Professional Documents
Culture Documents
22 - Đề
22 - Đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH;
(b) Cho kim loại Na vào nước;
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2;
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH;
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3;
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X (chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Mg(NO3)2và AgNO3. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl 3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn
không thu được chất rắn?
A. Ag; Al; K; Ca. B. Ba; K; Na; Ag. C. Na; Ca; Al; Mg. D. Cu; Fe; Zn; Al.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P; S; C2H5OH bốc cháy khí gặp CrO3.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng.
Câu 5: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C 7H9N là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 6: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. B. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Cấu hình electron [Ne]3s23p1. D. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
Câu 8: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm
thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. Anđehit fomic. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 9: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+, còn Fe3+ tác dụng với
2+
I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất và ion Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa:
A. I2< MnO4- < Fe3+. B. Fe3+ < I2 < MnO4-. C. MnO4- < Fe3+ < I2. D. I2 < Fe3+ < MnO4-.
Câu 10: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
A. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín;
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo;
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn;
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ;
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Tỉ lệ
a : b là
A. 1 : 12. B. 1 : 8. C. 1 : 6. D. 1 : 10.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala
và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO 2, H2O và N2) vào bình đựng
140 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840 ml (đktc) một khí duy nhất
thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu.
Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,26. B. 7,26. C. 8,25. D. 7,25.