Professional Documents
Culture Documents
TRÌNH BÀY
1-2
NỘI DUNG
1. Nguyên lý kế toán công căn bản áp dụng trong lĩnh vực y tế;
2. Huấn luyện, thực hành hạch toán các nghiệp vụ kế toán đối với CSYT;
3. Hướng dẫn, cập nhật chính sách thuế đối với CSYT và kế toán thuế -
Xử lý các tình huống xung đột lợi ích;
4. Hướng dẫn xây dựng hệ thống kế toán quản trị CSYT;
5. Hướng dẫn thực hành kế toán tính giá thành sản phẩm, dịch vụ y tế;
6. Hướng dẫn thực hành lập, đọc, phân tích BCTC, BCQT CSYT;
7. Hướng dẫn kiểm tra kế toán nội bộ;
8. Hướng dẫn điều chỉnh số liệu sau kết luận thanh tra, kiểm toán, xét
duyệt quyết toán;
9. Hướng dẫn kỹ năng, kinh nghiệm giải trình đối với thanh tra, kiểm toán;
10. Giải đáp xử lý các bế tắc khi thực hiện Chế độ kế toán 107 đối với
CSYT
1-3
Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán
(Điều 50 – Luật kế toán 2015)
1. Tổ chức bộ máy kế toán, bố trí người làm kế toán hoặc quyết định
thuê doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ kế toán, hộ kinh doanh dịch
vụ kế toán theo đúng quy định của Luật này.
2. Bố trí người làm kế toán trưởng hoặc quyết định thuê dịch vụ làm kế
toán trưởng theo quy định của Luật này; trường hợp pháp luật chuyên
ngành có quy định khác thì thực hiện theo quy định của pháp luật
chuyên ngành.
3. Tổ chức và chỉ đạo thực hiện công tác kế toán trong đơn vị kế toán
theo quy định của pháp luật về kế toán và chịu trách nhiệm trực tiếp
về hậu quả của những sai phạm do mình gây ra; chịu trách nhiệm
liên đới đối với những sai phạm do người khác gây ra nhưng
thuộc trách nhiệm quản lý của mình.
4. Tổ chức kiểm tra kế toán trong nội bộ đơn vị và thực hiện kiểm
tra kế toán các đơn vị cấp dưới.
a) Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài
chính trong đơn vị kế toán;
b) Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định của
Luật này;
c) Lập báo cáo tài chính tuân thủ chế độ kế toán và
chuẩn mực kế toán.
5
SO SÁNH QĐ 19 VÀ TT
điểm
107
#
1 Quan điểm về BCTC, BCQT
5 điểmTài
Quan khoản
về BCTC sử dụng
và BCQT để lập BCTC, BCQT
#
CP GHI NHẬN TRƯỚC,
BÁO TM BC TÀI CHÍNH
DT GHI NHẬN SAU
CÁO
BC QT KINH PHÍ HĐ
BÁO Nguyên tắc kế toán
CÁO TIỀN
BC THỰC HIỆN XL KL
QUYẾT KIỂM TOÁN, THANH
TOÁN TRA, TC Doanh thu = Thu tiền
NGUYÊN TẮC KẾ
TOÁN
?
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TIỀN NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN DỒN TÍCH
Ví dụ:
10/1 Rút dự toán mua TSCĐ, trị giá 100 triệu
31/12: Tính hao mòn TSCĐ :10 triệu
10 10 10 10 10
10 31/1
0 10/1 0
31/1 2
2
#
TM BC TÀI CHÍNH
BÁO
CÁO
BC QT KINH PHÍ HĐ (lập trên cơ sở SL TK đầu 0)
BÁO
CÁO
QUYẾT BC THỰC HIỆN XL KL KIỂM TOÁN, THANH TRA, TC
TOÁN
TM BC QUYẾT TOÁN
+ - - + - +
- + + -
Sơ đồ ghi sổ kép:
TK TS TK NV
(4)
(1) (2)
TK TS TK NV
(3)
Sơ đồ ghi sổ kép:
TK 3,4 TK 3,4
(5) (6)
THẢO LUẬN
ĐẶC ĐIỂM CỦA CƠ SỞ Y TẾ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN CÔNG TÁC KẾ TOÁN NHƯ
THẾ NÀO?
SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 152 1- TK 152
2- TK 153 2- TK 153
3- TK 155 3- TK 155
4- TK 156
Các TK mới:
1- TK 137- Tạm chi
2- TK 154- CPSXKD, DV
DD
SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 211 1- TK 211
2- TK 213 2- TK 213
3- TK 214 3- TK 214
4- TK 241 4- TK 241
5- TK 643 5- TK 242
TK mới:
- TK 248
SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 331 1- TK 331
2- TK 332 2- TK 332
3- TK 333 3- TK 333
4- TK 334 4- TK 334
5- TK 335 5- TK 336
6- TK 336 (bỏ) 5- TK 338
7- TK 337 (bỏ) Các TK mới:
8- TK 341 (bỏ) 1- TK 337
9- TK 342 2- TK 348
3- TK 353
4- TK 366
SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 411 1- TK 411
2- TK 412 (bỏ)
3- TK 413 2- TK 413
4- TK 421 3- TK 421
5- TK 431 4- TK 431
6- TK 441 5- TK 3664
7- TK 461 6- TK 511
8- TK 462 7- TK 512
9- TK 465 8- TK 514
10- TK 466 9- TK 366
10- TK 468
SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 511 TK 531
2- TK 521 TK 337
3- TK 531 TK 711
TK 514
TK 515
SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 631 TK 154, 632
2- TK 635 TK 642
3- TK 642 TK 652
4- TK 643 TK 242
5- TK 661 TK 611
6- TK 662 TK 612
Các TK mới
- TK 614
- TK 615
- TK 811
- TK 821
SO SÁNH TK
QĐ 19 TT 107
1- TK 001 TK 001
2- TK 002 TK 002
3- TK 004 Bỏ
4- TK 005 Bỏ
5- TK 008 TK 008
6- TK 009 TK 009
TK 004
TK 006
TK 012
TK 013
TK 014
TK 018
1-32
(1)
CÓ 337
(1) Nếu sử dụng GRDT tạm
ứng tiền mặt nhập quỹ
hoặc sử dụng lệnh chi tiền (4) (4) Chuyển tạm ứng thành thực
chi Nợ 337 / Có 511
(5) Sử dụng tiền tạm ứng để (6) 31/12: Tính hao mòn TSCĐ/
mua TSCĐ, CCDC, NLVL (6 tổng hợp giá trị CCDC/NLVL đã
nhập kho (5) xuất kho để hạch toán giảm NPT
) tăng Doanh thu
Nợ 337/ Có 366
Nợ 366 / Có 511
(3)
(3) Nếu sử dụng GRDT Thực
CÓ 366
chi mua TSCĐ hoặc CCDC,
NLVL nhập kho
1-33
Ví dụ: ( đơn vị tính: triệu đồng) Lưu ý: Số liệu mang tính minh họa lũy kế của cả năm
1-34
1-35
1-36
1-37
1-38
1-39
(15)
511 611 911
700 (2) Rút DT chi trực tiếp 700 2100 (14) 2100
2300
NPT (331, 334,..)
421
500 (4a, b) 500 500 (3) 500 2300
111,112 200 200
3371 (16)
300 (6a) 300
300 (6b) 30 600 600 153
3661 0 (5) (7a)
300 300 200 (9) 200 008/009
200 200 300 300 211
(10) (7b)
1-40
00822
00821 00811
2000 (1) 700 (2) 4000 4000 (8b)
2000 (17) 2000 (17)
(2000) (17) 500 (4)
(1)
(4000) (17) (4000) (17)
600 (5)
300 (6)
(300) (6)
00812
(300 )
(7c)
300 (7d) 4000 (17) 4000 (17)
200 (13)
(2000)
(17)
1-41
(15)
512 612 911
700 (2) Rút DT chi trực tiếp 700 2000 (14) 2000
2200
NPT (331, 334,..)
421
500 (4a, b) 500 500 (3) 500 2200
111,112 200 200
3372 (16)
300 (6a) 300
300 (6b) 30 600 600 153
3661 0 (5) (7a)
300 300 200 (9) 200 004
20 200 300 300 211
0 (10) (7b)
(15)
514 614 911
700 (2) Rút DT chi trực tiếp 700 2000 (14) 2000
2200
NPT (331, 334,..)
421
500 (4a, b) 500 500 (3) 500 2200
3332 111,112 200 200
3373/1383 (16)
300 (6a) 300
300 (6b) 30 600 600 153
3663 0 ( 5)
300 (7a) 300 200 (9) 200 014
200 200 300 300 211
(10) (7b)
013
(1b)’ nếu cấp Khi làm thủ 45
LCT TƯ tục thanh toán
tạm ứng
200 200
(6) Đối chiếu CP phát sinh chung mỗi bên phải chịu và doanh thu được
chia cho các bên, bù trừ các khoản phải thu, phải trả
(7) Số tiền chuyển cho bên tgia LD (100) = Số phải trả (300) – Số phải thu (200) 47
200
(5) Nhận được tiền từ hoạt động KD (sau khi bù trừ nợ phải thu,
nợ phải trả)
(4) Đối chiếu CP phát sinh chung mỗi bên phải chịu và doanh thu được chia cho các bên, bù trừ
các khoản phải thu, phải trả
(5) Số tiền nhận được từ hoạt động LD (100) = Số phải thu (300) – Số phải trả (200)
48
(1) Phản ánh số tiền đơn vị đã (3) Khi thu được số tiền đơn vị đã
chi trả hộ đơn vị nội bộ chi hộ đơn vị nội bộ
431 336
(2) Khi có QĐ hình thành quỹ (4) Bù trừ các khoản phải thu nội
mà đơn vị nội bộ phải nộp lên bộ với các khoản phải trả nội bộ
49
II- TÀI KHOẢN 137- TẠM CHI: Phản ánh tạm chi BSTN
(trường hợp quỹ BSTN không đủ số dư); tạm chi từ DT ứng trước và tạm
chi khác
Bên Nợ:
• Tạm chi BSTN cho NLĐ người lao động;
• Số tạm chi từ dự toán ứng trước;
• Các khoản tạm chi khác phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
• Cuối kỳ, khi xác định được Quỹ BSTN, kết chuyển số đã tạm chi BSTN theo quyết
định chi Quỹ của đơn vị sang Tài khoản 4313 “Quỹ bổ sung thu nhập” (đối với
ĐVSN);
• Khi đơn vị được giao dự toán chính thức kết chuyển số đã chi sang các tài khoản
chi có liên quan;
• Các khoản tạm chi khác khi đủ điều kiện để kết chuyển sang các TK chi tương ứng.
Số dư bên Nợ:
• Số đã tạm chi nhưng chưa được giao dự toán chính thức, chưa đủ điều kiện chuyển
sang chi chính thức hoặc chưa xác định kết quả hoạt động cuối năm.
52
0093 0092
53
3- Tạm chi khác (CQNN tạm chi khen thưởng, phúc lợi trong năm; Đơn vị sự nghiệp thực
hiện nhiệm vụ đặt hàng khi dự toán chưa được giao…)
1378 421
511 111, 112
008
54
1- Vật tư mua bằng nguồn NSNN nhập kho (kể cả biếu tặng nhỏ lẻ)
152, 153
111, 112
(4) Cuối năm, k/c (1a) Rút dự toán mua vật tư nhập
sang TK thu,
tương ứng với số
kho (hoặc được biếu tặng nhỏ lẻ)
008 012, 018
VT đã xuất ra sử
dụng trong năm (2c) Nếu mua
(1b) Nếu bằng TKTGDT
rút dự hoặc bằng
toán mua nguồn thu HĐ
khác được để
lại
56
2- Vật tư mua bằng nguồn viện trợ hoặc nguồn phí khấu trừ, để lại
152, 153
111, 112, 331, 366
(1a) Mua vật tư nhập kho 612, 614
014
- Một hệ thống gồm có nhiều bộ phận TS riêng lẻ, liên kết với
nhau, trong đó mỗi bộ phận cấu thành có thời gian sử dụng
khác nhau và có chức năng hoạt động độc lập, đồng thời có sự
đòi hỏi phải quản lý riêng từng bộ phận TS thì mỗi bộ phận TS
đó được XĐ là một đối tượng ghi sổ kế toán TSCĐ.
- Súc vật làm việc hoặc cho SP thì từng con súc vật có giá trị
10tr đồng trở lên được xác định là một đối tượng ghi sổ kế
toán TSCĐ.
- Vườn cây thuộc khuôn viên đất độc lập, có giá trị từ 10 triệu
đồng trở lên (không tính giá trị quyền sử dụng đất) hoặc từng
cây lâu năm có giá trị 10tr đồng trở lên được xác định là một
đối tượng ghi sổ kế toán TSCĐ.
• Nguyên giá TSCĐ được tặng cho: Là giá trị của tài sản được
cơ quan tài chính XĐ (+) với các chi phí vận chuyển, bốc dỡ,
các chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, chi phí lắp đặt, chạy
thử đã trừ (-) các khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy
thử cộng (+) các khoản thuế, phí, lệ phí (không bao gồm các
khoản thuế được hoàn lại) cộng (+) các chi phí khác (nếu có).
• Nguyên giá tài sản được điểu chuyển đến: Là giá trị ghi trong
biên bản bàn giao tài sản (+) với các chi phí vận chuyển, bốc
dỡ, các chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, chi phí lắp đặt,
chạy thử đã trừ (-) các khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do
chạy thử cộng (+) các khoản thuế, phí, lệ phí (không bao gồm
các khoản thuế được hoàn lại) cộng (+) các chi phí khác (nếu
có).
008, 012, 018 (4) Khi tính hao mòn TSCĐ (dùng cho hoạt
(1b), (2b) động HCSN)
Trường hợp rút
dự toán hoặc
rút TKTGDT
154, 642
hoặc dùng
nguồn thu khác
được để lại (5) Trích khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động
SXKD, DV
66
2- Mua bằng nguồn viện trợ; nguồn phí khấu trừ, để lại
014
(1c), (2b) nếu
dùng nguồn
phí được KT,
67
ĐL
(2) Trường hợp phải qua lắp (3a) Khi lắp đặt, chạy thử
đặt, chạy thử xong
154, 642
(6) Tính khấu hao TSCĐ hình thành bằng quỹ PTHĐSN
68
4- TSCĐ hình thành bằng việc đầu tư XDCB hoàn thành bàn giao
3664 241 211, 213
(1a) Rút dự toán chi ĐTXDCB
(3a) Khi công trình
111, 112, 331… hoàn thành bàn giao
đưa vào sử dụng
(2a) Khi phát sinh CP ĐTXDCB
bằng TGLCT; nguồn viện trợ;
nguồn phí KTĐL; nguồn khác được
để lại
36611, 36621, 36631 3664 3371, 3372, 3373
(3b) (2b)
(2c) (1b)
69
1- Giảm do nhượng bán, thanh lý, mất, điều chuyển cho đơn vị khác….
70
Nguyên
giá 242, 431, 611, 612, 614
GTCL
71
b) TSCĐ hình thành bằng nguồn vốn kinh doanh, vốn vay
211 214
72
GTHMLK
(1a)
Nguyên
138 111, 112, 334, 431, 611
giá
GTCL (2a) Khi có QĐ xử lý bồi
thường
73
214 154, 642, 611, 612, 614 111, 112, 334, 431, 611
43121 43122
(2b) Khi thu được tiền bồi thường đồng thời ghi tăng quỹ
bằng tiền (nếu TSCĐ hình thành từ quỹ PL)
43141 43142
Số khấu hao đã trích
(2b)’ Nếu TSCĐ hình thành bằng
421 QPTHĐSN
Số hao mòn đã tính 74
• Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi phí thực tế đã
phát sinh nhưng không thể tính toàn bộ vào chi phí sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ trong một kỳ kế toán mà phải tính vào hai
hay nhiều kỳ kế toán tiếp theo.
76
• Tài khoản này dùng để phản ánh số tiền đơn vị đem đi đặt cọc,
ký quỹ, ký cược tại các đơn vị, tổ chức khác trong các quan hệ
kinh tế theo quy định của pháp luật.
Bên Nợ: Số tiền đơn vị đã đem đi đặt cọc, ký quỹ, ký cược.
Bên Có:
- Số tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược đã nhận lại hoặc đã thanh toán;
- Khoản khấu trừ (phạt) vào tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược tính
vào chi phí khác;
Số dư bên Nợ: Số tiền đơn vị còn đang đem đi đặt cọc, ký quỹ,
ký cược tại đơn vị khác.
331, 611…
012
(1b) Nếu sử
dụng KP LCT
thực chi đặt cọc
78
(2b) (ghi âm)
• Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải trả và tình
hình thanh toán các khoản nợ phải trả giữa đơn vị cấp trên với
đơn vị cấp dưới hoặc giữa các đơn vị cấp dưới với nhau về các
khoản thu hộ, chi hộ hoặc các khoản phải nộp cấp trên hoặc
phải cấp cho cấp dưới trong cùng 1 đơn vị kế toán.
• Các đơn vị cấp dưới trong quan hệ thanh toán nội bộ là các
đơn vị hạch toán phụ thuộc và không phải lập báo cáo tài
chính gửi ra bên ngoài.
(2b) Đồng thời, kết chuyển sang (1a) Rút dự toán kinh phí
TK 511 các khoản đã tính vào chi hoạt động về quỹ tiền mặt
611
phí
008 (2a) Khi
366
xuất quỹ
ra sử
(3b) Đồng thời, kết chuyển sang (1b)
dụng
TK 366 các khoản mua vật tư
nhập kho hoặc mua TSCĐ
82
83
3- Kinh phí hoạt động khác phát sinh bằng tiền (TK3371)
333, 336, 338 3371- KPHĐ bằng tiền 111, 112
(2) Xác định số phải nộp NN, nộp (1a) Khi thu được KP hoạt
cấp trên động khác (KP này theo
611
quy định phải QT NSNN)
511 (4a) Khi
xuất quỹ ra
(4b) Đồng thời, kết chuyển sang
sử dụng
TK 511 các khoản đã tính vào chi
phí
366
152, 153, 211, 213
(5b) Đồng thời, kết chuyển sang (5a) Xuất quỹ
TK 366 các khoản mua vật tư mua VTNK,
nhập kho hoặc mua TSCĐ TSCĐ
018
(3) XĐ số được
để lại đơn vị (4c), (5c)
84
4- Kế toán tạm thu viện trợ, vay nợ nước ngoài (TK 3372)
512 3372- Viện trợ, vay nợ NN 112
004
(1b) Căn cứ vào (4) Khi nhận
chứng từ ghi thu- được thông
ghi tạm ứng báo v/v đã
hoàn ứng 85
014
(3b) XĐ số được
khấu trừ, để lại (4c), (5c),
(6c) 86
đơn vị
0093 0092
(1) Khi được giao (3e) Ghi (3g) Ghi
DT ứng trước (2b)
dương dương
(3c) (ghi âm) (3d) (ghi âm)
87
88
348
111, 112 111, 112
(2) Hoàn trả tiền đặt cọc, ký quỹ, (1) Khi nhận tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược
ký cược
711
(3) Trường hợp đơn vị đặt cọc vi
phạm hợp đồng bị phạt trừ vào
tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược
111, 112
(4) Khi hoàn trả tiền đặt cọc, ký
quỹ, ký cược cho đơn vị đặt cọc
131
(5) Trường hợp bên đặt cọc, ký
quỹ, ký cược không thanh toán
đúng hạn đơn vị có quyền trừ vào
tiền đặt cọc, ký quỹ, ký cược
90
(3) Khi chi quỹ (1) Lãi tiền gửi được bổ sung quỹ đặc thù;
các tổ chức, cá nhân ủng hộ
421
92
(3) Hoàn trả vốn góp bằng tiền (1) Nhận vốn góp của các tổ
chức, cá nhân
211, 213
(3) Hoàn trả vốn góp bằng TSCĐ
421
93
112
(5a) Rút dự toán chuyển sang TKTG khi
có QĐ trích lập các quỹ theo quy định
36611, 36612
008
(6) Cuối năm, kết chuyển tương ứng với số
(1) Khi khấu hao, hao mòn đã tính trong năm của
được giao (3b),
(4b), các TSCĐ hình thành bằng nguồn NSNN
dự toán
chi hoạt (5b)
(7) Cuối năm, k/c giá trị vật tư hình thành
động 95
bằng nguồn NSNN xuất sử dụng trong năm
• Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản chi mang tính chất hoạt động
thường xuyên và không thường xuyên (kể cả chi từ nguồn tài trợ, biếu tặng
nhỏ lẻ) theo dự toán chi đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Việc phân
loại chi thường xuyên, chi không thường xuyên được thực hiện theo quy
định của cơ chế tài chính hiện hành.
Lưu ý 1 số nguyên tắc:
• Đơn vị thực hiện chi theo đúng các quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về định
mức, tiêu chuẩn của các khoản chi.
• Hạch toán vào tài khoản này những khoản chi thuộc dự toán hàng năm của đơn vị. Đơn vị
phải theo dõi chi tiết chi TX và chi không TX để xử lý các khoản kinh phí tiết kiệm (hoặc
kinh phí chưa sử dụng) cuối năm theo quy định của chế độ tài chính hiện hành.
• Trường hợp chi hoạt động từ dự toán được giao phải đồng thời hạch toán Có TK 008- Dự toán
chi hoạt động; chi từ kinh phí cấp bằng Lệnh chi tiền thực chi phải đồng thời hạch toán Có TK
012- Lệnh chi tiền thực chi; chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại phải đồng thời hạch toán
Có TK 014- Phí được khấu trừ, để lại.
• Trường hợp chi từ nguồn NSNN cấp bằng Lệnh chi tiền tạm ứng không hạch toán bút toán
đồng thời vào bên Có TK 013- Lệnh chi tiền tạm ứng.
652
97
(8) Phân bổ các khoản chi phí khi XĐ được
đối tượng chịu CP
36621, 36622
(4) Cuối năm, kết chuyển tương ứng với số Hmòn đã tính
trong năm của các TSCĐ thuộc nguồn Vtrợ, vay nợ NN
(5) Cuối năm, k/c giá trị vật tư hình thành bằng nguồn nguồn
viện trợ, vay nợ NN đã xuất sử dụng trong năm
98
(2a) Khi chi các hoạt (10) Cuối năm, kết chuyển các
(2b), (4b) (1) Khi nhà TT khoản chi phí sang TK XĐ kết
(5b) chuyển tiền vào động của dự án
TK của đơn vị 152, 153, 211 quả
(4a) Mua VT nhập kho,
TSCĐ 004
(3a) Nhà tài trợ chuyển tiền thẳng cho bên thứ 3 (3b) Căn cứ (3c) Đồng
(không qua TK của dự án) lệnh GTGC thời
331, 332, 334
(4) Phải trả dịch vụ mua ngoài; phải trả tiền lương và
các khoản phải nộp theo lương của cán bộ dự án 512 366
141
(9) Cuối năm, k/c tương
(5a) Thanh toán các khoản tạm ứng ứng với số vật tư đã xuất
152, 153 sử dụng, số khấu hao, hao
mòn đã tính trong năm
(6) Xuất vật tư sử dụng cho hoạt động DA của các vật tư, TSCĐ hình
214 thành bằng nguồn viện
trợ, vay nợ NN
(7) Hao mòn TSCĐ của dự án
652
(8) Phân bổ các khoản chi phí khi XĐ được
đối tượng chịu CP
(7b)
014 36631, 36632
(3) XĐ tổng (5c); (8) Cuối năm, kết chuyển tương ứng với số K/Hao đã tính
số được để
lại đơn vị
(6c) trong năm của các TSCĐ thuộc nguồn phí được KTĐL
(7c)
(9) Cuối năm, k/c giá trị vật tư hình thành bằng nguồn phí
được KTĐL đã xuất sử dụng trong năm
100
Hạch toán TK 614- Chi từ nguồn phí được khấu trừ, để lại
(2) Khi nộp NSNN, nộp cấp trên
514 TK 614 9111
3373 111, 112
(3a) XĐ số được để
lại đơn vị (trừ số (10) Cuối năm, kết chuyển các
(1) Khi thu được
dùng để mua vật tư phí, lệ phí (4) Khi chi cho công khoản chi phí sang TK XĐ kết
nhập kho hoặc mua tác thu quả
TSCĐ)
111, 112
(6) Cuối năm, kết chuyển (2) Các khoản vốn góp khi kết thúc hợp
các khoản doanh thu tài đồng góp vốn nhận lại vốn góp (nếu lãi)
chính sang TK XĐ kết
quả
(3) Các khoản chiết khấu đơn vị được hưởng
102
121 TK 615
111, 112
131
(7) Lỗ chênh lệch tỷ giá
111, 112
112
(3) Chiết khấu TM, giảm giá hàng
bán (trường hợp đã ghi nhận
doanh thu đầy đủ khi khách hàng (4) Được NSNN cấp bù miễn giảm giá dịch
thanh toán) vụ GD-ĐT
911
(6) K/c doanh thu SXKD, DV
sang TKXĐKQ
104
152, 153
152, 153
(2) Xuất NVL, CCDC sử dụng
cho hoạt động SXKD, DV (8) Giá trị vật tư sử dụng
214 không hết nhập lại kho
(1) Phát sinh chi phí quản lý của HĐSXKD, DV; CP (3) Các khoản thu hồi giảm chi
liên quan đến hàng bán bị trả lại; thuế môn bài, thuế
đất cho bộ phận SXKD, DV…
214
911
(2) Khấu hao TSCĐ của bộ phận quản lý hoạt động (9) Cuối năm, kết chuyển các
SXKD, DV khoản CPQL sang TK XĐ kết
quả
TK 911
(2) Phát sinh các (4) Kết chuyển (3) Kết chuyển thu (1) Phát sinh các
khoản chi phí khác CP khác vào TK nhập khác và TK khoản thu nhập
XĐKQ XĐKQ khác
TK 911
511, 512, 514, 515, 711
111, 112… 611, 612, 614, 615, 632, 642 811, 821 111, 112,…
(2) Phát sinh các (4) Kết chuyển (3) Kết chuyển các (1) Phát sinh các
khoản chi phí CP khác vào TK khoản thu, doanh thu khoản thu, doanh
XĐKQ và thu nhập khác và thu và thu nhập
TK XĐKQ khác
4314
(4) Trường hợp phải trích lập quỹ
PTHĐSN (kể cả thâm hụt)
43142
353, 431
112
(3) Cuối năm, kết chuyển phần (2) Cuối năm, trích nguồn cải
đã chi cải cách tiền lương trong cách tiền lương đã tính được
năm trong năm
113
Thu nhập từ khám bệnh chữa bệnh theo Khung giá dịch
vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc viện phí do Bộ trưởng Bộ Y tế
ban hành đối với cơ sở y tế công lập trực thuộc Bộ Y tế hoặc do
Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành
đối với cơ sở y tế công lập do địa phương quản lý; Thu nhập từ
dịch vụ ăn uống dinh dưỡng lâm sàng theo chế độ bệnh tật: qua
ống tiêu hóa, qua đường tĩnh mạch; Thu nhập từ dịch vụ trong
lĩnh vực y tế dự phòng, kiểm nghiệm, kiểm định có thu phí, lệ phí
theo quy định của Pháp lệnh phí, lệ phí; và các khoản thu nhập
được miễn thuế TNDN theo quy định tại Mục VI Phần C Thông tư
số 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 của Bộ Tài chính.
- Trường
. hợp cơ sở y tế công lập hạch toán riêng được đầy đủ
doanh thu, chi phí của hoạt động chịu thuế TNDN thì số thuế
TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế được xác định như sau:
Thuế TNDN Thu nhập Thuế suất
= x
phải nộp tính thuế thuế TNDN
124
-
SP/DV GIÁ VỐN
THÀNH PHẨM được bán HÀNG BÁN
=
LÃI GỘP
-
BC TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH CHI PHÍ BÁN HÀNG
CHI PHÍ QUẢN LÝ DN
=
LÃI THUẦN
-
- Gi¸ vèn hµng b¸n
- Chi phÝ b¸n hµng
Chi phÝ t¹o ra - Chi phÝ QLDN
TN trong kú - Chi phÝ tµi chÝnh
- Chi phÝ thuÕ TNDN
= - Chi phÝ kh¸c
Lîi nhuËn
Chi phÝ
Chi phí Vật tư y tế Điện, nước, Bảo dưỡng Phụ cấp, Chi phí Khấu hao
trực tiếp thay thế xử lý chất thải thiết bị Lương quản lý tài sản
• ố • ô ă • Đệ ướ ê ạ • ử ữ • ươ ạ ậ
• á ồ ạ • á • ả ưỡ • ề ô
• ị ề • ơ ê • ử ý ấ ả ắ • ể đị • ụ ấ ươ
• ệ ẩ ô ù • ă ũ • ử ý ấ ả ỏ • ể ẩ • đặ ù
• ặ à • ả đó đ
TT14 337
Giá DV khám bệnh BV hạng II: 34.500 đ/lượt???
TT03 900 + C2.7 Giá DV khám bệnh BV hạng I: 38.700 đ/lượt???
Tæng BP
BP ®¬n vÞ
y = ax
y=a
YÕu tè
biÕn
®æi
YÕu tè
cè
®Þnh
Khèi lîng
Công thức:
Giá hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước =
Giá thành toàn bộ (Z) +
Lợi nhuận dự kiến (nếu có) +
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có) +
Thuế giá trị gia tăng, thuế khác (nếu có)
Trong đó, giá thành toàn bộ xác định theo Điều 11, LN dự kiến xác định
theo Điều 13 TT số 25; Thuế TTĐB, Thuế GTGT, thuế khác (nếu có) theo
quy đinh PL về thuế.
145
3 Chi phí khấu hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao) CKH
Chi phí sản xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành,
4 CK
lĩnh vực
II Chi phí chung CC
5 Chi phí sản xuất chung (đối với doanh nghiệp) CCM
6 Chi phí tài chính (nếu có) CTC
7 Chi phí bán hàng CBH
8 Chi phí quản lý CQL
Tổng chi phí sản xuất, kinh doanh TC
C Chi phí phân bổ cho sản phẩm phụ (nếu có) CP
D Giá thành toàn bộ (TC-CP) Z
Đ Giá thành toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm (TC-CP)/Q 146
Zđv
147
148
149
150
Giá thành toàn = Giá thành sản + Chi phí bán hàng + Chi phí quản lý bệnh viện
bộ dịch vụ y tế xuất dịch vụ
Giá thành sản = Chi phí sản xuất + Chi phí sản xuất phát Chi phí sản xuất dở
xuất dịch vụ y tế dở dang đầu kỳ sinh trong kỳ - dang cuối kỳ
Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá
thành dịch vụ y tế?
o TK 511?
o TK 611?
o TK 531?
o TK 154?
o TK 642?
Hiểu về KTNN
• Hoạt động kiểm toán của Kiểm toán nhà nước
là việc đánh giá và xác nhận tính đúng đắn,
trung thực của các thông tin tài chính công, tài
sản công hoặc báo cáo tài chính liên quan đến
quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công;
việc chấp hành pháp luật và hiệu quả trong
việc quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản
công.
SỔ KẾ TOÁN
Tài khoản ban hành theo QĐ số 19/2006/QĐ-BTC Tài khoản ban hành theo TT số 107/2017/TT-BTC
STT TK cấp
TK cấp 2, 3 Tên tài khoản TK cấp 1 TK cấp 2, 3 Tên tài khoản
1
1 111 Tiền mặt 111 Tiền mặt
1111 Tiền Việt Nam 1111 Tiền Việt Nam
1112 Ngoại tệ 1112 Ngoại tệ
2 112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc 112 Tiền gửi ngân hàng, kho bạc
1121 Tiền Việt Nam 1121 Tiền Việt Nam
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
85
21122 Phương tiện vận tải đường thủy
21123 Phương tiện vận tải đường không
21124 Phương tiện vận tải đường sắt
21128 Phương tiện vận tải khác
21131 Máy móc thiết bị văn phòng
21132 Máy móc thiết bị động lực
21133 Máy móc thiết bị chuyên dùng
Phương tiện vận tải, truyền dẫn (phần
2113 2114 Thiết bị truyền dẫn
thiết bị truyền dẫn)
2114 2115 Thiết bị đo lường thí nghiệm
Thiết bị, dụng cụ quản lý
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc Cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc
2115 2116
cho sản phẩm cho sản phẩm
2118 TSCĐ hữu hình khác 2118 TSCĐ hữu hình khác
9 213 Tài sản cố định vô hình 213 Tài sản cố định vô hình
2131 Quyền sử dụng đất
86
221 Đầu tư tài chính dài hạn 121 Đầu tư tài chính (bao gồm đầu tư tài
2211 Đầu tư chứng khoán dài hạn chính ngắn hạn và dài hạn)
3111 Phải thu của khách hàng 131 Phải thu của khách hàng
3113 Thuế GTGT được khấu trừ 133 Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa
31131 1331
dịch vụ dịch vụ
31132 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
3118 Phải thu khác 138 Phải thu khác (chi tiết TK cấp 2)
87
3318 Phải trả khác 3383 Doanh thu nhận trước
3388 Phải trả khác
17 332 Các khoản phải nộp theo lương 332 Các khoản phải nộp theo lương
3321 Bảo hiểm xã hội 3321 Bảo hiểm xã hội
3322 Bảo hiểm y tế 3322 Bảo hiểm y tế
3323 Kinh phí công đoàn 3323 Kinh phí công đoàn
3324 Bảo hiểm thất nghiệp 3324 Bảo hiểm thất nghiệp
18 333 Các khoản phải nộp nhà nước 333 Các khoản phải nộp nhà nước
3331 Thuế GTGT phải nộp 3331 Thuế GTGT phải nộp
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
88
21 336 Tạm ứng kinh phí Hạch toán như đã có dự toán (khi rút
dự toán ra sử dụng ghi: Nợ các TK 141,
152, 153, 211, 213, 611..../Có các TK
366, 511... nhưng không hạch toán TK
008 cho đến khi được giao dự toán chính
thức thì ghi Nợ TK 008- Số dự toán được
giao và ghi Có TK 008- Số dự toán đã
chi)
22 337 Kinh phí đã quyết toán chuyển năm sau
Nếu không tách được nguồn hình thành
Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ 36612,
3371 nguyên liệu, vật liệu thì phản ánh vào TK
tồn kho 36622, 36632
36612
3372 Giá trị khối lượng sửa chữa lớn hoàn thành 2413 Nâng cấp TSCĐ
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
3373 Giá trị khối lượng XDCB lớn hoàn thành 2412 XDCB
23 341 Kinh phí cấp cho cấp dưới Không còn hoạt động này, nếu có chỉ là
thanh toán(căn cứ nội dung thực tế sử
dụng TK 136, 336 hoặc TK 138, 338)
24 342 Thanh toán nội bộ 136 Phải thu nội bộ (Số dư bên nợ TK 342)
27 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái
28 421 Chênh lệch thu, chi chưa xử lý 421 Thặng dư (thâm hụt) lũy kế
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động do
4212 Chênh lệch thu, chi SXKD 4211
NSNN cấp
89
Chênh lệch thu, chi theo đơn đặt hàng của Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động viện
4213 4212
nhà nước trợ, vay nợ nước ngoài
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động thu phí
4214
khấu trừ, để lại
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động tài
4215
chính
Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động SXKD,
4216
dịch vụ
4218 Thặng dư (thâm hụt) từ hoạt động khác
29 431 Các quỹ 431 Các quỹ
4311 Quỹ khen thưởng
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
90
30 441 Kinh phí đầu tư XDCB 36613 Kinh phí đầu tư XDCB
31 461 Nguồn kinh phí hoạt động Riêng các TK 461, 462, 465 liên quan
đến nguồn NSNN cấp kết thúc 31/12 đơn
32 462 Nguồn kinh phí dự án
vị chuyển sang năm trước để theo dõi cho
33 465 Nguồn kinh phí đơn đặt hàng nhà nước đến hết thời gian chỉnh lý quyết toán, sau
thời gian chỉnh lý nếu nguồn lớn hơn chi
được xác nhận là số tiết kiệm đơn vị xử lý
theo quy định của quy chế quản lý tài
chính hiện hành (bổ sung vào các quỹ)
34 466 Nguồn kinh phí đã hình thành 36611, Giá trị còn lại của TSCĐ(Trường hợp khi
TSCĐ Riêng đối với các TSCĐ hình thành 36621, 36631 chuyển số dư từ TK cũ sang TK mới không
bằng nguồn NSNN hoặc có nguồn gốc tách được nguồn 466 theo nguồn NSNN;
NSNN dùng cho hoạt động sản xuất kinh viện trợ, vay nợ nước ngoài; nguồn phí
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
doanh, dịch vụ chưa được hạch toán giảm được khấu trừ, để lại thì chuyển toàn bộ
nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ, trước số dư TK 466 sang TK 36611)
khi chuyển số sang hệ thống tài khoản kế
toán mới các đơn vị thực hiện bút toán,
ghi: Nợ TK 466- Nguồn kinh phí đã hình
thành TSCĐ/Có TK 214- Hao mòn TSCĐ,
bằng số khấu hao đã trích của TSCĐ.
91
642 Chi quản lý hoạt động SXKD, dịch vụ
39 635 Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước Các TK 635, 661, 662 xử lýnhư TK 465,
461, 462 cho đến hết thời gian chỉnh lý
40 661 Chi hoạt động
41 662 Chi dự án
42 643 Chi phí trả trước 242 Chi phí trả trước
CÁC TÀI KHOẢN NGOÀI BẢNG
1 001 Tài sản thuê ngoài 001 Tài sản thuê ngoài
2 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công 002 Tài sản nhận giữ hộ, nhận gia công
3 004 Chênh lệch thu, chi hoạt động thường Đã thể hiện ở TK 421 (nếu còn sẽ được
xuyên trích lập vào các quỹ theo quy định của quy
chế tài chính)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
4 005 Dụng cụ lâu bền đang sử dụng Ghi âm bên Nợ TK 005, Bên có TK 005 là
số công cụ, dụng cụ đã báo hỏng, báo mất
đơn vị tư mở sổ theo dõi riêng
5 007 Ngoại tệ các loại 007 Ngoại tệ các loại
6 008 Dự toán chi hoạt động 008 Dự án chi hoạt động
0081 Năm trước
92
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
4.2. Khi chi từ quỹ tiền mặt mà đơn vị đã tạm ứng: 100
5.2. Người bán cung cấp dịch vụ cho Bệnh viện: 100
6.1. Tính lương và các khoản phải trả khác cho người lao
động từ nguồn NSNN: 400
6.3. Rút dự toán thực chi tiền lương và các khoản phải
trả khác chuyển sang tài khoản tiền gửi mở tại Ngân hàng
phục vụ chi trả tiền lương và các khoản thu nhập khác
cho người lao động qua tài khoản cá nhân: 358
7.2. Mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế nhập kho nếu chưa
thanh toán tiền: 200
7.3. Rút dự toán trả nợ tiền mua thuốc, hóa chất, vật tư y
tế: 200
7.4. Xuất thuốc, hóa chất, vật tư y tế điều trị bệnh nhân
tại bệnh viện: 200
7.7. Cuối năm, kết chuyển giá trị thuốc, hóa chất, vật tư
y tế đã xuất dùng trong năm: 300
8.2. Mua công cụ, dụng cụ về nhập kho nếu chưa thanh
toán tiền: 100
8.3. Rút dự toán trả nợ tiền mua công cụ, dụng cụ: 100
8.5. Cuối năm, kết chuyển giá trị công cụ, dụng cụ đã
xuất dùng trong năm: 250
8.6. Rút dự toán thực chi mua công cụ, dụng cụ dùng
ngay cho hoạt động: 50
11. Hàng quý, tạm xác định số tiết kiệm chi thường
xuyên từ nguồn NSNN cấp để chi thu nhập tăng
thêm, chi phúc lợi, khen thưởng
11.1. Tính số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao
động trong đơn vị: 100
11.2. Khi chi bổ sung thu nhập cho người lao động qua
tài khoản ngân hàng: 100
11.3. Tính số tạm chi khen thưởng, phúc lợi cho người
lao động trong đơn vị: 50
11.4. Khi chi khen thưởng, phúc lợi cho người lao động
qua tài khoản ngân hàng (hoặc bằng tiền mặt): 50
11.5. Cuối năm, xác định kinh phí tiết kiệm được từ
nguồn kinh phí thường xuyên (nếu có), Rút dự toán
chuyển sang tài khoản tiền gửi tại KBNN theo số kinh
phí tiết kiệm đã xác định
11.6. Kết chuyển số đã tạm chi trong năm:
+ Chi thu nhập tăng thêm:
+ Chi khen thưởng
+ Chi phúc lợi:
12.4. Cuối năm, sau khi xác định kết quả các hoạt động,
kết chuyển thặng dư sang các quỹ:
+ Qũy PTHĐSN
+ Qũy khen thưởng
+ Qũy phúc lợi
13. Cuối năm, các bút toán kết chuyển trên TK 008
13.3. Trường hợp nộp khôi phục dự toán hoặc nộp trả dự
toán từ khoản đã thực chi theo đúng năm ngân sách
tương ứng
13.4. Trường hợp nộp trả các khoản tạm ứng cho NSNN
theo đúng năm ngân sách tương ứng
13.5. Trường hợp các khoản tạm ứng, thực chi từ dự toán
ngân sách năm trước được chuyển sang năm nay quyết
toán
13.6. Khi báo cáo được cấp có thẩm quyền phê duyệt
quyết toán
1.2. Thanh toán tạm ứng dịch vụ KCB cho bệnh nhân:
1.3. Thu dịch vụ KCB, và các dịch vụ khác bằng tiền mặt
(giáo dục đào tạo, căng tin, nhà xe, thuê ki ốt…)
1.4. Nộp tiền thu dịch vụ KCB, thu dịch vụ khác vào tài
khoản tiền gửi tại Kho bạc/Ngân hàng
2.3. Khi Bảo hiểm quyết toán, phần được chấp nhận
quyết toán
3.2. Chi trực tiếp bằng chuyển khoản từ tài khoản tiền
gửi kho bạc/Ngân hàng từ nguồn thu dịch vụ KCB và
các dịch vụ khác cho các hoạt động
4.3. Các khoản phải nộp theo lương (BHXH, BHYT, BHTN,
KPCĐ) trừ vào lương người lao động:
5.2. Mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế nếu chưa thanh toán
tiền
5.3. Chuyển khoản từ tài khoản tiền gửi kho bạc/ Ngân
hàng trả nợ tiền mua thuốc, hóa chất, vật tư y tế
5.4. Xuất thuốc, hóa chất, vật tư y tế điều trị bệnh nhân
tại bệnh viện
6.2. Mua công cụ, dụng cụ về nhập kho chưa thanh toán
tiền
6.5. Chuyển khoản mua công cụ, dụng cụ dùng ngay cho
hoạt động
12. Hàng quý, tạm xác định số tiết kiệm chi thường
xuyên từ nguồn thu dịch vụ để chi thu nhập tăng
thêm, chi phúc lợi, khen thưởng
12.1. Tính số tạm chi bổ sung thu nhập cho người lao
động trong đơn vị
12.2. Chuyển khoản chi bổ sung thu nhập cho người lao
động
12.3. Tính số tạm chi khen thưởng, phúc lợi cho người
lao động trong đơn vị
12.4. Cuối năm, sau khi xác định kết quả các hoạt động,
kết chuyển thặng dư sang các quỹ:
+ Qũy PTHĐSN
+ Qũy khen thưởng
+ Qũy phúc lợi
13. Xác định giá vốn và các bút toán kết chuyển
13.1. Xác định giá vốn dịch vụ KCB,…
13.6. Kết chuyển thặng dư (thâm hụt) của hoạt động dịch
vụ
Nếu thặng dư (lãi):
III. Quy trình, phương pháp hạch toán đối với nguồn
thu phí, lệ phí (theo Luật phí, lệ phí)
1. Khi thu phí, lệ phí
1.1. Khi phát sinh các khoản thu phí, lệ phí: 500
1.2. Nộp tiền thu phí, lệ phí vào tài khoản tiền gửi tại
Kho bạc: 500
1.5. Xác định số phí được khấu trừ, để lại đơn vị: 350
2.3. Khi xuất công cụ, dụng cụ, nguyên vật liệu dùng cho
hoạt động thu phí: 30
3.2. Kết chuyển doanh thu số phí được khấu trừ, để lại
3.4. Trích các quỹ từ thặng dư của hoạt động thu phí
+ Qũy PTHĐSN
+ Thu nhập tăng thêm
+ Qũy khen thưởng
+ Qũy phúc lợi
IV. Quy trình, phương pháp hạch toán đối với nguồn
thu nhập khác
4.1. Thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản, thu tiền phạt,
số thừa quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác định
nguyên nhân….: 100
4.2. Khi phát sinh chi về thanh lý, nhượng bán tài sản,
nộp phạt, số thiếu quỹ phát hiện khi kiểm kê không xác
định được nguyên nhân: 70
4.3. Cuối năm, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát
sinh trong năm vào TK 911: 100
4.4. Cuối năm, kết chuyển các khoản chi phí khác phát
sinh trong năm vào TK 911: 70
4.5. Tính và kết chuyển sang tài khoản thặng dư của hoạt
động khác: 25
* Ghi giảm TSCĐ hình thành bằng Quỹ phát triển hoạt
động sự nghiệp:
Nguyên giá: 500
Giá trị hao mòn: 400
Giá trị còn lại của TSCĐ: 100
- Chuyển trả bên tham gia LD phần còn lại sau khi bù trừ
nợ phải thu, phải trả: 100
* Trường hợp các bên tham gia liên doanh, liên kết cùng
góp tài sản hoặc góp vốn để mua tài sản cho mục đích
liên doanh, liên kết; các tài sản này được các bên tham
gia liên doanh, liên kết cùng quản lý, sử dụng để mang
lại lợi ích và chia sẻ rủi ro cho các bên tham gia.
+ Nhận vốn góp bằng tiền để mua TSCĐ cho hoạt động
liên doanh, liên kết, khi nhận vốn góp bằng tiền: 500
- Trường hợp bên tham gia liên doanh, liên kết không Nợ TK 002
chuyển giao quyền sở hữu TSCĐ cho bên nhận vốn
góp:
- Tập hợp chi phí của hoạt động liên doanh, liên kết: 600
- Phân bổ chi phí cho bên tham gia liên doanh, liên kết:
300
- Phản ánh tổng số tiền thu về (bao gồm thuế GTGT phải
nộp) của hoạt động liên doanh, liên kết: 800
- Sau khi đối chiếu chi phí phát sinh chung mỗi bên phải
gánh chịu và doanh thu được chia cho các bên tham gia
liên doanh, liên kết, kế toán bù trừ khoản phải thu khác
và phải trả khác: 100
- Khi chuyển tiền (sau khi bù trừ số phải thu, phải trả)
mà các bên tham gia liên doanh, liên kết khác còn được
nhận: 100
+ Trường hợp trả lại TSCĐ đã góp cho hoạt động liên
doanh:
Nguyên giá: 500
Đã khấu hao: 200
Giá trị còn lại: 300
4.2. Lãi tiền gửi được bổ sung quỹ đặc thù; các tổ chức,
cá nhân ủng hộ: 10
4.3. Lãi tiền gửi ngân hàng đối với nguồn thu dịch vụ
không sử dụng NSNN: 100
1121 Tiền Việt Nam 25,034,498,231 81,068,000,429 78,237,772,011 81,068,000,429 78,237,772,011 27,864,726,649
11211 37122 23,206,458,737 76,027,886,229 71,602,498,311 76,027,886,229 71,602,498,311 27,631,846,655
11212 37130 1,828,039,494 5,040,114,200 6,635,273,700 5,040,114,200 6,635,273,700 232,879,994
111
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
21111 Nhà cửa 12,039,698,896 12,039,698,896
2112 Phương tiện vận tải 19,924,624,166 19,924,624,166
21121 Phương tiện vận tải đường bộ 19,924,624,166 19,924,624,166
2113 Máy móc thiết bị 3,440,761,600 3,664,970,000 1,416,450,000 3,664,970,000 1,416,450,000 5,689,281,600
21131 Máy móc thiết bị văn phòng 3,440,761,600 159,560,000 159,560,000 3,600,321,600
21133 1,416,450,000
333 Các khoản phải nộp nhà nước 6,504,000 6,504,000 6,504,000
112
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
3341 Phải trả công chức, viên chức 33,003,433,711 33,003,433,711 33,003,433,711 33,003,433,711
338 Phải trả khác 5,394,319,746 1,083,893,500 863,491,000 1,083,893,500 863,491,000 5,173,917,246
3381 Các khoản thu hộ, chi hộ 1,394,245,076 1,083,893,500 863,491,000 1,083,893,500 863,491,000 1,173,842,576
Các khoản thu hộ, chi hộ - Dự
33811 1,394,245,076 742,233,500 321,831,000 742,233,500 321,831,000 973,842,576
phòng
Các khoản thu hộ, chi hộ -
33812 341,660,000 341,660,000 341,660,000 341,660,000
Dân số KHHGĐ
KP khám chữa bệnh người
33813 200,000,000 200,000,000 200,000,000
nghèo
3388 Phải trả khác 4,000,074,670 4,000,074,670
113
43121 684,286,600
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
4313 Quỹ bổ sung thu nhập 4,346,946,200 4,346,946,200 4,346,946,200 4,346,946,200
Quỹ phát triển hoạt động sự
4314 3,638,505,035 5,840,338,300 3,638,505,035 5,840,338,300 2,201,833,265
nghiệp
Quỹ phát triển hoạt động sự
43141 3,294,778,300 3,294,778,300 3,294,778,300 3,294,778,300
nghiệp
Quỹ PTHĐSN hình thành
43142 343,726,735 2,545,560,000 343,726,735 2,545,560,000 2,201,833,265
TSCĐ
468 Nguồn cải cách tiền lương 6,027,392,000 6,027,392,000 6,027,392,000
511 Thu hoạt động do NSNN cấp 30,783,148,750 30,783,148,750 30,783,148,750 30,783,148,750
5111 Thường xuyên 29,072,837,750 29,072,837,750 29,072,837,750 29,072,837,750
5112 Không thường xuyên 1,710,311,000 1,710,311,000 1,710,311,000 1,710,311,000
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
114
Điều chỉnh số dư Số phát sinh
Số hiệu Số dư đầu năm Số dư cuối năm
Tên tài khoản đầu năm Kỳ này Lũy kế từ đầu năm
TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Chi phí quản lý của hoạt động
642 22,419,897,559 22,419,897,559 22,419,897,559 22,419,897,559
SXKD, dịch vụ
Chi phí tiền lương, tiền công
6421 11,821,959,449 11,821,959,449 11,821,959,449 11,821,959,449
và chi phí khác cho nhân viên
Chi phí vật tư, công cụ và
6422 7,358,619,310 7,358,619,310 7,358,619,310 7,358,619,310
dịch vụ đã sử dụng
6428 Chi phí hoạt động khác 3,239,318,800 3,239,318,800 3,239,318,800 3,239,318,800
Chi phí thuế thu nhập doanh
821 6,504,000 6,504,000 6,504,000 6,504,000
nghiệp
104,773,193,46 104,773,193,46
911 Xác định kết quả 104,773,193,466 104,773,193,466
6 6
Xác định kết quả hoạt động
9111 32,424,461,850 32,424,461,850 32,424,461,850 32,424,461,850
hành chính, sự nghiệp
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
115
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
Trang 1
119
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
61 Kinh phí thường xuyên/tự chủ (21= 22+23+24) 21
- Đã nộp NSNN 22
- Còn phải nộp NSNN (23=03+15-18-22-31) 23
- Dự toán bị huỷ (24=04+09-15-32) 24
Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
62 25
(25=26+27+28)
- Đã nộp NSNN 26
- Còn phải nộp NSNN (27=06+16-19-26-34) 27
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
120
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
Số dư kinh phí năm trước chuyển sang
1 44
(44=45+46)
- Kinh phí đã ghi tạm ứng 45
- Số dư dự toán 46
2 Dự toán được giao trong năm 47
3 Tổng số được sử dụng trong năm (48= 44+47) 48
4 Tổng kinh phí đã vay trong năm (49= 50+51) 49
- Số đã ghi vay, ghi tạm ứng NSNN 50
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
Trang 3
121
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 69
Tổng số kinh phí được sử dụng trong năm
4 70
(70=71+72)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (71=62+68) 71
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ
72
(72=63+69)
Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán
5 73
(73=74+75)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 74
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019
Trang 4
122
LOẠI :TỔNG HỢP
STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ TỔNG SỐ KHOẢN:
TỔNG SỐ
TỔNG HỢP
A B C 1 2 3
Số kinh phí đã sử dụng đề nghị quyết toán
5 91 53,193,694,316 53,193,694,316 53,193,694,316
(91=92+93)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ 92 53,193,694,316 53,193,694,316 53,193,694,316
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ 93
Số dư kinh phí được phép chuyển sang năm sau
6 94 19,155,037,300 19,155,037,300 19,155,037,300
sử dụng và quyết toán (94=95+96)
- Kinh phí thường xuyên/tự chủ (95=89-92) 95 19,155,037,300 19,155,037,300 19,155,037,300
- Kinh phí không thường xuyên/không tự chủ (96=90-
96
93)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN - 2019