You are on page 1of 16

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Chương 1 c) Tổng kết lý luận từ thực


1. Bộ “ Tư bản” – tác phẩm chủ tiễn. *
yếu và cơ bản ấy trình bày d) Liên ngành.
chủ nghĩa xã hội khoa học… 5. Nghiên cứu, học tập
xác định trên của Lê nin với CNXHKH không chỉ để
ý nghĩa: nhận thức và giải thích thế
a) CNXHKH là một trong giới, mà điều quan trọng là
ba bộ phận của chủ nghĩa góp phần cải tạo thế giới.
Mác. Nội dung nói về:
b) CNXHKH là chủ nghĩa a) Ý nghĩa của việc nghiên
Mác. * cứu CNXHKH. *
c) CNXHKH là một trong b) Chức năng của
những đỉnh cao nhất của CNXHKH.
khoa học xã hội c) Vị trí của CNXHKH.
d) CNXHKH là hệ tư tưởng d) Phương pháp nghiên cứu
chính trị của giai cấp của CNXHKH.
công nhân. Chương 2
2. Nguyên lý cơ bản nghiên cứu 6. CNXHKH thuộc sự phân
CNXHKH là: loại tư tưởng xã hội chủ
a) Mối liên hệ phổ biến và nghĩa theo:
sự phát triển của lịch sử a) Lịch đại.
xã hội. * b) Trình độ phát triển.
b) Mối liên hệ LLSX và c) Sự kết hợp giữa lịch đại
QHSX. và trình độ phát triển. *
c) Mâu thuẫn LLSX và d) Quan điềm của chủ nghĩa
QHSX. Mác – Lênin.
d) Hình thai kinh tế - xã hội. 7. Những ước mơ, khát vọng
3. “ Sự khái quát lý luận về của người lao động bị áp
những điều kiện giải phóng bức, bóc lột về một xã hội
của giai cấp vô sản”, thuộc mới tốt đẹp. Thuộc tư tưởng
về: XHCN thời:
a) Khái niệm CNXHKH. a) Nguyên thủy.
b) Vị trí của CNXHKH. b) Cổ đại. *
c) Phương pháp nghiên cứu c) Cận đại tư bản.
CNXHKH. d) Hiện đại.
d) Đối tượng nghiên cứu của 8. Trạng thái tự nhiên xã hội
CNXHKH. * loài người trong lịch sử
4. “ Vận dụng sáng tạo lý luận thuộc thời đại nào:
của chủ nghĩa Mác – Lênin a) Công xã nguyên
và tư tưởng Hồ Chí Minh để thủy. *
nghiên cứu phát triển chủ b) Cổ đại.
nghĩa xã hội khoa học”, c) Phong kiến.
thuộc phương pháp nghiên d) Tư bản.
cứu: 9. Phong trào đấu tranh
a) Kết hợp lịch sử – lôgíc. Xpáctaquýt do giai cấp
b) Khảo sát và phân tích. nào thực hiện:
a) Nông dân.
Trang số 1
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
b) Nô lệ và dân động và tư liệu lao động của
nghèo.* người đó…”, gọi là:
c) Vô sản. a) Bóc lột giá trị thặng dư.
d) Cả ba giai cấp b) Tích lũy nguyên thủy của
trên. CNTB. *
10. Hiến pháp quy định “ nô c) Tích lũy tư bản.
lệ không có tính người” d) Tích tụ tư bản.
của quốc gia nào: 15. Người đầu tiên đưa ra quan
a) Hy Lạp. niệm: Muốn xóa bỏ áp bức,
b) La Mã.* bóc lột, bất công – cần xóa
c) Ai Cập. bỏ chế độ tư hữu là :
d) Ba Tư. a) Tômanđô Campanela.
11. Platôn không được coi là b) Tômát Morơ. *
người có tư tưởng XHCN c) Giăng Mêliê.
vì: d) Sáclơ Phuriê.
a) Phê phán sự giàu 16. Mô tả về một xã hội trong đó
có và sự nghèo không có người ăn bám, mọi
nàn. người làm việc sáu giờ trong
b) Chủ trương điếu ngày… của:
tiết sự giàu – a) Tômát Morơ. *
nghèo. b) H. Xanhximông.
c) Phủ nhận vai trò c) S. Phuriê.
cách mạng của d) R. Ôoen.
tầng lớp bên dưới. 17. “ Trong tình hình sản xuất tư
* bản chủ nghĩa còn chưa chin
d) Cả ba nội dung muồi, thì lỳ luận tương ứng
trên. với tình hình đó cũng chưa
12. “ Thời đại hoàng kim” chin muồi được”. Nội dung
được mô ta với nội dung: trên nói về:
a) Sở hữu công cộng a) Hoàn cảnh lịch sử.
về ruộng đất. b) Nội dung tư tưởng
b) Mọi ngưới đều XHCN.
bình đẳng và tự c) Những hạn chế của
do. CNXH không tưởng.
c) Mọi người đều có d) Nguyên nhân của những
cuộc sống hạnh hạn chế. *
phúc. 18. Điều kiện kinh tế –xã hội cơ
d) Cả ba nội dung bản nào cho sự ra đời của
trên.* CNXHKH:
13. Sự phân công lao động từ a) Nền sản xuất đại công
thề kỷ XVI đến cách nghiệp TBCN toàn
mạng công nghiệp Anh, thắng.*
với tên gọi: b) Phương thức sản xuất tư
a) Công xã nông nghiệp. bản chủ nghĩa hình thành.
b) Xưởng thợ. c) Những phát minh mới
c) Công trường thủ công.* trong khoa học tư nhiên.
d) Công xưởng. d) Những thành tựu mới về
14. “ Quá trình lịch sử đã dẫn khoa học xã hội.
đến việc phá vỡ sự thống 19. Những nguyên lý cơ bản của
nhất ban đầu giữa người lao CNXHKH quy tụ trong tác

Trang số 2
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
phẩm nào của C. Mác và Ph. a) Sự phân công lao động
Ăngghen: trong công trường thủ
a) Góp phần phê phán triết công. *
học pháp quyền của b) Hợp tác giản đơn.
Hêghen. c) Nền công nghiệp hiện
b) Tình cảnh giai cấp công đại.
nhân Anh. d) Sự phân chia lao động
c) Tuyên ngôn của Đảng thành các lĩnh vực.
Cộng sản. * 24. Giai cấp vô sản phát triển
d) Bộ: “Tư bản”. trong xã hội tư bản do:
20. Lần đầu tiên CNXH được a) Quá trình tích lũy nguyên
trình bày một cách khoa học thủy.
trong tác phẩm nào của C. b) Bị bóc lột giá trị thặng
Mác: dư.
a) Bản thảo kinh tế – triết c) Sự phát triển của đại
học năm1844. công nghiệp. *
b) “ Tư bản” phê phán khoa d) Sự thống trị của nhà tư
kinh tế chính trị bản.
năm1867.* 25. Công nhân công xưởng bao
c) Tình cảnh giai cấp công gồm:
nhân Anh. a) Giám đốc công xưởng,
d) Sự khốn cùng của triết những kỹ sư.
học. b) Thợ máy, thợ chính, thợ
21. Tại sao chúng ta phải kế thừa phụ.
và phát triển những nguyên c) Người đi chào hàng, kẻ
lý của CNXHKH: môi giới bán hàng…
a) Chủ nghĩa tư bản đã thay d) Tất cả mọi người nói
đổi về bản chất. trên. *
b) Chủ nghĩa tư bản đã lạc 26. Điều kiện khách quan quy
hậu về phương diện lịch định sứ mệnh lịch sử của giai
sử. cấp công nhân:
c) Chủ nghĩa xã hội hiện a) Sự phát triển của nền sản
thực lâm vào khủng xuất vất chất đại công
hoảng. nghiệp TBCN*
d) Điều kiện lịch sử mới đầu b) Đấu tranh kinh tế trước
thế kỷ XXI.* mắt.
Chương 3 c) Đấu tranh chính trị.
22. Phương thức lao động và d) Sự hình thành chính
phương thức sản xuất khác Đảng của giai cấp công
nhau ở chỗ: nhân.
a) Lao động cụ thể. 27. Phong trào hiến chương công
b) Lao động trừu tượng. nhân Anh với nội dung:
c) Kết quả của quá trình lao a) Đập phá máy móc.
động sản xuất. * b) Đình công, bãi công.
d) Lao động chân tay. c) Đấu tranh kinh tế.
23. Tập đoàn xã hội, nghĩa là “ d) Đòi cải cách tuyển cử. *
một tổ chức lao động xã hội 28. Ngày 1/5 hàng năm, tiến
nhất định” do quá trình nào hành lễ quốc tế của giai cấp
tạo ra: vô sản được đưa ra trong:

Trang số 3
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
a) Tuyên ngôn của Đảng d) Liên minh với những
Cộng sản năm 1848. người lao động.
b) Hội liên hiệp lao động 33. Khả năng giành chính quyền
quốc tế năm 1864. bằng phương pháp hòa bình
c) Hội liên hiệp công nhân của cách mạng XHCN, được
quốc tế năm 1866. C. Mác nghiên cứu từ thực
d) Đại hội công nhân Pari tiễn lịch sử:
năm 1889.* a) Nước Anh vào những
29. Sự ra đời của Đảng Cộng sản năm 70 thế kỷ XIX. *
là sự kết hợp giửa chủ nghĩa b) Nước Pháp năm 1789.
Mác – Lênin với phong trào c) Châu Âu năm 1848.
công nhân và phong trào yêu d) Nước Đức trong chiến
nước thường diễn ra ở: tranh Pháp, Phổ.
a) Các nước tư bản chủ 34. Điều kiện cơ bản nhất đưa
nghĩa. con người sang “ Vương
b) Các nước thuộc đia, nửa quốc chân chính của tự do”,
thuộc địa. * theo phân tích của C. Mác là:
c) Các nước phong kiến. a) Rút ngắn thời gian lao
d) Các nước đang phát triển. động. *
Chương 4 b) Xoá bỏ chế độ tư hữu tư
30. Cách mạng xã hội chủ nghĩa bản.
nổ ra do: c) Sự phát triển tự do của tất
a) Sự tập trung TLSX và xã cả mọi người.
hội hóa lao động của nền d) Nhà nước XHCN.
sản xuất TBCN.* 35. Cách mạng châu Âu 1848 là:
b) Tình thế cách mạng. a) Cách mạng XHCN.
c) Thời cơ cách mạng. b) Tạo tiền đề cho cách
d) Phương pháp cách mạng mạng XHCN.*
đúng. c) Cách mạng công nghiệp.
31. Điều kiện khách quan khách d) Cách mạng nông dân.
của cách mạng XHCN là: 36. Quan điểm về thiết lập
a) Nền sản xuất đại công chuyên chính dân chủ cách
nghiệp xã hội hóa mạng của giai cấp công nhân
TBCN.* và nông dân của:
b) Giai cấp công nhân đấu a) C. Mác và Ph. Ăngghen.
tranh chống lại nhà tư b) V.I. Lênin.*
bản. c) Hồ Chí Minh.
c) Sự ra đời của Đảng Cộng d) Các Đảng Cộng sản.
Sản. 37. Cách mạng XHCN trong
d) Sự bóc lột của giai cấp tư phạm vi cả nước ở Việt Nam
sản. từ năm:
32. Giành chính quyền là vấn đề a) 1945.
cơ bản của cách mạng b) 1954.
XHCN vì: c) 1976.*
a) Chính quyền Nhà nước là d) 1986.
trụ cột của XHXHCN.* 38. Những thành tựu của công
b) Sự phản kháng của giai cuộc đổi mới ở Việt Nam
cấp tư sản. khẳng định:
c) Tập hợp lực lượng cách a) Đường lối đổi mới của
mạng. Đảng là đúng.*

Trang số 4
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
b) Kinh tế tăng trưởng 44. Những xu thế của thế giới
nhanh. hiện nay do tác động:
c) Vị thế Việt Nan nâng cao. a) Cách mạng khoa học và
d) Đời sống nhân dân được công nghệ. *
cải thiện. b) Cách mạng XHCN.
Chương 5 c) Tiềm năng kinh tế của
39. Theo quan điểm của C. Mác, các nước TBCN.
cơ sở của mỗi thời đại lịch sử d) Ý thức dân tộc phát
là: triển.
a) Phương thức sản xuất và Chương 6
trao đổi. * 45. HTKT – XH cộng sản là sự
b) Cơ cấu xã hội. phát triển trên cơ sở nào của
c) Chế độ chính trị. CNTB:
d) Hình thái ý thức xã hội. a) LLSX xã hội. *
40. Phương hướng phát triển b) QHSX của CNTB.
chính của thời đại do: c) Hình thài ý thức xã hội.
a) Giai cấp giữ vị trí trung d) Kiến trúc thượng tầng.
tâm của thời đại.* 46. Sự phân kỳ HTKT – XH của
b) Kiến trúc thượng tầng. C. Mác và V.I. Lênin, giống
c) Cơ sở kinh tế. nhau:
d) Ý thức đạo đức xã hội. a) Thời kỳ quá độ chính trị.
41. Giai cấp tư sản giữ vị trí *
trung tâm trong giai đoạn b) Quá độ trực tiếp.
lịch sử: c) Quá độ gián tiếp.
a) Thế kỷ XVI đến 1789. d) CNCS.
b) 1789 – 1871. * 47. Sử dụng những bước quá độ
c) 1871 – 1917. nhỏ ở Việt Nam được thực
d) 1917 – 1945. hiện từ:
42. Cách mạng tháng Mười a) 1945 – 1954.
Nga mở tời đại mới: b) 1954 – 1975.
a) Thời đại quá độ từ CNTB c) 1975 – 1986.
lên CNXH trên phạm vi d) 1986 – Nay. *
thế giới.* 48. CNXH không xóa bỏ chế độ
b) Thời đại XHCN. sở hữu nói chung mà chủ yếu
c) Thời đại cách mạng giải xóa bỏ chế độ sở hữu TBCN
phóng dân tộc. vì:
d) Thời đại cách mạng khoa a) Các chế độ sở hữu khác
học và công nghệ. đã bị CNTB xóa bỏ. *
43. Tính chất của thời đại ngày b) Ý chí chủ quan của giai
nay phản ánh: cấp công nhân.
a) Tính thống nhất và mâu c) Nhu cầu thiết lấp chế độ
thuẫn giữa hai HTKT – công hữu.
XH.* d) Thiết lập QHSX mới.
b) Về mặt kinh tế của 49. Điều kiện cơ bản nhất để con
CNTB và CNXH. người phát triển tự do và
c) Về mặt chính trị của toàn diện là:
CNTB và CNXH. a) Rút ngắn thời gian lao
d) Về mặt tư tưởng của động. *
CNTB và CNXH. b) Thực hiện công bằng,
bình đẳng, tiến bộ xã hội.

Trang số 5
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
c) Chế độ xã hội mới. d) Đảng Cộng sản Việt
d) Nền kinh tế xã hội phát Nam. *
triển cao. 56. Cấu trúc cơ bản hệ thống
50. Quan niệm tổng quát về chính trị: “ Đảng Cộng
XHXHCN ở Việt Nam do: sản lãnh đạo, nhà nước
a) Đại hội đại biểu quản lý và nhân dân làm
toàn quốc ĐCSVN lần thứ X chủ”, quan niệm đó của:
năm 2006. a) Chủ nghĩa Mác – Lênin.
Chương 7 b) Liên – Xô.
51. Khái niệm dân chủ xuất hiện c) Việt Nam.
sớm nhất trong lịch sử vào d) Các nước XHCN. *
thời: 57. Công cụ quản lý xã hội
a) Nguyên thủy. cơ bản nhất ở các nước
b) Chiếm hữu nô lệ. * XHCN là:
c) Phong kiến. a) Các tổ chức quần chúng.
d) Tư bản. b) Nhà nước XHCN. *
52. Quyền lực thực sự của nhân c) Quốc hội.
dân dựa trên cơ sở nào: d) Chính phủ.
a) Nhân dân lao động làm 58. Nâng cao hiệu quả hoạt động
chủ TLSX. * của nhà nước Việt Nam hiện
b) Đấu tranh giai cấp. nay cần thiết phải:
c) Chế độ bầu cử. a) Đổi mới quốc hội.
d) Hệ thống chính trị. b) Đổi mới chính phủ.
53. Mỗi chế độ dân chủ gắn liền c) Đổi mới các đoàn thể
với: nhân dân.
a) Hệ thống chuyên chính d) Đổi mới toàn bộ hệ thống
của giai cấp thống trị. * chính trị. *
b) Quyên tự do của nhân 59. Nền dân chủ XHCN ở Việt
dân. Nam thực hiên:
c) Nhà nước siêu giai cấp. a) Dân chủ đại diện và dân
d) Quyền lực của nhân dân. chủ trực tiếp. *
54. Nhân dân tham gia vào công b) Dân chu đại diện.
việc quản lý nhà nước, quản c) Dân chủ trực tiếp.
lý xã hội, thuộc về: d) Chuyên chính vô sản.
a) Bản chất kinh tế nền dân Chương 8
chủ XHCN. 60. Chủ nghĩa xã hội khoa học
b) Bản chất chính trị nền nghiên cứu cơ cấu xã hội nào
dân chủ XHCN.* :
c) Bản chất tư tưởng nền a) Cơ cấu xã hội – dân cư.
dân chủ XHCN. b) Cơ cấu xã hội – nghề
d) Cả a, b, c. nghiệp.
55. “Hệ thống chính trị XHCN c) Cơ cấu xã hội – dân số.
với tư cách hệ thống thực thi d) Cơ cấu xã hội – giai cấp.
quyền lực của nhân dân”, *
xuất xứ sử dụng nội dung 61. Sự xích lại gần nhau về mối
trên: quan hệ phân phối tư liệu
a) C. Mác. tiêu dùng giữa các giai cấp,
b) Quốc tế cộng sản. tầng lớp chủ yếu liên quan
c) Lênin. tới việc :

Trang số 6
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
a) Hoàn thiện chế độ chính 66. Quốc gia dân tộc hình thành
trị. sớm ở phương Đông do :
b) Hoàn thiện dần nguyên a) Quá trình đấu tranh dựng
tắc phân phối theo kết nước và giữ nước. *
quả lao động.* b) Phát triển kinh tế hàng
c) Hoàn thiện dần nền dân hóa sớm.
chủ. c) Hình thành ngôn ngữ
d) Hoàn thiện dần quyền lực sớm.
của nhân dân. d) Phát triển cao nền văn
62. Tính quy luật sự biến đổi cơ hóa.
cấu xã hội – giai cấp: 67. Quốc gia tư sản nào xác lập
a) Quy định bởi sự biến đổi sớm trong lịch sử:
cơ cấu kinh tế.* a) Nước Anh .
b) Quy định bởi chế độ tư b) Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
hữu. c) Nước Pháp.
c) Quy định bởi hình thái ý d) Hà Lan. *
thức xã hội. 68. Chủ nghĩa xã hội khoa học
d) Quy định bởi chính sách nghiên cứu:
xã hội. a) Dân tộc là bộ phận của
63. Đại hội Đảng lần thứ mấy quốc gia.*
xác định : “… Lấy liên minh b) Quốc gia dân tộc.
công nhân, nông dân và lao c) Bộ lạc, bộ tộc.
động trí thức làm nền tảng và d) Cả a, b, c
do giai cấp công nhân lãnh 69. Xu hướng tách ra xác lập các
đạo”: cộng đồng dân tộc độc lập
a) Đại hội II. * trong giai đoạn :
b) Đại hội III. a) Hình thành và phát triển
c) Đại hội IV. của CNTB.*
d) Đại hội VII. b) Giai đoạn đế quốc chủ
64. Liên minh giữa công nhân nghĩa.
với nông dân và trí thức ở c) Quá độ lên chủ nghĩa xã
Việt Nam trong thời kỳ quá hội.
độ lên CNXH có thuận lợi d) Cả a, b, c
nào: 70. Xu hướng liên hiệp các quốc
a) Số lượng giai cấp công gia do:
nhân ít. a) Nhu cầu phát triển PTSX
b) Công nhân và trí thưc, đa hàng hóa – Quốc tế hóa.
số xuất thân từ nông *
dân.* b) Chủ nghĩa đế quốc thực
c) Nông dân đại diện cho hiện chiến tranh xâm
nền sản xuất nhỏ. lược.
d) Trí thức không có hệ tư c) Các dân tộc thuộc đia liên
tương riêng. hiệp lại chống CNĐQ.
65. Nội dung cơ bản quyết định d) Cả a, b, c
nhất của liên minh là: 71. Phong trào đấu tranh giành
a) Liên minh về chính trị. độc lập dân tộc phát triển
b) Liên minh về kinh tế. * mạnh vào giai đoạn :
c) Liên minh về văn hóa. a) 1870 – 1917.
d) Liên minh về xã hội. b) 1917 – 1945.
Chương 9 c) !945 – 1960. *

Trang số 7
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
d) !960 – 1975. của con người. Nội dung nói
72. Nguyên tắc thống nhất của về:
đường lối đối ngoại của a) Tính lịch sử của tôn giáo.
Đảng và Nhà nước Việt b) Tính nhân văn, nhân đạo,
Nam, trên cơ sở: hướng thiện của tôn giáo.
a) Phân tích hai xu hướng *
phát triển khách quan vấn c) Tính chính trị của tôn
đề dân tộc .* giáo.
b) Sự phát triển của chủ d) Cả ba nội dung trên.
nghĩa tư bản. 77. Quan điểm của C. Mác, giải
c) Quá độ lên chủ nghĩa xã quyết vấn đề tôn giáo là:
hội. a) Phê phán lễ nghi tôn giáo.
d) Sự xụp đổ XHCN ở Liên b) Phê phán giáo lý tôn giáo.
Xô và Đông Âu. c) Đấu tranh chống các
73. Tư tưởng cơ bản nhất trong thành thần.
cương lĩnh dân tộc của V.I. d) Cải tạo xã hội hiện thực.
Lênin là: *
a) Các dân tộc hoàn toàn 78. Tôn giáo mới ra đời ở Việt
bình đẳng. Nam giai đoạn đầu thế kỷ
b) Các dân tộc được quyền XX là:
tự quyết. a) Phật giáo.
c) Liên hiệp công nhân tất b) Công giáo.
cả các dân tộc. * c) Tin lành.
d) Cả a, b, c d) Cao đài. *
74. Đặc trưng nổi bật trong quan 79. Luôn luôn cảnh giác, kịp thời
hệ giữa các dân tộc ở Việt chồng lại những âm mưu và
Nam là: thủ đoạn lợi dụng tôn giáo
a) Sự cố kết, hòa hợp dân chống lại sự nghiệp cách
tộc trong một cộng đồng mạng… Nội dung chính sách
thống nhất.* này trên cơ sở:
b) Trình độ phát triển kinh a) Nguồn gốc tôn giáo.
tế không đều. b) Bản chất của tôn giào.
c) Đa dạng bản sắc văn hóa. c) Tính chính trị của tôn
d) Cả a, b, c, giáo. *
Chương 10 d) Tính lịch sử của tôn giáo.
75. “ Tất cả mọi tôn giáo, chẳng Chương 11
qua chỉ là sự phản ảnh hư ảo 80. Hình thức gia đình nào hình
– vào trong đấu óc của con thành sớm nhất trong lịch sử:
người – của những lực lượng a) Gia đình một vợ một
bên ngoài chi phối cuộc sống chồng.
hàng ngày của họ…”. Ph. b) Gia đình mẫu hệ (huyết
Ăngghen nhận xét về: thống).*
a) Nguồn gốc tôn giáo. c) Đại gia đình phụ hệ.
b) Bản chất của tôn giáo.* d) Gia đình phụ hệ.
c) Tính chất của tôn giáo. 81. Quan hệ nào xác định vị trí
d) Cả ba nội dung trên. các thành viên trong gia
76. Mặt khác tôn giáo phản ánh đình:
nhu cầu, khát vọng được cứu a) Hôn nhân.
dúp, được che chở, được b) Huyềt thống.*
công bằng, được hạnh phúc c) Quần tụ.

Trang số 8
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
d) Nuôi dưỡng. hệ xã hội, mối quan hệ vật
82. Phương thừc sản xuất nào chất nào là cơ bản:
thủ tiêu mọi gia đình đối với a) Quan hệ sản xuất. *
người vô sản: b) Quan hệ đồng loại.
a) Nguyên thủy. c) Quan hệ về tộc người.
b) Phong kiến. d) Quan hệ về chính trị.
c) Tư bản.* 86. Trong các nguồn lực xã hội
d) Cả ba phương thức sản khai thác, sử dụng, nguồn lực
xuất trên. nào có tính quyết định:
83. Giải phóng phụ nữ là mục a) Khoa học – công nghệ.
tiêu quan trọng của cách b) Ngồn lực con người.*
mạng XHCN, do chức năng c) Thực thể tự nhiên.
nào của gia đình quy định: d) Nguồn vốn.
a) Tái sản xuất ra con 87. Ngưới lao động có hàm
người. lượng trí tuệ cao, là đòi hỏi
b) Tổ chức đời sống gia giai đoạn lịch sử:
đình. a) Phong kiến.
c) Giáo dục. b) Tư bản.
d) Thỏa mãn các nhu cầu c) Cách mạng công nghiệp.
tâm, sinh lý, tình cảm.* d) Cách mạng khoa học -
84. Xây dựng gia đình mới ở công nghệ. *
Việt Nam hiện nay phải kế 88. Tài năng cá nhân không
thừa, phát huy truyền thống được khuyến khích do:
nào của gia đình truyền a) Tuyệt đối hóa tính xã hội
thống: của con người.*
a) Phong tục cưới hỏi. b) Vai trò cá nhân lu mờ.
b) Sự cố kết chặt chẽ giữa c) Coi nhẹ tính nhân loại.
các thành viên. * d) Tư tưởng cơ hội, hữu
c) Gia đình đông con. khuynh.
d) Uy quyền tuyệt đối của 89. Khắc phục tình trạng người
người chồng. lao động tách ra khỏi TLSX,
Chương 12 là nội dung trong giải pháp:
85. “… trong tình hiện thực của a) Lĩnh vực kinh tế. *
nó, bản chất con người là b) Lĩnh vực chính trị.
tổng hòa những quan hệ xã c) Lĩnh vực xã hội.
hội”. Trong những mối quan d) Lĩnh vực văn hóa.

CÂU HỎI TỰ LUẬN

1) Anh hay chị hãy tự luận: Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng là
chủ nghĩa Mác – Lênin.
2) Anh hay chị hãy luận giải: Quá trình lịch sử – kinh tế nào đã nảy sinh ra
giai cấp tư sản, giai cấp vô sản và sự sung đột giữa hai giai cấp ấy?
3) Anh hay chị hãy tự luận: Những quy luật và tính quy luật chính trị – xã
hội chủ nghĩa xã hội nghiên cứu.
4) Ph. Ăngghen viết: “… Xanh Ximông, Phuriê, Ôoen, ba con người- mặc
dầu tất cả tính không tưởng và ảo tưởng trong các học thuyết của họ-
thuộc về những trí tuệ vĩ đại nhất của tất cả mọi thời đại và tiên đoán

Trang số 9
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
một cách thiên tài vô số những chân lý mà ngày nay chúng ta đang
chứng minh sự đúng đắn của chúng một cách khoa học”. Anh hay chị
hãy xác định những chân lý mà ba nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng đã
tiên đoán.
5) Anh hay chị hãy luận giải: Chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời giữa thế kỷ
XIX là một tất yếu lịch sử.
6) C. Mác, Ph. Ăngghen: “ Vấn đề là ở chỗ giai cấp vô sản là gì , và phù
hợp với sự tồn tại của bản thân nó, giai cấp vô sản buộc phải làm gì về
mặt lịch sử”. Hãy xác định những nội dung trên theo quan điểm của chủ
nghĩa Mác – Lênin.
7) C. Mác, Ph. Angghen: “ Trong tất cả các giai cấp đang đồi lập với giai
cấp tư sản thì chỉ có giai cấp vô sản là giai cấp thực sự cách mạng. Các
giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sự phát triển của đại
công nghiệp; giai cấp vô sản, trái lại, là sản phẩm của bản thân nền đại
công nghiệp”. Anh hay chị tự luận, tác động khách quan sự phát triển
nền sản xuất đại công nghiệp đến giai cấp công nhân.
8) Anh hay chị hãy tự luận: Quá trình lịch sử cuộc đấu tranh của giai cấp
công nhân và giai cấp tư sản trong xã hội tư bản chủ nghĩa.
9) C. Mác và Ph. Ăngghen: “ Sự tập trung tư liệu sản xuất và xã hội hóa
lao động đã đạt đến cái điểm mà chúng không cón thích hợp với cài vỏ
tư bản chủ nghĩa của chúng nữa… nền sản xuất tư bản chủ nghĩa lại đẻ
ra sự phủ định bản thân nó, với tính tất yếucủa một quá trình lịch sử – tự
nhiên”. Hãy tự luận quan điểm trên.
10) C. Mác: “ Sự phát triển của đại công nghiệp dẫn đến chỗ làm chín muồi
những mâu thuẫn và đối kháng của quá trình sản xuất và do đó đồng thời
làm chín muồi cả những nhân tố để hình thành xã hội mới và những
nhân tố làm đảo loan xã hội cũ”. Hãy luận giải nội dung quan điểm trên.
11) Mục tiêu cách mạng xã hội chủ nghĩa: Giải phóng con người, giải
phóng xã hội. Đưa con người từ “ Vương quốc của tất yếu” sang “
Vương quốc chân chính của tự do”. Hãy luận giải, những điều kiện cơ
bản thực hiện nội dung trên.
12) Anh hay chị hãy luận giải: Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về
giành chính quyền bằng con đường hòa bình; những điều kiện, tình hình
có thễ đảm bảo cho nhà tư bản phục tùng giai cấp công nhân.
13) Anh hay chị hãy tự luận: Sự giao kết giữa cách mạng dân tộc dân chủ
nhân dân và cách mạng xã hội chủ nghĩa trong lịch sử Việt Nam.
14) C. Mác và Ph. Ăngghen: “ Trong mỗi thời đại lịch sử, phương thức chủ
yếu của sản xuất kinh tế và trao đổi cùng với cơ cấu xã hội do phương
thức đó quyết định, đã cấu thành cái cơ sở cho lịch sử chính trị của thời
đại và lịch sử phát triển trí tuệ của thời đại…”. Hãy luận giải quan điểm
trên về cơ sở phân chia các thời đại lịch sử.
15) Anh chị hãy tự luận: Mâu thuẫn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa tư
bản là mâu thuẫn cơ bản nhất trong thời đại ngày nay.
16) Anh hay chị hãy tự luận: Tác động của cách mạng khoa học và công
nghệ đến quá trình toàn cầu hóa; tác động hai mặt của toàn cầu hóa đối
với Việt Nam hiện nay.
17) Anh hay chị hãy luận giải: Quá trình lịch sử – tự nhiên sự ra đời của
hình thái kinh tế – xã hội cộng sản, ở các nước tư bản phát triển cao,
theo quan điểm của C. Mác.

Trang số 10
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
18) Anh hay chị hãy luận giải: Sự ra đời của HTKT – XH ở các nước chưa
trải qua giai đoạn phát triển của chủ nghĩa tư bản.
19) Anh hay chị hãy luận giải: Nền sản xuất công nghiệp hiện đại là cơ sở
vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
20) C. Mác và Ph. Ăngghen: “ Chủ nghĩa xã hội không xóa bỏ chế độ tư
hữu nói chung mà xóa bỏ chế độ tư hữu tư sản”. Anh hay chị hãy luận
giải quan điểm trên.
21) Anh hay chị hãy luận giải: Những cơ sở hình thành quan niệm tổng quát
về chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay.
22) Anh hay chị hãy tự luận: Tại sao, phát triển lực lượng sản xuất, đẩy
mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước là nhiệm vụ trung tâm
trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.
23) Anh hay chị hãy tự luận: Những yếu tố quy định chế độ dân chủ khi xã
hội phân chia thành giai cấp.
24) V.I. Lênin: “ … Không có một tổ chức nhà nước có kế hoạch khiến cho
hàng chục triệu người phải tuân theo hết sức nghiêm ngặt một tiêu chuan
thống nhất trong việc sản xuất và phân phối sản phẩm, thì không nói đến
chủ nghĩa xã hội được”. Hãy tự luận quan điểm trên.
25) Anh hay chị hãy luận giải: Tại sao, nâng cao hiệu quả hoạt động của
Nhà nước Việt Nam giai đoạn hiện nay, phải đổi mới hệ thống chính trị.
26) Anh hay chị cần làm gì ? để thực hiện đổi mới hệ thống chính trị ở Việt
Nam hiện nay.
27) Anh hay chị hãy luận giải: Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở
Việt Nam hiện nay sẽ biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp theo xu hướng tất
yếu nào?
28) Hãy luận giải: Những cơ sở hình thành nội dung chính sách dân tộc của
Đảng và nhà nước Việt Nam hiện nay.
29) C. Mác: “ Tôn giáo là tiếng thở dài của chúng sinh bị áp bức, là trái tim
của một thế giới không có trái tim, cũng như nó là tinh thần của một trật
tự không có tinh thần”. Hãy luận giải quan điểm trên.
30) Anh hay chị hãy luận giải: Những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo và
khắc phục những ảnh hưởng tiêu cực của tôn giáo trong quá trình xây
dựng chủ nghĩa xã hội.
31) Anh hay chị hãy luận giải: Những nguyên nhân xuất hiện nhiều hiện
tượng dấu hiệu của sự băng hoại, làm rạn nứt các mối quan hệ trong gia
đình ở Việt Nam hiện nay.
32) Xây dựng gia đình mới ở Việt Nam hiện nay trên những cơ sở nào?
33) Anh hay chị luận giải: Tại sao trong các nguồn lực xã hội khai thác,
nguồn lực con người là yếu tố quan trọng quyết định.
34) Trong giai đoạn đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở Việt Nam
hiện nay; Anh (chị) phải làm gì để đáp ứng những đòi hỏi khách quan
của sự nghiệp công nghiệp hóa và hiện đại hóa.

CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TẠI CHỨC K 2007


1. Sự phân công lao động trong công trường thủ công, cuộc cách
mạng về:
a) Tư liệu lao động.
b) Sức lao động.
c) Công cụ lao động.
d) Đối tượng lao động.

Trang số 11
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
2. Máy móc, đại công nghiệp là cuộc cách mạng về:
a) Tư liệu lao động.
b) Phương thức sản xuất.
c) Phương thức lao động.
d) Đồi tượng lao động.
3. Quá trình lịch sử phá vỡ sự thống nhất ban đầu giữa người lao
động và tư liệu lao động của người đó, gọi là:
a) Tư bản.
b) Tích lũy tư bản.
c) Tích tụ tư bản.
d) Tích lũy nguyên thủy.
4. Phát kiến địa lý cuối thế kỷ XV đầu thế kỷ XVI hình thành:
a) Phân công lao động thế giới.
b) Công trường thủ công.
c) Thị trường thế giới.
d) Nền sản xuất đại công nghiệp.
5. Người đầu tiên đưa ra quan niệm: Muốn xóa bỏ áp bức, bóc lột,
bất công – cần xóa bỏ chế độ tư hữu là:
a) T. Campanela.
b) T. Morơ.
c) H. Xanhximông.
d) S. Phuriê.
6. Người thực hành rút ngắn thời gian lao động trong ngày cho
người lao động trong công xưởng của mình là:
a) Giăng Mêliê.
b) S. Phuriê.
c) H. Xanhximông.
d) R. Ôoen.
7. “ Trong tính hình sản xuất tư bản còn chưa chin muồi, thì lý luận
tương ứng với tình hình đó cũng chưa chin muồi được”, nội dung
nói về:
a) Hoàn cảnh lịch sử.
b) Nội dung tư tưởng XHCN.
c) Hạn chế của CNXHkhông tưởng.
d) Nguyên nhân của những hạn chế.
8. Tác phẩm nào của C.Mác và Ph. Ăngghen, là nền tảng sự ra đời
của CNXHKH:
a) Góp phần phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.
b) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
c) Tình cảnh giai cầp công nhân Anh.
d) Bộ: Tư bản.
9. “ Lần đầu tiên CNXH được trình bày một cách khoa học” trong
tác phẩm nào của C. Mác:
a) Tư bản, phê phán khoa kinh tế chính trị năm 1867.
b) Tuyên ngôn của Đảng cộng sản.
c) Sự khốn cùng của triết học.
d) Tính cảnh giai cấp công nhân Anh.
10. Tại sao chúng ta phải kế thừa và phát triển CNXHKH:
a) Chủ nghĩa tư bản đã thay đổi bản chất của nó.
b) Chủ nghĩa xã hội hiện thực sụp đổ.

Trang số 12
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
c) Hoàn cảnh kinh tế - lịch sử đã thay đổi.
d) Cách mạng khoa học – công nghệ.
11. Phương thức lao động khác phương thức sản xuất ở chỗ:
a) Lao động cụ thể.
b) Lao động trừu tượng.
c) Đối tượng lao động.
d) Sản xuất ra sản phẩm vật chất.
12. Tập đoàn xã hội, nghĩa là “ một tổ chức lao động xã hội nhất
định”, do quá trình nào tạo ra:
a) Sự phân công lao động trong công trường thủ công.
b) Nền sản xuất đại công nghiệp.
c) Hợp tác giản đơn.
d) Tích lũy nguyên thủy.
13. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa về bản chất là:
a) Phương thức sản xuất hàng hóa.
b) Phương thức sản xuất ra giá trị thặng dư .
c) Hoạt động có ý thức của con người.
d) Tổ chức sản xuất của nhà tư bản.
14. Nền sản xuất công nghiệp hiện đại trong xã hội tư bản phát triển
do:
a) Mục đích sản xuất ra giá trị thặng dư của nhà tư bản.
b) Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân.
c) Tác động của khoa học – công nghệ.
d) Phát triển của LLSX.
15. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công
nhân do:
a) Sự phát triển cao của nên sản xuất vật chất đại công
nghiệp TBCN.
b) Giai cấp công nhân bị thống trị, bóc lột.
c) Đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại nhà tư sản.
d) Tập hợp phong trào công nhân địa phương.
16. Phong trào hiến chương công nhân Anh với nội dung:
a) Đập phá mày móc.
b) Đình công.
c) Lập hội.
d) Đòi cải cách tổng tuyển cử.
17. Ngày quốc tế lao động 1/5 hàng năm, đưa ra trong:
a) Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản 1848.
b) Hội liên hiệp lao động quốc tế 1864.
c) Hội công nhân quốc tế 1866.
d) Đại hội công nhân quốc tế Pari 1889.
18. Cách mạng XHCN nổ ra do:
a) Sự tập trung TLSX và xã hội hóa lao động cao của nền
sản xuất TBCN.
b) Tính thế cách mạng.
c) Thời cơ cách mạng.
d) Phương pháp cách mạng.
19. Khả năng giành chính quyền bằng phương pháp hòa bình của
cách mạng XHCN, C. Mác nghiên cứu từ thực tiễn lịch sử:
a) Châu Âu năm 1848.

Trang số 13
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
b) Nước Anh những năm 70 thế kỷ XIX.
c) Công xã Pari 1871.
d) Chiến tranh Pháp – Phổ.
20. Cách mạng châu Âu năm 1848 :
a) Cách mạng XHCN.
b) Tạo tiền đề lịch sử cho cách mạng XHCN.
c) Cách mạng công nghiệp.
d) Chiến tranh nông dân.
21. Quan điểm thiết lập chuyên chính cách mạng giai cấp công nhân
và nông dân của:
a) C. Mác và Ph. Ăngghen.
b) V. I. Lênin.
c) Hồ Chí Minh.
d) Đảng Cộng sản.

NGUỒN LỰC CON NGƯỜI ( Tư bản nhân lực )


Lý luận về giá trị và giá trị sử dụng của sức lao động của Mác đã hàm
chứa một số tư tưởng hợp lý nào đó vế tư bản nhân lực của các nhà học giả
phương Tây.
Căn cừ vào tinh thần lý luận của Mác để cải tạo và sử dụng một cách có
phê phán khài niệm tư bản nhân lực này.
Tư bản nhân lực có hình thái đặc thù được thể hiện ở trên người lao
động, nó dược hình thành thông qua đầu tư và do tri thức, kỹ năng và thể lực
của người lao động cấu thành nên. Hay cũng chính là tư bản phi vật chất được
thể hiện ở trên người lao động, đồng thời biểu thị ra bằng số lượng và chất
lượng. Cũng giống như tư bản vật chất, tư bản nhân lực cũng có quy định về số
lượng và chất lượng.
Xem xét về mặt số lượng, số người ở độ tuổi lao động trong một xã hội
là bao nhiêu thì về một mức độ nhất định cò thể biểu thị quy mô của tư bản
nhân lực của xã hội đó.
Xét về mặt chất lượng, tố chất hoặc năng lực làm việc, trình độ kỹ thuật,
mức độ thành thục của mỗi người lao động không giống nhau; cùng một người
lao động, trước và sau khi tiếp thu một sự huấn luyện, đào tạo nào đó thì chất
lượng lao động hoặc năng lực làm việc của anh ta cũng tồn tại sự khác biệt.
Do vậy, sự biểu đạt chuẩn xác mức độ của tư bản nhân lực cón phải liên
hệ đến tình hình tiềp thu đào tạo và huấn luyện của người lao động. Sự khác
biệt của tư bản nhân lực và tư bản vật chất là quyền sở hữu của tư bản nhân lực
không có thuộc tính chuyển nhượng và kế thừa. Tư bản nhân lực là một loại
yếu tố sản xuất hiếm và thiếu, là nhân tố có tính quyết định đến sự tăng trưởng
của nền kinh tế và sự phát triển của xã hội.
C. Mác coi yếu tố con người trong sức sản xuất là yếu tố quan trọng
nhất. Kinh tế học phương Tây đã khài quát các yếu tố sản xuất cấu thành: Tư
bản, lao động, đất đai, năng lực sáng tạo của nhà doanh nghiệp. Tư bản ở nay là
tư bản phẩm ( sản phẩm vật chất: Công cụ sản xuất, điều kiện vật chất như
những công trình kiến trúc, đường sá, đèn chiếu sáng…, nguyên liệu sản xuất )
– Yếu tố vật cùng với đất đai cấu thành nền sản xuất; mà lao động thực tế là chỉ
người lao động có kỹ năng nhất định. Họ đã cùng với năng lực sáng tạo của nhà

Trang số 14
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
doanh nghiệp cùng cấu thành nên yếu tố con ngưới. Chỉ có yếu tố con người
mới có thể tổ chức lại yếu tố vật, hình thành nên sức sản xuất hiện thực. Nếu
như ta đem yếu tố con người quay trở về với nguồn gốc là giá trị thì có thể coi
nó là tư bản, tức tư bản nhân lực.
Bất kể kỹ năng lao động của người lao động hay năng lực sáng tạo của
nhà doanh nghiệp thì đều là yếu tố không thể thiếu trong sản xuất. Trong điều
kiện nền kinh tế thị trường, càc yếu tố phải được phân bổ căn cứ vào cơ chế thị
trường, nguồn nhân lực vời tư cách là một hình thái đặc thù của tư bản thì cũng
được phân bổ bởi thị trường, do đó cũng có thuộc tính của hàng hóa.

CÂU HỎI TỰ LUẬN


Câu một : Tại sao không có dân chủ phi giai cấp.
Đáp án :
- Khi lịch sử loài người phân chia thành các giai cấp và đấu
tranh giai cấp; giai cấp bị thống trị, bị bóc lột hình thành nhu
cầu đấu tranh giành lấy dân chủ trong tay giai cấp áp bức bóc
lột mình.
- Dân chủ là một phạm trù lịch sử, một phạm trù chính trị.
- Dân chủ là hình thức tổ chức nhà nước, gắn liền với hệ thống
chuyên chính của giai cấp thống trị xã hội.
- Với một chế độ dân chủ và nhà nước tương ứng, tính chất của
giai cấp thống trị chi phối tất cả các lĩnh vực trong xã hội.
Câu hai : Dân chủ phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
Đáp án :
- Chế độ chính trị của xã hội.
- Chế độ sở hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu.
- Trình độ dân trí.
- Phẩm chất đạo đức và năng lực làm việc của đội ngũ công
chức nhà nước.
Câu ba : Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trên cơ sở
nào?
Đáp án :
- Sự biến đổi cơ cấu kinh tế. Từ cơ cấu kinh tế nông nghiệp –
nông dân trước cách mạng tháng 8/1945; sang cơ cấu kinh tế
công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ, từ 1945 đến nay.
- Hiện nay ở nước ta đã hình thành cơ cấu kinh tế công nghiệp,
nông nghiệp, dịch vụ; tương ứng là giai cấp công nhân, giai
cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
- Tỷ trọng lao động trong càc ngành kinh tế có tính quyết định
sự biến đổi cộng đồng các giai cấp và tầng lớp.
- Sự biến đổi cơ cấu kinh tế trên cơ sở tính chất và trình độ phát
triển của LLSX , sự tác động của quà trình công nghiệp hóa
và hiện đại hóa đất nước.
Câu bốn : Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước ta hiện nay dựa
trên cơ sở nào?
Đáp án :
- Quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về vấn đề dân tộc.
- Những đặc trưng cơ bản quốc gia dân tộc Việt Nam.

Trang số 15
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net
- Thực tiễn lịch sử đấu tranh cách mạng để xây dựng và bảo vệ
tổ quốc Việt Nam.
- Tình hình thế giới trong giai đoạn hiện nay.

Trang số 16
Tài liệu miễn phí tại: Chiasetailieu.net

You might also like