You are on page 1of 86

Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

CHƯƠNG I: BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH

§1 MỘT SỐ VÍ DỤ DẪN ĐẾN BÀI TOÁN QUY HOẠCH
TUYẾN TÍNH
I. Bài toán lâ ̣p kế hoạch sản xuất trong điều kiêṇ tài nguyên hạn chế:
Ví dụ:
Nhân dịp tết trung thu, 1 xí nghiê ̣p muốn sản xuất 3 loại bánh: Đâ ̣u xanh,
thâ ̣p cẩm, bánh dẻo nhân đâ ̣u xanh. Để sản xuất 3 loại bánh này, xí nghiê ̣p
phải có đường, đâ ̣u, bô ̣t, trứng, mứt, lạp xưởng…Gỉa sử số đường có thể
chuẩn bị được là 500kg, đâ ̣u là 300kg, các nguyên liê ̣u khác muốn có bao
nhiêu cũng được. Lượng đường, đâ ̣u và số tiền lãi khi bán 1 chiếc bánh mỗi
loại cho trong bảng:
Bánh Bánh đâ ̣u xanh Bánh thâ ̣p cẩm Bánh dẻo

Nguyên liê ̣u
Đường: 500kg 0.06kg 0.04kg 0.07kg
Đâ ̣u: 300kg 0.08kg 0 0.04kg
Lãi: 2 ngàn 1.7 ngàn 1.8 ngàn
Cần lâ ̣p kế hoạch sản xuất mỗi loại bánh bao nhiêu cái để không bị đô ̣ng về
đường, đâ ̣u và tổng số lãi thu được là lớn nhất( nếu sản suất ra bao nhiêu
cũng bán hết)
GIẢI:
Phân tích:
Gọi x1; x2 ; x3 lần lượt là số lượng bánh đâ ̣u xanh, thâ ̣p cẩm, bánh dẻo cần
sản xuất
1. Điều kiê ̣n của ẩn: xi  0, i  1,3 .
2. Tổng số đường: 0.06 x1  0.04 x2  0.07 x3
Tổng số đâ ̣u: 0.08 x1  0.x2  0.04 x3
Tổng tiền lãi: 2 x1  1.7 x2  1.8 x3
Ta có mô hình toán học của bài toán:
1 f  x   2 x1  1.7 x2  1.8 x3  max
0.06 x1  0.04 x2  0.07 x3  500
 2 
 0.08 x1  0.x2  0.04 x3  300
 3 x j  0, j  1.3
Mô hình toán học dưới dạng ma trâ ̣n:
Ma trâ ̣n ràng buô ̣c:
0.06 0.04 0.07
A 
0.08 0 0.04

-1-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

500
B  véc tơ số hạng tự do.
300
x   x1; x2 ; x3  là véc tơ ẩn số.
Mô ̣t véc tơ x   x1; x2 ; x3  thỏa (2) và(3) gọi là 1 phương án của bài toán.
Mô ̣t phương án x   x1; x2 ; x3  thỏa (1) gọi là 1 phương án tối ưu của bài toán.
II. Bài toán đầu tư vốn nhỏ nhất:
Ví dụ:
Có 3 xí nghiê ̣p may cùng có thể sản xuất áo vét và quần. Do trình đô ̣ công
nhân, tài tổ chức, mức trang bị kỹ thuâ ̣t…khác nhau, nên hiê ̣u quả của đồng
vốn ở các xí nghiê ̣p cũng khác nhau. Gỉa sử đầu tư 1000$ vào mỗi xí nghiê ̣p
thì cuối kỳ ta có kết quả
Xí nghiê ̣p 1: 35 áo 45 quần.
Xí nghiê ̣p 2: 40 áo 42 quần.
Xí nghiê ̣p 3: 43 áo 30 quần.
Lượng vải và số giờ công cần thiết để sản xuất 1 áo hoă ̣c 1 quần ( gọi là suất
tiêu hao nguyên liê ̣u và lao đô ̣ng) được cho ở bảng sau:
XN 1 2 3

Sản phẩm
Áo vét 3.5m 20h 4m 16h 3.8m 18h
Quần 2.8m 10h 2.6m 12h 2.5m 15h
Tổng số vải và giờ công lao đô ̣ng có thể huy đô ̣ng được cho cả 3 xí nghiê ̣p
là 10.000m và 52.000 giờ công.
Theo hợp đồng kinh doanh thì cuối kỳ phải có tối thiểu 1500 bô ̣ quần áo. Do
đă ̣c điểm hàng hóa, nếu lẻ bô ̣ chỉ có quần là dễ bán.
Hãy lâ ̣p kế hoạch đầu tư vào mỗi xí nghiê ̣p bao nhiêu vốn để :
- Hoàn thành kế hoạch sản phẩm.
- Không khó khăn về tiêu thụ.
- Không bị đô ̣ng về vải và tiêu thụ.
- Tổng số vốn đầu tư nhỏ nhất là điều nổi bâ ̣t cần quan tâm.
Phân tích:
1)Gọi x1; x2 ; x3 lần lượt là số đơn vị vốn đầu tư ( 1000$) vào mỗi xí nghiê ̣p.
Ta có: x j  0, j  1,3
2)Tổng số áo của 3 XN: 35 x1  40 x2  43x3 ,
3)Tổng số quần của 3 XN: 45 x1  42 x2  30 x3 ,
Để không khó khăn về tiêu thụ thì:
45 x1  42 x2  30 x3  35 x1  40 x2  43x3  10 x1  2 x2  13x3  0
4)Tổng số bô ̣ quần áo= Tổng số áo của 3 XN: 35 x1  40 x2  43x3 ,

-2-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

5) Tổng số mét vải của 3 xí nghiê ̣p ( dùng để may áo và quần ):
3.5  35 x1  4  40 x2  3.8  43 x3

2.8  45 x1  2.6  42 x2  2.5  30 x3
248.5 x1  269.2 x2  238.4 x3
6) Tổng số giờ công của 3 xí nghiê ̣p:
20  35 x1  16  40 x2  18  43x3

10  45 x1  12  42 x2  15  30 x3
1150 x1  1144 x2  1224 x3
7) Tổng số vốn đẩu tư( đơn vị: 1000$): x1  x2  x3
Mô hình toán học
1 f  x   x1  x2  x3  min
 10 x1  2 x2  13 x3  0
 35 x1  40 x2  43x3  1500
 2 
248.5 x1  269.2 x2  238.4 x3  10000

 1150 x1  1144 x2  1224x3  52000
 3 x j  0, j  1,3
Mô hình toán học dưới dạng ma trâ ̣n:
 10 2  13   0 
 35 40 43   1500 
A , B 
 248.5 269.2 238.4 10000 
   
 1150 1144 1224  52000
III. Bài toán vâ ̣n tải
Ví dụ:
Ta cần vâ ̣n tải vâ ̣t liê ̣u từ 2 kho: K1 và K2 , đến 3 công trường xây dựng: C1,
C2, C3 . Tổng số vâ ̣t liê ̣u có ở mỗi kho, tổng số vâ ̣t liê ̣u yêu cầu của mỗi công
trường, khoảng cách từ mỗi kho đến mỗi công trường được cho ở bảng sau:
CT
C1 C2 C3
km
15T 20T 25T
Kho
5km 7km 2km
K1
20T
x11 x12 x13
4km 3km 6km
K2
40T
x21 x22 x23

-3-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Hãy lâ ̣p kế hoạch vâ ̣n chuyển thế nào để:


- Các kho giải phóng hết vâ ̣t liê ̣u.
- Các công trường nhâ ̣n đủ vâ ̣t liê ̣u cần thiết.
- Tổng số T  km phải thực hiê ̣n là ít nhất.
GỈAI
Phân tích:
1. Gọi xij  i  1,2; j  1,2,3 lần lượt là số tấn vâ ̣t liê ̣u vâ ̣n chuyển từ kho
Ki  C j xij  0
2. Số tấn vâ ̣t liê ̣u từ kho K1 đến 3 công trường:
x11  x12  x13
3. Số tấn vâ ̣t liê ̣u từ kho K2 đến 3 công trường:
x21  x22  x23
4. Số tấn vâ ̣t liê ̣u công trường C1 nhâ ̣n được từ 3 kho:
x11  x21
5. Số tấn vâ ̣t liê ̣u công trường C2 nhâ ̣n được từ 3 kho:
x12  x22
6. Số tấn vâ ̣t liê ̣u công trường C3 nhâ ̣n được từ 3 kho:
x13  x23
7. Tổng số T  km :
5 x11  7 x12  2 x13  4 x21  3x22  6 x23
Mô hình toán học:
1 f  x   5x11  7 x12  2 x13  4 x21  3x22  6 x23  min
 x11  x12  x13  20
 x  x  x  40
 21 22 23
 2  x11  x21  15
 x  x  20
 12 22
 x13  x23  25
 3 xij  0  i  1,2; j  1,2,3

-4-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

§2 CÁC DẠNG BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN TÍNH


I. Dạng tổng quát:
n
1 f  x    c j x j  min max 
j 1
 n
  aij x j  bi
 j 1
 n
 2   aij x j  bi -
 j 1
 n
  aij x j  bi

 j 1
 3 x j  0  j  J1 ; x j  0  j  J 2  ; x j tu  y y   j  J 3  ; J1  J 2  J 3  1;2; ; n
Vector x   x1; x2 ; ; xn  thỏa (2);(3) gọi là 1 phương án của bài toán.
- Nếu phương án thỏa (1) tức là hàm mục tiêu đạt cực đại( hay cực tiểu)
thì gọi là phương án tối ưu.
- Giải 1 bài toán QHTT là đi tìm phương án tối ưu hoă ̣c chỉ ra bài toán
không có phương án tối ưu.
Ví dụ:
Bài toán sau đây có dạng tổng quát:
1 f  x   3x1  x2  2 x3  x4  5 x5  max
2 x1  x2  x3  2 x4  x5  17
 4 x1  2 x2  x3  20
 2 
 x1  x2  2 x3  x5  18
 x1  x2  2 x3  x4  100
 3 x1; x4  0; x2 ; x5  0; x3 tu  y y 
II. Dạng chính tắc:
n
1 f  x    c j x j  min  max 
j 1
n
 2   aij x j  bi i  1, m 
j 1
 3 x j  0  j  1, n 

-5-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ví dụ:
Bài toán sau đây có dạng chính tắc:
1 f  x   3x1  x2  x3  3x4  x5  min
 2 x1  x2  x3  3 x4  0
 2  x2  x3  x4  x5  18
 x  2 x  x  17
 3 4 5
 3 x j  0; j  1,5
III. Dạng chuẩn:
n
1 f  x    c j x j  min max 
j 1
 x1  a1 m 1 xm 1   a1n xn  b1
 x2  a2 m 1 xm 1   a2n xn  b2
 2 
  .......... .......... .......... ..........

 xm  am m 1 xm 1   amn xn  bm
  
 3 x j  0 j  1, n ; bi  0 i  1, m 
x1 x2 xm xm 1 xn
 1 0 ...... 0 a1 m 1 ... a1n 
 
0 1 ...... 0 a2 m 1 ... a2 n 
A  
       
 
 0 0 ...... 1 am m 1 ... amn 

Nhâ ̣n xét:
Ta thấy bài toán dạng chuẩn là bài toán dạng chính tắc thêm 2 điều kiê ̣n:
 Các số hạng tự do không âm: bi  0 i  1, m  .
 Ma trâ ̣n các hê ̣ số ràng buô ̣c A chứa 1 ma trâ ̣n đơn vị cấp m.
Định nghĩa:
1) ẩn cơ bản: Các ẩn ứng với véc tơ cô ̣t đơn vị trong ma trâ ̣n A gọi là ẩn cơ
bản, trên ma trâ ̣n A ta có x1; x2 ; ; xm là các ẩn cơ bản.
- ẩn cơ bản ứng với véc tơ cô ̣t đơn vị thứ i gọi là ẩn cơ bản thứ i. Các ẩn còn
lại là không cơ bản.
2) Phương án cơ bản: 1 phương án mà các ẩn không cơ bản đều bằng 0 gọi
là phương án cơ bản.
Nhâ ̣n xét:
Với bài toán dạng chuẩn ta luôn có phương án cơ bản ban đầu :
 x1; x2 ;; xm ; xm 1;; xn    b1; b2 ;; bm ;0;;0 bi  0, i  1, m
Ví dụ: Bài toán sau có dạng chuẩn

-6-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   3x1  x2  x3  3x4  x5  min


 2 x1  2 x4  x5  20
 2  3x1  4 x2  4 x4  x6  0
 x  2 x  x  3 x  28
 1 2 3 4
 3 x j  0; j  1,6
x1 x2 x3 x4 x5 x6
 2 0 0 2 1 0
 
A   3 4 0  4 0 1
 1 2 1 3 0 0
 
Ta có x5 là ẩn cơ bản thứ nhất, x6 là ẩn cơ bản thứ hai, x3 là ẩn cơ bản thứ ba
Phương án cơ bản ban đầu:  x1, x2 , x3, x4 , x5 , x6,    0,0,28,0,20,0

-7-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

§3 BIẾN ĐỔI DẠNG CỦA BÀI TOÁN QUY HOẠCH TUYẾN


TÍNH
I. Đưa dạng tổng quát về dạng chính tắc:
n
1) Nếu gă ̣p ràng buô ̣c dạng:  aij x j  bi ta cô ̣ng thêm vào vế trái 1 ẩn phụ
j 1
( Slack variable) không âm xi 1  0 để biến về dạng phương trình:
n
 aij x j  xn 1  bi
j 1
n
2) Nếu gă ̣p ràng buô ̣c dạng:  aij x j  bi ta cô ̣ng thêm vào vế trái 1 ẩn phụ
j 1
( Slack variable) không âm xi 1  0 , với hê ̣ số -1 để biến về dạng phương
trình:
n
 aij x j  xn 1  bi
j 1
Chú ý: Các ẩn phụ chỉ là những số giúp ta biến bất phương trình thành
phương trình, chứ không đóng vai trò gì về kinh tế, nên nó không ảnh hưởng
đến hàm mục tiêu. Vì vâ ̣y hê ̣ số của nó trong hàm mục bằng 0.
3) Nếu gă ̣p ẩn x j  0 ta thay x j  t j , t j  0
4) Nếu gă ̣p ẩn x j tu  y y ta thay x j  xj  xj , xj , xj  0
Ví dụ:
Đưa bài toán sau về dạng chính tắc:
1 f  x   2 x1  x2  2 x3  x4  2 x5  min
 x1  2 x2  x3  2 x4  x5  7  x1  2 x2  x3  2 x4  x5  7 a 
 x2  2 x3  x4  1   x2  2 x3  x4  1 b 
 
 2  
 2 x3  x4  3x5  10  2 x3  x4  3x5  10 c 
 x1  x2  2 x3  x4  20  x1  x2  2 x3  x4  20 d 
 3 x1; x5  0; x4  0; x2 ; x3 tu  y y
GIẢI
 Cô ̣ng vào (a) ẩn phụ x6  0 .
 Cô ̣ng vào (b) ẩn phụ x7  0 .
 Cô ̣ng vào (c) ẩn phụ x8  0 .với hê ̣ số -1
 Thay x4  t 4 ; t 4  0
 Thay x2  x2  x2 ; x2  0 x2  0
 Thay x3  x3  x3 ; x3  0 x3  0
Bài toán đưa về dạng chính tắc như sau:

-8-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   2 x1   x2  x2   2 x3  x3   t4  2 x5  0.x6  0 x7  0 x8  min


 x1  2 x2  x2    x3  x3   2t 4  x5  x6  7 a 
   x2  x2   2 x3  x3   t 4  x7  1 b 
 2  chú ý:
 2 x3  x3   t 4  3x5  x8  10 c 
 x1   x2  x2   2 x3  x3   t 4  20 d 
 3 x1; x5  0; t4  0; x2 ; x2 ; x3 ; x3 ; x6 ; x7 ; x8  0
Nếu  x10 , x20 , x20 , x30 , x30 , t 40 , x50 , x60 , x70 , x80  là phương án tối ưu của bài toán mới
thì  x10 , x20 , x30 , x40 , x50  with x20  x20  x20 , x30  x30  x30 , x40  t 40 là phương án tối ưu
của bài toán gốc.
II. Đưa dạng chính tắc về dạng chuẩn:
1) Mô tả phương pháp:
Giả sử bài toán đã có dạng chính tắc: (Gỉa sử bi  0, i  1, m )
n
1 f  x    c j x j  min max 
j 1
a11 x1    a1n x n  b1
a x    a x  b
 2  11 1 11 1 2
  

a11 x1    a11 x1  bm
 3 x j  0  j  1, n 
 Ta thêm vào mỗi phương trình mô ̣t ẩn giả khô ̣ng âm xn i  0 với hê ̣
số 1
 Trong hàm mục tiêu f  x   min , ẩn giả có hê ̣ số M( M>0, M lớn
hơn số nào ần so sánh)
 Trong hàm mục tiêu f  x   max , ẩn giả có hê ̣ số –M
Ta có bài toán mới gọi là bài toán mở rô ̣ng của bài toán xuất phát.
n m
1 f  x    c j x j  M  xn  i  min max 
j 1 i 1
 a11 x1    a1n x n  xn 1  b1
a x    a x  xn  2  b2
 2  21 1 2n n
   
am1x1    amn xn  xn  m  bm
 3 x j  0  j  1, n  m
 a11 x1  a1n xn 1 0  0
a x  a 2 n xn 0 1  0
A   21 1 
       
 
am1x1  amn xn 0 0  1

-9-
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ta thấy bài toán đã có dạng chuẩn với ẩn cơ bản thứ i là 
xn  i i  1, m  là các
ẩn giả.
Ví dụ:
1 f  x   2 x1  x2  x3  x4  max
 x1  5 x2  5 x4  25
 2  4 x2  x3  6 x4  18
 3 x  8 x  28
 2 4
 3 x j  0; j  1,4
1 5 0 5
A  0  4  1 6

 
0 3 0 8 
Ta thấy còn thiếu vector cô ̣t đơn vị thứ 2 và thứ 3 nên phải thêm ẩn giả vào
phương trình thứ 2 và thứ 3. Bài toán đưa về dạng chuẩn.
1 f  x   2 x1  x2  x3  x4  Mx5  Mx6  max
 x1  5 x2  5 x4  25
 2  4 x2  x3  6 x4  x5  18
 3x  8 x  x  28
 2 4 6
 3 x j  0; j  1,6
1 5 0 5 0 0
A  0  4  1 6 1 0

 
0 3 0 8 0 1
2) Quan hê ̣ giữa bài toán xuất phát và bài toán mở rô ̣ng
NHẬN XÉT
a) Nếu x   x1, x2 , , xn  là phương án của bài toán xuất phát thì
x   x1, x2 ,..., xn ,0,...,0 là phương án của bài toán mở rô ̣ng.
b) Nếu x 0   x10 , x20 , , xn0  là phương án tối ưu của bài toán xuất phát thì
x 0   x10 , x20 , , xn0 ,0...,0  là phương án tối ưu của bài toán mở rô ̣ng.
Từ đó nếu bài mở rô ̣ng không có phương án tối ưu thì bài toán xuất phát
cũng không có phương án tối ưu.
c) Nếu x 0   x10 , x20 , , xn0 ,0...,0 là phương án tối ưu của bài toán mở rô ̣ng
thì x 0   x10 , x20 , , xn0  là phương án tối ưu của bài toán xuất phát.
d) Nếu bài toán mở rô ̣ng có phương án tối ưu trong đó có 1 ẩn giả nhâ ̣n
giá trị dương thì bài toán xuất phát không có phương án.

BÀI TẬP CHƯƠNG I


Lâ ̣p mô hình toán học
1) Công ty bao bì dược cần sản xuất 3 loại hô ̣p giấy đựng thuốc B1, Cao sao
vàng và đựng “Quy sâm đại bổ hoàn”.
- 10 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Để sản xuất ra các hô ̣p này công ty dùng các tấm bìa có kích thước
giống nhau. Mỗi tấm bìa có 5 cách cắt khác nhau
Cách Hô ̣p B1 Hô ̣p cao sao Hô ̣p quy sâm
vàng
1 2 0 2
2 0 7 4
3 8 0 3
4 1 6 2
5 9 2 0
Theo kế hoạch số hô ̣p B1 phải có là 1500, số hô ̣p quy sâm là 2000, số hô ̣p
cao sao vàng tối thiểu là 1000. Cần phương án cắt sao cho tổng số tấm
bìa phải dùng là ít nhất. Hãy lâ ̣p mô hình bài toán.
2)
Xí nghiê ̣p cơ khí An Phú cần cắt 1000 đoạn thép dài 0.55m; 800 đoạn dài
0.8m và 1120 đoạn dài 0.45m làm chuồng gà. Để có các đoạn thép này, xí
nghiê ̣p phải dùng 3 loại thanh thép: loại 1 dài 1.2m; loại 2 dài 1.5m và loại 3
dài 1.8m. Các cách cắt được cho trong bảng dưới
Loại thép Cách cắt 0.55m 0.8m 0.45m Thừa
I: 1.2m 1 1 0 1 0.2
2 2 0 0 0.1
3 0 0 2 0.3
II: 1.5m 1 1 1 0 0.15
2 1 0 2 0.05
3 0 1 1 0.25
4 0 0 3 0.15
III: 1.8m 1 1 1 1 0
2 0 1 2 0.1
3 0 2 0 0.2
4 0 0 4 0
Cần tìm phương án cắt sao cho tổng số mẫu thép thừa là ít nhất. Lâ ̣p mô
hình bài toán.
Nhâ ̣n dạng và đổi dạng
Trong các bài toán từ 1 đến 5 dưới đây:
1)
1 f  x   min
 2 x1  x2  3x3  4 x5  17
 2 
4 x1  2 x3  x4  5 x5  20
 3 x j  0 j  1,5
2)
- 11 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   max
 x1  x2  2 x3  x4  x5  32
 2  x2  x3  2 x4  16
 x  x  2 x  x  32
 1 2 3 4
 3 x1 , x3  0; x2  0; x4 , x5 tu  y y

3)
1 f  x   min
 2 x1  x2  3 x3  4 x5  17
 2 4 x1  2 x3  x4  5 x5  20
  2x  4x  x  6
 1 5 6
 3 x j  0  j  1,6
4)
1 f  x   max
 x1  x2  2 x3  5
 2  x1  2 x2  x3  x4  15
 2 x  x  3x  8
 1 2 3
 3 x j  0  j  1,4
5)
1 f  x   min
 x1  2 x2  2 x3  7
 2  x2  2 x3  x4  15
 2 x  3x  x  8
 1 3 4
 3 x j  0  j  1,4
a) Những bài toán nào đã có dạng chính tắc.
b) Những bài toán nào đã có dạng chuẩn? Ẩn cơ bản là những ẩn nào?
Thứ tự của nó thế nào?Hãy tìm phương án cơ bản ban đầu của nó.
c) Những bài toán nào chưa có dạng chuẩn hãy đưa về dạng chuẩn sau
đó cho biết ẩn nào là ẩn cơ bản, ẩn cơ bản ấy là ẩn gì?( ẩn chính , ẩn
phụ, ẩn giả) thứ tự của nó thế nào? Phương án cơ bản ban đầu của bài
toán dạng chuẩn này thế nào.

- 12 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

CHƯƠNG II: PHƯƠNG PHÁP ĐƠN HÌNH

§1 THUẬT TOÁN ĐƠN HÌNH


I. Trường hợp f  x   min ( gồm 5 bước)
Bước 1: Lâ ̣p bảng ban đầu
Ẩn Phương c1 c2 cr cm cm 1  cv  cn
Hê ̣ cơ án i
số bản x1 x2 xr xm xm 1  xv  xn

c1 x1 b1 1 0  0  0 a1 m 1  a1v  a1n 1


c2 x2 b2 0 1  0  0 a2 m 1  a 2v  a 2n 2

cr xr br 0 0  1  0 a3 m 1  arv  arn


r
cm xm bm 0 0  0  1 am m 1  amv  amn
f  x f0 1 2 r m  m 1   v   n
m m
Trong đó f0   ci bi &  j   ci aij cj
i 1 i 1
Bước 2: Kiểm tra tính tối ưu
a) Nếu  j  0 j thì phương án đang xét là tối ưu và giá trị hàm mục
tiêu tương ứng là f  x   f 0
b) Nếu  j  0 ma  aij  0i  1, m  thì bài toán không có phương án tối
ưu
Nếu cả 2 trường hợp trên không xảy ra thì chuyển sang bước 3
Bước 3: Tìm ẩn đưa vào:
Nếu  v  max
j
 j thi xv
được chọn đưa vào.
Bước 4: Tìm ẩn đưa ra:
b
i  i with aiv  0
aiv
If r  min i then xr out
i

Bước 5:Biến đổi bảng(dùng phương pháp khử Gauss-Jordan)


1. Thay xr bằng xv . Các ẩn cơ bản khác và các hê ̣ số tương ứng giữ
nguyên.
2. hàng chuẩn=hàng đưa ra( xr )/ arv .
- 13 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

3. hàng i(mới)=  aiv  hàng chuẩn+ hàng i(cũ).


4. hàng cuối (mới)=   v  hàng chuẩn+ hàng cuối(cũ).
II. Trường hợp f  x   max
Đă ̣t g  x    f  x   min . Vâ ̣y ta đã chuyển về bài toán Hàm mục tiêu cực tiểu
và do đó ta hoàn toàn có thể áp dụng kết quả của bài toán min.
Ví dụ:
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   2 x1  5 x2  4 x3  x4  x5  min
 x1  6 x2  2 x4  9 x5  32

 2 2 x2  x3  1 x4  3 x5  30
 2 2
 3 x 2  x5  36
 3 x j  0; j  1,5
 s tan dard form
1 f  x   2 x1  5 x2  4 x3  x4  x5  0.x6  min
 x1  6 x2  2 x4  9 x5  32

 2 2 x2  x3  1 x4  3 x5  30
 2 2
 3 x 2  x5  x 6  36
 3 x j  0; j  1,6
1  6 0  2  9 0
 1 3 
A  0 2 1 0
2 2
0 3 0 0 1 1

- 14 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bảng đơn hình:


Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 2 5 4 1 -5 0
bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6

2 x1 32 1 -6 0 -2 -9 0
4 x3 30 0 2 1 ½ 3/2 0
0 x6 36 0 3 0 0 1 1
f  x 184 0 -9 0 -3 -7 0
 j  0, j  phương án tối ưu là  x1 , x2 , x3 , x4 , x5    32,0,30,0,0 

Ví dụ:
1 f  x   6 x1  x2  x3  3x4  x5  7 x6  7  min
  x1  x2  x4  x6  15
 2  2 x1  x3  2 x6  9
4 x  2 x  x  3 x  2
 1 4 5 6
 3 x j  0; j  1,6
 s tan dard form
1 f  x   6 x1  x2  x3  3x4  x5  7 x6  7  min
  x1  x2  x4  x6  15
 2   2 x1  x3  2 x6  9
4 x  2 x  x  3 x  2
 1 4 5 6
 3 x j  0; j  1,6
1 1 0 1 0 1 
A    2 0 1 0 0  2
 
 4 0 0 2 1  3

- 15 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bảng đơn hình:


Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 6 1 1 3 1 -7
bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6

1 x2 15 -1 1 0 -1 0 (1)
1 x3 9 -2 0 1 0 0 -2
1 x5 2 4 0 0 2 1 -3
f  x 26+7 1 2 3 4 5 6
-5 0 0 -2 0 (3)
-7 x6 15 -1 1 0 -1 0 1
1 x3 39 -4 2 1 -2 0 0
1 x5 47 1 3 0 -1 1 0
f  x -19+7 -2 -3 0 (1) 0 0
Ở phương án cơ bản ban đầu:
max  j   6  3  x6  in 
arv  1  x2  out 
Ở phương án thứ 2
max  j   4  1but ai 4  0,   1,2,1  bài toán không có phương án tối ưu.

- 16 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ví dụ:
1 f  x   2 x1  6 x2  4 x3  2 x4  3x5  max
 x1  2 x2  x3  52
 2 4 x2  2 x3  x4  60
 3 x  x  36
 2 5
 3 x j  0; j  1,5
 s tan dard form
1 g ( x)   f  x   2 x1  6 x2  4 x3  2 x4  3 x5  min
 x1  2 x2  4 x3  52
 2 4 x2  2 x3  x4  60
 3 x  x  36
 2 5
 3 x j  0; j  1,5
1 2 4 0 0
A  0 4 2 1 0
 
0 3 0 0 1 
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 2 -6 -4 2 -3
bản án
x1 x2 x3 x4 x5

2 x1 52 1 2 (4) 0 0
2 x4 60 0 4 2 1 0
-3 x5 36 0 3 0 0 1
g  x 116 1 2 3 4 5
0 9 (16) 0 0
x3 13 1/4 1/2 1 0 0
x4 34 -1/2 (3) 0 1 0
x5 36 0 3 0 0 1
g  x -92 -4 (1) 0 0 0
x3 22/3 1/3 0 1 -1/6 0
x2 34/3 -1/6 1 0 1/3 0
x5 2 1/2 0 0 -1 1
g  x -310/3 -23/6 0 0 -1/3 0

Ở phương án cơ bản ban đầu:


max  j   3  16  x3  in 
52
min i  1   13
4
arv  4  x1  out 

- 17 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ở phương án thứ 2


max  j   2  1  x2  in 
34
min i  2 
3
arv  3  x4  out 
Phương án cuối cùng:  j  0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3 , x4 , x5    0, 34 , 22 ,0,2 
 3 3 
310
Giá trị của phương án: f0  g0 
3

- 18 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

§2 THUẬT TOÁN ĐƠN HÌNH MỞ RỘNG


I. Chú ý trong thuâ ̣t toán đơn hình mở rô ̣ng
Nếu gă ̣p bài toán dạng chính tắc chưa phải dạng chuẩn ta dùng ẩn giả để đưa
bài toán về dạng chuẩn.
1. Nếu bài toán mở rô ̣ng không có phương án tối ưu thì bài toán xuất
phát cũng không có phương án tối ưu.
2. Nếu bài toán mở rô ̣ng có phương án tối ưu mà các ẩn giả đều bằng 0,
thì bỏ phần ẩn giả đi ta còn phương án tối ưu của bài toán xuất phát.
3. Nếu bài toán mở rô ̣ng có phương án tối ưu mà trong đó còn ít nhất 1
ẩn giả > 0, thì bài toán xuất phát không có phương án tối ưu.
Ví dụ:
1 f  x   x1  2 x2  x4 _ 5 x5  min
 0
  3 x3  9 x4  0  0 3 9 0 
 2  x2  7 x3  5 x4  2 x5  5 , A  0 1 7 5  2
 1 2 4 1 2  1 2 4 1 
     1 
5 
 x1 x 2 x3 x 4 x5
 3 3 3 5 3 3 3 3
 3 x j  0; j  1,5
 s tan dard form
1 f  x   x1  2 x2  x4 _ 5 x5  Mx6  Mx7  min

  3 x3  9 x4  x6  0

 2  x2  7 x3  5 x4  2 x5  x7  5
 1 2 4 1 2
 x1  x2  x3  x4  x5 
 3 3 3 3 3
 3 x j  0; j  1,7
 
0 0 3 9 0 1 0
A  0 1 7 5 2 0 1
 1 2 4 1 
1  0 0
3 3 3 5 

- 19 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bảng đơn hình:


Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 1 2 0 1 -5
bản án
x1 x2 x3 x4 x5

M x6 0 0 0 -3 -9 0
M x7 5 0 (1) -7 -5 -2
1 x1 2/3 1 -1/3 2/3 4/3 1/3
1 2 3 4 5
f  x 5M+2/3 0 (-7/3+M) 2/3-10M 1/3-14M 16/3-2M
x6 0 0 0 -3 -9 0
x2 5 0 1 -7 -5 -2
x1 7/3 1 0 -5/3 -1/3 -1/3
f  x 37/3 0 0 -47/3-3M -34/3-9M 2/3
Ở phương án cơ bản ban đầu:
7
max  j   2    M  x2  in 
3
5
min i  2 
1
arv  1  x7  out 
Ở phương án thứ 2
2  1
max  j   5   0 but ai5  0,2,   0   bài toán không có phương án tối
3  3
ưu

- 20 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ví dụ:
1 f  x   16 x1  7 x2  9 x3  min
 2 1 1  2 1 
 2  3 x1  3 x2  x3  3   3 
3
1
  5 x1  5 x2  7  5 5 0
 
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
1 f  x   16 x1  7 x2  9 x3  Mx4  min
 2 1 1
 2  3 x1  3 x2  x3  3

  5 x1  5 x2  x4  7
 3 x j  0; j  1,4
 2 1 0
  1
A 3 3 
 5 5 0 1
 
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương -16 7 9
bản án
x1 x2 x3

9 x3 1/3 -2/3 -1/3 1


M x4 7 -5 (5) 0

1 2 3
f  x 7M+3 10-5M (-10+5M) 0
x3 12/15 -1 0 1
x2 7/5 -1 1 0

f  x 17 0 0 0
Ở phương án cơ bản ban đầu:
max  j   2  10  5M  x2  in 
7
min i  2 
5
arv  5  x4  out 
Phương án cuối cùng:  j  0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3    0, 7 , 12 
 5 15 
Giá trị của phương án: f 0  17
Ví dụ:

- 21 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   2 x1  4 x2  2 x3  min
 x1  2 x2  x3  27
 2 2 x1  x2  2 x3  50
 x  x  x  18
 1 2 3
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
1 f  x   2 x1  4 x2  2 x3  0.x4  min
 x1  2 x2  x3  27
 2  2 x1  x2  2 x3  50
 x  x  x  x  18
 1 2 3 4
 3 x j  0; j  1,4
1  2 1 0
A  2 1 2 0
 
1  1  1 1
 s tan dard form
1 f  x   2 x1  4 x2  2 x3  0.x4  Mx5  Mx6  min
 x1  2 x2  x3  x5  27
 2 2 x1  x2  2 x3  x6  50
 x  x  x  x  18
 1 2 3 4
 3 x j  0; j  1,6
1  2 1 0 1 0
A  2 1 2 0 0 1
 
1  1  1 1 0 0

- 22 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bảng đơn hình:


Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 1 2 0 1
bản án
x1 x2 x3 x4

M x5 27 1 -2 1 0
M x6 50 2 1 (2) 0
0 x4 18 1 -1 -1 1
1 2 3 4
f  x 77M -2+3M -4-M (2+3M) 0
x5 2 0 -5/2 0 0
x3 25 1 1/2 1 0
x4 43 2 -1/2 0 1
f  x -50+2M -4 -5-5M/2 0 0
Ở phương án cơ bản ban đầu:
max  j   3  2  3M  x3  in 
min i  2  25
a rv  2  x6  out 
Ở phương án thứ 2
 j  0 but x5  2  0  bài toán xuất phát không có phương án tối ưu.

- 23 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

BÀI TẬP
Bài 1
1 f  x   2 x1  x2  2 x3  min
 x1  4 x3  7 1 0 4
 2   A
 x2  x3  10 0 1 1 
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 2 -1 2
bản án
x1 x2 x3

2 x1 7 1 0 (4)
-1 x2 10 0 1 1

1 2 3
f  x 4 0 0 (5)
x3 7/4 1/4 0 1
x2 33/4 -1/4 1 0

f  x
-19/4 -5/4 0 0
Phương án cuối cùng:  j  0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3    0, 33 , 7 
 4 4
19
Giá trị của phương án: f 0  
4

Bài 2
- 24 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   4 x1  x2  2 x3  max
 x2  x3  8 0 1 1
 2   A
 x1  x2  5 1  1 0
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
1 g  x    f  x   4 x1  x2  2 x3  min
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương -4 -1 2
bản án
x1 x2 x3

2 x3 8 0 (1) 1
-4 x1 5 1 -1 0

1 2 3
g x -4 0 (7) 0
x2 8 0 1 1
x1 13 1 0 1

g x -60 0 0 -7
Phương án cuối cùng:  j  0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3   13,8,0
Giá trị của phương án: f 0   g 0  60

Bài 3

- 25 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   x1  2 x2  x3  min
 x1  2 x2  x3  12
 2 
2 x1  x2  x3  10
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
1 f  x   x1  2 x2  x3  0 x4  0 x5  min
 x1  2 x2  x3  x4  12
 2 
 2 x1  x2  x3  x5  10
 3 x j  0; j  1,5
1 2 1 1 0 
A 
2 1  1 0 1
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương 1 -2 1 0 0
bản án
x1 x2 x3 x4 x5

0 x4 12 1 2 1 1 0
0 x5 10 2 1 -1 0 1

1 2 3 4 5
f  x 0 -1 2 -1 0 0
x2 6 1/2 1 1/2 1/2 0
x5 4 3/2 0 -3/2 -1/2 1

f  x
-12 -2 0 -2 -1 0
Phương án cuối cùng:  j  0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3    0,6,0
Giá trị của phương án: f 0  12

- 26 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bài 4
1 f  x   x1  2 x2  x3  max
 x1  2 x2  3 x3  10
 2 
 x1  3 x2  x3  5
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
1 g  x    f  x    x1  2 x2  x3  0 x4  0 x5  min
 x  2 x2  3 x3  x4  10
 2  1
 x1  3 x2  x3  x5  5
 1 2 3 1 0 
 3 x j  0; j  1,5, A 
 1 3 1 0  1
 s tan dard form
1 g  x    f  x    x1  2 x2  x3  0 x4  0 x5  Mx6  min
  x  2 x2  3x3  x4  10
 2  1
 x1  3 x2  x3  x5  x6  5
 1 2 3 1 0 0
 3 x j  0; j  1,6 A
 1 3 1 0 1 1

- 27 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bảng đơn hình:


Hê ̣ số Ẩn cơ Phương -1 -2 1 0 0
bản án
x1 x2 x3 x4 x5

0 x4 10 -1 2 3 1 0
M x6 5 1 (3) 1 0 -1

1 2 3 4 5
g  x 5M M+1 (3M+2) M-1 0 -M
x4 20/3 -5/3 0 7/3 1 (2/3)
x2 5/3 1/3 1 1/3 0 -1/3

g  x -10/3 1/3 0 -5/3 0 (2/3)


x5 10 -5/2 0 7/2 3/2 1
x2 5 -1/2 1 3/2 1/2 0

g  x -10 2 0 -4 -1 0
 5 1
Phương án cuối cùng: 1  2  0, but ai1   ;    0  Bài toán xuất
 2 2
phát không có phương án tối ưu.
Bài 5
1 f  x   3x1  x2  3x3  max
 x1  2 x2  x3  2 1 2  1

 2   10 x2  5 x3  5  A  0  10 5 

  3x  2 x  4
 2 3 0  3 2 
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
1 g  x    f  x   3x1  x2  3x3  Mx4  Mx5  min
 x1  2 x2  x3  2
 2  10 x2  5 x3  x4  5
  3x  2 x  x  4
 2 3 5
1 2 1 0 0

 3 x j  0; j  1,5  A  0  10 5 1 0

0  3 2 0 1
Bảng đơn hình:
Hê ̣ số Ẩn cơ Phương -3 -1 3
bản án
x1 x2 x3

- 28 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

-3 x1 2 1 2 -1
M x4 5 0 -10 (5)
M x5 4 0 -3 2

1 2 3
g  x 9M-6 0 -13M-5 (7M)
x1 3 1 0 0
x3 1 0 -2 1
x5 2 0 (1) 0
g  x 2M-6 0 (M-5) 0
x1 3 1 0 0
x3 5 0 0 1
x2 2 0 1 0
g  x 4 0 0 0
Phương án cuối cùng: j   0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3    3,2,5 , Giá trị của phương án: f 0   g  x   4

Bài 6

- 29 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   2 x1  x2  x3  min
  4
 4 x1  x2  2 x3  x4  12  1 2  1 0
 2  2 x1  2 x2  x3  x5  10  A   2 2 1 0 1
 1  1 
x1  2 x2  x3  23  1 2  0 0

 2 2 
 3 x j  0; j  1,5
 s tan dard form
1 f  x   2 x1  x2  x3  Mx6  Mx7  min

 4 x1  x2  2 x3  x4  x6  12
 2   2 x1  2 x2  x3  x5  10
 1
 x1  2 x2  x3  x7  23
 2
 4  1 2 1 0 1 0

 3 x j  0; j  1,7  A   2 2  1 0 1 0 0
 1 
 1  2  2 0 0 0 1

Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương 2 1 -1 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5

M x6 12 -4 -1 (2) -1 1
0 x5 10 -2 2 -1 0 0
M x7 23 1 -2 -1/2 0 0
1 2 3 4 5
f  x 35M -3M-2 -3M-1
(3M/2 -M 0
+1)
x3 6 -2 -1/2 1 -1/2 0
x5 16 -4 3/2 0 -1/2 1
x7 26 0 -9/4 0 -1/4 0
f  x 26M-6 0 (-9M/4-1/2) 0 -M/4+1/2 0
Phương án cuối cùng:  j  0, j but x 7  26  0  Bài toán gốc không có
phương án tối ưu.
Bài toán 7

- 30 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   x4  x5  20  max
 x2  2 x4  3 x5  7 0 1 0 2 3

 2  x3  x4  3x5  2  A  0 0 1  1  3

 x x x 2
 1 4 5 1 0 0 1 1 
 3 x j  0; j  1,5
 s tan dard form
1 g  x    f  x    x4  x5  20  min
 x2  2 x4  3 x5  7
 2  x3  x4  3x5  2
 x x x 2
 1 4 5
 3 x j  0; j  1,5
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương 0 0 0 -1 -1
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5

0 x2 7 0 1 0 2 3
0 x3 2 0 0 1 -1 -3
0 x1 2 1 0 0 (1) 1
1 2 3 4 5
g x -20 0 0 0 (1) 1
x2 3 -2 1 0 0 1
x3 4 1 0 1 0 -2
x4 2 1 0 0 1 1
g x -22 -1 0 0 0 0
Phương án cuối cùng:  j  0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3 , x4 , x5    0,3,4,2,0 , Giá trị của phương án: f 0   g 0  22

Bài 8

- 31 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   x1  2 x2  x3  max
4 x1  4 x2  2 x3  6  4 x1  4 x2  2 x3  6
 2  x1  x2  2 x3  6   x1  x2  2 x3  6
 2x  x  2x  4  2x  x  2x  4
 1 2 3  1 2 3
 3 x j  0; j  1,3
 s tan dard form
1 g  x    f  x    x1  2 x2  x3  0 x4  0 x5  min
 4 x1  4 x2  2 x3  x4  6  4  4  2 1 0 

 2  x1  x2  2 x3  x5  6  A   1 1 2 0  1
 2 x1  x2  2 x3  4  2  1 2 0 0 

 s tan dard form
1 g  x    f  x    x1  2 x2  x3  0 x4  0 x5  Mx6  Mx7  min
  4 x1  4 x2  2 x3  x4  6  4  4  2 1 0 0 0

 2  x1  x2  2 x3  x5  x6  6  A   1 1 2 0 1 1 0

 2x  x  2x  x  4  2 1 2 0 0 0 1
 1 2 3 7
 3 x j  0; j  1,7
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -1 -2 1 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5

0 x4 6 -4 -4 -2 1 0
M x6 6 1 1 2 0 -1
M x7 4 2 -1 (2) 0 0
1 2 3 4 5
g x 10M 3M+1 -2 (4M-1) 0 -M
x4 10 -2 -5 0 1 0
x6 2 -1 (2) 0 0 -1
x3 2 1 -1/2 1 0 0
g x 2M+2 -M+2 (2M+3/2) 0 0 -M
x4 15 -9/2 0 0 1 -5/2
x2 1 -1/2 1 0 0 -1/2
x3 5/2 3/4 0 1 0 -1/4
g x 1/2 11/4 0 0 0 3/4
3
Phương án cuối cùng:  5   0, but ai5  0  Bài toán xuất phát khôngcó
4
phương án tối ưu.
Bài 9

- 32 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   x1  2 x2  3x3  x4  max


  x1  2 x2  3 x3  15  x1  2 x2  3 x3  15 1  2 3 0 
 
 2  2 x1  x2  5 x3  20   2 x1  x2  5 x3  20  2 1 5 0
 x  2 x  x  x  10  x  2 x  x  x  10 1 2 1 1
 1 2 3 4  1 2 3 4  
 3 x j  0; j  1,4
 s tan dard form
1 g  x    f  x    x1  2 x2  3x3  x4  Mx5  Mx6  min
 x1  2 x2  3x3  x5  15 1  2 3 0 1 0

 2 2 x1  x2  5 x3  x6  20  A  2 1 5 0 0 1

 x  2 x  x  x  10 1 2 1 1 0 0
 1 2 3 4
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -1 -2 -3 -1
số bản án
x1 x2 x3 x4

M x5 15 1 -2 3 0
M x6 20 2 1 (5) 0
-1 x4 10 1 2 1 1
1 2 3 4
g x 35M-10 3M -M (8M+2) 0
x5 3 -1/5 -13/5 0 0
x3 4 2/5 1/5 1 0
x4 6 3/5 9/5 0 1
g x 3M-18 -M/5-4/5 -13M/5-2/5 0 0
Phương án cuối cùng:  j  0, j but x5  3  0  Bài toán gốc không có
phương án tối ưu.

- 33 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bài 10
1 f  x   2 x1  x2  x4  min
 x1  x2  x3  15
 2  x1  x2  x3  x4  27
 2 x  x  x  18
 1 2 3
 3 x j  0; j  1,4
 s tan dard form
1 f  x   2 x1  x2  x4  0 x5  0 x6  min
 x1  x2  x3  x5  15 1 1 1 0 1
0

 2  x1  x2  x3  x4  27  1 1 1 1 0 0

2 x  x  x  x  18  2  1  1 0 0 1 
 1 2 3 6 
 3 x j  0; j  1,6
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -2 1 0 1 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6

0 x5 15 1 1 -1 0 1 0
1 x4 27 1 1 1 1 0 0
0 x6 18 (2) -1 -1 0 0 1
1 2 3 4 5 6
f  x 27 (3) 0 1 0 0 0
x5 6 0 3/2 -1/2 0 1 -1/2
x4 18 0 3/2 (3/2) 1 0 -1/2
x1 9 1 -1/2 -1/2 0 0 1/2
f  x 0 0 3/2 (5/2) 0 0 -3/2
x5 12 0 2 0 1/3 1 -2/3
x3 12 0 1 1 2/3 0 -1/3
x1 15 1 0 0 1/3 0 1/3
f  x -30 0 -1 0 -5/3 0 -2/3
Phương án cuối cùng:  j  0, j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3 , x4   15,0,12,0 , Giá trị của phương án: f 0  30

Bài 11

- 34 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   2 x1  4 x2  x3  x4  max
 x1  3x2  x4  1
 2   5 x2  2 x4  3
2 x  8 x  2 x  6
 2 3 4
 3 x j  0; j  1,4
 s tan dard form
1 g  x    f  x   2 x1  4 x2  x3  x4  0 x5  0 x6  0 x7  min
 x1  3x2  x4  x5  1 1 3 0 1 1 0 0

 2   5 x2  2 x4  x6  3  0  5 0  2 0 1 0

 2 x  8 x  2 x  x  6 0 2 8 2 0 0 1
 2 3 4 7 
 3 x j  0; j  1,7
Bảng đơn hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -2 -4 -1 -1 0 0 0
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7

-2 x1 1 1 3 0 1 1 0 0
0 x6 3 0 -5 0 -2 0 1 0
0 x7 6 0 2 (8) 2 0 0 1
1 2 3 4 5 6 7
g x -2 0 -2 (1) -1 -2 0 0
x1 1 1 3 0 1 1 0 0
x6 3 0 -5 0 -2 0 1 0
x3 3/4 0 1/4 1 1/4 0 0 1/8
g x -11/4 0 -9/4 0 -5/4 -2 0 -1/8
Phương án cuối cùng: j  0, j  ta có phương án tối ưu là:

 x1, x2 , x3 , x4   1,0, 3 ,0  , Giá trị của phương án: f0   g0 


11
 4  4

- 35 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bài 12
1 f  x   10 x1  3x2  2 x3  2 x4  2 x5  4 x6  5  min
 x1  x2  x3  x5  2 x6  2
 2  2 x1  x3  x4  2 x5  x6  3
4 x  6 x  6 x  3 x  4 x  18
 1 3 4 5 6
 3 x j  0; j  1,6
 s tan dard form
1 1  1 0 1 2 
 2 0 1  1 2 1 
Bảng đơn
 
4 0 6  6 3 4
1 f  x   10 x1  3x2  2 x3  2 x4  2 x5  4 x6  Mx7  Mx8  5  min
 x1  x2  x3  x5  2 x6  2 1 1 1 0 1 2 0 0

 2  2 x1  x3  x4  2 x5  x6  x7  3  2 0 1 1 2 1 1 0

4 x  6 x  6 x  3 x  4 x  x  18 4 0 6 6 3 4 0 1
 1 3 4 5 6 8 
 3 x j  0; j  1,8
hình:
Hê ̣ Ẩn cơ Phương -10 -3 2 2 -2 -4
số bản án
x1 x2 x3 x4 x5 x6

-3 x2 2 1 1 -1 0 1 2
M x7 3 2 0 (1) -1 2 1
M x8 18 4 0 6 -6 3 4
1 2 3 4 5 6
g x 21M-1 6M+7 0 (7M+1) -7M-2 5M-1 5M-2
x2 5 3 1 0 -1 3 3
x3 3 2 0 1 -1 2 1
x8 0 -8 0 0 0 -9 -2
g x -4 -8M+5 0 0 -1 -9M-3 -2M-3
Phương án cuối cùng: j   0,  j  ta có phương án tối ưu là:
 x1, x2 , x3 , x4 , x5 , x6    0,5,3,0,0,0 , Giá trị của phương án: f 0  4

- 36 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bài 13
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   10 x1  3x2  2 x3  x4  2 x5  4 x6  2  max
 x1  x2  x3  x5  2 x6  2
 2  2 x1  x3  x4  2 x5  x6  3
4 x  6 x  6 x  3x  4 x  18
 1 3 4 5 6
 3 x j  0; j  1,6
Bài 14
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   2 x1  x2  x3  x4  min
 x1  x2  x3  2 x4  2
 2   x2  3x3  7 x4  2
 2 x3  3 x4  5

 3 x j  0; j  1,4
ĐS : x   x1 , x2 , x3 , x4    0,2,0,0
Bài 15
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   2 x1  3x2  4 x3  x4  min
3x1  x2  2 x3  4 x4  2
 2  2 x1  x3  3x4  1
 x  4x  2x  4
 1 3 4
 3 x j  0; j  1,4
 2 1
ĐS : x   x1 , x2 , x3 , x4    0, ,0, 
 3 3
Bài 16
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   3x1  2 x2  x3  min
  x1  x2  2 x3  6
 2  x1  2 x2  x3  5
3 x  x  2 x  14
 1 2 3
 3 x j  0; j  1,3
ĐS : x   x1 , x2 , x3    2,0,4

- 37 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bài 17
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   4 x1  3x2  2 x3  x4  min
6 x1  2 x2  3 x3  x4  57
 2  x1  3x2  2 x3  16
 2 x  x  4 x  12
 1 2 3
 3 x j  0; j  1,4
Bài 18
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   2 x1  2 x2  x3  x4  min
3x1  2 x2  4 x3  x4  8
 2  2 x1  3x2  x3  5
 x1  x2  x3  12

 3 x j  0; j  1,4
ĐS : x   x1, x2 , x3 , x4    0,2,1,0 
Bài 19
Giải bài toán QHTT:
1 f  x   2 x1  10 x2  4 x3  6 x4  max
 3 x1  x2  2 x4  16
 2  x1  2 x2  x3  2 x4  4
 x2  3 x3  x4  0

 3 x j  0; j  1,4
ĐS : no PATU
Bài 20
Giải bài toán QHTT:
1 f  x    x1  2 x2  x3  min
 x1  4 x2  2 x3  6
 2  x1  x2  2 x3  6
 2x  x  2x  4
 1 2 3
 3 x j  0; j  1,3
 14 12 2 
ĐS : x   x1 , x2 , x3    , , 
 5 5 5

- 38 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

CHƯƠNG III: BÀI TOÁN ĐỐI NGẪU

§1 KHÁI NIỆM
I. Bài toán đối ngẫu( D) của bài toán gốc ( P)dạng chính tắc:
 a11 a12 a13 
1 f  x   c1x1  c2 x2  c3 x3  min A  
a21 a22 a23 
 a11 x1  a12 x2  a13 x3  b1
(P)  2 a21x1  a22 x2  a23 x3  b2   a11 a21 
 A  a12 a22 
T
 3 x j  0  j  1,3  
 a13 a23 

1 g  y   b1 y1  b2 y2  max
 a11 y1  a21 y 2  c1
(D)  2 a12 y1  a22 y2  c2
 a y  a3 y  c
 13 1 2 3
 
 3 y j j  1,2 tu  y y 
Nhâ ̣n xét:
1. hàm mục tiêu Pf  x   min thì hàm mục tiêu của Dg  y   max và ngược
lại.
2. số ẩn của bài toán này là số ràng buô ̣c của bài toán kia và ngược lại.
3. các hê ̣ số ci & bi ở 2 bài toán đổi ngược cho nhau.
4. ma trâ ̣n các hê ̣ số ràng buô ̣c ở 2 bài toán là chuyển vị của nhau.
II. Quy tắc lâ ̣p bài toán đối ngẫu( Dual problem)
Bài toán P(D) Bài toán D(P)
n m
f  x  c j x j  min g y   bi y i  max
j 1 i 1
 bi   0 
yi   0 
n
 b  Ẩn thứ i:
Ràng buô ̣c thứ i:  aij x j  i  
j 1 tu  y y 
 
 bi 
Cùng chiều Cùng chiều
 0   c j 
xj 0 
m  
Ẩn thứ j:   Ràng buô ̣c thứ j:  aij yi  c j 
tu  y y  i 1  c j 
 
Ngược chiều Ngược chiều

Ví dụ: Tìm bài toán đối ngẫu của bài toán
- 39 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   2 x1  3x2  x3  x4  max


 2 x1  x2  x3  x4  5 1

 2  x1  x2  2 x3  x4  7  2
5 x  x  3 x  x  20  3
 1 2 3 4
 3 x1, x2  0, x3  0, x4 tu  y y
2 1 5
2  1  1 1  1 1 1
A  1 1 
2 1 A 
T 
   1 2 3
5 1 3 1  
1 1 1
 D
1 g  y   5 y1  7 y2  20 y3  min
 2 y1  1 y2  5 y3  2
  y  y  y 3
 2  1 2 3
 y1  2 y 2  3 y3  1

 y1  y 2  y3  1
 3 y1  0, y2 tu  y y , y3  0

- 40 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ví dụ: Tìm bài toán đối ngẫu của bài toán
1 f  x   5 x1  x2  2 x3  3x4  6 x 5  min
3x1  x2  2 x3  3x4  4 x 5  80
 x  x  x  x  x  10
 2  1 2 3 4 5
 3 x1  2 x2  2 x3  x4  x 5  30

 x1  x3  6
 3 x1  0, x2 , x3  0, x4 , x5 tu  y y
3 1 13
3  1 2 3 4  1
1 1 1  2 0
1 1 1  
A   AT   2 1  2 1
3  2 2  1 1  
  3 1  1 0
1 0 1 0 0
 4 1 1 0
 D
1 g  y   80 y1  10 y2  30 y3  6 y4  max
3 y1  y 2  3 y3  y 4  5
  y  y  2 y  1
 1 2 3
 2 2 y1  y2  2 y3  y4  3
 3 y1  y 2  y3  3


 4 y1  y 2  y3  6
 3 y1 tu  y y , y 2  0 y3 , y 4  0

- 41 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

§2 QUAN HỆ GIỮA BÀI TOÁN GỐC VÀ BÀI TOÁN ĐỐI
NGẪU
I. Định lý đối ngẫu:
1) Định lý 1: Đối với că ̣p bài toán đối ngẫu P&D chỉ xảy ra 1 trong các
trường hợp sau:
1. cả 2 đều không có phương án.
2. cả 2 đều có phương án, lúc đó cả 2 có cùng phương án tối ưu và giá trị
2 hàm mục tiêu đối với phương án tối ưu bằng nhau.
3. điều kiê ̣n cần và đủ để 2 phương án x 0  of P  & y 0  of D  Tối ưu là:
   
f x0  g y0
2) Định lý 2: ( đô ̣ lê ̣ch bù yếu):
Điều kiê ̣n cần và đủ để 2 phương án x 0  of P  & y 0  of D  Tối ưu là:
 0 m 
0
 x j   aij yi  c j   0  j  1, n
  i 1 
  n 
 y0  a x0  b   0
 i  ij j j i  1, m
  j 1 
II. Tìm nghiêm ̣ của bài toán gốc qua nghiêm ̣ của bài toán đối ngẫu
Giả sử bài toán đối ngẫu có phương án tối ưu:

y 0  y10 , y 20 , , y m
0

yi0  0   aij x j  bi
Thứ 1: nếu có j

  vào các biểu thức  aij yi0  c j  j  1, n


m
Thứ 2: Thay y 0  y10 , y 20 , , y m
0
i 1
nếu với chỉ số j nào đó biểu thức này khác 0 thì xj 0
ví dụ:
cho bài toán gốc:
1 f  x   2 x1  5 x2  4 x3  x 4  5 x5  min
 x1  6 x2  2 x 4  9 x5  32

 2 2 x2  x3  1 x 4  3 x5  30
 2 2
 3 x 2  x5  36

 3 x j  0 j  1,5

- 42 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bài toán đối ngẫu là:


1 g  y   32 y1  30 y2  36 y3  max
 y1  2
  6 y  2 y  3y  5
 1 2 3
 y2  4
 2  1
  2 y1  y2  1
 2
  9 y  3 y  y  5
 1
2
2 3

 3 y1, y2 tu  y y, y3  0
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu: x 0   32,0,30,0,0 with  
f x 0  184 Bây giờ ta tìm phương
án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10  32  y1  2
x30  30  y 2  4

Thứ 2: thay x 0   32,0,30,0,0 vào biểu thức 3x2  x5  36  0  y3  0


Vâ ̣y phương án tối ưu là y 0   2,4,0 & g  y 0   184
Ví dụ:
Cho bài toán gốc:
1 f  x   52 x1  60 x2  36 x3  min
 x1  2
2 x  4 x  3 x  6
 1 2 3
 2  4 x1  2 x2  4
 x2  2

 x3  3
 3 x j tu  y 
y  j  1,3 
1 0 0
2 3

4
 1 2 4 0 0
 A  4 2 0  A  0
T
4 2 1 0

 
0 1 0 0 3 0 0 1
0 0 1 

- 43 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Bài toán đối ngẫu là:


1 g  y   2 y1  6 y2  4 y3  2 y4  3 y5  max
 y1  2 y 2  4 y3  52
 2 4 y2  2 y3  y4  60
 3 y  y  36
 2 5
 3 yi  0i  1,5
Kết quả của bài toán đối ngẫu:
 34 22
 3 3

y 0   0, , ,0,2 , g y 0 

 
310
3
Bây giờ ta tìm kết quả của bài toán gốc:
Thứ 1:
34
y 20   0  2 x1  4 x2  3 x3  6
3
 11
 x1 
2 x1  4 x2  3 x3  6  6
22   5
y30   0  4 x1  2 x2  4   4 x1  2 x2  4   x2  
3   3
x3  3
  x3  3

y50  2  0  x3  3
 11 5 
Vâ ̣y phương án tối ưu của bài toán gốc: x 0   x1 , x2 , x3    , ,3 
6 3 
BÀI TẬP:
1)
1 f  x   2 x1  4 x2  x3  x 4  5x5  max
 x1  3x2  x 4  1
 2   5x2  2 x 4  3
x  4x  x  3
 2 3 4
 3 x j  0 j  1,4
a) Tìm BTĐN của bài toán trên.
b) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.

- 44 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

2)
1 f  x   27 x1  50 x2  18x3  max
 x1  2 x2  x 3  2
 2  2 x1  x2  x3  4
 x  2 x  x  2
 1 2 3
 3 x1, x2 tu  y y  , x3  0
c) Tìm BTĐN của bài toán trên.
d) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho BT gốc.
3)
1 f  x   2 x1  x2  x 4  min
 x1  x2  x 3  15
 2  x1  x2  x 3  x 4  27
 2 x  x  x  18
 1 2 3
 3 x j  0 j  1,4
e) Tìm BTĐN của bài toán trên.
f) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
4)
1 f  x   2 x1  3x2  3x3  max
 x1  x2  x 3  12
 2  x1  x2  2 x 3  15
 x  2 x  2 x  20
 1 2 3
 3 x j  0 j  1,3
g) Tìm BTĐN của bài toán trên.
h) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.

BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI

- 45 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1)
1 f  x   2 x1  4 x2  x3  x 4  max
 x1  3x2  x 4  1 1
 2   5 x2  2 x 4  3  2
 2 x  8 x  2 x  6 3
 2 3 4
 3 x j  0 j  1,4
i) Tìm BTĐN của bài toán trên.
j) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 0 0
1 3 0 1  3 5 2
A  0 5 0  2  AT   
  0 0 8
0 2 8 2   
1 2 2
1 g  y   y1  3 y2  6 y3  min
 y1  2
3 y  5 y  2 y  4
 1 2 3
 2  8y3 1


 y1  2 y2  2 y3  1
 3 y j  0,  j  1,3
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu:


3 
x 0   x1 , x2 , x3 , x4   1,0, ,0  with
4 
 
f x0 
11
4
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10  1  y1  2
3 1
x30   y3 
4 8
0  3 
Thứ 2: thay x  1,0, ,0  vào biểu thức(2)  5 x2  2 x4  3  3  0  y2  0
 4 

Vâ ̣y phương án tối ưu là


 1
 
y 0   2,0,  & g y 0 
 3
11
4

2)

- 46 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   10 x1  3x2  2 x3  2 x4  2 x5  4 x6  5  min


 x1  x2  x3  x5  2 x6  2
 2  2 x1  x3  x4  2 x5  x6  3
4 x  6 x  6 x  3x  4 x  18
 1 3 4 5 6
 3 x j  0; j  1,6
k) Tìm BTĐN của bài toán trên.
l) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 2 4 
1 0 0 
1 1 1 0 1 2  
 1 1 6 
A  2 0 1 1 2  T
1 A  
  1  6
4 0 6 6 3 4 0
1 2 3 
 
2 1 4 
1 g  y   2 y1  3 y2  18 y3  max
 y1  2 y2  4 y3  10
 y1  3

  y  y  6 y3  2
 2  1 2
  y 2  6 y3  2
 y1  2 y2  3 y3  2

 2 y1  y2  4 y3  4
 3 y j tu  y  
y  j  1,3
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
  11
phương án tối ưu: x 0   x1, x2 , x3 , x4 , x5 , x6    0,5,3,0,0,0 with f x 0  Bây giờ
4
ta tìm phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x20  5  0  y1  3
x30  3  0  y 2  6 y3  1
 y1  3

  y3  a
 y  6a  1
 2
 
Vâ ̣y phương án tối ưu là y 0   y1 , y 2 , y3     3, a,6a  1 , a  R & g y 0  4
3)

- 47 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   x1  3x2  3x3  min



 x1  2 x2  2 1

 2 3x1  x2  x 3  4  2
 1
 x3   3
 4

 3 x j  0 j  1,3 
m) Tìm BTĐN của bài toán trên.
n) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 2 0
3 1 3 0 1
1 1
A   A  2
T
1 0 0
0 0 1  
  0 1 1 1 
1 0 1

1 g  y   2 y1  4 y2  1 y3  y4  max
4
 y1  3 y 2  1
 2 2 y1  y2  3
 y  y 3
 2 3
 3 y j  0,  j  1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
phương án tối ưu: y 0   y1, y2 , y3 , y4   1,0,3,0 with  
g y0 
11
4
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
y10  1  0  x1  2 x2  2
1
y30  3  0  x3 
4
Thứ 2: thay y 0  1,0,3,0 vào biểu thức(2) 2 y1  y2  3  1  0  x2  0
Vâ ̣y phương án tối ưu là
 1
 
x 0   2,0,  & f x 0 
 4
11
4

4)
1 f  x   3x1  7 x2  x3  2 x 4  max
2 x1  3x2  x3  2 x 4  15 1
 2  2 x1  2 x2  3x3  30  2
 2 x  2 x  3 x  4 x  16 3
 1 2 3 4
 3 x j  0 j  1,4

- 48 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

o) Tìm BTĐN của bài toán trên.


p) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
 1 1 1 
1  3 1 2  3 2  2
A  1  2 3 0  AT   
  1 3  3
1  2 3 4  
 2 0 4 
1 g  y   15 y1  30 y2  16 y3  min
 2 y1  2 y 2  2 y3  3
  3 y  2 y  2 y  7
 1 2 3
 2   y1  3 y2  3 y3  1


 2 y1  4 y3  2
 3 y1, y2  0, y3 tu  y y 
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu:


1
x 0   x1 , x2 , x3 , x4    7,0,0,  with
2
 
f x 0  20 Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10  7  0  2 y1  2 y 2  2 y3  3
1
x40   0  2 y1  4 y3  2
2
0  1
Thứ 2: thay x   7,0,0,  vào biểu thức(2) 2 x1  2 x2  3x3  30  16  0  y2  0
 2

Vâ ̣y phương án tối ưu là


 5
 
y 0   4,0,  & g y 0  20
 2
5)
1 f  x   12 x1  9 x2  7 x3  8 x 4  min
 3x1  2 x2  x3  x 4  15 1
 2  x1  2 x2  2 x3  3x4  10  2
 2 x  x  2 x  x  12 3
 1 2 3 4
 3 x j  0 j  1,4
q) Tìm BTĐN của bài toán trên.
r) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:

- 49 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

3 1 1
3 2 1 1 2 2 1
A  1 2 2 3  AT   
  1 2 2
1 1 2 1  
1 3 1
1 g  y   15 y1  10 y2  12 y3  max
3 y1  y 2  2 y3  12
 2y  2y  y  9
 1 2 3
 2  y1  2 y2  2 y3  7


 y1  3 y 2  y3  8
 3 y1  0, y2 tu  y y  , y3  0
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
 
phương án tối ưu: x 0   x1, x2 , x3 , x4    2,0,4,0 with f x 0  52 Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10  2  0  3 y1  y 2  2 y3  12
x30  4  0  y1  2 y 2  2 y3  7

Thứ 2: thay x 0   2,0,4,0 vào biểu thức(1) 3x1  2 x2  x3  x4  15  5  0  y1  0


Vâ ̣y phương án tối ưu là
 17 
 
y 0   0,5,  & g y 0  52
 2

- 50 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

6)
1 f  x   4 x1  3x2  3x3  max
 x1  2 x2  x3  40 1
 2  x1  x2  2 x3  60  2
 x1  20 3

 3 x j  0 j  1,3
s) Tìm BTĐN của bài toán trên.
t) Giải BT gốc và suy ra kết quả cho BTĐN.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 2 1 1 1 1
A  1 1 2  A  2
 T
1 0
   
1 0 0  1 2 0
1 g  y   40 y1  60 y2  20 y3  min
 y1  y 2  y3  4
 2  2 y1  y2  3
 y  2y  3
 1 2
 3 y j  0, j  1,3
Ta đã biết kết quả bài toán gốc:
phương án tối ưu: x 0   x1 , x2 , x3    20,0,20 with  
f x 0  140 Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán đối ngẫu:
thứ 1:
x10  20  0  y1  y2  y3  4
x30  20  0  y1  2 y 2  3

Thứ 2: thay x 0   20,0,20 vào các biểu thức(1)(2)(3) đều nhâ ̣n kết quả =0
 y1  5  2a

Vì y j  0, j  1,3   y2  1  a, a  0, a  R
 y a
 3
Vâ ̣y phương án tối ưu là y 0   5  2a,1  a, a  & g  y 0   140

- 51 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

7)
1 f  x   6 x1  8 x2  x3  min
3 x1  5 x2  3x3  20 1

 2  x1  3x2  2 x 3  9  2
 6 x  2 x  5 x  30 3
 1 2 3

 3 x j  0 j  1,3
u) Tìm BTĐN của bài toán trên.
v) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
3 5 3 3 1 6
A  1 3 2  A  5
 T
3 2
   
6 2 5 3 2 5
1 g  y   20 y1  9 y2  30 y3  max
 3 y1  y 2  6 y3  6
 2 5 y1  3 y2  2 y3  8
3 y  2 y  5 y  1
 1 2 3
 3 y j  0,  j  1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
0 1
3

phương án tối ưu: y   y1, y2 , y3    ,0,0  with

 
g y0 
20
3
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
1
y10   0  3 x1  5 x2  3 x3  20
3
0 1 
Thứ 2: thay y   3 ,0,0  vào biểu thức(1)&(2)
 
 19
5 y1  3 y 2  2 y3  8   0  x2  0
3
3 y1  y 2  6 y3  6  5  0  x1  0

Vâ ̣y phương án tối ưu là


 20 
 
x 0   0,0,  & f x 0 
 3
20
3

8)

- 52 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   x1  2 x2  x3  min
 x1  3 x2  4 x3  12 1

 2 3x1  x2  2 x 3  10  2
 x  x  x  8 3
 1 2 3

 3 x j  0 j  1,3
w) Tìm BTĐN của bài toán trên.
x) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 3 4  1 3 1
A  3 1 2  A   3
 T
1  1
   
1 1  1  4 2  1
1 g  y   12 y1  10 y2  8 y3  max
 y1  3 y 2  y3  1
 2  3 y1  y2  y3  2
 4y  2y  y 1
 1 2 3
 3 y j  0,  j  1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
0 
phương án tối ưu: y   y1, y2 , y3   
1 3 
, ,0  with
 10 10 
 
g y0 
21
5
Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
1
y10   0  x1  3 x2  4 x3  12
10
3
y 20   0  3 x1  x2  2 x3  10
10
0  1 3 
Thứ 2: thay y   10 , 10 ,0  vào biểu thức(2)
 
 x1  4 x3  12
 3 y1  y 2  y3  2  2  0  x2  0  
3x1  2 x3  10

Vâ ̣y phương án tối ưu là


 8 13 
x 0   ,0,  & f x 0 
5 5 5
 
21

- 53 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

9)
1 f  x   x1  2 x2  4 x3  min
 x1  x2  3x3  4 1

 2 2 x1  2 x2  3x 3  6  2
  x  2 x  3 x  2 3
 1 2 3

 3 x j  0 j  1,3
y) Tìm BTĐN của bài toán trên.
z) Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
1 1 3  1 2  1
A 2 2  3  A   1
 T
2 2
   
 1 2 3   3 3 3 
1 g  y   4 y1  6 y2  2 y3  max
 y1  2 y 2  y3  1
 2  y1  2 y2  2 y3  2
 3y  3y  3y  4
 1 2 3
 3 y j  0,  j  1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
0  10 31 17 
phương án tối ưu: y   y1, y2 , y3    , ,  with
 11 33 33 
 
g y0 
349
33
Bây giờ ta
tìm phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
10
y10   0  x1  x2  3 x3  4
11
31
y20   0  2 x1  2 x2  3x3  6
33
17
y20   0   x1  2 x2  3x3  2
33
 32
 x1  11
 14  32 14 26 
  x2  PATU x 0   , , 
 11  11 11 33 
 x3  26
 33

10)

- 54 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

1 f  x   16 x1  8 x2  4 x3  min
3 x1  2 x2  2 x3  16 1

 2  4 x1  3x2  x 3  14  2
 5 x  3x  x  12 3
 1 2 3

 3 x j  0 j  1,3
aa)Tìm BTĐN của bài toán trên.
bb)Giải BTĐN và suy ra kết quả cho gốc.
GIẢI:
Bài toán đối ngẫu là:
3 2 2 3 4 5
A  4 3 1  A  2
 T
3 3
   
5 3 1  2 1 1
1 g  y   16 y1  14 y212 y3  max
3 y1  4 y 2  5 y3  16
 2  2 y1  3 y2  3 y3  8
 2y  y  y  4
 1 2 3
 3 y j  0,  j  1,3
Ta biết kết quả bài toán ĐN:
phương án tối ưu: y 0   y1, y2 , y3   1,2,0 with  
g y 0  44 Bây giờ ta tìm
phương án tối ưu của bài toán gốc:
thứ 1:
y10  1  0  3x1  2 x2  2 x3  16

y 20  2  0  4 x1  3 x2  x3  14
Thứ 2: thay y 0  1,2,0  vào biểu thức(1)
2 x  2 x3  16
3 y1  4 y 2 5 y3  16  5  0  x1  0   2
3x2  2 x3  14
Vâ ̣y phương án tối ưu là  
x 0   0,3,5 & f x 0  44

- 55 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

CHƯƠNG IV: BÀI TOÁN VẬN TẢI

§1 BÀI TOÁN VẬN TẢI DẠNG TỔNG QUÁT


I. Thiết lâ ̣p bài toán
Giả sử có m nơi A1 , A2 ,..., Am cung cấp 1 mă ̣t hàng nào đó có khối lượng
tương ứng là a1, a2 ,..., am . Cùng lúc đó có n nơi B1, B2 ,..., Bn tiêu thụ loại
hàng đó với khối lượng yêu cầu tương ứng là b1 , b2 ,..., bn .
Gọi Ai  i  1, m  là điểm phát hàng thứ i., B j  j  1, n  là điểm thu hàng thứ j.
Điều kiê ̣n cân bằng thu phát 
ai   b j
i j
Ma trâ ̣n cước phí C  cij  m n trong đó cij là chi phí vâ ̣n chuyển 1 tấn hàng từ
Ai đến B j
Hãy lâ ̣p kế hoạch vâ ̣n chuyển từ mỗi điểm phát đến mỗi điểm thu bao nhiêu
tấn hàng để:
 các điểm phát đều phát hết hàng.
 Các điểm thu nhâ ̣n đủ số hàng yêu cầu.
 Tổng cước phí phải trả là ít nhất
II. Mô hình toán học:
Gọi xij là số tấn hàng vâ ̣n chuyển từ Ai đến B j
Ta có mô hình toán học:
1 f  x    cij xij  min
i j
 n

  xij  ai i  1, m 
 2  jm1

 x  b j  1, n
  ij j 
i 1
 3 xij  0i  1, m; j  1, n 
III Bài toán dưới dạng bảng

- 56 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

B1 B2 … Bj … Bn
Thu b1 b2 bj bn
Cước
Phát
c11 c12 … c1 j … c1n
A1 : a1 x11 x12 x1 j x1n

c21 c22 … c2 j … c2 n
A2 : a2 x21 x22 x2 j x2 n

… … … … … … …
ci1 ci 2 cij cin
Ai : ai xi1 xi 2 xij xin

… … … … … … …
cm1 cm2 cmj cmn
Am : am xm1 xm 2 xmj xmn

1) Dây chuyền:
a. 1 dãy các ô của bảng mà 2 ô liên tiếp ở cùng hàng hay cô ̣t gọi là dây
chuyền.
b. 1 dây chuyền khép kín gọi là 1 vòng.
c. Những ô ứng với xij  0 trong 1 phương án nào đó gọi là ô chọn.
Những ô còn lại là ô loại.
d. 1 phương án có đủ m+n-1 ô chọn gọi là phương án không suy biến.
   

 
 
c ô đ nh d u X l p
nh 1 dây chuy n  

c ô đ nh d u X o
nh 1 ng n

- 57 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

§2 TÍNH CHẤT CỦA BÀI TOÁN VẬN TẢI


I.Tính chất 1:
Bài toán vâ ̣n tải cân bằng thu phát luôn có phương án tối ưu.
II. Tính chất 2:
X X X X

X 4,4

Gỉa sử ta có bảng m hàng, n cô ̣t và E là tâ ̣p hợp gồm m+n-1 ô của bảng
không chứa vòng. Gỉa sử  i, j  là ô của bảng không thuô ̣c E. Nếu ta bổ sung
 i, j  vào E để được E1 thì E1 sẽ chứa 1 vòng duy nhất V. Cuối cùng ta loại
khỏi E1 1 ô tùy ý của vòng V để được E2, thì E2 lại gồm m +n-1 ô của bảng
không chứa vòng.
Ở hình trên: m=4,n=4, tâ ̣p E gồm m+n-1=7 ô đánh dấu X không chứa vòng.
Khi bổ sung thêm ô(4,4) tạo thành vòng V duy nhất. Khi mất đi 1 ô của V
thì mất vòng.
III. Lâ ̣p phương án cơ bản ban đầu
Dùng phương pháp phân phối tối đa vào ô có cước phí nhỏ nhất
Ví dụ
Thu B1 B2 B3
Cước phí 20 40 30
Phát
1 3 5
A1 : 30  
20 10

5 4 2
A2 : 25 
25

8 5 4
A3 : 35  
30 5

Phương án cơ bản ban đầu có 5 ô chọn đúng bằng m+n-1=5, nên Phương án
ban đầu không suy biến.

- 58 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ví dụ
Thu B1 B2 B3
Cước phí 25 25 10
Phát
5 3 1
A1 : 10 
10

7 6 8
A2 : 30   
25 5

3 2 2
A3 : 20 
20

Phương án cơ bản ban đầu có 4 ô chọn < m+n-1=5, nên Phương án ban đầu
suy biến do đó ta phải bổ sung ô chọn không ô (2,3) mà không tạo thành
vòng.
IV. Thuâ ̣t toán “Quy 0 ô chọn”
1.Định lý: Nếu ta cô ̣ng vào hàng i của ma trâ ̣n cước C   cij  m n số
ri tu  y y   i  1, m  và cô ̣ng vào cô ̣t j số s j tu  y y   j  1, n  ta sẽ có bài
toán vâ ̣n tải mới với ma trâ ̣n cước phí C    cij  mn with cij  cij  ri  s j tương
đương với bài toán ban đầu
( nghĩa là phương án tối ưu của bài toán này cũng là phương án tối ưu của
bài toán kia và ngược lại)
2. Thuâ ̣t toán:
Bước 1: quy 0 cước phí các ô chọn:
Giả sử ta có 1 phương án cơ bản ban đầu với m+n-1 ô chọn . Ta cô ̣ng vào
hàng i của ma trâ ̣n cước phí số ri i  1, m  và cô ̣ng vào cô ̣t j số
sj  j  1, n  . Ta chọn ri , s j thế nào để cước phí mới cij  cij  ri  s j  0
Bước 2: Kiểm tra tính tối ưu:
1) Nếu sau khi quy 0 cước phí các ô chọn, mà các ô loại đều có cước phí
 0 thì phương án đang xét là tối ưu.
2) Nếu sau khi quy 0 cước phí các ô chọn, mà có ít nhất 1 ô loại có cước
phí <0 thì phương án đang xét không phải tối ưu, ta chuyển sang bước
3
Bước 3: Xây dựng phương án mới tốt hơn
1) Tìm ô đưa vào: i  , j   có cước phí âm nhỏ nhất là ô đưa vào.
2) Tìm vòng điều chỉnh: bổ sung i  , j   vào m+n-1 ô chọn ban đầu để
được vòng điều chỉnh

- 59 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

3) Phân ô chẵn lẻ của vòng V: ta đánh số thứ tự các ô của vòng V bắt
đầu từ ô i  , j   , khi đó V phân thành 2 lớp:
V C : Các ô có thứ tự chẵn
V L : Các ô có thứ tự lẻ.
4) Tìm ô đưa ra và lượng điều chỉnh:
min x  x
Ô đưa ra là  i, j V C ij i 0 j 0
5)Lâ ̣p phương án mới: X    xij  mn
 xij  x 0 0 if  i, j   V C
 i j

xij   xij  x 0 0 if
i j
 i, j  V L
 x if  i, j   V


ij

Nghĩa là:
 Các ô lẻ ta cô ̣ng thêm vào 1 lượng điều chỉnh xi 0 j 0 .
 Các ô chẵn ta trừ 1 lượng điều chỉnh xi 0 j 0 .
 Giữ nguyên các ô không nằm trong vòng điều chỉnh.
Ví dụ: Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
B1 B2 B3
Thu 80 20 60
Cước phí
Phát
5 4 1
r1 =
A1 : 50 
50 6
3 2 6 r2 =0
A2 : 40  
20 20

7 9 11 r3 =-4
A3 : 70  
60 10

s1 =-3 s 2 =-2 s3 =-7


Bước 1: lâ ̣p phương án cơ bản ban đầu: có 5 ô chọn đúng bằng
m+n-1=5, do đó PABĐ là 0 suy biến.
Bước 2: quy 0 ô chọn
1  s  3
3 r  4
Chọn r2  0  s  7   r  6  s2  2
3  1
Cước phí mới các ô 0 chọn: cij  cij  ri  s j
Ô (1,1):10-7+5=8.
Ô (1,2): 6-2+4=8.
Ô (2,2): 6-7+1=0
- 60 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ô (3,2): -4+9-2=2.
Ô (2,3): 0+6-7=-1
8 8 0 r 1

50
0 0 1 r 0
 
20 20
0 2 0 r 0
 
60 10
S=0 S=0 S=1
Bước 3: Kiểm tra tính tối ưu: Phương án chưa tối ưu vì ô loại (2,3) có
cước phí âm
Bước 4: lâ ̣p phương án mới tốt hơn:
Chọn vòng điều chỉnh V    2,3 ,  2,1 ,  3,1 ,  3,3 ,
Lượng điều chỉnh: min 20,10  10
2 ô chẵn-10
2 ô lẻ +10

- 61 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ta có phương án mới và cước phí mới theo bảng sau:
7 7 0

50
0 0 0
 
10 20 10
0 3 1

70 0
Ta có cước phí mới các ô không chọn  0 , nên phương án cuối cùng là tối
ưu.
Kết quả của bài toán:
PATU:
0 0 50
X  10 20 10 
 
70 0 0 
Chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   1  50  3  20  2  20  7  60  11  10  680

- 62 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

§3 BÀI TOÁN VẬN TẢI KHÔNG CÂN BẰNG THU PHÁT


I. Trường hợp tổng lương hàng phát > tổng lượng hàng thu
 ai   b j
Mô hình toán học có dạng:
1 f  x    cij xij  min
i j
 n

  xij  ai i  1, m 
 2  jm1

 x  b j  1, n
  ij j 
i 1
 3 xij  0i  1, m; j  1, n 
II. I. Trường hợp tổng lương hàng phát < tổng lượng hàng thu
 ai   b j
Mô hình toán học có dạng:
1 f  x    cij xij  min
i j
 n

  xij  ai i  1, m 
 2  jm1

 x  b j  1, n
  ij j 
i 1
 3 xij  0i  1, m; j  1, n 
Phương pháp:
Trường hợp 1: lâ ̣p thêm trạm thu giả Bn 1 với nhu cầu bn 1   ai   b j  0
các ô trên cô ̣t này có cước phí =0
Trường hợp 2: lâ ̣p thêm trạm phát giả Am 1 với nhu cầu am 1   b j   ai  0
các ô trên hàng này có cước phí =0
Chú ý: khi tìm phương án cơ bản ban đầu, ta phân phối vào các ô chính
trước, các ô trên hàng hay cô ̣t ứng với các tạm phát hay thu giả khi nào còn
thừa mới phân vào.
Ví dụ:
Giải bài toán vâ ̣n tải dưới đây:

- 63 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Thu 20 40 60
Cước phí
phát
80 3 4 1

30 4 2 3

50 1 5 6

Tổng số phát=160>tổng số thu=120


Ta lâ ̣p thêm trạm thu giả( cô ̣t thứ tư) ta được bảng sau:
20 40 60 (40)
Thu Trạm
Thu
Cước phí giả
phát
80 3 4 4 0 1 0 0 0 R=0

10 60 10
30 4 7 2 0 3 4 0 2 R=2

30
50 1 0 5 1 6 5 0 0 R=0

20 30
S=1 S=-4 S=-1 S=0
Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:
0 10 60 10 
X 0 30 0 0
 
20 0 0 30
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   180

- 64 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

BÀI TẬP:
1) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
80 20 60
50 5 4 1

40 3 2 6

70 7 9 11

GIẢI:
80 20 60

50 5 8 4 8 1 0 R=6

50
40 3 0 2 0 6 -1 R=0

20(-10) 20 (+10)
70 7 0 9 11 0 R=-4

60(+10) 10(-10)
S=-3 S=-2 S=-7

Chọn vòng điều chỉnh


V    2,3 ,  2,1 ,  3,1 ,  3,3 ,
Lượng điều chỉnh: min 20,10  10

- 65 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
5 7 4 7 1 0 R=-1

50
3 0 2 0 6 0 R=0

10 20 10
7 0 9 3 11 1 R=0

70 0
S=0 S=0 S=1

Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:


0 0 50
X  10 20 10 
 
70 0 0 
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   670
2) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
60 70 40 30
100 2 1 4 3

80 5 3 2 6

20 6 2 1 5

GIẢI:
60 70 40 30
100 2 0 1 0 4 5 3 0 R=3

30(+30) 70(-30)
80 5 0 3 -1 2 0 6 0 R=0

30(-30) (+30) 20 30
20 6 2 2 -1 1 0 5 0 R=1

- 66 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

20
S=-5 S=-4 S=-2 S=-6

Chọn vòng điều chỉnh


V    2,2  , 1,2  , 1,1 ,  2,1 ,
Lượng điều chỉnh: min 30,70  30
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
2 0 1 0 4 4 3 -1 R=-1

60 40(-30) (+30)
5 1 3 0 2 0 6 0 R=0

0 30(+30) 20 30 (-30)
6 3 2 0 1 0 5 0 R=0

20
S=1 S=1 S=0 S=0
Chọn vòng điều chỉnh
V   1,4  , 1,2  ,  2,2  ,  2,4  ,
Lượng điều chỉnh: min 30,40  30
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
2 0 1 0 4 4 3 0 R=0

60 10 30
5 1 3 0 2 0 6 1 R=0

0 60 20 0
6 3 2 0 1 0 5 1 R=0

20
S=0 S=0 S=0 S=1
Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:
60 10 0 30
X 0 60 20 0
 
 0 0 20 0 
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   460

- 67 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

3) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:


20 100 145 30 150
120 6 3 1 4 5

150 1 2 5 4 3

150 2 4 3 1 6

25 3 1 4 2 7

GIẢI:
20 100 145 30 150
120 6 4 3 0 1 0 4 5 5 1 R=2

120
150 1 0 2 0 5 5 4 6 3 0 R=3

20(-20) 75 55(+20)
150 2 -2 4 -1 3 0 1 0 6 0 R=0

(+20) 25 30 95(-20)
25 3 3 1 0 4 5 2 5 7 5 R=4

25
S=-4 S=-5 S=-3 S=-1 S=-6 S=-4
Chọn vòng điều chỉnh
V    3,1 ,  3,5 ,  2,5 ,  2,1 ,
Lượng điều chỉnh: min 20,95  20

- 68 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
6 6 3 0 1 0 4 5 5 1 R=0

120
1 2 2 0 5 5 4 6 3 0 R=0

0 75(-75) 75(+75)
2 0 4 -1 3 0 1 0 6 0 R=0

20 (+75) 25 30 75(-75)
3 5 1 0 4 5 2 5 7 5 R=0

25
S=2 S=0 S=0 S=0 S=0

Chọn vòng điều chỉnh


V    3,2 ,  3,5 ,  2,5 ,  2,2 ,
Lượng điều chỉnh: min 75,75  75 , lúc này phương án mới có 7 ô chọn<8 ô.
Nên PA suy biến ta bổ sung thêm ô chọn 0: ô(3,5) mà 0 tạo thành vòng với
các ô đã chọn của PA mới.
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
6 6 3 1 1 0 4 5 5 1 R=0

120
1 2 2 1 5 5 4 6 3 0 R=0

0 0 150
2 0 4 0 3 0 1 0 6 0 R=0

20 75 25 30 0
3 4 1 0 4 4 2 4 7 4 R=-1

25
S=0 S=1 S=0 S=0 S=0

Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:


0 0 120 0 0 
0 0 0 0 150
X  
20 75 25 30 0 
 
0 25 0 0 0 

- 69 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   1040


4) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
10 10 10 20 20
5 5 1 4 6 7

15 3 4 2 7 8

20 4 3 1 7 9

30 6 5 4 9 11

GIẢI:
10 10 10 20 20
5 5 4 1 0 4 5 6 1 7 0 R=4

5
15 3 0 4 1 2 1 7 0 8 -1 R=2

10 5(-5) (+5)
20 4 1 3 0 1 0 7 0 9 0 R=2

10 10
30 6 1 5 0 4 1 9 0 11 0 R=0

5 5(+5) 20(-5)
S=-5 S=-5 S=-3 S=-9 S=-11

Chọn vòng điều chỉnh


V    2,5 ,  2,4  ,  4,4  ,  4,5 ,
Lượng điều chỉnh: min 20,5  5

- 70 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
5 3 1 0 4 5 6 1 7 0 R=0

5
3 0 4 2 2 2 7 0 8 0 R=1

10 0 5
4 0 3 0 1 0 7 0 9 0 R=0

10 10
6 0 5 0 4 1 9 0 11 0 R=0

5 10 15
S=-1 S=0 S=0 S=0 S=0

Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:


0 5 0 0 0
10 0 0 0 5
X  
0 0 10 10 0
 
0 5 0 10 15
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   435
5 Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
30 15 2 15
25 3 4 2 6

15 5 1 6 2

40 2 1 5 3

GIẢI:

- 71 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

30 15 2 15
25 3 0 4 2 2 0 6 2 R=-1

5 20
15 5 3 1 0 6 5 2 -1 R=0
Đưa vào
15(-15) (+15)
40 2 0 1 0 5 4 3 0 R=0
Bổ sung
25 0(+15) 15(-15)
S=-2 S=-1 S=-1 S=-3

Ở bảng trên: PACB ban đầu có 5 ô<m+n-1=6. PA suy biến, do đó ta bổ sung
ô(3,2) 0 tạo vòng với các ô đã chọn.
Chọn vòng điều chỉnh
V    2,4  ,  2,2  ,  3,2  ,  3,4  ,
Lượng điều chỉnh: min15,15  15
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
3 0 4 2 2 0 6 3 R=0

5 20
5 3 1 0 6 5 2 0 R=0
Bổ sung
0 15
2 0 1 0 5 4 3 0 R=0

25 15 0
S=0 S=0 S=0 S=1
Ở PA này số ô chọn: 5<6, nên PA suy biến ta bổ sung ô(2,2) 0 tạo vòng với
các ô đã chọn.
Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:
5 0 20 0
X 0 0 0 15
 
 25 15 0 0 
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   150

- 72 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

6)Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:


180 200 230 280
280 8 6 14 7

320 2 4 6 7

290 5 3 4 9

GIẢI:
180 200 230 280
280 8 5 6 0 14 7 7 0 R=-3
Bổ sung
0 280
320 2 0 4 -1 6 0 7 1 R=-2
Đưa vào
180 140
290 5 5 3 0 4 0 9 5 R=0

200 90
S=0 S=-3 S=-4 S=-4
Ở bảng trên: PACB ban đầu có 5 ô<m+n-1=6. PA suy biến, do đó ta bổ sung
ô(1,) 0 tạo vòng với các ô đã chọn.
Chọn vòng điều chỉnh
V    2,2  ,  3,2 ,  3,3 ,  2,3 ,
Lượng điều chỉnh: min 200,140  140
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
8 4 6 0 14 7 7 0 R=0
Bổ sung
0 280
2 0 4 0 6 1 7 2 R=1
Đưa vào
180 140 0
5 4 3 0 4 0 9 5 R=0

60 230
S=-1 S=0 S=0 S=0

- 73 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Ở PA này số ô chọn: 5<6, nên PA suy biến ta bổ sung ô(1,) 0 tạo vòng với
các ô đã chọn.
Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:
 0 0 0 280

X  180 140 0 0 
 
 0 60 230 0 
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   3980
Bài toán không cân bằng thu phát
7 Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
8 7 12 15
10 8 9 12 5

19 4 8 5 9

11 5 9 7 1

9 1 2 6 3

GIẢI:
8 7 12 15 Trạm
thu giả
10 8 1 9 1 12 7 5 0 0 0 R=0

4 6
19 4 -3 8 0 5 0 9 4 0 0 R=0
Đưa vào
(+6) 6(-6) 12 1
11 5 2 9 5 7 6 1 0 0 4 R=4

11
9 1 0 2 0 6 7 3 4 0 6 R=6

8(-6) 1(+6)
S=-7 S=-8 S=-5 S=-5 S=0
Chọn vòng điều chỉnh

- 74 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

V    2,1 ,  4,1 ,  4,2  ,  2,2  ,


Lượng điều chỉnh: min 6,8  6
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:

- 75 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

8 4 9 4 12 7 5 0 0 0 R=0

4 6
4 0 8 3 5 0 9 4 0 0 R=0
Đưa vào
6 0 12 1
5 5 9 8 7 6 1 0 0 4 R=0

11
1 0 2 0 6 4 3 1 0 3 R==-3

2 7
S=3 S=3 S=0 S=0 S=0

Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:


0 0 0 4 6
6 0 12 0 1
X  
0 0 0 11 0
 
2 7 8 0 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   131
8) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
20 50 60 30
50 4 5 1 0

40 2 3 6 0

70 9 7 11 0

GIẢI:

- 76 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

20 50 60 30
Trạm
thu giả
50 4 8 5 8 1 0 0 10 R=10

50
40 2 0 3 0 6 -1 0 4 R=4

20 20(-10) (+10)
70 9 3 7 0 11 0 0 0 R=0

30(+10) 10(-10) 30
S=-6 S=-7 S=-11 S=0
Chọn vòng điều chỉnh
V    2,3 ,  2,2 ,  3,2  ,  3,3 ,
Lượng điều chỉnh: min10,20  10
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
4 7 5 7 1 0 0 9 R=-1

50
2 0 3 0 6 0 0 4 R=0
Đưa vào
20 10 10
9 3 7 0 11 1 0 0 R=0

40 0 30
S=0 S=0 S=1 S=0

Ta có các ô 0 chọn có cước phí . Ta có PATU:
0
0 0 50 0
X   20 10 10 0
 
 0 40 0 30
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   460

- 77 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

9) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:


30 40 60 70
100 4 5 3 2

80 7 3 6 4

20 6 2 7 3

GIẢI:
30 40 60 70
100 4 0 5 5 3 0 2 0 R=3

30(+30) 70(-30)
80 7 0 3 0 6 0 4 -1 R=0
Đưa vào
30 20 30(-30) (+30)
20 6 0 2 0 7 2 3 -1 R=1

20
S=-7 S=-3 S=-6 S=-5
Chọn vòng điều chỉnh
V    2,4  , 1,4  , 1,3 ,  2,3 ,
Lượng điều chỉnh: min 70,30  30
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
4 -1 5 4 3 0 2 0 R=-1

(+30) 60 40(-30)
7 0 3 0 6 1 4 0 R=0

30(-30) 20 0 30(+30)
6 0 2 0 7 3 3 0 R=0

20
S=0 S=0 S=1 S=1
Chọn vòng điều chỉnh
V   1,1 ,  2,1 ,  2,4 , 1,4  ,

- 78 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Lượng điều chỉnh: min 40,30  30

- 79 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
4 0 5 4 3 0 2 0 R=0

30 60 10
7 1 3 0 6 1 4 0 R=0

0 20 0 60
6 1 2 0 7 3 3 0 R=0

20
S=1 S=0 S=0 S=0
Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:
30 0 60 10 
X 0 20 0 60
 
 0 20 0 0 
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   660
10) Gỉai bài toán vâ ̣n tải sau:
150 120 80 50
100 3 5 7 11

130 1 4 6 3

170 5 8 12 7

GIẢI:
150 120 80 50
100 3 0 5 0 7 -2 11 7 R=3

20(-20) 80(+20)
130 1 0 4 1 6 -1 3 1 R=5

130
170 5 -1 8 0 12 0 7 0 R=0
Đưa vào
(+20) 40(-20) 80 50
S=-6 S=-8 S=-12 S=-7

- 80 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

Chọn vòng điều chỉnh


V    3,1 ,  3,2  , 1,2  , 1,1 ,
Lượng điều chỉnh: min 40,20  20
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
3 1 5 0 7 -2 11 7 R=0

0 100(-80) (+80)
1 0 4 0 6 -2 3 0 R=-1

130
5 0 8 0 12 0 7 0 R=0

20 20(+80) 80(-80) 50
S=1 S=0 S=0 S=0
Chọn vòng điều chỉnh
V   1,3 , 1,2 ,  3,2  ,  3,3 ,
Lượng điều chỉnh: min100,80  80
Phương án và cước phí mới được cho ở bảng sau:
3 1 5 0 7 0 11 7 R=0

0 20 80
1 0 4 0 6 0 3 0 R=0

130
5 0 8 0 12 2 7 0 R=0

20 100 0 50
S=0 S=0 S=2 S=0
Ta có các ô 0 chọn có cước phí  0 . Ta có PATU:
 0 20 80 0
X  130 0 0 0
 
 20 100 0 50
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   2040

- 81 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Giải các bài toán vâ ̣n tải cho bởi bảng sau:
1)
25 40 20 10
40 4 3 7 8

20 6 2 3 4

35 5 3 8 6

ĐÁP SỐ
25 15 0 0
X 0 0 20 0
 
 0 25 0 10
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   340
2)
220 310 200 250
300 8 5 4 6

500 12 11 9 13

180 10 15 18 14

ĐÁP SỐ
 0 50 0 250
X   40 260 200 0 
 
180 0 0 0 
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   8690

- 82 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

3)
76 62 88 45 40
79 10 19 9 6 8

102 13 11 8 7 4

70 12 17 10 5 3

60 12 18 18 7 9

ĐÁP SỐ
 31 0 48 0 0
0 62 40 0 0
X  
0 0 0 30 40
 
45 0 0 15 0
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   2659
4)
85 75 60 50
105 4 16 10 14

65 10 18 12 20

55 6 4 14 18

45 8 6 8 12

85 0 0 20
0 0 60 5
ĐÁP SỐ X  
0 55 0 0
 Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   2080
 
0 20 0 25

- 83 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

5)
120 280 130 270
100 6 8 3 7

300 9 10 11 4

150 5 7 9 10

250 12 13 8 9

ĐÁP SỐ
 0 0 100 0 
 0 30 0 270
X  
120 30 0 0 
 
 0 220 30 0 
Tổng chi phí vâ ̣n chuyển: f  x   5590

- 84 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] GS. Đă ̣ng Hấn. Quy hoạch tuyến tính. Trường Đại học Kinh Tế TP. Hồ
Chí Minh.
[2] Ngô Thành Phong. Đại số tuyến tính và Quy hoạch tuyến tính. Nhà xuất
bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh-2003.
[3] Nguyễn Cảnh. Quy hoạch tuyến tính. Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP.
Hồ Chí Minh-2004.
[4] Bùi Minh Trí. Toán Kinh Tế. Nhà xuất bản Đại học Bách khoa Hà Nô ̣i-
2007.

- 85 -
Toán chuyên ngành Quy hoạch tuyến tính

MỤC LỤC
Trang
Chương 1: Bài toán quy hoạch tuyến tính 1
§1 : 1 số ví dụ dẫn đến bài toán quy hoạch tuyến tính 1

§2 : Các dạng bài toán quy hoạch tuyến tính 6

§3 : Biến đổi dạng của bài toán quy hoạch tuyến tính 9

Chương 2: Phương pháp đơn hình 15


§1 : Thuâ ̣t toán đơn hình 15

§2 : Thuâ ̣t toán đơn hình mở rô ̣ng 20


Bài tâ ̣p có lời giải 26
Chương 3: Bài toán đối ngẫu 41
§1 : Khái niê ̣m 41

§2 : Quan hê ̣ giữa bài toán gốc và bài toán đốio ngẫu 44
Bài tâ ̣p có lời giải 47
Chương 4: Bài toán vâ ̣n tải 59
§1 : Bài toán vâ ̣n tải dạng tổng quát 59
§2 : Tính chất của bài toán vâ ̣n tải 61
§3 : Bài toán vâ ̣n tải không cân bằng thu phát 66

Bài tâ ̣p có lời giải 68


Tài liê ̣u tham khảo 86
Mục lục 87

- 86 -

You might also like