Professional Documents
Culture Documents
(toanmath.com) - Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3)
(toanmath.com) - Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3)
(toanmath.com) - Ôn luyện các nhóm câu hỏi vận dụng cao trong đề thi THPTQG môn Toán (Đề 3)
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m2
mx 2m x
mx
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10 .
A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.
Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng un u1 ; u2 ;...un có công sai d 1 và vn v1 ; v2 ;...vn có công sai
d2 . Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là
u11
Sn u1 u2 ... un 7 n 1 và Tn v1 v2 ... vn 14n 27 . Tính tỉ số của
v11
5 4 9 5
A. B. C. D.
3 3 4 4
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có SA x , BC y , AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp
S. ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng :
2 4
A. . B. 3. C. . D. 4 3.
3 3
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
log 2 x y log 3 xy 2 2
3
x y 2 xy m
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5: Cho 2 sin a b cos a b , a b k. Tính giá trị của biểu thức
1 1
E
1 2 sin 2 a 1 2 sin 2b
2 1
A. . B. . C. 2. D. 0.
3 2
Câu 6: Cho dãy un thỏa mãn 25.2 2 u5 1 15.2 u1 u5 2 5.2 u5 15.2 u1 4 0 và un 1 un 8.
Giá trị nhỏ nhất của n để un 2019.
A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và
vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD . Kí hiệu M l| điểm di động trên đoạn CD và N là
điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S. AMN
là ?
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 1
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
2 1 2 1 2 1 2 1
A. B. C. D.
9 3 6 9
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u1 , u2 , u3 , u4 thỏa u1u4 u2 u3 6 . Tìm tập x{c định D của
hàm f x x u1 x u2 x u3 x u4 9
A. D ; 6 B. D 6; C. D D. D 6; 6
x 2 sin x sin 1
Câu 9: Cho hàm số y để C sao cho khoảng cách
C . Tìm
x1
giữa 2 điểm cực đại và cực tiểu là lớn nhất ?
A. k 2 . B. k. C. k 2 . D. k.
4 4 2 3
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác
BCD. Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC , BD lần lượt tại I , K . Tính thể
tích nhỏ nhất của ABIK .
2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 9 36
Câu 11: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 3i 17 ; z2 1 5 . Biết rằng
z1 1 i k z2 1 i k 0 . Tìm k khi P z1 z2 đạt giá trị lớn nhất.
A. k 1 B. k 2 C. k 3 D. k 5
Câu 12: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.
257 257 127 127
A. B. C. D.
90000 18000 90000 30000
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 5 . Tìm GTLN của P 2 z 8i z 7 9i .
A. P 109 B. P 1 109 C. P 109 2 D. P 109 1
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z z i 1 2 z i 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 2 2i
30 30 30 30
A. P 2 2 B. P 3 2 C. P 4 2 D. P 5 2
3 4 5 6
2 2 2
1 1 1
Câu 15: Biết tổng Sn 2 2 2 2 ... 2 n n . Giá trị nhỏ nhất của n để
2 2 2
399 2n4n
Sn , n *
4n
A. 41 B. 40 C. 51 D. 50
2 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
z2 z2 8
3
Câu 16: Cho 3 số phức z0 , z1 , z2 thỏa mãn đồng thời , với z3 1 i . Biết
z1 z3 z3 z2
2
z z a bi 1
rằng 0 1 a, b , c , d R . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P ad bc
z0 z2 c di 2
A. P 17 B. P 18 C. P 19 D. P 20
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Gọi C1 , C 2 , C 3 lần lượt l| đồ thị
của các hàm số y f x , y f f x , y f x 2 1 . Các tiếp tuyến C 1 , C 2 tại điểm
x0 2 có phương trình lần lượt là y 2 x 1, y 4 x 3 , hỏi tiếp tuyến của C 3 tại điểm
x0 2 đi qua điểm n|o sau đ}y?
A. Q 2; 11 B. M 2; 11 C. N 2; 21 D. P 2; 21
Câu 18: Cho dãy ( xn ) thỏa mãn x1 5, xn 1 xn2 2, n 1 . Tính giá trị của
1 1 1
M lim ........
x1 x1 x 2 x1x2 ...xn
5 21 5 21 3 31 3 15
A. M B. M C. M D. M
2 2 3 3
Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên a ; b thỏa mãn 0 a , b 100 sao cho đồ thị của 2 hàm
1 1 1 1
số y x
và y x cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt?
a b b a
A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700
Câu 20: Xét các hình chóp S.ABCD thỏa mãn điều kiện: đ{y ABCD là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đ{y và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng a. Biết
rằng thể tích khối chóp S.ABCD đạt giá trị nhỏ nhất V0 khi cosin góc giữa đường thẳng SB
p p
và mặt phẳng ABCD bằng , trong đó p , q là các số nguyên dương v| ph}n số là
q q
tối giản. Tính T p q .V0 .
5 3 3
A. T 3 3 a 3 . B. T 6 a 3 . C. T 2 3 a 3 . a. D. T
2
Câu 21: Cho số phức z1 , z2 , z3 lần lượt thỏa mãn z1 3 i , z2 là số thuần ảo với thuần ảo
2 2
không âm, z3 là số thực không âm. Biết rằng z2 z3 z2 z1 z3 z1 . Gọi M,n lần
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z2 z1 z3 z1 . Khi đó M.n bằng?
x 1
trị lớn nhất của biểu thức: P .
y z x y z 3
2 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 3
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
A. 14 B. 16 C. 12 D. 18
Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con
súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số
y m 3 x 41 2m x 2 đồng biến trên khoảng 0; .
2
1 2 3 17
A. B. C. D.
2 3 4 36
1
Câu 24: Cho hàm số y f x ln 1 2 . Biết rằng :
x
f 2 f 3 ... f 2018 ln a ln b ln c ln d
trong đó a , c , d l| c{c số nguyên tố v| a b c d . Tính P a b c d
A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989
Câu 25: Cho hàm số y f x x 3 2m 1 x 2 2 m x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị.
5 5 5 5
A. m2 B. 2 m C. m2 D. m2
4 4 4 4
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn đẳng thức:
3x 3 f x 7
f ' x x , x 1; 2 và f 1 . Tính f 2 .
f ' x xf ' x x 2
2
3
7 7 1 7 7 1 2 7 1 2 7 1
A. f 2 B. f 2 C. f 2 D. f 2
3 3 3 3
Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua c{c điểm sau
A 2; 4 , B 3; 9 , C 4; 16 . C{c đường thẳng AB, AC , BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các
điểm D , E , F ( D khác A và B , E khác A và C , F khác B và C ). Biết rằng tổng các
ho|nh độ của D , E , F bằng 24 . Tính f 0 .
24
A. f 0 2 B. f 0 0 C. f 0 D. f 0 2
5
Câu 28: Cho hàm số g x f sin 2 x f cos 2 x trong đó f thỏa mãn điều kiện :
f cot x sin 2 x cos 2 x , x 0; .
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x bằng:
1 1 1 1
A. . B. .C. . D. .
25 5 5 25
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1 1, f 4 8 v| đồng
4
thời f ' x x 3 f x 9 x 3 x 3x , x 1; 4 . Tích phân f x dx bằng
2
89 79
A. 7 B. C. D. 8
6 6
4 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 30: Cho phương trình log 2 2 x 2 2 x 2 2 y y 2 x 2 x . Hỏi có bao nhiêu cặp số
2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA
1
sao cho AA AS . Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B, C , D.
2
SB SD SC
Tính giá trị của biểu thức T .
SB SD SC
3 1 1
A. T B. T C. T 2 D. T
2 3 2
4
Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 16 , đồng
9
thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi
q thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. q 3; 4 B. q 1; 2 C. q 2; 3 D. q 0; 1
1
2
dx
Câu 33: Cho tích phân I ,n *
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
0 1x 2n
a c a c
nhất của I được viết dưới dạng , trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| ,
b d b d
là phân số tối giản. Tính S a b c d ?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 34: Cho 3 hàm số y f x , y g x , y h x . Đồ thị của 3 hàm số
y f x , y g x , y h x có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ
3
thị của hàm số y f x . Hàm số k x f x 7 g 5x 1 h 4x đồng biến trên
2
khoảng n|o dưới đ}y ?
y y g ' x
10
y f ' x
5
O 34 8 x
y h ' x
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 5
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
15 1
3 3
A. ; 0 . B. ; .
C. ; 1 . D. ; .
4 4
8 8
7 5i 9 3i
Câu 35: Cho 2 số phức z1 thỏa mãn z1 z1 , z2 a bi với
4 4 4 4
3 2 a b 1 0 Biết rằng z1 i 2 z2 i . Tìm GTNN của P z1 3 i 2 z2 3 i
A. P 38 B. P 39 C. P 2 38 D. P 2 39
Câu 36: Cho ba số thực dương a , b , c thỏa mãn abc a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2 2 3
thức P 2 2 2 .
a 1 b 1 c 1
5 10 7 14
A. Pmax . B. Pmax . C. Pmax . D. Pmax .
3 3 2 3
Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên , có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn
5ln 2
25ln 2 2 1 355ln 2
A. 5 31 5ln 2 B. 31
2 5 2
1 25ln 2 2 355ln 2
C. 31 5ln 2 D. 5 31
5 2 2
5 O 5
x
B A
13
6 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 39: Cho 4 số nguyên a , b , c , d thay đổi thỏa: 1 a b c d 50 . Tìm giá trị nhỏ nhất
a c
của biểu thức P .
b d
53 61 58 73
A. Pmin B. Pmin C. Pmin D. Pmin
175 200 175 200
Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6
số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng.
95 95 95 95
A. B. C. D.
7528752 1254792 2509584 3764376
Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log 2 x 3 2 log 2 2 y 3 log 2 y 3 2 log
2
x3 2 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 x 2 y 2 15xy là?
A. min P 80 B. min P 91 C. min P 83 D. min P 63
Câu 42 : Cho hàm số f x và g x thỏa mãn f ' 1 g 1 1; f 2 . g 2 f 1 v| đồng
1
thời 1 f ' x g ' x g x f '' x f ' x , x \ 0 . Tính tích phân
x
2
I f x g ' x dx ?
1
3 1 3 1 3 1 3 1
A. ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2
4 2 4 2 4 2 4 4
Câu 43: Có tối đa bao nhiêu hình vuông được tạo bởi các ô vuông của bàn cờ 8x8 khi bớt
đi một ô vuông?
A. 204 B. 63 C. 196 D. 150
Câu 44: Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đứng ABC . A1 B1C 1 . Giả sử
BC a , AA1 h . Khi R ngắn nhất thì tam giác ABC
A. Đều. B. Cân tại A. C. Vuông tại A. D. Nhọn
z i a bi
Câu 45: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 , z2 5 . Biết rằng 1 .
z2 i c di
1
Tìm GTLN của biểu thức P ad bc .
2
A. P 1 B. P 2 C. P 3 D. P 4
Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện
AB CD, BC AD, AC BD . M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt
P MA MB MC MD, giá trị nhỏ nhất của P là?
16 R
A. Pmin 2 R 3. B. Pmin 4 R. C. Pmin 3 R. D. Pmin .
3
Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện
11
log 22 2 x log 22 4 y 1 log 2 xy
3
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 7
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện
2
x 2 y
2 log y 2 y x2 x x y 1
2 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log x y 1 y x .2 2 x 4 y
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 8 16
8 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.
257 257 127 127
A. B. C. D.
90000 18000 90000 30000
Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x ; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện
3 x2 2 x 3 log 3 5 5 y 4
?
4 y y 1 y 3 8
2
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 57: Cho (C m ) l| đồ thị của h|m số y x 3 3mx 1 (với m 0 l| tham số thực). ọi d là
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C m ). Đường thẳng d cắt đường tròn t}m
I 1; 0 bán kính R 3 tại hai điểm ph}n biệt A , B. ọi S l| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của
m sao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2z y . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ
2
P log 22 xy log 2 x 3 y 3 x 3 z3 y 4 xy 2 2 zy 2 2 xz
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 59: Cho phương trình sin 2 x cos 2 x sin x cos x 2 cos 2 x m m 0. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 5.
D. 9.
1 1 k
Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 2 1 2 đúng với
2
sin x x
x 0; . Khi đó gi{ trị của k là?
2
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 9
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
m2
mx 2m x
mx
Có đúng một nghiệm nhỏ hơn 10 .
A. 5 B. 4 C. 9 D. Vô số.
Lời giải
m x m 2 m x . m x
Phương trình I
m x 0
x x . x
Xét m 0 : I mọi x 0 đều là nghiệm của phuơng trình đã cho.
x 0
2m
x 2 2m x m x x 3 0
x 2m x . m x
Xét m 0 : I x 0 x 0 vô nghiệm.
m x 0
m x 0 m x 0
2m x 2 2m x m x
2 m x 2m x . m x
Xét m 0 : I m x 0
m x 0
2m x 0
x 2 m
2 m x 0 x 2 m .
m x 0
m
Vì x 2 m 10 m 5
m 0
m 4, 3, 2, 1 .
Câu 2: Cho 2 dãy cấp số cộng un u1 ; u2 ;...un có công sai d 1 và vn v1 ; v2 ;...vn có công sai
d2 . Gọi tổng của n số hạng đầu của mỗi cấp số theo thứ tự là
u11
Sn u1 u2 ... un 7 n 1 và Tn v1 v2 ... vn 14n 27 . Tính tỉ số của
v11
5 4 9 5
A. B. C. D.
3 3 4 4
Lời giải
n 2u1 n 1 d1 n 2 v1 n 1 d2
Từ giả thiết, ta có Sn và Tn
2 2
Sn 2 u1 n 1 d1 7n 1
1
T 2 v1 n 1 d2 4n 27
n .
u11 u1 10 d1 2 u1 20 d1 2
v11 v1 10 d2 2 v1 20 d2
10 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
u11 148 4
So sách (1) và (2) bằng c{ch đồng nhất n 1 20 n 21
v11 111 3
Câu 3: Cho hình chóp S. ABC có SA x , BC y , AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp
S. ABC đạt giá trị lớn nhất khi tổng x y bằng :
2 4
A. . B. 3. C. . D. 4 3.
3 3
Lời giải
Gọi H , K lần lượt l| trung điểm BC , SA.
Đặt BC 2 x , SA 2 y.
Có SH SC 2 CH 2 1 x 2 ; AH AB2 BH 2 1 x2 .
Do đó SAH cân tại H . Hay HK SA.
Có d BC , SA HK 1 x 2 y 2 .
Thể tích khối chóp S. ABC là
BC .SA.d BC , SA sin BC , SA 2
3
2 x2 y2 1 x2 y2 2 3
VS. ABC xy 1 x 2 y 2 . .
6 3 3 3 27
3 2
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y 1 x 2 y 2 x y xy .
3 3
Chọn đ{p {n A.
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của m để hệ phương trình sau có nghiệm :
log 2 x y log 3 xy 2 2
3
x y 2 xy m
3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Đặt log 2 x y a , log 3 xy 2 b khi đó a b 2
m x y 3xy x y 2 xy 2 a 3 32 a 2 .2 a 2 32 a 2 f a
3 3
2 2
sin ( a b ) cos ( a b ) 4
2 2
3
Câu 6: Cho dãy un thỏa mãn 25.2 2 u5 1 15.2 u1 u5 2 5.2 u5 15.2 u1 4 0 và un 1 un 8.
Giá trị nhỏ nhất của n để un 2019.
A. 512. B. 258. C. 511. D. 257.
Lời giải
Từ un 1 un 8. un là CSC công sai d 8 un u1 8 n 1 u5 u1 32
Thay vào giả thiết ta được:
2 5.2 32 3 2 u1 5.2 32 3 2 u1 4 0
2
1 33 1 33
Có dạng phương trình bậc 2 suy ra: 5.2 32 3 2 u1 u1 log 2
4 4 5.2 3
32
2019 u1
un u1 8 n 1 2019 n 1 257, 63 nmin 258
8
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và
vuông góc với mặt phẳng đ{y ABCD . Kí hiệu M l| điểm di động trên đoạn CD và N là
điểm di động trên đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S. AMN
là ?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. B. C. D.
9 3 6 9
Lời giải
Đặt DM x , BN y ta có
tan DAM tan BAN xy 1x
tan 45 tan DAM BAN . Suy ra y .
1 tan DAM.tan BAN 1 xy 1 x
1x
2
2 x 2 1
và AM AD DM x 1 , AN AB BN 1 y
2 2 2
1
2 2 2
.
1 x x1
x2 1 2 1
1
3
1
Vì vậy V SA.SAMN SA. AM. AN sin 45 f x
6 6 x 1
f
21
3
.
12 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
A D
B N C
Câu 8: Cho một cấp số cộng : u1 , u2 , u3 , u4 thỏa u1u4 u2 u3 6 . Tìm tập x{c định D của
hàm f x x u1 x u2 x u3 x u4 9
A. D ; 6 B. D 6; C. D D. D 6; 6
Lời giải
Theo tính chất của cấp số cộng , ta có : u1 u4 u2 u3
Do đó x u1 x u2 x u3 x u4 x 2 u1 u4 x u1u4 x 2 u2 u3 x u2 u3 *
Đặt t x 2 u1 u4 x x 2 u2 u3 x , khi đó :
* f (t ) t u1u4 t u2 u3 9 t 2 u1u4 u2 u3 t u1u4 u2 u3 9
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 13
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Gọi x1 , x2 lần lượt l| ho|nh độ c{c điểm cực đại, cực tiểu của C thì khi đó:
U ' x1 U ' x2
ymax 2 x1 sin , ymin 2 x2 sin
V ' x1 V ' x2
Gọi A x1 , 2 x1 sin , B x 2 , 2 x 2 sin l| c{c điểm cực đại, cực tiểu tương ứng của C ,
x1 x2 2
khi đó x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình y ' 0 nên
x1 x2 sin sin 1 2 sin 1
Ta có AB2 xB x A y B y A 5 x2 x1 40 sin
2 2 2
Do vậy AB lớn nhất khi k 2 k
2
Câu 10: Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. Gọi G là trọng tâm của tam giác
BCD. Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua AG cắt BC , BD lần lượt tại I , K . Tính thể
tích nhỏ nhất của ABIK .
2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 9 36
Lời giải
K
B D
G
O H
I
C
Đặt BK x , BI y
VA.BKG 2VA.BKG 2 x 2VA.BGI 2 y VA.BIK
Sử dụng công thức tính tỷ số thể tích ta có , , xy
VA.BHD VA.BCD 3 VA.BCD 3 VA.BCD
1 2 x y 4 xy 4
Mặt khác ta có VA.BHD VA.BCH VA.BCD nên xy xy
2 6 6 9
xy 2 2 2
Ta có VA.BIK . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y . Chọn đ{p {n A.
12 27 3
14 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
I J
M
H A
K
N
abcd 2 chia hết cho 7 nên 3abcd 2 chia hết cho 7 hay 3abcd 2 7t ,(t )
7t 2 t2
3abcd 2 7t abcd abcd 2t
3 3
Suy ra (t 2) 3 hay t 2 3n t 3n 2
996 9995
Khi đó abcd 7 n 4 mà 1000 abcd 9999 nên 1000 7 n 4 9999 n
7 7
Mặt khác n là số nguyên n 143; 144; 145;...; 1427
Nên B 1285 .
1285 257
Khi đó, P( B) 4
.
9.10 18000
Câu 13: Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 5 . Tìm GTLN của P 2 z 8i z 7 9i .
A. P 109 B. P 1 109 C. P 109 2 D. P 109 1
Lời giải
ọi I 1; 1 , A 7; 9 , B 1; 8 . M
đúng do đó luôn tồn tại điểm K cố định thỏa mãn MA 2 MK v| điểm K này nằm trên IC.
R
Lấy điểm K thuộc IC sao cho IK .
2
Ta có: IK .IA IM 2 IAM IMK c.g.c MA 2 MK
Vậy khi M thay đổi thì MA 2 MK . Theo bất đẳng thức tam giác thì ta có:
P 2 MB MA 2 MB MK 2 BK
5
Ta có: K ; 3 P 2 BK 109 .
2
16 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 14: Cho số phức z thỏa mãn 4 z z i 1 2 z i 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức P z 2 2i
30 30 30 30
A. P 2 2 B. P 3 2 C. P 4 2 D. P 5 2
3 4 5 6
Lời giải
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz ta có:
2
16 z z i 1 2 z i 1 1 4 z i 1 z i 1
2 2 2
5 2 z 2
2 i1
2
30
Từ đ}y sử dụng bất đẳng thức trị tuyệt đối ta có P 2 2.
3
2 2 2
1 1 1
Câu 15: Biết tổng Sn 2 2 2 2 ... 2 n n . Giá trị nhỏ nhất của n để
2 2 2
399 2n4n
Sn , n *
4n
A. 41 B. 40 C. 51 D. 50
Lời giải
1 4 1 2n 1
Ta có Sn 2 2 2 2 2 2 4 ... 2 2 2 n
2 2 2
1 1 1
2 2 2 4 .. 2 2 n 2n 2 4 .. 2 n
2 2 2
qn 1
Áp dụng công thức tính tổng của n số hạng đầu của một cấp số nhân : Sn u1 :
q1
n
1
1
Sn 4.
4 1
n
1 4
2n . 2n
4n 1 4 n 1 1
3 4 1 1 3.4n
4
Theo đề bài ta có:
2n
4 n
1 4n1 1
399 2n4n
4n 1 4n1 1 3100 n 39, 124... nmin 40
3.4n 4n
z2 z2 8 3
Câu 16: Cho 3 số phức z0 , z1 , z2 thỏa mãn đồng thời , với z3 1 i . Biết
z1 z3 z3 z2
2
z0 z1 a bi 1
rằng a, b , c , d R . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P ad bc
z0 z2 c di 2
A. P 17 B. P 18 C. P 19 D. P 20
Lời giải
Gọi A z1 , B z2 , M z 3 ,C z 0 . Theo giả thiết ta có z1 z3 z3 z2 AM MB , suy ra
z0 z1 a bi CA a ; b
được A đối xứng với B qua điểm M. Mặt khác .
z0 z2 c di CB c ; d
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 17
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1
Vậy P ad bc SABC . Do AB z1 z2 3 5 nên để diện tích lớn nhất thì d C ; AB max .
2
Gọi A x ; y , B 2 x ; 3 y mà A,B thuộc elip nên ta có:
A 4; 0 , B 2; 3 AB : x 2 y 4 0
Sử dụng tiếp giả thiết z 2 z 2 8 ta suy ra điểm C thuộc v|o elip có phương trình l|
2 2
y
E :
x
4 2 3
1 C 4 sin ; 2 3 cos
8 1 12 5
Ta có d C ; AB sin Pmax 18
5 3 2 5 6
Câu 17: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Gọi C1 , C 2 , C 3 lần lượt l| đồ thị
của các hàm số y f x , y f f x , y f x 2 1 . Các tiếp tuyến C 1 , C 2 tại điểm
x0 2 có phương trình lần lượt là y 2 x 1, y 4 x 3 , hỏi tiếp tuyến của C 3 tại điểm
x0 2 đi qua điểm n|o sau đ}y?
A. Q 2; 11 B. M 2; 11 C. N 2; 21 D. P 2; 21
Lời giải
f ' x0 2 f ' x0 2
f x0 5 f x0 5
Theo giả thiết ta có
f ' x0 . f ' f x 0 4 f ' 5 2
f f x 11
0 f 5 11
Do đó hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có ho|nh độ x0 2 của đồ thị hàm số C 3 là
k 2 x0 . f ' x02 1 4 f ' 5 8 từ đ}y suy ra phương trình tiếp tuyến của đồ thị C 3 là
y 8 x 2 11 8x 5 .
Câu 18: Cho dãy ( xn ) thỏa mãn x1 5, xn 1 xn2 2, n 1 . Tính giá trị của
1 1 1
M lim ........
x1 x1 x 2 x1x2 ...xn
5 21 5 21 3 31 3 15
A. M B. M C. M D. M
2 2 3 3
Lời giải
Đầu tiên dễ thấy xn
Ta có xn2 1 xn2 2 xn21 4 xn2 xn2 4 ... x1 .x2 ....xn x1 2 4
2 2
xn 1 4 xn 1 4
21 lim lim 21 21
x1 .x2 ....xn x1 .x2 ....xn
2 2
x1 .x2 ....xn x1 .x2 ....xn
xn 1 x 2 2 xn 2 1 1 1
Lại có n ... x1 2 ........
x1 x2 ...xn x1 x2 ...xn x1 ...xn1 x1x2 ...xn x1 x1 x 2 x1x2 ...xn
18 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
1 1 1 1 xn 1
........ x1
x1 x1 x 2 x1 x2 ...xn 2 x1 x2 ...xn
1 1 1 1 xn 1 5 21
lim ........ 5 lim
x
1 x x
1 2 x x
1 2 ...x n 2 x x
1 2 ...x n 2
Câu 19: Có bao nhiêu cặp số nguyên a ; b thỏa mãn 0 a , b 100 sao cho đồ thị của 2 hàm
1 1 1 1
số y x
và y x cắt nhau tại đúng 2 điểm phân biệt?
a b b a
A. 9704 B. 9702 C. 9698 D. 9700
Lời giải
Ta thấy a 1; b 1 , nếu a b 2 đường cong trùng nhau nên có vô số điểm chung, loại.
Vì vai trò của a,b như nhau nên ta chỉ cần tìm cặp số nguyên a ; b với a b 1 sao cho
1 1 1 1 1 1 1 1
phương trình x
x x x 0 có 2 nghiệm phân biệt.
a b b a a b a b
x x
1 1 1 1 1 1
Xét hàm số f x x x f ' x ln a , f 1 0
a b a b a b
ln b
Ta có f ' x 0 x x0 log b , f ' x 0 khi x x0 , f ' x 0 khi x x0 .
a lna
ln b ln a lnb
Nếu x0 1 log b 1 a; b 4; 2 .
a lna a b
lnt ln 3 ln 2 ln 4 ln 5 ln 100
Chú ý xét hàm số f t ...
t 3 2 4 5 100
Khi đó f x f x0 f 1 0 f x có đúng 1 nghiệm x0 1
Nếu x0 1 , khi đó vẽ bảng biến thiên cho hàm số ta thấy phương trình f x 0 luôn có 2
nghiệm phân biệt.
Với mỗi b k 2, 3,...,99 a k 1,...,100 tức có 100 k cách chọn a.
99
Vậy có 100 k 4851 cặp a; b a b 1
k 2
và loại đi cặp 4; 2 ta có 4850 cặp.
Ta có góc giữa hai đường thẳng SB và mặt phẳng ABCD là góc SBA .
a a
Đặt SBA .Theo giả thiết ta có AB ; SA .
sin cos
1 1
Thể tích khối chóp S.ABCD là V .SA.SABCD a3 .
3 3 sin cos
2
lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P z2 z1 z3 z1 . Khi đó M.n bằng?
A. 14 B. 16 C. 12 D. 18
Lời giải
Ta có: 5 x 2 y 2 z2 9 xy 2 yz zx 5 x y z 9 xy 2 yz zx 10 xy yz zx
2
20 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
2
x x x
5 1 19 7 2 x 2 y z
yz yz yz
y z 2 y z
2
1 4 1
Mặc khác ta có: y z 2 2
P
y z 2 y z y z y z 27 y z 3
2 3
2
2
4 1
Xét hàm số f t , t 0 max f t 16 Pmax 16
t 27t 3
1
x 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
y z 1
12
Câu 23: Gieo một con súc sắc c}n đối đồng chất hai lần. Giả sử m là tích số chấm mà con
súc sắc xuất hiện sau hai lần gieo. Tính xác suất sao cho hàm số
y m 3 x 41 2m x 2 đồng biến trên khoảng 0; .
2
1 2 3 17
A. B. C. D.
2 3 4 36
Lời giải
Ta có a ; b |a , b ; 1 a , b 6 n 36 .
Gọi biến cố A: “ h|m số đã cho đồng biến trên khoảng 0; .
Ta xét c{c trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: m 3 0 m 3 , ta được: y 35x 2 đồng biến trên nên y cũng
đồng biến trên 0; .
+ Trường hợp 2: m 3 : Hàm số đồng biến trên 0;
a 0
a 0 m 3 0 41
b 3m
2 a 0 b 0 41 2 m 0 2
n A 3
p A 1 p A 1 .
n 4
1
Câu 24: Cho hàm số y f x ln 1 2 . Biết rằng :
x
f 2 f 3 ... f 2018 ln a ln b ln c ln d
trong đó a , c , d l| c{c số nguyên tố v| a b c d . Tính P a b c d
A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1989
Lời giải
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 21
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
x2 1
Ta có y ln 2 ln x 1 ln x 1 2 ln x
x
Khi đó:
f 2 ln 1 ln 3 2 ln 2
f 3 ln 2 ln 4 2 ln 3
f 4 ln 3 ln 5 2 ln 4
..........
f 2017 ln 2016 ln 2018 2 ln 2017
f 2018 ln 2017 ln 2019 2 ln 2018
f 2 f 3 f 4 ... f 2017 f 2018
ln 2 ln 2018 ln 2019 ln 3 ln 4 ln 673 ln 1019
Câu 25: Cho hàm số y f x x 3 2m 1 x 2 2 m x 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham
số m để hàm số y f x có 5 điểm cực trị.
5 5 5 5
A. m2 B. 2 m C. m2 D. m2
4 4 4 4
Lời giải
Ta có: y 3x 2 2m 1 x 2 m
2
Hàm số y f x có 5 điểm cực trị khi chi khi hàm số f x có hai điểm cực trị dương.
2 m 1 3 2 m 0
2
4m 2 m 5 0
0 2 2m 1
0 1 5
S 0 m m2
P 0 3 2 4
2 m m 2
3 0
Câu 26: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn đẳng thức:
3x 3 f x 7
f ' x x , x 1; 2 và f 1 . Tính f 2 .
f ' x xf ' x x
2 2 3
7 7 1 7 7 1 2 7 1 2 7 1
A. f 2 B. f 2 C. f 2 D. f 2
3 3 3 3
Lời giải
Biến đổi giả thiết ta có:
3x 3 f x
f ' x x 3x 3 f x f ' x x f ' x xf ' x x 2
2
f ' x xf ' x x
2 2
f ' x
3x 3 f x f ' x x 3 x 3 3 f x 1 f ' x
3 3
x
3 3f x 1
22 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
f ' x
2 2 2 1
3 1 3
dx xdx 3 f x 1 3 d 3 f x 1
1
3 3 f x 1 1
2 31 2
2 2 2 2
1 3 3
. 3 f x 1 3 3 f 2 1 3 3 f 1 1 3 3
3 2 1
2
2
7 7 1
3 f 2 1 3 7 f 2
3
Câu 27: Cho hàm số đa thức bậc ba y f x có đồ thị đi qua c{c điểm sau
A 2; 4 , B 3; 9 , C 4; 16 . C{c đường thẳng AB, AC , BC lại cắt đồ thị tại lần lượt tại các
điểm D , E , F ( D khác A và B , E khác A và C , F khác B và C ). Biết rằng tổng các
ho|nh độ của D , E , F bằng 24 . Tính f 0 .
24
A. f 0 2 B. f 0 0 C. f 0 D. f 0 2
5
Lời giải
Giả sử f x a x 2 x 3 x 4 x 2
a 0 .
Ta có AB qua A 2; 4 và nhận AB 1; 5 là một VTCP
AB : 5 x 2 y 4 0 y 5x 6 .
Tương tự AC : y 6 x 8 và BC : y 7 x 12 .
Ho|nh độ của điểm D là nghiệm của phương trình
a x 2 x 3 x 4 x 2 5x 6 a x 2 x 3 x 4 x 2 x 3
1
a x 4 1 x 4 .
a
1 1
Tương tự, ho|nh độ của điểm E và F lần lượt là x 3 và x 2 .
a a
1 1 1 1
Bài ra ta có 2 3 4 24 a .
a a a 5
24
Do đó f 0 a. 2 . 3 . 4 0 2 .
5
Câu 28: Cho hàm số g x f sin 2 x f cos 2 x trong đó f thỏa mãn điều kiện :
f cot x sin 2 x cos 2 x , x 0; .
Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của g x bằng:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
25 5 5 25
Lời giải
Đặt t cot x
2 tan x 2 cot x 2t t2 1
sin 2 x ; cos 2 x
1 tan 2 x 1 cot 2 x 1 t 2 1 t2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 23
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
2t t 2 1 t 2 2t 1 x2 2x 1
f t hay f x
1 t2 1 t2 t2 1 x2 1
g x
sin 4
x 2 sin 2 x 1 cos 4 x 2 cos 2 x 1
sin 4 x.cos 4 x 8 sin 2 x.cos 2 x 2
1 sin x 1 cos x
4 4
sin 4 x.cos 4 x 2 sin 2 x.cos 2 x 2
1
Đặt u sin 2 x.cos2 x 0 u , khi đó phương trình trở thành:
4
u2 8u 2 1
h u , u 0;
u 2u 2
2
4
1 1
Dễ d|ng tìm được max h u h và min h u h 0 1
1
u0; 4 25 1
u0;
4 4
Câu 29: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 1; 4 thỏa mãn f 1 1, f 4 8 v| đồng
4
thời f ' x x 3 f x 9 x 3 x 3x , x 1; 4 . Tích phân f x dx bằng
2
89 79
A. 7 B. C. D. 8
6 6
Lời giải
f x 1 3
Giả thiết đã cho tương đương f ' x
2
9
x 3 x x
Lấy tích phân 2 vế trên đoạn 1; 4 ta được:
4 4 f x 4 1 3
f ' x dx
2
1 1
x
dx 9
3 1
x dx 21 2 ln 2
x
Sử dụng tích phân từng phần ta được:
4 f x 4 2
dx f x d a , a sẽ được x{c định sau
1
x3 1
x
4
2 4 2 4 1 a
a f x 1 a f ' x dx 7 a 6 2 1 f ' x dx
x 1 x x 2
Từ đ}y ta có đẳng thức:
4 1 a
f ' x
1
f ' x dx 21 2 ln 2
2
dx 7 a 6 2
1 1
x 2
2
1 a
4 3a2
f ' x dx 2 ln 2 9 a 6 21 2 ln 2
1
x 2 4
3a2
Ta dễ tìm được a 3 để 2 ln 2 9 a 6 21 2 ln 2 , khi đó
4
1
f ' x 3, x 1; 4 f x 2 x 3x
x
79
4 4
Vậy f x dx 2 x 3x dx
1 1 6
24 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 30: Cho phương trình log 2 2 x 2 2 x 2 2 y y 2 x 2 x . Hỏi có bao nhiêu cặp số
2
log 2 x 2 x 1 2 y y 2 log 2 x 2 x 1 y 2
log 2 x 2 x 1 2
2
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đ{y ABCD là hình bình hành. Gọi A l| điểm trên SA
1
sao cho AA AS . Mặt phẳng qua A cắt các cạnh SB, SC , SD lần lượt tại B, C , D.
2
SB SD SC
Tính giá trị của biểu thức T .
SB SD SC
3 1 1
A. T B. T C. T 2 D. T
2 3 2
Lời giải
Gọi O là giao của AC và BD . Ta có O l| trung điểm của đoạn thẳng AC , BD .
C{c đoạn thẳng SO , AC , BD đồng quy tại I .
SSAI SSC I SSAC S S S
Ta có SSA ' I SSC I SSAC SAI SC I SAC
SSAC SSAC SSAC 2SSAO 2SSCO SSAC
SA SI SC SI SA SC SI SA SC SA SC SA SC SO
. . . . 2. .
2SA SO 2SC SO SA SC 2SO SA SC SA SC SA SC SI
SB SD SO SB SD SC SA 3
Tương tự: 2. . Suy ra: .
SB SD SI SB SD SC SA 2
4
Câu 32: Gọi q là công bội của một cấp số nhân , biết tổng ba số hạng đầu bằng 16 , đồng
9
thời theo thứ tự , chúng là số hạng thứ nhất , thứ tư v| thứ tám của một cấp số cộng . Hỏi
q thuộc khoảng n|o sau đ}y?
A. q 3; 4 B. q 1; 2 C. q 2; 3 D. q 0; 1
Lời giải
Gọi : u1 , u2 , u3 là 3 số hạng đầu tiên của cấp số nhân , với công bội q . Gọi vn là cấp số
cộng tương ứng với công sai là d . Theo giả thiết ta có :
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 25
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
4 4
u1 u2 u3 16 9 u1 u1q u1q 16 9
2
1
u v
1 1 u1q u1 3d 2
u2 v4 v1 3d 2
u1q u1 7 d 3
u3 v8 v1 7 d
Khử d từ (2) v| (3) ta được : u1 3q 2 7 q 4 0 4 .
q 1
4
Do (1) nên : u1 0 4 4 . Theo định nghĩa thì q 1 , do vậy q
q 3
3
1
2
dx
Câu 33: Cho tích phân I ,n *
, biết rằng tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
0 1x 2n
a c a c
nhất của I được viết dưới dạng , trong đó a, b, c, d l| c{c số nguyên dương v| ,
b d b d
là phân số tối giản. Tính S a b c d ?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
Lời giải
1 1 1
1 1 1 1
Ta có x 2 n 0 1 dx
2 2
dx 2 dx
1x 2n 0 0
1x 2n 0
1x 2n 2
Dấu “=” xảy ra khi x 0
1 1
1 1 1
Ta thấy n *, x 0; x x
2n 2 2
dx 2
dx
2 0
1x 2 n 0
1 x2
1
1 costdt
Đặt x sin t dx cos tdt 2 dx 6 dx 6 dt
0
1 x2 0
1 sin2 t 0 6
Dấu “=” xảy ra khi x 1
Câu 34: Cho 3 hàm số y f x , y g x , y h x . Đồ thị của 3 hàm số
y f x , y g x , y h x có đồ thị như hình vẽ dưới, trong đó đường đậm hơn l| đồ
3
thị của hàm số y f x . Hàm số k x f x 7 g 5x 1 h 4x đồng biến trên
2
khoảng n|o dưới đ}y ?
15 1 3 3
A. ; 0 . B. ; . C. ; 1 . D. ; .
4 4 8 8
Lời giải
26 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
y y g ' x
10
y f ' x
5
O 34 8 x
y h ' x
15 3
Ta cần giải bất phương trình k ' x f ' x 7 2 g ' 2 x 4h ' 4x 0
2 2
Không thể giải trực tiếp bất phương trình n|y. Quan s{t c{c đồ thị của các hàm số
y f ' x , y g ' x , y h ' x ta nhận thấy
7 5i 9 3i
Câu 35: Cho 2 số phức z1 thỏa mãn z1 z1 , z2 a bi với
4 4 4 4
3 2 a b 1 0 Biết rằng z1 i 2 z2 i . Tìm GTNN của P z1 3 i 2 z2 3 i
A. P 38 B. P 39 C. P 2 38 D. P 2 39
Lời giải
Theo giả thiết ta có điểm M z1 d1 : x y 1 0 , N z2 d2 :
3 2 xy10
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 27
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 36: Cho ba số thực dương a , b , c thỏa mãn abc a c b . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
2 2 3
thức P 2 2 2 .
a 1 b 1 c 1
5 10 7 14
A. Pmax . B. Pmax . C. Pmax . D. Pmax .
3 3 2 3
Lời giải
1
Ta có: a c b 1 ac 0 . Dễ thấy ac 1 0 a
c
2 1 ac 2a c
2 2
ac 2 3 2 3
b P 2 2 2 2 2
1 ac a 1 a c 1 ac c 1 a 1 a 1 c 2 1 c 1
2 2 2
2 2 x c
2
3 2 x 2 2cx 2c 2 1 3
Xét hàm số f x 2 2 2
x 1 x 1 c 1 c 1
2 2 2 2
x 1 c 1 c 1
2 2
1
Với 0 x a
c
4c x 2 2cx 1
Tính f ' x
x 1 c 2 1
2 2
1
Trên khoảng 0; : f ' x 0 có nghiệm x0 c c 2 1 và f ' x đổi dấu từ dương
c
sang âm khi x qua x 0 , suy ra f x đạt cực đại tại x x0
1 2 3 2c 3
0; : f x 2 2 2 g c
c c 1c c 1 c 1
2 2
c 1 c 1
2
1 10 10
Khảo sát hàm số g c với c 0 max g c g Pmax
0; 2 2 3 3
Câu 37: Cho hàm số f x liên tục trên , có đạo h|m đến cấp hai trên và thỏa mãn
5ln 2
25ln 2 2 1 355ln 2
A. 5 31 5ln 2 B. 31
2 5 2
1 25ln 2 2 355ln 2
C. 31 5ln 2 D. 5 31
5 2 2
Lời giải
28 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
f 4 x f ' x e x 1 f 4 x f ' x dx e x x D f 5 x 5 e x x D
Mặt khác f 0 0 D 1 f 5 x 5 e x x 1
25ln 2 2
5ln 2 5ln 2
f 5 x dx 5 e x
x 1 dx 5 31 5ln 2
0 0
2
f ' x
5 O 5
x
B A
13
A. m f 5
2
3
2
B. m
3
f 5
2
C. m f 0 2 5
3
2
D. m f 5 4 5
3
Lời giải
Ta có g x 0 g x 2 f x 2 x 3 4x 3m 6 5 0 3m 2 f x 2 x 3 4x 6 5 .
Đặt h x 2 f x 2 x 3 4 x 6 5 . Ta có h x 2 f x 6x 2 4 .
h 5 2 f 5 6.5 4 0
h 5 2 f 5 6.5 4 0
Suy ra h 0 2 f 0 0 4 0
h 1 2 f 1 6.1 4 0
h 1 2 f 1 6.1 4 0
Từ đó ta có bảng biến thiên
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 29
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
x 5 0 5
h 0
h 5
h h 0
h 5
Từ bảng biến thiên ta có 3m h 5 m
2
3
f 5.
Câu 39: Cho 4 số nguyên a , b , c , d thay đổi thỏa: 1 a b c d 50 . Tìm giá trị nhỏ nhất
a c
của biểu thức P .
b d
53 61 58 73
A. Pmin B. Pmin C. Pmin D. Pmin
175 200 175 200
Lời giải
Vì 1 a b c d 50 và a , b , c , d là các số nguyên nên c b 1
a c 1 b1
Suy ra: P
b d b 50
1 x1
Dễ thấy 2 b 48 nên xét hàm số f x , x 2; 48
x 50
1 1
Ta có f ' x 2 f ' x 0 x 5 2
x 50
Lập bảng biến thiên ta được min f x f 5 2
2 ;48
Do x 7 và x 8 là 2 giá trị gần x 5 2 nhất, vì vậy:
53 61 53
min f x min f 7 ; f 8 min ;
2 ;48
175 200 175
53
Vậy GTNN của P
175
Câu 40: Cho các số tự nhiên từ 1 đến 100 . Chọn ra 6 số bất kỳ. Tính xác suất để chọn ra 6
số sao cho chúng có thể xếp thành 1 cấp số cộng.
95 95 95 95
A. B. C. D.
7528752 1254792 2509584 3764376
Lời giải
Gọi 6 số đó l| u1 ; u 2 ; u3 ; u4 ; u5 ; u6 . Viết theo cấp số cộng sẽ là
u1 ; u1 d ; u1 2 d ; u1 3d ; u 1 4 d ; u1 5d
u6 u1
Do đó d u6 u1 chia hết cho 5
5
Nếu ta x{c định được u6 ; u1 ta sẽ tìm được d và từ đó tìm được các số còn lại .Vậy bài toán
chuyển thành chọn ra hai số sao cho chúng có cùng số dư khi chia cho 5
2
Từ 1 đến 100 có 20 số chia hết cho 5 ta có C 20 cách chọn
30 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
2
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 1 ta có C 20 cách chọn
2
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 2 ta có C 20 cách chọn
2
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 3 ta có C 20 cách chọn
2
Từ 1 đến 100 có 20 số chia 5 dư 4 ta có C 20 cách chọn
2
Vậy ta có C 20 .5 cách chọn
2
C 20 .5
Xác suất sẽ là 5
C 100
Câu 41: Cho các số thực x,y thỏa mãn
log 2 x 3 2 log 2 2 y 3 log 2 y 3 2 log
2
x3 2 .
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 4 x 2 y 2 15xy là?
A. min P 80 B. min P 91 C. min P 83 D. min P 63
Lời giải
x y 0
Mặt khác x y 2
x 3 y 3 2 2 x y x y 8 x y 4; 8
y 3 0
Mà P 16 4 x 5x 64 21x
y 4 x
Kết hợp với x y 4 x 3;7 64 21 x 83
Vậy gi{ trị nhỏ nhất của biểu thức P là 83
Câu 42 : Cho hàm số f x và g x thỏa mãn f ' 1 g 1 1; f 2 . g 2 f 1 v| đồng
1
thời 1 f ' x g ' x g x f '' x f ' x , x \0 .
x
2
Tính tích phân I f x g ' x dx ?
1
3 1 3 1 3 1 3 1
A. ln 2 B. ln 2 C. ln 2 D. ln 2
4 2 4 2 4 2 4 4
Lời giải
Biến đổi giả thiết tương đương
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 31
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
B1
A C
O
Gọi O , O1 lần lượt l| t}m đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và A1 B1C 1 . Khi đó, OO1 là
trục của đường tròn ngoại tiếp đ{y. Trong mặt phẳng ( AOO1 A1 ) , đường trung trực cạnh
32 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
AA1 cắt OO1 tại I. Ta chứng minh được I l| trung điểm OO1 v| cũng l| t}m mặt cầu ngoại
tiếp lăng trụ ABC . A1 B1C 1 . Do đó, R IA .
2 2
OO1 h
Ta có IA OA OI OA
2 2 2
OA
2 2
(1)
2 4
Mặt khác, áp dụng định lý hàm sin trong tam giác ABC , ta được
BC BC a
2OA OA (2)
Sin BAC 2 Sin BAC 2 Sin BAC
1 a2 2
Từ (1) và (2) suy ra IA2 h .
4 sin 2 BAC
Do đó, R IA ngắn nhất IA2 bé nhất
sin 2 BAC lớn nhất sin 2 BAC 1 BAC 90 o
Hay tam giác ABC vuông tại A.
z i a bi
Câu 45: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 2 , z2 5 . Biết rằng 1 .
z2 i c di
1
Tìm GTLN của biểu thức P ad bc .
2
A. P 1 B. P 2 C. P 3 D. P 4
Lời giải
Gọi A 0; 1 , B z1 , C z2 thì B 0; 2 , C 0; 5 .
Bổ đề: Cho hai đường tròn đồng t}m C1 O ; R và C
B 2; 1
Ta có AB.CO 0 2 b 5 b b b 1 b 1 C 1; 1
2 2
.
1
Vậy Pmax ad bc SABC max 1
2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 33
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 46: Cho tứ diện ABCD nội tiếp trong một mặt cầu bán kính R và thỏa mãn điều kiện
AB CD, BC AD, AC BD . M là một điểm thay đổi trong không gian. Đặt
P MA MB MC MD, giá trị nhỏ nhất của P là?
16 R
A. Pmin 2 R 3. B. Pmin 4 R. C. Pmin 3 R. D. Pmin .
3
Lời giải
E L
B D
K F
Gọi G là trọng tâm của tứ diện; E, F, K, L lần lượt l| trung điểm của các cạnh AB, CD, BC,
AD. Ta có tam giác ACD bằng tam giác BCD nên AF BF suy ra EF AB , tương tự ta
chứng minh được EF CD v| đường thẳng PQ vuông góc với cả hai đường thẳng BC,
AD. Từ đó suy GA GB GC GD R.
MA.GA MB.GB MC.GC MD.GD
Ta có MA MB MC MD
GA
MA.GA MB.GB MC .GC MD.GD MG. GA GB GC GD 4.GA
2
4GA 4 R.
GA GA
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi M trùng với điểm G.
Vậy Pmin 4 R.
Câu 47: Cho 2 số thực x,y dương thỏa mãn điều kiện
11
log 22 2 x log 22 4 y 1 log 2 xy
3
2
Đặt P x 3 y 3 . Hỏi P có bao nhiêu ước số nguyên?
A. 1 B. 2 C. 5 D. 0
Lời giải
2
Đặt log 2 2x , log 2 4y , log2 a , b ,c a b c 4
xy
34 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
11
Giả thiết trở thành . Nhận thấy 2 giả thiết đều l| đa thức đối xứng theo 2 biến a , b nên
2
dấu “=” sẽ xảy ra tại a b x , c y đến đ}y ta sẽ tham số hóa để tìm điểm rơi.
Theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
a2 x 2 2 ax
2
b x 2bx
2
a 2 b 2 c 3 2 x a b 3y 2 c 2 y 3 2 x 2
c 3 y 3 y 3 3y 2c
y 1
2 x 3y 2
Đến đ}y ta cần tìm x , y thỏa mãn 3 . Vậy P không phải là số nguyên
2 x y 4 x 2
nên không có ước nguyên dương.
Điều kiện 0 x 5 .
m 3 a b m 3a b 2
Ta có:
m 3b a
2
m 3b a
a b
3 a b b 2 a2 a b a b 3 0
a b 3 0 (L)
Với a b m 3b b m b 2 3b f b (*)
b 3x 10 2 x b 2 x 10 2 3x 10 2 x 10 b 10 (1)
2
b 3x 10 2 x b 2 3x 2 5 x 3 2 x 5 x 25 b 5 (2)
min f b f
10 ;5
10 10 3 10 , max f b f 5 10
10 ;5
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 35
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
sin x cos x sin 5 x cos 5 x sin x cos x
Nên f x
sin x cos x
1 sin x cos x sin 2
x co 2 x
1 1 1
f x
3 2
sin 2 x sin 2 x sin 2 x
8 4 2
Đặt t sin 2 x , t 0; 1
1 1 1
Xét hàm số f x t 3 t 2 t liên tục trên 0; 1
8 4 2
2 5
Khảo sát hàm số trên, suy ra max f t f
0;1 3 27
2 1 1 1 k x 2019;2019
Đạt được khi sin 2 x cos 4x x arccos có 5142 giá trị
3 9 4 9 2
2
Câu 50: Cho 2 hàm số f x m 1 6 x x 2m 1, h x x 61x . Tìm tham số m để
6
hàm số g x h x . f x có giá trị nhỏ nhất là 0 với mọi x 0; 1
1 1
A. m 1 B. m C. m ; 1 D. m 1
2 2
Lời giải
Ta thấy rằng với mọi m, ta luôn có h 1 f 1 0 nên bài toán trở th|nh tìm m để cho hàm
số g x h x . f x 0x 0; 1 . Dễ thấy với x 1 thì bất đẳng thức luôn đúng, do đó ta
sẽ xét trên 0; 1 .
Ta dễ thấy h x l| h|m đồng biến trên 0; 1 , h 1 0 h x 0x 0; 1 . Đến đ}y lại
rút gọn bài toán trở th|nh tìm m để f x 0x 0; 1 . Đặt t 6 x t 1; 6 ta có
2 t2 t 2
f x 0 m 1 6x 2 m 1 0 m 1 t 2
2 mt 2 t 0 m
6x t 2 2t
t2 t 2 1
Đến đ}y b|i to{n trở thành bài toán rất đơn giản, ta cần m min
1;6 t 2 2t 2
36 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 51: Cho cấp số nhân u1 , u2 , u3 ,.., un ; trong đó ui 0, i 1, 2,..., n . Biết rằng
1 1 1 1 1
Sn u1 u2 u3 ... un 2018 , Tn ... 2019 và P u1 .u2 .u3 ....un .
u1 u2 u3 un 100
Hỏi số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn P là:
A. 9295 B. 9296 C. 18592 D. 18591
Lời giải
u1 q n 1
Ta có Sn u1 u2 u3 ... un 2018 1
q1
1 1 1
Và Tn ...
1
1 q 2019 n
2
u1 u2 u3 un u1q n1 1 q
Tn 2018
Từ 1 , 2 suy ra u12 q n1
Sn 2019
n
n n 1 n
2018 2
Ta có Qn u1 .u2 .u3 ....un u1 . u1 .q . u1 .q .... u1 .q
2 n1
u q
n
1
2
u q
1
2 n 1 2
2019
n
2018 2 1 1
Theo đề n 2 log 2018 18591, 1 nmin 18592
2019 100 2019 100
1285 257
đó, P( B) 4
.
9.10 18000
Câu 52: Cho tập A {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9} . ọi S l| tập hợp tất cả c{c số có 5 năm chữ số
ph}n biệt được lập từ A . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Khi đó x{c suất để chọn được số
có dạng a1 a2 a3 a4 a5 sao cho a1 a2 a3 v| a3 a4 a5 l|?
5 1 5 1
A. B. C. D.
7 12 12 24
Lời giải
Số phần tử của tập hợp S l| |S| 9.9.8.7.6 27216 .
ọi B l| tập hợp c{c số có dạng a1 a2 a3 a4 a5 sao cho a1 a2 a3 v| a3 a4 a5 .
Ta x{c định số phần tử của tập B như sau:
Trường hợp 1
Chọn 5 chữ số bất kỳ không có chữ số 0 có C95 c{ch, sau đó xếp 5 chữ số v|o 5 vị trí
a1 a2 a3 a4 a5 .
Vị trí a3 có 1 c{ch chọn, vì a3 lớn nhất.
Có C 42 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a1 a2 .
Có 1 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a4 a5 .
Suy ra có C 95C 42 756 (số).
Trường hợp 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 37
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Chọn 5 chữ số bất kỳ phải có chữ số 0 có C94 c{ch, sau đó xếp 5 chữ số v|o 5 vị trí
a1 a2 a3 a4 a5 .
Vị trí a3 có 1 c{ch chọn, vì a3 lớn nhất.
Có C 32 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a1 a2 .
Có 1 c{ch chọn hai số để xếp v|o hai vị trí a4 a5 .
Suy ra có C 94C 32 378 (số).
Do đó số phần tử của tập B l| |B| 756 378 1134 (số).
1
C1134 1
Vì vậy x{c suất cần tìm l| 1
.
C 27216 24
Suy ra chọn D.
Câu 53: Cho bất phương trình log 3 a 11 log 1
7
x 2 3ax 10 4 log 3 a x 2 3 ax 12 0 .
Giá trị thực của tham số a để bất phương trình trên có nghiệm duy nhất thuộc khoảng nào
sau đ}y?
A. 1; 0 B. 1; 2 C. 0; 1 D. 2;
Lời giải
1
Điều kiện x{c định 0 a .
3
Biến đổi bất phương trình tương đương
log 3 a 11 log 1
7
x 2 3 ax 10 4 log 3 a x 2 3 ax 12 0
log 3 a 11 log 7
x 2 3 ax 10 4 .log 3 a x 2 3 ax 12 0
log 7
x 2 3ax 10 4 .log 3 a x 2 3 ax 12 log 3 a 11
Xét hàm số f t log 7 t 4 log 11 t 2 2 t 0 l| h|m đồng biến đồng thời f 3 1 nên
f t f 3 t 3 x 2 3ax 1 0 . Để phương trình có nghiệm duy nhất thì ta có
2
a , nghiệm này không thỏa mãn.
3
1 2
Nếu a log 11 3a 0 . Đến đ}y xét tương tự trường hợp 1 ta sẽ tìm được a
3 3
38 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
Câu 54: Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện
2
x 2 y
2 log y 2 y x2 x x y 1
2 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P log x y 1 y x .2 2 x 4 y
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 4 8 16
Lời giải
Biến đổi giả thiết ta được:
2 2 1
2 log y 2 y x2 x x y 1 x 2 y 2
2 x 2 y
1 2 1 log x y 1 x y 1 y x
2 1 2 1
2 x 2 y 2
2 x 2 y
1 log x y 1 y x 1 2 1 log x y 1 y x 1
2
Khi đó P viết lại thành P log x y 1 y x . 2 x 2 y
a log x y 1 y x 2 1 b1
Để đơn giản ta đặt 2a 1
b 2
x2 y
b1 a1 2b
b2 1 b
1 b 1 b
Thế v|o ta được P
2b 2 8
Câu 55: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A .
Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2.
257 257 127 127
A. B. C. D.
90000 18000 90000 30000
Lời giải
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số là abcde
Chọn a 0 có 9 cách.
Chọn b , c , d , e mỗi số có 10 cách. Nên A 9.10 4 .
Gọi B là biến cố "chọn được tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị
bằng 2''.
Gọi số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 7 và có chữ số h|ng đơn vị bằng 2 là abcd 2
Ta có abcd 2 10.abcd 2 7 abcd 3abcd 2
abcd 2 chia hết cho 7 nên 3abcd 2 chia hết cho 7 hay 3abcd 2 7t ,(t )
7t 2 t2
3abcd 2 7t abcd abcd 2t
3 3
Suy ra (t 2) 3 hay t 2 3n t 3n 2
996 9995
Khi đó abcd 7 n 4 mà 1000 abcd 9999 nên 1000 7 n 4 9999 n
7 7
Mặt khác n là số nguyên n 143; 144; 145;...; 1427
Nên B 1285 .
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 39
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 56 : Có tất cả bao nhiêu cặp số thực x ; y thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện
3 x2 2 x 3 log 3 5 5 y 4
?
4 y y 1 y 3 8
2
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải
x2 2 x 3 x2 2 x 3
3 3 x2 2 x 3
5
y4 y 4 y 3
Từ giả thiết ta suy ra log 3 5
5 3 5 1 y 3
3 5
4 y y 1 y 3 4 y 1 y y 3 3 y 1 y 3 8 y 3
2 2 2
4 y y 1 y 3 4 y 1 y y 3 3 y 1 y 3 8
2 2 2
x 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi y 3 . Thế vào giả thiết ta được x 2 2 x 3 0
x 3
Vậy tồn tại 2 bộ số thỏa mãn yêu cầu đề bài
Câu 57: Cho (C m ) l| đồ thị của h|m số y x 3 3mx 1 (với m 0 l| tham số thực). ọi d là
đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C m ). Đường thẳng d cắt đường tròn t}m
I 1; 0 bán kính R 3 tại hai điểm ph}n biệt A , B. ọi S l| tập hợp tất cả c{c gi{ trị của
m sao cho diện tích tam gi{c IAB đạt gi{ trị lớn nhất. Hỏi S có tất cả bao nhiêu phần tử ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Lời giải
Ta có d : y 2 mx 1.
2 m 1 1 2
12 2m 2
12
Do đó x d I , d 2 , AB 2 R 2 x 2 2 9 x 2 .
4m 1
2
4m 1
2
Vì vậy SIAB
1
2
AB.x x 9 x 2 max x 9 x 2 y
0; 2
2 14.
2m 1 1 1
Dấu bằng đạt tại m S .
1 1 2 2
Câu 58: Cho 3 số thực dương x,y,z thỏa mãn 2z y 2 . Khi biểu thức sau đạt giá trị nhỏ
nhất, hãy tính log 2 xyz ?
P log 22 xy log 2 x 3 y 3 x 3 z3 y 4 xy 2 2 zy 2 2 xz
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Lời giải
Ta có P log 22 xy log 2 x 3 y 3 x 3 z3 y 4 xy 2 2 zy 2 2 xz
40 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor
TUYỂN TẬP MỘT SỐ NHÓM CÂU HỎI VẬN DỤNG CAO MÔN TOÁN
3
3
P log 22 xy log 2 2 x 2 yz 2 log 22 xy log 2 x 2 yz 1
2
5
Trường hợp 1: y z P log 22 xy 3 log 2 xy 1
4
5
Trường hợp 2: y z P log 22 xz 3 log 2 xz 1
4
5 2
Vậy min P , dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x , y z 4 log 2 xyz 1
4 16
Câu 59: Cho phương trình sin 2 x cos 2 x sin x cos x 2 cos 2 x m m 0. Có bao
nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 9.
Lời giải
Điều kiện: 2 cos 2 x m 0.
Phương trình đã cho tương đương với
1 sin 2 x sin x cos x 1 cos 2 x m 2 cos 2 x m
2
sin x cos x sin x cos x
2
2 cos 2 x m 2 cos 2 x m
Mà f sin x cos x f
2 cos 2 m , suy ra sin x cos x cos 2 x m
Vì sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x 2 ; 2
4
Phương trình đã cho có nghiệm 2 m 2
m
m 1; 0; 1.
1 1 k
Câu 60: Giả sử k là số thực lớn nhất sao cho bất đẳng thức 2 1 2 đúng với
2
sin x x
x 0; . Khi đó gi{ trị của k là?
2
A. 5 B. 2 C. 4 D. 6
Lời giải
1 1 k 1 1 k
Ta có 2 1 2 2 1 2 .
2
sin x x 2
sin x x
1 1
Xét f x 2
2 , x 0; .
sin x x 2
2 cos x 2
Ta sẽ chứng minh f x 3
3 0 , x 0; .
sin x x 2
Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor Chinh phục olympic toán | 41
60 CÂU VẬN DỤNG CAO CÓ LỜI GIẢI CHI TIẾT
2 sin 3 x 2 x 3 cos x
Thật vậy: f x 0
x 3 sin 3 x
sin 3 x x 3 cos x 0 , x 0;
2
sin x
sin x x 3 cos x , x 0; g x 3 x 0 , x 0; .
2 cos x 2
6 4
2 cos x 1
2 2 3
cos x 3 3
cos x 1
Ta có g x 1
3 cos x. 3 cos x 3 cos x. 3 cos x
2
1 2 3 cos x 1
2 2
3
cos x
0 , x 0; .
3 cos x. 3 cos x 2
Do đó g x g 0 0 . Suy ra f x 0 , x 0; .
2
k 4 k
Vẽ bảng biến thiên ta suy ra f x 1 2 , x 0; 1 2 1 2 k 4 .
2
42 | Chinh phục olympic toán Tinh hoa của toán học nằm ở tự do của nó – Georg Cantor