You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2019-2020

QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 10


Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 101

A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 


Câu 1: Cho tam giác đều ABC có I là trung điểm của BC . Tính góc giữa hai vectơ AB và

AI .
       
A. (
AB , AI = 30 °). B. AB ,(AI = 60° . C.) AB , AI =(90 ° . )
D. AB, AI = 45° . ( )
Câu 2: Cho tập hợp C = { x ∈  | −4 < x ≤ 0} . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau
đây?
A. C = ( −4 ; 0 ) . B. C = ( −4 ; 0] . C. C = [ −4 ; 0 ) . D. C = [ −4 ; 0] .
Câu 3: Tìm tập nghiệm S của phương trình x −1 =3.
A. S = {10} . B. S = {9} . C. S = {7} . D. S = {4} .

Câu 4: Mệnh đề phủ định của mệnh đề " ∃x ∈  : x 2 + x + 1 ≤ 0" là


A. " ∀x ∈  : x 2 + x + 1 ≤ 0" . B. " ∀x ∈  : x 2 + x + 1 > 0" .
C. " ∀x ∈  : x 2 + x + 1 ≥ 0" . D. " ∃x ∈  : x 2 + x + 1 > 0" .
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A ( 2 ; 3) và B ( 4 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ

AB .
   
A. AB = ( 3 ; 2 ) . = ( 2 ; − 2) .
B. AB C. AB = ( −2 ; 2 ) . D. AB = ( 6 ; 4 ) .
Câu 6: Cho đoạn thẳng AB có I là trung điểm. Mệnh đề nào dưới đây sai?
       
A. IA = − IB . B. IA = BI . C. AI = IB . D. IA = IB .
Câu 7: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
           
A. AC = BA + BC . B. AC = BA − BC . = AB + BC .
C. AC D. = CB + BA .
AC
x − y = 3
Câu 8: Nghiệm của hệ phương trình  là
2 x + y = 3
x = 1  x = −2 x = 2  x = −1
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y = −2  y = 1  y = −1  y = 2
  
Câu 9: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 . Tính T = AB + AC + AD .

A. T = 2 2 . B. T = 4 2 . C. T = 4 . D. T = 2 .
Câu 10: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = ( m − 1) x + m − 2 đồng biến trên
 là
A. ( 2 ; + ∞ ) . B. ( −∞ ; 1) . C. [1 ; + ∞ ) . D. (1 ; + ∞ ) .
 x − 1 vôùi x ≥ 1
Câu 11: Cho hàm số=y f=
( x)  2 . Tính f ( −2 ) + f ( 2 ) .
 x + 2 vôùi x < 1

Trang 1/2 – Mã đề 101


A. f ( −2 ) + f ( 2 ) =
3. B. f ( −2 ) + f ( 2 ) =
−2 .
C. f ( −2 ) + f ( 2 ) =
12 . D. f ( −2 ) + f ( 2 ) =
7.
Câu 12: Bạn Minh Thi vừa thi đậu vào lớp 10 năm học 2019 – 2020, ba mẹ của bạn thưởng cho
bạn một chiếc laptop. Khi mang về bạn phát hiện ngoài bao bì có ghi trọng lượng
1,5456 kg ± 0,001 kg. Giá trị quy tròn trọng lượng của chiếc laptop đó là
A. 1,545 kg . B. 1,54 kg . C. 1,546 kg . D. 1,55 kg .
Câu 13: Cho parabol y = ax 2 + bx + 3 có đỉnh I ( 2 ; − 2 ) . Khi đó giá trị a + 2b bằng
15 35 35 15
A. − . B. . C. − . D. .
4 4 4 4
Câu 14: Cho hai tập hợp A = ( −20 ; 20 ) [ 2m − 4 ; 2m + 2 ) ( m là tham số). Có tất cả bao
và B =
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để A ∪ B =A?
A. 16 . B. 18 . C. 15 . D. 17 .
Câu 15: Cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a và  ABD= 60° . Gọi I là điểm thỏa mãn
    
2 IC + ID = 0 . Tính tích vô hướng AO.BI .
  a2   a 2   a2   a 2
A. AO.BI = − . B. AO.BI = . C. AO.BI = − . D. AO.BI = .
2 2 4 4
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
a. Tìm tập xác định của hàm số y =
3 + 2x −1 .
b. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 − 2 x + 3 .
Bài 2. (2,0 điểm)
 
a ( 4 ; − 3) , b = ( −1 ; 7 ) . Tính tích vô hướng
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ=

a.b và tính góc giữa hai vectơ đó.
b. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của BC và G là trọng tâm của
  
tam giác ABD . Chứng minh rằng 6= GE 4 AB + AD .
Bài 3. (1,0 điểm) Giải phương trình 2 x 2 + 3 x − 4= ( 4 x − 3) 3x − 1 .

------------- HẾT -------------

Trang 2/2 – Mã đề 101


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
QUẢNG NAM
U MÔN TOÁN 10 – NĂM HỌC 2019-2020

A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 1/3 điểm)
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
101 ĐA A B A B B D C C C D D D C D B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
102 ĐA A B B B A A A B A A A B D B B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
103 ĐA A D D C A B B C D B A C B D D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
104 ĐA A B B B D D D D B A C B B D B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
105 ĐA D C D B D C D C C A B C B D A
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
106 ĐA B D A D C C A A A C D B D B C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
107 ĐA C A B C B D C D B A D C C B D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
108 ĐA C A C B B A B A C D B D B D D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
109 ĐA D D D A C A A A C C D A D B C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
110 ĐA C B A C B B B D A B C D C C D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
111 ĐA D B B A A A A C C C D A B D C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
112 ĐA B B C B A A B A B C A C B A B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
113 ĐA D D D B B B D D D C A C A A A
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
114 ĐA A D D C A D C C B B A A A A B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
115 ĐA C B D A C C C A B B D D B B C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
116 ĐA C B D D A A A D A B C C A C A
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
117 ĐA C D A D D B B D A C A B C C C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
118 ĐA A C A D B D C B A A D A A C D
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
119 ĐA A D C A B C A D B D C D B B A

Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
120 ĐA A C B A D B D A A D B A A A B

Trang 1/6
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
121 ĐA C D D C B D C D A D A C C C C
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
122 ĐA B C C B D D B B A D C B A D B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
123 ĐA A C B D C D B B D C D B D B B
Mã Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
124 ĐA B D B C C A A B D A D C D A B

B. Phần tự luận: (5,0 điểm)


Gồm các mã đề 101; 104; 107; 110; 113; 116; 119; 122.
Câu Nội dung Điểm
Tìm tập xác định của hàm số y =
3 + 2x −1 .
Điều kiện: 2 x − 1 ≥ 0 0,25
a 1
(1đ) ⇔ x≥ 0,5
2
1 
KL: Tập xác định: =
D  ; +∞  0,25
2 
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 − 2 x + 3 .
1 TXĐ: 
Đỉnh: I (1; 2 ) 0,25

BBT: 0,25
b Đồ thị: y
(1đ)

0,5
2

x
1

 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ=
a ( 4 ; − 3) , b = ( −1 ; 7 ) . Tính tích vô

hướng a.b và tính góc giữa hai vectơ đó.

• a.b =4. ( −1) − 3.7 =−25 (Viết đúng cách tính được 0,25) 0,5

    −25 − 2
a • a = 5; b = 5 2 ; • cos a, b = ( ) a.b
  = =
a . b 5.5 2 2
0,25
(1đ)
 
( )
Suy ra a, b= 135° . 0,25
b. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của BC và G là trọng
  
tâm của tam giác ABD . Chứng minh rằng 6=
GE 4 AB + AD .
2
B E
C
b
1đ) O
G
A D

   1  1 


GE = OE − OG = AB + AC 0,25
2 6
Trang 2/6
1  1   2  1 
=
2 6
( )
AB + AB + AD = AB + AD (Mỗi ý 0,25 điểm)
3 6
0,5
  
Suy ra 6=
GE 4 AB + AD (đpcm) 0,25
Giải phương trình 2 x 2 + 3 x − 4= ( 4 x − 3) 3x − 1 .
1
Điều kiện : x ≥
3
2 x + 3 x − 4= (4 x − 3) 3 x − 1 ⇔ 2 x 2 + 3 x − 4= 4 x 3 x − 1 − 3 3 x − 1
2

⇔ 2 x 2 − 4 x 3x − 1 + 3x − 4 + 3 3x − 1 =0
⇔ 2 x 2 − 4 x 3 x − 1 + 2(3 x − 1) − 3 x − 2 + 3 3 x − 1 = 0
⇔ 2  x 2 − 2 x 3 x − 1 + (3 x − 1)  − 3( x − 3 x − 1) − 2 = 0
 
3 (1đ) ⇔ 2( x − 3 x − 1) 2 − 3( x − 3 x − 1) − 2 =
0 0,25
 x − 3x − 1 = 2  3x − 1 = x − 2
⇔  ⇔
 x − 3 x − 1 =− 1  3 x − 1 =x + 1 0,25
 2  2
 x ≥ 2 7 + 29
• 3x − 1 = x − 2 ⇔  2 ⇔x= 0,25
 x − 7 x + 5 =0 2
1
• 3 x − 1 = x + (vô nghiệm)
2 0,25
Kết luận nghiệm.

Gồm các mã đề 102; 105; 108; 111; 114; 117; 120; 123.
Câu Nội dung Điểm
Tìm tập xác định của hàm số y =+
2 3x − 1 .
Điều kiện: 3 x − 1 ≥ 0 0,25
a 1
⇔ x≥ 0,5
(1đ) 3
1 
KL: Tập xác định: =D  ; +∞  0,25
3 
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 − 2 x − 1 .
TXĐ: 
1 Đỉnh: I (1; −2 ) 0,25
BBT: 0,25
b Đồ thị:
y
(1đ)

x 0,5
1

-2

 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ a = ( 4 ; 2 ) , b = ( −3 ; 1) . Tính tích vô

hướng a.b và tính góc giữa hai vectơ đó.
Trang 3/6

• a.b =4. ( −3) + 2.1 =−10 (Viết đúng cách tính được 0,25) 0,5
a 
    −10 − 2
2 (1đ) •= a 2 5; = b ( )
10 ; • cos a, b =
a.b
  =
a . b 2 5. 10
=
2
0,25
 
( )
Suy ra a, b= 135° . 0,25
b. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của CD và G là trọng
  
= AB + 4 AD .
tâm của tam giác ABD . Chứng minh rằng 6GE
A D

G
O
b
B
1đ) E C

   1  1 


GE = OE − OG = AD + AC 0,25
2 6
 
  1  2 
1
2
1
6
( 6
)
= AD + AB + AD = AB + AD (Mỗi ý 0,25 điểm)
3 0,5
  
Suy ra 6GE = AB + 4 AD (đpcm) 0,25
Giải phương trình 2 x 2 + 7 x − 13 = ( 4 x − 3) 5x − 2 .
2
Điều kiện : x ≥
5
2 x + 7 x − 13 = (4 x − 3) 5 x − 2 ⇔ 2 x 2 + 7 x − 13 = 4 x 5 x − 2 − 3 5 x − 2
2

⇔ 2 x 2 − 4 x 5 x − 2 + 7 x − 13 + 3 5 x − 2 =0
⇔ 2 x 2 − 4 x 5 x − 2 + 2(5 x − 2) − 3 x − 9 + 3 5 x − 2 = 0
⇔ 2  x 2 − 2 x 5 x − 2 + (5 x − 2)  − 3( x − 5 x − 2) − 9 = 0
 
⇔ 2  x 2 − 2 x 5 x − 2 + (5 x − 2)  − 3( x − 5 x − 2) − 9 = 0
 
3 (1đ)
⇔ 2( x − 5 x − 2) 2 − 3( x − 5 x − 2) − 9 =
0
0,25
 x − 5x − 2 = 3  5x − 2 = x − 3
⇔  
 x − 5x − 2 = 3⇔ 3 0,25
− 5 x − 2 =x +
 2  2
 x ≥ 3 11 + 77
• 5x − 2 = x − 3 ⇔  2 ⇔x= 0,25
 x − 11x + 11 =0 2
3
• 3 x − 1 = x + (vô nghiệm)
2 0,25
Kết luận nghiệm.
Gồm các mã đề 103; 106; 109; 112; 115; 118; 121; 124.
Câu Nội dung Điểm
a Tìm tập xác định của hàm số y =
1 + 2x − 3 .
1
(1đ) Điều kiện: 2 x − 3 ≥ 0 0,25

Trang 4/6
3
⇔ x≥ 0,5
2
3 
KL: Tập xác định: =
D  ; +∞  0,25
2 
Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 − 2 x + 2 .
TXĐ: 
Đỉnh: I (1;1) 0,25

BBT: 0,25
b Đồ thị:
(1đ) y

0,5
1
x
1
 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai vectơ=
a ( 2 ; − 4 ) , b = ( −3 ; 1) . Tính tích vô

hướng a.b và tính góc giữa hai vectơ đó.

• a.b =2. ( −3) − 4.1 =−10 (Viết đúng cách tính được 0,25) 0,5

    −10 − 2
a
(1đ)
•= a 2 5; = b ( )
10 ; • cos a, b =
a.b
  =
a . b 2 5. 10
=
2
0,25
 
( )
Suy ra a, b= 135° . 0,25
b. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Gọi E là trung điểm của AD và G là trọng
  
= 4 BA + BC .
tâm của tam giác ABC . Chứng minh rằng 6GE
A E D
2
O
G
b
B
1đ) C

   1  1 


GE = OE − OG = BA + BD 0,25
2 6

 
  2  1 
1
2
1
6
(
= BA + BA + BC = BA + BC) 3 6 0,5
  
= 4 BA + BC (đpcm)
Suy ra 6GE 0,25
3 (1đ) Giải phương trình 2 x 2 + 9 x − 8= ( 4 x − 1) 5x − 1 .

Trang 5/6
1
Điều kiện : x ≥
5
2 x 2 + 9 x − 8= (4 x − 1) 5 x − 1 ⇔ 2 x 2 + 9 x − 8= 4 x 5 x − 1 − 5 x − 1
⇔ 2 x2 − 4 x 5x − 1 + 9 x − 8 + 5x − 1 =0
⇔ 2 x 2 − 4 x 5 x − 1 + 2(5 x − 1) − x − 6 + 5 x − 1 = 0
⇔ 2  x 2 − 2 x 5 x − 1 + (5 x − 1)  − ( x − 5 x − 1) − 6 =0
 
⇔ 2( x − 5 x − 1) 2 − ( x − 5 x − 1) − 6 =
0
0,25
 x − 5x − 1 = 2  5x − 1 = x − 2
⇔  ⇔ 0,25
 x − 5 x − 1 =− 3  5 x − 1 =x + 3
 2  2
 x ≥ 2 9 + 61
• 5x − 1 = x − 2 ⇔  2 ⇔x= 0,25
 x − 9 x + 5 =0 2
3
• 5 x − 1 = x + (vô nghiệm)
2 0,25
Kết luận nghiệm.

Ghi chú: - Học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa của câu đó.
U U

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến hành chấm.

------------ HẾT ------------

Trang 6/6

You might also like