You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG GIỮA KÌ I LỚP 9

Họ tên: Điểm
II. Trắc nghiệm.

Câu 1. Điều kiện xác định của A là


A. A 0. B. A  0 . C. A 0. D. A  0 .

Câu 2. Điều kiện xác định của x 2 là


A. x  0 . B. x  . C. x  0 . D. x  0 .

1
Câu 3. Điều kiện xác định của x 2 là
A. x  0 . B. x  . C. x  0 . D. x  0 .

x2
Câu 4. Điều kiện xác định của x  1 là
A. x  1. B. x  . C. x  1 . D. x  1 .

3x  6
Câu 5. Điều kiện xác định của x  1 là
 x2  x2  x2  x2
   
A.  x  1 . B.  x  1 . C.  x  1 . D.  x  1 .

2 5  19
Câu 6. Điều kiện xác định của x 1 là
A. x  1. B. x  1. C. x  1. D. x  1 .

Câu 7. Điều kiện xác định của x 2  9 là


 x3  x3
 
A.  x  3 . B. x  3 . C. x  3 . D.  x  3 .

Câu 8. Điều kiện xác định của 5 x  2 x là

5
x
A. x  0 . B. x  1. C. x  1. D. 2 .

Câu 9. Điều kiện xác định của  x 3  x 4  là


A. x  9 . B. x  16 . C. x  16 . D. x  0 .

Câu 10. Điều kiện của m để x 2  2 x  1  m có điều kiện xác định D  là


A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.C 4.D 5.A 6.D 7.D 8.A 9.A 10.D

DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC


II. Trắc nghiệm.
Câu 1. Cho a , b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây đúng
a ab a a b
 
A. ab  a b . B. ab  a . b . C. b b . D. b b .

Câu 2. Cho a , b là hai số không âm. Khẳng định nào sau đây sai
a a a ac
 
A. b b. B. ab  a . b . C. a2  a . D. b bc .

b
a 2b.
Câu 3. Cho a , b là hai số dương, rút gọn a 4b 2 .
A. 1 . B. ab . C. a. D. b.

x4  4x2
Câu 4. Rút gọn biểu thức x x  2 với x  2 .
A. x2 . B. x2 . C.  x  2 . D.  x  2 .

Đưa thừa số 16  x  1
2
Câu 5. ra ngoài căn với điều kiện x  1.

A. 4  x  1 . B. 4 1  x  . C. 4 x  1 . D. 4 1  x .

9
xy
Câu 6. Khử mẫu số của x y 2 với x  0 , y  0 ta được
2

A. 3. B.  9xy . C. 3 . D. 3 .
10
Câu 7. Trục căn thức của x  y với y  0 , x  y ta được


10 x  y 
A. 3. B.  9xy . C. 3 . D. x2  y .

Câu 8. Rút gọn biểu thức sau 20 x  125x  24 x2  54 x 2 với x  0 ta được kết quả là

A. 3 5x  6 x . B. 3 5x  6 x . C. 3 5x  6 x . D. 3 5x  6 x .

x2
4x  8  2  9 x  18  8
Câu 9. Phương trình 4 có nghiệm là
A. x  8 . B. x  6 . C. x  2 . D. x  4 .

Câu 10. Số nghiệm của phương trình 4 x  9  2 2 x  3 là


2

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.A 5.B 6.D 7.D 8.A 9.B 10.B

DẠNG 3: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA SỐ


II.Bài tập trắc nghiệm.

3 2 3
6 2 4
Câu 1. Giá trị biểu thức 2 3 2 là giá trị nào sau đây?
21 6 25 6 20 6
A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6.

3 1 1
  2.
Câu 2. Giá trị biểu thức 20 60 15 là giá trị nào sau đây?
15 2 15 4 15 8 15
A. 15 . B. 15 . C. 15 . D. 15 .

4  5 
2
 62 5
Câu 3. Giá trị biểu thức là giá trị nào sau đây?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 4. Giá trị biểu thức  5 2  7  2 10 là giá trị nào sau đây?

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

5 5 5 3 5
 
Câu 5. Giá trị biểu thức 5  2 5  1 3  5 là giá trị nào sau đây?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

 10  2 10 30  6  1
   :
Câu 6. Tính giá trị biểu thức  5  2 5 1  2 5  6
A. 28 . B. 14 . C. 14 . D. 15 .

x 3 1
x
Câu 7. Giá trị biểu thức x  2 khi 7  4 3 là giá trị nào sau đây?
2 3 3
A. 3 . B. 3 . C. 3. D. 3 3 .

x 1
 x
Câu 8. Tìm giá trị của x khi x 3 là giá trị nào sau đây?
A. x  0 . B. x  1 . C. 3. D. x  4 .
3 3 3
  3 5
Câu 9. Tính giá trị biểu thức 5 1 5  2 3 5

A. 5 . B. 3 5 . C. 3 . D. 5 3 .
Câu 10. Số nghiệm của phương trình 9 x  16  3 3x  4 là
2

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.A 4.A 5.C 6.B 7.A 8.B 9.C 10.D

DẠNG 4: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN TỔNG HỢP
II.Bài tập trắc nghiệm.

x 2
P
Câu 1. Cho x 1 ( Điều kiện x  0 ; x  1 ). Tính giá trị P biết x 13  4 3 .

73 3 73 3 73 3 73 3


A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .

3 x 2 17
P P
Câu 2. Cho 2 x  3 (Điều kiện x  0 ). Tìm x biết 13 .
A. 25 . B. 16 . C. 5 . D. 20 .

x  16
P
Câu 3. Cho x  8 (Điều kiện x  0 ). Tìm x biết P   P .
A. x  16 . B. x  16 . C. x  256 . D. x  256 .

2 x 1
P
Câu 4. Cho  x  2 (Điều kiện x  0 ). So sánh P và  P .

A. P   P . B. P   P . C. P   P . D. Không so sánh
được.
5 2
P P
Câu 5. Cho  x  3 (Điều kiện x  0 ). Tìm x biết 3.
81 9 81 9
x x x x
A. 4. B. 2. C. 4. D. 2.

5 x 6 5
P
Câu 6. Cho 3 x  2 (Điều kiện x  0 ). So sánh P với 3 .
5 5 5
P P P
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. Không so sánh
được.

3 19
P x3 x6 
Câu 7. Cho 4 2 (Điều kiện x  10 ). Tìm giá trị nhỏ nhất của P .
19
A. 4 . B. 10 . C. 2 . D. 25 .

1
P
Câu 8. Cho x  1 với điều kiện x  4 . Tính giá trị nhỏ nhất của P .
1 1

A. 1 . B. 3 . C. 3. D. 1 .

9 x 7
P
Câu 9. Cho 3 x  2 với điều kiện x 16 . Tính giá trị nhỏ nhất của P .
7 29 9
A. 2 . B. 16 . C. 14 . D. 3 .

2 x  6 x  8
P
Câu 10. Cho 4 x với điều kiện x  0 . Tính giá trị lớn nhất của P .
1

A. 4 . B. 2. C. 2 . D. 4 .

3 x  10
P
Câu 11. Cho x  2 với điều kiện x  0, x  4, x  9 . Có bao nhiêu giá trị x  để P  .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

6 x 9 9
P x  ;x  9
Câu 12. Cho 2 x  3 với điều kiện 4 . Có bao nhiêu giá trị của x để P  .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.D 4.C 5.C 6.B 7.A 8.C 9.C 10.B
11.D 12.C
DẠNG 5. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Với giá trị nào của x để 2 x  1  3 là

A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4

Câu 2: Với giá trị nào của x để 4  x  1  2

A. 1 B. 1 . C. 17 . D. 2

Câu 3: Nghiệm của phương trình x 2  4 x  4  3 là:

A. x  5 . B. x  1 . C. x  5 và x  1 D. x  5 và x  1

Câu 4: Nghiệm của phương trình 3  x  x  1 là:

A. x  2 và x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 và x  1

Câu 5: Nghiệm của phương trình 5x 2  1  2 x  1 là:


A. x  0 . B. x  4 . C. x  0 và x  4 D. x  0 và x  4

Câu 6: Nghiệm của phương trình 5x 2  2 x  10  2 x  1 là:


A. x  3 . B. x  2 . C. x  2 . D. x  3

Câu 7: Nghiệm của phương trình 2 x 2  6 x  2  x 2  x  2 là:

A. x  4 và x  1 B. x  1 . C. x  4 . D. x  1 và x  4

Câu 8: Nghiệm của phương trình x  2 x  1  2  0 là:

A. x  1 . B. x  0 . C. x  2 . D. x  1 .

Nghiệm của phương trình  x  4  x  1  3 x  5 x  2  6 là:


2
Câu 9:

A. x  2 . B. x  2 và x  7 . C. x  2 và x  7 D. x  7 .

Câu 10: Nghiệm của phương trình  x  3 x  5x  4  2 x  6 là:


2

A. x  0 . B. x  0 và x  5 . C. x  5 . D. x  5 .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D A D C D D C B C B

DẠNG 6. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA BIỂU THỨC
I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Giá trị lớn nhất của P   x  x  1 , với x  0 là:

3
A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .

x9
P
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của x , với x  0 là:

A. 9 . B. 6 . C. 0 . D. 1

5
P
Câu 3: Giá trị lớn nhất của x  x  4 , với x  0 là:

5 4
A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 4 .

x 2
P
Câu 4: Cho biểu thức x  3 với x  0 . Biểu thức P đạt giá trị nhỏ nhất khi

2
x
A. x  4 . B. x  1 . C. x  0 . D. 3 .

1
P
Câu 5: Giá trị lớn nhất của x  5 với x  0 là:
1
A. 1 . B. 5 . C. 5 . D. 5

3
P
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của x  3 , với x  0 là:
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3

x 2
P
Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của x  1 , với x  0 là:

A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2 .

Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của P  x  x , với x  0 là:


1 1
A. 4 . B. 0 . C. 1 . D. 4 .

x
P
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của P biết x  1 , với x  0; x  1 là:
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .

x2
P
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của x , với x  0 là:
A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 2 2 .
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D B A C C A D A B D

DẠNG 7: HÀM SỐ BẬC NHẤT


I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Hàm số nào là hàm số bậc nhất?
3 3
    y  2 y
A. y 3 x 1 . B. y  2 x 2
 1 . C. x . D. x 5
Câu 2. Đồ thị hàm số y  3x  4 cắt trục tung tại điểm có tọa độ :

A.  6;0  . B.  0; 4  . C.  4;0  . D.  2; 4 


1
y x 3
Câu 3. Đường thẳng y  2 x  2 và đường thẳng 2 là hai đường thẳng :
A. Song song. B.Cắt nhau. C.Trùng nhau. D. Vuông góc.

Câu 4. Đồ thị hàm số y  ax  2 đi qua điểm A 1; 1 thì hệ số góc của đường thẳng đó là:

A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 5. Cho đường thẳng y   2m  1 x  5 . Góc tạo bởi đường thẳng này và trục Ox là góc tù khi:

1 1 1 1
m m m m
A. 2. B. 2. C. 2. D. 2.
Câu 6. Hàm số y   4  2m  x  3 đồng biến khi:
1 1
m m
A. m  2 . B. m  2 . C. 2. D. 2.
Câu 7. Điểm thuộc đồ thị hàm y  2  3x là:

A.  1;1 . B.  2; 4  . C. 1; 1 . D.  2; 4 

Câu 8. Cho hàm số y   m  2  m  5 x  3 là hàm bậc nhất khi:

A. m  2; m  5 . B. m  2; m  5 . C. m  2; m  5 . D. m  2; m  5 .
1
f  x  x6
Câu 9. Cho hàm số 3 . Khi đó f  3 bằng

A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 9 .
Câu 10. Gọi  ,  lần lượt là góc tạo bởi các đường thẳng y  2 x  3 và y  5x  5 với trục Ox . Khi
đó :

A.    . B.    . C. 90     . D. 0      90

.
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A B D D A B C C B D

You might also like