You are on page 1of 6

Họ tên: Nguyễn Thị Thu Trang

MSSV: 20180572

Đề bài: Lựa chọn một sản phẩm thực phẩm mà em quan tâm, xác định chỉ tiêu chất lượng
cần đạt cho sản phẩm, tìm quy chuẩn kĩ thuật tương ứng của sản phẩm, sản phẩm thuộc cơ
quan quản lý nào?

Bài làm

1. Tên sản phẩm: Sữa tươi nguyên chất tiệt trùng.

- Sản phẩm được chế biến hoàn toàn từ nguyên liệu sữa tươi, không bổ sung bất kỳ một thành
phần nào của sữa cũng như không bổ sung các phụ gia thực phẩm, đã qua xử lý ở nhiệt độ cao.

- Sản phẩm được quản lý bởi Bộ Công Thương

2. Chỉ tiêu chất lượng và quy chuẩn kí thuật

- Chỉ tiêu hoá lý

Mức quy
Tên chỉ tiêu Phương pháp thử
định
TCVN 7774:2007
(ISO 5542:1984),
Hàm lượng protein sữa,
TCVN 8099-1:2009
% khối lượng, không 2,7
(ISO 8968-1:2001),
nhỏ hơn
TCVN 8099-5:2009
(ISO 8968-5:2001)
Tỷ trọng ở 20oC, không
1.027 TCVN 7028:2009
nhỏ hơn
Hàm lượng chất khô, % 11.5 ISO 6731:1989

1
khối lượng, không nhỏ
hơn
Hàm lượng chất béo, %
TCVN 6508:2007
khối lượng, không nhỏ 3.2
(ISO 1211:1999)
hơn
TCVN 6843:2001
Độ axit, °T 14 đến 18
(ISO 6092:1980)

- Chỉ tiêu cảm quan:

Chỉ tiêu Yêu cầu


Màu sắc Màu đặc trưng của sản phẩm
Mùi, vị đặc trưng của sản phẩm, không có mùi, vị
Mùi, vị
lạ
Trạng thái Dịch thể đồng nhất

- Các chất nhiễm bẩn

Tên chỉ tiêu Mức tối đa


Hàm lượng kim loại nặng
Antimon, mg/kg 1.0
Asen, mg/kg 0.5
Chì, mg/kg 0.02
Cadimi, mg/kg 1.0
Thủy ngân, mg/kg 0.05
Đồng, mg/kg 30
Kẽm, mg/kg 40
Độc tố vi nấm
Aflatoxin M1, mcg/kg 0.5
Melamin
Melamin, mg/kg 2.5
Dư lượng thuốc thú y (mcg/kg)
Benzylpenicilin/Procain benzylpenicilin 4
Clortetracyclin/Oxytetracyclin/ Tetracyclin 100
Dihydrostreptomycin/Streptomycin 200
Gentamicin 200
Spiramycin 200
Ceftiofur 100
Clenbuterol 50
Cyfluthrin 40

2
Cyhalothrin 30
Cypermethrin và alphacypermethrin 100
Deltamethrin 30
Diminazen 150
Doramectin 15
Eprinomectin 20
Febantel/ Fenbendazol/
100
Oxfendazol
Imidocarb 50
Isometamidium 100
Ivermectin 10
Lincomycin 150
Neomycin 1500
Pirlimycin 200
Spectinomycin 200
Sulfadimidin 25
Thiabendazol 100
Triclorfon (Metrifonat) 50
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (mg/kg)
Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong nước hoặc tan một phần trong chất
béo
Endosulfan 0.01
2,4-D 0.01
Abamectin 0.005
Acephat 0.02
Aldicarb 0.01
Aminopyralid 0.02
Amitraz 0.01
Bentazon 0.05
Bifenazat 0.01
Bifenthrin 0.05
Bitertanol 0.05
Carbaryl 0.05
Carbendazim 0.05
Carbofuran 0.05
Carbosulfan 0.03
Clormequat 0.5
Clorpropham 0.0005
Clorpyrifos 0.02
Clorpyrifos-methyl 0.01
Clethodim 0.05
Clofentezin 0.05
Cyhexatin 0.05
Cyprodinil 0.0004

3
Cyromazin 0.01
Diclorvos 0.02
Difenoconazol 0.005
Dimethenamid-p 0.01
Dimethipin 0.01
Dimethoat 0.05
Dimethomorph 0.01
Diquat 0.01
Disulfoton 0.01
Dithiocarbamat 0.05
Ethephon 0.05
. Ethoprophos 0.01
Fenamiphos 0.005
Fenbuconazol 0.05
Fenbutatin oxid 0.05
Fenpropimorph 0.01
Fipronil 0.02
Fludioxonil 0.01
Flutolanil 0.05
Glufosinat-amoni 0.02
Imidacloprid 0.02
Indoxacarb 0.1
Kresoxim-methyl 0.01
Lindan 0.01
Methamidophos 0.02
Methidathion 0.001
Methomyl 0.02
Methoxyfenozid 0.01
Myclobutanil 0.01
Novaluron 0.4
Oxamyl 0.02
Oxydemeton-methyl 0.01
Paraquat 0.005
Penconazol 0.01
Pirimicarb 0.01
Pirimiphos-methyl 0.01
Procloraz 0.05
Profenofos 0.01
Propamocarb 0.01
Propiconazol 0.01
Pyraclostrobin 0.03
Pyrimethanil 0.01
Quinoxyfen 0.01
Spinosad 1
Tebuconazol 0.01

4
Tebufenozid 0.01
Terbufos 0.01
Thiacloprid 0.05
Triadimefon 0.01
Triadimenol 0.01
Trifloxystrobin 0.02
Vinclozolin 0.05
Đối với thuốc bảo vệ thực vật tan trong chất béo
Aldrin và dieldrin 0.006
Cyfluthrin 0.04
Clordan 0.002
Cypermethrin 0.05
DDT 0.02
Deltamethrin 0.05
Diazinon 0.02
Dicofol 0.1
Diflubenzuron 0.02
Diphenylamin 0.0004
Famoxadin 0.03
Fenhexamid 0.01
Fenpropathrin 0.1
Fenpyroximat 0.005
Fenvalerat 0.1
Flumethrin 0.05
Flusilazol 0.05
Heptaclor 0.006
Methopren 0.1
Permethrin 0.1
Phorat 0.01
Piperonyl butoxid 0.05
Propargit 0.1

- Chỉ tiêu vi sinh

Tên chỉ tiêu Mức cho phép


Tổng số vi sinh vật hiếu khí, số khuẩn lạc trong 1 ml
102
sản phẩm
Coliform, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm Không được có
E. coli, số khuẩn lạc trong 1 ml sản phẩm Không được có
Salmonella, số khuẩn lạc trong 25 ml sản phẩm Không được có
Staphylococcus aureus, số khuẩn lạc trong 1 ml sản
Không được có
phẩm
Listeria monocytogenes, số khuẩn lạc trong 25 ml sản Không được có

5
phẩm

Giới hạn tối đa cho phép Phương pháp thử


Tên chỉ tiêu
n c m M
<1 5
TCVN 5518-1:2007
Enterobacteriaceae 5 2 CFU/m CFU/m
(ISO 21528-1:2004)
l l
L. monocytogenes TCVN 7700-2:2007
(đối với sản phẩm dùng 5 0 100 CFU/ml (ISO 11290-2:1998,
ngay) With amd.1:2004)

3. Tài liệu tham khảo

- TCVN 7028:2009

- QCVN 5-1:2010/BYT

You might also like