You are on page 1of 124

TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH

ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG

CHUYÊN SÂU NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN – THUẾ


CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP

HCM, tháng 8 năm 2019


1

TRÌNH BÀY

TS. Đinh Hoài Nam


Giám đốc Trung tâm PT đào tạo và tư vấn tài chính – Trường
BDCB Tài chính
Phó Chủ tịch Hội đồng khoa học Viện Phát triển Công
nghệ Tài chính
 Di động 0989 670 599
 Email: traodoi107@gmail.com

1-2

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 1


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

NỘI DUNG
1. Nguyên lý kế toán công căn bản áp dụng trong lĩnh vực y tế;
2. Huấn luyện, thực hành hạch toán các nghiệp vụ kế toán đối với CSYT;
3. Hướng dẫn, cập nhật chính sách thuế đối với CSYT và kế toán thuế -
Xử lý các tình huống xung đột lợi ích;
4. Hướng dẫn xây dựng hệ thống kế toán quản trị CSYT;
5. Hướng dẫn thực hành kế toán tính giá thành sản phẩm, dịch vụ y tế;
6. Hướng dẫn thực hành lập, đọc, phân tích BCTC, BCQT CSYT;
7. Hướng dẫn kiểm tra kế toán nội bộ;
8. Hướng dẫn điều chỉnh số liệu sau kết luận thanh tra, kiểm toán, xét
duyệt quyết toán;
9. Hướng dẫn kỹ năng, kinh nghiệm giải trình đối với thanh tra, kiểm toán;
10. Giải đáp xử lý các bế tắc khi thực hiện Chế độ kế toán 107 đối với
CSYT

1-3

PHÁP LUẬT KẾ TOÁN


VÀ NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI CƠ
SỞ Y TẾ

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 2


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

NỘI DUNG 1 HỆ THỐNG CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ VỀ KẾ TOÁN

 Luật kế toán số 88/2015/QH13, ngày 20/11/2015;


 Nghị định 174/2016/NĐ-CP ngày 30/12/2016 của CP quy định chi tiết một
số điều của Luật kế toán;
 Nghị định 41/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của CP quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán độc lập;
 Thông tư 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của BT Bộ Tài chính ban
hành chế độ kế toán HCSN.
 Thông tư 99/2018/TT – BTC, ngày 01/11/2018 hướng dẫn BCTC tổng hợp
của đơn vị kế toán nhà nước là đơn vị kế toán cấp trên
 Thông tư 324/2016/TT-BTC ngày 21/12/2016 của BT Bộ tài chính quy
định hệ thống ML NSNN, thay thế QĐ 33/2008/QĐ-BTC và các văn bản
sửa đổi bổ sung.
 Công văn 7078/BTC-KBNN, ngày 30/5/2017 HD một số ND của MLNS
 Công văn 16098/BTC – CĐKT ngày 28/11/2017 HD chuyển số dư từ hệ
thống TK cũ sang hệ thống TK mới.

Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán
(Điều 50 – Luật kế toán 2015)

1. Tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán hoặc quyết định
thuê doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, hộ kinh doanh dịch
vụ kế toán theo đúng quy định của Luật này.
2. Bố trí người làm kế toán trưởng hoặc quyết định thuê dịch vụ làm kế
toán trưởng theo quy định của Luật này; trường hợp pháp luật chuyên
ngành có quy định khác thì thực hiện theo quy định của pháp luật
chuyên ngành.
3. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán
theo quy định của pháp luật về kế toán và chịu trách nhiệm trực tiếp
về hậu quả của những sai phạm do mình gây ra; chịu trách nhiệm
liên đới đối với những sai phạm do người khác gây ra nhưng
thuộc trách nhiệm quản lý của mình.
4. Tổ chức kiểm tra kế toán trong nội bộ đơn vị và thực hiện kiểm
tra kế toán các đơn vị cấp dưới.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 3


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Trách nhiệm của kế toán trưởng


(Khoản 1, Điều 55 – Luật kế toán 2015)

a) Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài
chính trong đơn vị kế toán;
b) Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định của
Luật này;
c) Lập báo cáo tài chính tuân thủ chế độ kế toán và
chuẩn mực kế toán.

Quyền của kế toán trưởng


(Khoản 2 và 3, Điều 55 – Luật kế toán 2015)

2. KTT có quyền độc lập về chuyên môn, nghiệp vụ kế toán.


3. KTT của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp sử dụng ngân sách
nhà nước có các quyền sau đây:
a) Có ý kiến bằng văn bản với người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán
về việc tuyển dụng, thuyên chuyển, tăng lương, khen thưởng, kỷ luật người
làm kế toán, thủ kho, thủ quỹ;
b) Yêu cầu các bộ phận liên quan trong đơn vị kế toán cung cấp đầy đủ, kịp
thời tài liệu liên quan đến công việc kế toán và giám sát tài chính của kế toán
trưởng;
c) Bảo lưu ý kiến chuyên môn bằng văn bản khi có ý kiến khác với ý kiến của
người ra quyết định;
d) Báo cáo bằng văn bản cho người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán
khi phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về tài chính, kế toán trong đơn vị;
trường hợp vẫn phải chấp hành quyết định thì báo cáo lên cấp trên trực tiếp của
người đã ra quyết định hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền và không phải
chịu trách nhiệm về hậu quả của việc thi hành quyết định đó.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 4


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

NỘI DUNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ KẾ TOÁN

 Kế toán và quy trình sản xuất thông tin kế toán

 Báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán

 Các nguyên tắc kế toán

 Các yếu tố trên báo cáo tài chính

 Tài khoản kế toán

 Các loại nghiệp vụ kế toán

Quy trình kế toán và hệ thống phương pháp kế toán

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 5


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Yêu cầu kế toán (Điều 5 – Luật Kế toán)


1. Phản ánh đầy đủ nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh vào chứng từ kế toán,
sổ kế toán và báo cáo tài chính.
2. Phản ánh kịp thời, đúng thời gian quy định thông tin, số liệu kế toán.
3. Phản ánh rõ ràng, dễ hiểu và chính xác thông tin, số liệu kế toán.
4. Phản ánh trung thực, khách quan hiện trạng, bản chất sự việc, nội dung và giá
trị của nghiệp vụ kinh tế, tài chính.
5. Thông tin, số liệu kế toán phải được phản ánh liên tục từ khi phát sinh đến khi
kết thúc hoạt động kinh tế, tài chính, từ khi thành lập đến khi chấm dứt hoạt động
của đơn vị kế toán; số liệu kế toán kỳ này phải kế tiếp số liệu kế toán của kỳ
trước.
6. Phân loại, sắp xếp thông tin, số liệu kế toán theo trình tự, có hệ thống và có thể
so sánh, kiểm chứng được.

NỘI DUNG BCTC, BCQT THEO THÔNG TƯ 107

5
SO SÁNH QĐ 19 VÀ TT
điểm
107
#
1 Quan điểm về BCTC, BCQT

2 Kỳ lập BCTC, BCQT

3 Số lượng BCTC, BCQT

4 Nguyên tắc kế toán áp dụng để lập BCTC, BCQT

5 điểmTài
Quan khoản
về BCTC sử dụng
và BCQT để lập BCTC, BCQT

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 6


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

BC TÌNH HÌNH TÀI Nguyên tắc kế toán dồn tích


BÁO CHÍNH
CÁO BC KẾT QUẢ HOẠT  Doanh thu phản ánh khi đã
hoàn thành CV, nhiệm vụ
TÀI ĐỘNG
BC LƯU CHUYỂN  CP phản ánh phù hợp với
CHÍNH
TIỀN TỆ DT

#
CP GHI NHẬN TRƯỚC,
BÁO TM BC TÀI CHÍNH
DT GHI NHẬN SAU
CÁO
BC QT KINH PHÍ HĐ
BÁO Nguyên tắc kế toán
CÁO TIỀN
BC THỰC HIỆN XL KL
QUYẾT KIỂM TOÁN, THANH
TOÁN TRA, TC Doanh thu = Thu tiền

TM BC QUYẾT TOÁN Chi phí = Chi tiền

NỘI DUNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ KẾ TOÁN

NGUYÊN TẮC KẾ
TOÁN
?
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DỒN TÍCH

NGUYÊN TẮC PHÙ HỢP

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 7


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Ví dụ:
10/1 Rút dự toán mua TSCĐ, trị giá 100 triệu
31/12: Tính hao mòn TSCĐ :10 triệu

MỚI - Kế toán dồn tích


CŨ - Kế toán tiền
511 3X 211
461 211
10 10 10 100
100 10/1 100 0
31/1 10/1
2

214 466 661 214 611

10 10 10 10 10
10 31/1
0 10/1 0
31/1 2
2

C¸c yÕu tè cña BCTC


Liªn quan ®Õn t×nh h×nh tµi chÝnh
• Tµi s¶n
• Nî ph¶i tr¶ Vèn chñ së h÷u/TS thuần
Liªn quan ®Õn t×nh h×nh vµ kÕt qña kinh doanh
• Doanh thu - chi phÝ
• KÕt qu¶
Liªn quan ®Õn tiÒn
• Thu - Chi
16

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 8


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

BC TÌNH HÌNH TC (lập trên cơ sở SL TK đầu


1,2,3,4)
BC KẾT QUẢ HĐ (lập trên cơ sở SL TK đầu
BÁO 5,6,7,8)
CÁO
TÀI BC LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
CHÍNH

#
TM BC TÀI CHÍNH
BÁO
CÁO
BC QT KINH PHÍ HĐ (lập trên cơ sở SL TK đầu 0)
BÁO
CÁO
QUYẾT BC THỰC HIỆN XL KL KIỂM TOÁN, THANH TRA, TC
TOÁN

TM BC QUYẾT TOÁN

NỘI DUNG 3 HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ KẾ TOÁN

TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VCSH/ TS


(TK 1,2) = (TK 3) + THUẦN
(TK 4)

+ - - + - +

THU NHẬP CHI PHÍ KQHĐ


(TK 5,7) - (TK 6,8) = (TK 9)

- + + -

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 9


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

NỘI DUNG 3 HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHUNG VỀ KẾ TOÁN

CÁC LOẠI NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN

Loại 1 TS tăng (Nợ TK) - TS giảm (Có TK)


Loại 2 NV tăng (Có TK) - NV giảm (Nợ TK)
Loại 3 TS tăng (Nợ TK) - NV tăng (Có TK)
Loại 4 TS giảm (Có TK) - NV giảm (Nợ TK)
Loại 5 NPT tăng (Có TK) - CP tăng (Nợ TK)
Loại 6 NPT giảm (Nợ TK) - TN tăng (Có TK)
Loại 7 TS tăng (Nợ TK) - TN tăng (Có TK)
Loại 8 TS giảm (Có TK) - CP tăng (Nợ TK)
Loại 9 TN tăng (Có TK) - CP tăng (Nợ TK)

 Sơ đồ ghi sổ kép:

TK TS TK NV

(4)

(1) (2)

TK TS TK NV

(3)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 10


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

 Sơ đồ ghi sổ kép:

TK 1,2 TK 6,8 TK X§KQ TK 5,7 TK 1,2


(8) (7)

KÕt chuyÓn KÕt chuyÓn


Chi phÝ Thu nhËp

TK 3,4 TK 3,4
(5) (6)

KÕt chuyÓn l·i KÕt chuyÓn lç

THẢO LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ SỞ Y TẾ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NHƯ
THẾ NÀO?

• Lĩnh vực hoạt động?


• Đặc điểm về sản phẩm dịch vụ?
• Đặc điểm về tổ chức bộ máy?
• Đặc điểm về cơ chế của một đơn vị sự
nghiệp công lập?
• ….

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 11


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

HẠCH TOÁN CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN


ĐỐI VỚI CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP

SO SÁNH HỆ THỐNG TKKT


QĐ 19 TT 107
1- TK 111 1- TK 111
2- TK 112 2- TK 112
3- TK 113 3- TK 113
4- TK 121 & 221 4- TK 121
5- TK 3111 5- TK 131
6- TK 3113 6- TK 133
7- TK 3118 7- TK 138
8- TK 312 8- TK 141
9- TK 342 9- TK 136

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 12


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 152 1- TK 152
2- TK 153 2- TK 153
3- TK 155 3- TK 155
4- TK 156
Các TK mới:
1- TK 137- Tạm chi
2- TK 154- CPSXKD, DV
DD

SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 211 1- TK 211
2- TK 213 2- TK 213
3- TK 214 3- TK 214
4- TK 241 4- TK 241
5- TK 643 5- TK 242
TK mới:
- TK 248

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 13


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 331 1- TK 331
2- TK 332 2- TK 332
3- TK 333 3- TK 333
4- TK 334 4- TK 334
5- TK 335 5- TK 336
6- TK 336 (bỏ) 5- TK 338
7- TK 337 (bỏ) Các TK mới:
8- TK 341 (bỏ) 1- TK 337
9- TK 342 2- TK 348
3- TK 353
4- TK 366

SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 411 1- TK 411
2- TK 412 (bỏ)
3- TK 413 2- TK 413
4- TK 421 3- TK 421
5- TK 431 4- TK 431
6- TK 441 5- TK 3664
7- TK 461 6- TK 511
8- TK 462 7- TK 512
9- TK 465 8- TK 514
10- TK 466 9- TK 366
10- TK 468

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 14


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 511 TK 531
2- TK 521 TK 337
3- TK 531 TK 711
TK 514
TK 515

SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 631 TK 154, 632
2- TK 635 TK 642
3- TK 642 TK 652
4- TK 643 TK 242
5- TK 661 TK 611
6- TK 662 TK 612
Các TK mới
- TK 614
- TK 615
- TK 811
- TK 821

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 15


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 001 TK 001
2- TK 002 TK 002
3- TK 004 Bỏ
4- TK 005 Bỏ
5- TK 008 TK 008
6- TK 009 TK 009
TK 004
TK 006
TK 012
TK 013
TK 014
TK 018

DOANH THU - CHI PHÍ = KẾT QUẢ

CHIA THEO NGUỒN THU CHIA THEO HOẠT ĐỘNG

1. Thu HĐ do NSNN nước cấp (511) 1. CP HĐ (611)


2. Thu VT, vay nợ NN (512) 2. CP từ nguồn VT, vay nợ NN (612)
3. Thu phí được khấu trừ, để lại (514) 3. CP hoạt động thu phí (614)

4. DT Tài chính (515) 4. CP Tài chính (615)


5. DT HĐ SXKD, DV (531) 5. GVHB (632)
6. Thu nhập khác (711) 6. CP QL HĐ SXKD, DV (642)
7. CP chưa XĐ ĐT chịu CP (652)
8. CP khác (811)
9. CP thuế TNDN (821)

1-32

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 16


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

(1)
CÓ 337
(1) Nếu sử dụng GRDT tạm
ứng tiền mặt nhập quỹ
hoặc sử dụng lệnh chi tiền (4) (4) Chuyển tạm ứng thành thực
chi Nợ 337 / Có 511

(2) Nếu sử dụng GRDT Thực chi


(2)
CÓ 461 CÓ 511

(5) Sử dụng tiền tạm ứng để (6) 31/12: Tính hao mòn TSCĐ/
mua TSCĐ, CCDC, NLVL (6 tổng hợp giá trị CCDC/NLVL đã
nhập kho (5) xuất kho để hạch toán giảm NPT
) tăng Doanh thu
Nợ 337/ Có 366
Nợ 366 / Có 511
(3)
(3) Nếu sử dụng GRDT Thực
CÓ 366
chi mua TSCĐ hoặc CCDC,
NLVL nhập kho

1-33

Ví dụ: ( đơn vị tính: triệu đồng) Lưu ý: Số liệu mang tính minh họa lũy kế của cả năm

Nghiệp vụ Quyết định 19 Thông tư 107


1/ Quyết định giao dự toán chi Nợ TK 0081: 2000
thường xuyên năm 2018: Nợ TK 0082: 4000
2.000; Dự toán chi không
thường xuyên: 4000
2/ Rút dự toán thực chi thanh a/ Nợ 661: 700
toán trực tiếp chi hoạt động Có TK 461: 700
thường xuyên đã phát sinh: Đồng thời:
700 b/ Có TK: 0081: 700

3/ Tính lương phải trả NLĐ: Nợ 661: 500


500 Có TK 334: 500

1-34

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 17


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Nghiệp vụ Quyết định 19 Thông tư 107


4a/ Rút dự toán chuyển vào a/ Nợ 112: 500
TK tiền gửi ngân hàng để Có TK 461: 500
trả lương NLĐ: 500 Đồng thời:
b/ Có 0081: 500
4b/ Chuyển khoản trả lương a/ Nợ 334: 500
NLĐ: 500 Có TK 112: 500
5/ Rút dự toán tạm ứng về a/ Nợ TK 111: 600
quĩ tiền mặt: 600 Có TK 461: 600
Đồng thời
b/ Có TK 0081: 600
6/ Chi tiền mặt thanh toán Nợ TK 661: 300
chi hoạt động đã phát sinh: Có TK 111: 300
300

1-35

Nghiệp vụ Quyết định 19 Thông tư 107


7/ Chi tiền mặt mua CCDC a/ Nợ TK 153: 300
nhập kho: 300 Có TK 111: 300

8/ Rút dự toán thực chi a/ Nợ TK 211: 4000


(nguồn kinh phí KTX) mua Có TK 461: 4000
TSCĐ bàn giao đưa vào sử Đồng thời
dụng phục vụ hoạt động hành b/ Nợ TK 661: 4000
Có TK 466: 4000
chính: 4000
c/ Có TK 0082: 4000

1-36

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 18


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Nghiệp vụ Quyết định 19 Thông tư 107


9/ Xuất kho CCDC phục vụ hoạt a/ Nợ TK 661: 200
động thường xuyên: 200 Có TK 153: 200

10/ Mới: Ngày 31/12, Ghi nhận thu Nợ TK 661: 100


hoạt động do NSNN cấp tương Có TK 3371: 100
ứng với giá trị NVL, CCDC đã xuất
dùng trong năm: 200

Cũ: Hạch toán kinh phí đã quyết


toán chuyển năm sau tương ứng
giá trị NVL, CCDC còn tồn kho

11/ 31/12, Tính hao mòn TSCĐ: a/ Nợ TK 466: 400


400 Có TK 214: 400

1-37

Nghiệp vụ Quyết định 19 Thông tư 107


12/ Ngày 31/12, kết chuyển chi phí
hao mòn TSCĐ đã tính vào thu
hoạt động do NSNN cấp: 400

13/ 31/12, căn cứ QĐ trích lập các


quỹ, xác định số tiết kiệm chi TX
200, rút dự toán về TK tiền gửi tại
các quỹ KBNN

14/ Kết chuyển chi hoạt động để Nợ TK 911: 2100


XĐKQ 2100 Có TK 611: 2100

15/ Kết chuyển thu hoạt động do Nợ TK 5111: 2300


NSNN cấp để XĐKQ 2300 Có TK 911: 2300

1-38

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 19


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Nghiệp vụ Quyết định 19 Thông tư 107


16/ Kết chuyển Thặng dư từ a/ Nợ TK 911: 200
hoạt động HCSN Có TK 421: 200

17/ Kết chuyển chi hoạt động a/ Nợ TK 46121: Nợ TK 008212 (2000)


năm nay sang năm trước để Có TK 46111: Nợ TK 008112: 2000
chờ phê duyệt quyết toán Có TK 008212 (2000)
Đồng thời Có TK 008112: 2000
b/ Nợ TK 66111:
Có TK 66121
Có TK 008212 ( 4000)
Có TK 008112: 4000
Nợ TK 008212 ( 4000)
Nợ TK 008112: 4000

1-39

(15)
511 611 911
700 (2) Rút DT chi trực tiếp 700 2100 (14) 2100
2300
NPT (331, 334,..)
421
500 (4a, b) 500 500 (3) 500 2300
111,112 200 200
3371 (16)
300 (6a) 300
300 (6b) 30 600 600 153
3661 0 (5) (7a)
300 300 200 (9) 200 008/009
200 200 300 300 211
(10) (7b)

400 400 4000 (8a) 4000 214


(12) 400 400
(13) 200 (11)
200

1-40

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 20


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

00822
00821 00811
2000 (1) 700 (2) 4000 4000 (8b)
2000 (17) 2000 (17)
(2000) (17) 500 (4)
(1)
(4000) (17) (4000) (17)
600 (5)
300 (6)
(300) (6)
00812
(300 )
(7c)
300 (7d) 4000 (17) 4000 (17)
200 (13)
(2000)
(17)

1-41

(15)
512 612 911
700 (2) Rút DT chi trực tiếp 700 2000 (14) 2000
2200
NPT (331, 334,..)
421
500 (4a, b) 500 500 (3) 500 2200
111,112 200 200
3372 (16)
300 (6a) 300
300 (6b) 30 600 600 153
3661 0 (5) (7a)
300 300 200 (9) 200 004
20 200 300 300 211
0 (10) (7b)

400 400 4000 (8a) 4000 214


(12) 400 400
(13) 200 (11)
200

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 21


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

(15)
514 614 911
700 (2) Rút DT chi trực tiếp 700 2000 (14) 2000
2200
NPT (331, 334,..)
421
500 (4a, b) 500 500 (3) 500 2200
3332 111,112 200 200
3373/1383 (16)
300 (6a) 300
300 (6b) 30 600 600 153
3663 0 ( 5)
300 (7a) 300 200 (9) 200 014
200 200 300 300 211
(10) (7b)

400 400 4000 (8a) 4000 214


(12) 400 400
200 (13) 200 (11)

1- Hạch toán Tài khoản 111- Tiền mặt


152, 153, 214 611
111
(9b) Xuất VT sử dụng
511 3371 hoặc tính hao mòn TSCĐ

(1a) Rút dự toán (2a) Các khoản chi trực tiếp


(2b), (4b), (5b), (7b) về quỹ tiền mặt
141

366 (3) Trường hợp xuất (4a) Khi thanh toán


quỹ tạm ứng các khoản tạm ứng
(9b) (8b)
331, 332, 334…
(5a) Thanh toán các
khoản phải trả bằng
tiền mặt
331

(6) Trường hợp ứng (7a) Khi thanh lý


008 trước tiền mặt cho nhà hợp đồng
thầu
152, 153, 211, 213
(1b)
(8a) Chi mua vật tư nhập kho hoặc TSCĐ
44

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 22


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- Hạch toán TK 112- Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc


337 112
511, 512, 514
(1a) Cấp KP bằng LCT vào
(7b), (9b) TKTGDT của đơn vị 611, 612, 614
(10b), (12b)
(2) Nhà tài trợ chuyển tiền vào
TKTG của đơn vị
(7a) Các khoản chi trực tiếp
(3) Thu phí, lệ phí
241
141
(4) Thu lãi TG phát sinh do hoạt động Đtư tạm thời
của các khoản vay sử dụng cho Mđích đầu tư (8a) Trường hợp xuất (9a) Khi thanh toán
XDCB quỹ tạm ứng các khoản tạm ứng
515 331, 332, 334…
(5) Thu lãi hoạt động đầu tư
(10a) Thanh toán các
353, 431 khoản phải trả bằng
tiền mặt
(6) Thu lãi TG của đơn vị SN (theo quy định của 331
quy chế TC được bổ sung vào các quỹ)

012 (11a) Trường hợp ứng (12a) Khi thanh lý


trước tiền mặt cho nhà hợp đồng
(1b) nếu cấp (7c) (8b) thầu
LCT thực chi (10c), (11b)

013
(1b)’ nếu cấp Khi làm thủ 45
LCT TƯ tục thanh toán
tạm ứng

3- KẾ TOÁN LIÊN DOANH- LIÊN KẾT BẰNG TSCĐ


• Trường hợp các bên tham gia liên doanh, liên kết hình thành
pháp nhân mới hạch toán như hướng dẫn TK 121- Đầu tư tài
chính (đơn vị tự mở chi tiết TK 121 để theo dõi phần vốn góp
liên doanh hình thành pháp nhân mới).
• Trường hợp các bên tham gia liên doanh, liên kết tự quản lý,
sử dụng tài sản của mình và chịu trách nhiệm về nghĩa vụ tài
chính, các chi phí phát sinh trong quá trình hoạt động và được
chia doanh thu từ hoạt động liên doanh, liên kết:

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 23


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

1- Bên được giao làm kế toán hoạt động LD-LK

531 111, 112 138


338 154, 642

(5) Phần doanh thu (4) Phần CP của HĐ


(1) Nhận góp vốn LD
đơn vị được hưởng LD mà đơn vị phải
(bảng phân bổ Dthu) 1000 1000 (3) Các khoản chi phát chịu (Bảng phân
sinh từ hoạt động LD bổ CP)
300 300
(2) Khi thu được tiền 400 400 200 200
từ hoạt động LDLK
600 660
111, 112 333
(7) Chuyển trả bên
60
tgia LD phần còn
lại sau khi bù trừ
nợ phải thu, phải
trả
100 100

200 200

(6) Đối chiếu CP phát sinh chung mỗi bên phải chịu và doanh thu được
chia cho các bên, bù trừ các khoản phải thu, phải trả
(7) Số tiền chuyển cho bên tgia LD (100) = Số phải trả (300) – Số phải thu (200) 47

2- Bên tham gia LD-LK (không làm kế toán)


338 154, 642 138

(2) Căn cứ Bảng phân bổ chi phí do


bên kế toán chuyển sang
200 200
531
(3) Căn cứ bảng phân bổ doanh thu
do bên kế toán chuyển sang
300 300
111, 112 200
(1) Chuyển tiền đi góp vốn LDLK
100 100
1.000 1.000

200
(5) Nhận được tiền từ hoạt động KD (sau khi bù trừ nợ phải thu,
nợ phải trả)
(4) Đối chiếu CP phát sinh chung mỗi bên phải chịu và doanh thu được chia cho các bên, bù trừ
các khoản phải thu, phải trả

(5) Số tiền nhận được từ hoạt động LD (100) = Số phải thu (300) – Số phải trả (200)

48

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 24


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán phải thu nội bộ


136
111, 112 111, 112

(1) Phản ánh số tiền đơn vị đã (3) Khi thu được số tiền đơn vị đã
chi trả hộ đơn vị nội bộ chi hộ đơn vị nội bộ

431 336

(2) Khi có QĐ hình thành quỹ (4) Bù trừ các khoản phải thu nội
mà đơn vị nội bộ phải nộp lên bộ với các khoản phải trả nội bộ

49

II- TÀI KHOẢN 137- TẠM CHI: Phản ánh tạm chi BSTN
(trường hợp quỹ BSTN không đủ số dư); tạm chi từ DT ứng trước và tạm
chi khác
Bên Nợ:
• Tạm chi BSTN cho NLĐ người lao động;
• Số tạm chi từ dự toán ứng trước;
• Các khoản tạm chi khác phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
• Cuối kỳ, khi xác định được Quỹ BSTN, kết chuyển số đã tạm chi BSTN theo quyết
định chi Quỹ của đơn vị sang Tài khoản 4313 “Quỹ bổ sung thu nhập” (đối với
ĐVSN);
• Khi đơn vị được giao dự toán chính thức kết chuyển số đã chi sang các tài khoản
chi có liên quan;
• Các khoản tạm chi khác khi đủ điều kiện để kết chuyển sang các TK chi tương ứng.
Số dư bên Nợ:
• Số đã tạm chi nhưng chưa được giao dự toán chính thức, chưa đủ điều kiện chuyển
sang chi chính thức hoặc chưa xác định kết quả hoạt động cuối năm.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 25


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Tài khoản 137- Tạm chi, có 3 TK cấp 2:


- Tài khoản 1371- Tạm chi bổ sung thu nhập: Tài khoản này dùng để phản ánh
các khoản tạm chi bổ sung thu nhập phát sinh trong kỳ và việc thanh toán
các khoản tạm chi này.
- Tài khoản 1374- Tạm chi từ dự toán ứng trước: Tài khoản này dùng để phản
ánh các khoản chi từ dự toán ứng trước cho năm sau và việc thanh toán các
khoản chi đó.
- Tài khoản 1378- Tạm chi khác: Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản
tạm chi khác (như cơ quan nhà nước tạm chi từ kinh phí tiết kiệm xác định
trong năm; các đơn vị sự nghiệp chi thực hiện nhiệm vụ đặt hàng của nhà
nước nhưng vượt quá số dự toán được giao trong năm...) và việc thanh toán
các khoản tạm chi này.

1- Tạm chi bổ sung thu nhập

1371- Tạm chi BSTN


334 4313

(2,) Cuối kỳ khi XĐ được kết quả


Trong kỳ và trích lập quỹ BSTN , kết
nếu tạm chi chuyển số đã tạm chi BSTN trong
(1)
bổ sung TN kỳ (đối với đơn vị SN)
cho NLĐ
421
(trường hợp
quỹ BSTN
không đủ số
(3) Cuối kỳ khi XĐ được kết quả
dư) và trích lập quỹ BSTN , kết
chuyển số đã tạm chi BSTN trong
kỳ (đối với CQHC)

52

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 26


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- Tạm chi từ dự toán ứng trước

1374- Tạm chi từ DTUT


111, 112
(1a) Trong kỳ tạm chi từ dự toán ứng trước 241 211
bằng tiền
(3a) Khi được giao dự
toán chính thức (4a)
3664- KPĐTXDCB 3374
36611 (2a) Rút dự toán ứng trước
(4b) (3b) Đồng thời chi trực tiếp

0093 0092

(3e) (ghi dương) (3g) (ghi dương)


(1b), (2b)

(3c) (ghi âm) (3d) (ghi âm)

53

3- Tạm chi khác (CQNN tạm chi khen thưởng, phúc lợi trong năm; Đơn vị sự nghiệp thực
hiện nhiệm vụ đặt hàng khi dự toán chưa được giao…)
1378 421
511 111, 112

(2) Cuối năm XĐ được số


(3c) Đồng thời (1) Trong kỳ phát sinh các tiết kiệm (CQNN)
khoản tạm chi (tạm chi KT,
PL (CQNN) hoặc tạm chi
thực hiện tiếp nhiệm vụ đặt 611
hàng khi chưa được giao dự
toán ….(ĐVSN) (3b) Khi được giao dự toán
chính thức (ĐVSN)

008

(3a) Khi được giao (3d) Đồng


dự toán chính thức thời

54

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 27


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 152, 153

- Chỉ hạch toán vào TK 152, 153 khi mua vật


tư về nhập kho
- Các TK liên quan đến hạch toán TK 152,
153 khi mua bằng 3 nguồn sau:
+ Nguồn NSNN
+ Nguồn viện trợ
+ Nguồn phí khấu trừ và để lại
=> TK 152, 153 và TK 366 (36612, 36622,
36632)

1- Vật tư mua bằng nguồn NSNN nhập kho (kể cả biếu tặng nhỏ lẻ)

152, 153
111, 112

(2a) Chuyển TM, TG mua vật tư nhập kho 611

36612 3371 (3) Trong năm xuất vật


tư ra sử dụng
511 (2b) Đồng thời

(4) Cuối năm, k/c (1a) Rút dự toán mua vật tư nhập
sang TK thu,
tương ứng với số
kho (hoặc được biếu tặng nhỏ lẻ)
008 012, 018
VT đã xuất ra sử
dụng trong năm (2c) Nếu mua
(1b) Nếu bằng TKTGDT
rút dự hoặc bằng
toán mua nguồn thu HĐ
khác được để
lại

56

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 28


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- Vật tư mua bằng nguồn viện trợ hoặc nguồn phí khấu trừ, để lại

152, 153
111, 112, 331, 366
(1a) Mua vật tư nhập kho 612, 614

36612 3372, 3373 (2) Trong năm xuất vật


tư ra sử dụng
512, 514

(3) Cuối năm, k/c


sang TK thu, (1b) Đồng thời
tương ứng với số
VT đã xuất ra sử
dụng trong năm

014

(1c) nếu mua


bằng nguồn phí
được để lại
57

I- TK 211 - TSCĐ hữu hình

a- Tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ hữu hình:


- TSCĐHH là tài sản mang hình thái vật chất,
có kết cấu độc lập, hoặc là một hệ thống gồm
nhiều bộ phận tài sản riêng lẻ liên kết với nhau
để cùng thực hiện một hay một số chức năng
nhất định, thoả mãn đồng thời cả 2 tiêu chuẩn
dưới đây:
- Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên;
- Có nguyên giá từ 10.000.000đ (mười triệu
đồng) trở lên.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 29


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

b) TSCĐ đặc thù


Tài sản cố định không xác định được chi phí hình
thành hoặc không đánh giá được giá trị thực nhưng
yêu cầu phải quản lý chặt chẽ về hiện vật.
Tài sản cố định là thương hiệu của đơn vị sự
nghiệp công lập không xác định được chi phí hình
thành được quy định là tài sản cố định đặc thù.
. Giá quy ước tài sản cố định đặc thù được xác định là
10.000.000 đồng (mười triệu đồng).

d) Đối tượng ghi sổ kế toán tài sản cố định


- Tài sản sử dụng độc lập được xác định là một
đối tượng ghi sổ kế toán TSCĐ.
- Một hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng
lẻ liên kết với nhau để cùng thực hiện một hay
một số chức năng nhất định, mà nếu thiếu bất
kỳ một bộ phận nào trong đó thì cả hệ thống
không thể hoạt động được thì được xác định là
một đối tượng ghi sổ kế toán TSCĐ.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 30


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Một hệ thống gồm có nhiều bộ phận TS riêng lẻ, liên kết với
nhau, trong đó mỗi bộ phận cấu thành có thời gian sử dụng
khác nhau và có chức năng hoạt động độc lập, đồng thời có sự
đòi hỏi phải quản lý riêng từng bộ phận TS thì mỗi bộ phận TS
đó được XĐ là một đối tượng ghi sổ kế toán TSCĐ.
- Súc vật làm việc hoặc cho SP thì từng con súc vật có giá trị
10tr đồng trở lên được xác định là một đối tượng ghi sổ kế
toán TSCĐ.
- Vườn cây thuộc khuôn viên đất độc lập, có giá trị từ 10 triệu
đồng trở lên (không tính giá trị quyền sử dụng đất) hoặc từng
cây lâu năm có giá trị 10tr đồng trở lên được xác định là một
đối tượng ghi sổ kế toán TSCĐ.

e) Xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình


• Nguyên giá TSCĐ hình thành từ mua sắm: giá ghi trên hóa đơn trừ (-) đi
các khoản chiết khấu thương mại hoặc giảm giá – (nếu có) cộng (+) với các
chi phí vận chuyển, bốc dỡ, các chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, chi phí
lắp đặt, chạy thử đã trừ (-) các khoản thu hồi về SP, phế liệu do chạy thử
cộng (+) các khoản thuế, phí, lệ phí (không bao gồm các khoản thuế được
hoàn lại) cộng (+) các chi phí khác (nếu có).
• Nguyên giá TSCĐ hình thành từ ĐTXD: Là giá trị được cấp có thẩm quyền
phê duyệt theo quy định của pháp luật về ĐTXD hiện hành
- Trường hợp tài sản đã đưa vào sử dụng (do đã hoàn thành việc đầu tư xây
dựng) nhưng chưa có quyết toán được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt thì cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện ghi sổ và hạch toán kế toán
TSCĐ kể từ ngày có Biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng. Nguyên giá ghi
sổ hạch toán là nguyên giá tạm tính. Nguyên giá tạm tính trong trường hợp
này được lựa chọn theo thứ tự ưu tiên: (i) Giá trị đề nghị quyết toán; (ii)
Giá trị xác định theo Biên bản nghiệm thu A-B; (iii) Giá trị dự toán Dự án
đã được phê duyệt.
• - Khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán, đơn vị thực hiện điều
chỉnh lại nguyên giá tạm tính trên sổ kế toán theo giá trị quyết toán được
duyệt.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 31


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

• Nguyên giá TSCĐ được tặng cho: Là giá trị của tài sản được
cơ quan tài chính XĐ (+) với các chi phí vận chuyển, bốc dỡ,
các chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, chi phí lắp đặt, chạy
thử đã trừ (-) các khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy
thử cộng (+) các khoản thuế, phí, lệ phí (không bao gồm các
khoản thuế được hoàn lại) cộng (+) các chi phí khác (nếu có).
• Nguyên giá tài sản được điểu chuyển đến: Là giá trị ghi trong
biên bản bàn giao tài sản (+) với các chi phí vận chuyển, bốc
dỡ, các chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, chi phí lắp đặt,
chạy thử đã trừ (-) các khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do
chạy thử cộng (+) các khoản thuế, phí, lệ phí (không bao gồm
các khoản thuế được hoàn lại) cộng (+) các chi phí khác (nếu
có).

i) Nguyên giá TSCĐ được thay đổi trong các trường


hợp sau
- Đánh giá lại giá trị TSCĐ theo quyết định của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền.
- Thực hiện nâng cấp TSCĐ theo dự án đã được cơ
quan NN có thẩm quyền phê duyệt
- Tháo dỡ một hay một số bộ phận TSCĐ.
Khi thay đổi nguyên giá TSCĐ, đơn vị phải lập Biên
bản ghi rõ các căn cứ thay đổi và xác định lại các chỉ
tiêu nguyên giá, giá trị còn lại, số hao mòn luỹ kế của
tài sản cố định để điều chỉnh sổ kế toán và thực hiện
hạch toán theo các quy định hiện hành.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 32


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 211, 213

- Các TK liên quan đến hạch toán TK 211,


213 khi mua bằng 3 nguồn sau:
+ Nguồn NSNN
+ Nguồn viện trợ
+ Nguồn phí khấu trừ và để lại
=> TK 211, 213 và TK 366 (36611, 36621,
36631)

I- HẠCH TOÁN TSCĐ


A- Hạch toán tăng TSCĐ

1- Mua bằng dự toán NSNN


511 112, 366 211, 213
(1a) Rút DT mua TSCĐ không qua
lắp đặt, chạy thử
(6) Cuối năm, k/chuyển số
241
hao mòn, khấu hao đã tính
(2a) Trường (3) Khi lắp
(trích) trong năm
hợp phải qua đặt, chạy
lắp đặt, chạy thử xong
thử
214 611

008, 012, 018 (4) Khi tính hao mòn TSCĐ (dùng cho hoạt
(1b), (2b) động HCSN)
Trường hợp rút
dự toán hoặc
rút TKTGDT
154, 642
hoặc dùng
nguồn thu khác
được để lại (5) Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động
SXKD, DV

66

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 33


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- Mua bằng nguồn viện trợ; nguồn phí khấu trừ, để lại

512, 514 111, 112 211, 213


(1a) Mua TSCĐ không qua lắp
đặt, chạy thử
241
(2a) Trường (3a) Khi lắp
hợp phải qua đặt, chạy
lắp đặt, chạy thử xong
thử
366 3372, 3373 214 612, 614

(5) Cuối năm, (4) Khi tính hao mòn, khấu


k/chuyển số hao (1b, 3b)
mòn, khấu hao
hao TSCĐ (dùng cho hoạt
đã tính (trích) động dự án; hoạt động thu
trong năm phí)

014
(1c), (2b) nếu
dùng nguồn
phí được KT,
67
ĐL

3- Mua bằng Quỹ Phúc lợi, Quỹ PTHĐSN


111, 112, 331… 211, 213
(1a) Mua TSCĐ không qua lắp đặt, chạy thử
241

(2) Trường hợp phải qua lắp (3a) Khi lắp đặt, chạy thử
đặt, chạy thử xong

214 43122, 43142 43121, 43141


(4) Tính hao mòn TSCĐ hình (1b), (3b)
thành bằng quỹ PL

421 (8) Cuối năm k/c số khấu hao đã trích

(7) Cuối năm, K/c số


hao mòn đã tính
611
(5) Tính hao mòn TSCĐ hình thành bằng quỹ PTHĐSN

154, 642
(6) Tính khấu hao TSCĐ hình thành bằng quỹ PTHĐSN

68

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 34


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

4- TSCĐ hình thành bằng việc đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao
3664 241 211, 213
(1a) Rút dự toán chi ĐTXDCB
(3a) Khi công trình
111, 112, 331… hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng
(2a) Khi phát sinh CP ĐTXDCB
bằng TGLCT; nguồn viện trợ;
nguồn phí KTĐL; nguồn khác được
để lại
36611, 36621, 36631 3664 3371, 3372, 3373

(3b) (2b)

014, 018 009

(2c) (1b)

69

B- Hạch toán giảm TSCĐ

1- Giảm do nhượng bán, thanh lý, mất, điều chuyển cho đơn vị khác….

211 366, 431

(Giá trị còn lại)

Ghi giảm giá trị TSCĐ


(Nguyên giá)
214

(GTHM lũy kế)

70

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 35


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- Do không đủ tiêu chuẩn chuyển thành công cụ, dụng cụ


a) Đối với TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN; VT; Phí; Quỹ 214
511, 512, 514 366 211
GTHMLK
K/c giá trị còn lại

Nguyên
giá 242, 431, 611, 612, 614

GTCL

71

b) TSCĐ hình thành bằng nguồn vốn kinh doanh, vốn vay

211 214

(GTHM lũy kế)

Ghi giảm giá trị TSCĐ


(Nguyên giá)
242, 154, 642

(giá trị còn lại)

72

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 36


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

3- Do phát hiện thừa, thiếu khi kiểm kê


a) Phát hiện thiếu khi kiểm kê
211 214

GTHMLK

(1a)
Nguyên
138 111, 112, 334, 431, 611
giá
GTCL (2a) Khi có QĐ xử lý bồi
thường

43121, 43141 43122, 43142


(2b) Nếu TSCĐ hình
thành từ các quỹ, khi thu
được tiền bồi thường
đồng thời ghi tăng quỹ
bằng tiền

73

b) Phát hiện thừa khi kiểm kê

366, 43122, 43142 211

(1a) Nguyên giá

214 154, 642, 611, 612, 614 111, 112, 334, 431, 611

(1b) GTHM, KH (2a) Khi có QĐ xử lý bồi


thường

43121 43122

(2b) Khi thu được tiền bồi thường đồng thời ghi tăng quỹ
bằng tiền (nếu TSCĐ hình thành từ quỹ PL)
43141 43142
Số khấu hao đã trích
(2b)’ Nếu TSCĐ hình thành bằng
421 QPTHĐSN
Số hao mòn đã tính 74

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 37


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- TK 242 – CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC

• Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã
phát sinh nhưng không thể tính toàn bộ vào chi phí sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào hai
hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo.

TK 242 – CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC


Các nghiệp vụ chủ yếu

111, 112, 153, 331…. 242 154, 642

(2) Định kỳ, phân bổ CP


trả trước và CP
(1) Khi
Psinh các
CP trả 133
trước được
phân bổ Nếu có
dần

76

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 38


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

3- TÀI KHOẢN 248- ĐẶT CỌC, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC

• Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đơn vị đem đi đặt cọc,
ký quỹ, ký cược tại các đơn vị, tổ chức khác trong các quan hệ
kinh tế theo quy định của pháp luật.
Bên Nợ: Số tiền đơn vị đã đem đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược.
Bên Có:
- Số tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược đã nhận lại hoặc đã thanh toán;
- Khoản khấu trừ (phạt) vào tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược tính
vào chi phí khác;
Số dư bên Nợ: Số tiền đơn vị còn đang đem đi đặt cọc, ký quỹ,
ký cược tại đơn vị khác.

TÀI KHOẢN 248- ĐẶT CỌC, KÝ QUỸ, KÝ CƯỢC

111, 112 248 111, 112

(2a) Nhận lại tiền đã đặt


cọ, kỹ quỹ, ký cược
811
(1a) Đặc cọc, ký quỹ,
ký cược (3) Trường hợp đơn vị
không thực hiện đúng
cam kết bị phạt vi phạm
HĐ trừ vào tiền đặt cọc

331, 611…

(4) Trường hợp sử


dụng khoản đặt cọc
thanh toán cho ng bán

012
(1b) Nếu sử
dụng KP LCT
thực chi đặt cọc
78
(2b) (ghi âm)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 39


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

1- TÀI KHOẢN 336- PHẢI TRẢ NỘI BỘ

• Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải trả và tình
hình thanh toán các khoản nợ phải trả giữa đơn vị cấp trên với
đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau về các
khoản thu hộ, chi hộ hoặc các khoản phải nộp cấp trên hoặc
phải cấp cho cấp dưới trong cùng 1 đơn vị kế toán.
• Các đơn vị cấp dưới trong quan hệ thanh toán nội bộ là các
đơn vị hạch toán phụ thuộc và không phải lập báo cáo tài
chính gửi ra bên ngoài.

• Nội dung phải trả nội bộ phản ánh vào TK 336:


- Ở đơn vị cấp trên:
+ Các khoản cấp trên phải cấp cho cấp dưới;
+ Các khoản nhờ cấp dưới chi trả hộ;
+ Các khoản đã thu hộ cấp dưới;
+ Các khoản phải trả nội bộ vãng lai khác.
- Ở đơn vị cấp dưới:
+ Các khoản cấp dưới phải nộp lên cấp trên theo quy định;
+ Các khoản nhờ cấp trên hoặc Đ.vị nội bộ khác chi trả hộ;
+ Các khoản đã thu hộ đ.vị cấp trên và đơn vị nội bộ khác;
+ Các khoản phải trả nội bộ vãng lai khác.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 40


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- TÀI KHOẢN 337- TẠM THU


Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản tạm thu phát sinh tại đơn vị
nhưng chưa đủ điều kiện ghi nhận doanh thu ngay.
Các khoản tạm thu phản ánh qua tài khoản này bao gồm:
- Các khoản tạm ứng kinh phí hoạt động từ NSNN về quỹ tiền mặt hoặc
NSNN cấp bằng lệnh chi tiền vào tài khoản tiền gửi của đơn vị;
- Các khoản viện trợ, vay nợ nước ngoài mà nhà tài trợ, nhà cho vay chuyển
tiền vào TK tiền gửi của đơn vị tại Ngân hàng;
- Các khoản thu về phí, lệ phí đơn vị đã thu được;
- Các khoản ứng trước dự toán của năm sau;
- Các khoản tạm thu khác, như thu từ hoạt động đấu thầu mua sắm tài sản
nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của đơn vị; thu bán hồ sơ thầu công
trình đầu tư XDCB; thu, chi thanh lý, nhượng bán TSCĐ mà theo quy định
phần chênh lệch đơn vị phải nộp NSNN; các khoản tạm thu chưa xác định
là doanh thu của đơn vị....

HẠCH TOÁN TÀI KHOẢN 337- TẠM THU


1- Tạm ứng kinh phí hoạt động bằng tiền (TK3371)
511 3371- KPHĐ bằng tiền 111

(2b) Đồng thời, kết chuyển sang (1a) Rút dự toán kinh phí
TK 511 các khoản đã tính vào chi hoạt động về quỹ tiền mặt
611
phí
008 (2a) Khi
366
xuất quỹ
ra sử
(3b) Đồng thời, kết chuyển sang (1b)
dụng
TK 366 các khoản mua vật tư
nhập kho hoặc mua TSCĐ

152, 153, 211, 213

(3a) Khi xuất


quỹ mua
VTNK,
TSCĐ

82

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 41


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

2- Nhận KP cấp bằng Lệnh chi tiền (TK 3371)


511 3371- KPHĐ bằng tiền 112

(2b) Đồng thời, kết chuyển sang


TK 511 các khoản đã tính vào chi
611
phí
(1a) Nhận KP cấp bằng (2a) Khi
366 LCT xuất quỹ
ra sử
(3b) Đồng thời, kết chuyển sang
dụng
TK 366 các khoản mua vật tư
nhập kho hoặc mua TSCĐ
152, 153, 211, 213

(3a) Khi xuất


quỹ mua
VTNK,
TSCĐ
012 013
(1b) (2c), (3c) (1b)’ (4) Khi đơn vị làm thủ
tục thanh toán T.Ư

83

3- Kinh phí hoạt động khác phát sinh bằng tiền (TK3371)
333, 336, 338 3371- KPHĐ bằng tiền 111, 112

(2) Xác định số phải nộp NN, nộp (1a) Khi thu được KP hoạt
cấp trên động khác (KP này theo
611
quy định phải QT NSNN)
511 (4a) Khi
xuất quỹ ra
(4b) Đồng thời, kết chuyển sang
sử dụng
TK 511 các khoản đã tính vào chi
phí
366
152, 153, 211, 213
(5b) Đồng thời, kết chuyển sang (5a) Xuất quỹ
TK 366 các khoản mua vật tư mua VTNK,
nhập kho hoặc mua TSCĐ TSCĐ

018
(3) XĐ số được
để lại đơn vị (4c), (5c)

84

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 42


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

4- Kế toán tạm thu viện trợ, vay nợ nước ngoài (TK 3372)
512 3372- Viện trợ, vay nợ NN 112

(2b) Đồng thời, kết chuyển sang TK 512


các khoản đã tính vào chi phí
612
(1a) Khi nhà tài trợ (2a) Khi xuất quỹ ra
3662 chuyển tiền vào sử dụng cho hoạt
TKTG của ĐVị động dự án

152, 153, 211, 213


(3b) Đồng thời
(3a) Khi sử dụng nguồn
viện trợ để mua VTNK,
TSCĐS

004
(1b) Căn cứ vào (4) Khi nhận
chứng từ ghi thu- được thông
ghi tạm ứng báo v/v đã
hoàn ứng 85

5- Kế toán tạm thu phí, lệ phí (TK 3373)


614
333, 336, 338 3373- Tạm thu phí, lệ phí 111, 112, 138
(4a) Khi xuất quỹ
(2) Xác định số phải nộp NN, nộp (1) Khi thu được ra sử dụng
cấp trên phí, lệ phí

152, 153, 211, 213


514
(3a) Xác định số phí được khấu (5a) Khi sử dụng
trừ, để lại đơn vị (trừ số để mua nguồn viện trợ để
vật tư nhập kho hoặc mua TSCĐ) mua vật tư nhập
kho hoặc TSCĐ
3663
241 211
(5b) Đồng thời, kết chuyển sang TK 366 các
khoản mua vật tư nhập kho hoặc mua TSCĐ (6a) Khi sử (7a) Khi
dụng nguồn Ctrinh hoàn
3664 viện trợ để thành
ĐTXDCB
(7b) (6b)

014
(3b) XĐ số được
khấu trừ, để lại (4c), (5c),
(6c) 86
đơn vị

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 43


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

6- Kế toán các khoản dự toán ứng trước (TK 3374)


3374- Ứng trước dự toán 137- Tạm chi

366 3664- KP ĐTXDCB


241 211
(3a) Khi
(4b) Đồng thời, k/c (3b) Đồng thời, (2a) Khi tạm chi từ (4a) Khi
được giao dự
sang TK 366 K/c sang TK KP dự toán ứng trước toán chính
Ctrinh hoàn
tương ứng ĐTXDCB thành
thức

0093 0092
(1) Khi được giao (3e) Ghi (3g) Ghi
DT ứng trước (2b)
dương dương
(3c) (ghi âm) (3d) (ghi âm)

87

6- Kế toán các khoản tạm thu khác (TK 3378)


-Thu từ hoạt động đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của đơn vị;
- Thu bán hồ sơ thầu của dự án đầu tư XDCB;
- Thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ (CQNN)

111, 112 3378- Tạm thu khác

(2) Khi phát sinh các khoản chi


cho công tác thu 111, 112

5118 (1) Khi phát sinh các khoản


(3) Xử lý chênh lệch thu > chi thu
(nếu theo quy định được bổ sung
vào thu hoạt động khác)
611
333, 531
(5) Xử lý chênh lệch thu < chi
(4) Xử lý chênh lệch thu > chi (nếu theo quy định được NSNN
(nếu theo quy định phải nộp trả cấp bù)
NSNN hoặc được bổ sung thu hoạt
động dịch vụ của đơn vị)

88

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 44


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

3- TÀI KHOẢN 338- PHẢI TRẢ KHÁC


Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản phải trả khác và tình hình thanh
toán các khoản phải trả khác này (trừ các khoản phải trả đã được phản ánh
ở các TK 331, 332, 333, 334, 336).
Các khoản phải thu khác gồm:
(1) Các khoản thu hộ, chi hộ:
(2) Các khoản phải trả nợ vay;
(3) Các khoản doanh thu hoạt động SXKD, dịch vụ nhận trước cho nhiều kỳ
kế toán :

Hạch toán TK 348- Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược

348
111, 112 111, 112

(2) Hoàn trả tiền đặt cọc, ký quỹ, (1) Khi nhận tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược
ký cược
711
(3) Trường hợp đơn vị đặt cọc vi
phạm hợp đồng bị phạt trừ vào
tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược

111, 112
(4) Khi hoàn trả tiền đặt cọc, ký
quỹ, ký cược cho đơn vị đặt cọc

131
(5) Trường hợp bên đặt cọc, ký
quỹ, ký cược không thanh toán
đúng hạn đơn vị có quyền trừ vào
tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược
90

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 45


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

TÀI KHOẢN 353- CÁC QUỸ ĐẶC THÙ


• Phản ánh số hiện có, tình hình tăng, giảm Quỹ đặc thù (như Quỹ hỗ trợ học
sinh, sinh viên; Quỹ hỗ trợ khám, chữa bệnh; Quỹ hiến tặng; Quỹ từ
thiện...) tại đơn vị ngoài các quỹ đã phản ánh ở TK 431- Các quỹ.
- Việc trích lập và sử dụng các quỹ đặc thù phải tuân thủ cơ chế tài chính
hiện hành.
- Các quỹ được hình thành với mục đích làm từ thiện (như Quỹ từ thiện,
Quỹ hiến tặng, Quỹ khuyến học tại các đơn vị...) không được trích lập từ
kết quả hoạt động của đơn vị mà do đơn vị tự huy động các tổ chức, cá
nhân đóng góp và phải sử dụng đúng mục đích của việc huy động và công
khai tại đơn vị về việc huy động và chi tiêu, sử dụng quỹ.
- Đơn vị phải theo dõi chi tiết theo từng loại quỹ đặc thù phát sinh tại đơn
vị. Đơn vị có bao nhiêu quỹ đặc thù phải mở bấy nhiêu sổ kế toán chi tiết
để theo dõi tình hình tăng, giảm từng quỹ.
• Kết cấu và nội dung phản ánh của Tài khoản 353- Các quỹ đặc thù
Bên Nợ: Các khoản giảm Quỹ.
Bên Có: Các khoản tăng Quỹ.
Số dư bên Có: Số Quỹ hiện còn chưa sử dụng.

Hạch toán TK 353- Các quỹ đặc thù

353- Các quỹ đặc thù


111, 112 111, 112

(3) Khi chi quỹ (1) Lãi tiền gửi được bổ sung quỹ đặc thù;
các tổ chức, cá nhân ủng hộ

421

(2) Bổ sung các quỹ đặc thù từ kết quả hoạt


động

92

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 46


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 411- Nguồn vốn kinh doanh

411- Nguồn vốn kinh doanh


111, 112 111, 112, 211…

(3) Hoàn trả vốn góp bằng tiền (1) Nhận vốn góp của các tổ
chức, cá nhân

211, 213
(3) Hoàn trả vốn góp bằng TSCĐ
421

214 (2) Bổ sung nguồn vốn KD từ


kết quả hoạt động SXKD, DV

93

1- TK 511 & TK 611


1.1- TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp
• Tài khoản này dùng để phản ánh số thu hoạt động do NSNN cấp và số thu hoạt
động khác được để lại cho đơn vị hành chính, sự nghiệp (sau đây gọi chung là thu
hoạt động do NSNN cấp), thu hoạt động do NSNN cấp gồm:
- Thu thường xuyên: Phản ánh các khoản NSNN cấp cho đơn vị để thực hiện các nhiệm
vụ thường xuyên hoặc hỗ trợ đột xuất khác được tính là nguồn đảm bảo chi thường
xuyên và các khoản NSNN cấp khác ngoài các nội dung nêu trên.
- Thu không thường xuyên: Phản ánh các khoản thu do NSNN cấp cho các nhiệm vụ
không thường xuyên như kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ (đối với
đơn vị không phải là tổ chức khoa học công nghệ); kinh phí các chương trình mục
tiêu quốc gia; chương trình, dự án, đề án khác; kinh phí đối ứng thực hiện các dự án
theo quy định của cấp có thẩm quyền; vốn đầu tư phát triển; kinh phí mua sắm
trang thiết bị phục vụ hoạt động sự nghiệp theo dự án được cấp có thẩm quyền phê
duyệt; kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đột xuất được cơ quan có thẩm quyền giao
và các khoản thu không thường xuyên khác (như tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ,...).
- Thu hoạt động khác: Phản ánh các khoản thu hoạt động khác phát sinh tại đơn vị được
cơ quan có thẩm quyền giao dự toán (hoặc không giao dự toán) và yêu cầu phải báo
cáo quyết toán theo Mục lục NSNN phần được để lại đơn vị.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 47


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp


TK 511- Thu hoạt động do NSNN cấp
337
9111 (2) Khi đủ ĐK thanh toán các khoản đã
ứng về tiền mặt, TG của đơn vị
331, 332, 334…
(3a) Rút dự toán thanh toán các khoản
phải trả
(8) Cuối năm, kết chuyển
các khoản thu hoạt động 611
sang TK XĐ kết quả (4a) Rút dự toán chi trực tiếp

112
(5a) Rút dự toán chuyển sang TKTG khi
có QĐ trích lập các quỹ theo quy định

36611, 36612
008
(6) Cuối năm, kết chuyển tương ứng với số
(1) Khi khấu hao, hao mòn đã tính trong năm của
được giao (3b),
(4b), các TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN
dự toán
chi hoạt (5b)
(7) Cuối năm, k/c giá trị vật tư hình thành
động 95
bằng nguồn NSNN xuất sử dụng trong năm

1.2- TK 611- CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG

• Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi mang tính chất hoạt động
thường xuyên và không thường xuyên (kể cả chi từ nguồn tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ) theo dự toán chi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Việc phân
loại chi thường xuyên, chi không thường xuyên được thực hiện theo quy
định của cơ chế tài chính hiện hành.
Lưu ý 1 số nguyên tắc:
• Đơn vị thực hiện chi theo đúng các quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về định
mức, tiêu chuẩn của các khoản chi.
• Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc dự toán hàng năm của đơn vị. Đơn vị
phải theo dõi chi tiết chi TX và chi không TX để xử lý các khoản kinh phí tiết kiệm (hoặc
kinh phí chưa sử dụng) cuối năm theo quy định của chế độ tài chính hiện hành.
• Trường hợp chi hoạt động từ dự toán được giao phải đồng thời hạch toán Có TK 008- Dự toán
chi hoạt động; chi từ kinh phí cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi phải đồng thời hạch toán Có TK
012- Lệnh chi tiền thực chi; chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại phải đồng thời hạch toán
Có TK 014- Phí được khấu trừ, để lại.
• Trường hợp chi từ nguồn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng không hạch toán bút toán
đồng thời vào bên Có TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 48


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 611- Chi phí hoạt động


431 TK 611- Chi phí hoạt động 9111
(1a) Trích quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN
(NĐ 42/2010)
(10) Cuối năm, kết chuyển các
152, 153 khoản chi phí HĐ sang TK XĐ
kết quả
(2) Xuất vật tư sử dụng cho chi hoạt động
008
111, 511 331, 332, 334
(1b),
(3) Phải trả dịch vụ mua (5b),
(4) Khi thanh ngoài; phải trả tiền lương và (4b),
toán các khoản phải nộp theo (6b)
lương
511 366
(5a) Chi khen thưởng, phúc lợi, BSTN (CQNN)
(9) Cuối năm, k/c tương
141 ứng với số vật tư đã xuất
sử dụng, số khấu hao, hao
(6a) Thanh toán các khoản tạm ứng
mòn đã tính trong năm
của các vật tư, TSCĐ hình
214 thành bằng nguồn NSNN
(7) Hao mòn TSCĐ

652
97
(8) Phân bổ các khoản chi phí khi XĐ được
đối tượng chịu CP

Hạch toán TK 512- Thu viện trợ, vay nợ nước ngoài


TK 512- Thu viện trợ, vay nợ NN 112 612
(2a) Khi đơn vị chi tiêu
9111 cho hoạt động DA
3372

(1) Khi 152, 211


(6) Cuối năm, (2b) Đồng thời nhà TT
kết chuyển chuyển (3a) Khi đơn
36621, 36622 vị mua vật tư
các khoản thu tiền vào
viện trợ, vay (3b) TKTG của nhập kho hoặc
nợ NN sang đơn vị mua TSCĐ
TK XĐ kết
quả
(2) Trường hợp nhà tài trợ chuyển thanh toán cho bên thứ 3
(không qua TK của đơn vị)

36621, 36622
(4) Cuối năm, kết chuyển tương ứng với số Hmòn đã tính
trong năm của các TSCĐ thuộc nguồn Vtrợ, vay nợ NN

(5) Cuối năm, k/c giá trị vật tư hình thành bằng nguồn nguồn
viện trợ, vay nợ NN đã xuất sử dụng trong năm
98

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 49


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 612- Chi từ nguồn viện trợ, vay nợ NN


(8) Trường hợp nộp trả nhà TT

512 3372 111, 112 TK 612 9111

(2a) Khi chi các hoạt (10) Cuối năm, kết chuyển các
(2b), (4b) (1) Khi nhà TT khoản chi phí sang TK XĐ kết
(5b) chuyển tiền vào động của dự án
TK của đơn vị 152, 153, 211 quả
(4a) Mua VT nhập kho,
TSCĐ 004
(3a) Nhà tài trợ chuyển tiền thẳng cho bên thứ 3 (3b) Căn cứ (3c) Đồng
(không qua TK của dự án) lệnh GTGC thời
331, 332, 334
(4) Phải trả dịch vụ mua ngoài; phải trả tiền lương và
các khoản phải nộp theo lương của cán bộ dự án 512 366
141
(9) Cuối năm, k/c tương
(5a) Thanh toán các khoản tạm ứng ứng với số vật tư đã xuất
152, 153 sử dụng, số khấu hao, hao
mòn đã tính trong năm
(6) Xuất vật tư sử dụng cho hoạt động DA của các vật tư, TSCĐ hình
214 thành bằng nguồn viện
trợ, vay nợ NN
(7) Hao mòn TSCĐ của dự án
652
(8) Phân bổ các khoản chi phí khi XĐ được
đối tượng chịu CP

Hạch toán TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại


TK 514- Thu phí được khấu trừ, để lại 112 614
333, 336, 338 3373 (5a) Khi đơn vị chi cho
9111 công tác thu
(2) XĐ số
phải nộp
NS, cấp (1) Khi 611
(10) Cuối trên… thu được
năm, kết các khoản (6a) Khi đơn vị chi cho
chuyển các phí, lệ phí hoạt động TX của đơn vị
(5b) (6b)
khoản thu phí 152, 211
KTĐL sang (7a) Khi đơn
TK XĐ kết vị mua vật tư
quả nhập kho hoặc
36631, 36632 mua TSCĐ

(7b)
014 36631, 36632
(3) XĐ tổng (5c); (8) Cuối năm, kết chuyển tương ứng với số K/Hao đã tính
số được để
lại đơn vị
(6c) trong năm của các TSCĐ thuộc nguồn phí được KTĐL
(7c)

(9) Cuối năm, k/c giá trị vật tư hình thành bằng nguồn phí
được KTĐL đã xuất sử dụng trong năm
100

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 50


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 614- Chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
(2) Khi nộp NSNN, nộp cấp trên
514 TK 614 9111
3373 111, 112
(3a) XĐ số được để
lại đơn vị (trừ số (10) Cuối năm, kết chuyển các
(1) Khi thu được
dùng để mua vật tư phí, lệ phí (4) Khi chi cho công khoản chi phí sang TK XĐ kết
nhập kho hoặc mua tác thu quả
TSCĐ)

366 152, 153, 211.. 014


(5b) (5a) Mua vật tư (3b) XĐ tổng (5c), (6b)
nhập kho, mua số được
TSCĐ KTĐL
331, 334….
514 366
(4) Phải trả dịch vụ mua ngoài; phải trả tiền
lương, tiền công của cán bộ trực tiếp thực hiện (9) Cuối năm, k/c tương
thu phí, lệ phí ứng với số vật tư đã xuất
141
sử dụng, số khấu hao, hao
(6a) Thanh toán các khoản tạm ứng mòn đã tính trong năm
của các vật tư, TSCĐ hình
214 thành bằng nguồn viện
trợ, vay nợ NN
(7) Khấu hao TSCĐ dùng cho công tác thu
152, 153
(8) Xuất kho vật tư sử dụng cho hoạt động thu
phí, lệ phí

Hạch toán TK 515- Doanh thu tài chính


TK 515- Doanh thu tài chính
138
9113 (1) Khi nhận được thông báo về cổ tức,
lợi nhuận được chia từ hoạt động ĐT

111, 112

(6) Cuối năm, kết chuyển (2) Các khoản vốn góp khi kết thúc hợp
các khoản doanh thu tài đồng góp vốn nhận lại vốn góp (nếu lãi)
chính sang TK XĐ kết
quả
(3) Các khoản chiết khấu đơn vị được hưởng

(4) Lãi tiền gửi của hoạt động SXKD, DV

(5) Lãi chênh lệch tỷ giá của hoạt động


SXKD, DV

102

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 51


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 615- Chi phí tài chính

121 TK 615
111, 112

(1) Khi phát sinh chi


phí liên quan đến bán
chứng khoán, mua
ngoại tệ… 111, 112
(2) Bán chứng khoán
bị lỗ hoặc kết thúc C/l giữa giá bán < giá trị
ghi sổ; Đvị nhận lại vốn góp (8) Các khoản thu giảm chi
HĐ góp vốn đơn vị
nhận lại vốn góp… bị lỗ

111, 112 911


(3) Đơn vị thanh toán định kỳ lãi tiền vay
(4) CP liên quan trực tiếp đến khoản vay như CP kiểm
toán, thẩm định hồ sơ… (9) Cuối năm, kết chuyển các
(5) Các khoản chiết khấu thanh toán cho người mua khoản chi phí sang TK XĐ kết
388 quả
(6) Lãi vay phải trả

131
(7) Lỗ chênh lệch tỷ giá

Hạch toán TK 531- Doanh thu hoạt động SXKD, DV


TK 531- Doanh thu hoạt động SXKDDV
111, 112, 131
333 (1) Thu tiền bán SP, HH, DV
Giá bán chưa thuế Tổng giá TT
(2) Định kỳ XĐ nghĩa vụ nộp thuế 333
(nếu có)

111, 112
112
(3) Chiết khấu TM, giảm giá hàng
bán (trường hợp đã ghi nhận
doanh thu đầy đủ khi khách hàng (4) Được NSNN cấp bù miễn giảm giá dịch
thanh toán) vụ GD-ĐT

(5) Trả tiền cho khách hàng khi


khách hàng trả lại hàng cho đơn vị

911
(6) K/c doanh thu SXKD, DV
sang TKXĐKQ
104

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 52


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

HẠCH TOÁN CHI PHÍ SXKD DỊCH VỤ DỞ DANG:

154 155 632


111, 112, 331…
(1) Các chi phí liên quan trực tiếp (6) Nhập kho SP SX (7) Xuất kho SP
đến hoạt động SXKD, DV xong ra bán

152, 153
152, 153
(2) Xuất NVL, CCDC sử dụng
cho hoạt động SXKD, DV (8) Giá trị vật tư sử dụng
214 không hết nhập lại kho

(3) Trích khấu hao TSCĐ dùng


cho hoạt động SXKD ,DV (9) Xuất bán thẳng không qua kho
332, 334
(4) CP tiền lương và các khoản (10) K/C giá vốn thực tế của khối
phải nộp theo lương của bộ lượng SP, DV đã hoàn thành và đã
phận trực tiếp SXKD, DV chuyển giao cho người mua và được
XĐ đã bán trong kỳ
242
(5) CP trả trước phân bổ cho
CP SXKD, DV
105

Hạch toán TK 642- CP quản lý của hoạt động SXKD, DV

111, 112… TK 642 111, 112

(1) Phát sinh chi phí quản lý của HĐSXKD, DV; CP (3) Các khoản thu hồi giảm chi
liên quan đến hàng bán bị trả lại; thuế môn bài, thuế
đất cho bộ phận SXKD, DV…

214
911

(2) Khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý hoạt động (9) Cuối năm, kết chuyển các
SXKD, DV khoản CPQL sang TK XĐ kết
quả

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 53


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

6- TÀI KHOẢN 711- THU NHẬP KHÁC

• Nội dung thu nhập khác của đơn vị, gồm:


- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, gồm: tiền thu bán hồ sơ thầu thanh
lý, nhượng bán TSCĐ; thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ (đối với các đơn vị
theo cơ chế tài chính được phép để lại phần chênh lệch thu lớn chi của
hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ);
- Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản cố định đưa đi góp vốn liên doanh, liên
kết, đầu tư dài hạn khác;
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;
- Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền do bên thứ ba bồi thường cho đơn vị (như tiền bảo hiểm, tiền
đền bù...);
- Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.

7- TÀI KHOẢN 811- CHI PHÍ KHÁC

• Nội dung CP khác của đơn vị, gồm:


- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý,
nhượng bán TSCĐ (đối với các đơn vị theo cơ chế tài chính được phép để
lại phần chênh lệch thu lớn chi của hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ);
- Chênh lệch lỗ do đánh giá lại TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh, liên kết, đầu
tư dài hạn khác;
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
- Các khoản chi phí khác.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 54


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 711, 811, 911 911

TK 911

111, 112 811 711 111, 112

(2) Phát sinh các (4) Kết chuyển (3) Kết chuyển thu (1) Phát sinh các
khoản chi phí khác CP khác vào TK nhập khác và TK khoản thu nhập
XĐKQ XĐKQ khác

Hạch toán XĐ kết quả của các hoạt động 911

TK 911
511, 512, 514, 515, 711
111, 112… 611, 612, 614, 615, 632, 642 811, 821 111, 112,…

(2) Phát sinh các (4) Kết chuyển (3) Kết chuyển các (1) Phát sinh các
khoản chi phí CP khác vào TK khoản thu, doanh thu khoản thu, doanh
XĐKQ và thu nhập khác và thu và thu nhập
TK XĐKQ khác

468, 353, 431 421 421

(7) Xử lý thặng (5) Kết chuyển (6) Kết chuyển thâm


dư theo cơ chế thặng dư của hụtcủa các hoạt động
tài chính các hoạt động

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 55


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

911 421- Thặng dư (thâm hụt) lũy kế

(2) Kết chuyển thâm hụt 911


(chênh lệch chi > thu)
468 (1) Kết chuyển thặng dư
(chênh lệch thu > chi)
(3) Trích nguồn cải cách tiền
lương

4314
(4) Trường hợp phải trích lập quỹ
PTHĐSN (kể cả thâm hụt)
43142
353, 431

(5) Trích lập các quỹ theo quy


định của cơ chế tài chính (7) Cuối năm K/c số hao
mòn của TSCĐ hình thành
338 bằng quỹ PTHĐSN đã tính
trong năm

(6) Khi có QĐ thông báo trả lợi 111


nhuận cho các cá nhân góp vốn

Hạch toán TK 431- Các quỹ

111, 112, 331… 431- Các quỹ 611


(5) Khi chi tiêu quỹ (1) Trích quỹ khen thưởng từ dự
toán NSNN cấp (NĐ42/2010 hướng dẫn Luật TĐKT)
43122, 43142
(6) Khi mua TSCĐ bằng quỹ PL, 421
quỹ PTHĐSN (chuyển quỹ bằng
tiền sang quỹ bằng TS) (2) Trích quỹ từ thặng dư của
214 các hoạt động theo quy định
(7) Hao mòn TSCĐ hình thành từ
quỹ phúc lợi 111, 112
(3) Các tổ chức, cá nhân hỗ trợ
334
(8) Trả thu nhập tăng thêm từ 112
quỹ BSTN (quỹ còn dư)
137 (4) Lãi tiền gửi (của HĐ DV
công; của nguồn thu học phí và
(9) K/c số đã tạm chi BSTN
các khoản SN khác…) được bổ
trong năm (quỹ không còn dư)
sung Quỹ PTHĐSN

112

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 56


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hạch toán TK 468- Nguồn cải cách tiền lương

112 241, 334, 611…


(1) Trong năm khi phát sinh các khoản chi từ nguồn cải cách tiền lương

468- Nguồn cải cách tiền lương


421 421

(3) Cuối năm, kết chuyển phần (2) Cuối năm, trích nguồn cải
đã chi cải cách tiền lương trong cách tiền lương đã tính được
năm trong năm

113

CHÍNH SÁCH THUẾ CƠ SỞ Y TẾ


1. Các văn bản chính sách thuế liên quan;
2. Thuế GTGT đối với cơ sở y tế
3. Thuế TNDN đối với cơ sở y tế

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 57


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

CÁC VĂN BẢN CHÍNH SÁCH THUẾ LIÊN QUAN


 Lệ phí môn bài:
1.Nghị định số 139/2016/NĐ-CP ngày 04/10/2016
Thuế GTGT:
1.Thông tư 219/2013/TT-BTC, ngày 31/12/2013 của Bộ Tài
chính về việc hướng dẫn thi hành Luật Thuế GTGT và Nghị
định 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế
GTGT;
2.Văn bản hợp nhất 16/VBHN-BTC, ngày 17/06/2015 hợp nhất
Thông tư hướng dẫn thi hành Luật Thuế GTGT và Nghị định
209/2013/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Thuế GTGT;
3.Thông tư số: 128/2011/TT-BTC ngày 12/9/2011 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT và thuế TNDN áp dụng đối
với các cơ sở y tế công lập

CÁC VĂN BẢN CHÍNH SÁCH THUẾ LIÊN QUAN


Thuế TNDN:
1.Thông tư 78/2014/TT-BTC, ngày 18/06/2014 hướng dẫn
thi hành nghị định số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013
của chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành luật thuế
TNDN;
2.Thông tư 96/2015/TT-BTC ban hành 22/06/2015 của Bộ
Tài chính;
3.Văn bản hợp nhất số 26/VBHN-BTC, ngày 14/09/2015
của Bộ Tài chính hợp nhất Thông tư hướng dẫn Nghị định
218/2013/NĐ-CP và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
4.Thông tư số: 128/2011/TT-BTC ngày 12/9/2011 của Bộ
Tài chính hướng dẫn về thuế GTGT và thuế TNDN áp dụng đối
với các cơ sở y tế công lập

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 58


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

CÁC VĂN BẢN CHÍNH SÁCH THUẾ LIÊN QUAN


 Thuế TNCN:
1. Văn bản hợp nhất 05/VBHN-BTC ngày 14/03/2016
hướng dẫn thực hiện Luật Thuế thu nhập cá nhân, Luật
Thuế thu nhập cá nhân sửa đổi và Nghị định 65/2013/NĐ-
CP hướng dẫn Luật Thuế thu nhập cá nhân và Luật Thuế
thu nhập cá nhân sửa đổi
 Hóa đơn
1. Thông tư 39/2014/TT-BTC ngày 31/03/2014 hướng dẫn
thi hành nghị định số 51/2010/ND-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 của chính phủ quy định về hoá đơn bán hàng hóa,
cung ứng dịch vụ
2. Thông tư 32/2011/TT-BTC ngày 14/03/2011 hướng dẫn
về khởi tạo, phát hành và sử dụng hoá đơn điện tử bán
hàng hóa, cung ứng dịch vụ
3. Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12/09/2018 của
Chính phủ Quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa,
cung cấp dịch vụ.

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐỐI VỚI CSYT


Đối tượng không chịu thuế GTGT trong cơ sở y tế:
9. Dịch vụ y tế, dịch vụ thú y, bao gồm dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh, phòng bệnh cho người và vật nuôi, dịch vụ sinh đẻ
có kế hoạch, dịch vụ điều dưỡng sức khoẻ, phục hồi chức năng
cho người bệnh, dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết
tật; vận chuyển người bệnh, dịch vụ cho thuê phòng bệnh,
giường bệnh của các cơ sở y tế; xét nghiệm, chiếu, chụp, máu
và chế phẩm máu dùng cho người bệnh.
Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật bao
gồm cả chăm sóc về y tế, dinh dưỡng và tổ chức các hoạt động
văn hóa, thể thao, giải trí, vật lý trị liệu, phục hồi chức năng
cho người cao tuổi, người khuyết tật.
Trường hợp trong gói dịch vụ chữa bệnh (theo quy định
của Bộ Y tế) bao gồm cả sử dụng thuốc chữa bệnh thì khoản
thu từ tiền thuốc chữa bệnh nằm trong gói dịch vụ chữa bệnh
cũng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT.
(Khoản 1 điều 1 Thông tư 130/2016/TT-BTC)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 59


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐỐI VỚI CSYT


Lưu ý:
Thuốc chữa bệnh quy định tại Điểm 2.11 Mục II Phần
B Thông tư số 129/2008/TT-BTC thuộc diện áp dụng thuế
suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp thuốc chữa bệnh là một
phần thuộc gói dịch vụ chữa bệnh (theo quy định của Bộ Y
tế) thì toàn bộ khoản thu từ hoạt động chữa bệnh bao gồm
cả khoản thu từ sử dụng thuốc thuộc đối tượng không chịu
thuế GTGT
(Khoản 1 Điều 1 Quyết định 3151/QĐ-BTC năm 2011)

THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG ĐỐI VỚI CSYT

Phương pháp tính thuế


1. Phương pháp khấu trừ
Thuế
Thuế Thuế
GTGT đầu
GTGT = GTGT -
vào được
phải nộp đầu ra
khấu trừ

2. Phương pháp trực tiếp trên GTGT


Thuế GTGT được xác định = DT nhân (x) với tỷ lệ (%)
GTGT tính trên doanh thu nhân (x) Thuế suất thuế
GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra.
- Phân phối, cung cấp hàng hóa: 1%;
- Dịch vụ: 5%;
- Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa,: 3%;
- Hoạt động kinh doanh khác: 2%.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 60


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

THUẾ THU TNDN ĐỐI VỚI CSYT

 Thu nhập được miễn thuế:

Thu nhập từ khám bệnh chữa bệnh theo Khung giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc viện phí do Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành đối với cơ sở y tế công lập trực thuộc Bộ Y tế hoặc do
Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành
đối với cơ sở y tế công lập do địa phương quản lý; Thu nhập từ
dịch vụ ăn uống dinh dưỡng lâm sàng theo chế độ bệnh tật: qua
ống tiêu hóa, qua đường tĩnh mạch; Thu nhập từ dịch vụ trong
lĩnh vực y tế dự phòng, kiểm nghiệm, kiểm định có thu phí, lệ phí
theo quy định của Pháp lệnh phí, lệ phí; và các khoản thu nhập
được miễn thuế TNDN theo quy định tại Mục VI Phần C Thông tư
số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính.

THUẾ THU TNDN ĐỐI VỚI CSYT

 Phương pháp tính thuế:

- Trường
. hợp cơ sở y tế công lập hạch toán riêng được đầy đủ
doanh thu, chi phí của hoạt động chịu thuế TNDN thì số thuế
TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế được xác định như sau:
Thuế TNDN Thu nhập Thuế suất
= x
phải nộp tính thuế thuế TNDN

- Trường hợp cơ sở y tế công lập hạch toán được doanh thu


nhưng không hạch toán và xác định được chi phí, thu nhập của
từng hoạt động chịu thuế TNDN thì kê khai nộp thuế thu nhập
doanh nghiệp tính theo tỷ lệ % trên doanh thu bán hàng hóa,
dịch vụ.
a) Đối với dịch vụ: 5%;
b) Đối với kinh doanh hàng hóa: 1%
c) Đối với hoạt động khác: 2%

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 61


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CƠ SỞ Y TẾ


1. Kế toán quản trị chi phí CSYT
2. Tính giá thành dịch vụ y tế
3. Mở Tài khoản kế toán
4. Báo cáo kế toán quản trị CSYT

KẾ TOÁN QUẢN TRỊ CHI PHÍ CSYT

Hạch toán kinh tế CSYT

Chi phí Thu nhập

Tăng Tiết Lợi nhuận


doanh kiệm chi sau thuế
thu phí Thuế
TNDN
Thu
Giảm Tăng nhập Các
doanh chi phí tăng quỹ Thuế
thu thêm tỷ lệ
Hoặc
thuế
khoán

124

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 62


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Tèi ®a ho¸ lîi nhuËn


CHI PHÍ SP/DỊCH VỤ CHI PHÍ THỜI KỲ

CHI PHÍ CHI PHÍ CHI PHÍ


NVL TT LĐ TT SXC
BÁO CÁO
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
SP/DV
ĐANG CHẾ TẠO

Sản phẩm hoàn thành DOANH THU


nhập kho

-
SP/DV GIÁ VỐN
THÀNH PHẨM được bán HÀNG BÁN

=
LÃI GỘP

-
BC TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ DN

=
LÃI THUẦN

Thu nhËp -DT b¸n hµng CCDV


trong kú -DT tµi chÝnh
-Thu nhËp kh¸c

-
- Gi¸ vèn hµng b¸n
- Chi phÝ b¸n hµng
Chi phÝ t¹o ra - Chi phÝ QLDN
TN trong kú - Chi phÝ tµi chÝnh
- Chi phÝ thuÕ TNDN
= - Chi phÝ kh¸c
Lîi nhuËn

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 63


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Chi phÝ

- Thuật ngữ “chi phí” có thể có nhiều ý nghĩa khác


nhau theo những tình huống khác nhau:
- Chi phí là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ
hao phí lao động sống, hao phí lao động vật
hoá và hao phí khác trong một kỳ kinh
doanh.
- Lµ sù hy sinh nguån lùc ®Ó ®¹t mét môc ®Ých
cô thÓ;
- ….

C¸c lo¹i chi phÝ

1. Theo Quy chế chi tiêu NB (PL CP theo mức độ tự chủ)


 Chi hoạt động thường xuyên
o Chi TX từ nguồn NSNN theo MLNS
o Chi TX từ nguồn thu một phần Viện phí
o Chi từ nguồn DV KCB theo yêu cầu
o Chi từ nguồn thu khác
o Chi từ nguồn thu dịch vụ khác
 Chi không thường xuyên

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 64


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

C¸c lo¹i chi phÝ

2. Theo néi dung kinh tÕ cña CP:


 Chi cho con người
 Chi quản lý hành chính
 Chi nghiệp vụ chuyên môn
 Chi hoạt dộng đào tạo, NCKH, chỉ đạo tuyến
 ….

3. Chi phí CSYT theo lộ trình tính giá

1995 2006 2012 2016 2017 2019 2021

Chi phí Vật tư y tế Điện, nước, Bảo dưỡng Phụ cấp, Chi phí Khấu hao
trực tiếp thay thế xử lý chất thải thiết bị Lương quản lý tài sản
• ố • ô ă • Đệ ướ ê ạ • ử ữ • ươ ạ ậ
• á ồ ạ • á • ả ưỡ • ề ô
• ị ề • ơ ê • ử ý ấ ả ắ • ể đị • ụ ấ ươ
• ệ ẩ ô ù • ă ũ • ử ý ấ ả ỏ • ể ẩ • đặ ù
• ặ à • ả đó đ

TT14 337
Giá DV khám bệnh BV hạng II: 34.500 đ/lượt???
TT03 900 + C2.7 Giá DV khám bệnh BV hạng I: 38.700 đ/lượt???

TT04 826 (TT03) + 443 (TT04)+ C4

TT37/TT 14 + 700 = 1.901


TT39/TT13 Tương đương 9.000+

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 65


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

C¸c lo¹i chi phÝ

4. Theo c«ng dông cña chi phÝ:


- CPNLVLTT
- CPNCTT
- CPSXC

C¸c lo¹i chi phÝ

5. Theo MQH gi÷a CP víi ®èi tưîng chÞu CP


* Chi phÝ trùc tiÕp:
* Chi phÝ gi¸n tiÕp:

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 66


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Chi phí trực tiếp & Chi phí gián tiếp

• Chi phí trực tiếp (direct cost)


– Là chi phí có thể tính trực tiếp cho một đối tượng chịu
chi phí (SP/DV, bộ phận,khoa/phòng, …)
• Chi phí gián tiếp (indirect cost)
– Khó để tính trực tiếp cho một đối tượng chịu chi phí
– Chi phí liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí
– Chi phí gián tiếp được tính cho một đối tượng chịu chi
phí bằng cách phân bổ chi phí

Chi phí trực tiếp & Chi phí gián tiếp


(tiếp)

Chi phí Tính trực tiếp


trực tiếp
Đối tượng
Phân phối chịu
chi phí
chi phí
Chi phí Phân bổ
gián tiếp

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 67


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

C¸c lo¹i chi phÝ ¶n xuÊt

6. Theo MQH víi quy tr×nh KCB


* Chi phÝ c¬ b¶n: Lµ nh÷ng chi phÝ thuéc c¸c yÕu tè c¬
b¶n cña qu¸ tr×nh KCB ®ã lµ nh÷ng chi phÝ cã mèi
quan hÖ trùc tiÕp víi quy tr×nh KCB như chi phÝ
nguyªn vËt liÖu trùc tiÕp, chi phÝ nh©n c«ng trùc
tiÕp....

* Chi phÝ chung: lµ nh÷ng chi phÝ tæ chøc, qu¶n lý vµ


phôc vô KCB mang tÝnh chÊt chung cña toµn
khoa/bệnh viện

C¸c lo¹i chi phÝ s¶n xuÊt


7. Theo MQH víi møc ®é ho¹t ®éng
- Møc ®é ho¹t ®éng:
 Một sự kiện/hoạt động/nhân tố gây ra sự phát sinh
của chi phí
 Có tương quan chặt chẽ với chi phí phát sinh
 Thường được chọn làm căn cứ phân bổ chi phí
 Cã thÓ lµ sè lưîng s¶n phÈm/DV; sè lưîng s¶n phÈm/DV
tiªu thô; sè giê m¸y ho¹t ®éng; doanh thu b¸n hµng thùc
hiÖn...,.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 68


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

C¸c lo¹i chi phÝ

Tæng BP
BP ®¬n vÞ
y = ax

y=a

Møc ®é ho¹t ®éng Møc ®é ho¹t ®éng

C¸c lo¹i chi


 BiÕn phÝ:
 BiÕn phÝ tû lÖ
 BiÕn phÝ thay ®æi kh«ng tû lÖ.
 §Þnh phÝ:

 §Þnh phÝ tuyÖt ®èi.


 §Þnh phÝ cÊp bËc.
 §Þnh phÝ b¾t buéc.
 §Þnh phÝ tuú ý.
 Chi phÝ hçn hîp

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 69


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

C¸c lo¹i chi phÝ s¶n xuÊt


 §ÞnhphÝ:
§Þnh phÝ tuyÖt ®èi.
§Þnh phÝ cÊp bËc.
§Þnh phÝ b¾t buéc.
§Þnh phÝ tuú ý.

C¸c lo¹i chi phÝ s¶n xuÊt


 Chi phÝ hçn hîp
Chi phÝ

YÕu tè
biÕn
®æi

YÕu tè

®Þnh

Khèi lîng

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 70


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Môc ®Ých ph©n lo¹i chi phÝ theo møc


ho¹t ®éng
 §Ó cã øng xö phï hîp víi chi phÝ:
§èi víi biÕn phÝ;
§èi víi ®Þnh phÝ.
 Cã c¬ së x©y dùng dù to¸n chi phÝ hîp lý øng víi
mäi møc ho¹t ®éng dù kiÕn:
C = bp.X + §P
 Lµ c¬ së ®Ó tÝnh gi¸ thµnh.
 Lµ c¬ së ®Ó ®a ra c¸c quyÕt ®Þnh qu¶n lý quan
träng:…

Môc ®Ých ph©n lo¹i chi phÝ theo møc


ho¹t ®éng
 Lµ c¬ së ®Ó ®a ra c¸c quyÕt ®Þnh qu¶n lý quan träng:
 X¸c ®Þnh s¶n lîng hoµ vèn;
 Dù ®Þnh sè l·i ph¶i ®¹t;
 QuyÕt ®Þnh vÒ c¬ cÊu s¶n phÈm khi cã ®iÒu kiÖn giíi
h¹n;
 QuyÕt ®Þnh ngõng hay tiÕp tôc ho¹t ®éng mét bé
phËn/cung cấp một dịch vụ KCB nµo ®ã;
…..

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 71


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

QU¶n lý chi phÝ b»ng c¬ chÕ


kiÓm so¸t vµ ®Þnh møc chi phÝ
 c¬ chÕ kiÓm so¸t chi phÝ
Là các thủ tục được xác lập nhằm mục đích kiểm
soát chi phí, ngăn chặn, hạn chế các rủi ro.
 Một số thủ tục kiểm soát căn bản
1. Phê duyệt 1. Bất kiêm nhiệm
2. Định dạng trước 2. Sử dụng chỉ tiêu
3. Báo cáo bất thường 3. Đối chiếu
4. Bảo vệ tài sản 4. Kiểm tra & theo dõi

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ

 Định mức về lượng


 Định mức chi:
1. Nhóm ĐM chi thanh toán cá nhân
2. Nhóm ĐM chi quản lý hành chính
3. Nhóm ĐM chi nghiệp vụ chuyên môn
4. Nhóm ĐM trích lập sử dụng các quỹ

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 72


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Phương pháp tính giá dịch vụ YT

Công thức:
Giá hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước =
Giá thành toàn bộ (Z) +
Lợi nhuận dự kiến (nếu có) +
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) +
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có)

Trong đó, giá thành toàn bộ xác định theo Điều 11, LN dự kiến xác định
theo Điều 13 TT số 25; Thuế TTĐB, Thuế GTGT, thuế khác (nếu có) theo
quy đinh PL về thuế.

145

STT Nội dung chi phí Ký hiệu


A Sản lượng tính giá Q
B Chi phí sản xuất, kinh doanh C
I Chi phí trực tiếp: CTT
Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực
1 CVT
tiếp
2 Chi phí nhân công trực tiếp CNC

3 Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao) CKH

Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành,
4 CK
lĩnh vực
II Chi phí chung CC
5 Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp) CCM
6 Chi phí tài chính (nếu có) CTC
7 Chi phí bán hàng CBH
8 Chi phí quản lý CQL
Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh TC
C Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) CP
D Giá thành toàn bộ (TC-CP) Z
Đ Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm (TC-CP)/Q 146
Zđv

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 73


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Giá thành toàn bộ (tiếp)


• Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp (K1 Điều 11 TT số 25)
Chi phí vật tư = Mức tiêu hao vật tư × Giá vật tư
• Chi phí nhân công trực tiếp (K2 Điều 11 TT số 25)
CPNC trực tiếp = ĐMLĐ × Đơn giá tiền lương hoặc tiền công
Trong đó: (i) Đơn giá tiền lương thực hiện theo quy định PL hiện
hành về tiền lương; CP tiền công căn cứ HĐLĐ hoặc thỏa ước
LĐTT. (ii) Định mức KTKT về mức tiêu hao vật tư, ĐMLĐ phải
do CQ có thẩm quyền (Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; UBND cấp
tỉnh) ban hành; trường hợp chưa có ĐM thì thủ trưởng đơn vị
phải ban hành và chịu trách nhiệm...
Chú ý: Theo điểm b Khoản 1 Điều 9 NĐ 16, CPTL trong giá
DVSNC tính theo mức lương CS, HS TL ngạch, bậc, chức vụ đối
với ĐVSNC và ĐMLĐ do các Bộ, CQTW, UBND cấp tỉnh ban
hành);

147

Giá thành toàn bộ (tiếp)


• Chi phí KH (đối với ĐVSN được phép tính KH): Thực
hiện theo quy định của Bộ Tài chính về chế độ quản lý, sử
dụng và trích khấu hao TSCĐ và lộ trình kết cấu chi phí khấu
hao vào giá sản phẩm do cấp có thẩm quyền quy định (nếu
có) – K3 Đ11 TT số 25.
(Đối với ĐVSN thực hiện theo Thông tư số 45/2018/TT-
BTC ngày 7/5/2018 của Bộ TC quy định chế độ quản lý, tính
hao mòn, khấu hao TSCĐ trong các CQNN, ĐVSNCL).
• Chi phí sản xuất, kinh doanh theo đặc thù của từng
ngành, lĩnh vực thực hiện theo quy định pháp luật chuyên
ngành (K4 Điều 11 TT số 25).

148

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 74


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Giá thành toàn bộ (tiếp)


• Chi phí sản xuất chung đối với DN (K5 Điều 11)
• Chi phí bán hàng (K6 Điều 11 TT số 25)
Lưu ý: Đối với hàng hóa DTQG, SPDVCI, DVSNC được NN đặt
hàng, giao kế hoạch sản xuất, cung ứng thanh toán từ NSNN thì
không được tính các khoản chi phí như: chi phí QC, tiếp thị, khuyến
mại, chi phí hoa hồng môi giới và đại lý.
• Chi phí tài chính (K7 Điều 11): Lưu ý: Đối với hàng hóa DTQG,
SPDVCI, DVSNC được Nhà nước ĐH, giao KH sản xuất, cung ứng
thanh toán từ NSNN và các loại HH,DV khác được Nhà nước hoặc
các tổ chức đặt hàng ứng trước toàn bộ kinh phí để thực hiện thì
không được tính khoản chi phí trả lãi tiền vay.

149

Giá thành toàn bộ (tiếp)

• Chi phí quản lý (K8 Điều 11):


• Phân bổ chi phí (K9 Điều 11): Đối với chi phí
chung và chi phí liên quan đến nhiều sản phẩm mà
không thể tách riêng ra được (như KHTSCĐ, TL,
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ, CPBH,
CPQLDN…): Cần tập hợp và phân bổ theo tiêu thức
thích hợp phù hợp với các quy định của Pháp luật
liên quan cho từng sản phẩm.

150

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 75


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ THÀNH DỊCH VỤ Y TẾ

Giá thành toàn = Giá thành sản + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý bệnh viện
bộ dịch vụ y tế xuất dịch vụ

Giá thành sản = Chi phí sản xuất + Chi phí sản xuất phát Chi phí sản xuất dở
xuất dịch vụ y tế dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ - dang cuối kỳ

Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá
thành dịch vụ y tế?

THẢO LUẬN VỀ MỞ TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

o TK 511?

o TK 611?

o TK 531?

o TK 154?

o TK 642?

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 76


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

THẢO LUẬN VỀ HỆ THỐNG BÁO CÁO QUẢN TRỊ


CSYT

o Báo cáo công nợ?


o Báo cáo hàng tồn kho?

o Báo cáo chi phí, giá thành?


o Báo cáo kết quả hoạt động theo
khoa/phòng/ sp/dịch vụ?
o ….

Hướng dẫn kỹ năng, kinh


nghiệm giải trình đối với
thanh tra, kiểm toán

Viện Phát triển công nghệ tài chính

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 77


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Hiểu về KTNN
• Hoạt động kiểm toán của Kiểm toán nhà nước
là việc đánh giá và xác nhận tính đúng đắn,
trung thực của các thông tin tài chính công, tài
sản công hoặc báo cáo tài chính liên quan đến
quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công;
việc chấp hành pháp luật và hiệu quả trong
việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản
công.

CÁC CÔNG VIỆC CỦA KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC

• Chuẩn bị kiểm toán nhà nước


• Thực hiện kiểm toán
• Lập và gửi báo cáo kiểm toán.
• Theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kết luận,
kiến nghị kiểm toán

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 78


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN

• Điều 57. Nghĩa vụ của đơn vị được kiểm toán


• Điều 58. Trách nhiệm gửi báo cáo tài chính,
báo cáo quyết toán ngân sách, dự toán kinh
phí của các đơn vị được kiểm toán

CÔNG VIỆC CỦA ĐƠN VỊ KHI CHUẨN

• Nghiên cứu kỹ đề cương kiểm toán hàng năm


• Tiếp nhận kế hoạch kiểm toán được gửi đến
• Chuẩn bị tài liệu: hồ sơ, chứng từ đầy đủ;
• Hoàn thiện chứng từ, hồ sơ
• Phân loại, sắp đặt hồ sơ, chứng từ
• Phân công nhiệm vụ từng bộ phận khi đoàn
KTNN tới làm việc
• Bố trí cơ sở vật chất, hậu cần theo quy định

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 79


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

CÔNG VIỆC CỦA ĐƠN VỊ KHI


ĐOÀN KTNN LÀM VIỆC
• Họp công bố quyết định triển khai
• Phân công người trực tiếp phục vụ công việc, đầu
mối
• Cung cấp tài liệu theo quy định, yêu cầu của KTV
• Ghi biên bản cung cấp tài liệu
• Giải trình: bằng lời hoặc bằng văn bản
• Không tranh cãi; bảo vệ quan điểm trên cơ sở
pháp luật; tính hợp pháp, hợp lý của vấn đề

CÔNG VIỆC CỦA ĐƠN VỊ


trong lập và gửi báo cáo kiểm toán
• Nghiên cứu kỹ các mô tả, ý kiến kết luận của kiểm
toán viên
• Thảo luận riêng lẻ từng nội dung
• Tập trung vào các ghi nhận: sai chính sách, chế
độ, tiêu chuẩn, định mức; các số liệu đề nghị xuất
toán, thu hồi vào NSNN; các bút toán điều chỉnh;
các đánh giá bằng lời có thể dẫn đến sự thay đổi
hệ thống quản lý và cấp trên
• Tập trung vào kết luận cuối cùng và đặc biệt là
kiến nghị của kiểm toán

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 80


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

CÔNG VIỆC CỦA ĐƠN VỊ THỰC HIỆN


KẾT LUẬN CỦA KIỂM TOÁN
• Thực hiện đầy đủ, kịp thời kết luận, kiến nghị
kiểm toán của Kiểm toán nhà nước về quản lý,
sử dụng tài chính công, tài sản công;
• Thực hiện biện pháp để khắc phục yếu kém
trong hoạt động của mình theo kết luận, kiến
nghị của Kiểm toán nhà nước;
• Báo cáo bằng văn bản về việc thực hiện kết
luận, kiến nghị đó cho Kiểm toán nhà nước.

Hướng dẫn điều chỉnh số liệu


sau kết luận thanh tra, kiểm
toán, xét duyệt quyết toán

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 81


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Những trường hợp điều chỉnh số liệu


• Số xuất toán nộp vào NSNN
• Số điều chỉnh không dẫn đến thay đổi kết quả
• Số điều chỉnh làm thay đổi kết quả

Những trường hợp điều chỉnh số liệu


theo Luật Kế toán
Điều 27. Sửa chữa sổ kế toán
1. Khi phát hiện sổ kế toán có sai sót thì không được tẩy xóa làm mất dấu vết
thông tin, số liệu ghi sai mà phải sửa chữa theo một trong ba phương pháp sau
đây:
a) Ghi cải chính bằng cách gạch một đường thẳng vào chỗ sai và ghi số hoặc
chữ đúng ở phía trên và phải có chữ ký của kế toán trưởng bên cạnh;
b) Ghi số âm bằng cách ghi lại số sai bằng mực đỏ hoặc ghi lại số sai trong
dấu ngoặc đơn, sau đó ghi lại số đúng và phải có chữ ký của kế toán trưởng
bên cạnh;
c) Ghi điều chỉnh bằng cách lập “chứng từ điều chỉnh” và ghi thêm số chênh
lệch cho đúng.
2. Trường hợp phát hiện sổ kế toán có sai sót trước khi báo cáo tài chính năm
được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì phải sửa chữa trên sổ kế
toán của năm đó.
3. Trường hợp phát hiện sổ kế toán có sai sót sau khi báo cáo tài chính năm
đã nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền thì phải sửa chữa trên sổ kế
toán của năm đã phát hiện sai sót và thuyết minh về việc sửa chữa này.
4. Sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp ghi sổ bằng phương tiện điện tử
được thực hiện theo phương pháp quy định tại điểm c khoản 1 Điều này.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 82


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

SỔ KẾ TOÁN

Từ 01/01/N Sửa chữa vào năm


đến 31/12/N hiện tại (N)
Từ 01/01/N+1 đến Sửa chữa vào năm
Sửa chữa trước khi nộp
báo cáo có sai sót
sổ kế toán: Báo cáo
Sửa vào năm phát
tài hiện (N+1)
Sau khi chính:
nộp báo Chưa được duyệt:
cáo Báo cáo Sửa vào báo cáo
quyết năm N
toán:
Đã được duyệt: Sửa
vào năm phát hiện
N+1
1-165

Kiểm tra nội bộ, kiểm soát nội bộ


Điều 39. Kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ
1. Kiểm soát nội bộ là việc thiết lập và tổ chức thực hiện trong
nội bộ đơn vị kế toán các cơ chế, chính sách, quy trình, quy định
nội bộ phù hợp với quy định của pháp luật nhằm bảo đảm phòng
ngừa, phát hiện, xử lý kịp thời rủi ro và đạt được yêu cầu đề ra.
2. Đơn vị kế toán phải thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ trong
đơn vị để bảo đảm các yêu cầu sau đây:
a) Tài sản của đơn vị được bảo đảm an toàn, tránh sử dụng sai
mục đích, không hiệu quả;
b) Các nghiệp vụ được phê duyệt đúng thẩm quyền và được ghi
chép đầy đủ làm cơ sở cho việc lập và trình bày báo cáo tài
chính trung thực, hợp lý.
3. Kiểm toán nội bộ là việc kiểm tra, đánh giá, giám sát tính đầy
đủ, thích hợp và tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 83


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Kiểm tra nội bộ, kiểm soát nội bộ


Điều 39. Kiểm soát nội bộ và kiểm toán nội bộ
4. Kiểm toán nội bộ có nhiệm vụ sau đây:
a) Kiểm tra tính phù hợp, hiệu lực và hiệu quả của hệ thống kiểm soát
nội bộ;
b) Kiểm tra và xác nhận chất lượng, độ tin cậy của thông tin kinh tế, tài
chính của báo cáo tài chính, báo cáo kế toán quản trị trước khi trình ký
duyệt;
c) Kiểm tra việc tuân thủ nguyên tắc hoạt động, quản lý, việc tuân thủ
pháp luật, chế độ tài chính, kế toán, chính sách, nghị quyết, quyết định
của lãnh đạo đơn vị kế toán;
d) Phát hiện những sơ hở, yếu kém, gian lận trong quản lý, bảo vệ tài
sản của đơn vị; đề xuất các giải pháp nhằm cải tiến, hoàn thiện hệ
thống quản lý, điều hành hoạt động của đơn vị kế toán.
5. Chính phủ quy định chi tiết về kiểm toán nội bộ trong doanh nghiệp,
cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp.

TRAO ĐỔI GIẢI ĐÁP CÁC VƯỚNG MẮC

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 84


BẢNG CHUYỂN SỐ DƯ TÀI KHOẢN – SO SÁNH TÀI KHOẢN CŨ VÀ MỚI

Tài khoản ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC Tài khoản ban hành theo TT số 107/2017/TT-BTC
STT TK cấp
TK cấp 2, 3 Tên tài khoản TK cấp 1 TK cấp 2, 3 Tên tài khoản
1
1 111 Tiền mặt 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam 1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ 1112 Ngoại tệ
2 112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc 112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
1121 Tiền Việt Nam 1121 Tiền Việt Nam
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

1122 Ngoại tệ 1122 Ngoại tệ


3 113 Tiền đang chuyển 113 Tiền đang chuyển
Đầu tư tài chính (bao gồm cả ngắn hạn
121 Đầu tư tài chính ngắn hạn 121
4 và dài hạn)
5 152 Nguyên liệu, vật liệu 152 Nguyên liệu, vật liệu
6 153 Công cụ, dụng cụ 153 Công cụ, dụng cụ

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


7 155 Sản phẩm, hàng hóa 155 Sản phẩm
8 211 Tải sản cố định hữu hình 211 Tải sản cố định hữu hình
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc
21111 Nhà cửa
21112 Vật kiến trúc
2112 Máy móc thiết bị 2113 Máy móc thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần
2113 2112 Phương tiện vận tải
phương tiện vận tải)
21121 Phương tiện vận tải đường bộ

85
21122 Phương tiện vận tải đường thủy
21123 Phương tiện vận tải đường không
21124 Phương tiện vận tải đường sắt
21128 Phương tiện vận tải khác
21131 Máy móc thiết bị văn phòng
21132 Máy móc thiết bị động lực
21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần
2113 2114 Thiết bị truyền dẫn
thiết bị truyền dẫn)
2114 2115 Thiết bị đo lường thí nghiệm
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc
2115 2116
cho sản phẩm cho sản phẩm
2118 TSCĐ hữu hình khác 2118 TSCĐ hữu hình khác
9 213 Tài sản cố định vô hình 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


2132 Quyền tác quyền
2133 Quyền sở hữu công nghiệp
2134 Quyền đối với giống cây trồng
2135 Phần mềm ứng dụng
2138 TSCĐ vô hình khác
214 Hao mòn TSCĐ 214 Khấu hao và hao mòn lũy kế TSCĐ
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố
2141 Hao mòn tài sản cố định hữu hình 2141
định hữu hình
Khấu hao và hao mòn lũy kế tài sản cố
2142 Hao mòn tài sản cố định vô hình 2142
định vô hình

86
221 Đầu tư tài chính dài hạn 121 Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài
2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn chính ngắn hạn và dài hạn)

2212 Vốn góp


2218 Đầu tư tài chính dài hạn khác
12 241 Xây dựng cơ bản dở dang 241 Xây dựng cơ bản dở dang
2411 Mua sắm TSCĐ 2411 Mua sắm TSCĐ
2412 Xây dựng cơ bản 2412 Xây dựng cơ bản
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 2413 Nâng cấp TSCĐ
13 311 Các khoản phải thu
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

3111 Phải thu của khách hàng 131 Phải thu của khách hàng
3113 Thuế GTGT được khấu trừ 133 Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa
31131 1331
dịch vụ dịch vụ
31132 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
3118 Phải thu khác 138 Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


1381 Phải thu tiền lãi
1382 Phải thu cổ tức/lợi nhuận
1383 Phải thu các khoản phí và lệ phí
1388 Phải thu khác
14 312 Tạm ứng 141 Tạm ứng
15 313 Cho vay Chi tiết TK 1388- Phải thu khác
16 331 Các khoản phải trả
3311 Phải trả người cung cấp 331 Phải trả khách hàng
3312 Phải trả nợ vay 338 3382 Phải trả nợ vay

87
3318 Phải trả khác 3383 Doanh thu nhận trước
3388 Phải trả khác
17 332 Các khoản phải nộp theo lương 332 Các khoản phải nộp theo lương
3321 Bảo hiểm xã hội 3321 Bảo hiểm xã hội
3322 Bảo hiểm y tế 3322 Bảo hiểm y tế
3323 Kinh phí công đoàn 3323 Kinh phí công đoàn
3324 Bảo hiểm thất nghiệp 3324 Bảo hiểm thất nghiệp
18 333 Các khoản phải nộp nhà nước 333 Các khoản phải nộp nhà nước
3331 Thuế GTGT phải nộp 3331 Thuế GTGT phải nộp
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

33311 Thuế GTGT đầu ra 33311 Thuế GTGT đầu ra


33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu
3332 Phí, lệ phí 3332 Phí, lệ phí
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp
3335 Thuế thu nhập cá nhân 3335 Thuế thu nhập cá nhân
3337 Thuế khác 3337 Thuế khác

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác 3338 Các khoản phải nộp nhà nước khác
19 334 Phải trả công chức, viên chức 334 Phải trả người lao động
3341 Phải trả công chức, viên chức 3341 Phải trả công chức, viên chức
3348 Phải trả người lao động khác 3348 Phải trả người lao động khác
20 335 Phải trả các đối tượng khác 338 Phải trả khác
3381 Các khoản thu hộ, chi hộ
3382 Phải trả nợ vay
3383 Doanh thu nhận trước
3388 Phải trả khác

88
21 336 Tạm ứng kinh phí Hạch toán như đã có dự toán (khi rút
dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141,
152, 153, 211, 213, 611..../Có các TK
366, 511... nhưng không hạch toán TK
008 cho đến khi được giao dự toán chính
thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được
giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã
chi)
22 337 Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau
Nếu không tách được nguồn hình thành
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 36612,
3371 nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK
tồn kho 36622, 36632
36612
3372 Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành 2413 Nâng cấp TSCĐ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

3373 Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn thành 2412 XDCB
23 341 Kinh phí cấp cho cấp dưới Không còn hoạt động này, nếu có chỉ là
thanh toán(căn cứ nội dung thực tế sử
dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)
24 342 Thanh toán nội bộ 136 Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


336 Phải trả nội bộ (Số dư bên có TK 342)
25 411 Nguồn vốn kinh doanh 411 Nguồn vốn kinh doanh
26 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Không có phát sinh

27 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái

28 421 Chênh lệch thu, chi chưa xử lý 421 Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do
4212 Chênh lệch thu, chi SXKD 4211
NSNN cấp

89
Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện
4213 4212
nhà nước trợ, vay nợ nước ngoài
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động thu phí
4214
khấu trừ, để lại
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài
4215
chính
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD,
4216
dịch vụ
4218 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác
29 431 Các quỹ 431 Các quỹ
4311 Quỹ khen thưởng
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

43111 NSNN cấp


4311 Quỹ khen thưởng 43118 Khác
4312 Quỹ phúc lợi 4312 Quỹ phúc lợi
43121 Quỹ phúc lợi
43122 Quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


4313 Quỹ ổn định thu nhập 4313 Quỹ bổ sung thu nhập (ĐVSN)
Quỹ dự phòng ổn định thu nhập
(Các cơ quan nhà nước được trích lập quỹ
4315 dự phòng ổn định thu nhập (trước nếu đã
hạch toán vào TK 4313 thì chuyển số dư
bên Có của TK 4313 sang số dư bên Có
của TK 4315)
4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp 4314 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
43141 Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp
43142 Quỹ PTHĐSN hình thành TSCĐ

90
30 441 Kinh phí đầu tư XDCB 36613 Kinh phí đầu tư XDCB
31 461 Nguồn kinh phí hoạt động Riêng các TK 461, 462, 465 liên quan
đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn
32 462 Nguồn kinh phí dự án
vị chuyển sang năm trước để theo dõi cho
33 465 Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà nước đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán, sau
thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi
được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý
theo quy định của quy chế quản lý tài
chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ)
34 466 Nguồn kinh phí đã hình thành 36611, Giá trị còn lại của TSCĐ(Trường hợp khi
TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành 36621, 36631 chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không
bằng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN;
NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm được khấu trừ, để lại thì chuyển toàn bộ
nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước số dư TK 466 sang TK 36611)
khi chuyển số sang hệ thống tài khoản kế
toán mới các đơn vị thực hiện bút toán,
ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ,
bằng số khấu hao đã trích của TSCĐ.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


35 511 Các khoản thu
5111 Thu phí, lệ phí 514 Thu phí được khấu trừ, để lại
5112 Thu theo đơn đặt hàng nhà nước 511 Thu hoạt động do NSNN cấp
5118 Thu khác 711 Thu nhập khác
36 521 Thu chưa qua ngân sách
5211 Phí, lệ phí 3373 Tạm thu phí, lệ phí
5212 Tiền, hàng viện trợ 3372 Viện trợ, vay nợ nước ngoài
37 531 Thu hoạt động SXKD 531 Thu hoạt động SXKD, dịch vụ
38 631 Chi hoạt động SXKD 154 Chi phí SXKD, dịch vụ dở dang

91
642 Chi quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ
39 635 Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước Các TK 635, 661, 662 xử lýnhư TK 465,
461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý
40 661 Chi hoạt động
41 662 Chi dự án
42 643 Chi phí trả trước 242 Chi phí trả trước
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1 001 Tài sản thuê ngoài 001 Tài sản thuê ngoài
2 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công
3 004 Chênh lệch thu, chi hoạt động thường Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được
xuyên trích lập vào các quỹ theo quy định của quy
chế tài chính)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

4 005 Dụng cụ lâu bền đang sử dụng Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005 là
số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất
đơn vị tư mở sổ theo dõi riêng
5 007 Ngoại tệ các loại 007 Ngoại tệ các loại
6 008 Dự toán chi hoạt động 008 Dự án chi hoạt động
0081 Năm trước

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


0081 Dự toán chi thường xuyên 00811 Dự toán chi thường xuyên
0082 Dự toán chi không thường xuyên 00812 Dự toán chi không thường xuyên
7 009 Dự toán chi chương trình, dự án
Dự toán chi hoạt động(Phần vốn
0091 Dự toán chi chương trình, dự án 008
đối ứng)
0092 Dự toán chi đầu tư XDCB 009 Dự toán đầu tư XDCB

92
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

HẠCH TOÁN MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CHỦ YẾU CƠ SỞ Y TẾ

Nghiệp vụ Định khoản


I. Hạch toán đối với nguồn thu hoạt động do NSNN
cấp
1. Khi được giao dự toán chi hoạt động thường
xuyên: 5.000

2. Khi được giao dự toán chi hoạt động không thường


xuyên: 2.000
3. Rút dự toán thực chi hoạt động từ nguồn NSNN
cấp bằng chuyển khoản: 200

4. Rút tạm ứng dự toán từ nguồn NSNN cấp bằng tiền


mặt
4.1. Khi rút tạm ứng dự toán về quỹ tiền mặt: 200

4.2. Khi chi từ quỹ tiền mặt mà đơn vị đã tạm ứng: 100

4.3. Khi ra Kho bạc thanh toán tạm ứng: 100

5. Rút dự toán tạm ứng từ nguồn NSNN cấp ứng


trước cho nhà cung cấp dịch vụ
5.1. Rút dự toán tạm ứng chuyển khoản trả trước cho nhà
cung cấp dịch vụ: 50

5.2. Người bán cung cấp dịch vụ cho Bệnh viện: 100

5.3. Khi ra Kho bạc thanh toán tạm ứng: 100

6. Chi lương và các khoản phải trả khác cho người


lao động từ nguồn NSNN cấp bằng chuyển khoản

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 93


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

6.1. Tính lương và các khoản phải trả khác cho người lao
động từ nguồn NSNN: 400

6.2. Tính các khoản phải nộp theo lương:


- Tính vào chi phí: 86
- Người lao động phải chịu: 42

6.3. Rút dự toán thực chi tiền lương và các khoản phải
trả khác chuyển sang tài khoản tiền gửi mở tại Ngân hàng
phục vụ chi trả tiền lương và các khoản thu nhập khác
cho người lao động qua tài khoản cá nhân: 358

6.4. Khi có xác nhận của Ngân hàng phục vụ về số tiền


lương và các khoản thu nhập khác đã được chuyển vào
tài khoản cá nhân của từng người lao động trong đơn vị:
358

6.5. Rút dự toán chuyển trả BHXH, BHYT, BHTN,


KPCĐ: 128

7. Mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế từ nguồn NSNN


cấp bằng chuyển khoản
7.1. Rút dự toán thực chi mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế
nhập kho: 400

7.2. Mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế nhập kho nếu chưa
thanh toán tiền: 200

7.3. Rút dự toán trả nợ tiền mua thuốc, hóa chất, vật tư y
tế: 200

7.4. Xuất thuốc, hóa chất, vật tư y tế điều trị bệnh nhân
tại bệnh viện: 200

7.5. Xuất ứng thuốc, hóa chất, vật tư y tế xuống Trạm Y


tế xã, các phòng khám: 200

7.6. Xuất thuốc, hóa chất, vật tư y tế tại Trạm Y tế xã,


phòng khám điều trị bệnh nhân: 100

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 94


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

7.7. Cuối năm, kết chuyển giá trị thuốc, hóa chất, vật tư
y tế đã xuất dùng trong năm: 300

8. Mua công cụ, dụng cụ từ nguồn NSNN cấp bằng


chuyển khoản
8.1. Rút dự toán thực chi mua công cụ, dụng cụ về nhập
kho: 200

8.2. Mua công cụ, dụng cụ về nhập kho nếu chưa thanh
toán tiền: 100

8.3. Rút dự toán trả nợ tiền mua công cụ, dụng cụ: 100

8.4. Xuất công cụ, dụng cụ sử dụng: 250

8.5. Cuối năm, kết chuyển giá trị công cụ, dụng cụ đã
xuất dùng trong năm: 250

8.6. Rút dự toán thực chi mua công cụ, dụng cụ dùng
ngay cho hoạt động: 50

9. Mua TSCĐ từ nguồn NSNN cấp bằng chuyển


khoản
9.1. Rút dự toán thực chi mua TSCĐ: 500

9.2. Mua TSCĐ nếu chưa thanh toán tiền: 100

9.3. Rút dự toán trả nợ tiền mua TSCĐ: 100

10. Tính hao mòn TSCĐ mua từ nguồn NSNN cấp


10.1. Tính hao mòn TSCĐ: 5000

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 95


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

10.2. Cuối năm, kết chuyển số hao mòn TSCĐ đã tính


trong năm: 5000

11. Hàng quý, tạm xác định số tiết kiệm chi thường
xuyên từ nguồn NSNN cấp để chi thu nhập tăng
thêm, chi phúc lợi, khen thưởng
11.1. Tính số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao
động trong đơn vị: 100

11.2. Khi chi bổ sung thu nhập cho người lao động qua
tài khoản ngân hàng: 100

11.3. Tính số tạm chi khen thưởng, phúc lợi cho người
lao động trong đơn vị: 50

11.4. Khi chi khen thưởng, phúc lợi cho người lao động
qua tài khoản ngân hàng (hoặc bằng tiền mặt): 50

11.5. Cuối năm, xác định kinh phí tiết kiệm được từ
nguồn kinh phí thường xuyên (nếu có), Rút dự toán
chuyển sang tài khoản tiền gửi tại KBNN theo số kinh
phí tiết kiệm đã xác định
11.6. Kết chuyển số đã tạm chi trong năm:
+ Chi thu nhập tăng thêm:
+ Chi khen thưởng
+ Chi phúc lợi:

12. Cuối năm, các bút toán kết chuyển


12.1. Kết chuyển thu hoạt động do NSNN cấp

12.2. Kết chuyển chi phí hoạt động do NSNN cấp

12.3. Kết chuyển thặng dư (thâm hụt) của hoạt động do


NSNN cấp

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 96


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

 Nếu thặng dư (lãi):

 Nếu thâm hụt (lỗ):

12.4. Cuối năm, sau khi xác định kết quả các hoạt động,
kết chuyển thặng dư sang các quỹ:
+ Qũy PTHĐSN
+ Qũy khen thưởng
+ Qũy phúc lợi

13. Cuối năm, các bút toán kết chuyển trên TK 008

13.1. Kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Nợ của TK


năm nay sang TK năm trước để chờ phê duyệt quyết toán
13.2. Kết chuyển toàn bộ số phát sinh bên Có của TK
năm nay sang TK năm trước để chờ phê duyệt quyết toán

13.3. Trường hợp nộp khôi phục dự toán hoặc nộp trả dự
toán từ khoản đã thực chi theo đúng năm ngân sách
tương ứng

13.4. Trường hợp nộp trả các khoản tạm ứng cho NSNN
theo đúng năm ngân sách tương ứng

13.5. Trường hợp các khoản tạm ứng, thực chi từ dự toán
ngân sách năm trước được chuyển sang năm nay quyết
toán

13.6. Khi báo cáo được cấp có thẩm quyền phê duyệt
quyết toán

13.7. Khi duyệt quyết toán bị xuất toán khoản đã rút dự


toán và đã chi (nếu phải nộp lại NSNN)
- Số phải nộp lại NSNN: 60

- Thu hồi của người chi sai: 30


- Nộp lại NSNN: 60

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 97


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Hủy dự toán sau khi đã nộp lại NSNN: 60


II. Quy trình, phương pháp hạch toán đối với nguồn
thu dịch vụ khám chữa bệnh và các dịch vụ khác
(giáo dục đào tạo, căng tin, nhà xe, thuê ki ốt…)

1. Thu dịch vụ khám chữa bệnh và các dịch vụ khác


1.1. Thu tạm ứng dịch vụ KCB của bệnh nhân:

1.2. Thanh toán tạm ứng dịch vụ KCB cho bệnh nhân:

1.3. Thu dịch vụ KCB, và các dịch vụ khác bằng tiền mặt
(giáo dục đào tạo, căng tin, nhà xe, thuê ki ốt…)

1.4. Nộp tiền thu dịch vụ KCB, thu dịch vụ khác vào tài
khoản tiền gửi tại Kho bạc/Ngân hàng

2. Thanh toán dịch vụ khám chữa bệnh với Bảo hiểm


y tế
2.1. Khi nhận được kinh phí Bảo hiểm y tế cấp tạm ứng

2.2. Số đơn vị đề nghị quyết toán với Bảo hiểm y tế

2.3. Khi Bảo hiểm quyết toán, phần được chấp nhận
quyết toán

3. Chi trực tiếp từ nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh


và các dịch vụ khác
3.1. Chi trực tiếp bằng tiền mặt từ nguồn thu dịch vụ
KCB và các dịch vụ khác cho các hoạt động

3.2. Chi trực tiếp bằng chuyển khoản từ tài khoản tiền
gửi kho bạc/Ngân hàng từ nguồn thu dịch vụ KCB và
các dịch vụ khác cho các hoạt động

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 98


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

4. Chi lương và các khoản phải trả khác cho người


lao động từ nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh và
các dịch vụ khác bằng chuyển khoản
4.1. Tính lương và các khoản phải trả khác cho người lao
động từ nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh và các dịch
vụ khác

4.2. TCác khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT,


BHTN, KPCĐ) tính vào chi phí (BV phải chịu):

4.3. Các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ) trừ vào lương người lao động:

4.4. Khi có xác nhận của Ngân hàng phục vụ về số tiền


lương và các khoản thu nhập khác đã được chuyển vào
tài khoản cá nhân của từng người lao động trong đơn vị

4.5. Chuyển trả BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ từ tài


khoản tiền gửi Kho bạc/Ngân hàng

5. Mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế từ nguồn thu dịch


vụ khám chữa bệnh và các dịch vụ khác bằng chuyển
khoản
5.1. Chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi kho bạc/ Ngân
hàng mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế nhập kho

5.2. Mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế nếu chưa thanh toán
tiền

5.3. Chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi kho bạc/ Ngân
hàng trả nợ tiền mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế

5.4. Xuất thuốc, hóa chất, vật tư y tế điều trị bệnh nhân
tại bệnh viện

5.5. Xuất ứng thuốc, hóa chất, vật tư y tế xuống Trạm Y


tế xã, các phòng khám

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 99


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

5.6. Xuất thuốc, hóa chất, vật tư y tế tại Trạm Y tế xã,


phòng khám điều trị bệnh nhân

6. Mua công cụ, dụng cụ từ nguồn thu dịch vụ khám


chữa bệnh và các dịch vụ khác bằng chuyển khoản
6.1. Chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi kho bạc/Ngân
hàng mua công cụ, dụng cụ về nhập kho

6.2. Mua công cụ, dụng cụ về nhập kho chưa thanh toán
tiền

6.3. Chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi kho bạc/Ngân


hàng trả nợ tiền mua công cụ, dụng cụ:

6.4. Xuất công cụ, dụng cụ sử dung:

6.5. Chuyển khoản mua công cụ, dụng cụ dùng ngay cho
hoạt động

7. Mua TSCĐ từ nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh


và các dịch vụ khác bằng chuyển khoản
7.1. Khi chuyển khoản mua TSCĐ (mua từ Qũy phát
triển hoạt động sự nghiệp)

7.2. Mua TSCĐ nếu chưa thanh toán tiền

7.3. Chuyển khoản nợ tiền mua TSCĐ (mua từ Qũy phát


triển hoạt động sự nghiệp)

8. Tính hao mòn TSCĐ mua từ nguồn thu dịch vụ


khám chữa bệnh và các dịch vụ giáo dục đào tạo (khi
chưa tính đủ chi phí vào giá dịch vụ)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 100


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

8.1. Tính hao mòn TSCĐ: 6000

8.2. Cuối năm, kết chuyển số hao mòn TSCĐ đã tính


trong năm: 6000

9. Trích khấu hao TSCĐ mua từ nguồn thu dịch vụ


(đã tính đủ chi phí vào giá dịch vụ) như thu từ căng
tin, nhà xe, thuê ki ốt…)
9.1. Trích khấu hao TSCĐ: 4000

9.2. Cuối năm, kết chuyển số khấu hao TSCĐ đã trích


trong năm: 4000

10. Trích và chi nguồn cải cách tiền lương từ nguồn


thu KCB (35%, sau khi trừ chi phí thuốc, máu, dịch
truyền, hoá chất, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao,…),
thu dịch vụ khác (40% số thu sau khi trừ chi phí trực
tiếp)
10.1. Trích nguồn cải cách tiền lương: 1000

10.2. Sử dụng nguồn cải cách tiền lương để chi lương


(phần lương cơ sở tăng thêm): 600

10.3. Cuối năm, kết chuyển phần đã chi từ nguồn cải


cách tiền lương trong năm: 600

11. Tính và nộp thuế từ nguồn thu dịch vụ


11.1. Tính số lệ phí môn bài phải nộp

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 101


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

11.2. Tính số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp tỷ


lệ % trên doanh thu

11.3. Tính số thuế TNDN phải nộp theo phương pháp tỷ


lệ % trên doanh thu

11.4. Chuyển khoản nộp thuế, lệ phí

12. Hàng quý, tạm xác định số tiết kiệm chi thường
xuyên từ nguồn thu dịch vụ để chi thu nhập tăng
thêm, chi phúc lợi, khen thưởng
12.1. Tính số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao
động trong đơn vị

12.2. Chuyển khoản chi bổ sung thu nhập cho người lao
động

12.3. Tính số tạm chi khen thưởng, phúc lợi cho người
lao động trong đơn vị

12.4. Cuối năm, sau khi xác định kết quả các hoạt động,
kết chuyển thặng dư sang các quỹ:
+ Qũy PTHĐSN
+ Qũy khen thưởng
+ Qũy phúc lợi

12.5. Kết chuyển số đã tạm chi trong năm:


+ Chi thu nhập tăng thêm:
+ Chi khen thưởng
+ Chi phúc lợi:

13. Xác định giá vốn và các bút toán kết chuyển
13.1. Xác định giá vốn dịch vụ KCB,…

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 102


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

13.2. Kết chuyển giá vốn hoạt động dịch vụ

13.3. Kết chuyển chi phí quản lý hoạt động dịch vụ

13.4. Kết chuyển chi phí thuế TNDN

13.5. Kết chuyển doanh thu hoạt động dịch vụ

13.6. Kết chuyển thặng dư (thâm hụt) của hoạt động dịch
vụ
 Nếu thặng dư (lãi):

 Nếu thâm hụt (lỗ):


13.7. Trích các quỹ từ thặng dư của hoạt động dịch vụ


+ Qũy PTHĐSN: 5000
+ Thu nhập tăng thêm: 3000
+ Qũy khen thưởng: 500
+ Qũy phúc lợi: 1000

III. Quy trình, phương pháp hạch toán đối với nguồn
thu phí, lệ phí (theo Luật phí, lệ phí)
1. Khi thu phí, lệ phí
1.1. Khi phát sinh các khoản thu phí, lệ phí: 500

1.2. Nộp tiền thu phí, lệ phí vào tài khoản tiền gửi tại
Kho bạc: 500

1.3. Định kỳ hoặc hàng tháng đơn vị xác định số phí, lệ


phí phải nộp NSNN theo quy định: 150

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 103


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

1.4. Khi nộp NSNN: 150

1.5. Xác định số phí được khấu trừ, để lại đơn vị: 350

2. Khi chi từ nguồn thu phí được để lại


2.1. Khi sử dụng số phí được khấu trừ, để lại chi cho các
hoạt động thu phí (trừ mua công cụ dụng cụ, dụng cụ
nhập kho và TSCĐ): 200

2.2. Khi sử dụng số phí được khấu trừ, để lại để mua


công cụ, dụng cụ, nguyên vật liệu nhập kho dùng cho
hoạt động thu phí: 50

2.3. Khi xuất công cụ, dụng cụ, nguyên vật liệu dùng cho
hoạt động thu phí: 30

2.4. Khi sử dụng số phí được khấu trừ, để lại để mua


công cụ, dụng cụ, nguyên vật liệu dùng luôn cho hoạt
động thu phí: 30

2.5. Khi sử dụng số phí được khấu trừ, để lại để mua


TSCĐ dùng cho hoạt động thu phí: 50

2.6. Tính hao mòn TSCĐ mua từ nguồn thu phí: 10

2.7. Cuối năm, căn cứ vào dự toán đã được cấp có thẩm


quyền phê duyệt, xác định được số tiết kiệm chi từ hoạt
động thu phí: 20

3. Cuối năm, các bút toán kết chuyển


3.1. Kết chuyển chi phí hoạt động thu phí

3.2. Kết chuyển doanh thu số phí được khấu trừ, để lại

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 104


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

3.3. Kết chuyển thặng dư của hoạt động thu phí

3.4. Trích các quỹ từ thặng dư của hoạt động thu phí
+ Qũy PTHĐSN
+ Thu nhập tăng thêm
+ Qũy khen thưởng
+ Qũy phúc lợi

IV. Quy trình, phương pháp hạch toán đối với nguồn
thu nhập khác
4.1. Thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản, thu tiền phạt,
số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác định
nguyên nhân….: 100

4.2. Khi phát sinh chi về thanh lý, nhượng bán tài sản,
nộp phạt, số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác
định được nguyên nhân: 70

4.3. Cuối năm, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát
sinh trong năm vào TK 911: 100

4.4. Cuối năm, kết chuyển các khoản chi phí khác phát
sinh trong năm vào TK 911: 70

4.5. Tính và kết chuyển sang tài khoản thặng dư của hoạt
động khác: 25

V. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ khác


1. TSCĐ tiếp nhận do được cấp trên cấp kinh phí
hoạt động bằng TSCĐ (đơn vị cấp dưới nhận TSCĐ
phải quyết toán) hoặc tiếp nhận TSCĐ từ đơn vị khác
- Khi tiếp nhận mới: Căn cứ Quyết định cấp phát kinh
phí bằng TSCĐ của cơ quan cấp trên hoặc quyết định
điều chuyển tài sản và biên bản bàn giao TSCĐ, Nguyên
giá TSCĐ: 200

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 105


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Khi nhận TSCĐ đã qua sử dụng do cấp trên hoặc đơn


vị khác điều chuyển đến và sử dụng ngay. Căn cứ và
Quyết định và biên bản bàn giao TSCĐ xác định:
 Nguyên giá: 200
 Giá trị hao mòn: 50
 Giá trị còn lại của TSCĐ: 150

2. Kế toán giảm TSCĐ hữu hình do nhượng bán,


thanh lý, mất, điều chuyển cho đơn vị khác, tháo dỡ
một hoặc một số bộ phận….
* Ghi giảm TSCĐ thuộc nguồn NSNN, nguồn phí được
khấu trừ, để lại:
Nguyên giá: 500
Giá trị hao mòn: 400
Giá trị còn lại của TSCĐ: 100

* Ghi giảm TSCĐ hình thành bằng Quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp:
Nguyên giá: 500
Giá trị hao mòn: 400
Giá trị còn lại của TSCĐ: 100

3. Kế toán các hình thức sử dụng tài sản để liên


doanh, liên kết
* Trường hợp các bên tham gia liên doanh, liên kết tự
quản lý, sử dụng tài sản của mình và chịu trách nhiệm
về nghĩa vụ tài chính, các chi phí phát sinh trong quá
trình hoạt động và được chia doanh thu từ hoạt động liên
doanh, liên kết:
3.1. Trường hợp Bệnh viện được giao làm kế toán hoạt
động LD-LK
- Nhận góp vốn LD: 1000

- Khi thu được tiền từ hoạt động LDLK: 600

- Các khoản chi phát sinh từ hoạt động LD: 400

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 106


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Phần CP của HĐ LD mà đơn vị phải chịu: 200 (Bảng


phân bổ CP)

- Phần doanh thu đơn vị được hưởng: 300 (bảng phân bổ


Dthu)

- Đối chiếu CP phát sinh chung mỗi bên phải chịu và


doanh thu được chia cho các bên, bù trừ các khoản phải
thu, phải trả: 200

- Chuyển trả bên tham gia LD phần còn lại sau khi bù trừ
nợ phải thu, phải trả: 100

3.2. Trường hợp Bệnh viện không được giao làm kế


toán hoạt động LD-LK
- Chuyển tiền đi góp vốn LDLK: 1000

- Căn cứ Bảng phân bổ chi phí do bên kế toán chuyển


sang: 200

- Căn cứ bảng phân bổ doanh thu do bên kế toán chuyển


sang: 300

- Đối chiếu CP phát sinh chung mỗi bên phải chịu và


doanh thu được chia cho các bên, bù trừ các khoản phải
thu, phải trả: 200

- Nhận được tiền từ hoạt động KD (sau khi bù trừ nợ phải


thu, nợ phải trả): 100

* Trường hợp các bên tham gia liên doanh, liên kết cùng
góp tài sản hoặc góp vốn để mua tài sản cho mục đích
liên doanh, liên kết; các tài sản này được các bên tham
gia liên doanh, liên kết cùng quản lý, sử dụng để mang
lại lợi ích và chia sẻ rủi ro cho các bên tham gia.

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 107


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Trường hợp bên tham gia liên doanh, liên kết


chuyển giao quyền sở hữu TSCĐ cho bên nhận vốn
góp
+ Nhận vốn góp bằng tài sản: 1000

+ Nhận vốn góp bằng tiền để mua TSCĐ cho hoạt động
liên doanh, liên kết, khi nhận vốn góp bằng tiền: 500

+ Khi mua TSCĐ: 300

- Trường hợp bên tham gia liên doanh, liên kết không Nợ TK 002
chuyển giao quyền sở hữu TSCĐ cho bên nhận vốn
góp:
- Tập hợp chi phí của hoạt động liên doanh, liên kết: 600

- Phân bổ chi phí cho bên tham gia liên doanh, liên kết:
300

- Phản ánh tổng số tiền thu về (bao gồm thuế GTGT phải
nộp) của hoạt động liên doanh, liên kết: 800

- Phản ánh doanh thu của đơn vị được hưởng: 400

- Sau khi đối chiếu chi phí phát sinh chung mỗi bên phải
gánh chịu và doanh thu được chia cho các bên tham gia
liên doanh, liên kết, kế toán bù trừ khoản phải thu khác
và phải trả khác: 100

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 108


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Khi chuyển tiền (sau khi bù trừ số phải thu, phải trả)
mà các bên tham gia liên doanh, liên kết khác còn được
nhận: 100

- Kết thúc hợp đồng liên doanh, liên kết:


+ Trường hợp trả lại tiền gốc đã góp cho hoạt động liên
doanh: 500

+ Trường hợp trả lại TSCĐ đã góp cho hoạt động liên
doanh:
Nguyên giá: 500
Đã khấu hao: 200
Giá trị còn lại: 300

4. Các nghiệp vụ khác


4.1. Tổ chức, cá nhân ủng hộ quỹ hỗ trợ KCB, quỹ từ
thiện: 1000

4.2. Lãi tiền gửi được bổ sung quỹ đặc thù; các tổ chức,
cá nhân ủng hộ: 10

4.2. Khi sử dụng quỹ hỗ trợ KCB, quỹ từ thiện: 50

4.3. Lãi tiền gửi ngân hàng đối với nguồn thu dịch vụ
không sử dụng NSNN: 100

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 109


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 110


Đơn vị: Mẫu số: S05-H
Mã QHNS: (Ban hành kèm theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH


Năm 2018
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A.Tài khoản trong bảng
111 Tiền mặt 679,256,880 15,753,108,000 16,207,889,100 15,753,108,000 16,207,889,100 224,475,780
1111 Tiền Việt Nam 679,256,880 15,753,108,000 16,207,889,100 15,753,108,000 16,207,889,100 224,475,780
111101 Tiền mặt ngân sách 2,545,735,000 2,545,735,000 2,545,735,000 2,545,735,000
111102 Tiền Thu Sự nghiệp 679,256,880 10,116,170,300 10,570,951,400 10,116,170,300 10,570,951,400 224,475,780
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

111116 Tiền mặt DS-KHHGĐ 832,860,000 832,860,000 832,860,000 832,860,000


111118 Tiền mặt khác 835,672,700 835,672,700 835,672,700 835,672,700
Tiền mặt Quỹ KTPL - TK
111119 1,422,670,000 1,422,670,000 1,422,670,000 1,422,670,000
3713.0
112 Tiền gửi Ngân hàng, Kho bạc 25,034,498,231 81,068,000,429 78,237,772,011 81,068,000,429 78,237,772,011 27,864,726,649

1121 Tiền Việt Nam 25,034,498,231 81,068,000,429 78,237,772,011 81,068,000,429 78,237,772,011 27,864,726,649
11211 37122 23,206,458,737 76,027,886,229 71,602,498,311 76,027,886,229 71,602,498,311 27,631,846,655
11212 37130 1,828,039,494 5,040,114,200 6,635,273,700 5,040,114,200 6,635,273,700 232,879,994

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


113 Tiền đang chuyển 1,641,313,100 1,641,313,100 1,641,313,100
131 Phải thu khách hàng 8,829,265,726 63,558,109,691 67,250,155,504 63,558,109,691 67,250,155,504 12,521,311,539
137 Tạm chi 5,481,744,400 3,918,238,600 5,481,744,400 3,918,238,600 1,563,505,800
1371 Tạm chi bổ sung thu nhập 5,286,414,400 3,890,345,300 5,286,414,400 3,890,345,300 1,396,069,100
1378 Tạm chi khác 195,330,000 27,893,300 195,330,000 27,893,300 167,436,700
152 Nguyên liệu, vật liệu 6,974,271,175 33,024,890,392 29,978,077,291 33,024,890,392 29,978,077,291 10,021,084,276
153 Công cụ, dụng cụ 173,659,410 2,979,653,300 570,950,218 2,979,653,300 570,950,218 2,582,362,492
Chi phí SXKD, dịch vụ dở
154 31,446,532,776 31,009,285,191 31,446,532,776 31,009,285,191 437,247,585
dang
211 Tài sản cố định hữu hình 36,954,605,018 3,664,970,000 1,416,450,000 3,664,970,000 1,416,450,000 39,203,125,018
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 12,039,698,896 12,039,698,896

111
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
21111 Nhà cửa 12,039,698,896 12,039,698,896
2112 Phương tiện vận tải 19,924,624,166 19,924,624,166
21121 Phương tiện vận tải đường bộ 19,924,624,166 19,924,624,166
2113 Máy móc thiết bị 3,440,761,600 3,664,970,000 1,416,450,000 3,664,970,000 1,416,450,000 5,689,281,600
21131 Máy móc thiết bị văn phòng 3,440,761,600 159,560,000 159,560,000 3,600,321,600

Máy móc thiết bị chuyên dùng 3,505,410,000 1,416,450,000 3,505,410,000 2,088,960,000


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

21133 1,416,450,000

2114 Thiết bị truyền dẫn 730,129,999 730,129,999

2118 Tài sản cố định hữu hình khác 819,390,357 819,390,357

213 Tài sản cố định vô hình 200,000,000 113,870,000 113,870,000 313,870,000


2138 TSCĐ vô hình khác 200,000,000 113,870,000 113,870,000 313,870,000
Khấu hao và hao mòn lũy kế
214 22,337,474,397 190,555,485 190,555,485 22,528,029,882
TSCĐ
Khấu hao và hao mòn lũy kế
2141 22,319,954,397 190,555,485 190,555,485 22,510,509,882

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


tài sản cố định hữu hình
Khấu hao và hao mòn lũy kế
2142 17,520,000 17,520,000
tài sản cố định vô hình
331 Phải trả cho người bán 12,369,672,921 33,232,866,900 36,741,753,673 33,232,866,900 36,741,753,673 15,878,559,694
Phải trả cho người bán - Nhà
3312 12,369,672,921 33,232,866,900 36,741,753,673 33,232,866,900 36,741,753,673 15,878,559,694
cung cấp
Các khoản phải nộp theo
332 6,806,527,111 6,806,527,111 6,806,527,111 6,806,527,111
lương
3321 Bảo hiểm xã hội 5,641,283,645 5,641,283,645 5,641,283,645 5,641,283,645
3322 Bảo hiểm y tế 742,907,660 742,907,660 742,907,660 742,907,660
3323 Kinh phí công đoàn 93,178,000 93,178,000 93,178,000 93,178,000
3324 Bảo hiểm thất nghiệp 329,157,806 329,157,806 329,157,806 329,157,806

333 Các khoản phải nộp nhà nước 6,504,000 6,504,000 6,504,000

3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 6,504,000 6,504,000 6,504,000


334 Phải trả người lao động 33,003,433,711 33,003,433,711 33,003,433,711 33,003,433,711

112
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
3341 Phải trả công chức, viên chức 33,003,433,711 33,003,433,711 33,003,433,711 33,003,433,711

Phải trả công chức, viên chức -


33411 30,914,030,211 30,914,030,211 30,914,030,211 30,914,030,211
Biên chế
Phải trả công chức, viên chức -
33412 2,089,403,500 2,089,403,500 2,089,403,500 2,089,403,500
Hợp đồng
336 Phải trả nội bộ 1,740,000 182,850,000 1,740,000 182,850,000 181,110,000
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

338 Phải trả khác 5,394,319,746 1,083,893,500 863,491,000 1,083,893,500 863,491,000 5,173,917,246
3381 Các khoản thu hộ, chi hộ 1,394,245,076 1,083,893,500 863,491,000 1,083,893,500 863,491,000 1,173,842,576
Các khoản thu hộ, chi hộ - Dự
33811 1,394,245,076 742,233,500 321,831,000 742,233,500 321,831,000 973,842,576
phòng
Các khoản thu hộ, chi hộ -
33812 341,660,000 341,660,000 341,660,000 341,660,000
Dân số KHHGĐ
KP khám chữa bệnh người
33813 200,000,000 200,000,000 200,000,000
nghèo
3388 Phải trả khác 4,000,074,670 4,000,074,670

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


Các khoản nhận trước chưa
366 13,947,322,867 7,154,319,335 766,650,000 7,154,319,335 766,650,000 7,559,653,532
ghi thu
3661 NSNN cấp 13,947,322,867 7,154,319,335 766,650,000 7,154,319,335 766,650,000 7,559,653,532
36611 Giá trị còn lại của TSCĐ 6,799,392,282 6,388,750 766,650,000 6,388,750 766,650,000 7,559,653,532
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ,
36612 7,147,930,585 7,147,930,585 7,147,930,585
dụng cụ tồn kho
421 Thặng dư (thâm hụt) lũy kế 7,138,235,057 17,442,378,800 21,420,597,985 17,442,378,800 21,420,597,985 11,116,454,242
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt
4211 1,641,313,100 1,641,313,100 1,641,313,100 1,641,313,100
động hành chính, sự nghiệp
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt
4212 7,138,235,057 15,801,065,700 19,779,284,885 15,801,065,700 19,779,284,885 11,116,454,242
động SXKD, dịch vụ
431 Các quỹ 11,101,768,235 13,960,546,800 11,101,768,235 13,960,546,800 2,858,778,565
4311 Quỹ khen thưởng 2,482,127,000 3,088,975,700 2,482,127,000 3,088,975,700 606,848,700
43118 Khác 2,482,127,000 3,088,975,700 2,482,127,000 3,088,975,700 606,848,700
4312 Quỹ phúc lợi 634,190,000 684,286,600 634,190,000 684,286,600 50,096,600
Quỹ phúc lợi 634,190,000 684,286,600 634,190,000 50,096,600

113
43121 684,286,600
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4313 Quỹ bổ sung thu nhập 4,346,946,200 4,346,946,200 4,346,946,200 4,346,946,200
Quỹ phát triển hoạt động sự
4314 3,638,505,035 5,840,338,300 3,638,505,035 5,840,338,300 2,201,833,265
nghiệp
Quỹ phát triển hoạt động sự
43141 3,294,778,300 3,294,778,300 3,294,778,300 3,294,778,300
nghiệp
Quỹ PTHĐSN hình thành
43142 343,726,735 2,545,560,000 343,726,735 2,545,560,000 2,201,833,265
TSCĐ
468 Nguồn cải cách tiền lương 6,027,392,000 6,027,392,000 6,027,392,000
511 Thu hoạt động do NSNN cấp 30,783,148,750 30,783,148,750 30,783,148,750 30,783,148,750
5111 Thường xuyên 29,072,837,750 29,072,837,750 29,072,837,750 29,072,837,750
5112 Không thường xuyên 1,710,311,000 1,710,311,000 1,710,311,000 1,710,311,000
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Doanh thu hoạt động SXKD,


531 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616
dịch vụ
Doanh thu hoạt động SXKD,
5311 71,869,528,491 71,869,528,491 71,869,528,491 71,869,528,491
dịch vụ - Trung tâm
Doanh thu hoạt động SXKD,
5312 479,203,125 479,203,125 479,203,125 479,203,125
dịch vụ - Dự phòng
611 Chi phí hoạt động 30,783,148,750 30,783,148,750 30,783,148,750 30,783,148,750
6111 Thường xuyên 29,072,837,750 29,072,837,750 29,072,837,750 29,072,837,750
Chi phí tiền lương, tiền công
61111 24,922,704,700 24,922,704,700 24,922,704,700 24,922,704,700
và chi phí khác cho nhân viên

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


Chi phí vật tư, công cụ và
61112 2,321,197,600 2,321,197,600 2,321,197,600 2,321,197,600
dịch vụ đã sử dụng
61113 Chi phí hao mòn TSCĐ 6,388,750 6,388,750 6,388,750 6,388,750
61118 Chi phí hoạt động khác 1,822,546,700 1,822,546,700 1,822,546,700 1,822,546,700
6112 Không thường xuyên 1,710,311,000 1,710,311,000 1,710,311,000 1,710,311,000
Chi phí tiền lương, tiền công
61121 522,513,600 522,513,600 522,513,600 522,513,600
và chi phí khác cho nhân viên
Chi phí vật tư, công cụ và
61122 1,023,335,000 1,023,335,000 1,023,335,000 1,023,335,000
dịch vụ đã sử dụng
61128 Chi phí hoạt động khác 164,462,400 164,462,400 164,462,400 164,462,400
632 Giá vốn hàng bán 31,009,285,191 31,009,285,191 31,009,285,191 31,009,285,191

114
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí quản lý của hoạt động
642 22,419,897,559 22,419,897,559 22,419,897,559 22,419,897,559
SXKD, dịch vụ
Chi phí tiền lương, tiền công
6421 11,821,959,449 11,821,959,449 11,821,959,449 11,821,959,449
và chi phí khác cho nhân viên
Chi phí vật tư, công cụ và
6422 7,358,619,310 7,358,619,310 7,358,619,310 7,358,619,310
dịch vụ đã sử dụng
6428 Chi phí hoạt động khác 3,239,318,800 3,239,318,800 3,239,318,800 3,239,318,800
Chi phí thuế thu nhập doanh
821 6,504,000 6,504,000 6,504,000 6,504,000
nghiệp
104,773,193,46 104,773,193,46
911 Xác định kết quả 104,773,193,466 104,773,193,466
6 6
Xác định kết quả hoạt động
9111 32,424,461,850 32,424,461,850 32,424,461,850 32,424,461,850
hành chính, sự nghiệp
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Xác định kết quả hoạt động


9112 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616
SXKD, dịch vụ
640,683,029,01 640,683,029,01
Cộng 70,016,290,714 70,016,290,714
2 2
640,683,029,012 640,683,029,012 83,851,710,700 83,851,710,700

B.Tài khoản ngoài bảng


8 Dự toán chi hoạt động 32,073,250,000 32,073,250,000 32,073,250,000
81 Năm trước 32,073,250,000 32,073,250,000 32,073,250,000
811 Dự toán chi thường xuyên 29,571,449,000 29,571,449,000 29,571,449,000
8112 Thực chi 29,066,449,000 29,066,449,000 29,066,449,000

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


Dự toán chi không thường
812 2,501,801,000 2,501,801,000 2,501,801,000
xuyên
8122 Thực chi 2,476,961,000 2,476,961,000 2,476,961,000

115
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Tên cơ quan cấp trên: Mẫu B01/BCTC


Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-
BTC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2018
Chương: 423
Đơn vị tính:
Thuyết
STT Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm Số đầu năm
minh
A B C D 1 2
TÀI SẢN
I Tiền 1 29,730,515,529 25,713,755,111
II Đầu tư tài chính ngắn hạn 5
III Các khoản phải thu 10 1,563,505,800
1 Phải thu khách hàng 11
2 Trả trước cho người bán 12
3 Phải thu nội bộ 13
4 Các khoản phải thu khác 14 1,563,505,800
IV Hàng tồn kho 20 13,040,694,353 7,147,930,585
V Đầu tư tài chính dài hạn 25
VI Tài sản cố định 30 16,988,965,136 14,817,130,621
1 Tài sản cố định hữu hình 31 16,692,615,136 14,634,650,621
- Nguyên giá 32 39,203,125,018 36,954,605,018
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 33 -22,510,509,882 -22,319,954,397
2 Tài sản cố định vô hình 35 296,350,000 182,480,000
- Nguyên giá 36 313,870,000 200,000,000
- Khấu hao và hao mòn lũy kế 37 -17,520,000 -17,520,000
VII Xây dựng cơ bản dở dang 40
VIII Tài sản khác 45
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
50 61,323,680,818 47,678,816,317
(50=01+05+10+20+25+30+40+45)
NGUỒN VỐN
I Nợ phải trả 60 41,321,056,011 40,540,581,260
1 Phải trả nhà cung cấp 61 15,878,559,694 12,369,672,921
2 Các khoản nhận trước của khách hàng 62 12,521,311,539 8,829,265,726
3 Phải trả nội bộ 63 181,110,000
4 Phải trả nợ vay 64
5 Tạm thu 65
6 Các quỹ đặc thù 66
7 Các khoản nhận trước chưa ghi thu 67 7,559,653,532 13,947,322,867
8 Nợ phải trả khác 68 5,180,421,246 5,394,319,746
II Tài sản thuần 70 20,002,624,807 7,138,235,057
1 Nguồn vốn kinh doanh 71
2 Thặng dư / thâm hụt lũy kế 72 11,116,454,242 7,138,235,057
3 Các quỹ 73 2,858,778,565
4 Tài sản thuần khác 74 6,027,392,000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
80 61,323,680,818 47,678,816,317
(80=60+70)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 116


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Tên cơ quan cấp trên: Mẫu B02/BCTC


Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-
BTC
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
Năm 2018
Chương: 423
Đơn vị tính:
Thuyết
STT Chỉ tiêu Mã số Năm nay Năm trước
minh
A B C D 1 2
I Hoạt động hành chính, sự nghiệp
1 Doanh thu (01=02+03+04) 1 30,783,148,750
a. Từ NSNN cấp 2 30,783,148,750
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 3
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại 4
2 Chi phí (05=06+07+08) 5 30,783,148,750
a. Chi phí hoạt động 6 30,783,148,750
b. Chi phí từ nguồn VT, vay nợ NN 7
c. Chi phí hoạt động thu phí 8
3 Thặng dư/thâm hụt (09=01-05) 9
Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch
II
vụ
1 Doanh thu 10 72,348,731,616
2 Chi phí 11 52,749,942,731
3 Thặng dư/thâm hụt (12=10-11) 12 19,598,788,885
III Hoạt động tài chính
1 Doanh thu 20
2 Chi phí 21
3 Thặng dư/thâm hụt (22=20-21) 22
IV Hoạt động khác
1 Thu nhập khác 30
2 Chi phí khác 31
3 Thặng dư/thâm hụt (32=30-31) 32
V Chi phí thuế TNDN 40 6,504,000
Thặng dư/thâm hụt trong năm
VI 50 19,592,284,885
(50=09+12+22+32-40)
1 SD kinh phí tiết kiệm của đơn vị HC 51
2 Phân phối cho các quỹ 52 9,773,673,700
3 Kinh phí cải cách tiền lương 53 6,027,392,000
Lập, ngày ...... tháng ......
Người lập Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 117


TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

Tên cơ quan cấp trên: Mẫu B03a/BCTC


Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo Thông tư số
107/2017/TT-BTC
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2018
Chương: 423
Đơn vị tính:
ST Mã Thuyết
Chỉ tiêu Năm nay Năm trước
T số minh
A B C D 1 2
I LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG CHÍNH
1 Các khoản thu 1 81,782,066,529 25,713,755,111
11 Tiền Ngân sách nhà nước cấp 2 4,694,948,100
12 Tiền thu từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài 3
13 Tiền thu từ nguồn phí, lệ phí 4
14 Tiền thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ 5 76,040,777,429
15 Tiền thu khác 6 1,046,341,000 25,713,755,111
2 Các khoản chi 10 -75,680,416,111
Tiền chi lương, tiền công và chi khác cho nhân
21 11 -10,538,347,100
viên
22 Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ 12 -54,166,960,011
23 Tiền chi khác 13 -10,975,109,000
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chính 20 6,101,650,418 25,713,755,111
II LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1 Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định 21
2 Tiền thu từ các khoản đầu tư 22
3 Tiền chi XDCB, mua tài sản cố định 23 -2,084,890,000
4 Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 24
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 -2,084,890,000
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI
III
CHÍNH
1 Tiền thu từ các khoản đi vay 31
2 Tiền thu từ vốn góp 32
3 Tiền hoàn trả gốc vay 33
4 Tiền hoàn trả vốn góp 34
5 Cổ tức/lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
IV Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 4,016,760,418 25,713,755,111
V Số dư tiền đầu kỳ 60 25,713,755,111
VI Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá 70
VII Số dư tiền cuối kỳ 80 29,730,515,529 25,713,755,111

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH 118


Mã chương: 423 Mẫu số B01/BCQT
Đơn vị báo cáo: (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC
Mã ĐVQHNS: ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG


Năm 2018
Đơn vị tính: Đồng
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
A NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I NGUỒN NGÂN SÁCH TRONG NƯỚC
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
1 1
(01=02+05)
11 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (02=03+04) 2
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Kinh phí đã nhận 3


- Dự toán còn dư ở Kho bạc 4
Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
12 5
(05=06+07)
- Kinh phí đã nhận 6
- Dự toán còn dư ở Kho bạc 7
2 Dự toán được giao trong năm (08=09+10) 8 32,073,250,000 32,073,250,000 32,073,250,000
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 9 29,571,449,000 29,571,449,000 29,571,449,000

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 10 2,501,801,000 2,501,801,000 2,501,801,000
3 Tổng số được sử dụng trong năm (11=12+ 13) 11 32,073,250,000 32,073,250,000 32,073,250,000
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (12=02+09) 12 29,571,449,000 29,571,449,000 29,571,449,000
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
13 2,501,801,000 2,501,801,000 2,501,801,000
(13=05+10)
4 Kinh phí thực nhận trong năm (14=15+16) 14 31,543,410,000 31,543,410,000 31,543,410,000
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 15 29,066,449,000 29,066,449,000 29,066,449,000
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 16 2,476,961,000 2,476,961,000 2,476,961,000
5 Kinh phí đề nghị quyết toán (17=18+19) 17 31,543,410,000 31,543,410,000 31,543,410,000
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 18 29,066,449,000 29,066,449,000 29,066,449,000
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 19 2,476,961,000 2,476,961,000 2,476,961,000
6 Kinh phí giảm trong năm (20=21+25) 20

Trang 1

119
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
61 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) 21
- Đã nộp NSNN 22
- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) 23
- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) 24
Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
62 25
(25=26+27+28)
- Đã nộp NSNN 26
- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) 27
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Dự toán bị huỷ (28=07+10-16-35) 28


Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau
7 29 529,840,000 529,840,000 529,840,000
sử dụng và quyết toán (29=30+33)
71 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (30=31+32) 30 505,000,000 505,000,000 505,000,000
- Kinh phí đã nhận 31
- Dự toán còn dư ở Kho bạc 32 505,000,000 505,000,000 505,000,000
Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
72 33 24,840,000 24,840,000 24,840,000
(33=34+35)
- Kinh phí đã nhận 34

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


- Dự toán còn dư ở Kho bạc 35 24,840,000 24,840,000 24,840,000
II NGUỒN VỐN VIỆN TRỢ
1 Số dư kinh phí năm trước chuyển sang 36
2 Dự toán được giao trong năm 37
Tổng kinh phí đã nhận viện trợ trong năm
3 38
(38=39+40)
- Số đã ghi thu, ghi tạm ứng 39
- Số đã ghi thu, ghi chi 40
4 Kinh phí được sử dụng trong năm (41= 36+38) 41
5 Kinh phí đề nghị quyết toán 42
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau
6 43
sử dụng và quyết toán (43=41-42)
III NGUỒN VAY NỢ NƯỚC NGOÀI

120
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
1 44
(44=45+46)
- Kinh phí đã ghi tạm ứng 45
- Số dư dự toán 46
2 Dự toán được giao trong năm 47
3 Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) 48
4 Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) 49
- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN 50
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Số đã ghi vay, ghi chi NSNN 51


5 Kinh phí đơn vị đã sử dụng đề nghị quyết toán 52
6 Kinh phí giảm trong năm (53=54+55+56) 53
- Đã nộp NSNN 54
- Còn phải nộp NSNN (55= 45+49-52-54-58) 55
- Dự toán bị hủy (56= 46+47-49-59) 56
Kinh phí được phép chuyển sang năm sau sử
7 57
dụng và quyết toán (57= 58+59)
- Kinh phí đã ghi tạm ứng 58

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


- Số dư dự toán 59
8 Số đã giải ngân, rút vốn chưa hạch toán NSNN 60
B NGUỒN PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI
Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển
1 61
sang (61=62+63)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 62
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 63
2 Dự toán được giao trong năm (64=65+66) 64
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 65
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 66
3 Số thu được trong năm (67=68+69) 67
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 68

Trang 3

121
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 69
Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm
4 70
(70=71+72)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) 71
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
72
(72=63+69)
Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán
5 73
(73=74+75)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 74
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 75


Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau
6 76
sử dụng và quyết toán (76=77+78)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (77=71-74) 77
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (78=72-
78
75)
C NGUỒN HOẠT ĐỘNG KHÁC ĐƯỢC ĐỂ LẠI
Số dư kinh phí chưa sử dụng năm trước chuyển
1 79
sang (79=80+81)

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 80
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 81
2 Dự toán được giao trong năm (82=83+84) 82
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 83
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 84
3 Số thu được trong năm (85=86+87) 85 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 86 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 87
Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm
4 88 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616
(88=89+90)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (89=80+86) 89 72,348,731,616 72,348,731,616 72,348,731,616
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
90
(90=81+87)

Trang 4

122
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán
5 91 53,193,694,316 53,193,694,316 53,193,694,316
(91=92+93)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 92 53,193,694,316 53,193,694,316 53,193,694,316
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 93
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau
6 94 19,155,037,300 19,155,037,300 19,155,037,300
sử dụng và quyết toán (94=95+96)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (95=89-92) 95 19,155,037,300 19,155,037,300 19,155,037,300
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (96=90-
96
93)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019

VIỆN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH


123

You might also like