Professional Documents
Culture Documents
BTTDD Chuong 3
BTTDD Chuong 3
1. Hệ truyền động T – Đ
Nếu động cơ làm việc trong vùng tuyến tính của đặc tính từ hoá:
= ( I u ) = K kt I u
Vd .I u
HSCS =
VS .I shd
iư
Chỉnh lưu 1 pha, bán sóng: + +
Vs Vd
2 -
Vs (1 + cos )
-
Vd =
2 iư
+
+
Chỉnh lưu 1 pha cầu, điều khiển bán phần: Vs Vd
-
2
Vd = Vs (1 + cos )
-
iư
+
Chỉnh lưu 1 pha cầu, điều khiển toàn phần:
+
2 2 Vs Vd
Vd = Vs cos
-
-
a
b
Chỉnh lưu 3 pha tia:
c +
3 6 Vd
Vd = Vs cos Vs -
2 n
iư
+
3 6 Vd
Vd = Vs (1 + cos ) -
2 Vs
n -
iư
Chỉnh lưu 3 pha cầu điều khiển toàn phần: +
3 6 +
Vd = Vs cos Vd
-
Vs
n -
Bài 1:
M
Iu =
k
vd = k . + Ru I u
2Vs
vd = (1 + cos )
Nếu dòng tải là liên tục và phẳng, Ta có công suất ra của BCL:
P0 = Vd .I u
Bỏ qua tổn hao trên BCL, cũng là công suất thực Pi cung cấp từ
nguồn xoay chiều.
+ 2
1 1 −
I shd = s d t = s d t = I u
2 2
i I
0
Vd .I u
HSCS =
VS .I shd
iư
500
+ vs
0
+
Vd -500
Vs
100
- is
0
-
-100
500 vd
E
-500
100
iu
50
0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
Bài 2:
Mômen động cơ sinh ra:
M = k.I u
Điện áp trung bình ngõ ra của BCL:
2 2Vs
Vd = cos
SĐĐ của động cơ :
E = Vd − Ru I u
Tốc độ của động cơ :
E
=
k
Nếu dòng tải là liên tục và phẳng, Ta có công suất ra của BCL:
P0 = Vd .I u
Bỏ qua tổn hao trên BCL, cũng là công suất thực Pi cung cấp từ
nguồn xoay chiều.
Gọi is là dòng ngõ vào BCL, ta có công thức:
+
1 1
Ishd = is2 dt = s dt = I u
2
I
Vd .I u
HSCS =
VS .I shd
iư 1000
+ vs
0
+
Vs Vd
-1000
100
-
0 is
-
-100
1000
vd
0
E
-1000
100
iu
50
0
0 0.005 0.01 0.015 0.02 0.025 0.03 0.035 0.04
3. Bài tập hệ truyền động Chopper – Đ
iS Rư Lư iư
Bộ chopper lớp A S
+ +
+
V D vd E
Điện áp trung bình ngõ ra: -
-
-
Vd = V Chopper lớp A
D Rư Lư
iS iư
Bộ chopper lớp B
+ +
+
V vd E
-
Điện áp trung bình ngõ ra: S -
-
Chopper lớp B
Vd = (1 − )V iS
S1
Bộ chopper lớpC
+ iư
Điện áp trung bình ngõ ra: -
V S2 + E,
Vd = V vd R ư,
Lư
-
Chopper lớp C
iS
Bộ chopper lớp D S1 D2
E, Rư, Lư
Điện áp trung bình ngõ ra: + iư
- -
+
V vd
Vd = 2( − 0.5)V D1 S2
Chopper lớp D
iS
+
V vd
Vd = 2( − 0.5)V S4 S2
Chopper lớp E
Bài 4: Động cơ DC kích từ độc lập có Vđm = 230V, Idm = 90A,
nđm = 500v/p, Rư=0.115Ω, Lư=11mH, được cung cấp bởi một
bộ chopper kiểu đảo dòng(hoạt động ở góc phần tư thứ I và
II). Bộ chopper được cung cấp từ nguồn V= 230VDC và tần
số hoạt động của bộ chopper là f = 400Hz.
1. Tính tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ động cơ với
= 0.5và M=1/2Mđm.
2. Tính tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ hãm tái sinh
với = 0.5và M=Mđm
( Giả thiết từ thông được giữ không đổi và bằng định mức trong
suốt qúa trình điều khiển k = k dm )
1. Tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ động cơ :
V d = E + I u Ru
1
E = V − I u R u = V − I udm R u
2
V d = V
E
Tốc độ của động cơ : = , n = 9.55
k
2. Tốc độ của động cơ khi hoạt động ở chế độ hãm tái sinh :
E =V d − I u Ru =V d + I udm Ru = V + I udm Ru
2 n n
= = E = k .
60 9.55
Động cơ làm việc ở góc phần tư thứ II, M=Mđm nên ta có: Iư = - Iưđm
2V ( −0.5)V − E
− I udm =
Ru
2. Tốc độ của động cơ khi hoạt động ở góc phần tư thứ II, n = 400v/p:
E = k .
Động cơ làm việc ở góc phần tư thứ II, M=1/2Mđm nên ta có: Iư = -
1/2 Iưđm
2V ( −0.5)V − E
− I udm =
Ru