You are on page 1of 60

Tài Tăng tỷ suất lợi

Tăng doanh thu


chính nhuận

Khách Nâng cao chất


Giá cạnh tranh
hàng lượng sản phẩm

Quá Nâng cao hiệu


trình nội quả chuỗi cung Quản lý kho
bộ ứng vật tư

Học hỏi Nâng cao tay


Nâng cao năng
phát nghề công nhân
lực quản lý
triển lắp ráp, gia công

F1 Tăng tỷ suất lợi nhuận

F2 Tăng doanh thu

F3 Giảm chi phí mua hàng

F4 Giảm chi phí tồn kho

F5

F6
Nâng cao chất lượng sản
C1 phẩm
C2 Giá cạnh tranh
Cải thiện dịch vụ sau bán
C3 hàng
C4 Tin cậy của đại lý

C5 Phát triển thương hiệu mạnh


Nâng cao mức độ hài lòng
C6 của khách hàng
Nâng cao hiệu quả chuỗi
I1 cung ứng vật tư
I2 Quản lý kho

I3 Nâng cao hiệu quả sản xuất

I4 Phát triển kênh

I5 Phát triển thương hiệu

I6 0

L1 Nâng cao năng lực quản lý


Nâng cao tay nghề công
L2 nhân lắp ráp, gia công
Nâng cao năng lực đội ngũ
L3 R&D, QC
Nâng cao năng lực nhân viên
L4 bán hàng và marketing
Tăng cường năng lực thông
L5 tin quản lý
L6 Xây dựng chuẩn năng lực
Giảm chi phí Giảm chi phí tồn
mua hàng kho

Phát triển
Cải thiện dịch vụ Tin cậy của đại
thương hiệu
sau bán hàng lý
mạnh

Nâng cao hiệu Phát triển


Phát triển kênh
quả sản xuất thương hiệu

Nâng cao năng


Nâng cao năng Tăng cường
lực nhân viên
lực đội ngũ năng lực thông
bán hàng và
R&D, QC tin quản lý
marketing
Nâng cao mức
độ hài lòng của
khách hàng

Xây dựng chuẩn


năng lực
HỆ THỐNG MỤC TIÊU
Phần 1: Đăng ký mục tiêu
A B C D E F G=FxDxB H I J
Trọng Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT tiêu

ROE 100% 9.0% 30% % A


Tăng tỷ suất lợi
F1

30%
nhuận
ROS- Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
Tổng doanh thu 50.00% 7.5% 380.00 Tỷ VND A
Tỷ trọng doanh thu từ máy công nghiệp 10.00% 1.5% 13% %
Tài chính

F2

Tăng doanh thu 50% Tỷ trọng doanh thu từ thị trường Tây nguyên, Miền
30.00% 4.5% 37% %
30%

Tây, HCM
Tỷ trọng doanh thu từ xuất khẩu 10.00% 1.5% 5% % B

Giảm chi phí tồn


F4

20% Giá trị tồn kho bình quân trên doanh thu/tháng 100% 6.0% 300% % A
kho

100% 21.0%

Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong thời gian bảo


70% 4.2% % A
hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Nâng cao chất
C1

30%
lượng sản phẩm
Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông nghiệp (trong thời
30% 1.8% % A
gian bảo hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Khách hàng/ Kinh doanh

Tỷ lệ chênh lệch giá so với giá sản phẩm cùng cấp


C2

Giá cạnh tranh 20% 100% 6.0% 10% % A


của ĐTCT chính (chỉ rõ ĐT)

Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa chữa của


30% 1.2% A
Cải thiện dịch vụ khách hàng trong vòng 60 phút
20%
C3

20%
sau bán hàng
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm trong vòng
70% 2.8% % A
24 giờ
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về KBI (chất
C4

Tin cậy của đại lý 10% 100% 2.0%


lượng, dịch vụ, quan hệ…)
Phát triển thương
C5

10% Tỷ lệ nhận biết thương hiệu của khách hàng mục tiêu 100% 2.0%
hiệu mạnh
Khá
Trọng Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT tiêu

Nâng cao mức độ


Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng của
C6
hài lòng của khách 10% 100% 2.0% % A
KBI (chất lượng, vận hành, bảo hành, sửa chữa…)
hàng
100% 22.0%
Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn 60% 5.4% % A
Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC 10% 0.9%
Nâng cao hiệu quả
Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so với định mức/mục
chuỗi cung ứng vật 30% 20% 1.8%
I1

tiêu

Tỷ lệ số lần giao vật tư đúng tiến độ 10% 0.9% % B
Tỷ lệ giao hàng đúng hóa đơn bán hàng/tổng hóa đơn
80% 2.4% % B
bán hàng
Quản lý kho 10%
I2

Tỷ lệ sai lệch giữa giá trị vật tư thực tế và số liệu sổ


20% 0.6%
sách
Tỷ lệ sản phẩm lỗi/số thành phẩm 50% 4.5%
Nâng cao hiệu quả
30%
I3
Nội bộ

sản xuất
30%

Năng suất lao động 50% 4.5%

Số lượng nhà thầu phát sinh doanh thu 10% 0.6% % B


Doanh thu bình quân trên một nhà thầu 10% 0.6%
Số lượng đối tác nước ngoài phát sinh dthu 10% 0.6% 2.00
Phát triển kênh 20%
I4

Số lượng đại lý có dthu phát triển thêm trong năm 40% 2.4% 121.00 số đại lý A

Số đại lý có khả năng bảo hành, sửa chữa 30% 1.8% 20 số đại lý B
Tỷ lệ đại lý treo biển KBI 30% 0.9% 25.00% % A
Số lượng sự kiện quảng bá sản phẩm (Carnaval,
Phát triển thương 40% 1.2%
10% demo, hội chợ tỉnh hoặc khu vực)
I5

hiệu
Số lượt truy cập website giới thiệu sản phẩm của công
10% 0.3% % B
ty
100%

Tỷ lệ vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 80% 4.8% 30% % A
Nâng cao năng lực
L1

30%
quản lý
Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/ tổng số vị trí quản lý 20% 1.2%
Nâng cao tay nghề Tỷ lệ công nhân được đào tạo nâng bậc 40% 1.6% 100% % A
L2

công nhân lắp ráp, 20%


gia công Tỷ lệ công nhân được nâng bậc sau đào tạo 60% 2.4% 50% % B

Tỷ lệ kỹ sư R&D đáp ứng chuẩn năng lực 60% 2.4% % A


Nâng cao năng lực
L3

20%
iển

đội ngũ R&D, QC


Trọng Trọng Trọng số Chỉ số Loại chỉ
Mục tiêu chung Chỉ tiêu cụ thể
số số chung 2012 ĐVT tiêu
Nâng cao năng lực
L3
20% Tỷ lệ nhân viên QC nắm rõ về tiêu chuẩn vật tư, phụ
Học hỏi và phát triển

đội ngũ R&D, QC 40% 1.6% 100%


tùng, sản phẩm và cách thức kiểm tra

Tỷ lệ nhân viên hiểu rõ về sản phẩm của công ty


20%

60% 2.4% 80%


Nâng cao năng lực (chủng loại, tính năng, chất lượng từng sản phẩm...)
L4

nhân viên bán 20%


hàng và marketing Tỷ lệ nhân viên bán hàng đươc đào tạo về kỹ năng
40% 1.6% 100%
bán hàng, marketing

Số lượng nhân viên marketing có khả năng làm dự báo


60% 1.2% 2
Tăng cường năng thị trường
L5

lực thông tin quản 10%


lý Số lượng nhân viên bán hàng (của công ty) được đào
40% 0.8% 3 % A
tạo về phương pháp dự báo bán hàng chuyên nghiệp

Xây dựng chuẩn


L6

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí


năng lực
100% 20.0%
Phần 2: theo dõi và đánh giá
K L M N=M/Hx100% O=NxG P
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh

Năm, tháng
0% 0%

Năm, tháng 0% 0%
Năm, quý
Năm, tháng
Năm 0% 0%

Năm, tháng

0% 0%
0%

Năm
#DIV/0! #DIV/0!

Năm

#DIV/0! #DIV/0!

Năm
0% 0%

#DIV/0! #DIV/0!

Năm
#DIV/0! #DIV/0!

Quý, năm Khảo sát đại lý


Khảo sát người đã sử dụng
hoặc có kế hoạch mua trong
vòng 3 tháng tới)
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh

6 tháng,
Khảo sát
Năm
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0!
Tháng #DIV/0! #DIV/0!

Tháng cho bên mua hàng


#DIV/0! #DIV/0!

Năm
So sánh giữa số liệu kiểm kê
Quý
và số liệu sổ sách
lỗi lắp ráp->SX; lỗi thiết kế-
>R&D; lỗi do vật tư->QC
=số lượng thành phẩm một
ngày ngày/số người trên một day
chuyền
Quý #DIV/0! #DIV/0!

Quý
Năm

Năm
#DIV/0! #DIV/0!

=Tỷ lệ vị trí quản lý đạt - Xây dựng chuẩn


Năm
chuẩn/tổng số vị trí quản lý - Đào tạo kỹ năng quản lý 0% 0.00%

Năm 0% 0%
Quý 0% 0%
có thể thay bằng số nhân
Năm #DIV/0! #DIV/0!
viên được đào tạo
Tần suất Mức độ thực Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp thực hiện Thực hiện Quy đổi
theo dõi hiện Biện pháp điều chỉnh

NVBH ở cả công ty thành


viên

NVBH ở cả công ty thành


viên

Năm
0% 0%

#DIV/0!
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Giá trị tồn kho vật tư, phụ tùng


bình quân trên doanh thu/tháng
Giảm chi phí
tồn kho

x
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x Chất

x Tỷ lệ vật tư đạt tiêu chuẩn


Nâng cao hiệu
quả chuỗi Tỷ lệ chi phí mua hàng thực tế so
cung ứng vật x với định mức/mục tiêu

Tỷ lệ số lần giao hàng đúng tiến
x độ của nhà cung cấp

1 x
Số lượng nhân sự kế thừa đạt
x chuẩn x
xx

xx
Phòng Mua hàng Sản xuất
BGĐ
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Chuẩn hóa Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng


năng lực lực/tổng số vị trí
x x
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU

Kho vận Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật


Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

x
x
x

x
x

Giá trị tồn kho thành


phẩm bình quân trên
Giảm chi phí doanh thu/tháng
tồn kho

x x

x x

x x x

x
Kho vận Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

x x x

x x

x
x
x

x
x x
x

x x x

x x x x
Kho vận Bán hàng Dịch vụ Kỹ thuật
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu

x x x x
QA R&D Kế toán - Tài chính
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

Giá trị tồn kho


Giảm chi phí bình quân trên
tồn kho doanh
thu/tháng

tháng x

2.00% tháng
QA R&D Kế toán - Tài chính
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x x

x x

x
QA R&D Kế toán - Tài chính
Chỉ tiêu Chỉ số 2012 tần suất Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

x x
Hành chính - Nhân sự
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012
Hành chính - Nhân sự
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx
xx

xx

xx
Hành chính - Nhân sự
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012

xx

xx

xx

xx

xx

xx
HỆ THỐNG MỤC TIÊUCÔNG TY
Mục tiêu đơn vị: Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại

Phần 1: Đăng ký mục tiêu


1 2 3 4 5 6 7=6x3x1 8
Trọng Trọng số Chỉ số
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012
Tỷ lệ khiếu nại về CLSP (trong Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về
thời gian bảo hành)/tổng số sản CLSP (trong thời gian bảo hành)/tổng số sản 70% 16.8% 1.20
phẩm bán ra. phẩm bán ra.
Nâng cao chất
C1

40% Tỷ lệ số lượng sản phẩm bị khiếu nại về CL


lượng sản phẩm Tỷ lệ khiếu nại về CL máy nông
máy nông nghiệp (trong thời gian bảo
nghiệp (trong thời gian bảo 30% 7.2%
hành)/tổng số sản phẩm máy nông nghiệp
hành)/tổng số sản phẩm bán ra.
Khách hàng/ Kinh doanh

bán ra.
Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo Tỷ lệ số vụ phản hồi yêu cầu bảo hành, sửa
Cải thiện dịch vụ
C3

30% hành, sửa chữa của khách hàng chữa của khách hàng trong vòng 60 100% 24.0% 100.00
sau bán hàng
trong vòng 60 phút phút/Tổng số vụ phản hồi yêu cầu
60%

Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất


Điểm đánh giá bình quân của đại lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi khiếu 50% 9.0% 85.00
lý về chất lượng dịch vụ (tiếp nại)/điểm tối đa
C4

Tin cậy của đại lý 20%


nhận và phản hồi khiếu nại) và sản
phẩm Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất
50% 9.0% 85.00
lượng sản phẩm/điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về
Điểm đánh giá bình quân của chất lượng dịch vụ (tiếp nhận và phản hồi 20% 1.2% 100.00
Nâng cao mức độ
khách hàng về chất lượng dịch vụ khiếu nại)/điểm tối đa
C6

hài lòng của khách 10%


(tiếp nhận và phản hồi khiếu nại)
hàng Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về
và sản phẩm 80% 4.8% 95.00
chất lượng sản phẩm/điểm tối đa
100% 72.0%
Tỷ lệ vật tư bị sót lỗi do QC/Tổng số sản
Vật tư bị sót lỗi do QC 90% 18.00% 0.05
phẩm sản xuất
Nâng cao hiệu quả
Nội bộ

chuỗi cung ứng vật 100%


I1

Thời gian cung cấp vật tư trước cho sản


20%

tư Giao vật tư đúng tiến độ xuất (ngoại trừ các trường hợp hàng về trễ 10% 2.00%
do mua hàng và kho vận không kiểm tra QC)
100% 20.0%
Nâng cao năng lực Tỷ lệ nhân sự kế thừa đạt chuẩn/
L1

20% Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn 100% 20.00% 1.00
Học hỏi và phát triển

quản lý tổng số vị trí quản lý


Nhân viên QC theo từng lĩnh vực Tỷ lệ nhân viên QC theo từng lĩnh vực nắm
Nâng cao năng lực nắm rõ về tiêu chuẩn chất lượng rõ về tiêu chuẩn chất lượng vật tư, sản phẩm
L3

50% 100% 20.00% 100.00


20%

đội ngũ R&D, QC mới về vật tư, sản phẩm và cách và cách thức kiểm tra trong vòng 1 tuần/
thức kiểm tra tổng số lượng QC
Xây dựng chuẩn Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị
L6

30% 100% 20.00% 100.00


năng lực lực/tổng số vị trí trí
100% 60.0%
Phần 2: theo dõi và đánh giá PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊ
9 10 11 12 13 14=13/8x100% 14=13x6 15 16 17
Chỉ số Loại chỉ Tần suất Mức độ Ghi chú/ Trưởng
Ghi chú Thực hiện Quy đổi NV A
ĐVT tiêu theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh phòng

% A Tháng
0% 0%

% A Tháng
#DIV/0! #DIV/0!

% A Tháng
0% 0%

% A 6 tháng

% A 6 tháng
0% 0%

% A 6 tháng
0% 0%

% A 6 tháng
0% 0%
#DIV/0!

% A Tháng
0% 0%

B Tháng
#DIV/0! #DIV/0!
#DIV/0!

người B Năm
0% 0%

% A Tháng
0% 0%

% A Năm
0% 0%
0%
HÂN BỔ MỤC TIÊU
18 19
NV B NB C
HỆ THỐNG MỤC TIÊU CÔNG TY
Mục tiêu đơn vị: Đảm bảo các sản phẩm mới ra đời được sự chấp nhận của thị trường và khai thác tốt hơn các sản phẩm hiện tại

Phần 1: Đăng ký mục tiêu


1 2 3 4 5 6 7=6x3x1 8
Trọng Trọng số Chỉ số
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm
máy dân dụng được giải quyết trong vòng 24
70% 21.0% 100.00
số vụ bảo hành, sửa chữa sản giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP
Cải thiện dịch vụ phẩm được giải quyết trong vòng bị sự cố được tiếp nhận
C3

60%
sau bán hàng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm
SP máy công nghiệp được giải quyết trong vòng
Khách hàng/ Kinh doanh

30% 9.0% 80.00


24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận SP/Tổng số
SP bị sự cố được tiếp nhận
Điểm đánh giá bình quân của đại Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất
C4

Tin cậy của đại lý 20% lý về chất lượng dịch vụ bảo hành, lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì của KBI 100% 30.0% 90.00
50%

bảo trì /điểm tối đa


Điểm đánh giá bình quân của
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử
khách hàng sử dụng về chất
dụng về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì 60% 18.0% 90.00
lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì
Nâng cao mức độ MDD / điểm tối đa
máy dân dụng của đại lý
C6

hài lòng của khách 20%


hàng Điểm đánh giá bình quân của Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về
khách hàng về chất lượng dịch vụ chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy 40% 12.0% 90.00
bảo hành, bảo trì máy công nghiệp công nghiệp/điểm tối đa

100% 90.0%
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa
Số đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa
Nội bộ

Phát triển kênh 100% tại chỗ / tổng số đại lý chiếm 80% doanh số 100% 30.0% 20
I4
30%

chữa tại chỗ


công ty.
100% 30.0%
Vị trí cán bộ quản lý đạt chuẩn Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng
Học hỏi và phát triển

80% 24.00% 1.00


Nâng cao năng lực tăng thêm thêm
L1

40%
quản lý Vị trí nhân sự quản lý kế thừa đạt
Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn 20% 6.00% 1
chuẩn
20%

Xây dựng chuẩn Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị
L6

60% 100% 30.00% 100


năng lực lực/tổng số vị trí trí

100% 60.0%
Thực hiện chương trình hổ trợ Tỷ lệ đáp ứng thực hiện các chương trình
dịch vụ trước và sau bán hàng dịch vụ trước và sau bán hàng theo yêu cầu
cho khách hàng phòng KD 100% 100
năng
Trọng Trọng số Chỉ số
Mục tiêu chung của doanh nghiệp Mục tiêu của bộ phận Chỉ tiêu cụ thể
số chung 2012
Chức năng

Tỷ lệ đại lý được KBI đào tạo làm DV tại 30%


Đào tạo đại lý thực hiện dịch vụ
chỗ /tổng số đại lý chiếm 80% doanh số
khach hàng tại chỗ
công ty. 30%
40% 50
Đào tạo nhân viên đạt chuẩn năng Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số
lực NV phòng 100% 80
Kiểm soát chi phí hoạt động của Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch
phòng đã được phê duyệt 100% 80
Phần 2: theo dõi và đánh giá P
9 10 11 12 13 14=13/8x100% 14=13x6 15 16
Chỉ số Loại chỉ Tần suất Mức độ Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp Thực hiện Quy đổi
ĐVT tiêu theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh Chỉ số 2012

% A Tháng
0% 0%

% A Tháng

% A Tháng
0% 0%

% A 6 THÁNG

% A 6 THÁNG

0%

% A Quí
0% 0%
0%

người A Quí
0% 0%

người A Năm

% A Năm
0% 0%
0%

% Năm
Chỉ số Loại chỉ Tần suất Mức độ Ghi chú/
Ghi chú Biện pháp Thực hiện Quy đổi
ĐVT tiêu theo dõi thực hiện Biện pháp điều chỉnh Chỉ số 2012

% Quí

% Năm

% Quí
PHẦN 3 - PHÂN BỔ MỤC TIÊU
17 18
Trưởng phòng Trưởng bộ phận máy công nghiệp Nhận viên kỹ thuật máy công nghiệp
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu

x
Trưởng phòng Trưởng bộ phận máy công nghiệp Nhận viên kỹ thuật máy công nghiệp
Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
Hoàn tất tiêu chuẩn chọn đại lý làm
x dịch vụ KH
Hoàn tất bộ tài liệu đào tạo đại lý
làm dịch vụ KH tại chỗ

x
Trưởng bộ phận máy dân dụng Nhận viên kỹ thuật máy dân dụng
Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
Trưởng bộ phận máy dân dụng Nhận viên kỹ thuật máy dân dụng
Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu Chỉ số 2012 Mục tiêu Chỉ tiêu
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Giám đốc DVKT Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 100 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp
2 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 80 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ
3 90 % 0.0%
bảo hành, bảo trì của KBI /điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất
4 90 %
lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng về chất lượng dịch
5 90 %
vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng
6 50 %
số đại lý chiếm 80% doanh số công ty.
7 Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn tăng thêm 1 người
8 Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt chuẩn 1 người
9 Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí 100 %

Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 70% 0% #DIV/0! #DIV/0!


Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ đáp ứng thực hiện các chương trình dịch vụ trước và
1 X
sau bán hàng theo yêu cầu phòng KD
Tỷ lệ đại lý được KBI đào tạo làm DV tại chỗ /tổng số đại lý
2 X
chiếm 80% doanh số công ty.
Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số NV phòng X
Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch đã được phê
X
duyệt chên lệc thấp hơn 10%

Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 0% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc #DIV/0!

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Trưởng BP Máy dân dụng Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 100 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Điểm đánh giá bình quân của đại lý về chất lượng dịch vụ
2 90 % 0.0%
bảo hành, bảo trì MDD của KBI /điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất
3 90 %
lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì MDD / điểm tối đa
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng
4 50 %
số đại lý chiếm 80% doanh số công ty.
Tỷ lệ các vị trí trong bộ phận MDD có chuẩn năng lực/tổng số
5 100 %
vị trí

Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 70% 0% #DIV/0! #DIV/0!


Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Cập nhật dữ liệu DV khách hàng vào hệ thống thông tin công
1 X
ty
Đáp ứng 100% yêu cầu hổ trợ từ P.KD trong chương trình
2 X
chăm sóc KH lưu động (caravan), demo

Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số NV trong bộ phận X


Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch đã được phê
X
duyệt có chênh lệch thấp hơn 10%

Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 0% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Soạn thảo tài liệu huấn luyện đại lý & nhân viên X 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc #DIV/0!

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Trưởng BP máy công nghiệp Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 80 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Điểm đánh giá bình quân của nhà thầu về chất lượng dịch vụ
3 90 % 0.0%
bảo hành, bảo trì của KBI /điểm tối đa
Điểm đánh giá bình quân của khách hàng sử dụng về chất
5 90 %
lượng dịch vụ bảo hành, bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa
9 Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng số vị trí thuộc bộ phận 100 %

Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 70% 0% #DIV/0! #DIV/0!


Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Cập nhật dữ liệu DV khách hàng vào hệ thống thông tin công
1 X
ty
Đáp ứng 100% yêu cầu hổ trợ từ P.KD trong chương trình
2 X
khảo sát, lắp đặt, tư vấn, bảo trì
Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng lực/tổng số NV thuộc bộ
X
phận
Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế hoạch đã được phê
X
duyệt có chênh lệch thấp hơn 10%

Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 0% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Soạn thảo tài liệu huấn luyện đại lý & nhân viên
1 X 0.0%

2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc #DIV/0!

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Nhân viên DVKT Máy dân dụng Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy dân dụng
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 100 % 30% #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Số vụ phàn nàn của đại lý sau khi thực hiện xong dịch vụ kỹ
2 0 vụ 20% #DIV/0!
thuật
Số vụ phàn nàn của khách hàng sử dụng sau khi thực hiện
3 0 vụ 20%
xong dịch vụ kỹ thuật
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa chữa tại chỗ trong tổng
4 100 % 20%
số đại lý được phân công phụ trách huấn luyện.
5 Đạt chuẩn khung năng lực NV DVKT của công ty 100 % 10%

Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 70% 100% #DIV/0! #DIV/0!
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Hoàn thành các công việc dịch vụ KT được phân công theo
1 X 60%
KH
Cung cấp thông tin dịch vụ kỹ thuật đầy đủ, kịp thời cho TBP
2 X 30%
để cập nhật vào hệ thống dữ liệu DV công ty.
Tinh thần hổ trợ, hợp tác với đồng nghiệp trong công việc X 10%

Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
C Các dự án và công việc đột xuất
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Hổ trợ soạn thảo tài liệu kỹ thuật huấn luyện X 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc #DIV/0!

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Nhân viên DVKT máy công nghiệp Phòng: Dịch vụ kỹ thuật
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản phẩm máy công nghiệp
1 được giải quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp nhận 80 % #DIV/0!
SP/Tổng số SP bị sự cố được tiếp nhận
Số vụ phàn nàn của nhà thầu sau khi thực hiện xong dịch vụ
3 0 vụ #DIV/0!
kỹ thuật được phân công
Số vụ phàn nàn của khách hàng sử dụng sau khi thực hiện
5 0 vụ
xong dịch vụ kỹ thuật được phân công.
9 Đạt chuẩn khung năng lực NV DVKT của công ty 100 %

Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 70% 0% #DIV/0! #DIV/0!


Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Hoàn thành các công việc dịch vụ KT được phân công theo
1 X 60%
KH
Cung cấp thông tin dịch vụ kỹ thuật đầy đủ, kịp thời cho TBP
X 30%
để cập nhật vào hệ thống dữ liệu DV công ty.
Tinh thần hổ trợ, hợp tác với đồng nghiệp trong công việc X 10%

Các công việc thường xuyên theo MTCV 25% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Hổ trợ soạn thảo tài liệu kỹ thuật huấn luyện X 0.0%
2 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 5% 0% 0% 0.0%

Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc #DIV/0!

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân
Kỳ:
Họ tên: Vị trí: Phó Phòng Bộ phận: Nghiên cứu & PT
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Tầm Kết quả thực
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) Kết quả Tỷ lệ thực
A. Mục tiêu trong kỳ quan hiện tổng
Gắn liền với KPI bộ phận thực hiện hiện
trọng hợp
Tháng Năm ĐVT 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Số lượng sản phẩm mới được triển khai có DT tối thiểu 100
1 3 SP 40% 0.0%
triệu
2 Doanh thu sản phẩm mới 100 triệu $ 40% 0.0%
3 Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới 4 người 20% 0.0%
4
5
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) 60% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái Tần suất đánh giá quan hiện tổng
B giá (trên 5) hiện
độ trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống
1 ● 15% 0.0%
thông tin
2 Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới ● 40% 0.0%
3 Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp ● 30% 0.0%
4 ● 15% 0.0%
Các công việc thường xuyên theo MTCV 30% 100% 0.0% 0.0%
Tầm Kết quả thực
Điểm đánh Tỷ lệ thực
Tần suất đánh giá quan hiện tổng
C Các dự án và công việc đột xuất giá (trên 5) hiện
trọng hợp
Ngày Tuần Tháng Quý Năm 10 = 9 / 4 11 = 10 x 3
1 Xây dựng sổ tay công nghệ ● 70% 0.0%
2 ● 30% 0.0%
Các dự án và công việc đột xuất 10% 100% 0% 0.0%
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc 0.0%

Chú thích
*1 Quy ước về tầm quan trọng:
- quy định thống nhất tỷ trọng 3 khía cạnh đánh giá cá nhân
theo thứ tự là 60% - 30% và 10%
- tùy vào tầm quan trọng/độ khó của mục tiêu hay nhiệm vụ, nhân viên thống nhất với cán bộ cấp trên gán giá trị bằng % trong toàn bộ các
mục tiêu/nhiệm vụ trong từng mục
*2
Quy ước về mức độ thành tích: Vượt mục tiêu = 5, Đạt 90-100% mục tiêu = 4, Đạt 60 - 90% mục tiêu = 3, Đạt 40-60% mục tiêu = 2, Đạt dưới 40% mục
tiêu = 1 Không đạt mục tiêu = 0
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC N

Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình

Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản


phẩm máy dân dụng được giải quyết
trong vòng 24 giờ kể từ thời điểm tiếp
nhận SP/Tổng số SP bị sự cố được
- Tổ chức thực hiện nhanh chóng và chính
tiếp nhận
xác trong từng khâu từ tiếp nhận thông tin,
giám định kỹ thuật, cung ứng phụ tùng, xử
lý kỹ thuật, bàn giao nghiệm thu.
Tỷ lệ số vụ bảo hành, sửa chữa sản '- Cung ứng kịp thời nguồn nhân lực DVKT
phẩm máy công nghiệp được giải đã qua đào tạo chuyên môn dịch vụ.
quyết trong vòng 24 giờ kể từ thời
điểm tiếp nhận SP/Tổng số SP bị sự
cố được tiếp nhận

Điểm đánh giá bình quân của đại lý


về chất lượng dịch vụ bảo hành, bảo
trì của KBI /điểm tối đa

Điểm đánh giá bình quân của khách - Tổ chức chương trình đánh giá định kỳ
hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành, về sự hài lòng, thỏa mãn của đại lý và
bảo trì của các đại lý đạt chuẩn / điểm khách hàng sử dụng.
tối đa

Điểm đánh giá bình quân của khách


hàng về chất lượng dịch vụ bảo hành,
bảo trì máy công nghiệp/điểm tối đa

.
Tỷ lệ đại lý đạt chuẩn bảo hành, sửa - Chương trình khảo sát, đánh giá đại lý về
chữa tại chỗ trong tổng số đại lý hoạt động dịch vụ tại chỗ.
chiếm 80% doanh số công ty. '- Hổ trợ đại lý hiểu và thực hiện công việc
dựa trên chuẩn đại lý làm dịch vụ tại chỗ

Số lượng cán bộ quản lý đạt chuẩn


tăng thêm

- Xây dựng chuẩn khung năng lực của tất


cả các vị trí trong công ty
'- Chương trình đánh giá năng lực định kỳ
- Xây dựng chuẩn khung năng lực của tất
Số lượng nhân sự quản lý kế thừa đạt cả các vị trí trong công ty
chuẩn '- Chương trình đánh giá năng lực định kỳ

Tỷ lệ các vị trí có chuẩn năng lực/tổng


số vị trí

Tỷ lệ đáp ứng thực hiện các chương Kế hoạch các chương trình dịch vụ cần hổ
trình dịch vụ trước và sau bán hàng trợ từ P.DVKT phải được cung cấp trước
theo yêu cầu phòng KD khi thực hiện ít nhất 3 tháng
Tỷ lệ đại lý được KBI đào tạo làm DV
Chương trình huấn luyện đào tạo DVKT
tại chỗ /tổng số đại lý chiếm 80%
cho đại lý
doanh số công ty.
Tỷ lệ nhân viên đạt chuẩn năng Chương trình huấn luyện đào tạo nhân sự
lực/tổng số NV phòng nội bộ
Chi phí hoạt động thực tế/ chi phí kế
Kế hoạch đánh giá định kỳ
hoạch đã được phê duyệt
Người lập
Ký xác nhận
C TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN

Chức danh: Giám đốc DVKT


Đơn vị: P.DVKT
Người chịu
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Hỗ trợ/phối hợp
trách nhiệm

100%

80%

90%

90%

90%

20%

1
1

100%

100%

50%

80%

90%
Người nhận
Ký xác nhận
Thời hạn Ngân sách Các điều kiện
MỤC TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC

Mục tiêu cụ thể Biện pháp/ Chương trình


Người lập
Ký xác nhận
C TIÊU KẾ HOẠC CÔNG VIỆC NĂM 201... _PHÒNG/ BỘ PHẬN

Chức danh:
Đơn vị:
Người chịu
Kết quả mong đợi Hành động cụ thể Hỗ trợ/phối hợp
trách nhiệm
Người nhận
Ký xác nhận
Thời hạn Ngân sách Các điều kiện

You might also like