You are on page 1of 4

ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học


SỐ 22 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH;
(b) Cho kim loại Na vào nước;
(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2;
(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH;
(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3;
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 2: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO 3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch X (chứa 2 muối) và chất rắn Y (chứa 2 kim loại). Hai muối trong X là:
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2. B. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)3.
C. Mg(NO3)2và AgNO3. D. AgNO3 và Fe(NO3)2.
Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl 3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn
không thu được chất rắn?
A. Ag; Al; K; Ca. B. Ba; K; Na; Ag. C. Na; Ca; Al; Mg. D. Cu; Fe; Zn; Al.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số chất vô cơ và hữu cơ như C; P; S; C2H5OH bốc cháy khí gặp CrO3.
B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.
C. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrO2- trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.
D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 làm dung dịch chuyển từ da cam sang vàng.
Câu 5: Số amin chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C 7H9N là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 6: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện. B. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Cấu hình electron [Ne]3s23p1. D. Trong hợp chất, số oxi hóa của Al là +3.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
B. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
D. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH) 2 cho hợp chất màu tím.
Câu 8: Trong công nghiệp, người ta thường dùng chất nào trong số các chất sau để thủy phân lấy sản phẩm
thực hiện phản ứng tráng gương, tráng ruột phích?
A. Anđehit fomic. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. xenlulozơ.
Câu 9: Muối Fe làm mất màu dung dịch KMnO4 trong môi trường axit tạo ra ion Fe3+, còn Fe3+ tác dụng với
2+

I- tạo ra I2 và Fe2+. Sắp xếp các chất và ion Fe3+, I2 và MnO4- theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa:
A. I2< MnO4- < Fe3+. B. Fe3+ < I2 < MnO4-. C. MnO4- < Fe3+ < I2. D. I2 < Fe3+ < MnO4-.
Câu 10: Thí nghiệm hóa học không sinh ra chất khí là
A. Nhiệt phân hoàn toàn KMnO4. B. Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4. D. Cho Na2CO3 vào lượng dư dung dịch H2SO4.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín;
(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo;
(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh;
(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn;
(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ;

Trang 1/4 - Mã đề thi 485


(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 12: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); CH3-CH=CH-
OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Những este nào khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4).
Câu 13: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na 2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dung dịch X và chất
kết tủa Y. Chất tan trong dung dịch X là:
A. NaOH và Ba(OH)2. B. NaOH và NaAlO2.
C. NaAlO2. D. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2.
Câu 14: Trong các kim loại Cu; Ag; Na; K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 15: Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng
suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc
phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử
dụng bảo đảm an toàn thường là
A. 30 – 35 ngày. B. 1 – 2 ngày. C. 12 – 15 ngày. D. 2 – 3 ngày.
Câu 16: Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu
được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. N2, H2. B. Cl2, H2, O2, N2, CO2. C. N2, Cl2, H2, O2. D. N2, H2, O2.
Câu 17: Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm
các nguyên tố kim loại là:
A. X, Y, E, T. B. E, T. C. Y, T. D. X, Y, E.
Câu 18: Trước đây người ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng và dai hơn, tuy nhiên nó rất độc với cơ
thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là
A. Băng phiến. B. Axetanđehit (hay anđehit axetic).
C. Axeton. D. Fomon.
Câu 19: Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại
kính chắn gió của oto thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của
thủy tinh hữu cơ
A. Poli butađien . B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinylclorua). D. Poli etilen.
Câu 20: Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO 4. Quan sát thấy hiện tượng
nào sau đây?
A. Không có bọt khí bay lên. B. Dung dịch không chuyển màu.
C. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên. D. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.
Câu 21: Có bốn dung dịch chứa trong các lọ mất nhãn: AlCl 3, NH4NO3, K2CO3, NH4HCO3. Có thể dùng một
thuốc thử duy nhất để phân biệt bốn dung dịch trên. Dung dịch thuốc thử đó là
A. AgNO3. B. Quỳ tím. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 22: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino
axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung
dịch HCl là :
A. X, Y, Z, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z. D. X, Y, T.
Câu 23: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử
cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO 2. Đun nóng 51,24 gam X
với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào
nhất sau đây?
A. 28,5. B. 41,8. C. 25,5. D. 47,6.
Câu 24: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO 4 1M với điện cực trơ, cường độ dòng điện là 5A trong thời gian
25 phút 44 giây thì dừng lại. Khối lượng dung dịch giảm sau điện phân là
A. 3,2 gam. B. 2,88 gam. C. 3,84 gam. D. 2,56 gam.
o
Câu 25: Từ m gam tinh bột điều chế được 575 ml rượu etylic 10 (khối lượng riêng của rượu nguyên chất là
0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá trình là 75%, giá trị của m là
A. 75,9375. B. 108. C. 135. D. 60,75.

Trang 2/4 - Mã đề thi 485


Câu 26: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg và 0,1 mol Fe cho vào 500 ml dung dịch Y gồm AgNO 3 và Cu(NO3)2.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20 gam chất rắn Z và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào
dung dịch E, lọc kết tủa và nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp 2 oxit.
Nồng độ mol/l của AgNO3 và Cu(NO3)2 lần lượt là
A. 0,24M và 0,6M. B. 0,12M và 0,36M. C. 0,24M và 0,5M. D. 0,12M và 0,3M.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 42,6 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ có tỉ lệ mol
tương ứng là 5 : 4 vào 800 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y và 17,472 lít khí (ở đktc). Dẫn từ từ
khí CO2 vào dung dịch Y thì khối lượng kết tủa cực đại có thể thu được là
A. 38,00 gam. B. 48,00 gam. C. 74,86 gam. D. 94,56 gam.
Câu 28: Từ hợp chất hữu cơ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ số mol):
(1) X + 2NaOH  X1 + X2 + X3
(2) X1 + CuO  to
 X4 + Cu + H2O
o
(3) X4 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O 
t
 X5 + 4NH4NO3 + 4Ag
o
(4) X2 + 2KOH  CaO, t
 X6 + K2CO3 + Na2CO3
(5) X6 + O2  t o , xt
 X4 + H2O
(6) X3  t o ,H 2SO 4
 CH2=CH-CH3 + H2O
Phân tử khối của X là
A. 160. B. 146. C. 102. D. 180.
Câu 29: Cho 27,6 gam hợp chất thơm có công thức C 7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M, thu
được dung dịch Y. Để trung hòa NaOH dư trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch H 2SO4 1M, thu được dung
dịch Z. Khối lượng rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là
A. 31,1 gam. B. 56,9 gam. C. 62,2 gam. D. 58,6 gam.
Câu 30: Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH,
(CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol
NaOH?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 (trong đó oxi chiếm 25,8% về khối lượng của
X) vào dung dịch H2SO4 loãng, rất dư, thu được dung dịch Y. Biết rằng 1/10 dung dịch Y làm mất màu vừa đủ
30 ml dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 74,4. B. 49,6. C. 88,8. D. 44,4.
Câu 32: Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 40% khối lượng) phản ứng với dung dịch HNO 3, thu được
dung dịch X, khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 5,312 gam chất rắn Y. Cô cạn dung dịch X thu được lượng
muối khan là
A. 8,64 gam. B. 7,2 gam. C. 11,616 gam. D. 7,896 gam.
Câu 33: Hòa tan 1,8 gam muối sunfat khan của một kim loại M có hóa trị II trong nước, rồi thêm nước cho đủ
50 ml dung dịch. Để phản ứng với 10 ml dung dịch cần vừa đủ 20 ml dung dịch BaCl 2 0,15M. Công thức hóa
học của muối sunfat là
A. FeSO43. B. CuSO4. C. MgSO4. D. ZnSO4.
Câu 34: Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ
lệ mO : mN = 16 : 7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M.
Mặt khác, cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn.
Giá trị của m là
A. 14,20. B. 14,56. C. 16,36. D. 13,84.
Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol
1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì công thức phân tử của 3 amin là :
A. C3H9N; C4H11N; C5H13N. B. CH5N; C2H7N; C3H9N.
C. C2H7N; C3H9N; C4H11N. D. C3H7N; C4H9N; C5H11N.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được
2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là
A. 25%. B. 27,92%. C. 75%. D. 72,08%.

Trang 3/4 - Mã đề thi 485


Câu 37: X là este no, đơn chức; Y là este đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C (X, Y đều mạch hở).
Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol hỗn hợp E chứa X, Y (số mol X lớn hơn số mol Y) cần dùng 7,28 lít O 2 (đktc).
Mặt khác, đun nóng 0,08 mol E với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam rắn khan và hỗn hợp F chứa 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng F với CuO thu được
hỗn hợp G chứa 2 anđehit, lấy toàn bộ hỗn hợp G tác dụng với AgNO 3/NH3 thu được 28,08 gam Ag. Giá trị m

A. 6,86. B. 7,28. C. 6,64. D. 7,92.
Câu 38: Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H 2SO4 0,28M,
thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác, cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH 0,8M và Ba(OH) 2
0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được
m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 32,3. B. 27,4. C. 38,6. D. 46,3.
Câu 39: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO 3)2 và b
mol HCl khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X được biểu diễn như hình vẽ dưới
đây:

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5. Tỉ lệ
a : b là
A. 1 : 12. B. 1 : 8. C. 1 : 6. D. 1 : 10.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) chỉ được tạo ra từ Gly, Ala
và Val. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO 2, H2O và N2) vào bình đựng
140 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 840 ml (đktc) một khí duy nhất
thoát ra và thu được dung dịch có khối lượng tăng 11,865 gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH) 2 ban đầu.
Giá trị của m gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,26. B. 7,26. C. 8,25. D. 7,25.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 485

You might also like