You are on page 1of 8

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

TÀI LIỆU THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG-A2


PHẦN 2: ĐIỆN – QUANG

Họ và tên : Lê Trọng Tuấn-181213624 Xác nhận của giáo viên:


Lớp: CNTT-K59 Số liệu đo Kết quả
Nhóm:..................

Bài 1: ĐO ĐIỆN TRỞ BẰNG CẦU WHEASTON.


I. Kết qủa thí nghiệm:
Bảng 1:
R1() Rv() Rx() Rv() Ry() Rv() Rnt() Rv() Rss()
100 223 223 101 101 101 101 68 68
200 110 110 50 50 50 50 33 33
300 70 70 33 33 33 33 22 22

II. Xử lý số liệu:
1. Tính R x :
RX 1 + RX 2 + RX 3
RX = =(223+110+70)/3 = 134,33 ()
3
RX − RX 1 + RX − RX 2 + RX − RX 3
R X = = 59,11 ()
3
R X
X = .100% = 44%
RX
R X = R X  R X = .....................................  ................................( )
= 134,33 ± 59,11 ()
2. Tính R y
R y1 + R y 2 + R y 3
Ry = = 61,3 ()
3
R y − R y1 + R y − R y 2 + R y − R y 3
R y = = 26,4 ()
3

1
R y
y = .100% = 43,1%
Ry
R y = R y  R y = .......................................  .............................() .
= 61,3 ± 26,4 ()
3. Tính Rnt :
Rnt1 + Rnt 2 + Rnt 3
Rnt = = 195,3 ()
3
Rnt − Rnt1 + Rnt − Rnt 2 + Rnt − Rnt 3
Rnt = = 85,1 ()
3
R
 nt = nt .100% = 43,5%
Rnt
Rnt = Rnt  Rnt = ......................................  ..................................().
= 195,3 ± 85,1 ()
4. Tính Rss :
Rss1 + Rss 2 + Rss3
Rss = = 41 ()
3
Rss − Rss1 + Rss − Rss 2 + Rss − Rss3
Rss = = 18 ()
3
R
 ss = ss .100% = 43,9%
Rss
Rss = Rss  Rss = .....................................  ...........................() .
= 41 ± 18 ()
5. Tính Rnt và Rss theo công thức lý thuyết:
Tính theo R1:
Rnt = RX + RY = 323 () Tại R1 =100 ()
R X  RY
Rss = = 68 ()
R X + RY
* Có nhận xét gì giữa kết quả lý thuyết và thực nghiệm:
-Những kết quả thí nghiệm có thể không luôn chỉ được giải thích bằng lý thuyết duy
nhất. Kết quả của lý thuyết luôn luôn theo quy chuẩn của công thức cố định, nhưng
thực nghiệm giúp ta có thể thấy được những sai số trong khi đo.

2
Bài 2 : Nghiên cứu đặc tuyến của Transitor

I. Kết quả thí nghiệm:


1. Bảng 2 :

IB( A ) IC (mA)  = IC / I B

20 2,5 125
40 4,8 120
60 7,2 120
80 9,8 122,5
100 12,6 126
120 14,6 121,67
140 17,2 122,86
160 20,02 125,125
180 22,4 124,44

* Khi tính hệ số khuếch đại  phải đổi IB , IC sao cho cùng đơn vị.

II. Xử lý số liệu:
1. Tính các sai số tuyệt đối:
I B = K1  500(A) = 1,5 ( A )
I C = K 2  30(mA) = 0,03 (mA)

2. Vẽ đường đặc tuyến:


. Trục hoành là IB( A ), trục tung là IC (mA).
. Đánh dấu các điểm đo được.
. Tạo các hình chữ nhật sai số.
. Vẽ đồ thị cắt qua các hình chữ nhật thành đường không gãy khúc.

3
Bài 3 : Khảo sát hiện tượng quang điện ngoài
Xác định hằng số Planck.

I. Kết quả thí nghiệm:


Bảng 3a:

UAK(V) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 30 40 50 60 70 80 90 100

Ia1( A) 1 12.2 16 16.4 17 18 18 18.5 18.5 18.5 18.5 18.5 18.5 19 19 19.5 20 20 20.5

Ia2( A) 1 19 29 34 36 36 36 36 36.5 36.5 36.5 36.5 38 38.5 39 39.5 39.5 40 40

Bảng 3b: Kính xanh lục 1 = 0,5(m)

UKA(V) 0,0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
I1( A) 0.6 0.38 0.22 0.11 0.04 0.02 0 0 0 0 0

4
Bảng 3c: Kính xanh lam 2 = 0,45(m)
UKA(V) 0,0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
I2( A) 0.6 0.45 0.3 0.2 0.11 0.06 0.04 0.02 0.01 0 0
II. Xử lý số liệu:
1. Vẽ đặc tuyến Vôn – Ampe của tế bào quang điện:

5
2. Xác định hằng số Planck:
c
+ Xác định các tần số : f 1 = = 6.1014(Hz)
1
c
f2 = = 6,67.1014(Hz)
2

+ Xác định Uc1; Uc2 từ đồ thị:

+ Từ đồ thị xác định Uc1 = 0,4(V)


Uc2 =0,68(V)
+ Tính hằng số Planck h:

U c1 − U c 2
h= e = 6,6.10-34(J.s)
f1 − f 2

Nhận xét: ………………………………………………………………………………


…….………………………………………………………………………………………
…...…………………………………………………………………………………..
……...…………………………………………………………………………………..
…….………………………………………………………………………………………
…...………………………………………………………………………………….
6
Bài 4 : Khảo sát giao thoa qua khe Young dùng tia Laser
Xác định bước sóng ánh sáng.

I. Kết quả thí nghiệm:


1. Biểu diễn sự phân bố cường độ sáng trong ảnh giao thoa của chùm tia Laser:
+ Bảng 4:
I0 = 1.53 (V)
X0 = 12.96 (mm)
Panme P vặn ngược chiều kim đồng hồ Panme P vặn theo chiều kim đồng hồ
Đỉnh I(V) X(mm) Đỉnh I(V) X(mm)
K=1 1.51 14.39 K =-1 1.51 11.50
K=2 1.44 15.95 K =-2 1.45 9.9
K=3 1.38 17.62 K =-3 1.38 8.21

+ Đồ thị biểu diễn sự phân bố cường độ sáng trong ảnh giao thoa của chùm tia Laser:

7
II. Xử lý số liệu:
1. Tính bước sóng ánh của chùm tia Laser:

+ Xác định khoảng cách giữa các cực đại sáng cùng bậc :

L1 = x1 − x−1 = 2,89 (mm);

L2 = x2 − x−2 = 6,05 (mm);

L3 = x3 − x−3 = 9,41(mm);

+ Suy ra khoảng cách vân sáng liên tiếp là:


L1
i1 = = 1,445 (mm);
2
L
i2 = 2 = 1,513 (mm);
4
L
i3 = 3 = 1,568(mm);
6
i1 + i2 + i3
+ Tính các giá trị: i = = 1,509(mm)
3
i1 = i − i1 = 0,064 mm)

i2 = i − i2 = 0,004 (mm)

i3 = i − i3 = 0,059 (mm)


i1 + i2 + i3
Khi đó: i = = 0,042 (mm)
3

a i
+ Tính bước sóng :  = = (0,4 x 1,509)/1000 = 6,036.10-4 (mm)
D
Cho a = 0,01(mm); D = 1,00((mm)
 i a D
= = + + = 0,054 (mm)
 i a D
 =  . = 3,26.10^-4 (mm)

Kết quả:  =    = .......................  ........................(m)

= 6,036.10-4 ± 3.26.10-4(mm)
Nhận xét: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
8

You might also like