Professional Documents
Culture Documents
Qhttnew
Qhttnew
§1 MỘT SỐ VÍ DỤ DẪN ĐẾN BÀI TOÁN QUY HOẠCH
TUYẾN TÍNH
I. Bài toán lâ ̣p kế hoạch sản xuất trong điều kiêṇ tài nguyên hạn chế:
Ví dụ:
Nhân dịp tết trung thu, 1 xí nghiê ̣p muốn sản xuất 3 loại bánh: Đâ ̣u xanh,
thâ ̣p cẩm, bánh dẻo nhân đâ ̣u xanh. Để sản xuất 3 loại bánh này, xí nghiê ̣p
phải có đường, đâ ̣u, bô ̣t, trứng, mứt, lạp xưởng…Gỉa sử số đường có thể
chuẩn bị được là 500kg, đâ ̣u là 300kg, các nguyên liê ̣u khác muốn có bao
nhiêu cũng được. Lượng đường, đâ ̣u và số tiền lãi khi bán 1 chiếc bánh mỗi
loại cho trong bảng:
Bánh Bánh đâ ̣u xanh Bánh thâ ̣p cẩm Bánh dẻo
Nguyên liê ̣u
Đường: 500kg 0.06kg 0.04kg 0.07kg
Đâ ̣u: 300kg 0.08kg 0 0.04kg
Lãi: 2 ngàn 1.7 ngàn 1.8 ngàn
Cần lâ ̣p kế hoạch sản xuất mỗi loại bánh bao nhiêu cái để không bị đô ̣ng về
đường, đâ ̣u và tổng số lãi thu được là lớn nhất( nếu sản suất ra bao nhiêu
cũng bán hết)
GIẢI:
Phân tích:
Gọi x1; x2 ; x3 lần lượt là số lượng bánh đâ ̣u xanh, thâ ̣p cẩm, bánh dẻo cần
sản xuất
1. Điều kiê ̣n của ẩn: xi 0, i 1,3 .
2. Tổng số đường: 0.06 x1 0.04 x2 0.07 x3
Tổng số đâ ̣u: 0.08 x1 0.x2 0.04 x3
Tổng tiền lãi: 2 x1 1.7 x2 1.8 x3
Ta có mô hình toán học của bài toán:
1 f x 2 x1 1.7 x2 1.8 x3 max
0.06 x1 0.04 x2 0.07 x3 500
2
0.08 x1 0.x2 0.04 x3 300
3 x j 0, j 1.3
Mô hình toán học dưới dạng ma trâ ̣n:
Ma trâ ̣n ràng buô ̣c:
0.06 0.04 0.07
A
0.08 0 0.04
-1-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
500
B véc tơ số hạng tự do.
300
x x1; x2 ; x3 là véc tơ ẩn số.
Mô ̣t véc tơ x x1; x2 ; x3 thỏa (2) và(3) gọi là 1 phương án của bài toán.
Mô ̣t phương án x x1; x2 ; x3 thỏa (1) gọi là 1 phương án tối ưu của bài toán.
II. Bài toán đầu tư vốn nhỏ nhất:
Ví dụ:
Có 3 xí nghiê ̣p may cùng có thể sản xuất áo vét và quần. Do trình đô ̣ công
nhân, tài tổ chức, mức trang bị kỹ thuâ ̣t…khác nhau, nên hiê ̣u quả của đồng
vốn ở các xí nghiê ̣p cũng khác nhau. Gỉa sử đầu tư 1000$ vào mỗi xí nghiê ̣p
thì cuối kỳ ta có kết quả
Xí nghiê ̣p 1: 35 áo 45 quần.
Xí nghiê ̣p 2: 40 áo 42 quần.
Xí nghiê ̣p 3: 43 áo 30 quần.
Lượng vải và số giờ công cần thiết để sản xuất 1 áo hoă ̣c 1 quần ( gọi là suất
tiêu hao nguyên liê ̣u và lao đô ̣ng) được cho ở bảng sau:
XN 1 2 3
Sản phẩm
Áo vét 3.5m 20h 4m 16h 3.8m 18h
Quần 2.8m 10h 2.6m 12h 2.5m 15h
Tổng số vải và giờ công lao đô ̣ng có thể huy đô ̣ng được cho cả 3 xí nghiê ̣p
là 10.000m và 52.000 giờ công.
Theo hợp đồng kinh doanh thì cuối kỳ phải có tối thiểu 1500 bô ̣ quần áo. Do
đă ̣c điểm hàng hóa, nếu lẻ bô ̣ chỉ có quần là dễ bán.
Hãy lâ ̣p kế hoạch đầu tư vào mỗi xí nghiê ̣p bao nhiêu vốn để :
- Hoàn thành kế hoạch sản phẩm.
- Không khó khăn về tiêu thụ.
- Không bị đô ̣ng về vải và tiêu thụ.
- Tổng số vốn đầu tư nhỏ nhất là điều nổi bâ ̣t cần quan tâm.
Phân tích:
1)Gọi x1; x2 ; x3 lần lượt là số đơn vị vốn đầu tư ( 1000$) vào mỗi xí nghiê ̣p.
Ta có: x j 0, j 1,3
2)Tổng số áo của 3 XN: 35 x1 40 x2 43x3 ,
3)Tổng số quần của 3 XN: 45 x1 42 x2 30 x3 ,
Để không khó khăn về tiêu thụ thì:
45 x1 42 x2 30 x3 35 x1 40 x2 43x3 10 x1 2 x2 13x3 0
4)Tổng số bô ̣ quần áo= Tổng số áo của 3 XN: 35 x1 40 x2 43x3 ,
-2-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
5) Tổng số mét vải của 3 xí nghiê ̣p ( dùng để may áo và quần ):
3.5 35 x1 4 40 x2 3.8 43 x3
2.8 45 x1 2.6 42 x2 2.5 30 x3
248.5 x1 269.2 x2 238.4 x3
6) Tổng số giờ công của 3 xí nghiê ̣p:
20 35 x1 16 40 x2 18 43x3
10 45 x1 12 42 x2 15 30 x3
1150 x1 1144 x2 1224 x3
7) Tổng số vốn đẩu tư( đơn vị: 1000$): x1 x2 x3
Mô hình toán học
1 f x x1 x2 x3 min
10 x1 2 x2 13 x3 0
35 x1 40 x2 43x3 1500
2
248.5 x1 269.2 x2 238.4 x3 10000
1150 x1 1144 x2 1224x3 52000
3 x j 0, j 1,3
Mô hình toán học dưới dạng ma trâ ̣n:
10 2 13 0
35 40 43 1500
A , B
248.5 269.2 238.4 10000
1150 1144 1224 52000
III. Bài toán vâ ̣n tải
Ví dụ:
Ta cần vâ ̣n tải vâ ̣t liê ̣u từ 2 kho: K1 và K2 , đến 3 công trường xây dựng: C1,
C2, C3 . Tổng số vâ ̣t liê ̣u có ở mỗi kho, tổng số vâ ̣t liê ̣u yêu cầu của mỗi công
trường, khoảng cách từ mỗi kho đến mỗi công trường được cho ở bảng sau:
CT
C1 C2 C3
km
15T 20T 25T
Kho
5km 7km 2km
K1
20T
x11 x12 x13
4km 3km 6km
K2
40T
x21 x22 x23
-3-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
-4-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
-5-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ví dụ:
Bài toán sau đây có dạng chính tắc:
1 f x 3x1 x2 x3 3x4 x5 min
2 x1 x2 x3 3 x4 0
2 x2 x3 x4 x5 18
x 2 x x 17
3 4 5
3 x j 0; j 1,5
III. Dạng chuẩn:
n
1 f x c j x j min max
j 1
x1 a1 m 1 xm 1 a1n xn b1
x2 a2 m 1 xm 1 a2n xn b2
2
.......... .......... .......... ..........
xm am m 1 xm 1 amn xn bm
3 x j 0 j 1, n ; bi 0 i 1, m
x1 x2 xm xm 1 xn
1 0 ...... 0 a1 m 1 ... a1n
0 1 ...... 0 a2 m 1 ... a2 n
A
0 0 ...... 1 am m 1 ... amn
Nhâ ̣n xét:
Ta thấy bài toán dạng chuẩn là bài toán dạng chính tắc thêm 2 điều kiê ̣n:
Các số hạng tự do không âm: bi 0 i 1, m .
Ma trâ ̣n các hê ̣ số ràng buô ̣c A chứa 1 ma trâ ̣n đơn vị cấp m.
Định nghĩa:
1) ẩn cơ bản: Các ẩn ứng với véc tơ cô ̣t đơn vị trong ma trâ ̣n A gọi là ẩn cơ
bản, trên ma trâ ̣n A ta có x1; x2 ; ; xm là các ẩn cơ bản.
- ẩn cơ bản ứng với véc tơ cô ̣t đơn vị thứ i gọi là ẩn cơ bản thứ i. Các ẩn còn
lại là không cơ bản.
2) Phương án cơ bản: 1 phương án mà các ẩn không cơ bản đều bằng 0 gọi
là phương án cơ bản.
Nhâ ̣n xét:
Với bài toán dạng chuẩn ta luôn có phương án cơ bản ban đầu :
x1; x2 ;; xm ; xm 1;; xn b1; b2 ;; bm ;0;;0 bi 0, i 1, m
Ví dụ: Bài toán sau có dạng chuẩn
-6-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
-7-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
-8-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
-9-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ta thấy bài toán đã có dạng chuẩn với ẩn cơ bản thứ i là
xn i i 1, m là các
ẩn giả.
Ví dụ:
1 f x 2 x1 x2 x3 x4 max
x1 5 x2 5 x4 25
2 4 x2 x3 6 x4 18
3 x 8 x 28
2 4
3 x j 0; j 1,4
1 5 0 5
A 0 4 1 6
0 3 0 8
Ta thấy còn thiếu vector cô ̣t đơn vị thứ 2 và thứ 3 nên phải thêm ẩn giả vào
phương trình thứ 2 và thứ 3. Bài toán đưa về dạng chuẩn.
1 f x 2 x1 x2 x3 x4 Mx5 Mx6 max
x1 5 x2 5 x4 25
2 4 x2 x3 6 x4 x5 18
3x 8 x x 28
2 4 6
3 x j 0; j 1,6
1 5 0 5 0 0
A 0 4 1 6 1 0
0 3 0 8 0 1
2) Quan hê ̣ giữa bài toán xuất phát và bài toán mở rô ̣ng
NHẬN XÉT
a) Nếu x x1, x2 , , xn là phương án của bài toán xuất phát thì
x x1, x2 ,..., xn ,0,...,0 là phương án của bài toán mở rô ̣ng.
b) Nếu x 0 x10 , x20 , , xn0 là phương án tối ưu của bài toán xuất phát thì
x 0 x10 , x20 , , xn0 ,0...,0 là phương án tối ưu của bài toán mở rô ̣ng.
Từ đó nếu bài mở rô ̣ng không có phương án tối ưu thì bài toán xuất phát
cũng không có phương án tối ưu.
c) Nếu x 0 x10 , x20 , , xn0 ,0...,0 là phương án tối ưu của bài toán mở rô ̣ng
thì x 0 x10 , x20 , , xn0 là phương án tối ưu của bài toán xuất phát.
d) Nếu bài toán mở rô ̣ng có phương án tối ưu trong đó có 1 ẩn giả nhâ ̣n
giá trị dương thì bài toán xuất phát không có phương án.
Để sản xuất ra các hô ̣p này công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có 5 cách cắt khác nhau
Cách Hô ̣p B1 Hô ̣p cao sao Hô ̣p quy sâm
vàng
1 2 0 2
2 0 7 4
3 8 0 3
4 1 6 2
5 9 2 0
Theo kế hoạch số hô ̣p B1 phải có là 1500, số hô ̣p quy sâm là 2000, số hô ̣p
cao sao vàng tối thiểu là 1000. Cần phương án cắt sao cho tổng số tấm
bìa phải dùng là ít nhất. Hãy lâ ̣p mô hình bài toán.
2)
Xí nghiê ̣p cơ khí An Phú cần cắt 1000 đoạn thép dài 0.55m; 800 đoạn dài
0.8m và 1120 đoạn dài 0.45m làm chuồng gà. Để có các đoạn thép này, xí
nghiê ̣p phải dùng 3 loại thanh thép: loại 1 dài 1.2m; loại 2 dài 1.5m và loại 3
dài 1.8m. Các cách cắt được cho trong bảng dưới
Loại thép Cách cắt 0.55m 0.8m 0.45m Thừa
I: 1.2m 1 1 0 1 0.2
2 2 0 0 0.1
3 0 0 2 0.3
II: 1.5m 1 1 1 0 0.15
2 1 0 2 0.05
3 0 1 1 0.25
4 0 0 3 0.15
III: 1.8m 1 1 1 1 0
2 0 1 2 0.1
3 0 2 0 0.2
4 0 0 4 0
Cần tìm phương án cắt sao cho tổng số mẫu thép thừa là ít nhất. Lâ ̣p mô
hình bài toán.
Nhâ ̣n dạng và đổi dạng
Trong các bài toán từ 1 đến 5 dưới đây:
1)
1 f x min
2 x1 x2 3x3 4 x5 17
2
4 x1 2 x3 x4 5 x5 20
3 x j 0 j 1,5
2)
- 11 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x max
x1 x2 2 x3 x4 x5 32
2 x2 x3 2 x4 16
x x 2 x x 32
1 2 3 4
3 x1 , x3 0; x2 0; x4 , x5 tu y y
3)
1 f x min
2 x1 x2 3 x3 4 x5 17
2 4 x1 2 x3 x4 5 x5 20
2x 4x x 6
1 5 6
3 x j 0 j 1,6
4)
1 f x max
x1 x2 2 x3 5
2 x1 2 x2 x3 x4 15
2 x x 3x 8
1 2 3
3 x j 0 j 1,4
5)
1 f x min
x1 2 x2 2 x3 7
2 x2 2 x3 x4 15
2 x 3x x 8
1 3 4
3 x j 0 j 1,4
a) Những bài toán nào đã có dạng chính tắc.
b) Những bài toán nào đã có dạng chuẩn? Ẩn cơ bản là những ẩn nào?
Thứ tự của nó thế nào?Hãy tìm phương án cơ bản ban đầu của nó.
c) Những bài toán nào chưa có dạng chuẩn hãy đưa về dạng chuẩn sau
đó cho biết ẩn nào là ẩn cơ bản, ẩn cơ bản ấy là ẩn gì?( ẩn chính , ẩn
phụ, ẩn giả) thứ tự của nó thế nào? Phương án cơ bản ban đầu của bài
toán dạng chuẩn này thế nào.
- 12 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 14 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
2 x1 32 1 -6 0 -2 -9 0
4 x3 30 0 2 1 ½ 3/2 0
0 x6 36 0 3 0 0 1 1
f x 184 0 -9 0 -3 -7 0
j 0, j phương án tối ưu là x1 , x2 , x3 , x4 , x5 32,0,30,0,0
Ví dụ:
1 f x 6 x1 x2 x3 3x4 x5 7 x6 7 min
x1 x2 x4 x6 15
2 2 x1 x3 2 x6 9
4 x 2 x x 3 x 2
1 4 5 6
3 x j 0; j 1,6
s tan dard form
1 f x 6 x1 x2 x3 3x4 x5 7 x6 7 min
x1 x2 x4 x6 15
2 2 x1 x3 2 x6 9
4 x 2 x x 3 x 2
1 4 5 6
3 x j 0; j 1,6
1 1 0 1 0 1
A 2 0 1 0 0 2
4 0 0 2 1 3
- 15 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 x2 15 -1 1 0 -1 0 (1)
1 x3 9 -2 0 1 0 0 -2
1 x5 2 4 0 0 2 1 -3
f x 26+7 1 2 3 4 5 6
-5 0 0 -2 0 (3)
-7 x6 15 -1 1 0 -1 0 1
1 x3 39 -4 2 1 -2 0 0
1 x5 47 1 3 0 -1 1 0
f x -19+7 -2 -3 0 (1) 0 0
Ở phương án cơ bản ban đầu:
max j 6 3 x6 in
arv 1 x2 out
Ở phương án thứ 2
max j 4 1but ai 4 0, 1,2,1 bài toán không có phương án tối ưu.
- 16 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ví dụ:
1 f x 2 x1 6 x2 4 x3 2 x4 3x5 max
x1 2 x2 x3 52
2 4 x2 2 x3 x4 60
3 x x 36
2 5
3 x j 0; j 1,5
s tan dard form
1 g ( x) f x 2 x1 6 x2 4 x3 2 x4 3 x5 min
x1 2 x2 4 x3 52
2 4 x2 2 x3 x4 60
3 x x 36
2 5
3 x j 0; j 1,5
1 2 4 0 0
A 0 4 2 1 0
0 3 0 0 1
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 2 -6 -4 2 -3
bản án
x1 x2 x3 x4 x5
2 x1 52 1 2 (4) 0 0
2 x4 60 0 4 2 1 0
-3 x5 36 0 3 0 0 1
g x 116 1 2 3 4 5
0 9 (16) 0 0
x3 13 1/4 1/2 1 0 0
x4 34 -1/2 (3) 0 1 0
x5 36 0 3 0 0 1
g x -92 -4 (1) 0 0 0
x3 22/3 1/3 0 1 -1/6 0
x2 34/3 -1/6 1 0 1/3 0
x5 2 1/2 0 0 -1 1
g x -310/3 -23/6 0 0 -1/3 0
- 17 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 18 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 19 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
M x6 0 0 0 -3 -9 0
M x7 5 0 (1) -7 -5 -2
1 x1 2/3 1 -1/3 2/3 4/3 1/3
1 2 3 4 5
f x 5M+2/3 0 (-7/3+M) 2/3-10M 1/3-14M 16/3-2M
x6 0 0 0 -3 -9 0
x2 5 0 1 -7 -5 -2
x1 7/3 1 0 -5/3 -1/3 -1/3
f x 37/3 0 0 -47/3-3M -34/3-9M 2/3
Ở phương án cơ bản ban đầu:
7
max j 2 M x2 in
3
5
min i 2
1
arv 1 x7 out
Ở phương án thứ 2
2 1
max j 5 0 but ai5 0,2, 0 bài toán không có phương án tối
3 3
ưu
- 20 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ví dụ:
1 f x 16 x1 7 x2 9 x3 min
2 1 1 2 1
2 3 x1 3 x2 x3 3 3
3
1
5 x1 5 x2 7 5 5 0
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
1 f x 16 x1 7 x2 9 x3 Mx4 min
2 1 1
2 3 x1 3 x2 x3 3
5 x1 5 x2 x4 7
3 x j 0; j 1,4
2 1 0
1
A 3 3
5 5 0 1
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương -16 7 9
bản án
x1 x2 x3
1 2 3
f x 7M+3 10-5M (-10+5M) 0
x3 12/15 -1 0 1
x2 7/5 -1 1 0
f x 17 0 0 0
Ở phương án cơ bản ban đầu:
max j 2 10 5M x2 in
7
min i 2
5
arv 5 x4 out
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 0, 7 , 12
5 15
Giá trị của phương án: f 0 17
Ví dụ:
- 21 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x 2 x1 4 x2 2 x3 min
x1 2 x2 x3 27
2 2 x1 x2 2 x3 50
x x x 18
1 2 3
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
1 f x 2 x1 4 x2 2 x3 0.x4 min
x1 2 x2 x3 27
2 2 x1 x2 2 x3 50
x x x x 18
1 2 3 4
3 x j 0; j 1,4
1 2 1 0
A 2 1 2 0
1 1 1 1
s tan dard form
1 f x 2 x1 4 x2 2 x3 0.x4 Mx5 Mx6 min
x1 2 x2 x3 x5 27
2 2 x1 x2 2 x3 x6 50
x x x x 18
1 2 3 4
3 x j 0; j 1,6
1 2 1 0 1 0
A 2 1 2 0 0 1
1 1 1 1 0 0
- 22 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
M x5 27 1 -2 1 0
M x6 50 2 1 (2) 0
0 x4 18 1 -1 -1 1
1 2 3 4
f x 77M -2+3M -4-M (2+3M) 0
x5 2 0 -5/2 0 0
x3 25 1 1/2 1 0
x4 43 2 -1/2 0 1
f x -50+2M -4 -5-5M/2 0 0
Ở phương án cơ bản ban đầu:
max j 3 2 3M x3 in
min i 2 25
a rv 2 x6 out
Ở phương án thứ 2
j 0 but x5 2 0 bài toán xuất phát không có phương án tối ưu.
- 23 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
BÀI TẬP
Bài 1
1 f x 2 x1 x2 2 x3 min
x1 4 x3 7 1 0 4
2 A
x2 x3 10 0 1 1
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 2 -1 2
bản án
x1 x2 x3
2 x1 7 1 0 (4)
-1 x2 10 0 1 1
1 2 3
f x 4 0 0 (5)
x3 7/4 1/4 0 1
x2 33/4 -1/4 1 0
f x
-19/4 -5/4 0 0
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 0, 33 , 7
4 4
19
Giá trị của phương án: f 0
4
Bài 2
- 24 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x 4 x1 x2 2 x3 max
x2 x3 8 0 1 1
2 A
x1 x2 5 1 1 0
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
1 g x f x 4 x1 x2 2 x3 min
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương -4 -1 2
bản án
x1 x2 x3
2 x3 8 0 (1) 1
-4 x1 5 1 -1 0
1 2 3
g x -4 0 (7) 0
x2 8 0 1 1
x1 13 1 0 1
g x -60 0 0 -7
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 13,8,0
Giá trị của phương án: f 0 g 0 60
Bài 3
- 25 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x x1 2 x2 x3 min
x1 2 x2 x3 12
2
2 x1 x2 x3 10
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
1 f x x1 2 x2 x3 0 x4 0 x5 min
x1 2 x2 x3 x4 12
2
2 x1 x2 x3 x5 10
3 x j 0; j 1,5
1 2 1 1 0
A
2 1 1 0 1
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 1 -2 1 0 0
bản án
x1 x2 x3 x4 x5
0 x4 12 1 2 1 1 0
0 x5 10 2 1 -1 0 1
1 2 3 4 5
f x 0 -1 2 -1 0 0
x2 6 1/2 1 1/2 1/2 0
x5 4 3/2 0 -3/2 -1/2 1
f x
-12 -2 0 -2 -1 0
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 0,6,0
Giá trị của phương án: f 0 12
- 26 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Bài 4
1 f x x1 2 x2 x3 max
x1 2 x2 3 x3 10
2
x1 3 x2 x3 5
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
1 g x f x x1 2 x2 x3 0 x4 0 x5 min
x 2 x2 3 x3 x4 10
2 1
x1 3 x2 x3 x5 5
1 2 3 1 0
3 x j 0; j 1,5, A
1 3 1 0 1
s tan dard form
1 g x f x x1 2 x2 x3 0 x4 0 x5 Mx6 min
x 2 x2 3x3 x4 10
2 1
x1 3 x2 x3 x5 x6 5
1 2 3 1 0 0
3 x j 0; j 1,6 A
1 3 1 0 1 1
- 27 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
0 x4 10 -1 2 3 1 0
M x6 5 1 (3) 1 0 -1
1 2 3 4 5
g x 5M M+1 (3M+2) M-1 0 -M
x4 20/3 -5/3 0 7/3 1 (2/3)
x2 5/3 1/3 1 1/3 0 -1/3
g x -10 2 0 -4 -1 0
5 1
Phương án cuối cùng: 1 2 0, but ai1 ; 0 Bài toán xuất
2 2
phát không có phương án tối ưu.
Bài 5
1 f x 3x1 x2 3x3 max
x1 2 x2 x3 2 1 2 1
2 10 x2 5 x3 5 A 0 10 5
3x 2 x 4
2 3 0 3 2
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
1 g x f x 3x1 x2 3x3 Mx4 Mx5 min
x1 2 x2 x3 2
2 10 x2 5 x3 x4 5
3x 2 x x 4
2 3 5
1 2 1 0 0
3 x j 0; j 1,5 A 0 10 5 1 0
0 3 2 0 1
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương -3 -1 3
bản án
x1 x2 x3
- 28 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
-3 x1 2 1 2 -1
M x4 5 0 -10 (5)
M x5 4 0 -3 2
1 2 3
g x 9M-6 0 -13M-5 (7M)
x1 3 1 0 0
x3 1 0 -2 1
x5 2 0 (1) 0
g x 2M-6 0 (M-5) 0
x1 3 1 0 0
x3 5 0 0 1
x2 2 0 1 0
g x 4 0 0 0
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 3,2,5 , Giá trị của phương án: f 0 g x 4
Bài 6
- 29 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x 2 x1 x2 x3 min
4
4 x1 x2 2 x3 x4 12 1 2 1 0
2 2 x1 2 x2 x3 x5 10 A 2 2 1 0 1
1 1
x1 2 x2 x3 23 1 2 0 0
2 2
3 x j 0; j 1,5
s tan dard form
1 f x 2 x1 x2 x3 Mx6 Mx7 min
4 x1 x2 2 x3 x4 x6 12
2 2 x1 2 x2 x3 x5 10
1
x1 2 x2 x3 x7 23
2
4 1 2 1 0 1 0
3 x j 0; j 1,7 A 2 2 1 0 1 0 0
1
1 2 2 0 0 0 1
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương 2 1 -1 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5
M x6 12 -4 -1 (2) -1 1
0 x5 10 -2 2 -1 0 0
M x7 23 1 -2 -1/2 0 0
1 2 3 4 5
f x 35M -3M-2 -3M-1
(3M/2 -M 0
+1)
x3 6 -2 -1/2 1 -1/2 0
x5 16 -4 3/2 0 -1/2 1
x7 26 0 -9/4 0 -1/4 0
f x 26M-6 0 (-9M/4-1/2) 0 -M/4+1/2 0
Phương án cuối cùng: j 0, j but x 7 26 0 Bài toán gốc không có
phương án tối ưu.
Bài toán 7
- 30 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x x4 x5 20 max
x2 2 x4 3 x5 7 0 1 0 2 3
2 x3 x4 3x5 2 A 0 0 1 1 3
x x x 2
1 4 5 1 0 0 1 1
3 x j 0; j 1,5
s tan dard form
1 g x f x x4 x5 20 min
x2 2 x4 3 x5 7
2 x3 x4 3x5 2
x x x 2
1 4 5
3 x j 0; j 1,5
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương 0 0 0 -1 -1
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5
0 x2 7 0 1 0 2 3
0 x3 2 0 0 1 -1 -3
0 x1 2 1 0 0 (1) 1
1 2 3 4 5
g x -20 0 0 0 (1) 1
x2 3 -2 1 0 0 1
x3 4 1 0 1 0 -2
x4 2 1 0 0 1 1
g x -22 -1 0 0 0 0
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 , x4 , x5 0,3,4,2,0 , Giá trị của phương án: f 0 g 0 22
Bài 8
- 31 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x x1 2 x2 x3 max
4 x1 4 x2 2 x3 6 4 x1 4 x2 2 x3 6
2 x1 x2 2 x3 6 x1 x2 2 x3 6
2x x 2x 4 2x x 2x 4
1 2 3 1 2 3
3 x j 0; j 1,3
s tan dard form
1 g x f x x1 2 x2 x3 0 x4 0 x5 min
4 x1 4 x2 2 x3 x4 6 4 4 2 1 0
2 x1 x2 2 x3 x5 6 A 1 1 2 0 1
2 x1 x2 2 x3 4 2 1 2 0 0
s tan dard form
1 g x f x x1 2 x2 x3 0 x4 0 x5 Mx6 Mx7 min
4 x1 4 x2 2 x3 x4 6 4 4 2 1 0 0 0
2 x1 x2 2 x3 x5 x6 6 A 1 1 2 0 1 1 0
2x x 2x x 4 2 1 2 0 0 0 1
1 2 3 7
3 x j 0; j 1,7
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -1 -2 1 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5
0 x4 6 -4 -4 -2 1 0
M x6 6 1 1 2 0 -1
M x7 4 2 -1 (2) 0 0
1 2 3 4 5
g x 10M 3M+1 -2 (4M-1) 0 -M
x4 10 -2 -5 0 1 0
x6 2 -1 (2) 0 0 -1
x3 2 1 -1/2 1 0 0
g x 2M+2 -M+2 (2M+3/2) 0 0 -M
x4 15 -9/2 0 0 1 -5/2
x2 1 -1/2 1 0 0 -1/2
x3 5/2 3/4 0 1 0 -1/4
g x 1/2 11/4 0 0 0 3/4
3
Phương án cuối cùng: 5 0, but ai5 0 Bài toán xuất phát khôngcó
4
phương án tối ưu.
Bài 9
- 32 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
M x5 15 1 -2 3 0
M x6 20 2 1 (5) 0
-1 x4 10 1 2 1 1
1 2 3 4
g x 35M-10 3M -M (8M+2) 0
x5 3 -1/5 -13/5 0 0
x3 4 2/5 1/5 1 0
x4 6 3/5 9/5 0 1
g x 3M-18 -M/5-4/5 -13M/5-2/5 0 0
Phương án cuối cùng: j 0, j but x5 3 0 Bài toán gốc không có
phương án tối ưu.
- 33 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Bài 10
1 f x 2 x1 x2 x4 min
x1 x2 x3 15
2 x1 x2 x3 x4 27
2 x x x 18
1 2 3
3 x j 0; j 1,4
s tan dard form
1 f x 2 x1 x2 x4 0 x5 0 x6 min
x1 x2 x3 x5 15 1 1 1 0 1
0
2 x1 x2 x3 x4 27 1 1 1 1 0 0
2 x x x x 18 2 1 1 0 0 1
1 2 3 6
3 x j 0; j 1,6
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -2 1 0 1 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6
0 x5 15 1 1 -1 0 1 0
1 x4 27 1 1 1 1 0 0
0 x6 18 (2) -1 -1 0 0 1
1 2 3 4 5 6
f x 27 (3) 0 1 0 0 0
x5 6 0 3/2 -1/2 0 1 -1/2
x4 18 0 3/2 (3/2) 1 0 -1/2
x1 9 1 -1/2 -1/2 0 0 1/2
f x 0 0 3/2 (5/2) 0 0 -3/2
x5 12 0 2 0 1/3 1 -2/3
x3 12 0 1 1 2/3 0 -1/3
x1 15 1 0 0 1/3 0 1/3
f x -30 0 -1 0 -5/3 0 -2/3
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 , x4 15,0,12,0 , Giá trị của phương án: f 0 30
Bài 11
- 34 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x 2 x1 4 x2 x3 x4 max
x1 3x2 x4 1
2 5 x2 2 x4 3
2 x 8 x 2 x 6
2 3 4
3 x j 0; j 1,4
s tan dard form
1 g x f x 2 x1 4 x2 x3 x4 0 x5 0 x6 0 x7 min
x1 3x2 x4 x5 1 1 3 0 1 1 0 0
2 5 x2 2 x4 x6 3 0 5 0 2 0 1 0
2 x 8 x 2 x x 6 0 2 8 2 0 0 1
2 3 4 7
3 x j 0; j 1,7
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -2 -4 -1 -1 0 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7
-2 x1 1 1 3 0 1 1 0 0
0 x6 3 0 -5 0 -2 0 1 0
0 x7 6 0 2 (8) 2 0 0 1
1 2 3 4 5 6 7
g x -2 0 -2 (1) -1 -2 0 0
x1 1 1 3 0 1 1 0 0
x6 3 0 -5 0 -2 0 1 0
x3 3/4 0 1/4 1 1/4 0 0 1/8
g x -11/4 0 -9/4 0 -5/4 -2 0 -1/8
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
- 35 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Bài 12
1 f x 10 x1 3x2 2 x3 2 x4 2 x5 4 x6 5 min
x1 x2 x3 x5 2 x6 2
2 2 x1 x3 x4 2 x5 x6 3
4 x 6 x 6 x 3 x 4 x 18
1 3 4 5 6
3 x j 0; j 1,6
s tan dard form
1 1 1 0 1 2
2 0 1 1 2 1
Bảng đơn
4 0 6 6 3 4
1 f x 10 x1 3x2 2 x3 2 x4 2 x5 4 x6 Mx7 Mx8 5 min
x1 x2 x3 x5 2 x6 2 1 1 1 0 1 2 0 0
2 2 x1 x3 x4 2 x5 x6 x7 3 2 0 1 1 2 1 1 0
4 x 6 x 6 x 3 x 4 x x 18 4 0 6 6 3 4 0 1
1 3 4 5 6 8
3 x j 0; j 1,8
hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -10 -3 2 2 -2 -4
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6
-3 x2 2 1 1 -1 0 1 2
M x7 3 2 0 (1) -1 2 1
M x8 18 4 0 6 -6 3 4
1 2 3 4 5 6
g x 21M-1 6M+7 0 (7M+1) -7M-2 5M-1 5M-2
x2 5 3 1 0 -1 3 3
x3 3 2 0 1 -1 2 1
x8 0 -8 0 0 0 -9 -2
g x -4 -8M+5 0 0 -1 -9M-3 -2M-3
Phương án cuối cùng: j 0, j ta có phương án tối ưu là:
x1, x2 , x3 , x4 , x5 , x6 0,5,3,0,0,0 , Giá trị của phương án: f 0 4
- 36 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Bài 13
Giải bài toán QHTT:
1 f x 10 x1 3x2 2 x3 x4 2 x5 4 x6 2 max
x1 x2 x3 x5 2 x6 2
2 2 x1 x3 x4 2 x5 x6 3
4 x 6 x 6 x 3x 4 x 18
1 3 4 5 6
3 x j 0; j 1,6
Bài 14
Giải bài toán QHTT:
1 f x 2 x1 x2 x3 x4 min
x1 x2 x3 2 x4 2
2 x2 3x3 7 x4 2
2 x3 3 x4 5
3 x j 0; j 1,4
ĐS : x x1 , x2 , x3 , x4 0,2,0,0
Bài 15
Giải bài toán QHTT:
1 f x 2 x1 3x2 4 x3 x4 min
3x1 x2 2 x3 4 x4 2
2 2 x1 x3 3x4 1
x 4x 2x 4
1 3 4
3 x j 0; j 1,4
2 1
ĐS : x x1 , x2 , x3 , x4 0, ,0,
3 3
Bài 16
Giải bài toán QHTT:
1 f x 3x1 2 x2 x3 min
x1 x2 2 x3 6
2 x1 2 x2 x3 5
3 x x 2 x 14
1 2 3
3 x j 0; j 1,3
ĐS : x x1 , x2 , x3 2,0,4
- 37 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Bài 17
Giải bài toán QHTT:
1 f x 4 x1 3x2 2 x3 x4 min
6 x1 2 x2 3 x3 x4 57
2 x1 3x2 2 x3 16
2 x x 4 x 12
1 2 3
3 x j 0; j 1,4
Bài 18
Giải bài toán QHTT:
1 f x 2 x1 2 x2 x3 x4 min
3x1 2 x2 4 x3 x4 8
2 2 x1 3x2 x3 5
x1 x2 x3 12
3 x j 0; j 1,4
ĐS : x x1, x2 , x3 , x4 0,2,1,0
Bài 19
Giải bài toán QHTT:
1 f x 2 x1 10 x2 4 x3 6 x4 max
3 x1 x2 2 x4 16
2 x1 2 x2 x3 2 x4 4
x2 3 x3 x4 0
3 x j 0; j 1,4
ĐS : no PATU
Bài 20
Giải bài toán QHTT:
1 f x x1 2 x2 x3 min
x1 4 x2 2 x3 6
2 x1 x2 2 x3 6
2x x 2x 4
1 2 3
3 x j 0; j 1,3
14 12 2
ĐS : x x1 , x2 , x3 , ,
5 5 5
- 38 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
§1 KHÁI NIỆM
I. Bài toán đối ngẫu( D) của bài toán gốc ( P)dạng chính tắc:
a11 a12 a13
1 f x c1x1 c2 x2 c3 x3 min A
a21 a22 a23
a11 x1 a12 x2 a13 x3 b1
(P) 2 a21x1 a22 x2 a23 x3 b2 a11 a21
A a12 a22
T
3 x j 0 j 1,3
a13 a23
1 g y b1 y1 b2 y2 max
a11 y1 a21 y 2 c1
(D) 2 a12 y1 a22 y2 c2
a y a3 y c
13 1 2 3
3 y j j 1,2 tu y y
Nhâ ̣n xét:
1. hàm mục tiêu Pf x min thì hàm mục tiêu của Dg y max và ngược
lại.
2. số ẩn của bài toán này là số ràng buô ̣c của bài toán kia và ngược lại.
3. các hê ̣ số ci & bi ở 2 bài toán đổi ngược cho nhau.
4. ma trâ ̣n các hê ̣ số ràng buô ̣c ở 2 bài toán là chuyển vị của nhau.
II. Quy tắc lâ ̣p bài toán đối ngẫu( Dual problem)
Bài toán P(D) Bài toán D(P)
n m
f x c j x j min g y bi y i max
j 1 i 1
bi 0
yi 0
n
b Ẩn thứ i:
Ràng buô ̣c thứ i: aij x j i
j 1 tu y y
bi
Cùng chiều Cùng chiều
0 c j
xj 0
m
Ẩn thứ j: Ràng buô ̣c thứ j: aij yi c j
tu y y i 1 c j
Ngược chiều Ngược chiều
Ví dụ: Tìm bài toán đối ngẫu của bài toán
- 39 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 40 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ví dụ: Tìm bài toán đối ngẫu của bài toán
1 f x 5 x1 x2 2 x3 3x4 6 x 5 min
3x1 x2 2 x3 3x4 4 x 5 80
x x x x x 10
2 1 2 3 4 5
3 x1 2 x2 2 x3 x4 x 5 30
x1 x3 6
3 x1 0, x2 , x3 0, x4 , x5 tu y y
3 1 13
3 1 2 3 4 1
1 1 1 2 0
1 1 1
A AT 2 1 2 1
3 2 2 1 1
3 1 1 0
1 0 1 0 0
4 1 1 0
D
1 g y 80 y1 10 y2 30 y3 6 y4 max
3 y1 y 2 3 y3 y 4 5
y y 2 y 1
1 2 3
2 2 y1 y2 2 y3 y4 3
3 y1 y 2 y3 3
4 y1 y 2 y3 6
3 y1 tu y y , y 2 0 y3 , y 4 0
- 41 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
§2 QUAN HỆ GIỮA BÀI TOÁN GỐC VÀ BÀI TOÁN ĐỐI
NGẪU
I. Định lý đối ngẫu:
1) Định lý 1: Đối với că ̣p bài toán đối ngẫu P&D chỉ xảy ra 1 trong các
trường hợp sau:
1. cả 2 đều không có phương án.
2. cả 2 đều có phương án, lúc đó cả 2 có cùng phương án tối ưu và giá trị
2 hàm mục tiêu đối với phương án tối ưu bằng nhau.
3. điều kiê ̣n cần và đủ để 2 phương án x 0 of P & y 0 of D Tối ưu là:
f x0 g y0
2) Định lý 2: ( đô ̣ lê ̣ch bù yếu):
Điều kiê ̣n cần và đủ để 2 phương án x 0 of P & y 0 of D Tối ưu là:
0 m
0
x j aij yi c j 0 j 1, n
i 1
n
y0 a x0 b 0
i ij j j i 1, m
j 1
II. Tìm nghiêm ̣ của bài toán gốc qua nghiêm ̣ của bài toán đối ngẫu
Giả sử bài toán đối ngẫu có phương án tối ưu:
y 0 y10 , y 20 , , y m
0
yi0 0 aij x j bi
Thứ 1: nếu có j
3 x j 0 j 1,5
- 42 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
3 y1, y2 tu y y, y3 0
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu: x 0 32,0,30,0,0 with
f x 0 184 Bây giờ ta tìm phương
án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10 32 y1 2
x30 30 y 2 4
- 43 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 44 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
2)
1 f x 27 x1 50 x2 18x3 max
x1 2 x2 x 3 2
2 2 x1 x2 x3 4
x 2 x x 2
1 2 3
3 x1, x2 tu y y , x3 0
c) Tìm BTĐN của bài toán trên.
d) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho BT gốc.
3)
1 f x 2 x1 x2 x 4 min
x1 x2 x 3 15
2 x1 x2 x 3 x 4 27
2 x x x 18
1 2 3
3 x j 0 j 1,4
e) Tìm BTĐN của bài toán trên.
f) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
4)
1 f x 2 x1 3x2 3x3 max
x1 x2 x 3 12
2 x1 x2 2 x 3 15
x 2 x 2 x 20
1 2 3
3 x j 0 j 1,3
g) Tìm BTĐN của bài toán trên.
h) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
- 45 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1)
1 f x 2 x1 4 x2 x3 x 4 max
x1 3x2 x 4 1 1
2 5 x2 2 x 4 3 2
2 x 8 x 2 x 6 3
2 3 4
3 x j 0 j 1,4
i) Tìm BTĐN của bài toán trên.
j) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 0 0
1 3 0 1 3 5 2
A 0 5 0 2 AT
0 0 8
0 2 8 2
1 2 2
1 g y y1 3 y2 6 y3 min
y1 2
3 y 5 y 2 y 4
1 2 3
2 8y3 1
y1 2 y2 2 y3 1
3 y j 0, j 1,3
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu:
3
x 0 x1 , x2 , x3 , x4 1,0, ,0 with
4
f x0
11
4
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10 1 y1 2
3 1
x30 y3
4 8
0 3
Thứ 2: thay x 1,0, ,0 vào biểu thức(2) 5 x2 2 x4 3 3 0 y2 0
4
2)
- 46 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 47 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 g y 2 y1 4 y2 1 y3 y4 max
4
y1 3 y 2 1
2 2 y1 y2 3
y y 3
2 3
3 y j 0, j 1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
phương án tối ưu: y 0 y1, y2 , y3 , y4 1,0,3,0 with
g y0
11
4
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
y10 1 0 x1 2 x2 2
1
y30 3 0 x3
4
Thứ 2: thay y 0 1,0,3,0 vào biểu thức(2) 2 y1 y2 3 1 0 x2 0
Vâ ̣y phương án tối ưu là
1
x 0 2,0, & f x 0
4
11
4
4)
1 f x 3x1 7 x2 x3 2 x 4 max
2 x1 3x2 x3 2 x 4 15 1
2 2 x1 2 x2 3x3 30 2
2 x 2 x 3 x 4 x 16 3
1 2 3 4
3 x j 0 j 1,4
- 48 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 49 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
3 1 1
3 2 1 1 2 2 1
A 1 2 2 3 AT
1 2 2
1 1 2 1
1 3 1
1 g y 15 y1 10 y2 12 y3 max
3 y1 y 2 2 y3 12
2y 2y y 9
1 2 3
2 y1 2 y2 2 y3 7
y1 3 y 2 y3 8
3 y1 0, y2 tu y y , y3 0
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu: x 0 x1, x2 , x3 , x4 2,0,4,0 with f x 0 52 Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10 2 0 3 y1 y 2 2 y3 12
x30 4 0 y1 2 y 2 2 y3 7
- 50 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
6)
1 f x 4 x1 3x2 3x3 max
x1 2 x2 x3 40 1
2 x1 x2 2 x3 60 2
x1 20 3
3 x j 0 j 1,3
s) Tìm BTĐN của bài toán trên.
t) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 2 1 1 1 1
A 1 1 2 A 2
T
1 0
1 0 0 1 2 0
1 g y 40 y1 60 y2 20 y3 min
y1 y 2 y3 4
2 2 y1 y2 3
y 2y 3
1 2
3 y j 0, j 1,3
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu: x 0 x1 , x2 , x3 20,0,20 with
f x 0 140 Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10 20 0 y1 y2 y3 4
x30 20 0 y1 2 y 2 3
Thứ 2: thay x 0 20,0,20 vào các biểu thức(1)(2)(3) đều nhâ ̣n kết quả =0
y1 5 2a
Vì y j 0, j 1,3 y2 1 a, a 0, a R
y a
3
Vâ ̣y phương án tối ưu là y 0 5 2a,1 a, a & g y 0 140
- 51 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
7)
1 f x 6 x1 8 x2 x3 min
3 x1 5 x2 3x3 20 1
2 x1 3x2 2 x 3 9 2
6 x 2 x 5 x 30 3
1 2 3
3 x j 0 j 1,3
u) Tìm BTĐN của bài toán trên.
v) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
3 5 3 3 1 6
A 1 3 2 A 5
T
3 2
6 2 5 3 2 5
1 g y 20 y1 9 y2 30 y3 max
3 y1 y 2 6 y3 6
2 5 y1 3 y2 2 y3 8
3 y 2 y 5 y 1
1 2 3
3 y j 0, j 1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
0 1
3
phương án tối ưu: y y1, y2 , y3 ,0,0 with
g y0
20
3
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
1
y10 0 3 x1 5 x2 3 x3 20
3
0 1
Thứ 2: thay y 3 ,0,0 vào biểu thức(1)&(2)
19
5 y1 3 y 2 2 y3 8 0 x2 0
3
3 y1 y 2 6 y3 6 5 0 x1 0
8)
- 52 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x x1 2 x2 x3 min
x1 3 x2 4 x3 12 1
2 3x1 x2 2 x 3 10 2
x x x 8 3
1 2 3
3 x j 0 j 1,3
w) Tìm BTĐN của bài toán trên.
x) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 3 4 1 3 1
A 3 1 2 A 3
T
1 1
1 1 1 4 2 1
1 g y 12 y1 10 y2 8 y3 max
y1 3 y 2 y3 1
2 3 y1 y2 y3 2
4y 2y y 1
1 2 3
3 y j 0, j 1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
0
phương án tối ưu: y y1, y2 , y3
1 3
, ,0 with
10 10
g y0
21
5
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
1
y10 0 x1 3 x2 4 x3 12
10
3
y 20 0 3 x1 x2 2 x3 10
10
0 1 3
Thứ 2: thay y 10 , 10 ,0 vào biểu thức(2)
x1 4 x3 12
3 y1 y 2 y3 2 2 0 x2 0
3x1 2 x3 10
- 53 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
9)
1 f x x1 2 x2 4 x3 min
x1 x2 3x3 4 1
2 2 x1 2 x2 3x 3 6 2
x 2 x 3 x 2 3
1 2 3
3 x j 0 j 1,3
y) Tìm BTĐN của bài toán trên.
z) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 1 3 1 2 1
A 2 2 3 A 1
T
2 2
1 2 3 3 3 3
1 g y 4 y1 6 y2 2 y3 max
y1 2 y 2 y3 1
2 y1 2 y2 2 y3 2
3y 3y 3y 4
1 2 3
3 y j 0, j 1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
0 10 31 17
phương án tối ưu: y y1, y2 , y3 , , with
11 33 33
g y0
349
33
Bây giờ ta
tìm phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
10
y10 0 x1 x2 3 x3 4
11
31
y20 0 2 x1 2 x2 3x3 6
33
17
y20 0 x1 2 x2 3x3 2
33
32
x1 11
14 32 14 26
x2 PATU x 0 , ,
11 11 11 33
x3 26
33
10)
- 54 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
1 f x 16 x1 8 x2 4 x3 min
3 x1 2 x2 2 x3 16 1
2 4 x1 3x2 x 3 14 2
5 x 3x x 12 3
1 2 3
3 x j 0 j 1,3
aa)Tìm BTĐN của bài toán trên.
bb)Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
3 2 2 3 4 5
A 4 3 1 A 2
T
3 3
5 3 1 2 1 1
1 g y 16 y1 14 y212 y3 max
3 y1 4 y 2 5 y3 16
2 2 y1 3 y2 3 y3 8
2y y y 4
1 2 3
3 y j 0, j 1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
phương án tối ưu: y 0 y1, y2 , y3 1,2,0 with
g y 0 44 Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
y10 1 0 3x1 2 x2 2 x3 16
y 20 2 0 4 x1 3 x2 x3 14
Thứ 2: thay y 0 1,2,0 vào biểu thức(1)
2 x 2 x3 16
3 y1 4 y 2 5 y3 16 5 0 x1 0 2
3x2 2 x3 14
Vâ ̣y phương án tối ưu là
x 0 0,3,5 & f x 0 44
- 55 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 56 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
B1 B2 … Bj … Bn
Thu b1 b2 bj bn
Cước
Phát
c11 c12 … c1 j … c1n
A1 : a1 x11 x12 x1 j x1n
c21 c22 … c2 j … c2 n
A2 : a2 x21 x22 x2 j x2 n
… … … … … … …
ci1 ci 2 cij cin
Ai : ai xi1 xi 2 xij xin
… … … … … … …
cm1 cm2 cmj cmn
Am : am xm1 xm 2 xmj xmn
1) Dây chuyền:
a. 1 dãy các ô của bảng mà 2 ô liên tiếp ở cùng hàng hay cô ̣t gọi là dây
chuyền.
b. 1 dây chuyền khép kín gọi là 1 vòng.
c. Những ô ứng với xij 0 trong 1 phương án nào đó gọi là ô chọn.
Những ô còn lại là ô loại.
d. 1 phương án có đủ m+n-1 ô chọn gọi là phương án không suy biến.
c ô đ nh d u X l p
nh 1 dây chuy n
c ô đ nh d u X o
nh 1 ng n
- 57 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
X 4,4
Gỉa sử ta có bảng m hàng, n cô ̣t và E là tâ ̣p hợp gồm m+n-1 ô của bảng
không chứa vòng. Gỉa sử i, j là ô của bảng không thuô ̣c E. Nếu ta bổ sung
i, j vào E để được E1 thì E1 sẽ chứa 1 vòng duy nhất V. Cuối cùng ta loại
khỏi E1 1 ô tùy ý của vòng V để được E2, thì E2 lại gồm m +n-1 ô của bảng
không chứa vòng.
Ở hình trên: m=4,n=4, tâ ̣p E gồm m+n-1=7 ô đánh dấu X không chứa vòng.
Khi bổ sung thêm ô(4,4) tạo thành vòng V duy nhất. Khi mất đi 1 ô của V
thì mất vòng.
III. Lâ ̣p phương án cơ bản ban đầu
Dùng phương pháp phân phối tối đa vào ô có cước phí nhỏ nhất
Ví dụ
Thu B1 B2 B3
Cước phí 20 40 30
Phát
1 3 5
A1 : 30
20 10
5 4 2
A2 : 25
25
8 5 4
A3 : 35
30 5
Phương án cơ bản ban đầu có 5 ô chọn đúng bằng m+n-1=5, nên Phương án
ban đầu không suy biến.
- 58 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ví dụ
Thu B1 B2 B3
Cước phí 25 25 10
Phát
5 3 1
A1 : 10
10
7 6 8
A2 : 30
25 5
3 2 2
A3 : 20
20
Phương án cơ bản ban đầu có 4 ô chọn < m+n-1=5, nên Phương án ban đầu
suy biến do đó ta phải bổ sung ô chọn không ô (2,3) mà không tạo thành
vòng.
IV. Thuâ ̣t toán “Quy 0 ô chọn”
1.Định lý: Nếu ta cô ̣ng vào hàng i của ma trâ ̣n cước C cij m n số
ri tu y y i 1, m và cô ̣ng vào cô ̣t j số s j tu y y j 1, n ta sẽ có bài
toán vâ ̣n tải mới với ma trâ ̣n cước phí C cij mn with cij cij ri s j tương
đương với bài toán ban đầu
( nghĩa là phương án tối ưu của bài toán này cũng là phương án tối ưu của
bài toán kia và ngược lại)
2. Thuâ ̣t toán:
Bước 1: quy 0 cước phí các ô chọn:
Giả sử ta có 1 phương án cơ bản ban đầu với m+n-1 ô chọn . Ta cô ̣ng vào
hàng i của ma trâ ̣n cước phí số ri i 1, m và cô ̣ng vào cô ̣t j số
sj j 1, n . Ta chọn ri , s j thế nào để cước phí mới cij cij ri s j 0
Bước 2: Kiểm tra tính tối ưu:
1) Nếu sau khi quy 0 cước phí các ô chọn, mà các ô loại đều có cước phí
0 thì phương án đang xét là tối ưu.
2) Nếu sau khi quy 0 cước phí các ô chọn, mà có ít nhất 1 ô loại có cước
phí <0 thì phương án đang xét không phải tối ưu, ta chuyển sang bước
3
Bước 3: Xây dựng phương án mới tốt hơn
1) Tìm ô đưa vào: i , j có cước phí âm nhỏ nhất là ô đưa vào.
2) Tìm vòng điều chỉnh: bổ sung i , j vào m+n-1 ô chọn ban đầu để
được vòng điều chỉnh
- 59 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
3) Phân ô chẵn lẻ của vòng V: ta đánh số thứ tự các ô của vòng V bắt
đầu từ ô i , j , khi đó V phân thành 2 lớp:
V C : Các ô có thứ tự chẵn
V L : Các ô có thứ tự lẻ.
4) Tìm ô đưa ra và lượng điều chỉnh:
min x x
Ô đưa ra là i, j V C ij i 0 j 0
5)Lâ ̣p phương án mới: X xij mn
xij x 0 0 if i, j V C
i j
xij xij x 0 0 if
i j
i, j V L
x if i, j V
ij
Nghĩa là:
Các ô lẻ ta cô ̣ng thêm vào 1 lượng điều chỉnh xi 0 j 0 .
Các ô chẵn ta trừ 1 lượng điều chỉnh xi 0 j 0 .
Giữ nguyên các ô không nằm trong vòng điều chỉnh.
Ví dụ: Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
B1 B2 B3
Thu 80 20 60
Cước phí
Phát
5 4 1
r1 =
A1 : 50
50 6
3 2 6 r2 =0
A2 : 40
20 20
7 9 11 r3 =-4
A3 : 70
60 10
Ô (3,2): -4+9-2=2.
Ô (2,3): 0+6-7=-1
8 8 0 r 1
50
0 0 1 r 0
20 20
0 2 0 r 0
60 10
S=0 S=0 S=1
Bước 3: Kiểm tra tính tối ưu: Phương án chưa tối ưu vì ô loại (2,3) có
cước phí âm
Bước 4: lâ ̣p phương án mới tốt hơn:
Chọn vòng điều chỉnh V 2,3 , 2,1 , 3,1 , 3,3 ,
Lượng điều chỉnh: min 20,10 10
2 ô chẵn-10
2 ô lẻ +10
- 61 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ta có phương án mới và cước phí mới theo bảng sau:
7 7 0
50
0 0 0
10 20 10
0 3 1
70 0
Ta có cước phí mới các ô không chọn 0 , nên phương án cuối cùng là tối
ưu.
Kết quả của bài toán:
PATU:
0 0 50
X 10 20 10
70 0 0
Chi phí vâ ̣n chuyển: f x 1 50 3 20 2 20 7 60 11 10 680
- 62 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 63 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Thu 20 40 60
Cước phí
phát
80 3 4 1
30 4 2 3
50 1 5 6
10 60 10
30 4 7 2 0 3 4 0 2 R=2
30
50 1 0 5 1 6 5 0 0 R=0
20 30
S=1 S=-4 S=-1 S=0
Ta có các ô 0 chọn có cước phí 0 . Ta có PATU:
0 10 60 10
X 0 30 0 0
20 0 0 30
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 180
- 64 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
BÀI TẬP:
1) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
80 20 60
50 5 4 1
40 3 2 6
70 7 9 11
GIẢI:
80 20 60
50 5 8 4 8 1 0 R=6
50
40 3 0 2 0 6 -1 R=0
20(-10) 20 (+10)
70 7 0 9 11 0 R=-4
60(+10) 10(-10)
S=-3 S=-2 S=-7
- 65 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
5 7 4 7 1 0 R=-1
50
3 0 2 0 6 0 R=0
10 20 10
7 0 9 3 11 1 R=0
70 0
S=0 S=0 S=1
80 5 3 2 6
20 6 2 1 5
GIẢI:
60 70 40 30
100 2 0 1 0 4 5 3 0 R=3
30(+30) 70(-30)
80 5 0 3 -1 2 0 6 0 R=0
30(-30) (+30) 20 30
20 6 2 2 -1 1 0 5 0 R=1
- 66 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
20
S=-5 S=-4 S=-2 S=-6
60 40(-30) (+30)
5 1 3 0 2 0 6 0 R=0
0 30(+30) 20 30 (-30)
6 3 2 0 1 0 5 0 R=0
20
S=1 S=1 S=0 S=0
Chọn vòng điều chỉnh
V 1,4 , 1,2 , 2,2 , 2,4 ,
Lượng điều chỉnh: min 30,40 30
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
2 0 1 0 4 4 3 0 R=0
60 10 30
5 1 3 0 2 0 6 1 R=0
0 60 20 0
6 3 2 0 1 0 5 1 R=0
20
S=0 S=0 S=0 S=1
Ta có các ô 0 chọn có cước phí 0 . Ta có PATU:
60 10 0 30
X 0 60 20 0
0 0 20 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 460
- 67 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
150 1 2 5 4 3
150 2 4 3 1 6
25 3 1 4 2 7
GIẢI:
20 100 145 30 150
120 6 4 3 0 1 0 4 5 5 1 R=2
120
150 1 0 2 0 5 5 4 6 3 0 R=3
20(-20) 75 55(+20)
150 2 -2 4 -1 3 0 1 0 6 0 R=0
(+20) 25 30 95(-20)
25 3 3 1 0 4 5 2 5 7 5 R=4
25
S=-4 S=-5 S=-3 S=-1 S=-6 S=-4
Chọn vòng điều chỉnh
V 3,1 , 3,5 , 2,5 , 2,1 ,
Lượng điều chỉnh: min 20,95 20
- 68 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
6 6 3 0 1 0 4 5 5 1 R=0
120
1 2 2 0 5 5 4 6 3 0 R=0
0 75(-75) 75(+75)
2 0 4 -1 3 0 1 0 6 0 R=0
20 (+75) 25 30 75(-75)
3 5 1 0 4 5 2 5 7 5 R=0
25
S=2 S=0 S=0 S=0 S=0
120
1 2 2 1 5 5 4 6 3 0 R=0
0 0 150
2 0 4 0 3 0 1 0 6 0 R=0
20 75 25 30 0
3 4 1 0 4 4 2 4 7 4 R=-1
25
S=0 S=1 S=0 S=0 S=0
- 69 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
15 3 4 2 7 8
20 4 3 1 7 9
30 6 5 4 9 11
GIẢI:
10 10 10 20 20
5 5 4 1 0 4 5 6 1 7 0 R=4
5
15 3 0 4 1 2 1 7 0 8 -1 R=2
10 5(-5) (+5)
20 4 1 3 0 1 0 7 0 9 0 R=2
10 10
30 6 1 5 0 4 1 9 0 11 0 R=0
5 5(+5) 20(-5)
S=-5 S=-5 S=-3 S=-9 S=-11
- 70 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
5 3 1 0 4 5 6 1 7 0 R=0
5
3 0 4 2 2 2 7 0 8 0 R=1
10 0 5
4 0 3 0 1 0 7 0 9 0 R=0
10 10
6 0 5 0 4 1 9 0 11 0 R=0
5 10 15
S=-1 S=0 S=0 S=0 S=0
15 5 1 6 2
40 2 1 5 3
GIẢI:
- 71 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
30 15 2 15
25 3 0 4 2 2 0 6 2 R=-1
5 20
15 5 3 1 0 6 5 2 -1 R=0
Đưa vào
15(-15) (+15)
40 2 0 1 0 5 4 3 0 R=0
Bổ sung
25 0(+15) 15(-15)
S=-2 S=-1 S=-1 S=-3
Ở bảng trên: PACB ban đầu có 5 ô<m+n-1=6. PA suy biến, do đó ta bổ sung
ô(3,2) 0 tạo vòng với các ô đã chọn.
Chọn vòng điều chỉnh
V 2,4 , 2,2 , 3,2 , 3,4 ,
Lượng điều chỉnh: min15,15 15
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
3 0 4 2 2 0 6 3 R=0
5 20
5 3 1 0 6 5 2 0 R=0
Bổ sung
0 15
2 0 1 0 5 4 3 0 R=0
25 15 0
S=0 S=0 S=0 S=1
Ở PA này số ô chọn: 5<6, nên PA suy biến ta bổ sung ô(2,2) 0 tạo vòng với
các ô đã chọn.
Ta có các ô 0 chọn có cước phí 0 . Ta có PATU:
5 0 20 0
X 0 0 0 15
25 15 0 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 150
- 72 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
320 2 4 6 7
290 5 3 4 9
GIẢI:
180 200 230 280
280 8 5 6 0 14 7 7 0 R=-3
Bổ sung
0 280
320 2 0 4 -1 6 0 7 1 R=-2
Đưa vào
180 140
290 5 5 3 0 4 0 9 5 R=0
200 90
S=0 S=-3 S=-4 S=-4
Ở bảng trên: PACB ban đầu có 5 ô<m+n-1=6. PA suy biến, do đó ta bổ sung
ô(1,) 0 tạo vòng với các ô đã chọn.
Chọn vòng điều chỉnh
V 2,2 , 3,2 , 3,3 , 2,3 ,
Lượng điều chỉnh: min 200,140 140
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
8 4 6 0 14 7 7 0 R=0
Bổ sung
0 280
2 0 4 0 6 1 7 2 R=1
Đưa vào
180 140 0
5 4 3 0 4 0 9 5 R=0
60 230
S=-1 S=0 S=0 S=0
- 73 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Ở PA này số ô chọn: 5<6, nên PA suy biến ta bổ sung ô(1,) 0 tạo vòng với
các ô đã chọn.
Ta có các ô 0 chọn có cước phí 0 . Ta có PATU:
0 0 0 280
X 180 140 0 0
0 60 230 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 3980
Bài toán không cân bằng thu phát
7 Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
8 7 12 15
10 8 9 12 5
19 4 8 5 9
11 5 9 7 1
9 1 2 6 3
GIẢI:
8 7 12 15 Trạm
thu giả
10 8 1 9 1 12 7 5 0 0 0 R=0
4 6
19 4 -3 8 0 5 0 9 4 0 0 R=0
Đưa vào
(+6) 6(-6) 12 1
11 5 2 9 5 7 6 1 0 0 4 R=4
11
9 1 0 2 0 6 7 3 4 0 6 R=6
8(-6) 1(+6)
S=-7 S=-8 S=-5 S=-5 S=0
Chọn vòng điều chỉnh
- 74 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 75 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
8 4 9 4 12 7 5 0 0 0 R=0
4 6
4 0 8 3 5 0 9 4 0 0 R=0
Đưa vào
6 0 12 1
5 5 9 8 7 6 1 0 0 4 R=0
11
1 0 2 0 6 4 3 1 0 3 R==-3
2 7
S=3 S=3 S=0 S=0 S=0
40 2 3 6 0
70 9 7 11 0
GIẢI:
- 76 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
20 50 60 30
Trạm
thu giả
50 4 8 5 8 1 0 0 10 R=10
50
40 2 0 3 0 6 -1 0 4 R=4
20 20(-10) (+10)
70 9 3 7 0 11 0 0 0 R=0
30(+10) 10(-10) 30
S=-6 S=-7 S=-11 S=0
Chọn vòng điều chỉnh
V 2,3 , 2,2 , 3,2 , 3,3 ,
Lượng điều chỉnh: min10,20 10
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
4 7 5 7 1 0 0 9 R=-1
50
2 0 3 0 6 0 0 4 R=0
Đưa vào
20 10 10
9 3 7 0 11 1 0 0 R=0
40 0 30
S=0 S=0 S=1 S=0
Ta có các ô 0 chọn có cước phí . Ta có PATU:
0
0 0 50 0
X 20 10 10 0
0 40 0 30
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 460
- 77 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
80 7 3 6 4
20 6 2 7 3
GIẢI:
30 40 60 70
100 4 0 5 5 3 0 2 0 R=3
30(+30) 70(-30)
80 7 0 3 0 6 0 4 -1 R=0
Đưa vào
30 20 30(-30) (+30)
20 6 0 2 0 7 2 3 -1 R=1
20
S=-7 S=-3 S=-6 S=-5
Chọn vòng điều chỉnh
V 2,4 , 1,4 , 1,3 , 2,3 ,
Lượng điều chỉnh: min 70,30 30
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
4 -1 5 4 3 0 2 0 R=-1
(+30) 60 40(-30)
7 0 3 0 6 1 4 0 R=0
30(-30) 20 0 30(+30)
6 0 2 0 7 3 3 0 R=0
20
S=0 S=0 S=1 S=1
Chọn vòng điều chỉnh
V 1,1 , 2,1 , 2,4 , 1,4 ,
- 78 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
- 79 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
4 0 5 4 3 0 2 0 R=0
30 60 10
7 1 3 0 6 1 4 0 R=0
0 20 0 60
6 1 2 0 7 3 3 0 R=0
20
S=1 S=0 S=0 S=0
Ta có các ô 0 chọn có cước phí 0 . Ta có PATU:
30 0 60 10
X 0 20 0 60
0 20 0 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 660
10) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
150 120 80 50
100 3 5 7 11
130 1 4 6 3
170 5 8 12 7
GIẢI:
150 120 80 50
100 3 0 5 0 7 -2 11 7 R=3
20(-20) 80(+20)
130 1 0 4 1 6 -1 3 1 R=5
130
170 5 -1 8 0 12 0 7 0 R=0
Đưa vào
(+20) 40(-20) 80 50
S=-6 S=-8 S=-12 S=-7
- 80 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
0 100(-80) (+80)
1 0 4 0 6 -2 3 0 R=-1
130
5 0 8 0 12 0 7 0 R=0
20 20(+80) 80(-80) 50
S=1 S=0 S=0 S=0
Chọn vòng điều chỉnh
V 1,3 , 1,2 , 3,2 , 3,3 ,
Lượng điều chỉnh: min100,80 80
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
3 1 5 0 7 0 11 7 R=0
0 20 80
1 0 4 0 6 0 3 0 R=0
130
5 0 8 0 12 2 7 0 R=0
20 100 0 50
S=0 S=0 S=2 S=0
Ta có các ô 0 chọn có cước phí 0 . Ta có PATU:
0 20 80 0
X 130 0 0 0
20 100 0 50
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 2040
- 81 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
20 6 2 3 4
35 5 3 8 6
ĐÁP SỐ
25 15 0 0
X 0 0 20 0
0 25 0 10
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 340
2)
220 310 200 250
300 8 5 4 6
500 12 11 9 13
180 10 15 18 14
ĐÁP SỐ
0 50 0 250
X 40 260 200 0
180 0 0 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 8690
- 82 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
3)
76 62 88 45 40
79 10 19 9 6 8
102 13 11 8 7 4
70 12 17 10 5 3
60 12 18 18 7 9
ĐÁP SỐ
31 0 48 0 0
0 62 40 0 0
X
0 0 0 30 40
45 0 0 15 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 2659
4)
85 75 60 50
105 4 16 10 14
65 10 18 12 20
55 6 4 14 18
45 8 6 8 12
85 0 0 20
0 0 60 5
ĐÁP SỐ X
0 55 0 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 2080
0 20 0 25
- 83 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
5)
120 280 130 270
100 6 8 3 7
300 9 10 11 4
150 5 7 9 10
250 12 13 8 9
ĐÁP SỐ
0 0 100 0
0 30 0 270
X
120 30 0 0
0 220 30 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f x 5590
- 84 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
[1] GS. Đă ̣ng Hấn. Quy hoạch tuyến tính. Trường Đại học Kinh Tế TP. Hồ
Chí Minh.
[2] Ngô Thành Phong. Đại số tuyến tính và Quy hoạch tuyến tính. Nhà xuất
bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh-2003.
[3] Nguyễn Cảnh. Quy hoạch tuyến tính. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP.
Hồ Chí Minh-2004.
[4] Bùi Minh Trí. Toán Kinh Tế. Nhà xuất bản Đại học Bách khoa Hà Nô ̣i-
2007.
- 85 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính
MỤC LỤC
Trang
Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính 1
§1 : 1 số ví dụ dẫn đến bài toán quy hoạch tuyến tính 1
§3 : Biến đổi dạng của bài toán quy hoạch tuyến tính 9
§2 : Quan hê ̣ giữa bài toán gốc và bài toán đốio ngẫu 44
Bài tâ ̣p có lời giải 47
Chương 4: Bài toán vâ ̣n tải 59
§1 : Bài toán vâ ̣n tải dạng tổng quát 59
§2 : Tính chất của bài toán vâ ̣n tải 61
§3 : Bài toán vâ ̣n tải không cân bằng thu phát 66
- 86 -