You are on page 1of 3

CƠ SỞ II TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

BỘ MÔN KHOA HỌC CƠ BẢN TIN HỌC – TIN206

Học kỳ: Hè Năm học 2020-2021


ĐỀ SỐ: 01 Hệ: Chính quy Mã lớp tín chỉ: 08-09 Khóa 59
Ngày thi: 06/8/2021 Ca thi: 13h45-15h00
Hình thức thi: Thực hành
Thời gian làm bài: 75 phút (không kể thời gian
phát đề)

Câu 1 ( 04 điểm): Trên phần mềm soạn thảo văn bản, thực hiện các yêu cầu sau:
a. (0,25 điểm) Thiết lập đơn vị đo là centimet (cm);
b. (0,5 điểm) Định dạng: font Times New Roman; Cỡ chữ 13; Lùi đầu dòng 01cm;
c. (0,25 điểm) Thiết lập trang soạn thảo với kích thước: lề trái: 3cm; lề phải, lề trên, lề
dưới: 2cm;
d. (0,25 điểm) Đánh số trang văn bản dưới đáy, ở giữa trang (số trang bắt đầu từ 1)
e. (0,25 điểm) Chèn tiêu đề đầu trang là: họ tên và mã số sinh sinh viên của thí sinh (ví dụ:
Họ tên: Nguyễn Văn A – Mã số: 1301012345)
f. (0,25 điểm) Chèn tiêu đề cuối trang là: Bài thi kết thúc học phần Tin học – Phần soạn
thảo văn bản
g. (2,25 điểm) Trên trang đã thực hiện các thiết lập ở các câu trên, soạn thảo văn bản theo
mẫu bên dưới, lưu lại với tên: MSSV_MãLớp_MãHP_Ngàythi (ví dụ:
1801012345_08_TIN206_6-8-2021) và định dạng toàn bộ văn bản để văn bản chỉ nằm trên 01
trang:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CƠ SỞ II TẠI TP HỒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

BẢNG KÊ THANH TOÁN TIỀN ĐIỆN NƯỚC


 Tên cơ quan: ............................................................. Mã số thuế:.............................
 Địa chỉ.........................................................................................................................
 Người đại diện theo phép luật:.................................. Chức vụ:.................................
 Địa điểm sử dụng:......................................................................................................
Hóa đơn GTGT thanh toán Chứng từ thanh toán tiền điện, nước
tiền điện, nước với đơn vị cung cấp thực tế sử dụng
Ngày Sản lượng Ngày Sản lượng
Số hóa Đơn vị Thành Số
tháng điện, nước tháng điện, nước Thành tiền
đơn cung cấp tiền chứng từ
năm tiêu thụ năm tiêu thụ

 Tổng giá thanh toán (bao gồm cả thuế GTGT):......................................................


Thành phố Hồ Chí Minh, ngày….. tháng….. năm……..
Người lập bảng kê Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
1/3
Câu 2 (04 điểm): Trên phần mềm bảng tính, thực hiện xây dựng bảng tính theo mẫu sau
và lưu lại với tên: MSSV_MãLớp_MãHP_Ngàythi (ví dụ: 1801012345_08_TIN206_6-8-2021)

Số Nguồn Giá trị


STT Ngày Mã thuốc Tên thuốc
lượng gốc Nhập Xuất
1 NVT001 50
2 NKS001 100
3 XVT002 40
4 NVT002 20
5 NTB001 15
6 NTB002 10
7 XKS002 25

BẢNG THỐNG KÊ TỔNG


BẢNG 1
SỐ LƯỢNG
Mã 1 2 Nhập Xuất
VT Vitamin B1 Vitamin B6 VT
KS Ampicicline Penicicline KS
TB B Complex Canci Clo TB
Yêu cầu:
a. (1 điểm) Nhập và trình bày bản tính theo mẫu (định dạng để toàn bộ các bảng nằm trên
01 trang);
b. (0,25 điểm)Đặt tên sheet là Họ tên - mã số sinh viên của thí sinh; (VD: Nguyễn Văn An
- 16012345);
c. (0,25 điểm) Lập công thức cho cột Ngày: là giá trị ngày tháng năm hiện hành trên hệ
thống;
d. (0,5 điểm)Lập công thức cho cột Tên thuốc: Dựa vào ký tự thứ 2, thứ 3 của Mã thuốc
và tra BẢNG 1; (Kết hợp ký tự cuối của Mã thuốc để lấy tên cho phù hợp)
e. (0,5 điểm) Lập công thức cho cột Nguồn gốc: Nếu ký tự cuối của Mã thuốc là 1 thì
nguồn gốc là Thái Lan, trường hợp còn lại nguồn gốc là Malaysia;
f. (0,5 điểm) Lập công thức cho cột Giá trị: Lập công thức để đánh dấu “x” vào cột
Nhập nếu ký tự đầu của Mã thuốc là N, ngược lại đánh dấu “x” vào cột Xuất;
g. (0,25 điểm) Tính BẢNG THỐNG KÊ TỔNG SỐ LƯỢNG;
h. (0,25 điểm) Vẽ đồ thị Column cho BẢNG THỐNG KÊ TỔNG SỐ LƯỢNG;
i. (0,25 điểm) Dùng định dạng có điều kiện làm nổi bật toàn bộ dòng có Nguồn gốc là
Thái Lan;
j. (0,25 điểm) Trích ra danh sách mẫu tin có Nguồn gốc là Malaysia gồm các trường
thông tin: Mã thuốc, Tên thuốc, Số lượng, Nguồn gốc.

2/3
Câu 3: (02 điểm): Trên phần mềm trình chiếu, thực hiện các yêu cầu sau và lưu lại với
tên: MSSV_Mã Lớp_MãHP_Ngày thi (ví dụ: 1801012345_08_TIN206_6-8-2021)
a. (0,25 điểm) Vào chế độ slide master định dạng themes, font, ... theo ý tưởng thiết kế
riêng mình. Đóng chế độ slide master và trở về chế độ soạn thảo để biên tập nội dung.
b. (1 điểm) Tạo 04 slide có nội dung được cho trong bảng sau:
c. (0,25 điểm) Mỗi slide có ít nhất một đối tượng đồ họa;
d. (0,25 điểm) Thiết lập hiệu ứng cho đối tượng và hiệu ứng chuyển slide;
e. (0,25 điểm) Liên kết nội dung từ slide 1 đến slide 2, slide 3 và slide 4 cụ thể: Khi click
vào K1-K2 thì chuyển đến slide 2; Khi click vào K3-K4 thì chuyển đến slide 3; Khi click và
K5 thì chuyển đến slide 4.

Slide 1 Slide 3
THÔNG ĐIỆP 5K
KHUYẾN CÁO PHÒNG CHỐNG COVID - 19
THEO THÔNG ĐIỆP 5K  Khử khuẩn
 Khai báo y tế
K1 - K2

K3 - K4

K5

Slide 2 Slide 4

THÔNG ĐIỆP 5K THÔNG ĐIỆP 5K

 Khẩu trang:  Không tụ tập


 Khoảng cách:

--------------------Hết--------------------

Ghi chú: - Đề thi gồm có 3 câu.


- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

DUYỆT ĐỀ THI GIẢNG VIÊN


TRƯỞNG BỘ MÔN

3/3

You might also like