You are on page 1of 4

ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học


SỐ 13 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31;
C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

Câu 1: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có
công thức là
A. C6H5OOCCH3. B. C6H5COOCH2CH3. C. CH3COOC6H5. D. CH3CH2COOC6H5.
Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 3: Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chứa chất X thấy tạo kết tủa T màu vàng. Cho kết tủa T
tác dụng với dung dịch HNO3 dư thấy kết tủa tan. Chất X là
A. K3PO4. B. KBr. C. KI. D. KCl.
Câu 4: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. Oxi hóa các cation kim loại. B. Oxi hóa các kim loại.
C. Khử các cation kim loại. D. Khử các kim loại.
Câu 5: Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với
NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C 2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y 1 có
công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là:
A. X là CH3-COOH3N-CH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
B. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4.
C. X là H2N-CH2-COOCH3 và Y là CH3-CH2COONH4.
D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4.
Câu 6: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản
ứng tráng gương là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 7: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước:
X, Y, Z, T và Q
X Y Z T Q
Chất
Thuốc thử
Quỳ tím không đổi màu không đổi màu không đổi màu không đổi không đổi
màu màu
Dung dịch không có kết tủa Ag không có kết tủa không có kết Ag
AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 không dung dịch xanh dung dịch xanh Cu(OH)2 Cu(OH)2
tan lam lam không tan không tan
Nước brom Kết tủa trắng không có kết tủa không có kết tủa không có kết không có
tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
Câu 8: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia phản ứng
thủy phân là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 9: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O. B. Fe3O4 + 8HCl  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O.
C. Cu + H2SO4   CuSO4 + H2. D. 4FeCO3 + O2  t0
 2Fe2O3 + 4CO2.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 10: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH) 2 (dư) vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3. B. Fe2O3.
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO. D. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
Câu 11: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cá…) bằng cách nào sau đây được coi là an toàn?
A. Dùng nước đá và nước đá khô. B. Dùng nước đá khô, fomon.
C. Dùng fomon, nước đá. D. Dùng phân đạm, nước đá.
Câu 12: Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13: Cho các dung dịch: HCl, NaOH, HNO3 loãng, CuSO4. Fe không tác dụng được với dung dịch nào?
A. HNO3 loãng. B. NaOH. C. CuSO4. D. HCl.
Câu 14: Dung dịch AlCl3 không tác dụng với
A. dung dịch NH3. B. dung dịch AgNO3. C. dung dịch HNO3. D. dung dịch KOH.
Câu 15: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Ánh kim. B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Tính dẻo. D. Tính cứng.
Câu 16: Dung dịch của hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quì ẩm?
A. H2NCH2COOH. B. C2H5NH2.
C. CH3NH2. D. H2N-CH2-CH(NH2)COOH.
Câu 17: Nước cứng vĩnh cửu có chứa các ion
A. K+; Na+; CO32  ; HCO3 . B. Mg2+; Na+; HCO3 .
C. Mg2+; Ca2+; HCO3 . D. Mg2+; Ca2+; SO 4 2  .
Câu 18: Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào
sau đây?
A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat). B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).
C. Teflon – poli(tetrafloetilen). D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC).
Câu 19: Dãy ion được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
A. Ag+, Fe3+, H+, Cu2+, Fe2+, Zn2+. B. Zn2+, Fe2+, H+, Cu2+, Fe3+, Ag+.
3+ + 2+ + 2+ 2+
C. Fe , Ag , Fe , H , Cu , Zn . D. Ag+, Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, Zn2+ .
Câu 20: Chọn nhận xét đúng:
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
D. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
Câu 22: Có bốn thanh sắt được đặt tiếp xúc với những kim loại khác nhau và nhúng trong các dung dịch HCl
như hình vẽ dưới đây:

 
Thanh sắt bị hòa tan nhanh nhất sẽ là thanh được đặt tiếp xúc với
A.  Cu. B. Zn. C.  Sn. D.  Ni.
Câu 23: Để điều chế 26,73 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric 65% (d = 1,5
g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20. B. 29. C. 18. D. 30.
Câu 24: Hợp chất X có công thức phân tử C 5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu
được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3/NH3 đun nóng, thu được 10,8 gam
Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 7. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 25: Dẫn V lít khí CO (đktc) qua ống sứ nung nóng đựng lượng dư CuO. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối
lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 5,60. D. 4,48.
Câu 26: Thuỷ phân hoàn toàn glixerol trifomiat trong 200 gam dung dịch NaOH cô cạn dung dịch hỗn hợp sau
phản ứng thu được 28,4 gam chất rắn khan và 9,2 gam ancol. Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch
NaOH?
A. 10%. B. 8%. C. 12%. D. 14%.
Câu 27: Amino axit X có công thức (H 2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn
hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH
0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,38. B. 8,09. C. 10,43. D. 10,45.
Câu 28: Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,02 mol Ba(OH) 2, thu được m gam kết tủa. Biết số
0,005  n CO  0,024. Giá trị của m là
2

A. 0  m  0,985. B. 0  m  3,94. C. 0,985  m  3,152. D. 0,985  m  3,94.


n CO
2
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp amin no, đơn chức, mạch hở, thu được CO 2, H2O và N2. Với T 
nH
2O
thì T nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. 0,4  T  1. B. 0,5  T  1. C. 0,5  T  1. D. 0,4  T  1.
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm Fe3O4 và FeS2 trong 63 gam dung dịch HNO3, thu
được 1,568 lít NO2 (đktc). Dung dịch thu được (Y) cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, lọc
kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 9,76 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của dung dịch
HNO3 có giá trị là
A. 46,2%. B. 47,2%. C. 46,6%. D. 44,2%.
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng:
(a) X + H2O 
xuùc taùc
 Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
(c) Y 
xuùc taùc
 E+Z
(d) Z + H2O 

nh saùng
chaát dieäp luïc X+G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit. B. Tinh bột, glucozơ, etanol.
C. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit. D. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
Câu 32: Hòa tan 32,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe 2O3 (có tỉ lệ mol là 3 : 1) vào V lít dung dịch HCl 1M. Sau
khi kết thúc các phản ứng thấy còn lại 2,8 gam kim loại không tan. Giá trị của V là
A.  0,6. B.  1,2. C.  0,9. D.  1,1.
Câu 33: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau:

Tỉ lệ x : y là :
A. 7 : 8. B. 6 : 7. C. 5 : 4. D. 4 : 5.
Câu 34: Đốt cháy 3,2 gam este E đơn chức tạo bởi axit X và ancol Y, mạch hở được 3,584 lít CO 2 (đktc) và
2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol Y là

Trang 3/4 - Mã đề thi 132


A. CH2=CH-OH. B. CH2=CH-CH2OH. C. CH3CH2OH. D. CH3OH.
Câu 35: Hợp chất X có công thức phân tử C6H8O6. X phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3 và phản ứng với
AgNO3/NH3 theo tỉ lệ mol 1 : 6. X không phản ứng với NaHCO3. Có các kết luận sau:
(1) X có chứa liên kết ba đầu mạch.
(2) X có chứa nhóm chức axit cacboxylic.
(3) X có chứa nhóm chức este.
(4) X có nhóm chức anđehit.
(5) X là hợp chất đa chức.
Số kết luận đúng về X là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 36: Nung 15,6 gam Al(OH) 3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị
của m là
A. 10,2. B. 15,3. C. 20,4. D. 5,1.
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit X (X được tạo thành các amino axit chỉ chứa 1 nhóm –NH 2 và 1
nhóm –COOH) cần 58,8 lít O2 (đktc) thu được 2,2 mol CO 2 và 1,85 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X thủy phân
hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Công
thức chung của peptit và giá trị của m lần lượt là
A. CxHyO8N7 và 96,9 gam. B. CxHyO10N9 và 96,9 gam.
C. CxHyO10N9 và 92,9 gam. D. CxHyO9N8 và 92,9 gam.
Câu 38: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 đun
nóng, thu được 64,8 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch NaOH 2M
rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no trong đó oxi
chiếm 31,0% về khối lượng. Đốt cháy hết chất rắn Y thu được Na 2CO3; x mol CO2; y mol H2O. Tỉ lệ x : y là
A. 4 : 3. B. 7 : 6. C. 14 : 9. D. 17 : 9.
Câu 39: Đốt cháy 16,96 gam hỗn hợp gồm Fe và Mg trong oxi một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan
hết X trong 242 gam dung dịch HNO 3 31,5%, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có khối lượng 82,2
gam và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N 2O và NO có tỉ khối so với He bằng 10,125. Cho NaOH dư vào
dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 25,6 gam chất rắn khan.
Nồng độ C% của Fe(NO3)3 trong Y có giá trị gần nhất với
A. 14%. B. 15%. C. 12%. D. 13%.
Câu 40: Cho 0,5 mol Mg và 0,2 mol Mg(NO3)2 vào bình kín không có oxi rồi nung ở nhiệt độ cao đến phản
ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X. Hỗn hợp chất rắn X tác dụng với nhiều nhất 500 ml dung dịch
Fe(NO3)3 có nồng độ aM. Giá trị của a là
A. 1,2. B. 0,4. C. 2. D. 0,667.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

You might also like