You are on page 1of 36

Hoạch định yếu tố 2 mức độ

Thí dụ 1:
Ba yếu tố được khảo sát trong phản ứng tổng hợp hữu cơ là nhiệt độ (100 – 200C);
áp suất (0.2 – 0.6 MPa) và thời gian phản ứng (10 – 20 phút). Kết quả cho thấy hiệu ứng
phản ứng như bảng sau. Xây dựng phương trình hồi qui. Đánh giá tương thích của phương
trình hồi qui với thực nghiệm.
Để xác định sai số 3 thí nghiệm lập lại được tiến hành ở tâm cho kết quả như sau:
Y01 = 8.0 Y02 = 9.0 Y03 = 8.5
STT Nhiệt độ Áp suất Thời gian Hiệu suất

1 100 20 10 2

2 200 20 10 6

3 100 60 10 4

4 200 60 10 8

5 100 20 20 10

6 200 20 20 18

7 100 60 20 8

8 200 60 20 12

Giải
Thiết lập bảng quy hoạch 3 yếu tố 2 mức độ
N= 8

STT X0 X1 X2 X3 X1X2 X1X3 X2X3 X1X2X3 Y Y^


1 1 -1 -1 -1 1 1 1 -1 2 1
2 1 1 -1 -1 -1 -1 1 1 6 6
3 1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 4 4
4 1 1 1 -1 1 -1 -1 -1 8 9
5 1 -1 -1 1 1 -1 -1 1 10 11
6 1 1 -1 1 -1 1 -1 -1 18 16
7 1 -1 1 1 -1 -1 1 -1 8 8
8 1 1 1 1 1 1 1 1 12 13
∑+ 68 44 32 48 32 36 28 32
∑- 0 24 36 20 36 32 40 36
bi 8.5 2.5 -0.5 3.5 -0.5 0.5 -1.5 -0.5
tstat 48.08 14.14 2.83 19.80 2.83 2.83 8.48 2.83
ttab (0.025,2) = 4.3026
t stat  b j / sbj

3 thí nghiệm ở tâm Y1 Y2 Y3


Giá trị 8.0 9.0 8.5
Bình phương sai số (Se)2 2 2 2
[(8.0-8.5) + (9.0-8.5) + (8.5-8.5) ]/3-1=0.25
Sb Se/√ N = √ 0.25/√ 8 = 0.17677

Phương trình hồi quy có dạng:

Y = 8.5 + 2.5 X1 + 3.5 X3 – 1.5 X2X3

Cách 2

Kiểm tra sự ảnh hưởng các yếu tố bi (bằng chuẩn F)

Tính SS = (∑+ - ∑-)2 / N

bo b1 b2 b3 b12 b13 b23 b123


SS 578 50 2 98 2 2 18 2
MS (df = 1) 578 50 2 98 2 2 18 2
(Se)2 (Var: 3 thí nghiệm ở tâm) = 0.25 (df = 2)
Fstat = MS/(Se)2 2312 200 8 392 8 8 72 8
Ftab (0.05,1,2) = 18.51

Chấp nhận giá trị: b0, b1, b3, b23

Kiểm tra sự tương thích phương trình hồi quy với thực nghiệm

 y  yˆ i 
2
i
S 2
res 
N l
l: số hệ số có nghĩa

Tính y^

S2res = 8/8-4 = 2

Fstat = S2res / (Se)2 = 2/0.25 = 8

Ftab (0.05,4,2) = 19.25

Fstat < Ftab : phương trình hồi quy tương thích với thực nghiệm

Nếu không có thí nghiệm ở tâm, sai số bằng cách ước tính lượng % đóng góp là thấp nhất

SS SSA SSB SSC SSAB SSAC SSBC SSABC SST


50 2 98 2 2 18 2 174

% đóng góp SSA = 50/174 = 0,287


% đóng góp SSB = 2/174 = 0.011
% đóng góp SSC = 98/174 = 0.563
% đóng góp SSAB = 2/174 = 0.011
% đóng góp SSAC = 2/174 = 0.011
% đóng góp SSBC = 18/174 = 0.103
% đóng góp SSABC = 2/174 = 0.011

SSE (đóng góp thấp nhất) = SSB + SSAB + SSAC + SSABC = 2+2+2+2 =8

Fstat (SSA) = 50/8 = 6.25


Fstat (SSC) = 98/8 = 12.25
Fstat (SSBC) = 18/8 = 2.25

Ftab (0.05,1,4) = 7.70 (df SSE = 4 do gom 4 độ tự do lại)

Chỉ có yếu tố SSC (X3) là có ý nghĩa.

Thí dụ 2:

Độ bền của mối hàn màng nhựa (g/in2) được khảo sát với 4 yếu tố là: nhiệt độ, áp suất, bế dày
màng và thời gian hàn.

Yếu tố Đơn vị tính Mức độ (+) Mức độ (-)


0
Nhiệt độ hàn F 300 250
Áp suất hàn psi 100 80
Bề dày màng in 0.03 0.02
Thời gian hàn giây 0.20 0.10

Kết quả 6 thí nghiệm tại tâm cho biến lượng là 13.05. Xây dựng phương trình hồi qui. Đánh giá
ảnh hướng của các yếu tố và tương tác bậc 1.

Giải

Thiết lập bảng quy hoạch 4 yếu tố 2 mức độ


N = 16

ST X0 X1 X2 X3 X4 X12 X13 X14 X23 X24 X34 Y Y^


T
1 1 -1 -1 -1 -1 1 1 1 1 1 1 150 147.
12
2 1 -1 -1 -1 1 1 1 -1 1 -1 -1 158 154.
62
3 1 -1 -1 1 -1 1 -1 1 -1 1 -1 141 140.
87
4 1 -1 -1 1 1 1 -1 -1 -1 -1 1 163 160.
87
5 1 -1 1 -1 -1 -1 1 1 -1 -1 1 160 158.
12
6 1 -1 1 -1 1 -1 1 -1 -1 1 -1 164 165.
62
7 1 -1 1 1 -1 -1 -1 1 1 -1 -1 147 151.
87
8 1 -1 1 1 1 -1 -1 -1 1 1 1 168 171.
87
9 1 1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 1 1 1 153 158.
37
10 1 1 -1 -1 1 -1 -1 1 1 -1 -1 159 156.
37
11 1 1 -1 1 -1 -1 1 -1 -1 1 -1 149 152.
12
12 1 1 -1 1 1 -1 1 1 -1 -1 1 160 162.
62
13 1 1 1 -1 -1 1 -1 -1 -1 -1 1 170 169.
37
14 1 1 1 -1 1 1 -1 1 -1 1 -1 163 167.
37
15 1 1 1 1 -1 1 1 -1 1 -1 -1 171 163.
12
16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 178 173.
62
∑+ 2554 1303 1321 1277 1313 1294 1290 1258 1284 1266 1302
∑- 0 1251 1233 1277 1241 1260 1264 1296 1270 1288 1252
bi 159.62 3.25 5.5 0 4.5 2.125 1.625 -2.375 0.875 -1.375 3.125
tstat 176.7 3.60 6.09 0 4.98 2.35 1.4 2.63 0.97 1.52 3.46
ttab (0.025,5) = 2.57
t stat  b j / sbj

Sb = √ 13.05 / √ 16 = 0.9031

Phương trình hồi quy có dạng:

Y = 159.62 + 3.25 x1 + 5.5 x2 + 4.5 x4 – 2.375 x1x4 + 3.125 x3x4

Cách 2
Kiểm tra sự ảnh hưởng các yếu tố bi (bằng chuẩn F), theo Anova

Tính SS = (∑+ - ∑-)2 / N

bo b1 b2 b3 b4 b12 b13 b14 b23 b24 b34


SS 407682 169 484 0 324 72.25 42.25 90.25 12.25 30.25 156.25
MS (df = 1) 407682 169 484 0 324 72.25 42.25 90.25 12.25 30.25 156.25
2
(Se) (Var: 6 thí nghiệm ở tâm) = 13.05 (df = 5)
Fstat = MS/(Se)2 31240 12.9 37.1 0 24.8 5.34 3.24 6.92 0.94 2.32 11.97

Ftab = (0.05, 1,5) = 6.61

Khi không có thí nghiệm ở tâm (tính như phân tích biến lượng)

SST = ∑y2 – (∑y)2 / N = 1445.75

SSE=SST – (SSA+SSB+ …) = 1445.75 – (169+484+324+72.25+42.25+90.25+12.25+30.25+156.25)

= 65.25

SSA, SSB … có df = 1
SSE có df = 15-10 = 5

b1 b2 b3 b4 b12 b13 b14 b23 b24 b34


SS 169 484 0 324 72.25 42.25 90.25 12.25 30.25 156.25
MS 169 484 0 324 72.25 42.25 90.25 12.25 30.25 156.25
SSE 65.25
MSE (df = 15 – 10 = 5) 65.25/5 = 13.05
Fstat 12.95 37.09 0 24.83 5.54 3.24 6.92 0.94 2.32 11.97
Ftab (0.05, 1, 5) = 6.61
Vậy: b1, b2, b4, b14, b34 có ý nghĩa.

Phương trình hồi quy có dạng:

Y = 159.62 + 3.25 x1 + 5.5 x2 + 4.5 x4 – 2.375 x1x4 + 3.125 x3x4

Kiểm tra sự tương thích phương trình hồi quy với thực nghiệm

 y  yˆ i 
2
i
S 2
res 
N l
l: số hệ số có nghĩa

Tính y^

S2res = 22.225
Fstat = S2res / (Se)2 = 22.225/13.05 = 1.70

Ftab = (0.05,10,5) = 4.735

Fstat < Ftab : phương trình hồi quy tương thích với thực nghiệm.

Bài tập 1:

Nghiên cứu độ dẫn nhiệt của phần thăng hoa sinh ra khí clo hóa xỉ titan nóng chảy. Để tính toán các
máy của hệ thống ngưng tụ khi thiết kế máy clo hóa, ta cần phải biết hệ số dẫn nhiệt riêng của phần
thăng hoa. Độ dẫn nhiệt được xác định theo nhiệt độ, mật độ của chất và thành phần hóa học của chúng.

Các biến độc lập


Z1: nhiệt độ, C
Z2: Hàm lượng clo trong phần thăng hoa, %trọng lượng
Z3: tỉ số nồng độ SiO2/TiO2 trong phần thăng hoa

Phương án thiết kế thí nghiệm như sau:


STT Z0 Z1 Z2 Z3 Z12 Z13 Z23 Y
1 1 1 1 1 1 1 1 296
2 1 -1 -1 1 1 -1 -1 122
3 1 1 -1 1 -1 1 -1 239
4 1 -1 1 1 -1 -1 1 586
5 1 1 1 -1 1 -1 -1 232
6 1 -1 -1 -1 1 1 1 292
7 1 1 -1 -1 -1 -1 1 339
8 1 -1 1 -1 -1 1 -1 383

Thí nghiệm ở tâm Y1 = 295 Y2 = 312 Y3 = 293

1. Xây dựng phương trình hồi qui.


2. Vẽ giản đồ tương tác. Đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố và tương tác bậc 1.

Thí dụ 3:

Một polymer blend được chế tạo bằng phương pháp trộn hợp. Hai thông số gia công được khảo
sát là nhiệt độ (A) và vận tốc trộn (B). Đáp ứng là độ bền kéo của vật liệu trộn hợp.
 Xây dựng phương trình hồi quy
 Vẽ giản đồ tương tác . Phân tích ảnh hưởng của các yếu tố
 Giải thích và đưa ra khuyến cáo về nhiệt độ vận tốc trộn nên sử dụng
Đáp ứng
STT Yếu tố A Yếu tố B
I II III IV

1 + + 41.0 43.9 36.3 39.9

2 + - 22.7 24.0 22.4 22.5

3 - + 15.9 15.9 15.1 14.2

4 - - 18.2 18.9 12.9 14.4

Giải:

STT X0 X1 X2 X1X2 Y Ytb S2


1 1 1 1 1 41 43.9 36.3 39.9 40.275 9.8692
2 1 1 -1 -1 22.7 24 22.4 22.5 22.9 0.5533
3 1 -1 1 -1 15.9 15.9 15.1 14.2 15.275 0.6558
4 1 -1 -1 1 18.2 18.9 12.9 14.4 16.1 8.46
∑+tb 94.55 63.175 55.55 56.375
∑-tb 0 31.375 39 38.175
bi 23.6375 7.95 4.1375 4.55
tstat 42.81 13.74 7.49 8.24
ttab (0.025,12) = 2.1788
bi = (∑+tb - ∑-tb)/N

Biến lượng sai số: S2e = ∑S2/N = 4.88 với dfe = N(m-1) = 4*(4-1) = 12
Sb2 = S2e / N.m = 4.88 / 4*4 = 0.305 , suy ra : Sb = √ 0.3 05 = 0.5522

tstat = b/Sb

Phương trình hồi quy có dạng: Y = 23.6375 + 7.95 X1 + 4.1375 X2 + 4.55 X1X2

Hoặc kiểm định b theo F

STT X0 X1 X2 X1X2 Y
1 1 1 1 1 41 43.9 36.3 39.9
2 1 1 -1 -1 22.7 24 22.4 22.5
3 1 -1 1 -1 15.9 15.9 15.1 14.2
4 1 -1 -1 1 18.2 18.9 12.9 14.4
∑+ 378.2 252.7 222.2 225.5
∑- 0 125.5 156 152.7
b 23.637 7.95 4.1375 4.55
5 b= (∑+ - ∑+)/4.4

X1 X2 X12
SS 1011.24 273.9 331.24
MS (df=1) 1011.24 273.9 331.24
S2e (df=12) 4.88
Fstat 207.22 56.12 67.87
Ftab (0.05,1,12) = 4,74

Tính SS = (∑+ - ∑-)2 /4.4

Nếu không có thí nghiệm ở tâm

SST = ∑y2 – (∑y)2 / 4.4 = 1675

SSE = 1675 – (1011.24 + 273.9 + 331.24) = 58.62


MSE = 58.62 / 12 = 4.88

Thí dụ 4:

Một nghiên cứu sơ bộ cần đánh giá 6 yếu tố được cho là có thể ảnh hưởng đến thông số chất lượng của
một sản phẩm. Để tiết kiệm kinh phí, người ta muốn tiến hành số thí nghiệm ít nhất có thể có.

Hai mức độ, 6 biến, tổng thí thí nghiệm là 64.

Thực hiện ít thí nghiệm nhất, ta thiết kế hoạch định dạng riêng phần, độ phân giải là III, 26-3III

Số thí nghiệm là 8. Để giảm sai số, ta thí nghiệm lặp lại hai lần.

STT X0 X1 X2 X3 X4 X5 X6 Y (26-3III)
1 1 -1 -1 -1 1 1 1 174.07 174.23
2 1 1 -1 -1 -1 -1 1 175.34 176.52
3 1 -1 1 -1 -1 1 -1 173.72 171.42
4 1 1 1 -1 1 -1 -1 176.71 176.02
5 1 -1 -1 1 1 -1 -1 177.42 177.18
6 1 1 -1 1 -1 1 -1 178.09 177.43
7 1 -1 1 1 -1 -1 1 174.65 176.30
8 1 1 1 1 1 1 1 178.98 180.07

Giải:

STT X0 X1 X2 X3 X4 X5 X6 Y (26-3III) S2
1 174.0 174.2 0.012
1 -1 -1 -1 1 1 1
7 3 8
175.3 176.5 0.6962
2 1 1 -1 -1 -1 -1 1
4 2
173.7 171.4 2.645
3 1 -1 1 -1 -1 1 -1
2 2
176.7 176.0 0.238
4 1 1 1 -1 1 -1 -1
1 2
177.4 177.1 0.0288
5 1 -1 -1 1 1 -1 -1
2 8
178.0 177.4 0.2178
6 1 1 -1 1 -1 1 -1
9 3
174.6 176.3 1.3612
7 1 -1 1 1 -1 -1 1
5 0
178.9 180.0 0.594
8 1 1 1 1 1 1 1
8 7
2818.1 1419.1 1420.1 1414.6 1408.0 1410.1
∑+ 1407.87
5 6 2 8 1 6
1398.9 1398.0 1403.4 1410.1 1407.9
∑- 0 1410.28
9 3 7 4 9
176.13
b 1.261 -0.151 1.381 0.701 -0.133 0.136
4

Biến lượng sai số: S2e = ∑S2/N = 5.79395/8 = 0.7242 [df = N(m-1) = 8]

X1 X2 X3 X4 X5 X6
SS 25.42681 0.363006 30.49801 7.854006 0.283556 0.294306
MS 25.42681 0.363006 30.49801 7.854006 0.283556 0.294306
S2 e 0.7242 (df = 8)
Fstat 35.11 0.50 42.11 10.84 0.39 0.41
Ftab (0.05, 1, 8) = 5.32

Tính SS = (∑+ - ∑-)2 /8.2

X1, X3, X4 là có ý nghĩa.

Phương trình hồi quy có dạng: Y = 176.134 + 1.261X1 + 1.381X3 + 0.701X4

Kiểm tra sự tương thích phương trình hồi quy với thực nghiệm

STT X0 X1 X3 X4 Y (26-3III) Ytb Y^


1 1 -1 -1 1 174.07 174.23 174.15 174.193
2 1 1 -1 -1 175.34 176.52 175.93 175.313
3 1 -1 -1 -1 173.72 171.42 172.57 172.791
4 1 1 -1 1 176.71 176.02 176.36 176.715
5 1 -1 1 1 177.42 177.18 177.30 176.955
6 1 1 1 -1 178.09 177.43 177.76 178.075
7 1 -1 1 -1 174.65 176.30 175.48 175.553
8 1 1 1 1 178.98 180.07 179.52 179.477

Y = 176.134 + 1.261X1 + 1.381X3 + 0.701X4

S2res = m. ∑(ytb – y^)2/N-l

= 2(0.7828)/(8-4) = 0.3914 (df =4)

S2e = 0.7242 (df = 8)

Fstat = S2res / S2e = 0.3914 / 0.7242 = 0.5404

Ftab (0.05, 4,8) = 3.8378

Fstat < Ftab : phương trình hồi quy tương thích với thực nghiệm

Thí dụ 5:

Một sản phẩm được đánh giá thông qua thông số chất lượng Y. Thí nghiệm sàng lọc đã kết luận rằng có
hai biến độc lập, điều khiển được các ảnh hưởng mạnh đến Y. Các giá trị được khảo sát ở các biến lần
lượt là X1 (30-60), X2 (100,150). Hãy tiến hành thí nghiệm khởi đầu cho quá trình tối ưu hóa nhằm đạt
được mục tiêu Y lớn nhất? Leo dốc tìm vùng cực trị?

Với X1 và X2 được khảo sát ở các mức:

Giá trị mã hóa X1, X2 Giá trị thực X1 Giá trị thực X2
-1 30 100
0 45 125
+1 60 150

STT X0 X1 X2 Y
1 1 -1 -1 446.80
2 1 1 -1 451.10
3 1 -1 1 449.53
4 1 1 1 453.86

Giải:

STT X0 X1 X2 Y
1 1 -1 -1 446.80
2 1 1 -1 451.10
3 1 -1 1 449.53
4 1 1 1 453.86
1801.2
∑+ 904.96 903.39
9
∑- 0 896.33 897.9
450.32
b 2.1575 1.3725
2
Fstat 82752 33491
Ftab (0.05,1,1) = 161.4476

SST = 26.15448
SSA = 18.61923
SSB = 7.535025
SSE = 0.000225 (df= 1)

Phương trình hồi quy: Y = 450.322 + 2.1575X1 + 1.3725X2

Leo dốc tìm vùng cực trị

Với X1 và X2 được khảo sát ở các mức

Giá trị mã hóa X1, X2 Giá trị thực X1 Giá trị thực X2
-1 30 100
0 45 125
+1 60 150

Tiến hành chọn gia số cho các biến thí nghiệm:

Chọn bước tiến của X1 là 1

Bước tiến cho X2 = b2.(bước tiến X1)/b1 = 1.3725*1/2.1575 = 0.64

∆X1 = (60-30)/2 = 15
∆X2= (150-100)/2= 25
Gia số của các biến thí nghiệm ở giá trị thực là:
Gia số X1 = 1*15 = 15
Gia số X2 = 0.64*25 = 15.9=16

STT Biến thứ nhất Biến thứ hai Y


Ký hiệu
- Mã hóa G.trị thực Mã hóa G.trị thực
∆ 1 15 0.64 16 -
1 Gốc (khởi đầu) 0 60 0.00 150 453.86
2 Gốc + ∆ 1 75 0.64 166 454.27
3 Gốc + 2∆ 2 90 1.28 182 457.31
4 Gốc + 3∆ 3 105 1.92 198 460.34
5 Gốc + 4∆ 4 120 2.56 214 463.38
6 Gốc + 5∆ 5 135 3.20 230 468.42
7 Gốc + 6∆ 6 150 3.84 246 470.46
8 Gốc + 7∆ 7 165 4.48 262 472.50
9 Gốc + 8∆ 8 180 5.12 278 474.55
10 Gốc + 9∆ 9 195 5.76 294 474.22
11 Gốc + 10∆ 10 210 6.40 310 472.55
Time Series Plot of C2
475

470

465
C2

460

455

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Index

Bài tập 5.1:

Để kiểm tra mức độ phù hợp của mô hình, ta thiết kế một thí nghiệm đầy đủ với trung tâm là điểm thí
nghiệm thứ 9. Và làm thí một số thí nghiệm bổ sung cùng 5 thí nghiệm ở tâm, ta thu được kết quả như
sau:

STT X0 X1 X2 Y
1 1 -1 -1 472.50
2 1 1 -1 474.85
3 1 -1 1 469.88
4 1 1 1 474.55

5 thí nghiệm ở tâm: 476.25; 476.55; 475.80; 476.72; 476.3


STT X0 X1 X2 Y Y^
1 1 -1 -1 472.50 471.92
2 1 1 -1 474.85 475.43
3 1 -1 1 469.88 470.46
4 1 1 1 474.55 473.97
∑+ 1891.78 949.4 944.43
∑- 0 942.38 947.35
B 472.945 1.755 -0.73
t stat 2708.73 10.05 4.18
ttab (0.025, 4) = 2.776

Sb = √ 0.12203/4 = 0.1747

Phương trình hồi quy: Y = 472.945 + 1.755X1 – 0.73X2

S 2

 y i  yˆ i 
2

res
N l

Sres2 = 1.3456 (df = 1)

Se2 = 0.12203 (df = 4)

F (stat) = 1.3456/0.12203 = 11.03


F (tab) (0.05,1,4) = 7.71

F (stat) > F (tab) : phương trình hồi quy không tương thích thực nghiệm và phải tăng bậc của đa
thức.

Bài tập 5.2: Lập thí nghiệm bề mặt chỉ tiêu (Bài tập cho sinh viên).

Bổ sung thêm các thí nghiệm nhằm có thể xây dựng mô hình bậc hai mô tả hàm mục tiêu. Sử
dụng thiết kế hỗn hợp tâm quay, bổ sung 4 thí nghiệm dọc trục với α = 1.414.

STT X0 X1 X2 Y
1 1 -1 -1 472.50
2 1 1 -1 474.85
3 1 -1 1 469.88
4 1 1 1 474.55
5 1 -1.414 0 470.95
6 1 1.414 0 476.05
7 1 0 -1.414 473.63
8 1 0 1.414 471.37
9 1 0 0 476.25
10 1 0 0 476.55
11 1 0 0 475.80
12 1 0 0 476.72
13 1 0 0 476.35

Giá trị thực của biến X1, X2

1 165.000 262.000 472.50


2 195.000 262.000 474.85
3 165.000 294.000 469.88
4 195.000 294.000 474.55
5 158.787 278.000 470.95
6 201.213 278.000 476.05
7 180.000 255.373 473.63
8 180.000 300.627 471.37
9 180.000 278.000 476.25
10 180.000 278.000 476.55
11 180.000 278.000 475.80
12 180.000 278.000 476.72
13 180.000 278.000 476.35

STT X0 X1 X2 X1X2 X12 X22 Y


1 1 -1 -1 1 1 1 472.50
2 1 1 -1 -1 1 1 474.85
3 1 -1 1 -1 1 1 469.88
4 1 1 1 1 1 1 474.55
5 1 -1.414 0 0 2 0 470.95
6 1 1.414 0 0 2 0 476.05
7 1 0 -1.414 0 0 2 473.63
8 1 0 1.414 0 0 2 471.37
9 1 0 0 0 0 0 476.25
10 1 0 0 0 0 0 476.55
11 1 0 0 0 0 0 475.80
12 1 0 0 0 0 0 476.72
13 1 0 0 0 0 0 476.35

Bài tập 6

Cắt gọt là một trong các phương pháp gia công các chi tiết máy bằng chất dẻo. Việc chọn trạng thái gia
công thích hợp sẽ làm cho bề mặt chi tiết đạt được độ nhẵn cần thiết. Thông số tối ưu hóa được chọn là
làm cực tiểu độ cao không đồng đều. Các yếu tố được xem có ảnh hưởng đến thông số tối ưu hóa là tốc
độ cắt v (m/phút), độ dịch chuyển s (mm/vòng) và độ sâu nhát cắt t (mm). Thiết lập phương trình hồi
quy?

Các mức
Yếu tố Khoảng biến thiên
Mức trên +1 Mức cơ sở 0 Mức dưới -1
X1: tốc độ cắt 314 205 96 109
X2: độ dịch chuyển 0.7 0.5 0.3 0.2
X3: độ sâu cắt 0.75 0.5 0.25 0.25

Phương án thực nghiệm là phương án quay bậc hai có tâm. Nhân là 2 3 thí nghiệm, 6 thí nghiệm ở 6
điểm sao, cách tay đòn 1.682 và 6 thí nghiệm ở tâm. Ma trận thí nghiệm như sau:

STT X0 X1 X2 X3 X12 X13 X23 X12 X22 X32 Y


1 1 -1 -1 -1 1 1 1 1 1 1 2.16
2 1 1 -1 -1 -1 -1 1 1 1 1 2.65
3 1 -1 1 -1 -1 1 -1 1 1 1 3.80
4 1 1 1 -1 1 -1 -1 1 1 1 4.70
5 1 -1 -1 1 1 -1 -1 1 1 1 2.22
6 1 1 -1 1 -1 1 -1 1 1 1 2.48
7 1 -1 1 1 -1 -1 1 1 1 1 4.20
8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4.89
9 1 -1.682 0 0 0 0 0 2.828 0 0 3.55
10 1 1.682 0 0 0 0 0 2.828 0 0 4.50
11 1 0 -1.682 0 0 0 0 0 2.828 0 1.80
12 1 0 1.682 0 0 0 0 0 2.828 0 5.15
13 1 0 0 -1.682 0 0 0 0 0 2.828 2.32
14 1 0 0 1.682 0 0 0 0 0 2.828 2.56
15 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2.31
16 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2.08
17 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2.12
18 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2.32
19 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2.36
20 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2.12

Với a1 = 0.1663; a2 = 0.0568; a3 = 0.0732; a4 = 0.125; a5 = 0.0625; a6 = 0.0069; a7 = 0.0568

b0 = 0.1663 (60.29) – 0.0568 (49.865 + 46.755 + 40.900) = 2.2152


b1 = 0.0732 (3.9379) = 0.2882
b2 = 0.0732 (13.7147) = 1.0039
b3 = 0.0732 (0.8837) = 0.06469
b12 = 0.125 (0.84) = 0.105
b13 = 0.125 (-0.44) = - 0.055
b23 = 0.125 (0.7) = 0.0875
b11 = 0.0625 (49.865) + 0.0069 (49.685 + 46.755 + 40.900) – 0.0568 (60.29) = 0.6409
b22 = 0.0625 (46.755) + 0.0069 (49.685 + 46.755 + 40.900) – 0.0568 (60.29) = 0.4466
b33 = 0.0625 (40.900) + 0.0069 (49.685 + 46.755 + 40.900) – 0.0568 (60.29) = 0.0807
Phương trình hồi quy:

Y = 2.2152 + 0.2882X1 + 1.0039X2 + 0.06469X3 + 0.105X1X2 – 0.055X1X3 + 0.0875X2X3 + 0.6409X12


+ 0.4466X22 + 0.0807X32

sth2 = 0.015457 (từ 6 thí nghiệm ở tâm)

1. s2(b0) = a1 x sth2 = 0.1663 (0.015457) = 0.00258


2. s2(bj) = a3 x sth2 = 0.0732 (0.015457) = 0.001131
3. s2(blj) = a4 x sth2 = 0.125 (0.015457) = 0.00193
4. s2(bjj) = (a5 + a6 ) x sth2 = (0.0625 + 0.0069) (0.015457) = 0.00107

t0 = 43.61 t12 = 2.39 t11 = 19.59


t1 = 8.56 t13 = 1.25 t22 = 13.65
t2 = 29.85 t23 = 1.98 t33 = 2.48
t3 = 1.92

t (0.025,5) = 2.57

Chấp nhận các hệ số: bo, b1, b2, b11, b22

Phương trình hồi quy: Y = 2.2152 + 0.2882X1 + 1.0039X2 + 0.6409X12 + 0.4466X22

Kiểm tra sự tương thích với thực nghiệm (Sinh viên tự làm)
Bài tập 7 [Thí dụ 3 (file thí dụ)]
Thí dụ 3: Quá trình phân hủy quặng
FeTiO3 xảy ra theo phản ứng
FeTiO3 + 2H2SO4 + nH2O = TiOSO4.n1H2O
+ FeSO4.n2H2O
Ảnh hưởng của nồng độ acid
sulfuric và nhiệt độ phân hủy đến
hiệu suất phản ứng được khảo sát
bằng hoạch định bậc hai trực giao
Box-Wilson.
STT X X X 0 X 1 X 2 12 11
2
X222 Y
1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 77.50
2 +1 Mức
+1 cao-1 Mức-1 thấp +1 +1 76.40
3 +1 -1 +1 -1 +1 +1 78.29
Nồng4 độ+1acid (%)-1 -1 91
+1 +1 +1 77.80
5 +1 +1.21 0 0 1.464 0 81.75
6 83+1 -1.21 0 0 -1.464 0 82.56
7 +10 0 +1.21 0 0 1.464 85.10
Nhiệt
8 độ+1( C) 0 200 -1.21 0 160 0 -1.464 84.90
9 +1 0 0 0 0 0 87.22
Xác10 định+1phương 0 trình0 hồi qui 0 và 0 0 86.60
11 +1 0 0 0 0 0 88.15
điều
12 kiện+1hiệu suất
0 cực0 đại. 0 0 0 85.80

Chuyển về dạng trực giao:


N

X
i 1
2
ji
Z j  X 2j   X 2j  X 2j
N

x1’ = X112 – (4 + 2α2)/12 = X112 – 0.577 với α = 1.21


x2’ = X222 – (4 + 2α2)/12 = X222 – 0.577

STT X0 X1 X2 X12 X112 – 0.577 X222 – 0.577 Y Y^


1 +1 +1 +1 +1 +0.423 +0.423 77.50 79.19
2 +1 +1 -1 -1 +0.423 +0.423 76.40 79.19
3 +1 -1 +1 -1 +0.423 +0.423 78.29 79.19
4 +1 -1 -1 +1 +0.423 +0.423 77.80 79.19
5 +1 +1.21 0 0 +0.887 -0.577 81.75 79.95
6 +1 -1.21 0 0 +0.887 -0.577 82.56 79.95
7 +1 0 +1.21 0 -0.577 +0.887 85.10 82.84
8 +1 0 -1.21 0 -0.577 +0.887 84.90 82.84
9 +1 0 0 0 -0.577 -0.577 87.22 87.42
10 +1 0 0 0 -0.577 -0.577 86.60 87.42
11 +1 0 0 0 -0.577 -0.577 88.15 87.42
12 +1 0 0 0 -0.577 -0.577 85.80 87.42

X
N

 X Yi ji
i 1
ji X uiYi

 i 1
j  1, k b ju  j , u  1, k j  u
X 2
bj
X 2
ji ji X ui

N N

 Yi  Z Yi
i 1
ji

b0'  i 1 b jj  j  1, k
N Z 2
ji b0  b0'  b11 X 12  ...  bkk X k2

b1 = -3.1701/6.9282 = -0.458
b2 = 1.832/6.9282 = 0.265
b12 = 0.61/4 = 0.1525
b11 = -21.884/4.2868 = -5.1051
b22 = -13.410/4.2868 = -3.1282
b0’ = 992.07/12 = 82.6725

Phương trình hồi quy:

Y = 82.6725 - 0.458X1 + 0.265X2 + 0.1525X1X2 - 5.1051X1’ - 3.1282X2’


2 S e2
S bj  N

X
i 1
2
ji

2
Se = 0.9859 (Var của 4 thí nghiệm ở tâm)

S12 = 0.9859/8 = 0.1232 → S1 = 0.3510 → t1 = 0.458/0.3510 = 1.305


S22 = 0.9859/8 = 0.1232 → S1 = 0.3510 → t2 = 0.265/0.3510 = 0.755
S122 = 0.9859/4 = 0.2465→ S12 = 0.4965 → t12 = 0.1525/0.4965 = 0.307
S112 = 0.9859/(60/9) = 0.1479 → S11 = 0.3849 → t11 = 5.105/0.3849 = 13.263
S222 = 0.9859/(60/9) = 0.1479 → S22 = 0.3849 → t22 = 3.1282/0.3849 = 8.127

ttab (0.025, 3) = 3.18


Phương trình có dạng: Y = 82.6725 – 5.1051 X1’ – 3.1282 X2’

Kiểm tra sự tương thích của PTHQ

 y  yˆ i 
2
i
S 2
res 
N l

Sres2 =36.64 / (12-3) = 4.07 (df = 9)


Se2 = 0.9859 (df = 3)

Fstat = 4.07 / 0.9859 = 4.13


Ftab (0.05,9,3) = 8.81

Fstat < Ftab : Phương trình hồi quy phù hợp với thực nghiệm.

Hoạch định Taguchi


Thí dụ 1 (thí dụ 7 file BT)

Ảnh hưởng 3 yếu tố A, B, C đến tính chất của sản phẩm được khảo sát bằng hoạch định Taguchi L8
cho kết quả như trong bảng. Phân tích kết quả, đánh giá ảnh hưởng của các yếu tố và đáp ứng đến tính
chất sản phẩm.
TN A B AB C AC BC Y
1 1 1 1 1 1 1 457
2 1 1 1 2 2 2 112
3 1 2 2 1 1 2 447
4 1 2 2 2 2 1 114
5 2 1 2 1 2 1 485
6 2 1 2 2 1 2 163
7 2 2 1 1 2 2 507
8 2 2 1 2 1 1 171
Giải:
TN A B AB C AC BC Y
1 1 1 1 1 1 1 457
2 1 1 1 2 2 2 112
3 1 2 2 1 1 2 447
4 1 2 2 2 2 1 114
5 2 1 2 1 2 1 485
6 2 1 2 2 1 2 163
7 2 2 1 1 2 2 507
8 2 2 1 2 1 1 171
∑+ 1326 1239 1209 560 1218 1229
∑- 1130 1217 1247 1896 1238 1227
SS 4802 60.5 180.5 223112 50 0.5
SST 228290
Fstat 56.83 0.72 2.14 2640 0.59 0.0059
Ftab 161.45

SSE = SST – (SSA + … + SSBC) = 84.5


MSE = 84.5/(7-6) = 84.5
Fstat = MSS/MSE

Chỉ có yếu tố C ảnh hưởng đến đáp ứng Y


Hoặc tính % đóng góp

Yếu tố SS % đóng góp


A 4802 2.10
B 60.5 0.026
AB 180.5 0.079
C 223112 97.73
AC 50 0.022
BC 0.5 0.000
SE 84.5 0.037
SST 228290

Yếu tố C đóng góp đến 97.73% ảnh hưởng đến Y

Thí dụ 2:
Thí dụ 3
Thí dụ 4 (thí dụ 9 file BT)
Khảo sát độ bền kéo của ống composite sản xuất bằng phương pháp quấn (filament widing) với 4 yếu
tố: nhiệt độ sợi, tốc độ quấn, số lớp sợi và số sợi quấn ở mỗi lớp bằng hoạch định Taguchi L9 cho kết
quả như ở bảng. Sử dụng tỉ số S/N phân tích ảnh hưởng của các yếu tố.

Mức độ
Ký hiệu Yếu tố
1 2 3

A Nhiệt độ sợi (0C) 190 210 230


B Tốc độ quấn (m/min) 7 10 13
C Số lớp sợi 4 5 6
D Só sợi trong mỗi lớp 4 6 8

STT A B C D ĐỘ BỀN ĐỨT Ytb s2 S/N


1 1 1 1 1 394.77 395.45 403.34 397.8 22.69 38.44
5
2 1 2 2 2 268.75 282.84 297.03 282.8 199.94 26.02
7
3 1 3 3 3 245.29 243.80 251.11 246.7 14.92 36.11
3
4 2 1 2 3 360.79 285.93 384.61 343.7 2651.5 16.49
8 3
5 2 2 3 1 304.06 323.46 316.89 314.8 97.36 30.08
0
6 2 3 1 2 370.82 359.03 408.92 379.5 679.94 23.26
9
7 3 1 3 2 251.20 218.31 222.73 230.7 318.64 22.23
5
8 3 2 1 3 286.81 285.74 328.65 300.4 598.83 21.78
0
9 3 3 2 1 270.98 281.14 337.83 296.6 1297.6 18.31
5 5

yi2
S / N  10 log10
si2
S/N (tb) A B C D
S/N (1) 33.52 25.72 27.83 28.94
S/N (2) 23.28 25.96 20.27 23.84
S/N (3) 20.77 25.89 29.47 24.79
∆ 12.75 0.24 9.20 5.10

Các yếu tố cần kiểm soát theo thứ tự A, C, D, B


Tìm điều kiện nào của 4 yếu tố A, B, C, D để Y(max)?

STT A B C D ĐỘ BỀN ĐỨT Ytb S/Nmax


1 1 1 1 1 394.77 395.45 403.34 397.8 51.99
5
2 1 2 2 2 268.75 282.84 297.03 282.8 49.01
7
3 1 3 3 3 245.29 243.80 251.11 246.7 47.84
3
4 2 1 2 3 360.79 285.93 384.61 343.7 50.51
8
5 2 2 3 1 304.06 323.46 316.89 314.8 49.95
0
6 2 3 1 2 370.82 359.03 408.92 379.5 51.55
9
7 3 1 3 2 251.20 218.31 222.73 230.7 47.21
5
8 3 2 1 3 286.81 285.74 328.65 300.4 49.50
0
9 3 3 2 1 270.98 281.14 337.83 296.6 49.33
5
Chọn 4 yếu tố A, B, C, D ở mức thấp thì Ymax

You might also like