You are on page 1of 26

Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN LẦN 02 - 2019 - HÀM SỐ - LOGA - MŨ - HHKG


(Đề gồm 6 trang - 50 câu - Thời gian làm bài 100 phút)

Câu 1. Tập xác định của hàm số y  (2 x  1)e tương ứng là:
1
A. ( ; ) . B. (0; ) . C. (; ) . D. R \ {0} .
2
Câu 2. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A'B'C'D' nội tiếp mặt cầu (S). Nhận xét đúng nhất là:
A. Đáy ABCD bắt buộc phải là hình vuông.
B. Đáy ABCD phải là hình chữ nhật.
C. Đáy ABCD phải là hình bình hành.
D. Đáy ABCD là tứ giác nội tiếp được đường tròn.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất trên tập xác định ?
5x  2
A. y  x 2  4 x  1 . B. y  x3  3x  2019 . C. y   x 4  4 x 2 . D. y  .
x3
Câu 4. Hàm số y  x 3  3x 2  2019 có điểm cực đại là:
A. yCĐ  2019 . B. xCĐ  0 . C. yCĐ  2015 . D. xCĐ  2 .
Câu 5. Nhận xét nào dưới đây sai ?
A. log a b  log a c.log c b , với a, b , c  0; a, c  1 . B. loga ( xy )  loga x.loga y , với a , x, y  0; a  1 .
1
C. log 2 x 2 k  2k log 2 | x | , với x  0, k  Z . D. log x 2019  log x 2019 , với x  0, x  1 ,   0 .

Câu 6. Cho hình trụ (T) có bán kính đáy r và đường cao h thỏa mãn: h  3r  6 . Thể tích hình trụ bằng:
A. 24 . B. 36 . C. 8 . D. 12 .
x2
Câu 7. Đồ thị hàm số y  2 có tổng tất cả bao nhiêu đường tiệm cận (chỉ tính tiệm cận đứng và tiệm cận
x 1
ngang)?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 8. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu dưới đây ?
A. Tứ diện đều thuộc loại đa diện đều (3;3).
B. Hình lập phương thuộc loại đa diện đều (4;3).
C. Bát diện đều thuộc loại đa diện đều (3;4).
D. Khối đa diện 12 mặt đều thuộc loại đa diện đều (3;5).
Câu 9. Hàm số y  x 4  4 x 2  2019 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình: log x 1 ( x 3  8 x  2)  log x 1 ( x  2) là:
A. {0;3} . B. {0;  3} . C. {3} . D. {  3} .
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = 6, AC = 8, AA' = 4. Thể tích hình hộp ABCD.A'B'C'D'
tương ứng bằng:
A. 192. B. 64. C. 48 7 . D. 32 .
2
x  2x  2 3
Câu 12. Cho hàm số y  có giá trị nhỏ nhất trên [ ;3] tương ứng bằng:
x 1 2
5 7 3
A. . B. 2. C. . D. .
2 3 2

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 1


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

Câu 13. Cho đồ thị hàm số y  f ( x) như hình vẽ bên dưới. Khi đó hàm số y  f ( x) tương ứng với hàm nào cho
dưới đây ?
y

O
4 x
2

x
1
A. f ( x)  2 x  4 . B. f ( x)  e4 x  1. C. f ( x)  4 x 2  2 . D. f ( x)  2 4  4 .
Câu 14. Cho hàm số trùng phương y  f ( x)  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Nhận xét đúng về dấu của các
hệ số a, b, c tương ứng là:
y
f ( x)

O x

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0 , b  0, c  0 .

Câu 15. Hình bát diện đều cạnh a có thể tích bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 4
Câu 16. Cho đồ thị các hàm số y  a x ; y  b x ; y  log c x như hình vẽ. Sắp xếp đúng về các giá trị của các hệ số
a, b, c tương ứng là:
y
ax

O 3 x
2

A. 0  b  1  a  c B. 0  b  1  c  a . C. 1  b  c  a . D. 0  a  1  b  c .
Câu 17. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a và thể tích hình chóp SABCD bằng a 3 . Chiều dài
cạnh bênh tương ứng bằng:
a 38 a 34 a 6
A. . B. . C. . D. a 2 .
2 2 2
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 2
Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

Câu 18. Khi giá trị của tham số m = m0 thì phương trình 4 x  (3m  1)2 x 1  5  2m  0 có hai nghiệm phân biệt có
tổng bằng 5. Giá trị m0 nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. (14; 12) . B. (12; 10) . C. (10; 6) . D. (6;1) .
x6
Câu 19. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên (1;  ) ?
xm
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
e  m
Câu 20. Tập xác định của hàm số y  ( x  2)  2019(m  x)  log( x  2m  11) là D. Có tất cả bao nhiêu giá trị
nguyên của tham số m để tập D   ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
3 2
Câu 21. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  3mx  3mx  1 đồng biến trên R ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
2 2 2
Câu 22. Bất phương trình 22 x 2 x2
 22 x  4  2 x 4 x5
 2x 1
có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên của biến x nằm
trong đoạn [  32;32] ?
A. 33 . B. 5 . C. 60 . D. 57 .
Câu 23. Cho hình tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy hai đoạn thẳng MN và PQ
MN PQ 2
sao cho: 2  . Thể tích của tứ diện MNPQ tính theo V tương ứng bằng:
AB CD 3
V 2V 4V 5V
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Câu 24. Một bể nước hình lập phương (có lắp đậy ở trên coi như đủ 6 mặt) làm bằng xi măng chứa được tối đa
6m3 nước. Thể tích xi măng đã dùng làm bể là 3m3 và coi như xi măng không bị thất thoát cũng như không bị co
thể tích. Hãy xác định chiều dày của thành bể ?
A. 13,15 cm. B. 22, 21 cm. C. 16, 45 cm. D. 19, 54 cm.
mx  4
Câu 25. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  5 x  m nghịch biến trên  1;   ?
A. m   ; 2  . B. m  1; 2  . C. m  (;1] . D. m  1; 2  .
Câu 26. Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 với hai đường tròn đáy (O) và (O'). Hai
đường kính AB và CD nằm trên hai đường tròn (O) và (O'). Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 120 3 . Chu vi
của tam giác ACD tương ứng bằng:
A. 2 34  4 13 . B. 2 15  67  12 . C. 2 34  4 13  12 . D. 2 15  67 .
Câu 27. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên m  [  18;18] để hàm số y  | x3  3mx  2 | đồng biến trên
(1; 2) . Số phần tử của tập S là:
A. 33 . B. 37 . C. 18 . D. 15 .
Câu 28. Cho một sợi dây thép dài l  48 cm được cắt ra và ghép thành khung của một hình chóp tam giác đều
SABC. Thể tích lớn nhất của hình chóp SABC tương ứng bằng:
128 2 128 3 128 3
A. 64 2 (cm3). B. (cm3). C. (cm3). D. (cm3).
3 3 5
Câu 29. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu H vuông góc của S lên mặt phẳng
(ABC) nằm trên AB sao cho AH = 2HB. Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SHBC bằng a. Thể tích của
hình chóp SABC tương ứng bằng:
a3 5 a3 3 a3 2 a3 5
A. . B. . C. . D. .
9 12 12 18
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 3
Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

Câu 30. Một ngày đầu tháng ông X mang một số tiền là 300 triệu VNĐ gửi tiết kiệm vào một ngân hàng theo hình
thức lãi kép với lãi suất 0,55% tính cho một tháng và cuối mỗi tháng ông X lại gửi thêm một số tiền cố định 15
triệu VNĐ vào ngân hàng này. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng tính từ lúc gửi thì ông X có được số tiền không nhỏ
hơn 900 triệu VNĐ?
A. 32 tháng. B. 31 tháng. C. 33 tháng. D. 34 tháng.
Câu 31. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A ; AB  a 3 ; AC  a 6 . Đỉnh S cách đều A , B ,

C ; mặt bên  SAB  hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a ?

1 3 3 3a 3
A. V  a 3 . B. V  3a3 . C. V  a . D. V  .
3 3 2
Câu 32. Cho hàm số y  f ( x)  x 4  4mx 2  m 2  2m có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của
tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành. Tổng tất cả các phần tử của tập S có giá trị bằng:
1 3 7
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  4 , BC  6 ; chiều cao
của lăng trụ bằng 10 . Gọi K , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 , A1B1 , BC . Thể tích khối tứ diện
C1 KMN .
A. 15 . B. 45 . C. 5 . D. 10 .
2
Câu 34. Cho phương trình log (2 x)  (2m  3) log 2 x  6  m  0 . Gọi S là tập hợp chứa tất cả giá trị nguyên của
2

tham số m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm nằm trong miền (2;16] . Tổng tất cả các phần tử của tập S
bằng:
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 2 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh bằng 2, SA   ABC  và SA= 2. Một phẳng phẳng (α)
đi qua trung điểm I của AB và vuông góc với SC. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (α) ?
3 2 2 1
A. B. C. D.
4 8 4 4
Câu 36. Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình logarit:
log8 (42 x 2  60 x  m  7)  log 2 (2 x  1) có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập S là:
A. 8 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng DAB  600 và
SAB  SBD  SDA và SC  a 5 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD ?
a 3 11 a 3 11 a3 3 5a 3
A. B. C. D. .
2 6 6 6
x
Câu 38. Cho hàm số y  có đồ thị (C). Gọi A,B là hai điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với đồ thị (C) tại A,
x2
16
B song song nhau đồng thời khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB bằng . Tính độ dài đoạn thẳng
85
AB ?
2 85 2 13
A. AB  B. AB  C. AB  2 5 D. AB  8
3 3
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 4
Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

Câu 39. Cho một hình nón cụt (N) có bán kính đáy dưới r1 = 12 và bán kính đáy trên r2 = 4. Biết có đúng một quả
cầu được đựng trong nón cụt như hình vẽ. Quả cầu tiếp xúc với hai đáy và tiếp xúc với tất cả các đường sinh của
nón cụt. Hãy xác định thể tích hình nón cụt (N) đã cho ?
r2

(N)

r1

1664 3
A. . B. 512 3 . C. 240 3 . D. 256 2 .
3
Câu 40. Cho hàm số y  f ( x)  x3  3mx 2  3(2m  1) x  2019 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham
số m  [  20; 20] để hàm số y  f (2 x  1) nghịch biến trên khoảng (1;3) . Tổng tất cả các phần tử của S có giá trị
bằng:
A. 18 B. 17 C. 20 D. 19 .
2018
Câu 41. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm số y  có tất cả

2


f 22 x  4 x 3  1
bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
Câu 42. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Biết rằng SA = AB = 2a, SD = DB = 3a, SB =
a. Thể tích hình chóp SABCD lớn nhất bằng:
5a 3 21 a3 5a 3 21 4a 3 15
A. . B. . C. . D. .
24 9 12 27
Câu 43. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên dương của
1 1 1
tham số m để hàm số g  x   f  3x  2   x5  x 4  x3   20  m  x đồng biến trên R . Tính tổng giá trị của tất
5 2 3
cả các phần tử thuộc tập S ?

A. 36 . B. 210 . C. 153 . D. 66 .
Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 5
Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

2
Câu 44. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  m2  2  x  3  ln x  8 cắt trục
hoành tại nhiều điểm nhất ?
A. 4211 B. 4220 C. 4210 D. 4219 .
Câu 45. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và cạnh BC = 2a. Thể tích hình chóp
SABC bằng a3. Gọi K là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho BAK   75 , hình chiếu vuông góc của S xuống mặt
phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn AK. Một đường thẳng d thay đổi đi qua H cắt AB và AC lần lượt tại M và
N. Khi d thay đổi thể tích của hình chóp SAMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
a3 2 a3 4a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3 6
Câu 46. Hàm số y  f ( x)  x3  3(m  1) x 2  (3m2  4m  1) x  m3  2m2  m  1 có đồ thị (C) tiếp xúc với một
parabol cố định (P). Biết rằng (C) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B (trong đó một điểm là tiếp điểm). Khi
khoảng cách AB nhỏ nhất thì giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. (2;0) . B. (0;1) . C. (2;3) . D. (1; 2) .
Câu 47. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
m  [  18;18] để bất phương trình 2 f (2 x  m ) 1  f (2 x  m).3sin 2 x  2 đúng với x  (0;1] . Số phần tử của tập S là:
y

f ( x)

4 3
O 5 9 x

A. 18. B. 7. C. 20. D. 14.


2
Câu 48. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  | x  4 x  m |  2 x có giá trị nhỏ nhất
bằng 3 . Tổng tất cả các phần tử của S nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. (0;3) . B. (10; 8) . C. (4;0) . D. (8; 4) .
Câu 49. Cho ba số thực dương thỏa mãn x  [2; 4]; y  [0;4]; z  [1;5] . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
2
T  x y z   5  log 3 ( x  1)  2 log 5 ( y  1)  4 log 5 z  bằng:

A. 10 . B. 16  log 5 15  log3 2 . C. 8 5  14 . D. 16  5  log 5 15 .


Câu 50. Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R = 2. Hai điểm A và B cố định trong không gian sao cho IA = 4 ,
IB = 5 và 
AIB  60 . Biết M là một điểm chạy trên mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  MA  2MB ?
A. 41 . B. 3 21 . C. 2 21 . D. 3 13 .

---------- Hết ----------

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 6


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

ĐÁP ÁN:
1A 2D 3C 4B 5B 6A 7D 8D 9B 10C
11C 12B 13D 14D 15C 16B 17A 18A 19B 20B
21A 22C 23B 24A 25D 26C 27A 28B 29A 30C
31D 32A 33A 34D 35C 36C 37B 38A 39A 40B
41B 42C 43D 44C 45D 46D 47C 48B 49A 50C

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 7


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

HƯỚNG DẪN GIẢI:


Câu 18. (3 – A) Khi giá trị của tham số m = m0 thì phương trình 4 x  (3m  1)2 x 1  5  2m  0 có hai nghiệm phân
biệt có tổng bằng 5. Giá trị m0 nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. (14; 12) . B. (12; 10) . C. (10; 6) . D. (6;1) .
Giải:
 Đặt t  2 x  0  phương trình: f (t )  t 2  2(3m  1)t  5  2m  0 (1)
 Để phương trình ban đầu có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thì phương trình (1) cũng phải có hai nghiệm
phân biệt t1 và t2 tương ứng: t1  2 x1 ; t2  2 x2  t1t2  2 x1 2 x2  2 x1  x2  25  32
 Suy ra phương trình (1) phải có hai nghiệm dương có tích bằng 32. Suy ra:

 '  (3m  1)2  (5  2m)  0  '  (3m  1) 2  (5  2m)  0
  27
  t1  t2  3m  1  0  t1  t2  3m  1  0 m  m0
  2
 t1.t2  5  2m  32 27
 m
 2
 Vậy ta chọn đáp án A.
x6
Câu 19. (3 – B) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên (1;  ) ?
xm
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Giải:
 Tập xác định: D  (;  m)  ( m;  ) .
m6
 Đạo hàm: y '  . Để hàm số nghịch biến trên (1;  ) , thì ta phải có:
( x  m) 2
(1; )  (; m)  (m; ) (1; )  (m; ) m  1
    1 m  6
 m6  0  m6  m6
 Suy ra các giá trị nguyên của m thỏa mãn là: m  {1;2;3; 4;5}
 Vậy ta chọn đáp án B.
Câu 20. (3 – B) Tập xác định của hàm số y  ( x  2)e  2019(m  x)  m  log( x  2m  11) là D. Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để tập D   ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Giải:
 x2
 2m  11  x  m
 Điều kiện xác định:  x  m    D  (2; )  (2m  11; m)
 x  2m  11  x2

2m  11  m
 Để D      2  m  11  3  m  10 . Suy ra có 8 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
 2m
 Vậy ta chọn đáp án B.

Câu 21. (3 – A) Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x 3  3mx 2  3mx  1 đồng biến trên R ?
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 .
Giải:
 Ycbt  b 2  3ac  0  9m 2  9m  0  0  m  1  có hai giá trị m nguyên thỏa mãn.
 Vậy ta chọn đáp án A.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 8


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ
2 2 2
Câu 22. (3 - C) Bất phương trình 22 x  2 x  2  22 x  4  2 x  4 x  5  2 x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên của biến x
nằm trong đoạn [  32;32] ?
A. 33 . B. 5 . C. 60 . D. 57 .
Giải:
2 2 2 2 2 2
 Cách 1: Bpt  22 x 2 x 2  2 x  4 x 5  22 x  4  2 x 1  0  2 x  2 x  2 (2 x  22 x 3 )  2(2 x  22 x 3 )  0
2 2 2 2
  (2 x 2 x2
 2)(2 x  22 x 3 )  0 (*) ; Ta nhận thấy: 2 x 2 x2
 2  2( x 1)
 2  20 1  2  0 1

2  x  1
2( x 1) 1  2  0 ( x  1) 2  0   x  1
 Suy ra bất phương trình (*) tương đương với:  2  2    x  1  
x
 2  2
2 x 3
0  x  2 x  3  x  3  x3

 32  x  2
 Suy ra các giá trị nguyên của x thỏa mãn là:   có tất cả 60 giá trị. Vậy ta chọn đáp án C.
 4  x  32

Câu 23. (3 – B) Cho hình tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Trên cạnh AB và CD lần lượt lấy hai đoạn thẳng MN
MN PQ 2
và PQ sao cho: 2  . Thể tích của tứ diện MNPQ tính theo V tương ứng bằng:
AB CD 3
V 2V 4V 5V
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Giải:
1
 Ta có công thức thể tích tứ diện: VABCD  AB.CD.d ( AB; CD).sin( AB; CD)
6
1
 VMNPQ  MN .PQ.d ( MN ; PQ).sin( MN ; PQ) .
6
 Nhận thấy: d ( AB; CD )  d ( MN ; PQ ) và sin( AB; CD )  sin( MN ; PQ )
VMNPQ MN .PQ MN PQ 2 1 2 2V
 Từ đó suy ra:   .  .   VMNPQ  . Vậy ta chọn đáp án B.
VABCD AB.CD AB CD 3 3 9 9
Câu 24. (3 - A) Một bể nước hình lập phương làm bằng xi măng (có lắp và coi như có đủ 6 mặt) chứa được tối đa
6m3 nước. Thể tích xi măng đã dùng làm bể là 3m3 và coi như xi măng không bị thất thoát cũng như không bị co
thể tích. Hãy xác định chiều dày của thành bể ?
A. 13,15 cm. B. 22, 21 cm. C. 16, 45 cm. D. 19, 54 cm.
Giải:
 Hình vẽ minh họa:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 9


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Gọi chiều dài cạnh của hình lập phương bên trong là a và của hình lập phương bên ngoài là b.
 Thể tích hình lập phương bên trong chính là thể tích nước chứa tối đa, ta có:
 a 3  6  a  3 6 (m).
 Thể tích của khối lập phương bên ngoài là: b3 . Thể tích xi măng cần dùng chính là hiệu thể tích hai khối
lập phương ngoài và trong: b3  a 3  b3  6  3  b  3 9 (m)
ba 3 9  3 6
 Bề dày của thành bể được tính:   0,1315 (m) = 13,15 (cm).
2 2
 Vậy ta chọn đáp án A.
mx  4
Câu 25. (3 - D) Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  5 xm
nghịch biến trên  1;   .
A. m   ; 2  . B. m  1; 2  . C. m  (;1] . D. m  1; 2  .
Giải:
 Tập xác định của hàm số: D  (;  m)  ( m;  )
mx  4
m2  4
 Đạo hàm: y '  5 x  m .ln 5
( x  m) 2
(1; )  (m; )  m  1
 Ycbt    2 1 m  2
 y' 0 m  4  0
 Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 26. (3 – C) Cho hình trụ (T) có chiều cao bằng 10 và bán kính đáy bằng 6 với hai đường tròn đáy (O) và (O').
Hai đường kính AB và CD nằm trên hai đường tròn (O) và (O'). Biết thể tích của tứ diện ABCD bằng 120 3 . Chu
vi của tam giác ACD tương ứng bằng:
A. 2 34  4 13 . B. 2 15  67  12 . C. 2 34  4 13  12 . D. 2 15  67 .
Giải:
 Hình vẽ minh họa:

A r = 12 B

h = 10

D

A' 120 B'
60 O'
C

 Khoảng cách giữa AB và CD cũng là khoảng cách hai đáy trụ và chính là đường cao hình trụ:
 d ( AB; CD )  h  10
1
 Thể tích tứ diện ABCD được tính: VABCD  AB.CD.d ( AB; CD).sin( AB; CD)
6

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 10


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

1 3
 120 3  .12.12.10.sin( AB; CD )  sin( AB; CD )  
AB; CD  60
6 2
 Gọi A' và B' lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B lên (O'). Suy ra: 
A ' OC  60 ; 
A ' OD  120
 AC  ( AA ') 2  ( A ' C ) 2  102  62  2 34
 Suy ra được: A ' C  r  6; A ' D  6 3  
 AD  ( AA ')2  ( A ' D) 2  102  (6 3) 2  4 13
 Suy ra chu vi tam giác ACD bằng: pACD  AC  AD  CD  2 34  4 13  12
 Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 27. (3 - A) Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên m  [  18;18] để hàm số y  | x3  3mx  2 | đồng biến
trên (1; 2) . Số phần tử của tập S là:
A. 33 . B. 37 . C. 18 . D. 15 .
Giải:
 Xét hàm số y  | x3  3mx  2 |  | f ( x) |
 Để hàm số đã cho đồng biến trên (1; 2) thì xảy ra hai trường hợp sau:
 m  12  1
 f '( x)  3x 2  3m  0 x  (1; 2)  m  x 2 x  (1; 2)  1
 Trường hợp 1:    1 m  
 f (1)  0  f (1)  3m  1  0  m 3
 3
m  22  4
 f '( x)  3x 2  3m  0 x  (1; 2)  m  x 2 x  (1; 2) 
 Trường hợp 2:    1 m  4
 f (1)  0  f (1)   3m  1  0  m  
 3
 1
 18  m    18  m  1
 Cả hai trường hợp suy ra: 3  có tất cả 33 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
  4  m  18
 4  m  18
 Vậy ta chọn đáp án A.

Câu 28. (3 – B) Cho một sợi dây thép dài l  48 cm được cắt và ghép thành khung của một hình chóp tam giác đều
SABC. Thể tích lớn nhất của hình chóp tương ứng bằng:
128 2 128 3 128 3
A. 64 2 (cm3). B. (cm3). C. (cm3). D. (cm3).
3 3 5
Giải:

A B

a H

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 11


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Cách 1:
 Gọi cạnh đáy là a và cạnh bên là b. Khi đó ta có: 3(a  b)  48  a  b  16
a 2 a2
 Chiều cao của hình chóp: SH  SA2  HA2  b 2  ( )  b2 
3 3
 Suy ra thể tích hình chóp:
1 1 a2 3 2 a2 1 a2 3 2 a2 1
 VSABC  SABC .SH  . . b   . . (16  a)   2a 6  96a 5  768a 4
3 3 4 3 3 4 3 12
a 16 3
 Điều kiện: SA  HA  b  16  a  a  10,1
3 1 3
16 3
 Ta đi khảo sát hàm trong căn: f (a)  2a 6  96a 5  768a 4 với a  [0; ]
1 3
 Sẽ được: f '(a )  12a5  480a 4  3072a 3  4a 3 (3a 2  120a  768)
 a  0 ( Loai )
 Cho: f '(a)  4a (3a  120a  768)  0   a  32 ( Loai)
3 2

 a  8 (TM )
16 3
 Tính: f (0)  0 ; f ( )  2a 6  96a 5  768a 4  0; f (8)  524288
1 3
1 1 128 2
 Suy ra giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp sẽ là: VSABC _ max  max f (a )  524288  (cm3)
12 12 3
 Vậy ta chọn đáp án B.
 Cách 2: Trắc nghiệm thì ta có thể cho về dạng tứ diện đều 6 cạnh bằng nhau luôn cũng được vì đa số các
83. 2 128 2
hình đạt cực trị khi hình đó là đối xứng 6a  48  a  8  V  
12 3
Câu 29. (3 – A) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu H vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABC) nằm trên AB sao cho AH = 2HB. Biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SHBC bằng a. Thể tích
của hình chóp SABC tương ứng bằng:
a3 5 a3 3 a3 2 a3 5
A. . B. . C. . D. .
9 12 12 18
Giải:

a
H 3
A B

 Ta đã biết bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp có cạnh bên vuông góc với đáy (chóp SHBC) là:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 12


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

( SH ) 2
 RSHBC  R2HBC 
4
 Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC được tính:
a 7
a2 a a 7 HC 3  a 21
 HC  a 2   2.a. .cos 60   RHBC  
9 3 3 2sin 60 3 9
2.
2
2
2 ( SH ) 2  a 21  ( SH ) 2 4a 15
 Suy ra: RSHBC  R HBC       a  SH 
4  9  4 9
1 1 a 2 3 4a 15 a 3 5
 Suy ra thể tích hình chóp SABC là: VSABC  S ABC .SH  . . 
3 3 4 9 9
 Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 30. (3 – C) Một ngày đầu tháng ông X mang một số tiền là 300 triệu VNĐ gửi tiết kiệm vào một ngân hàng
theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,55% tính cho một tháng và cuối mỗi tháng ông X lại gửi thêm một số tiền cố
định 15 triệu VNĐ vào ngân hàng này. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng tính từ lúc gửi thì ông X có được số tiền
không nhỏ hơn 900 triệu VNĐ?
A. 32 tháng. B. 31 tháng. C. 33 tháng. D. 34 tháng.
Giải:
 Áp dụng công thức tính nhanh tổng quát bài toán lãi suất cơ bản, ta có được:
15  0, 0055.900
 n  log10,0055  32,97 tháng.
15  0, 0055.300
 Ta làm tròn thành 33 tháng.
 Vậy chọn đáp án C.
Câu 31. (3 - D) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A ; AB  a 3 ; AC  a 6 . Đỉnh S cách đều
A , B , C ; mặt bên  SAB  hợp với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a ?
1 3 3 3a 3
A. V  a 3 . B. V  3a3 . C. V  a . D. V  .
3 3 2
Giải:
 Hình vẽ minh họa:

B H
C

 Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh S xuống đáy (ABC). Từ: SA = SB = SC  HA  HB  HC , suy ra H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đáy ABC. Suy ra H là trung điểm của cạnh huyền BC.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 13


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

   60 ; M là trung điểm của AB (vì SAB cân tại S)


Góc nhị diện tạo bởi (SAB) với đáy (ABC) là: SMH
1 a 6 a 6 3a 2
 Suy ra: HM  AC  . Suy ra: SH  HM .tan 60  . 3
2 2 2 2
1 1 AB. AC 1 a 3.a 6 3a 2 3a 3
 Suy ra thể tích: VSABC  SABC .SH  . .SH  . .  . Vậy ta chọn đáp án D.
3 3 2 3 2 2 2

Câu 32. (3 – A) Cho hàm số y  f ( x)  x 4  4mx 2  m 2  2m có đồ thị (C). Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực
của tham số m để đồ thị (C) tiếp xúc với trục hoành. Tổng tất cả các phần tử của tập S có giá trị bằng:
1 3 7
A. 2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Giải:
 Ta có các trường hợp sau:

 m  0
2  
 c  m  2m  0  m  2
 
 3 m  0
 Suy ra:     3m 2  2m  0     m     tổng các phần tử của S bằng: 0  2  2
  4a  2 m  2
 ab  4m  0  m  0
 
  m  0
 Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 33. (3 - A) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A1 B1C1 có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  4 , BC  6 ;
chiều cao của lăng trụ bằng 10 . Gọi K , M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh BB1 , A1B1 , BC . Thể tích khối
tứ diện C1 KMN .
A. 15 . B. 45 . C. 5 . D. 10 .
Giải:
B1 C1
M
A1
K

B N C

A
1
 Xem tứ diện C1 KMN là hình chóp có đỉnh M , đáy NKC1 ta có: VC1KMN  SNKC1  d  M , ( NKC1 ) 
3
15 45
 Lại có SNKC1  S BCC1B1  S NKB  SNC1C  SKC1B1  60   15  15  .
2 2
1 45
 Suy ra: d  M ,  NKC1    d  M ,  BCC1 B1    MB1  2 (do MB1   BCC1B1 )  VC1KMN    2  15
3 2

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 14


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Vậy ta chọn đáp án A.


Câu 34. (3 – D) Cho phương trình log 22 (2 x)  (2m  3) log 2 x  6  m  0 . Gọi S là tập hợp chứa tất cả giá trị
nguyên của tham số m để phương trình đã cho đúng hai nghiệm nằm trong miền (2;16] . Tổng tất cả các phần tử
của tập S bằng:
A. 5 . B. 6 . C. 10 . D. 2 .
Giải:
2
 Biến đổi phương trình đã cho như sau: 1  log 2 x   (2m  3) log 2 x  6  m  0 (1)
 Đặt t  log 2 x ; ứng với mỗi x  (2;16] ta có duy nhất một giá trị t  (1; 4] .
 Phương trình đã cho trở thành: (1  t ) 2  (2m  3)t  6  m  0  f (t )  t 2  (2m  1)t  7  m  0 (2)
 Ycbt  tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm thuộc miền (1;4]
 2  31
m 
 Để (2) có hai nghiệm ít nhất phải có:   (2m  1) 2  4(7  m)  4m 2  8m  27  0   2
 2  31
m 
 2
(2m  1)  4m 2  8m  27 (2m  1)  4m 2  8m  27
 Khi đó (2) có hai nghiệm phân biệt: t1  ; t2 
2 2
 (2m  1)  4m 2  8m  27
 t1  1  2m  1  4m 2  8m  27
 2
 Để thỏa mãn điều kiện bài toán thì:  
 (2m  1)  4m 2  8m  27 2
 4m  8m  27  7  2m
t
 2   4
2
1 7
 2  m  3 1 19
   m
 m  19 2 9
 9
2  31 19 19
 Kết hợp điều kiện (*), suy ra:  m   1, 78  m   2,11  m  2
2 9 9
 Suy ra S = {2}. Suy ra tổng tất cả các phần tử của S bằng 2. Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 35. (3 - C) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC đều cạnh bằng 2, SA   ABC  và SA= 2. Một phẳng
phẳng (α) đi qua trung điểm I của AB và vuông góc với SC. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (α) ?
3 2 2 1
A. B. C. D. .
4 8 4 4
Giải:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 15


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Cách 1: Gọi N, K lần lượt là trung điểm AC và SC.


 Có tam giác ABC đều suy ra: BN  AC  BN  SC ; mà    SC , suy ra (  )//BN.
 Ta cũng có tam giác SAC cân tại S, do đó AK  SC , suy ra (  )//AK.
 Trong mặt phẳng (ABC) kẻ IP//BN ( P là trung điểm AN), trong tam giác SAC kẻ PQ//AK , suy ra (  )
chính là mặt phẳng (IPQ).
1 1 1 2
 Ta có AK / /  IPQ   d  A; ( IPQ)   d  K ; ( IPQ)   KQ  KC  SC  .2 2  .
4 8 8 4
 Vậy ta chọn đáp án C.
 Cách 2: Tọa độ hóa A trùng gốc O; AB trùng Ox, Oz trùng AS.

Câu 36. (3 - C) Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình logarit:
log8 (42 x 2  60 x  m  7)  log 2 (2 x  1) có ba nghiệm phân biệt. Số phần tử của tập S là:
A. 8 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Giải:
1
 Ta chỉ cần điều kiện: x  (*)
2
 Phương trình đã cho
1
 log 2 (42 x 2  60 x  m  7)  log 2 (2 x  1)  log 2 (42 x 2  60 x  m  7)  log 2 (2 x  1)3
3
  42 x 2  60 x  m  7  8 x 3  6 x 2  12 x  1  8 x 3  48 x 2  72 x  8  m
m
  x3  6 x 2  9 x  1  (1)
8
1
 Ycbt tương đương với tìm m nguyên để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn
2
3 2
 Phác họa nhanh đồ thị hàm bậc ba f ( x)  x  6 x  9 x ta được:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 16


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

m
4 y  1
8
25
8

O
1 1 3 x
2

25 m
 Suy ra:   1   4  24  m  17  23  m  18  có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
8 8
 Vậy ta chọn đáp án C.

Câu 37. (4 - B) Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a . Biết rằng DAB  600 và
SAB  SBD  SDA và SC  a 5 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD ?
a 3 11 a 3 11 a3 3 5a 3
A. B. C. D.
2 6 6 6
Giải:

 Dễ thấy tam giác ABD đều cạnh bằng a


 Nếu ba góc SDA  SAB  SBD  90 . Suy ra: SA  SD (vì trong SDA có SA đối diện với góc lớn
nhất). Tương tự lại có: SB  SA ; SD  SB . Từ đó suy ra vô lí. Vậy ba góc SDA  SAB  SBD  90
 Giả sử SA  SB  SD . Xét SAD và SBD có SD chung , AD = BD ; mà trong SDB có SB  SD suy
  cos SBD
ra: SDB  SBD  SDA  cos SDB  0

 SA2  SD 2  a 2  2SD.a.cos SDA
 Theo hàm số COSIN ta có:   SB 2  SA2  SB  SA
2 2 2
 SB  SD  a  2SD.a.cos SDB 

 Suy ra: SB = SA
 Tương tự ta suy ra được: SA = SB = SC. Suy ra hình chóp SABD là hình chóp tam giác đều.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 17


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh S xuống đáy ABD, suy ra H là trọng tâm của tam giác ABD. Gọi O là
2 2 1 1 1 a 2 2a
giao của AC và BD suy ra: AH  AO  . AC  AC  a 3   CH  AC 
3 3 2 3 3 3 3 3
2
2  2a  a 33
 2
Suy ra: SH  SC  CH  2
a 5    
 3  3
a2 3 1 1 a 2 3 a 33 a 3 11
 Có diện tích đáy: S ABCD   VSABCD  S ABCD .SH  .  .
2 3 3 2 3 6
 Vậy ta chọn đáp án B.
x
Câu 38. (4 - A) Cho hàm số y  có đồ thị (C). Gọi A,B là hai điểm thuộc (C) sao cho tiếp tuyến với đồ thị
x2
16
(C) tại A, B song song nhau đồng thời khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng AB bằng . Tính độ dài
85
đoạn thẳng AB ?
2 85 2 13
A. AB  B. AB  C. AB  2 5 D. AB  8
3 3
Giải:
 Do tiếp tuyến với đồ thị tại A, B song song nhau lên hai tiếp tuyến có cùng hệ số góc giả sử là k.
 y   x A   k 2
 Ta có  ; hay x A , xB là nghiệm của phương trình y   k  2
 k . Để có 2 tiếp tuyến A, B
 y   xB   k  x  2
2
thì phương trình phải có 2 nghiệm phân biệt khi đó k  0 ; từ đó ta thu được k  x  2   2  0

 Ta có tung độ của A, B thỏa mãn: y 


x


x  k  x  2  2
2

 k  x  2   1
x2 x2
2k  1 16 9
 Vậy đường thẳng AB : y  k  x  2   1  kx  y  2k  1  0 suy ra d  O; AB    k
2
k 1 85 2
 4
9 2 9  x   3  y  2  4   8  2 85
 Với k   2
  . Suy ra A   ; 2  , B   ; 4   AB  .
2  x  2 2  x   8  y  4  3   3  3
 3
 Vậy ta chọn đáp án A
Câu 39. (4 - A) Cho một hình nón cụt (N) có bán kính đáy dưới r1 = 12 và bán kính đáy trên r2 = 4. Biết có đúng
một quả cầu được đựng trong nón cụt như hình vẽ. Quả cầu tiếp xúc với hai đáy và tiếp xúc với tất cả các đường
sinh của nón cụt. Hãy xác định thể tích hình nón cụt (N) đã cho ?
r2

(N)

r1

1664 3
A. . B. 512 3 . C. 240 3 . D. 256 2 .
3
Giải:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 18


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Hình vẽ minh họa:


S
S

R M
h
I
R
O2 r2
A
O r

I (N)

(S)
r1
O1

 Chúng ta sẽ làm bài toán riêng về mặt cầu nội tiếp nón có bán kính đáy r và đường cao
SI IM hR R hR R hr
 Có SMI và SOA đồng dạng với nhau:      R
SA OA l r r 2  h2 r r  r 2  h2
 Gọi đường cao hình nón đầy đủ là h, khi đó ta có thể tính được chiều cao nón cụt:
SO2 r1 h  O1O2 1 2h 2h h
     O1O2  ; cũng có: O1O2  2 R  R
SO1 r2 h 3 3 3 3
hr1 h r1 1 12
 Từ đó suy ra: R       h  12 3
2
r1  r1  h 2 3 2
r1  r1  h 2 3 12  144  h 2
 Suy ra thể tích hình nón cụt (N) được tính:
1 1 1 1 h 1 1 12 3 1664 3
 V( N )   .r12 .h   .r22 .( SO1 )   .r12 .h   .r22 .   .122.12 3   .4 2. 
3 3 3 3 3 3 3 3 3
 Vậy ta chọn đáp án A.
Câu 40. (4 - B) Cho hàm số y  f ( x)  x3  3mx 2  3(2m  1) x  2019 . Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên
của tham số m  [  20; 20] để hàm số y  f (2 x  1) nghịch biến trên khoảng (1;3) . Tổng tất cả các phần tử của S
có giá trị bằng:
A. 18 B. 17 C. 20 D. 19 .
Giải:
 Đạo hàm: f '( x)  3x 2  6mx  6m  3  3( x  1)( x  2m  1)
 Xét hàm hợp: y  g ( x)  f (2 x  1)  g '( x)   2 x ln 2  . f '(2 x  1)
 Để hàm số nghịch biến thì: g '( x)   2 x ln 2  . f '(2 x  1)  0  f '(2 x  1)  0
 Đặt: t  2 x  1 . Yêu cầu bài toán là hàm nghịch biến với x  (1;3)  t  (1; 7)
 Ycbt  tìm m để f '(t )  (t  1)(t  2m  1)  0 với t  (1; 7)
 Trường hợp 1: 2m  1  1  m  1 thì nhận thấy: f '(t )  0 với t . Suy ra không thỏa mãn.
 Trường hợp 2: 2m  1  1  m  1 thì : f '(t )  0  1  t  2m  1

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 19


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Để thỏa mãn với t  (1; 7) thì: 2m  1  7  m  4 . Suy ra: 4  m  20 . Tức là trường hợp này có 17 giá
trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
 Trường hợp 3: 2m  1  1  m  1 thì : f '(t )  0  2m  1  t  1 . Thấy không thỏa mãn với t  (1;3)
 Suy ra có tất cả 19 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán: 4  m  20
 Vậy ta chọn đáp án B.
2018
Câu 41. (4 - B) Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên dưới. Đồ thị hàm số y 
f 2 2 x2  4 x 3
1  
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?

A. 4 B. 2 C. 6 D. 3
Giải:
2
 2 2 x 1 1  a   ;1

 
2 2
 Ta có f 22 x 1 1
 1   2 2 x 1 1  b  1; 2  ,

 2 2 x 12 1  c  2; 
  
2 2 2
2 2 x 1 1
 a, 2 
2 x 1 1
 Ta lại có 2  x  1  1  1  22 x 1 1
 2 . Suy ra: 2  b vô nghiệm.
2
2
 Xét: 22 x 1 1  c  2  x  1  1  log 2 c  1 . Suy ra phương trình này có 2 nghiệm phân biệt. Suy ra đồ thị
hàm số cần xét có 2 đường tiệm cận đứng. Vậy ta chọn đáp án B.

Câu 42. (5 - C) Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Biết rằng SA = AB = 2a, SD = DB = 3a,
SB = a. Thể tích hình chóp SABCD lớn nhất bằng:
5a 3 21 a3 5a 3 21 4a 3 15
A. . B. . C. . D. .
24 9 12 27
Giải:
S

2a
K
H
3a
B A
2a
3a

C D
 Ta có: VSABCD  2VSABD . Ta đi tìm thể tích lớn nhất của hình chóp SABD.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 20


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

a a 35
 Gọi K là trung điểm của SB, khi đó DK  SB và DK  DB 2  BK 2  (3a ) 2  ( ) 2 
2 2
 Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (SAB), suy ra DHK vuông tại H và có: DH  DK
1 1 a a 2 15
 Diện tích tam giác SAB là: S SAB  SB. AK  a. (2a ) 2  ( ) 2 
2 2 2 4
2 3
1 1 1 a 15 a 35 5a 21
 Suy ra: VSABD  S SAB .DH  S SAB .DK  . 
3 3 3 4 2 24
5a 3 21 5a 3 21
 Suy ra thể tích lớn nhất của hình chóp SABCD tương ứng là: VSABCD _ max  2. 
24 12
 Vậy ta chọn đáp án C.
Câu 43. (4 - D) Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên
1 1 1
dương của tham số m để hàm số g  x   f  3x  2   x5  x 4  x3   20  m  x đồng biến trên R . Tính tổng giá
5 2 3
trị của tất cả các phần tử thuộc tập S ?

A. 36 . B. 210 . C. 153 . D. 66 .
Giải:
2
 Ta có g   x   3 f   3x  2   x 4  2 x3  x 2   20  m   0  m  3 f   3x  2    x 2  x   20 x  R
2
 Dựa đồ thị ta có f   3x  2   3 ,  x 2  x   20  20

2 3x  2  1
 Suy ra 3. f   3x  2    x 2  x   20  9  20  11 ; dấu "=" xảy ra khi  2 2  x  1
 x  x   0
 Suy ra m  11  S  1, 2,3,...,11 . Suy ra tổng bằng 66.
 Vậy ta chọn đáp án D.

2
Câu 44. (4 - C) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y  m2  2  x  3  ln x  8
cắt trục hoành tại nhiều điểm nhất ?
A. 4211 B. 4220 C. 4210 D. 4219 .

Giải:
2
 Phương trình hoành độ giao điểm m2  2  x  3  ln x  8  0 1
2 2
m 2  2  x  32   ln x  8  2
 Ta có 1  m  2  x  3  8  ln x  
8
0  x  e
2 2
 Xét f  x   2  x  3   ln x  8  với x   0; e8 

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 21


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

2 2  9  ln x 
 Ta có f   x   4  x  3  .  ln x  8  , f   x   4   0 x   0; e8  .
x x2
 Suy ra phương trình f   x   0 có nghiệm thì là nghiệm duy nhất mà: f   x   0  x  1

 Từ bảng biến thiên ta thấy 2 đồ thị hàm số có số giao điểm nhiều nhất là 2 giao điểm xảy ra khi chỉ khi
 96  m 2  f  e8   9, 7  m  4219,95  m  10,11,12,13,..., 4219 .
 Suy ra có 4210 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn. Vậy ta chọn đáp án C.

Câu 45. (5 - D) Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và cạnh BC = 2a. Thể tích hình
chóp SABC bằng a3. Gọi K là một điểm nằm trên cạnh BC sao cho BAK   75 , hình chiếu vuông góc của S xuống
mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của đoạn AK. Một đường thẳng d thay đổi đi qua H cắt AB và AC lần lượt tại
M và N. Khi d thay đổi thể tích của hình chóp SAMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng
a3 2 a3 4a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3 6

Giải:
 Hình vẽ:
S C
Q
K

N α
K H
C
B α
H
N
M B
A P M
A
2
1 1 a 2 
 Bài toán cho biết thể tích hình chóp SABC bằng a3 suy ra: VSABC  SABC .h  a 3  h  3a
SH  .
3 3 2
 Hình chóp SAMN có chiều cao SH  h  3a không đổi. Như vậy, muốn thể tích của nó nhỏ nhất thì diện
tích tam giác AMN cũng nhỏ nhất.
 Gọi P và Q là hai điểm nằm trên AB và AC sao cho H là trung điểm của PQ.
 Khi đó ở vị trí hình vẽ ta thấy: HN  HM
 SAMN  SAPQ  SHPM  SHQN
1 1
 Có: S HQN  HQ.HN .sin   SHPM  HP.HM .sin  . Suy ra: S AMN  S APQ   S HPM  S HQN   S APQ
2 2
 Như vậy diện tích AMN nhỏ nhất bằng diện tích APQ khi M trùng với P và N trùng với Q.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 22


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Ta đi tính AP và AQ với AQ  AP
  75  BKA
  60 . Ta có: AB AK a 2 AK 2a a
 Có: BAK     AK   AH 
 sin 
sin BKA ABK

sin 60 sin 45 
3 3
AP AQ AH AP AQ
 CT kinh điển: (H là trung điểm của PQ):  2 1   1  AP  AQ  a 2 (1)
AB AC AK a 2 a 2
2a
 Tam giác APQ vuông tại A lên có: PQ  2 AH  (đường trung tuyến trong tam giác vuông)
3
4a 2
 Suy ra: AP 2  AQ 2  PQ 2  (2)
3
 3 1
 AQ  a
 6
 Từ (1) và (2) suy ra được: 
 AP  3  1 a
 6
1 1 3 1 3 1 a2
 Suy ra diện tích tam giác APQ là: SAPQ  AP. AQ  a. a
2 2 6 6 6
1 a2 a3
 Suy ra thể tích nhỏ nhất của hình chóp SAMN là: Vmin  VSAPQ  . .3a 
3 6 6
 Vậy ta chọn đáp án D.

Câu 46. (5 - D) Hàm số y  f ( x)  x3  3(m  1) x 2  (3m2  4m  1) x  m3  2m2  m  1 có đồ thị (C) tiếp xúc với
một parabol cố định (P). Biết rằng (C) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B (trong đó một điểm là tiếp điểm). Khi
khoảng cách AB nhỏ nhất thì giá trị của tham số m nằm trong khoảng nào dưới đây?
A. (2;0) . B. (0;1) . C. (2;3) . D. (1; 2) .
Giải:
 Bổ đề suy ra từ hệ phương trình tiếp điểm hai đường cong:
 Nếu f ( x)  ( x  x0 )2 k .h( x)  g ( x) thì đồ thị của y  f ( x) tiếp xúc với đồ thị của y  g ( x) tại x  x0
 Áp dụng:
 Phân tích khéo ta được: y  f ( x)  ( x  m)( x  m  1) 2  ( x 2  2 x  1)
 Như vậy đồ thị (C) luôn tiếp xúc với parabol cố định (P): y  g ( x)  x 2  2 x  1
 Phương trình hoành độ giao điểm: f ( x)  ( x  m)( x  m  1)2  ( x 2  2 x  1)  g ( x)  x 2  2 x  1
 Sẽ cho ta hai nghiệm, từ đó suy ra hai giao điểm (trong đó có một tiếp điểm):
 Tiếp điểm A của f(x) với g(x) là: x A  m  1; y A  g (m  1)  m 2  4m  2
 Giao điểm B của f(x) với g(x) là: xB  m ; yB  g (m)  m 2  2m  1
3
 Khoảng cách AB là: AB  1  (2m  3) 2  1 . Dấu "=" xảy ra khi m  . Vậy ta chọn đáp án D.
2
Câu 47. (5 - C) Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham
số m  [  18;18] để bất phương trình 2 f (2 x  m ) 1  f (2 x  m).3sin 2 x  2 đúng với x  (0;1] . Số phần tử của tập S là:

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 23


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

f ( x)

4 3
O 5 9 x

A. 18. B. 7. C. 20. D. 14.


Giải:
 Trước hết ta xét bất phương trình: 2 f (2 x  m ) 1  f (2 x  m).3sin 2 x  2
 Nếu f (2 x  m)  0  2 f (2 x  m )1  201  2 và f (2 x  m).3sin 2 x  0 . Khi đó suy ra được:
 2 f (2 x  m )1  f (2 x  m).3sin 2 x  2  0  2 . Tức là bất phương trình đã cho vô nghiệm.
 Nếu f (2 x  m)  0  2 f (2 x  m )1  201  2 và f (2 x  m).3sin 2 x  0 . Khi đó suy ra được:
 2 f (2 x  m )1  f (2 x  m).3sin 2 x  2  0  2 . Tức là bất phương trình đã cho luôn đúng.
 Vậy nghiệm của bpt đã cho tương đương với nghiệm của bpt: f (2 x  m)  0 (*)
 Đặt t  2 x  m ; với x  (0;1] tương ứng với t  (m; m  2]
 Bất phương trình (*) trở thành: f (t )  0 .
 Ycbt  tìm m nguyên để bất phương trình f (t )  0 đúng với t  (m; m  2]
  m  4
(m; m  2]  [  4;3]    4  m  1
 Dựa vào đồ thị hàm số f (t ) ta suy ra:    m  2  3  
 (m; m  2]  [5; )  m  5  m5

 4  m  1
 Kết hợp điều kiện m  [  18;18] , suy ra: 
5  m  18
 Suy ra có tất cả 20 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
 Vậy ta chọn đáp án C.

Câu 48. (5 - B) Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  | x 2  4 x  m |  2 x có giá trị
nhỏ nhất bằng 3 . Tổng tất cả các phần tử của S nằm trong khoảng nào dưới đây ?
A. (0;3) . B. (10; 8) . C. (4;0) . D. (8; 4) .
Giải:
 Bỏ ngỏ lời giải dành cho các em học sinh giỏi toàn quốc và thầy cô tự làm nhé…vì bài này có rất nhiều
cách và nhiều ý tưởng xử lí.
Câu 49. (5 - A) Cho ba số thực dương thỏa mãn x  [2; 4]; y  [0;4]; z  [1;5] . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức
2
T  x y z   5  log 3 ( x  1)  2 log 5 ( y  1)  4 log 5 z  bằng:

A. 10 . B. 16  log 5 15  log3 2 . C. 8 5  14 . D. 16  5  log 5 15 .


Giải:
 Theo bunhia, ta có:
2
2  1  1 5
  x y z   1. x  1 y 
 2
2 z   (1  1  )( x  y  2 z )  ( x  y  2 z ) .
 2 2

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 24


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Dấu "=" xảy ra khi: x  y  2 z  x  y  4 z (1)


5
 Suy ra: T  ( x  y  2 z )  5  log3 ( x  1)  2 log 5 ( y  1)  4 log5 z 
2
5
  T   x  y  2 z  2 log3 ( x  1)  4log 5 ( y  1)  8log 5 z 
2
5 5
  T   x  2 log3 ( x  1)    y  4 log5 ( y  1)   5  z  4 log5 z 
2 2
 Áp dụng kết quả quan trọng: x  (a  1) log a x  1  0 với x  [1; a ] . Dấu "=" xảy ra khi x = 1 hoặc x = a
 x 1  1 x  2
 Suy ra: x  2 log 3 ( x  1)  ( x  1)  2 log 3 ( x  1)  1  2  2 . Dấu "=" xảy ra khi   (2)
 x 1  3  x  4
 y 1  1 y  0
 y  4 log 5 ( y  1)  ( y  1)  4 log 5 ( y  1)  1  0 . Dấu "=" xảy ra khi   (3)
 y 1  5 y  4
z 1
 z  4 log 5 z   z  4log 5 z  1  1  1 . Dấu "=" xảy ra khi  (4)
z  5
 Từ (1) , (2), (3), (4) suy ra: Dấu "=" xảy ra khi x = y =4 và z = 1
5 5 5 5
 Khi đó: T   x  2log 3 ( x  1)    y  4 log 5 ( y  1)   5  z  4 log 5 z   .2  .0  5.1  10
2 2 2 2
 Suy ra giá trị lớn nhất của biểu thức T là: Tmax  10
 Vậy ta chọn đáp án A.

Câu 50. (5 - C) Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kính R = 2. Hai điểm A và B cố định trong không gian sao cho IA
= 4 , IB = 5 và  AIB  60 . Biết M là một điểm chạy trên mặt cầu (S). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
T  MA  2MB ?
A. 41 . B. 3 21 . C. 2 21 . D. 3 13 .
Giải:
 Đây là bài toán cân bằng hệ số cơ bản trong hình học.
A
M

2
C
1
I M0
(S)
5

 Trên IA lấy điểm C sao cho: IM 2  IA.IC  22  4.IC  IC  1


IM IA IA IM MA
 Suy ra:   IMA đồng dạng với ICM     2  MA  2MC
IC IM IM IC MC
 Thay vào biểu thức T, ta được: T  MA  2 MB  2 MC  2 MB  2( MC  MB )  2.BC (bđt tam giác)
 Dễ dàng tính được: BC  52  12  2.5.1.cos 60  21
 Khi dấu "=" xảy ra thì điểm M trùng với M0 (là giao của BC với mặt cầu (S)) như hình vẽ.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 25


Tuyển tập 10 đề thi thử công khai 2019 – Môn TOÁN TƯ DUY MỞ

 Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức T là: Tmin  2 21 . Vậy ta chọn đáp án C.

Biên soạn: Nguyễn Đăng Ái – Nguyễn Hữu Trung – Đặng Mơ. 26

You might also like