You are on page 1of 23

BÀI TẬP CHƯƠNG II

1. Hệ truyền động T – Đ

VD: 2.2; 2.3; 2.4; 2.5.


BT: 2.1; 2.2; 2.3; 2.4 ; 2.8 ; 2.9

2. Hệ truyền động Chopper – Đ


VD: 2.11; 2.12
BT: 2.12; 2.13
1. Bài tập hệ truyền động T – Đ

Các công thức cần nhớ:


ĐỘNG CƠ DC KÍCH TỪ ĐỘC LẬP:
ĐỘNG CƠ DC KÍCH TỪ NỐI TIẾP:

Nếu động cơ làm việc trong vùng tuyến tính của đặc tính từ hoá:
 = ( I u ) = K kt I u

Momen động cơ: M = K   ( I u )  I u = K  K kt  I u2

Phuơng trình đặc tính cơ:


V Ru V 1 Ru
= − = −
K  K kt  I u K  K kt K  K kt M K  K kt

Ru : điện trở phần ứng + điện trở cuộn kích từ


Công thức tính hệ số công suất của bộ biến đổi

Vd .I u
HSCS =
VS .I shd

Chỉnh lưu 1 pha, bán sóng: + +
Vs Vd
2 -
Vs (1 + cos  )
-
Vd =
2 iư
+

+
Chỉnh lưu 1 pha cầu, điều khiển bán phần: Vs Vd
-
2
Vd = Vs (1 + cos  )
 -


+
Chỉnh lưu 1 pha cầu, điều khiển toàn phần:
+
2 2 Vs Vd
Vd = Vs cos 
 -

-
a
b
Chỉnh lưu 3 pha tia:
c +

3 6 Vd
Vd = Vs cos  Vs -
2 n

Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển bán phần: +

+
3 6 Vd
Vd = Vs (1 + cos  ) -
2 Vs
n -


Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần: +

3 6 +
Vd = Vs cos  Vd
 -
Vs
n -
Bài 1:
M
Iu =
k
vd = k . + Ru I u

2Vs
vd = (1 + cos  )



Nếu dòng tải là liên tục và phẳng, Ta có công suất ra của BCL:

P0 = Vd .I u
Bỏ qua tổn hao trên BCL, cũng là công suất thực Pi cung cấp từ
nguồn xoay chiều.

+ 2
 

Gọi is là dòng ngõ vào BCL, ta có công thức:

 
1 1  −
I shd =  s d t =  s d t = I u
2 2
i I
 0
  

Vd .I u
HSCS =
VS .I shd

500
+ vs
0
+ 
Vd -500 
Vs
100
- is
0
-
-100
500 vd
E

-500
100
iu
50

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
Bài 2:
Mômen động cơ sinh ra:
M = k.I u
Điện áp trung bình ngõ ra của BCL:

2 2Vs
Vd = cos 

SĐĐ của động cơ :

E = Vd − Ru I u
Tốc độ của động cơ :

E
=
k
Nếu dòng tải là liên tục và phẳng, Ta có công suất ra của BCL:

P0 = Vd .I u
Bỏ qua tổn hao trên BCL, cũng là công suất thực Pi cung cấp từ
nguồn xoay chiều.
Gọi is là dòng ngõ vào BCL, ta có công thức:

 + 
1 1
Ishd =  is2 dt =  s dt = I u
2
I
  

Vd .I u
HSCS =
VS .I shd
iư 1000
+ vs
0
+ 
Vs Vd
-1000 
100
-
0 is
-
-100
1000
vd
0
E
-1000
100
iu
50

0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
3. Bài tập hệ truyền động Chopper – Đ
iS Rư Lư iư
Bộ chopper lớp A S
+ +
+
V D vd E
Điện áp trung bình ngõ ra: -
-
-

Vd =  V Chopper lớp A
D Rư Lư
iS iư

Bộ chopper lớp B
+ +
+
V vd E
-
Điện áp trung bình ngõ ra: S -
-

Chopper lớp B
Vd = (1 −  )V iS

S1
Bộ chopper lớpC
+ iư
Điện áp trung bình ngõ ra: -
V S2 + E,
Vd =  V vd R ư,

-

Chopper lớp C
iS

Bộ chopper lớp D S1 D2
E, Rư, Lư
Điện áp trung bình ngõ ra: + iư

- -

+
V vd
Vd = 2( − 0.5)V D1 S2

Chopper lớp D

iS

Bộ chopper lớp E S1 E, Rư, Lư S3


+ iư
Điện áp trung bình ngõ ra: - -

+
V vd

Vd = 2( − 0.5)V S4 S2

Chopper lớp E
Bài 4: Động cơ DC kích từ độc lập có Vđm = 230V, Idm = 90A,
nđm = 500v/p, Rư=0.115Ω, Lư=11mH, được cung cấp bởi một
bộ chopper kiểu đảo dòng(hoạt động ở góc phần tư thứ I và
II). Bộ chopper được cung cấp từ nguồn V= 230VDC và tần
số hoạt động của bộ chopper là f = 400Hz.
1. Tính tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ động cơ với
= 0.5và M=1/2Mđm.
2. Tính tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ hãm tái sinh
với  = 0.5và M=Mđm

( Giả thiết từ thông được giữ không đổi và bằng định mức trong
suốt qúa trình điều khiển k  = k  dm )
1. Tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ động cơ :

Từ thông của động cơ:


V dm Ru V dm − I dm Ru
dm = − I dm k  = k  dm =
k k  dm

SĐĐ của động cơ ở chế độ động cơ với : = 0.5 và M=1/2Mđm


(Ứng với Iư=1/2Iưđm )

V d = E + I u Ru
1
E = V − I u R u = V − I udm R u
2
V d = V
E
Tốc độ của động cơ : = , n = 9.55
k
2. Tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ hãm tái sinh :

SĐĐ của động cơ ở chế độ động cơ với = 0.5 và M=Mđm


(Ứng với Iư= - Iưđm )

E =V d − I u Ru =V d + I udm Ru = V + I udm Ru

Tốc độ của động cơ :


E
= , n = 9.55
k
Bài 5: Động cơ DC kích từ độc lập có Vđm = 230V, Idm
= 90A, nđm = 500v/p, Rư=0.115Ω, Lư=11mH, được cung cấp
bởi một bộ chopper lớp E. Bộ chopper được cung cấp từ
nguồn V= 230VDC và tần số hoạt động của bộ chopper là f =
400Hz.
1.Tính , Khi động cơ làm việc ở góc phần tư thứ II, với
M=Mđm và n = 300v/p
2.Tính , Khi động cơ làm việc ở góc phần tư thứ III, với
M=1/2Mđm và n = 400v/p
( Giả thiết từ thông được giữ không đổi và bằng định mức trong
suốt qúa trình điều khiển k  = k  dm )
1. Hệ số biến đổi khi động cơ hoạt động ở chế độ hãm :

Từ thông của động cơ:


V dm − I dm Ru
k  = k  dm =
 dm
SĐĐ của động cơ ở chế độ động cơ nếu n = 300v/p

2 n n
= = E = k  .
60 9.55

Điện áp trung bình ngõ ra:


2V ( − 0.5)V − E
Vd = 2( − 0.5)V Iu =
Ru

Động cơ làm việc ở góc phần tư thứ II, M=Mđm nên ta có: Iư = - Iưđm
2V ( −0.5)V − E
− I udm = 
Ru

2. Tốc độ của động cơ khi hoạt động ở góc phần tư thứ II, n = 400v/p:

E = k  .

Động cơ làm việc ở góc phần tư thứ II, M=1/2Mđm nên ta có: Iư = -
1/2 Iưđm

2V ( −0.5)V − E
− I udm = 
Ru

You might also like