Professional Documents
Culture Documents
LeTrongTuan BaoCaoThiNghiem DienQuang
LeTrongTuan BaoCaoThiNghiem DienQuang
II. Xử lý số liệu:
1. Tính R x :
RX 1 + RX 2 + RX 3
RX = =(223+110+70)/3 = 134,33 ()
3
RX − RX 1 + RX − RX 2 + RX − RX 3
R X = = 59,11 ()
3
R X
X = .100% = 44%
RX
R X = R X R X = ..................................... ................................( )
= 134,33 ± 59,11 ()
2. Tính R y
R y1 + R y 2 + R y 3
Ry = = 61,3 ()
3
R y − R y1 + R y − R y 2 + R y − R y 3
R y = = 26,4 ()
3
1
R y
y = .100% = 43,1%
Ry
R y = R y R y = ....................................... .............................() .
= 61,3 ± 26,4 ()
3. Tính Rnt :
Rnt1 + Rnt 2 + Rnt 3
Rnt = = 195,3 ()
3
Rnt − Rnt1 + Rnt − Rnt 2 + Rnt − Rnt 3
Rnt = = 85,1 ()
3
R
nt = nt .100% = 43,5%
Rnt
Rnt = Rnt Rnt = ...................................... ..................................().
= 195,3 ± 85,1 ()
4. Tính Rss :
Rss1 + Rss 2 + Rss3
Rss = = 41 ()
3
Rss − Rss1 + Rss − Rss 2 + Rss − Rss3
Rss = = 18 ()
3
R
ss = ss .100% = 43,9%
Rss
Rss = Rss Rss = ..................................... ...........................() .
= 41 ± 18 ()
5. Tính Rnt và Rss theo công thức lý thuyết:
Tính theo R1:
Rnt = RX + RY = 323 () Tại R1 =100 ()
R X RY
Rss = = 68 ()
R X + RY
* Có nhận xét gì giữa kết quả lý thuyết và thực nghiệm:
-Những kết quả thí nghiệm có thể không luôn chỉ được giải thích bằng lý thuyết duy
nhất. Kết quả của lý thuyết luôn luôn theo quy chuẩn của công thức cố định, nhưng
thực nghiệm giúp ta có thể thấy được những sai số trong khi đo.
2
Bài 2 : Nghiên cứu đặc tuyến của Transitor
IB( A ) IC (mA) = IC / I B
20 2,5 125
40 4,8 120
60 7,2 120
80 9,8 122,5
100 12,6 126
120 14,6 121,67
140 17,2 122,86
160 20,02 125,125
180 22,4 124,44
* Khi tính hệ số khuếch đại phải đổi IB , IC sao cho cùng đơn vị.
II. Xử lý số liệu:
1. Tính các sai số tuyệt đối:
I B = K1 500(A) = 1,5 ( A )
I C = K 2 30(mA) = 0,03 (mA)
3
Bài 3 : Khảo sát hiện tượng quang điện ngoài
Xác định hằng số Planck.
UAK(V) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 30 40 50 60 70 80 90 100
Ia1( A) 1 12.2 16 16.4 17 18 18 18.5 18.5 18.5 18.5 18.5 18.5 19 19 19.5 20 20 20.5
UKA(V) 0,0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
I1( A) 0.6 0.38 0.22 0.11 0.04 0.02 0 0 0 0 0
4
Bảng 3c: Kính xanh lam 2 = 0,45(m)
UKA(V) 0,0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
I2( A) 0.6 0.45 0.3 0.2 0.11 0.06 0.04 0.02 0.01 0 0
II. Xử lý số liệu:
1. Vẽ đặc tuyến Vôn – Ampe của tế bào quang điện:
5
2. Xác định hằng số Planck:
c
+ Xác định các tần số : f 1 = = 6.1014(Hz)
1
c
f2 = = 6,67.1014(Hz)
2
U c1 − U c 2
h= e = 6,6.10-34(J.s)
f1 − f 2
+ Đồ thị biểu diễn sự phân bố cường độ sáng trong ảnh giao thoa của chùm tia Laser:
7
II. Xử lý số liệu:
1. Tính bước sóng ánh của chùm tia Laser:
+ Xác định khoảng cách giữa các cực đại sáng cùng bậc :
L3 = x3 − x−3 = 9,41(mm);
a i
+ Tính bước sóng : = = (0,4 x 1,509)/1000 = 6,036.10-4 (mm)
D
Cho a = 0,01(mm); D = 1,00((mm)
i a D
= = + + = 0,054 (mm)
i a D
= . = 3,26.10^-4 (mm)
= 6,036.10-4 ± 3.26.10-4(mm)
Nhận xét: …………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………...
8