You are on page 1of 4

ĐỀ BÀI:

Câu 1: Sắp xếp thứ tự các công việc theo 4 nguyên tắc:

ĐV: Giờ

Thời gian thực hiện Hạn chót hoàn thành


A 15 41
B 13 50
C 2 30
D 19 29
E 5 33
F 8 17
G 3 90
H 7 88

Câu 2: Nguyên tắc nào tối ưu nhất trong 4 nguyên tắc?

Câu 3: Sắp xếp lại công việc cho cả 4 nguyên tắc theo mức độ hợp lý tại giờ thứ 51.

BÀI LÀM

Câu 1:

 Phương pháp FCFS:

Công việc Thời gian sản Thời gian Thời gian Thời gian trễ
xuất hoàn thành hoàn thành hạn
thực tế yêu cầu
A 15 15 41 -
B 13 28 50 -
C 2 30 30 -
D 19 49 29 20
E 5 54 33 21
F 8 62 17 45
G 3 65 90 -
H 7 72 88 -
Tổng 72 375 86

 Phương pháp EDD:

Công việc Thời gian sản Thời gian Thời gian Thời gian trễ
xuất hoàn thành hoàn thành hạn
thực tế yêu cầu
F 8 8 17 -
D 19 27 29 -
C 2 29 30 -
E 5 34 33 1
A 15 49 41 8
B 13 62 50 12
H 7 69 88 -
G 3 72 90 -
Tổng 72 350 21

 Phương pháp SPT:

Công việc Thời gian sản Thời gian Thời gian Thời gian trễ
xuất hoàn thành hoàn thành hạn
thực tế yêu cầu
C 2 2 30 -
G 3 5 90 -
E 5 10 33 -
H 7 17 88 -
F 8 25 17 8
B 13 38 50 -
A 15 53 41 12
D 19 72 29 43
Tổng 72 222 63

 Phương pháp LPT

Công việc Thời gian sản Thời gian Thời gian Thời gian trễ
xuất hoàn thành hoàn thành hạn
thực tế yêu cầu
D 19 19 29 -
A 15 34 41 -
B 13 47 50 -
F 8 55 17 38
H 7 62 88 -
E 5 67 33 34
G 3 70 90 -
C 2 72 30 42
Tổng 72 426 114

Câu 2:

Các chỉ tiêu Các nguyên tắc sắp xếp công việc
hiệu quả FCFS EDD SPT LPT
Thời gian hoàn 375/8 = 46,875 350/8 = 43,75 222/8 = 27,75 426/8 = 53,25
thành TB 1
công việc
Số công việc 375/72 = 5,21 350/72 = 4,86 222/72 = 3,08 426/72 = 5,92
TB
Số ngày trễ hạn 86/8 = 10,75 21/8 = 2,625 63/8 = 7,875 114/8 = 14,25
TB

 Kết luận: Nguyên tắc tối ưu nhất là nguyên tắc SPT.

Câu 3:

 Phương pháp FCFS

Công việc Thời gian hoàn Thời gian sản Mức độ hợp lý Thứ tự ưu
thành theo yêu xuất còn lại tiên công việc
cầu của công việc
E -18 3 -18/3 = -6 1
F -34 8 -34/8 = -4,25 2
G 39 3 39/3 = 13 4
H 37 7 37/7 = 5,29 3

 Phương pháp EDD

Công việc Thời gian hoàn Thời gian sản Mức độ hợp lý Thứ tự ưu tiên
thành theo yêu xuất còn lại công việc
cầu của công việc
B -1 11 -1/11 = -0,09 1
H 37 7 37/7 = 5,29 2
G 39 3 39/3 = 13 3
 Phương pháp SPT

Công việc Thời gian hoàn Thời gian sản Mức độ hợp lý Thứ tự ưu tiên
thành theo yêu xuất còn lại công việc
cầu của công việc
A -10 2 -10/2 = -5 1
D -22 19 -22/19 = -1,16 2

 Phương pháp LPT

Công việc Thời gian hoàn Thời gian sản Mức độ hợp lý Thứ tự ưu tiên
thành theo yêu xuất còn lại công việc
cầu của công việc
F -34 4 -34/4 = -8,5 2
H 37 7 37/7 = 5,29 4
E -18 5 -18/5 = -3,6 3
G 39 3 39/3 = 13 5
C -21 2 -21/2 = -10.5 1

You might also like