You are on page 1of 4

ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học


SỐ 10 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Tỉ khối hơi của mô ̣t este đơn chức X so với khí cacbonic là 2. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C4H8O2. C. C3H6O2. D.  C4H6O2.
Câu 2: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ. B. vàng nhạt. C. xanh lam. D. trắng xanh.
Câu 3: Trong số các nguồn năng lượng sau đây, nhóm các nguồn năng lượng nào được coi là năng lượng
sạch?
A. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân. B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều.
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện. D. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều.
2+
Câu 4: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. 2Fe3+ + Cu  2Fe2+ + Cu2+. B. Fe2+ + Cu  Cu2+ + Fe.
C. Fe +Cu2+  Fe2+ + Cu. D. Cu2+ + 2Fe2+  2Fe3+ + Cu.
Câu 5: Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số
chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Xút. B. Xô đa. C. Nước vôi trong. D. Giấm ăn.
Câu 6: Trong các chất: triolein, saccarozơ, tinh bột, anbumin, glucozơ, glyxin, alanin, fructozơ. Số chất có thể
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 chất hữu cơ, thu được kết quả như sau:

Chất X Y Z T
Thuốc thử
Không
Dung dịch Không tạo
Tạo kết tủa Tạo kết tủa tạo kết
AgNO3/NH3, đun kết tủa
trắng bạc trắng bạc tủa trắng
nhẹ trắng bạc
bạc
Không xảy Không xảy
Có xảy ra Có xảy ra
Dung dịch NaOH ra phản ra phản
phản ứng phản ứng
ứng ứng
Không xảy
Có xảy ra Có xảy ra Có xảy ra
Dung dịch HCl ra phản
phản ứng phản ứng phản ứng
ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. glucozơ, tinh bột, metyl fomat, glyxin. B. etyl fomat, xenlulozơ, glucozơ, Ala-Gly.
C. metyl fomat, tinh bột, fructozơ, anilin. D. fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, alanin.
Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 9: Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong
không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là
A.  chỉ có Fe2O3. B.  FeO, Cr2O3. C.  Fe2O3, Cr2O3. D. chỉ có Cr2O3.
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3;
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4;
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
http://o2.edu.vn Trang 1/4 - Mã đề thi 132
A. (1) và (4). B. (1) và (2). C. (3) và (4). D. (2) và (3).
Câu 11: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không
mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?
A. NH3. B. H2. C. CO. D. CO2.
Câu 12: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 13: Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d44s2. B. Cr2+: [Ar]3d4. C. Cr:  [Ar]3d54s1. D. Cr3+: [Ar]3d3.
Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây?
A.  Fe2O3. B. FeCl3 trong H2O. C. NaOH trong H2O. D. MgO.
Câu 15: Trong các hợp kim sau đây, hợp kim nào khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì sắt không bị ăn
mòn điện hóa học?
A. Fe-C. B. Zn-Fe. C. Ni-Fe. D. Cu-Fe.
Câu 16: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)2. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 17: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. khử các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
B. thay thế các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng bằng các ion khác.
C. oxi hoá các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
D. làm giảm nồng độ các ion Mg2+ và Ca2+ trong nước cứng.
Câu 18: Chất nào dưới đây khi tham gia phản ứng trùng ngưng tạo thành tơ nilon – 6?
A. C6H5NH2. B. H2N[CH2]5COOH.
C.  H2N[CH2]6COOH. D. C6H5OH.
Câu 19: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Nhôm. B. vonfram. C. Vàng. D. Thuỷ ngân.
Câu 20: Phát biểu đúng là
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận
nghịch.
D. Glucozơ bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
C. Hợp kim Cu-Ni dùng chế tạo chân vịt tàu biển.
D. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Câu 22: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thu được chất
rắn gồm
A. Cu; MgCl2. B. CuCl2; MgCl2. C. Cu. D. Mg; CuCl2.
Câu 23: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ
và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít?
A. 2,39 lít. B. 1,49 lít. C. 10,31 lít. D. 7,91 lít.
Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 14,8 gam hỗn hợp etyl fomat và metyl axetat (tỉ lệ mol 1 : 1) trong dung
dịch KOH lấy dư. Sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị m bằng
A. 20,23. B. 14,96. C. 15,35. D. 18,20.
Câu 25: Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 2,52 gam. B. 3,36 gam. C. 1,44 gam. D. 1,68 gam.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo
tự do đó). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phòng hóa m gam X (H = 90%)
thì thu được khối lượng glixerol là
A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam gồm ba amin đồng đẳng bằng mô ̣t lượng không khí (vừa đủ), thu được
17,6 gam CO2; 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc) (biết không khí có 20% oxi và 80% nitơ về thể tích). Giá
trị m là
A. 9,5. B. 11,0. C. 9,0. D. 9,2.

http://o2.edu.vn Trang 2/4 - Mã đề thi 132


Câu 28: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào lượng H2SO4 đặc nóng, dư
(TN1), thu được khí X. Hấp thụ X bằng lượng vừa đủ V ml dung dịch KMnO4 0,05M (TN2). Giá trị của V là
A. 172. B. 188. C. 228. D. 280.
Câu 29: Cho 2,6 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung
dịch HCl dư, thu được 4,425 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. C2H3NH2 và C3H5NH2.
C. CH3NH2 và C2H5NH2. D. C2H5NH2 và (CH3)2NH2.
Câu 30: Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO 3 1M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M đến phản
ứng hoàn toàn thu được khí NO và dung dịch X. Phải thêm bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,4M để kết tủa hết
ion Cu2+ trong dung dịch X?
A. 1 lít. B. 1,25 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít.
Câu 31: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C 5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn
sơ đồ chuyển hóa sau:
 H2  CH COOH
X 
Ni, t o
 Y 
3
H SO , ñaëc
 Este có mùi chuối chín.
2 4

Tên của X là
A. pentanal. B. 2,2 - đimetylpropanal.
C. 2 - metylbutanal. D. 3 - metylbutanal.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm K và Al. Cho m gam X tác dụng với H2O dư (TN1) thu được 0,4 mol H2. Cho m gam
X tác dụng với dung dịch KOH dư (TN2), thu được 0,475 mol H2. Xác định giá trị của m?
A. 15,55. B. 14,55. C. 15,45. D. 14,45.
Câu 33: Hấp thụ hết 1,6V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,42 mol Ca(OH)2. Kết quả thí nghiệm được
biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của V là


A. 7,84. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.
Câu 34: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 10,8 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 35: X là chất hữu cơ có công thức C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức
cấu tạo phù hợp với X là
A. 3. B. 9. C. 4. D. 6.
Câu 36: Cho 6,5 gam bột Zn vào dung dịch CuSO 4 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá
trị của m là
A. 12,9. B. 5,6. C. 3,2. D. 6,4.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X tạo thành từ amino axit no mạch hở (chỉ chứa 1 nhóm –
COOH và 1 nhóm –NH2 trong phân tử) thu được y mol CO 2, z mol H2O và t mol N2. Biết y – z = x. Hỏi khi
thủy phân hoàn toàn x mol X (có khối lượng m gam) bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa bao
nhiêu gam muối?
A. (m + 200x) gam. B. (m + 145,5x) gam. C. (m + 91x) gam. D. (m + 146x) gam.
Câu 38: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28%
(M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn
khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO 2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác,
cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần
nhất với
A. 97,5. B. 85,0. C. 80,0. D. 67,5.

http://o2.edu.vn Trang 3/4 - Mã đề thi 132


Câu 39: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO 3 phản ứng. Sau
phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam
muối. Giá trị của m là
A. 153,84. B. 149,84. C. 134,80. D. 143,20.
Câu 40: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr 2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản
ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng
(dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr 2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm
khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 66,67%. B. 33,33%. C. 50,00%. D. 20,00%.

http://o2.edu.vn Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like