You are on page 1of 11

TỪ VỰNG

TOEIC
READING

2021
Giới thiệu:
Bộ sách này được biên soạn bởi đội ngũ giảng viên tại trung tâm Anhle English.
Hi vọng quyển sách này sẽ là bộ tài liệu hữu ích cho các bạn trên chặng đường chinh phục bài
thi.
Nếu có thắc mắc các bạn có thể liên hệ:
Website: https://anhletoeic.com/
Ngoài ra, các bạn có thể tham gia Group TOEIC SHARING trên facebook để tham gia cộng
đồng hỗ trợ luyện thi Toeic lớn nhất Việt Nam:
https://www.facebook.com/groups/toeiccunghoc990
Group hỗ trợ luyện thi IELTS: https://www.facebook.com/groups/ieltssharing
Group luyê ̣n Tiế ng Anh giao tiế p: https://www.facebook.com/AnhLeTalkgiaotiep
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

remain (v) ở la ̣i, giữ remain seated until the plane comes to a full stop
[ri'mein] nguyên vi ̣trí (ngồi yên cho đến khi máy bay dừng hẳn)

address (v) chú tâm vào address any concerns that arise
[ə'dres] viê ̣c gì (chú tâm vào bất kỳ mối quan tâm nào phát sinh)

accelerate the growth of the business with investment


accelerate (v) tăng nhanh
(đẩy nhanh sự phát triển của doanh nghiệp với đầu
[ək'seləreit] hơn, đẩ y nhanh
tư)

commence (v) wait for the ceremony to commence


bắ t đầ u
[kə'mens] (đợi buổi lễ bắt đầu)

join (v) join a trade union


tham gia
[dʒɔin] (tham gia công đoàn)

maximize (v) maximize opportunities for publicity


tố i đa hóa
['mæksimaiz] (tối đa hóa cơ hội để quảng cáo bán hàng)

memorize (v) memorize the entrance code for the store’s back door
ghi nhớ
['meməraiz] (ghi nhớ mã vào cửa sau của cửa hàng)

prove (v) prove a theory with evidence


chứng minh
[pru:v] (chứng minh một lý thuyết với bằng chứng)

strive (v) strive to overcome obstacles


cố gắ ng
[straiv] (cố gắng vượt qua những trở ngại)

grant (v) grant access to a database


cấ p, ban cho
[grɑ:nt] (cấp quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu)
recycle all metal and cardboard containers
recycle (v)
tái chế (tái chế tất cả các hộp đựng bằng kim loại và bìa
[,ri:'saikl]
cứng)

acquire (v) có đươ ̣c, đa ̣t acquire additional property to develop


[ə'kwaiə] đươ ̣c (có được tài sản bổ sung để phát triển)
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

alert (v) alert the public about the change


cảnh báo
[ə'lə:t] (cảnh báo công chúng về sự thay đổi)

redeem (v) đổ i để lấ y sản redeem reward points


[ri'di:m] phẩ m/dich ̣ vu ̣ (đổi điểm thưởng)

endure (v) endure a long meeting


chiụ đựng
[in'djuə] (chịu đựng một cuộc họp dài)

ship (v) vâ ̣n chuyể n ship an item overseas


[∫ip] hàng hóa (vâ ̣n chuyể n một món hàng ra nước ngoài)

guarantee (v) guarantee a product’s quality


bảo đảm
[,gærən'ti:] (đảm bảo chất lượng của sản phẩm)

visualize the future of the area’s changing landscape


visualize (v) ̀ h dung,
hin
(hình dung tương lai của cảnh quan đang thay đổi
['vi∫uəlaiz] mường tươ ̣ng
của khu vực)

purchase (v) purchase the latest model


mua hàng
['pə:t∫əs] (mua mẫu mới nhất)

renew (v) renew the lease for another year


gia ha ̣n
[ri'nju:] (gia hạn hợp đồng thuê thêm một năm)
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

CHECK – UP

1. Although most employees leave the office 4. State-of-the-art machinery was ordered
at 6:00 p.m., a few ------- for a while to get for the factory in an effort to -------
ahead on the next day’s work. production.

(A) pause (A) alternate

(B) occupy (B) inspire


(C) remain (C) maximize

(D) result (D) designate

2. As rumors about Diablo Holding’s 5. Ms. Morrison was determined to ------- to


problems spread, the decline of its stock her boss that she could handle more
price ------- greatly. responsibility at work.

(A) released (A) prove


(B) motivated (B) appear

(C) accelerated (C) hire


(D) integrated (D) reform

3. The Wallaceburg Transit Company has 6. During the conference call, the CEO ------
been granted approval to ------- construction - the challenges that all oil and natural gas
on a new subway line. companies are currently facing.

(A) trust (A) restricted

(B) collect (B) obliged


(C) embark (C) addressed
(D) commence (D) retained
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

7. The representative from Frampton 9. ------- items over the Internet using a
Construction ------- that the renovation credit card has become more popular thanks
would be finished by the end of the week. to improved online security.

(A) guaranteed (A) Renewing


(B) nominated (B) Purchasing

(C) eliminated (C) Recording


(D) advised (D) Portraying

8. Mr. Pelton and his wife hope to ------- 10. All runners at the Busan Marathon
their first home with money they have saved should be prepared to ------- heat and strong
up over the last 20 years. wind on the marathon course.

(A) acquire (A) endure

(B) compose (B) initiate


(C) elevate (C) pressure

(D) insert (D) persist


HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. D 4. C 5. A
6. C 7. A 8. A 9. B 10. A
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

1. Although most employees leave the office at Mặc dù hầu hết nhân viên rời văn phòng lúc 6 giờ
6:00 p.m., a few ------- for a while to get ahead chiều, một số ít ở lại văn phòng một lúc để bắt đầu
on the next day’s work. làm việc ngày hôm sau.
(A) pause (B) occupy
(C) remain (D) result
 Cho ̣n (C) nghiã là ở la ̣i, giữ nguyên vi tri
̣ ́
 Loa ̣i trừ: (A) dừng la ̣i
(B) chiế m, giữ
(D) dẫn đế n

2. As rumors about Diablo Holding’s problems Khi những tin đồn về các vấn đề của Diablo
spread, the decline of its stock price ------- Holding được lan truyền, sự sụt giảm của giá cổ
greatly. phiếu đã tăng nhanh chóng.
(A) released (B) motivated
(C) accelerated (D) integrated
 Cho ̣n (C) nghiã là tăng nhanh chóng, tăng tố c
 Loa ̣i trừ: (A) phát hành
(B) thúc đẩ y
(D) kế t hơ ̣p

3. The Wallaceburg Transit Company has been Công ty Vận tải Wallaceburg đã được chấp thuận
granted approval to ------- construction on a new để bắt đầu xây dựng một tuyến tàu điện ngầm mới.
subway line.
(A) trust (B) collect
(C) embark (D) commence
 Cho ̣n (D) nghiã là bắ t đầ u
 Loa ̣i trừ: (A) tin tưởng
(B) thu thâ ̣p
(C) bắ t tay vào viê ̣c gì
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

4. State-of-the-art machinery was ordered for the Máy móc tối tân đã được đặt hàng cho nhà máy với
factory in an effort to ------- production. nỗ lực tối đa hóa sản lượng.
(A) alternate (B) inspire
(C) maximize (D) designate
 Cho ̣n (C) nghiã là tố i đa hóa
 Loa ̣i trừ: (A) thay phiên
(B) truyề n cảm hứng
(D) chỉ đinh
̣

5. Ms. Morrison was determined to ------- to her Bà Morrison quyết tâm chứng minh với sếp rằng bà
boss that she could handle more responsibility at có thể đảm đương nhiều trách nhiệm hơn trong
work. công việc.
(A) prove (B) appear
(C) hire (D) reform
 Cho ̣n (A) nghiã là chứng minh
 Loa ̣i trừ: (B) xuấ t hiê ̣n
(C) thuê
(D) cải cách

6. During the conference call, the CEO ------- the Trong cuộc gọi hội nghị, giám đốc điều hành đã
challenges that all oil and natural gas companies chú tâm về những thách thức mà tất cả các công ty
are currently facing. dầu khí tự nhiên hiện đang phải đối mặt.
(A) restricted (B) obliged
(C) addressed (D) retained
 Cho ̣n (C) nghiã là chú tâm đế n viê ̣c gì
 Loa ̣i trừ: (A) ha ̣n chế
(B) bắ t buô ̣c
(D) giữ la ̣i
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

7. The representative from Frampton Đại diện từ Frampton Construction đảm bảo rằng
Construction ------- that the renovation would be việc cải tạo sẽ hoàn thành vào cuối tuần.
finished by the end of the week.
(A) guaranteed (B) nominated
(C) eliminated (D) advised
 Cho ̣n (A) nghiã là đảm bảo
 Loa ̣i trừ: (B) đề cử
(C) loa ̣i bỏ
(D) khuyên

8. Mr. Pelton and his wife hope to ------- their Ông Pelton và vợ hy vọng có được ngôi nhà đầu
first home with money they have saved up over tiên bằng số tiền họ đã tiết kiệm được trong 20 năm
the last 20 years. qua.
(A) acquire (B) compose
(C) elevate (D) insert

 Cho ̣n (A) nghiã là có đươ ̣c, đaṭ đươ ̣c


 Loa ̣i trừ: (B) sáng tác
(C) nâng lên
(D) chèn vào

9. ------- items over the Internet using a credit Viêc̣ mua hàng qua Internet bằng thẻ tín dụng đã
card has become more popular thanks to trở nên phổ biến hơn nhờ vào bảo mật trực tuyến
improved online security. được cải thiện.
(A) Renewing (B) Purchasing
(C) Recording (D) Portraying
 Cho ̣n (B) nghiã là mua hàng
 Loa ̣i trừ: (A) gia ha ̣n
(C) ghi la ̣i
(D) vẽ chân dung
HOTLINE: HOTLINE: 096 740 36 48

10. All runners at the Busan Marathon should be Tất cả các vận động viên tại Busan Marathon nên
prepared to ------- heat and strong wind on the chuẩn bị tinh thần để chịu đựng sức nóng và gió
marathon course. mạnh trên đường chạy marathon.
(A) endure (B) initiate
(C) pressure (D) persist

 Cho ̣n (A) nghiã là chiụ đựng


 Loa ̣i trừ: (B) bắ t đầ u
(C) gây áp lực
(D) khăng khăng

You might also like