóng bằng bước sóng Compton. Cho 1eV=1,6.10-19J,
c 2, 426.1012 m, h 6,625.10 34 J, c 3.108 m / s .
Góc tán xạ khi đó sẽ là
## 46,26o
$ 55,33o
## 30,19o
## Một kết quả khác
32
CHƯƠNG V+VII+VIII: VẬT LÝ LƯỢNG TỬ
1/ Theo quan điểm của cơ học tương đối tính, câu nào sau đây phát biểu SAI?
## Không gian là tương đối, phụ thuộc hệ qui chiếu quán tính.
## Thời gian là tương đối, phụ thuộc hệ qui chiếu quán tính.
## Khối lượng của vật chuyển động với vận tốc lớn cỡ vận tốc ánh sáng phụ thuộc vào chuyển
động.
$ Vận tốc ánh sáng trong chân không phụ thuộc hệ qui chiếu quán tính.
2/ Theo quan điểm của cơ học tương đối tính, câu nào sau đây phát biểu SAI?
## Khi vật chuyển động với vận tốc lớn chiều dài của nó bị co ngắn theo phương chuyển động.
## Khái niệm đồng thời phụ thuộc hệ qui chiếu quán tính.
$ Quan hệ nhân quả phụ thuộc hệ qui chiếu quán tính.
## Khoảng thời gian có tính tương đối, nó phụ thuộc vào chuyển động.
4/ Theo quan điểm của cơ học tương đối, câu nào phát biểu ĐÚNG ?
$ Khoảng thời gian t ' của một quá trình trong hệ K’ chuyển động bao giờ cũng nhỏ hơn khoảng
thời gian Δt của quá trình đó xảy ra trong hệ K đứng yên.
## Khoảng thời gian xảy ra một quá trình không phụ thuộc chuyển động.
## Khoảng thời gian t ' của một quá trình trong hệ K’ chuyển động bao giờ cũng lớn hơn khoảng
thời gian Δt của quá trình đó xảy ra trong hệ K đứng yên.
## Khoảng thời gian xảy ra một quá trình không phụ thuộc hệ qui chiếu.
33
$ Theo giả thuyết de Broiglie, mọi vi hạt tự do có năng lượng, động lượng xác định đều tương
đương với một sóng phẳng đơn sắc.
## Theo giả thuyết de Broiglie, mọi vi hạt bất kì đều tương đương với một sóng phẳng đơn sắc.
## Theo giả thuyết de Broiglie, mọi vi hạt bất kì đều tương đương với một sóng cầu đơn sắc.
9/ Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, dãy Lyman ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ đạo
cao về quỹ đạo:
## N
## L
## M
$ K
10/ Trong quang phổ của nguyên tử Hiđrô, dãy Balmer ứng với sự chuyển của electron từ các quỹ
đạo cao về quỹ đạo:
## N
## M
$ L
## K
12/ Công thức tính động năng của hạt theo cơ học tương đối tính có dạng:
34
m0 c 2
Eđ
v2
1
## c2
mv 2
Eđ
$ 2
1
E đ m0 c 2 ( 1)
v2
1 2
## c
m0 c 2
Eđ 1
v2
1 2
## c
13/ Công thức tính động lượng của hạt theo cơ học tương đối tính có dạng:
mo
p c
v2
1 2
## c
mo
p v
c2
1 2
$ v
mo
p v
v2
1 2
## c
mo
p c
c2
1 2
## v
18/ R là hằng số Rydberg, h là hằng số Planck, n là số lượng tử chính. Biểu thức năng lượng của
electron trong nguyên tử hiđrô là:
Rh
En 2
$ n
R
En 2
## hn
Rn
En 2
## h
Rh
En
## n
19/ R là hằng số Rydberg, h là hằng số Planck, n và n’ là số lượng tử chính. Công thức nào sau đây
ĐÚNG ?
1 1
nn ' R 2 2
## n' n
1 1
nn ' R
## n' n
1 1
nn ' Rh
## n' n
1 1
nn ' Rh 2 2
$ n' n
20/ h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg. Bước sóng de Broiglie của electron chuyển động với vận tốc
106 m/s là
## 5,24 Ǻ
## Một giá trị khác
## 9,2 Ǻ
$ 7,28 Ǻ
21/ h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg, 1eV=1,6.10-19J. Bước sóng de Broiglie của electron có động
năng bằng 1 keV là
## 2,13 Ǻ
## Một giá trị khác
## 3,92 Ǻ
$ 0,39 Ǻ
36
22/ h = 6,625.10-34 Js, mop = 1,67.10-27 kg, e = 1,6.10-19C. Bước sóng de Broiglie của proton được gia
tốc (không vận tốc đầu) bởi hiệu điện thế 1kV là
## Một giá trị khác
## 0,2.10-12 m
$ 0,9.10-12 m
## 0,5.10-12 m
23/ Hạt electron không vận tốc ban đầu được gia tốc qua một hiệu điện thế U. Cho h = 6,625.10 -34 Js,
moe = 9,1.10-31 kg, e = 1,6.10-19C. Để electron sau khi gia tốc chuyển động ứng với bước sóng de
Broiglie 1Ǻ thì hiệu điện thế U phải bằng
## Một giá trị khác
$ 150 V
## 200 V
## 100 V
24/ Electron có bước sóng de Broiglie 6.10-10 m. Cho h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg. Vận tốc
chuyển động của electron đó là
## 2,5.106 m/s
## Một giá trị khác
$ 1,2.106 m/s
## 6,3.106 m/s
25/ Một hạt mang điện được gia tốc bởi hiệu điện thế U = 200 V, có bước sóng de Broiglie 2,02.10 -12
m và điện tích về trị số bằng điện tích của electron. Cho h = 6,625.10 -34 Js, moe = 9,1.10-31 kg, e =
1,6.10-19C.
Khối lượng của hạt đó là
## 9,1.10-31 kg
## Một giá trị khác
$ 1,68.10-27kg
## 1,24.10-29kg
26/ R=3,27.1015 s-1, c = 3.108 m/s. Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Balmer trong
nguyên tử Hiđrô là
## Một giá trị khác
## 0,437.10-6 m
## 1,88.10-6 m
$ 0,49.10-6 m
27/ R=3,27.1015 s-1, c = 3.108 m/s. Bước sóng lớn nhất trong dãy Lyman của quang phổ Hiđrô là
$ 1,22.10-7 m
## 0,92.10-7 m
## 0,49.10-6 m
## Một giá trị khác
28/ R=3,27.1015 s-1, c = 3.108 m/s. Bước sóng nhỏ nhất trong dãy Lyman của quang phổ Hiđrô là
## Một giá trị khác
## 0,49.10-6 m
## 1,22.10-7 m
$ 0,92.10-7 m
29/ Vật chuyển động phải có vận tốc bao nhiêu để kích thước của nó theo phương chuyển động trong
hệ qui chiếu gắn với trái đất giảm đi 2,5 lần? (cho c=3.108 m/s)
## 2,985.108 m/s
$ 2,75.108 m/s
37
## Một giá trị khác
## 2,59.108 m/s
30/ Khối lượng của vi hạt chuyển động bằng hai lần khối lượng nghỉ của nó. Cho c=3.10 8 m/s. Vận
tốc chuyển động của vi hạt là
## 3,2.108 m/s
## 2,985.108 m/s
$ 2,6.108 m/s
## 2,75.108 m/s
31/ Khối lượng của vật tăng lên bao nhiêu lần nếu vận tốc của nó tăng từ 0 đến 0,8 lần vận tốc của
ánh sáng ?
## 1,5 lần
$ 1,67 lần
## 2,3 lần
## 1,2 lần
32/ h = 6,625.10-34 Js, moe = 9,1.10-31 kg, c=3.108 m/s. Electron chuyển động tương đối tính với vận
tốc 2.108 m/s, bước sóng de Broiglie của nó sẽ là
$ 2,71.10-12 m
## 9,24.10-12 m
## 2,71.10-12 m
## 6,9.10-12 m
33/ moe = 9,1.10-31 kg, c=3.108 m/s. Động lượng của electron chuyển động với vận tốc v = 0,8c là
## 2,64.10-22 kgm/s
## 1,44.10-22 kgm/s
$ 3,64.10-22 kgm/s
## 3,44.10-22 kgm/s
38