You are on page 1of 6

TÀI LIỆU VỀ KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ:

CÁC KỸ NĂNG SỐNG ĐỘC LẬP

Tuổi nhỏ (3-5 tuổi)

Các chỉ báo:

Thông tin cá nhân:

- Nói tên khi được yêu cầu

Việc nhà:

- Đóng/mở vòi nước khi có sự nhắc nhở


- Tuân theo các quy trình để làm vệ sinh

Sử dụng các công cụ, thiết bị phổ biến:

- Xúc các nguyên liệu bằng thìa


- Sử dụng được các đồ chơi đơn giản, phổ biến

Thực hành an toàn

- Thực hành các quy trình tránh bão với sự hỗ trợ

Tiếp cận cộng đồng:

Giao thông;

- Ngồi yên khi đi du lịch

KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ

Tiểu học
Ăn uống:

- Hút từ ống hút


- Dùng ngón cái và 2 ngón nữa hoặc nhiều hơn để sử dụng đồ dùng trong
ăn uống.
- Tự ăn
- Mở hộp sữa
- Mang khay, đĩa không cần sự trợ giúp
- Vệ sinh không gian sau khi ăn theo quy trình

Mặc quần áo:

- Cởi quần dài/quần đùi không có khóa


- Đi tất
- Đi giày
- Mặc áo phông, váy, áo len không có khóa
- Mặc quần dài, quần đùi có chun
- Mặc áo khoác
- Đeo găng tay
- Mở khóa

Vệ sinh

- Biết mặt, tay đang bẩn


- Biết rửa tay đúng cách
- Nhận ra cần phải lau mũi
- Biết xì mũi
- Chuẩn bị bàn chải với kem đánh rang
- Giữ bàn chải đánh răng trong miệng
Đi vệ sinh

- Tự đi vệ sinh và biết căn giờ


- Lấy giấy vệ sinh
- Rửa tay sau khi đi vệ sinh
- Đóng cửa phòng tắm khi đang sử dụng

KỸ NĂNG SỐNG ĐỘC LẬP

Thông tin cá nhân:

- Nói tên khi được hỏi


- Nói tuổi khi được hỏi
- Nói giới tính khi được hỏi

Chuẩn bị đồ ăn:

- Cố gắng thử rót (đổ) và khuấy các nguyên liệu

Việc nhà:

- Đóng mở vòi nước


- Lau bàn

KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ

INTERMEDIATE (LỚP 3-5)

Kỹ năng chăm sóc bản than

Ăn uống:

- Uống nước từ vòi


- Sử dụng ngón cái và 2 hoặc nhiều ngón hơn để nắm các công cụ
- Phết mứt bằng dao
- Mở giấy gói và mở hộp lọ

Ăn mặc:

- Cởi bỏ áo chui đầu


- Cởi quần dài, quần ngắn với có khóa
- Đi giày vào đúng chân
- Mặc quần dài/quần short có khóa
- Mặc quần áo đúng trái phải, trước sau
- Cởi nút áo
- Tháo vòng tay

Vệ sinh:

- Sấy khô tay hoàn toàn


- Chải toàn bộ bề mặt rang
- Rửa miệng

Đi vệ sinh:

- Đi tiểu/nặng trong nhà vệ sinh


- Tự chùi
- Xác định vị trí và sử dụng nhà vệ sinh đúng với giới tính

- KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ
- Trung học cơ sở (Từ lớp 6 đến 8)
- Kỹ năng tự chăm sóc bản thân
- Chỉ báo: 
- + Ăn uống
- Cắt bằng dao
- + Cách ăn mặc
- Buộc dây giày
- Đi găng tay
- Kéo khóa
- Buộc nút
- + Vệ sinh
- Rửa và lau khô mặt
- Lau mũi
- Chải tóc

KỸ NĂNG TỰ PHỤC VỤ

Cấp 3 (lớp 9-tuổi trưởng thành)

Chỉ báo:

Ăn mặc:

- Mặc áo có khóa trước


- Đeo/tháo thắt lưng
- Quản lý các nhu cầu liên quan đến đồ lót, đồ bơi theo đặc thù giới tính

Vệ sinh:

- Che mũi khi hắt hơi


- Che miệng khi ho
- Xác định vị trí các thiết bị cho việc tắm rửa
- Tắm bồn hoặc tắm vòi hoa sen
- Gội đầu
- Chăm sóc móng tay
- Sử dụng khử mùi
- Sử dụng dao cạo/máy cạo râu
- Sử dụng chỉ nha khoa
- Sấy tóc

Đi vệ sinh

- Quan tâm chăm sóc các nhu cầu đặc thù giới tính (cho nam)

You might also like