Professional Documents
Culture Documents
Khi đó ta có bổ đề sau:
f (x) = f (x − α)
g(x) = g(x − α)
Khi đó ta có:
|Syl(f, g)| = Syl(f , g)
f (x) = cm xm + ... + c1 x + c0
g(x) = dn xn + ... + d1 x + d0
Trong không gian vector các hệ số thuộc F và có bậc không vượt quá m + n − 1 (ký hiệu
Fm+n−1 [x]), với mỗi đa thức h(x) ∈ Fm+n−1 [x], h(x) được viết duy nhất dưới dạng sau:
Trong đó deg r(x) < n Xét ánh xạ tuyến tính được định nghĩa như sau:
1
Ma trận của A trong cặp cơ sở (1),(2) là:
am 0 ... 0 bn 0 ... 0
a
m−1 am ... 0 bn−1 bn ... 0
.. .. ... .. .. .. ... ..
. . . . . .
.. .. ... .. ... ..
. . . b0 b1 .
[A]/(1),(2) = ... .. .. ... .. = Syl(f, g)
a0 a1 . 0 . .
.. .. .. ..
0 a0 ... . . . ... .
.. .. .. .. .. ..
... ...
. . . . . .
0 0 ... a0 0 0 ... b0
2
• Ma trận đổi cơ sở từ (2) sang (4) là:
0
cm+n−1 0 0 ... 0
c1m+n−1 α c0m+n−2 0 ... 0
P2 = P(2)→(4) =
.. .. .. . . . ..
. . . .
cm+n−1
m+n−1 α
m+n−1 cm+n−2 αm+n−2 ... ... 1
m+n−1
Định lý. Cho hai đa thức f (x), g(x) ∈ Fm+n−1 [x], khi đó ta có
n
Y
|Syl(f, g)| = g(αi )
i=1
f (x) = (x − α1 )...(x − αm )
g(x) = (x − β1 )...(x − βn )
Đặt
3
Theo bổ đề ta có
am 0 ... 0 bn 0 ... 0
a am ... 0 bn−1 bn ... 0
m−1
.. .. ... .. .. .. ... ..
. . . . . .
.. .. ... .. ... ..
. . . b0 b1 .
|Syl(f, g)| = Syl(f , g) =
... .. .. ... ..
a0 a1 . 0 . .
.. .. .. ..
0 a0 ... . . . ... .
.. .. .. .. .. ..
... ...
. . . . . .
0 0 ... a0 0 0 ... b0
am 0 ... 0 bn 0 ... 0
a
m−1 am ... 0 bn−1 bn ... 0
.. .. . . .. .. .. ... ..
. . . . . . .
.. .. . . .. ... ..
.
. . . b0 b1 .
= b0 . ... .. .. ... .. = bo |Syl(f1 , g)|
a1 a2 . 0 . .
.. .. .. ..
0 a1 ... . . . ... .
.. .. . . .. .. .. ..
. ...
. . . . . .
0 0 ... a1 0 0 ... b0