You are on page 1of 18

A

A Amber Màu hổ phách


AAA (or AAB, AAC ... etc, in sequence) amended (hoặc AAB, AAC ..., theo thứ tự) Điện văn khí tượng
A/A meteorological message (message type sửa đổi (ký hiệu loại điện văn)
designator)
Air-to-air Không-đối-không
AAD Assigned altitude deviation Sai lệch độ cao ấn định
AAIM Aircraft autonomous integrity monitoring Hệ thống theo dõi tính toàn vẹn của tàu bay
AAL Above aerodrome level Trên mức sân bay
ABI Advance boundary information Thông tin ranh giới xác định trước
ABM Abeam Ngang đài (hoặc điểm)
ABN Aerodrome beacon Đèn hiệu sân bay
ABT About Khoảng chừng, về
ABV Above Trên
AC Altocumulus Mây trung tích
ACARS Aircraft communication addressing and Hệ thống báo cáo và liên lạc trên tàu bay (được phát
reporting system
ACAS (to be pronounced "AY-CARS") âm “AY-CARS”)
Airborne collision avoidance system Hệ thống tránh va chạm trên không
ACC Area control centre or area control Trung tâm kiểm soát đường dài hoặc kiểm soát đường
ACCID dài
Notification of an aircraft accident Thông báo về tai nạn tàu bay
ACFT Aircraft Tàu bay
ACK Acknowledge Báo nhận
ACL Altimeter check location Vị trí kiểm tra đồng hồ độ cao
ACN Aircraft classification number Số phân cấp tàu bay
ACP Acceptance (message type designator) Sự chấp thuận (ký hiệu loại điện văn)
ACPT Accept or accepted Chấp thuận, được chấp thuận
ACT Active or activated or activity Hoạt động
AD Aerodrome Sân bay
AD WRNG* Aerodrome warning Cảnh báo sân bay
ADA Advisory area Vùng tư vấn
ADC Aerodrome chart Sơ đồ sân bay
ADDN Addition or additional Thêm vào, bổ sung
ADF Automatic direction-finding equipment Thiết bị định hướng tự động
ADIZ Air defence identification zone (to be Vùng nhận dạng phòng không (được phát âm "AY-DIZ")
pronounced
ADJ "AY-DIZ") Lân cận
Adjacent
ADO Aerodrome office (specify service) Cơ quan sân bay (theo chức năng phân công)
ADR Advisory route Tuyến đường tư vấn
ADS The address (when this abbreviation is used to Địa chỉ (ký hiệu dùng được trong dịch vụ cố định hàng
request
a repetition, the question mark (IMI) precedes không)
the
abbreviation, e.g. IMI ADS) (to be used in
AFS as a
ADS-B procedure signal) Giám sát tự động phụ thuộc - phát quảng bá
Automatic dependent surveillance - broadcast
ADS-C Automatic dependent surveillance - contract Giám sát tự động phụ thuộc - hiệp đồng
ADSU Automatic dependent surveillance unit Thiết bị giám sát tự động phụ thuộc
ADVS Advisory service Dịch vụ tư vấn
ADZ Advise Hỏi ý kiến, tư vấn
AES Aircraft earth station Trạm vệ tinh trên tàu bay
AFIL Flight plan filed in the air Kế hoạch bay đệ nạp trong khi bay
AFIS Aerodrome flight information service Dịch vụ thông báo bay tại sân bay
AFM Yes or affirm or affirmative or that is correct Có, khẳng định, xác nhận hoặc điều đó là đúng
AFS Aeronautical fixed service Dịc vụ cố định hàng không
AFT After ... (time or place) Sau ... (thời gian hoặc địa điểm)
AFTN Aeronautical fixed telecommunication network Mạng viễn thông cố định hàng không
A/G Air-to-ground Không-địa
AGA Aerodrome, air routes and ground aids Sân bay, đường bay và phụ trợ mặt đất
AGL Above ground level Mức cao tính từ mặt đất
AGN Again Một lần nữa
AIC Aeronautical information circular Thông tri hàng không
AIDC Air traffic services inter-facility data Liên lạc dữ liệu giữa các phương tiện thuộc dịch vụ
communication
AIM* không lưu
Aeronautical information management Quản lý tin tức hàng không
AIP Aeronautical information publication Tập thông báo tin tức hàng không
AIRAC Aeronautical information regulation and Hệ thống kiểm soát và điều chỉnh tin tức hàng không
control
AIREP Air-report Báo cáo từ tàu bay
AIRMET Information concerning en-route weather Tin tức liên quan đến tình trạng thời tiết bất thường trên
phenomena
which may affect the safety of low-level đường bay có thể ảnh hưởng đến sự an toàn của các
aircraft
AIS operations tàu bay hoạt động ở mực bay thấp
Aeronautical information services Dịch vụ thông báo tin tức hàng không
AIXM* Aeronautical Information Exchange Model Mô hình trao đổi tin tức hàng không
Giờ qua điểm báo cáo ATO* Actual Time Over
Bãi hạ cánh ALA Alighting area
Giai đoạn báo động ALERFA Alert phase
Báo động (ký hiệu loại điện văn) ALR Alerting (message type designator)
Dịch vụ báo động ALRS Alerting service
Hệ thống đèn tiếp cận ALS Approach lighting system
Độ cao ALT Altitude
Chuyển đổi, xen kẽ (đèn đổi màu) ALTN Alternate or alternating (light alternates in colour)
Dự bị (sân bay) ALTN Alternate (aerodrome)
Độ cao tối thiểu khu vực AMA Area minimum altitude
Sửa đổi hoặc được sửa đổi (dùng trong điện văn khí AMD Amend or amended (used to indicate amended
tượng sửa đổi; ký hiệu loại điện văn) meteorological message; message type designator)
Tu chỉnh (tu chỉnh AIP) AMDT Amendment (AIP amendment)
Hệ thống xử lý điện văn dịch vụ không lưu AMHS* Air Traffic Service Message Handling System
Dịch vụ thông tin lưu động hàng không AMS Aeronautical mobile service
Trên mực nước biển trung bình AMSL Above mean sea level
Dịch vụ vệ tinh lưu động hàng không AMSS Aeronautical mobile satellite service
Hệ thống chuyển điện văn tự động AMSS* Automatic Message Switching System
Bản đồ hàng không - 1:500 000 (theo sau là tên/tiêu ANC Aeronautical chart - 1:500 000 (followed by name/title)
đề)
Bản đồ dẫn đường hàng không - tỉ lệ nhỏ (theo sau là ANCS Aeronautical navigation chart - small scale (followed by
tên/tiêu đề) name/title)
Trả lời ANS Answer
Sơ đồ chướng ngại vật sân bay AOC Aerodrome obstacle chart (followed by name/title)
Cảng hàng không AP Airport
Đèn chỉ đường tiếp cận chính xác rút gọn (được phát APAPI Abbreviated precision approach path indicator (to be
âm “AY-PAPI) pronounced "AY-PAPI")
Tiếp cận APCH Approach
Sơ đồ sân đỗ/bãi đậu tàu bay (theo sau là ghi tên/tiêu APDC Aircraft parking/docking chart (followed by name/title)
đề)
Sân đỗ APN Apron
Cơ quan kiểm soát tiếp cận hoặc kiểm soát tiếp cận APP Approach control office or approach control or approach
hoặc dịch vụ kiểm soát tiếp cận control service
Tháng Tư APR April
Xấp xỉ (hoặc gần) APRX Approximate or approximately
Sau khi qua APSG After passing
Chấp thuận, hoặc được chấp thuận hoặc sự chấp thuận APV Approve or approved or approval
Bản đồ khu vực ARC Area chart
Sắp xếp, dàn xếp ARNG Arrange
Phòng thủ tục bay ARO Air traffic services reporting office
Điểm qui chiếu sân bay ARP Aerodrome reference point
Báo cáo từ máy bay (ký hiệu loại điện văn) ARP Air-report (message type designator)
Sửa lỗi tự động ARQ Automatic error correction
Hạ cánh (ký hiệu loại điện văn) ARR Arrival (message type designator)
Hạ cánh ARR Arrive or arrival
Báo cáo đặc biệt từ tàu bay ARS Special air-report
Phanh (định rõ chi tiết thiết bị phanh của tàu bay) ARST Arresting [specify (part of) aircraft arresting equipment]
Mây trung tằng AS Altostratus
Lên cao hoặc lên tới ASC Ascent to or ascending to
Cự ly có thể dừng khẩn cấp hoặc khoảng nối ngừng ASDA Accelerate-stop distance available
Lỗi của hệ thống đồng hồ đo độ cao khí áp ASE Altimetry system error
Tăng tốc độ ASPEEDG Airspeed gain
Mất tốc độ ASPEEDL Airspeed loss
Nhựa đường ASPH Asphalt
NOTAM đặc biệt có mẫu phát hành riêng biệt để thông ASHTAM A special series NOTAM notifying by means of a
báo về sự thay đổi hoạt động của núi lửa, sự phun của specific format change in activity of a volcano, a volcano
núi lửa, mây tro bụi núi lửa có ảnh hưởng đến hoạt động eruption and/or volcanic ash cloud that is of significance
bay. to aircraft operations.
Tại (thời điểm mà sự thay đổi khí tượng được dự báo AT ... At ... (followed by time at which weather change is
xảy ra) forecast to occur)
Thời gian đến thực tế ATA Actual time of arrival
Kiểm soát không lưu (nói chung) ATC Air traffic control (in general)
Sơ đồ độ cao tối thiểu giám sát kiểm soát không lưu ATCSMAC Air traffic control surveillance minimum altitude chart
(theo sau là tên/tiêu đề) (followed by name/title)
Thời gian khởi hành thực tế ATD Actual time of departure
Quản lý luồng không lưu ATFM Air traffic flow management
Dịch vụ thông báo tự động tại khu vực tiếp cận (được ATIS Automatic terminal information service
phát thanh)
Quản lý bay ATM Air traffic management
Mạng viễn thông hàng không ATN Aeronautical telecommunication network
Tại ... (thời điểm hoặc địa điểm) ATP At ... (time or place)
Dịch vụ không lưu ATS Air traffic services
Dịch vụ không lưu/Liên lạc trực thoại ATS/DS* Air Traffic Service/Direct Speech
Chú ý ATTN Attention
Hệ thống đèn chỉ độ dốc tiếp cận bằng mắt viết tắt loại AT-VASIS Abbreviated T visual approach slope indicator system
T (được phát âm "AY-TEE-VASIS") (to be pronounced "AY-TEE-VASIS")
Khu vực hoạt động bay tại sân bay ATZ Aerodrome traffic zone
Tháng Tám AUG August
Được phép hoặc sự cho phép AUTH Authorised or authorisation
Trọng lượng cất cánh tối đa AUW All up weight
Phụ, bổ trợ AUX Auxiliary
Sẵn có, sẵn dụng AVBL Available or availability
Trung bình AVG Average
Xăng dầu hàng không AVGAS Aviation gasoline
Thông báo vào thời điểm có thể AWTA Advise at what time able
Đường hàng không AWY Airway
Góc phương vị AZM Azimuth
B
Xanh da trời B Blue
Động tác phanh BA Braking action
(Được phát âm "BAA-RO-VEENAV") Đồng hồ chỉ độ BARO-VNAV (to be pronounced "BAA-RO-VEENAV") Barometric
cao trong phương thức tiếp cận PBN đo bằng áp suất vertical navigation
không khí
Độ cao chân mây BASE Cloud base
Sương mù lơ lửng BCFG Fog patches
Đèn hiệu mặt đất BCN Beacon (aeronautical ground light)
Tin tức được phát thanh BCST Broadcast
Ranh giới BDRY Boundary
Trở nên, trở thành BECMG Becoming
Trước BFR Before
Năm đến bảy phần mây (chỉ lượng mây) BKN Broken
Thổi (theo sau là DU = bụi, SA = cát hoặc SN = tuyết) BL Blowing (followed by DU= dust, SA= sand or SN= snow)
Toà nhà BLDG Building
Dưới mây BLO Below clouds
Dưới BLW Below
Ném bom BOMB Bombing
Mù BR Mist
Ngắn (chỉ loại tiếp cận mong muốn hoặc theo yêu cầu) BRF Short (used to indicate the type of approach desired or
required)
Phương vị BRG Bearing
Phanh, hãm BRKG Braking
Trạm truyền thanh BS Commercial broadcasting station
Giữa các lớp BTL Between layers
Giữa BTN Between
C
Tâm (đứng trước là ký hiệu đường CHC để nhận biết C Centre (proceeded by runway designation number to
một đường CHC song song) identify a parallel runway)
Độ C C Degrees Celsius (Centigrade)
Đường bay được định sẵn tiến đến một độ cao CA Course to an altitude
Cấp, hạng CAT Category
Nhiễu động trời trong CAT Clear air turbulence
Tầm nhìn, trần mây và điều kiện thời tiết hiện hành tốt CAVOK Visibility, cloud and present weather better than
hơn các trị số hoặc điều kiện được quy định (được phát prescribed values or conditions (to be pronounced
âm "KAV-OH-KAY") "KAV-OH-KAY")
Mây tích vũ (được phát âm "CEE BEE") CB Cumulonimbus (to be pronounced "CEE BEE")
Mây ti tích CC Cirrocumulus
(Hoặc CCB, CCC...theo thứ tự) Điện văn khí tượng sửa CCA (or CCB, CCC ...etc, in sequence) Corrected
lại (ký hiệu loại điện văn) meteorological message (message type designator)
Đơn vị đo cường độ ánh sáng CD Candela
Hiệp đồng (ký hiệu loại điện văn) CDN Co-ordination (message type designator)
Đổi tần số sang... CF Change frequency to ...
Đường bay tiến đến một điểm cố định CF Course to a fix
Xác nhận hoặc Tôi xác định (được dùng trong dịch vụ CFM Confirm or I confirm (to be used in AFS as a procedure
cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục) signal)
Đèn chỉ dẫn vòng lượn CGL Circling guidance light(s)
Kênh CH Channel
Kiểm tra việc phát liên tục của một kênh để so sánh CH This is a channel-continuity-check of transmission to
tính liên tục của số các điện văn nhận được trên kênh permit comparison of your record of channel-sequence
đó (ký hiệu được dùng trong dịch vụ cố định hàng numbers of messages received on the channel (to be
không) used in AFS as a procedure signal)
Điện văn sửa đổi CHG Modification (message type designator)
Mây cao CI Cirrus
Mạng trao đổi dữ liệu ICAO sử dụng chung CIDIN Common ICAO data interchange network
Gần hoặc trên các thành phố lớn CIT Near or over large towns
Dân sự, dân dụng CIV Civil
Kiểm tra CK Check
Đường tâm CL Centre line
Hình thành băng trong CLA Clear type of ice formation
Sự định cỡ, hiệu chuẩn CLBR Calibration
Mây CLD Cloud
Gọi CLG Calling
Khu vực bay ra CLIMB-OUT Climb-out area
Cho phép, được phép ... hoặc huấn lệnh CLR Clear(s) or cleared to ... or clearance
Đường cất hạ cánh được phép sử dụng (dùng trong CLRD Runway(s) cleared (used in METAR/SPECI)
điện văn METAR/SPECI)
Đóng cửa, kết thúc CLSD Close or closed or closing
Xăng-ti-mét CM Centimetre
Lấy độ cao CMB Climb to or climbing to
Hoàn thành CMPL Completion or completed or complete
Hủy bỏ, thủ tiêu CNL Cancel or cancelled
Điện văn hủy bỏ kế hoạch bay (ký hiệu loại điện văn) CNL Flight plan cancellation message (message type
designator)
Thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không CNS Communications, navigation and surveillance
Thông tin liên lạc COM Communications
Bê tông CONC Concrete
Điều kiện COND Condition
Liên tục, không ngừng CONS Continuous
Công trình hoặc xây dựng CONST Construction or constructed
Tiếp tục hoặc được tiếp tục CONT Continue(s) or continued
Hiệp đồng hoặc sự hiệp đồng COOR Co-ordinate or coordination
Toạ độ địa lý COORD Coordinates
Điểm đổi đài COP Change-over point
Sửa, hiệu chỉnh (ký hiệu loại điện văn) COR Correct or corrected or correction (message type
designator)
Tại bờ biển COT At the coast
Bao phủ, bao trùm COV Cover or covered or covering
Liên lạc qua đường truyền dữ liệu giữa tổ lái và kiểm CPDLC Controller-pilot data link communications
soát viên không lưu
Kế hoạch bay hiện hành (ký hiệu loại điện văn) CPL Current flight plan (message type designator)
Kiểm tra dữ liệu mạch vòng CRC Cyclic redundancy check
Mô hình về rủi ro va chạm CRM* Collision risk model
Bay bằng CRZ Cruise
Tên gọi CS Call sign
Mây ti tằng CS Cirrostratus
Vùng kiểm soát CTA Control area
Lên tới và giữ CTAM Climb to and maintain
Liên lạc với... CTC Contact ...
Kiểm soát CTL Control
Thận trọng CTN Caution
Khu kiểm soát CTR Control zone
Mây tích CU Cumulus
Có hình dạng mây tích CUF Cumuliform
Hải quan CUST Customs
Thiết bị ghi âm trong buồng lái CVR Cockpit voice recorder
Sóng liên tục CW Continuous wave
Khoảng trống CWY Clearway
D
Giảm xuống (khuynh hướng tầm nhìn trên đường CHC D ... Downward (tendency in RVR during previous 10
10 phút trước) minutes)
Khu vực nguy hiểm D Danger area (followed by identification)
Độ cao quyết định DA Decision altitude
Dịch vụ thông báo tự động trong khu vực sân bay sử D-ATIS Data link automatic terminal information service (to be
dụng đường truyền dữ liệu (được phát âm "DEE-ATIS") pronounced "DEE-ATIS")
Lạch (kênh) kép song công DCD Double channel duplex
Đậu, đỗ DCKG Docking
Dữ liệu điểm cắt qua DCP Datum crossing point
Liên lạc trực tiếp giữa người lái và kiểm soát viên không DCPC Direct controller-pilot communications
lưu
Lạch (kênh) kép đơn công DCS Double channel simplex
Thẳng (dùng trong kế hoạch bay và dạng tiếp cận) DCT Direct (in relation to flight plan clearances and type of
approach)
Từ (được dùng trước tên gọi của trạm đang gọi) (được DE From (used to precede the call sign of the calling
dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký station) (to be used in AFS as a procedure signal)
hiệu thủ tục)
Tháng Mười hai DEC December
Độ DEG Degrees
Mô hình mức cao kỹ thuật số DEM* Digital elevation model
Khởi hành DEP Depart or departure
Cất cánh (ký hiệu loại điện văn) DEP Departure (message type designator)
Điểm cuối của đường cất hạ cánh sử dụng cho cất cánh DER Departure end of the runway
Giảm thấp xuống hoặc đang giảm thấp xuống DES Descend to or descending to
Nơi đến DEST Destination
Giai đoạn khẩn nguy DETRESFA Distress phase
Độ lệch, sự chệch hướng DEV Deviation or deviating
Xác định hướng DF Direction finding
Thiết bị ghi âm dữ liệu bay kỹ thuật số DFDR Digital flight data recorder
Cự ly tới đèn chạm bánh DFTI Distance from touchdown indicator
Chiều cao quyết định DH Decision height
Khuếch tán (ánh sáng) DIF Diffuse
Cự ly, khoảng cách DIST Distance
Chuyển hướng hoặc đang chuyển hướng DIV Divert or diverting
Trì hoãn hoặc được trì hoãn DLA Delay or delayed
Trì hoãn (ký hiệu loại điện văn) DLA Delay (message type designator)
Khả năng khởi động của đường truyền dữ liệu DLIC Data link initiation capability
Hàng ngày DLY Daily
Thiết bị đo cự ly bằng vô tuyến DME Distance measuring equipment
Sự nguy hiểm, nguy hiểm DNG Danger or dangerous
Tài liệu, văn bản DOC* Document(s)
Nội địa DOM Domestic
Nhiệt độ điểm sương DP Dew point temperature

Bề sâu DPT Depth


Đoán định DR Dead reckoning
Nhiễu động tầng thấp (DU = bụi, SA = cát, SN = tuyết) DR ... Low drifting (followed by DU= dust, SA= sand or SN =
snow)
Trong khi, trong lúc DRG During
Dông bụi, bão bụi DS Duststorm
Hai biên (thu hoặc phát hai biên) DSB Double sideband
Xuống và giữ DTAM Descend to and maintain
Nhóm ngày, giờ DTG Date-time group
Đầu thềm đường cất hạ cánh được dịch chuyển DTHR Displaced runway threshold
Hư hỏng, giảm giá trị DTRT Deteriorate or deteriorating
Cặp lốp đôi DTW Dual tandem wheels
Bụi DU Dust
Mây trên dày đặc DUC Dense upper cloud
Đây là một bức điện văn kép (được dùng trong dịch vụ DUPE This is a duplicate message (to be used in AFS as a
cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục) procedure signal)
Khoảng thời gian DUR Duration
Dịch vụ thông báo khí tượng cho các chuyến bay đường D-VOLMET Data link VOLMET
dài (truyền dữ liệu bằng kỹ thuật số)
Đài VOR theo nguyên lý Đốp-lơ DVOR Doppler VOR
Lốp đôi DW Dual wheels
Mưa phùn DZ Drizzle
E
Phía Đông, kinh độ đông E East or eastern longitude
Giờ dự kiến tiếp cận EAT Expected approach time
Theo hướng Đông EB Eastbound
Vùng vi sai về mức cao EDA Elevation differential area
Lỗi (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không) EEE Error (to be used in AFS as a procedure signal)
Thời gian bay dự tính EET Estimated elapsed time
Chờ huấn lệnh tiếp theo EFC Expect further clearance
Hệ thống điều khiển bay bằng thiết bị điện tử (được EFIS Electronic flight instrument system (to be pronounced
phát âm là "EE-FIS") "EE-FIS")
Dịch vụ dẫn đường sử dụng vệ tinh địa tĩnh của châu EGNOS European geostationary navigation overlay service (to
Âu (được phát âm “EGG-NOS”) be pronounced "EGG-NOS")
Tần số cực cao [từ 30 000 tới 300 000 MHz] EHF Extremely high frequency [30 000 to 300 000 MHz]
Đèn hiệu của tàu bay báo lúc khẩn nguy ELBA Emergency location beacon - Aircraft
Mức cao ELEV Elevation
Tầm cực xa ELR Extra-long range
Thiết bị phát báo vị trí khẩn nguy ELT Emergency locator transmitter
Dạng bức xạ EM Emission
Bị bao phủ … (chỉ mây vũ tích bị bao phủ lẫn các mây EMBD Embedded in a layer (to indicate cumulonimbus
khác) embedded in layers of other clouds)
Khẩn nguy EMERG Emergency
Thuật ngữ được dùng trong điện văn báo cáo RVR tại END Stop-end (related to RVR)
vị trí cuối đường CHC (stop-end) (liên quan tới tầm nhìn
trên đường CHC)
Đông-đông bắc ENE East-north-east
Động cơ ENG Engine
Trên đường bay (theo sau là tên/tiêu đề) ENR En-route (followed by name/title)
Bản đồ hệ thống đường bay (theo sau là tên/tiêu đề) ENRC En-route chart (followed by name/title)
Giờ dự tính rời vị trí đỗ EOBT Estimated off-block time
Thiết bị EQPT Equipment
Ở đây ... hoặc kèm theo đây ER Here ... or here with
Đông-đông-nam ESE East-south-east
Dự tính hoặc được dự tính (ký hiệu loại điện văn) EST Estimate or estimated or estimation (message type
designator)
Thời gian đến theo dự tính ETA Estimated time of arrival or estimating arrival
Thời gian khởi hành theo dự tính ETD Estimated time of departure or estimating departure
Thời gian dự tính qua điểm trọng yếu ETO Estimated time over significant point
Cơ sở dữ liệu địa hình và chướng ngại vật điện tử eTOD* Electronic terrain and obstacle data
Mỗi, mọi EV Every
Ngoại trừ EXC Except
Diễn tập, huấn luyện EXER Exercises or exercising or to exercise
Dự kiến hoặc được dự kiến hoặc đang dự kiến EXP Expect or expected or expecting
Kéo dài, mở rộng hoặc đang kéo dài EXTD Extend or extending
F
Cố định F Fixed
Đường bay từ một điểm cố định tới một độ cao FA Course from a fix to an altitude
Trang bị, thiết bị FAC Facilities
Điểm tiếp cận chót cho phương thức tiếp cận không FAF Final approach fix
chính xác
Đơn giản hóa thủ tục không tải quốc tế FAL Facilitation of international air transport
Điểm tiếp cận chót cho phương thức tiếp cận chính xác FAP Final approach point
Giai đoạn tiếp cận chót FAS Final approach segment
Khu vực tiếp cận chót và cất cánh FATO Final approach and take-off area
Truyền bằng fax FAX Facsimile transmission
Nhẹ, yếu (dùng để chỉ mức độ của hiện tượng thời tiết, FBL Light (used to indicate the intensity of weather
nhiễu động và nhiễu điện tích, ví dụ: FBL RA = mưa phenomena, interference or static reports, e.g. FBL RA
nhỏ = light rain)
Mây hình phễu FC Funnel cloud (tornado or water spout)
Dự báo khí tượng
FCST Forecast
Hệ số ma sát FCT Friction coefficient
Hệ thống xử lý dữ liệu kế hoạch bay FDPS Flight data processing system
Tháng Hai FEB February
Ít mây (chỉ từ 1 đến 2/8 lượng mây trên bầu trời) FEW Few
Sương mù FG Fog
Trung tâm thông báo bay FIC Flight information centre
Vùng thông báo bay FIR Flight information region
r FIS Flight information service
Dịch vụ thông báo bay tự động FISA Automated flight information service
Mực bay FL Flight level
Sân, bãi FLD Field
Nhấp nháy FLG Flashing
Pháo sáng FLR Flares
Chuyến bay FLT Flight
Chuyến bay kiểm tra, bay hiệu chỉnh, hiệu chuẩn FLTCK Flight check
Sự dao động, thay đổi bất thường FLUC Fluctuating or fluctuation or fluctuated
Sau đây, dưới đây FLW Follow(s) or following
Bay hoặc đang bay FLY Fly or flying
Từ ... FM From
Từ ... (tiếp theo là thời gian về thời tiết thay đổi được FM ... From (followed by time weather change is forecast to
dự báo) begin)
Thiết bị máy tính quản lý điều khiển bay FMC Flight management computer
Hệ thống điều khiển bay FMS Flight management system
Cơ quan quản lý luồng bay FMU Flow management unit
Tiếp cận chót FNA Final approach
Điểm sắp xếp vệt bay theo quỹ đạo FPAP Flight path alignment point
Kế hoạch bay đã nộp (ký hiệu loại điện văn) FPL Filed flight plan (message type designator)
Bộ/phút FPM Feet per minute
Lộ trình theo kế hoạch bay FPR Flight plan route
Nhiên liệu còn lại FR Fuel remaining
Tần số FREQ Frequency
Thứ Sáu FRI Friday
Bắn đạn thật, tên lửa FRNG Firing
Phrông (trong khí tượng) FRONT Front (relating to weather)
Sương giá (sử dụng trong cảnh báo trên sân bay) FROST Frost (used in aerodrome warnings)
Thường xuyên FRQ Frequent
Dừng hẳn sau hạ cánh FSL Full stop landing
Trạm phục vụ chuyến bay FSS Flight service station
Thứ nhất FST First
Bộ (đơn vị đo kích thước) FT Feet (dimensional unit)
Sai lỗi kỹ thuật trên tàu bay FTE Flight technical error
Điểm đầu thềm quy ước FTP Fictitious threshold point
Dung sai kỹ thuật trên tàu bay FTT Flight technical tolerance
Khói FU Smoke
Đông kết FZ Freezing
Mưa phùn đông kết FZDZ Freezing drizzle
Sương mù kết băng FZFG Freezing fog
Mưa đông kết FZRA Freezing rain
G
Xanh lá cây G Green
Biến đổi so với tốc độ gió trung bình (gió giật) (theo sau G Variations from the mean wind speed (gust) (followed
là trị số tốc độ gió trong bản tin METAR/SPECI và TAF) by figures in METAR/SPECI/TAF)
Đã sẵn sàng, chuyển đi (được dùng trong dịch vụ cố GA Go ahead, resume sending (to be used in AFS as a
định hàng không như là ký hiệu thủ tục) procedure signal)
Địa đối không G/A Ground-to-air
Địa đối không và không đối địa G/A/G Ground-to-air and air-to-ground
Hệ thống dẫn đường tăng cường sử dụng vệ tinh địa GAGAN GPS and geostationary earth orbit augmented
tĩnh và GPS navigation
Dự báo vùng dành cho các chuyến bay hoạt động ở GAMET Area forecast for low-level flights
mực bay thấp
Điểm tham chiếu góc phương vị dựa vào hệ thống GARP GBAS azimuth reference point
GBAS
Hệ thống tăng cường độ chính xác của tín hiệu vệ tinh GBAS Ground-based augmentation system (to be pronounced
dẫn đường, đặt trên mặt đất (được phát âm "GEE-BAS") "GEE-BAS")
Hệ thống tiếp cận có kiểm soát tại mặt đất hoặc tiếp GCA Ground controlled approach system or ground controlled
cận có kiểm soát tại mặt đất approach
Đại cương GEN General
Địa lý hoặc thực GEO Geographic or true
Trạm vệ tinh địa tĩnh GES Ground earth station
Tàu lượn GLD Glider
Hệ thống dẫn đường bằng vệ tinh quỹ đạo toàn cầu GLONASS Global orbiting navigation satellite system (to be
(được phát âm “GLO-NAS”) pronounced "GLO-NAS")
Hệ thống hạ cánh GBAS GLS GBAS landing system
Bản đồ hướng dẫn di chuyển mặt đất (theo sau là GMC Ground movement chart (followed by name/title)
tên/tiêu đề)
Mặt đất GND Ground
Kiểm tra tại mặt đất GNDCK Ground check
Hệ thống dẫn đường vệ tinh toàn cầu GNSS Global navigation satellite system
Đài chỉ độ dốc đường trượt hạ cánh GP Glide path
Góc của đài chỉ độ dốc đường trượt hạ cánh GPA Glide path angle
Điểm giao cắt của đài chỉ góc hạ cánh thuộc hệ thống GPIP Glide path intercept point
ILS
Hệ thống định vị toàn cầu GPS Global positioning system
Hệ thống cảnh báo gần va chạm mặt đất GPWS Ground proximity warning system
Mưa đá hoặc mưa đá nhỏ hạt GR Hail
Hệ thống dẫn đường tăng cường khu vực trên mặt đất GRAS Ground-based regional augmentation system (to be
(được phát âm “GRASS”) pronounced "GRASS")
Bãi cỏ hạ cánh GRASS Grass landing area
Các số liệu khí tượng đã xử lý trên các điểm nút của GRIB Processed meteorological data in the form of grid points
mạng toàn cầu (trong mã luật khí tượng) values expressed in binary form (meteorological code)
Sỏi, rải sỏi GRVL Gravel
Địa tốc GS Ground speed
Mưa đá nhỏ hạt hoặc mưa tuyết GS Small hail and/or snow pellets
Hệ thống viễn thông toàn cầu GTS* Global Telecommunication System
Đường cong trái đất GUND Geoid undulation
H
Vùng áp suất cao hoặc trung tâm của áp suất cao H High pressure area or the centre of high pressure
Dịch vụ liên tục cả ngày lẫn đêm H24 Continuous day and night service
Từ khu chờ/Hình hộp đến một độ cao HA Holding/racetrack to an altitude
Đèn chỉ đường trượt tiếp cận cho trực thăng HAPI Helicopter approach path indicator
Đèn báo hiệu nguy hiểm HBN Hazard beacon
Đài định hướng cao tần HDF High frequency direction finding station
Hướng mũi HDG Heading
Trực thăng HEL Helicopter
Cao tần [3 000 đến 30 000 Ki-lô-héc] HF High frequency [3 000 to 30 000 KHz]
Chiều cao hoặc chiều cao bên trên HGT Height or height above
Từ mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn HJ Sunrise to sunset
Chờ HLDG Holding
Từ khu chờ/ Hình hộp đến một điểm cuối cùng được HM Holding/racetrack to a manual termination
chỉ dẫn
Từ mặt trời lặn đến mặt trời mọc HN Sunset to sunrise
Dịch vụ được cung cấp theo yêu cầu khai thác HO Service available to meet operational requirements
Ngày nghỉ HOL Holiday
Máy bay cứu thương HOSP Hospital aircraft
Đơn vị đo khí áp HPA Hectopascal
Giờ HR Hours
Hoạt động trong giờ có bay thường lệ HS Service available during hours of scheduled operations
Bão tố (gió cấp 8) HURCN Hurricane
Các đài định hướng với tần số cao và cực cao (đặt cùng HVDF High and very high frequency direction-finding stations
vị trí) (at the same location)
Hạng nặng, mạnh HVY Heavy
Hạng nặng, mạnh (được dùng chỉ cường độ thời tiết HVY Heavy (used to indicate the intensity of weather
bất thường, ví dụ: HVY RA = mưa nặng hạt) phenomena, e.g. HVY RA = heavy rain)
Không có giờ làm việc cụ thể HX No specific working hours
Cao hơn HYR Higher
Mù bụi HZ Haze
Héc (một dao động trong một giây) HZ Hertz (cycle per second)
I
Sơ đồ tiếp cận bằng thiết bị (theo sau là tên/tiêu đề) IAC... Instrument approach chart (followed by name/title)
Mốc tiếp cận đầu IAF Initial approach fix
Lúc trong và lúc ngoài mây IAO In and out of clouds
Phương thức tiếp cận bằng thiết bị IAP Instrument approach procedure
Giao điểm các tuyến đường hàng không IAR Intersection of air route
Đồng hồ chỉ không tốc IAS Indicated of air speed
Đèn hiệu nhận biết IBN Identification beacon
Bụi kim cương (bụi tinh thể nước đá treo lơ lửng) IC Diamond dust (very small ice crystals in suspension,
also known as diamond dust)
Đóng băng ICE Icing
Đèn hiệu nhận dạng hoặc nhận dạng ID Identifier or identify
Sự nhận dạng IDENT Identification
Mốc tiếp cận giữa IF Intermediate approach fix
Nhận biết ta/địch IFF Identification friend/foe
Quy tắc bay bằng thiết bị IFR Instrument flight rules
Hàng không chung quốc tế IGA International general aviation
Hệ thống hạ cánh bằng thiết bị ILS Instrument landing system
Đài chỉ mốc vô tuyến trong IM Inner marker
Điều kiện khí tượng bay bằng thiết bị IMC Instrument meteorological conditions
Sự nhập cư, công an cửa khẩu IMG Immigration
Ký hiệu hỏi (dấu hỏi) (được dùng trong dịch vụ cố định IMI Interogation sign (question mark) (to be used in AFS
hàng không) as a procedure signal)
Trở nên tốt hơn, cải thiện IMPR Improve or improving
Ngay lập tức IMT Immediate or immediately
Tiếp cận đầu INA Initial approach
Đối đài INBD Inbound
Trong mây INC In cloud
Giai đoạn hồ nghi INCERFA Uncertainty phase
Tin tức INFO Information
Không có hiệu quả, không hoạt động INOP Inoperative
Nếu không thể INP If not possible
Đang tiến hành INPR In progress
Hệ thống dẫn đường quán tính INS Inertial navigation system
Lắp đặt INSTL Install or installed or installation
Thiết bị INSTR Instrument
Giao điểm INT Intersection
Quốc tế INTL International
Máy hỏi INTRG Interrogator
Gián đoạn, ngắt quãng hoặc bị cắt quãng INTRP Interrupt or interruption or interrupted
Tăng cường INTSF Intensify or intensifying
Độ mạnh, cường độ INTST Intensity
Băng trên đường cất hạ cánh IR Ice on runway
Hệ thống tham chiếu theo quán tính IRS Inertial reference system
Khí quyển chuẩn quốc tế ISA International standard atmosphere
Biên độc lập ISB Independent sideband
Hệ thống thông tin vệ tinh quốc tế ISCS* International Satellite Communication System
Cô lập, tách ra ISOL Isolated
J
Tháng Giêng JAN January
Luồng thổi phản lực JTST Jet stream
Tháng Bảy JUL July
Tháng Sáu JUN June
K
Ki-lô-gam KG Kilograms
Ki-lô-héc KHZ Kilohertz
Không tốc được biểu diễn bằng Knots KIAS Knots indicated airspeed
Ki-lô-mét KM Kilometres
Ki-lô-mét/giờ KMH Kilometres per hour
Ki-lô-pascal KPA Kilopascal
Đơn vị đo tốc gió bằng dặm/giờ KT Knots
Ki-lô-oát KW Kilowatts
L
Trái (đứng trước là ký hiệu đường CHC để nhận biết L Left (proceeded by runway designation number to
một đường CHC song song) identify a parallel runway)
Đài điểm (xem LM, LO) L Locator (see LM, LO)
Vùng áp suất thấp hoặc tâm của áp suất thấp L Low pressure area or the centre of low pressure
Điện văn nhận biết lô-gic (ký hiệu loại điện văn) LAM Logical acknowledgement (message type designator)
Trên đất liền LAN Inland
Vĩ độ LAT Latitude
Địa phương, cục bộ, vị trí hoặc được đặt tại LCA Local or locally or location or located
Cự ly có thể hạ cánh LDA Landing distance available
Cự ly có thể hạ cánh cho trực thăng LDAH Landing distance available, helicopter
Hạ cánh LDG Landing
Chỉ hướng hạ cánh LDI Landing direction indicator
Chiều dài LEN Length
Sóng dài [từ 30 đến 300 KHz] LF Low frequency [30 to 300 KHz]
Chiếu sáng, đèn LGT Light or lighting
Được chiếu sáng LGTD Lighted
Độ ánh sáng mạnh LIH Light intensity high
Độ ánh sáng yếu LIL Light intensity low
Độ ánh sáng vừa LIM Light intensity medium
Đường (được sử dụng trong loại điện văn SIGMET) LINE Line (used in SIGMET)
Đài chỉ hướng hạ cánh thuộc hệ thống ILS LLZ Localizer
Đài gần LM Locator middle
Giờ trung bình địa phương LMT Local mean time
Dẫn đường theo phương nằm ngang (được phát âm là LNAV Lateral navigation (to be pronounced "EL-NAV")
"EL-NAV")
Dài (chỉ dạng tiếp cận) LNG Long (used to indicate the type of approach desired or
required)
Đài điểm, đài xa LO Locator, outer
Đài chỉ hướng hạ cánh thuộc hệ thống ILS LOC Localizer
Kinh độ LONG Longitude
Hệ thống dẫn đường tầm xa LORAN Long range air navigation system
Tính năng đài chỉ hướng hạ cánh với chỉ dẫn theo LPV Localizer performance with vertical guidance
phương thẳng đứng
Điện văn cuối cùng tôi nhân được là ... hoặc điện văn LR The last message received by me was ... (to be used
nhận cuối cùng là (được dùng trong dịch vụ cố định in AFS as a procedure signal)
hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
Tầm xa LRG Long range
Điện văn cuối cùng tôi đã gửi là ... hoặc Điện văn cuối LS The last message sent by me was ... or Last message
cùng là ... (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không was ... (to be used in AFS as a procedure signal)
như là một ký hiệu thủ tục)
Hữu hạn, hạn chế LTD Limited
Điểm đầu thềm hạ cánh LTP Landing threshold point
Viễn ký vệ tinh LTT Landline teletypewriter
Nhẹ và thay đổi hướng (dùng để chỉ gió) LV Light and variable (relating to wind)
Rời hoặc đang rời LVE Leave or leaving
Mức, mực LVL Level
Các phương thức tầm nhìn hạn chế LVP Low visibility procedures
Lớp, xếp thành lớp LYR Layer or layered
M
Số Mach đo tốc độ (theo sau là các trị số) M... Mach number (followed by figures)
Mét (đằng trước nó là chỉ các trị số) M Metres (preceded by figures)
Giá trị tối thiểu của tầm nhìn đường CHC (theo sau là M...* Minimum value of runway visual range (follwed by
các trị số dùng trong điện văn METAR/SPECI) figures in METAR/SPECI)
Độ cao tối đa cho phép MAA Maximum authorized altitude
Từ MAG Magnetic
Điểm bay chờ tiếp cận hụt MAHF Missed approach holding fix
Bảo trì, bảo dưỡng MAINT Maintenance
Bản đồ và sơ đồ hàng không MAP Aeronautical maps and charts
Điểm bắt đầu tiếp cận hụt MAPT Missed approach point
Ở biển MAR At sea
Tháng Ba MAR March
Liên lạc đơn công A1 bằng tay MAS Manual A1 simplex
Điểm rẽ tiếp cận hụt MATF Missed approach turning fix
Tối đa, cực đại MAX Maximum
Tháng Năm MAY May
Vi nổ MBST Microburst
Độ cao băng qua tối thiểu MCA Minimum crossing altitude
Sóng biến điệu liên tục MCW Modulated continuous wave
Độ cao giảm thấp tối thiểu MDA Minimum descent altitude
Đài định hướng sóng trung MDF Medium frequency direction finding station
Chiều cao giảm thấp tối thiểu MDH Minimum descent height
Độ cao đường dài tối thiểu MEA Minimum en-route altitude
Độ cao tối thiểu nhìn bằng mắt trên đầu thềm (hệ thống MEHT Minimum eye height over threshold (for visual approach
chỉ độ dốc tiếp cận bằng mắt) slope indicator systems)
Thuộc về khí tượng, khí tượng MET Meteorological or meteorology
Bản tin thời tiết thường lệ tại sân bay (dùng trong mã METAR Aerodrome routine meteorological report (in
luật khí tượng hàng không) meteorological code)
Báo cáo khí tượng thường lệ trong khu vực sân bay MET REPORT Local routine meteorological report (in abbreviated plain
(dùng minh ngữ chữ tắt) language)
Trung tần [300 đến 3 000 KHz] MF Medium frequency [300 to 3 000 KHz]
Các đài định hướng trung và cao tần (đặt cùng vị trí) MHDF Medium and high frequency direction finding-stations
(at the same location)
Các đài định hướng tần số trung, cao và rất cao (đặt MHVDF Medium, high and very high frequency direction-finding
cùng vị trí) stations (at the same location)
Mê-ga-héc MHZ Megahertz
Điểm giữa (liên quan đến tầm nhìn trên đường CHC) MID Mid-point (related to RVR)
Lớp sương mù mỏng MIFG Shallow fog
Quân sự MIL Military
Phút MIN Minutes
Mất …(nhận dạng qua chuyển phát) (ký hiệu được dùng MIS Missing ... (transmission identification) (to be used in
trong dịch vụ cố định hàng không) AFS as a procedure signal)
Đài mốc vô tuyến MKR Marker radio beacon
Hệ thống hạ cánh sóng micro MLS Microwave landing system
Đài chỉ mốc vô tuyến giữa MM Middle Marker
Cực tiểu, tối thiểu MNM Minimum
Chỉ số tính năng dẫn đường tối thiểu MNPS Minimum navigation performance specifications
Giám sát, đang giám sát, được giám sát MNT Monitor or monitoring or monitored
Duy trì, giữ MNTN Maintain
Khu vực hoạt động của quân sự MOA Military operating area
Độ thông thoáng chướng ngại vật tối thiểu (theo yêu MOC Minimum obstacle clearance (required)
cầu)
Độ cao thông thoáng chướng ngại vật tối thiểu MOCA Minimum obstacle clearance altitude
Vừa (dùng để chỉ mức độ của hiện tượng thời tiết, nhiễu MOD Moderate (used to indicate the intensity of weather
động hoặc nhiễu điện tích, ví dụ: MODRA = mưa vừa) phenomena, interference or static reports e.g. MODRA
= moderate rain)
Trên núi MON Above mountains
Thứ Hai MON Monday
Tầm nhìn quang học MOR* Meteorological Optical Range
Các tiêu chuẩn tính năng khai thác tối thiểu MOPS Minimum opreational performance standards
Mạng viễn thông khai thác khí tượng châu Âu MOTNE Meteorological Operational Telecommunications
Network Europe
Chuyển động, di chuyển MOV Move or moving or movement
Mét/giây MPS Metres per second
Độ cao tiếp nhận tối thiểu MRA Minimum reception altitude
Tầm trung MRG Medium range
Điểm báo cáo không lưu/khí tượng MRP ATS/MET reporting point
Âm, trừ MS Minus
Độ cao tối thiểu tại phân khu MSA Minimum sector altitude
Hệ thống tăng cường dựa trên vệ tinh (MTSAT) (được MSAS Multifunctional transport satellite (MTSAT)
phát âm "EM-SAS") satellite-based augmentation system (to be pronounced
"EM-SAS")
Cảnh báo độ cao bay an toàn thấp nhất MSAW Minimum safe altitude warning
Điện văn MSG Message
Mực nước biển trung bình MSL Mean sea level
Điện văn … (nhận dạng chuyển phát) đã chuyển nhầm MSR Message... (transmission identification) has been
địa chỉ (ký hiệu được dùng trong dịch vụ cố định hàng misrouted (to be used in AFS as a procedure signal)
không)
Ra đa giám sát thứ cấp đơn xung MSSR Mono pulse secondary surveillance radar
Núi MT Mountain
Đơn vị hệ mét MTU Metric units
Sóng núi MTW Mountain waves
Các đài định hướng trung và cao tần (tại cùng vị trí) MVDF Medium and very high frequency direction-finding
station (at the same location)
CSCCDV cảnh báo thời tiết MWO Meteorological watch office
Hỗn hợp các dạng băng tuyết (trắng và trong) MX Mixed type of ice formation (white and clear)
N
Khuynh hướng không rõ rệt (tầm nhìn trên đường CHC N No distinct tendency (in RVR during previous 10
10 phút trước) minutes)
Bắc hoặc vĩ độ Bắc N North or northern latitude
Phương thức giảm tiếng ồn khi cất cánh NADP Noise abatement departure procedure
Trung tâm hệ thống thông báo tin tức hàng không quốc NASC National AIS system centre
gia
Bắc Đại tây dương NAT North Atlantic
Dẫn đường NAV Navigation
Về phía bắc NB Northbound
Không trước NBFR Not before
Không thay đổi NC No change
Không phát hiện được mây (được dùng trong hệ thống NCD No cloud detected (used in automated METAR/SPECI)
quan trắc tự động báo cáo METAR/SPECI)
Đài dẫn đường vô hướng NDB Non-directional radio beacon
Không biến đổi về hướng (được dùng trong hệ thống NDV No directional variations available (used in automated
quan trắc tự động báo cáo METAR/SPECI) METAR/SPECI)
Đông bắc NE North-east
Về phía Đông bắc NEB North-eastbound
Không hoặc phản đối, từ chối hoặc không chấp nhận NEG No or negative or permission not granted or that is not
hoặc không đúng correct
Đêm NGT Night
Không hoặc tôi không có gì thông báo cho anh NIL None or I have nothing to send to you
Hải lý NM Nautical miles
Bình thường NML Normal
Bắc-đông bắc NNE North-north-east
Bắc-tây bắc NNW North-north-west
Không (phủ định) (được dùng trong dịch vụ cố định NO No (negative) (to be used in AFS as a procedure signal)
hàng không như là một ký hiệu thủ tục)
Phòng NOTAM quốc tế NOF International NOTAM office
Không có thay đổi đáng kể (dự báo khuynh hướng phát NOSIG No significant change (used in trend-type landing
triển) forecasts)
Một thông báo bằng phương tiện viễn thông về thông NOTAM A notice distributed by means of telecommunication
tin liên quan đến việc lắp đặt, tình trạng hoặc sự thay containing information concerning the establishment,
đổi của phương tiện dẫn đường, các dịch vụ, phương condition or change in any aeronautical facility, service,
thức khai thác hoặc sự nguy hiểm mà tổ lái và những procedure or hazard, the timely knowledge of which is
người có liên quan đến hoạt động bay cần phải nhận essential to personnel concerned with flight operations.
biết kịp thời để xử lý.
NOTAM thông báo hủy bỏ một NOTAM đã được phát NOTAMC* Cancellation NOTAM
hành trước đó
NOTAM chứa đựng các thông tin mới NOTAMN* New NOTAM
NOTAM thông báo thay thế một NOTAM đã được phát NOTAMR* Replacement NOTAM
hành trước đó
Tháng Mười một NOV November
Vùng hoạt động bình thường NOZ Normal operating zone
Tiếp cận không chính xác NPA Non-precision approach
Số NR Number
Không nhận được trả lời NRH No reply heard
Mây vũ tằng NS Nimbostratus
Không có mây nguy hiểm NSC Nil significant cloud
Lỗi hệ thống dẫn đường NSE Navigation system error
Không có thời tiết nguy hiểm NSW Nil significant weather
Quốc gia NTL National
Vùng không xâm phạm NTZ No transgression zone
Tây bắc NW North-west
Về phía tây bắc NWB North-westbound
Kế tiếp, tiếp theo NXT Next
O
Trung tâm kiểm soát đại dương OAC Oceanic area control centre
Bề mặt đánh giá chướng ngại vật OAS Obstacle assessment surface
Quan sát, quan sát được OBS Observe or observed
Không rõ hoặc bị bao phủ hoặc đang bị che khuất OBSC Obscure or obscured or obscuring
Chướng ngại vật OBST Obstacle
Độ cao vượt chướng ngại vật OCA Obstacle clearance altitude
Vùng kiểm soát đại dương OCA Oceanic control area
Lấp ló, lúc bật lúc tắt (đèn) OCC Occulting (light)
Chiều cao vượt chướng ngại vật OCH Obstacle clearance height
Thỉnh thoảng, từng thời kỳ OCNL Occasional or occasionally
Mặt phẳng vượt chướng ngại vật OCS Obstacle clearance surface
Tháng Mười OCT October
Khu vực không có chướng ngại vật OFZ* Obstacle free zone
Gốc (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không như OGN* Originate (to be used in AFS as a procedure signal)
là một ký hiệu thủ tục)
Bay qua đỉnh OHD Overhead
Bề mặt nhận dạng chướng ngại vật OIS* Obstacle indentification surface
Chúng tôi đồng ý hoặc điều đó đúng (được dùng trong OK We agree or It is correct (to be used in AFS as a
dịch vụ cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục) procedure signal)
Trao đổi dữ liệu trực tuyến OLDI On-line data interchange
Đài chỉ mốc vô tuyến ngoài OM Outer marker
Loại băng mờ đục, màu trắng OPA Opaque, white type of ice formation
Kiểm soát và kiểm soát hoạt động OPC Control indicated is operational control
Số liệu khí tượng khai thác OPMET Operational meteorological (information)
Mở OPN Open or opening or opened
Nhà khai thác, khai thác hoạt động OPR Operator or operate or operative or operating or
operational
Sự hoạt động OPS Operations
Theo yêu cầu O/R On request
Thứ tự ORD Order
Trạm tiếp sóng trên biển OSV Ocean station vessel
Chiều hướng (dùng trong điện văn SIGMET thông báo OTLK Outlook (used in SIGMET message for volcanic ash
tro bụi, núi lửa và xoáy thấp nhiệt đới) and tropical cyclones)
Trên đỉnh OTP On top
Hệ thống vệt bay có tổ chức OTS Organized track system
Rời đài OUBD Outbound
Tám phần mây (chỉ lượng mây) OVC Overcast
P
Trị số tốc độ gió cực đại hoặc trị số tầm nhìn cực đại P... Maximum value of wind speed on runway visual range
trên đường CHC (theo sau là các trị số, dùng trong điện (followed by figures in METAR/SPECI and TAF)
văn METAR/SPECI và TAF)
Khu vực cấm (theo sau là ký hiệu nhận dạng) P... Prohibited area (followed by identification)
Tiếp cận chính xác PA Precision approach
Hệ thống đèn tiếp cận chính xác PALS Precision approach lighting system
Các phương thức đối với dịch vụ quản lý hoạt động bay PANS Procedures for air navigation services
Hệ thống đèn chỉ thị đường trượt tiếp cận chính xác PAPI Precision approach path indicator
Ra đa tiếp cận chính xác PAR Precision approach radar
Song song PARL Parallel
Sơ đồ địa hình tiếp cận chính xác (theo sau là tên/tiêu PATC Precision approach terrain chart (followed by name/title)
đề)
Hành khách PAX Passenger(s)
Dẫn đường dựa trên tính năng tàu bay PBN Performance-based navigation
Tiến đến PCD Proceed or proceeding
Hệ thống đèn do người lái điều khiển PCL Pilot-controlled lighting
Sức chịu tải PCN Pavement classification number
Huấn lệnh trước khi khởi hành PDC Pre-departure clearance
Độ dốc thiết kế phương thức PDG Procedure design gradient
Tính năng PER Performance
Lâu dài ổn định PERM Permanent
Bản thông báo tin tức trước chuyến bay PIB Pre-flight information bulletin
Diễn tập nhảy dù PJE Parachute jumping exercise
Hạt băng PL Ice pellets
Thực tập tiếp cận thấp PLA Practice low approach
Kế hoạch bay PLN Flight plan
Mức hiện tại PLVL Present level
Yêu cầu thông báo trước PN Prior notice required
Điểm không được rẽ PNR Point of no return
Lốc bụi PO Dust/sand whirls
Người trên tàu bay POB Persons on board
Có thể (thực hiện được) POSS Possible
Sơ đồ chỉ vị trí PPI Plan position indicator
Yêu cầu có phép trước PPR Prior permission required
Vị trí hiện tại PPSN Present position
Sương mù bao phủ một phần sân bay PRFG Aerodrome partially covered by fog
Sơ cấp, đầu PRI Primary
Đỗ (đậu) PRKG Parking
Xác xuất PROB Probability
Phương thức, thủ tục PROC Procedure
Tạm thời PROV Provisional
Cộng, dương PS Plus
Qua, băng qua PSG Passing
Vị trí PSN Position
Ghi sắt PSP Pierced steel plank
Rađa giám sát sơ cấp PSR Primary surveillance radar
(Các) hệ thống áp suất PSYS Pressure system(s)
Vòng lượn tiêu chuẩn PTN Procedure turn
Cấu trúc vệt bay theo hướng cực PTS Polar track structure
Nguồn điện PWR Power
Q
Anh có ý định hỏi tôi về hướng bay phải không? hoặc QDL Do you intend to ask me for a series of bearings? Or I
Tôi định hỏi anh về hướng bay (Code Q được dùng intend to ask you for a series of bearings (to be used
trong thuật ngữ đàm thoại) in radiotelegraphy as a Q code)
Hướng từ (gió 0) QDM Magnetic heading (Zero wind)
Phương vị so với Bắc từ QDR Magnetic bearing
Áp suất khí quyển tại mức sân bay (hoặc tại đầu thềm QFE Atmospheric pressure at Aerodrome elevation (or at
đường CHC) runway threshold)
Hướng từ của đường CHC QFU Magnetic orientation of runway
Khoảng cách của tôi đến trạm của anh là bao nhiêu? QGE What is my distance to your station? or Your distance
hoặc khoảng cách của anh đến trạm của tôi là … (số to my station is (distance figures and units) (to be used
và đơn vị chỉ khoảng cách) (Code Q để dùng trong thuật in radiotelegraphy as a Q code)
ngữ đàm thoại)
Tôi có phải chạy băng/đoạn điện văn thử không? hoặc QJH Shall I run my test tape/a test sentence? or Run your
anh chạy băng/đoạn điện văn thử đi (Code Q được test tape/a test sentence (to be used in AFS as a Q
dùng trong dịch vụ cố định hàng không) code)
Hệ thống Quản lý chất lượng QMS* Quality Management System
Khí áp quy về mực nước biển trung bình theo khí quyển QNH Altimeter sub-scale setting to obtain elevation when on
chuẩn the ground
Anh chuyển giúp tới … không thu phí được không? QSP Will you relay to ... free of charge? or I will relay to ...
(Code Q được dùng trong dịch vụ cố định hàng không) free of charge (to be used in AFS as a Q code)
Tôi phải huỷ bỏ điện văn số …? hoặc huỷ bỏ điện văn QTA Shall I cancel telegram number...? or Cancel telegram
số … (Code Q được dùng trong dịch vụ cố định hàng number... (to be used in AFS as a Q code)
không)
Góc phương vị thực QTE True bearing
Anh hãy chỉ cho biết vị trí trạm của tôi về hướng so với QTF Will you give me the position of my station according
các trạm D/F do anh kiểm soát được không? hoặc vị to the bearings taken by the D/F stations which you
trí trạm của anh từ hướng của các trạm do tôi kiểm soát control? or The position of your station according to the
là … kinh … vĩ độ … (Code Q được dùng trong thuật bearings taken by the D/F station that I control was ...
ngữ đàm thoại) latitude ... longitude (or other indication of position, class
... at ... hours)(to be used in radiotelegraphy as a Q
code)
Góc phần tư QUAD Quadrant
Anh chỉ cho biết hướng thực tới anh được không? hoặc QUJ Will you indicate the TRUE track to reach you? or The
hướng thực để tới chỗ tôi là … độ ở … giờ (Code Q TRUE track to reach me is...degrees at ... hours (to be
được dùng trong thuật ngữ đàm thoại) used in radiotelegraphy as a Q code)
R
Phải (đứng trước là ký hiệu đường CHC để nhận biết R Right (preceded by runway designation number to
một đường CHC song song) identify a parallel runway)
Màu đỏ R Red
Tỷ lệ rẽ R Rate of turn
Đã nhận (báo nhận đầy đủ) (được dùng trong dịch vụ R Received (acknowledgement of receipt) (to be used in
cố định hàng không như là một ký hiệu thủ tục) AFS as a procedure signal)
Khu vực hạn chế (theo sau là số ký hiệu) R ... Restricted area (followed by identification)
Đường CHC (theo sau là các trị số trong điện văn R Runway (followed by figures in METAR/SPECI)
METAR/SPECI)
Mưa RA Rain
Tư vấn giải pháp RA Resolution advisory
Quy tắc bay và dịch vụ không lưu RAC Rules of the air and air traffic services
Trung tâm dự báo vùng RAFC* Regional area forecast centre
Gồ ghề RAG Ragged
Thiết bị hãm trên đường CHC RAG Runway arresting gear
Đèn chỉ hướng thẳng đường CHC RAI Runway alignment indicator
Hệ thống theo dõi tính toàn vẹn của máy thu RAIM Receiver autonomous integrity monitoring
Trung tâm hệ thống thông báo tin tức hàng không khu RASC Regional AIS system centre
vực
Đặt đồng hồ đo độ cao khí áp điều khiển từ xa RASS Remote altimeter setting source
Thuyền cứu nạn RB Rescue boat
Đạt độ cao bay bằng RCA Reach cruising altitude
Trung tâm hiệp đồng cứu nạn RCC Rescue co-ordination centre
Mất liên lạc vô tuyến (ký hiệu loại điện văn) RCF Radiocommunication failure (message type designator)
Đạt, tới RCH Reach or reaching
Trục tâm đường cất hạ cánh RCL Runway centre line
Đèn trục tâm đường cất hạ cánh RCLL Runway centre line light(s)
Đổi huấn lệnh RCLR Recleared
Tính năng thông tin liên lạc theo yêu cầu RCP Required communication performance
Chiều cao của điểm tham chiếu trên đường trượt tại RDH Reference datum height (for ILS)
ngưỡng đường cất hạ cánh (cho ILS)
Ra-di-an RDL Radial
Vô tuyến RDO Radio
Xử lý dữ liệu ra đa RDP* Radar Data Processing
Mới tạnh (dùng để chỉ một hiện tượng thời tiết như mưa, RE Recent (used to qualify weather phenomena such as
ví dụ: RERA = mưa mới tạnh) rain e.g. RERA = recent rain)
Nhận hoặc máy thu REC Receive or receiver
Đèn biên đường cất hạ cánh REDL Runway edge light(s)
Chiếu theo, dựa theo REF Reference to ... or refer to ...
Đăng ký REG Registration
Đèn cuối đường cất hạ cánh RENL Runway end light(s)
Báo cáo hoặc đang báo cáo hoặc điểm báo cáo REP Report or reporting or reporting point
Yêu cầu hoặc được yêu cầu REQ Request or requested
Thay đổi đường bay RERTE Re-route
Khu vực an toàn cuối đường CHC RESA Runway end safety area
Bán kính vòng cung không đổi tới một điểm cố định RF Constant radius arc to a fix
Hàng, dãy (đèn) RG Range (lights)
Vòng lượn sang phía bên phải RHC Right-hand circuit
Đổi huấn lệnh trong khi bay RIF Reclearance in flight

Sương muối (được dùng trong cảnh báo sân bay) RIME Rime (used in aerodrome warnings)
Bên phải (hướng rẽ) RITE Right (direction of turn)
Báo dời RL Report leaving
Chuyển tiếp tới RLA Relay to
Yêu cầu thay đổi mực bay đường dài RLCE Request level change en-route
Hệ thống đèn dẫn nhập đường cất hạ cánh RLLS Runway lead-in lighting system
Yêu cầu mực bay không sẵn có RLNA Requested level not available
Sơ đồ độ cao bay an toàn thấp nhất kiểm soát ra đa RMAC* Radar minimum altitude chart
Chú thích RMK Remark
Dẫn đường khu vực (được phát âm "AR-NAV") RNAV Area navigation (to be pronounced "AR-NAV")
Tầm phủ sóng vô tuyến RNG Radio range
Tính năng dẫn đường yêu cầu RNP Required navigation performance
Trao đổi tập tin OPMET khu vực ROBEX Regional OPMET bulletin exchange (scheme)
Tốc độ lấy độ cao ROC Rate of climb
Tốc độ giảm độ cao ROD Rate of descent
Ngân hàng dữ liệu khí tượng khu vực RODB* Regional OPMET DataBank
Dự báo khí tượng đường bay (mã luật khí tượng hàng ROFOR Route forecast (in aeronautical meteorological code)
không)
Chỉ nhận RON Receiving only
Bộ chọn lọc dữ liệu đường dẫn tham chiếu RPDS Reference path data selector
Đèn chỉ vị trí ra đa RPI Radar position indicator
Kế hoạch bay lặp lại RPL Repetitive flight plan
Thay thế hoặc được thay thế RPLC Replace or replaced
Điểm dấu vị trí nhận biết trên màn hình ra đa RPS Radar position symbol
Nhắc lại hoặc tôi nhắc lại (được dùng trong dịch vụ cố RPT Repeat or I repeat (to be used in AFS as a procedure
định hàng không như là một ký hiệu thủ tục) signal)
Yêu cầu (được dùng trong dịch vụ cố định hàng không RQ Request (to be used in AFS as a procedure signal)
như là một ký hiệu thủ tục)
Các yêu cầu RQMNTS Requirements
Yêu cầu kế hoạch bay (ký hiệu loại điện văn) RQP Request flight plan (message type designator)
Yêu cầu kế hoạch bay bổ sung (ký hiệu loại điện văn) RQS Request supplementary flight plan (message type
designator)
Báo đạt RR Report reaching
(hoặc RRB, RRC ... theo thứ tự)Điện văn khí tượng trì RRA (or RRB, RRC....etc in sequence)Delayed
hoãn (ký hiệu loại điện văn) meteorological message (message type designator)
Trung tâm cứu nạn bổ trợ RSC Rescue Sub-centre
Tình trạng bề mặt đường CHC RSCD Runway surface condition
Thiết bị trả lời RSP Responder beacon
Ra đa giám sát đường dài RSR En-route surveillance radar
Hàm hồi quy tuyến tính RSS Root sum square
Bị trì hoãn (chỉ điện văn khí tượng trì hoãn; ký hiệu loại RTD Delayed (used to indicate delayed meteorological
điện văn) message; message type designator)
Tuyến đường RTE Route
Thoại vô tuyến RTF Radio telephone
Điện báo vô tuyến RTG Radio telegraph
Đèn ngưỡng đường cất hạ cánh RTHL Runway threshold light(s)
Quay lại, hoặc đã quay lại hoặc đang quay lại RTN Return or returned or returning
Hoạt động trở lại RTS Return to service
Máy truyền chữ vô tuyến RTT Radio teletypewriter
Đèn khu vực tàu bay tiếp đất RTZL Runway touchdown zone light(s)
Các tần số chuyển giao khu vực tiêu chuẩn RUT Standard regional route transmitting frequencies
Tầu cứu nạn RV Rescue vessel
Tầm nhìn đường cất hạ cánh RVR Runway visual range
Giảm phân cách cao tối thiểu (300 m (1 000 ft)) giữa RVSM Reduced vertical separation minumum (300 m (1 000ft))
mực bay 290 và 410 between FL 290 and FL 410
Đường cất hạ cánh (CHC) RWY Runway
S
Trạng thái biển (theo sau là các trị số trong điện văn S... State of the sea (followed by figures in METAR/SPECI)
METAR/SPECI)
Nam hoặc vĩ độ Nam S South or southern latitude
Bão bụi, bão cát, bụi hoặc cát bị gió xáo trộn SA Dust storm, sand storm, rising dust or rising sand
Hệ thống phân phát sản phẩm WAFS bằng vệ tinh SADIS* Satellite distribution
Hệ thống đèn tiếp cận giản đơn SALS Simple approach lighting system
Vệ sinh SAN Sanitary
Càng nhanh càng tốt SAP As soon as possible
Tìm kiếm và cứu nạn SAR Search and rescue
Các tiêu chuẩn và khuyến cáo thực hành [ICAO] SARPS Standards and recommended practices [ICAO]
Thứ Bảy SAT Saturday
Thông tin liên lạc vệ tinh SATCOM Satellite communication
Về phía Nam SB Southbound
Hệ thống dẫn đường tăng cường sử dụng vệ tinh (được SBAS Satellite-based augmentation system (to be pronounced
phát âm "ESS-BAS") "ESS-BAS")
Mây tằng tích SC Stratocumulus
Rải rác SCT Scattered
Sai lệch tiêu chuẩn SD Standard deviation
Chờ SDBY Stand by
Điểm cố định để giảm dần độ cao SDF Step down fix
Đông nam SE South-east
Biển (được dùng kết hợp với nhiệt độ mặt biển và trạng SEA Sea (used in connection with sea-surface temperature
thái biển) and state of the sea)
Về phía đông nam SEB South-eastbound
Giây SEC Seconds
Phần/đoạn SECN Section
Séc-tơ (phân khu) SECT Sector
Hệ thống chọn gọi SELCAL Selective calling system
Tháng Chín SEP September
Dịch vụ hoặc được phục vụ SER Service or servicing or served
Khốc liệt (dùng trong báo cáo về nhiễu động và đóng SEV Severe (used e.g. to qualify icing and turbulence
băng) reports)
Bề mặt SFC Surface
Tuyết viên, hạt tuyết SG Snow grains
Tín hiệu SGL Signal
Mưa rào (theo sau là RA = mưa, SN = tuyết, PL = viên SH... Showers (followed by RA = rain, SN = snow, PL = ice
băng, GR = mưa đá, GS = mưa đá nhỏ và/hoặc tuyết pellets, GR = hail, GS = small hail and or snow pellets
viên hoặc kết hợp cả mưa đá nhỏ và tuyết viên, ví dụ: or combinations thereof, e.g. SHRASN = showers of
SHRASN= hỗn hợp tuyết kèm theo mưa rào) rain and snow)
Tần số siêu cao [3 000 đến 30 000 MHz] SHF Super high frequency [3 000 to 30 000 MHz]
Hệ thống đơn vị đo lường quốc tế SI International system of units
Phương thức cất cánh tiêu chuẩn bằng thiết bị SID Standard instrument departure
Nét nhận dạng đặc trưng được chọn SIF Selective identification feature
Trọng yếu SIG Significant
Tin tức về hiện tượng thời tiết trên đường bay có thể SIGMET Information concerning en-route weather phenomena
ảnh hưởng đến an toàn hoạt động của tàu bay which may affect the safety of aircraft operations
Đồng thời, cùng một lúc SIMUL Simultaneous or simultaneously
Chịu tải bánh đơn SIWL Single isolated wheel load
Trời trong SKC Sky clear
Thường lệ, theo lịch SKED Schedule or scheduled
Điểm giới hạn tốc độ SLP Speed limiting point
Chậm SLW Slow
Kiểm soát hoạt động mặt đất SMC Surface movement control
Ra đa giám sát mặt đất SMR Surface movement radar
Tuyết SN Snow
Đóng cửa sân bay do tuyết (được dùng trong điện văn SNOCLO Aerodrome closed due to snow (used in METAR/
METAR/ SPECI) SPECI)
Loại NOTAM đặc biệt thông báo sự xuất hiện hoặc loại SNOWTAM A special series NOTAM notifying the presence or
bỏ các điều kiện nguy hiểm do tuyết, băng, tuyết tan, removal of hazardous conditions due to snow, ice, slush
hoặc nước trên khu di chuyển của sân bay theo mẫu or standing water associated with snow, slush and ice
quy định. on the movement area , by means of a specific format.
Bắt đầu lấy độ cao SOC Start of climb
Bản tin thời tiết đặc biệt chọn lọc (dùng trong mã luật SPECI Aviation selected special weather report (in aeronautical
khí tượng hàng không) meteorological code)
Bản tin khí tượng đặc biệt (được viết bằng minh ngữ SPECIAL Special meteorological weather report (in abbreviated
chữ tắt) plain language)
Thiết bị báo hiệu vị trí đặc biệt SPI Special position indicator
Kế hoạch bay bổ sung (ký hiệu loại điện văn) SPL Supplementary flight plan (message type designator)
Điểm liên lạc tìm kiếm cứu nạn SPOC SAR point of contact
Gió tức thời SPOT Spot wind
Tố (khí tượng) SQ Squall
Đường tố SQL Squall line
Mặt trời mọc SR Sunrise
Ra đa giám sát tiếp cận SRA Surveillance radar approach
Bộ phận ra đa giám sát của hệ thống ra đa tiếp cận SRE Surveillance radar element of precision approach radar
chính xác system
Tầm ngắn SRG Short range
Vùng tìm kiếm cứu nạn SRR Search and rescue region
Thứ cấp, phụ SRY Secondary
Mặt trời lặn SS Sunset
Bão cát SS Sandstorm
Đơn biên SSB Single sideband
Nam-đông nam SSE South-south-east
Ra đa giám sát thứ cấp SSR Secondary surveillance radar
Máy bay siêu âm SST Supersonic transport
Nam-tây nam SSW South-south-west
Mây tằng ST Stratus
Tiếp cận thẳng STA Straight-in approach
Phương thức đến tiêu chuẩn bằng thiết bị STAR Standard instrument arrival
Tiêu chuẩn, chuẩn STD Standard
Thành tầng, thành lớp STF Stratiform
Đài, trạm STN Station
Tĩnh tại, dừng, không thay đổi STNR Stationary
Cất cánh và hạ cánh ngắn STOL Short take-off and landing
Tình trạng STS Status
Đèn đoạn dừng STWL Stopway light(s)
Căn cứ với SUBJ Subject to
Chủ nhật SUN Sunday
Bổ sung (bổ sung AIP) SUP Supplement (AIP supplement)
Các phương thức bổ sung khu vực SUPPS Regional supplementary procedures
Điện văn sự vụ SVC Service message
Có thể dùng được SVCBL Serviceable
Tây nam SW South-west
Về phía Tây nam SWB South-westbound
Hệ thống quản lý tin tức toàn cầu SWIM* System wide information management
Đoạn dừng SWY Stopway
T
Nhiệt độ T Temperature
Thực (đứng trước là một chỉ số chỉ tham chiếu hướng T True (preceded by a bearing to indicate reference to
Bắc thực) True North)
Độ cao chuyển tiếp TA Transition altitude
Tư vấn hoạt động bay TA Traffic advisory
Độ cao bay đến trong khu vực tiếp cận TAA Terminal arrival altitude
Phụ trợ không vận chiến thuật sóng UHF TACAN UHF tactical air navigation aid
Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay TAF Aerodrome forecast
Bản tin dự báo thời tiết tại cảng hàng không, sân bay TAF AMD* Amendment Aerodrome Forecast
được bổ sung
Rẽ tại một chiều cao/độ cao TA/H Turn at an altitude/height
Gió xuôi TAIL Tail wind
Ra đa giám sát khu vực tiếp cận TAR Terminal area surveillance radar
Không tốc thực TAS True airspeed
Đang lăn hoặc lăn TAX Taxiing or taxi
Áp thấp nhiệt đới TC Tropical cyclone
Trung tâm tư vấn áp thấp nhiệt đới TCAC Tropical cyclone advisory centre
Tư vấn giải pháp hệ thống phòng tránh va chạm và TCAS RA Traffic alert and collision avoidance system resolution
cảnh báo (được phát âm "TEE-CAS-AR-AY") advisory (to be pronounced "TEE-CAS-AR-AY")
Chiều cao qua đầu thềm đường CHC TCH Threshold crossing height
Mây tích hình tháp TCU Towering cumulus
Bão táp TDO Tornado
Khu vực tàu bay tiếp đất/ vùng chạm bánh TDZ Touchdown zone
Lý do kỹ thuật TECR Technical reason
Điện thoại TEL Telephone
Tạm thời, chốc lát TEMPO Temporary or temporarily
Hoạt động bay TFC Traffic
Hạ cánh tập (chạm bánh và cất cánh ngay) TGL Touch-and-go landing
Hệ thống hướng dẫn lăn TGS Taxiing guidance system
Ngưỡng (đường CHC) THR Threshold
Xuyên qua THRU Through
Thứ Năm THU Thursday
Thông tin hoạt động bay do tàu bay phát thanh TIBA Traffic information broadcast by aircraft
Cho đến TIL Until
Đến khi qua ... (vị trí) TIP Until past ... (place)
Cất cánh TKOF Take-off
Cho đến khi (theo sau là thời gian thay đổi thời tiết dự TL... Till (followed by time by which weather change is
báo kết thúc) forecast to end)
Khu vực chạm bánh và phóng lên TLOF Touchdown and lift-off area
Vùng kiểm soát tiếp cận TMA Terminal control area
Nhiệt độ tối thiểu (theo sau là các trị số dùng trong điện TN Minimum temperature (followed by figures in TAF)
văn TAF)
Độ cao vòng TNA Turn altitude
Chiều cao vòng TNH Turn height
Tới ... (vị trí) TO To ... (place)
Tốc độ bay lên tối đa TOC Top of climb
Cự ly có thể cất cánh TODA Take-off distance available
Cự ly chạy đà áp dụng cho tàu bay trực thăng TODAH Take-off distance available, helicopter
Đỉnh mây TOP Cloud top
Đoạn chạy lấy đà có thể sử dụng TORA Take-off run available
Điểm vòng TP Turning point
Đường bay, vệt bay TR Track
Vùng trời dành riêng tạm thời TRA Temporary reserved airspace
Phát chuyển giao hoặc người chuyển giao TRANS Transmits or transmitter
Dự báo thời tiết sân bay có hiệu lực dưới 2 giờ từ thời TREND Trend forecast
điểm quan trắc
Mực bay chuyển tiếp TRL Transition level
Đối lưu hạn TROP Tropopause
Dông (bản tin dự báo và báo cáo thời tiết tại sân bay, TS Thunderstorm (in aerodrome reports and forecasts, TS
Dông trên đỉnh đầu nhưng không có giáng thuỷ, mưa used alone means thunder heard but no precipitation
ở sân bay) at the aerodrome)
Dông (theo sau là RA = mưa, NS = tuyết, PL = mưa đá TS... Thunderstorm (followed by RA = RAIN, SN = snow,
hạt nhỏ, GR = mưa đá hạt to, GS = mưa đá hạt nhỏ/ PL= ice pellets, GR = hail, GS = small hail and/ or snow
hoặc mưa hạt to hoặc mưa đá lẫn lộn cả hạt to và hạt pellets of combinations thereof, e.g. TSRASN =
nhỏ, ví dụ: TSRASN = dông kèm với mưa và tuyết.) thunderstorm with rain and snow)
Truyền chữ TT Teletypewriter
Thứ Ba TUE Tuesday
Nhiễu động TURB Turbulence
Hệ thống đèn chỉ độ dốc tiếp cận bằng mắt loại T (được T-VASIS T visual approach slope indicator system (to be
phát âm “TEE-VASIS”) pronounced "TEE-VASIS")
Đài VOR tiếp cận TVOR Terminal VOR
Đài kiểm soát tại sân bay hoặc kiểm soát tại sân bay TWR Aerodrome control tower or aerodrome control
Đường lăn TWY Taxiway
Đường nối liên kết các đường lăn TWYL Taxiway-link
Nhiệt độ tối đa (theo sau là các số trong bản tin TAF) TX Maximum temperature (followed by figures in TAF)
Bản văn (khi chữ tắt được dùng để yêu cầu nhận hoặc TXT Text (when the abbreviation is used to request a
hỏi (IMI) đặt đằng trước chữ tắt, ví dụ: IMI TXT) (được repitition, the question mark (IMI) precedes the
dùng trong dịch vụ cố định hàng không như là một ký abbreviation, e.g. IMI TXT) (to be used in AFS as a
hiệu thủ tục) procedure signal)
Loại tàu bay TYP Type of aircraft
Bão TYPH Typhoon
U
Tốt lên (khuynh hướng tầm nhìn trên đường CHC 10 U Upward (10 tendency in RVR during previous 10
phút trước) minutes)
Cho đến khi được thông báo bởi UAB Until advised by ...
Trung tâm kiểm soát vùng tầng cao UAC Upper area control centre
Tuyến đường bay tầng cao UAR Upper air route
Đài định hướng siêu cao tần UDF Ultra high frequency direction-finding station
Cho đến khi có thông báo mới UFN Until further notice
Không thể lên cao hơn vì có máy bay khác hoạt động UHDT Unable higher due traffic
Siêu cao tần [300 – 3 000 MHz] UHF Ultra high frequency [300 to 3 000 MHz]
Trung tâm thông báo bay tầng cao UIC Upper information centre
Vùng thông báo bay tầng cao UIR Upper flight information region
Tầm cực xa ULR Ultra long range
Không có khả năng UNA Unable
Không thể chấp thuận, không thể đồng ý UNAP Unable to approve
Không hạn chế UNL Unlimited
Không xác thực, không đáng tin cậy UNREL Unreliable
Lượng mưa đá không được xác định (được dùng trong UP Unidentified precipitation (used in automated METAR/
hệ thống quan trắc tự động báo cáo METAR/ SPECI) SPECI)
Không làm việc, không hoạt động U/S Unserviceable
Vùng kiểm soát tầng cao UTA Upper control area
Giờ quốc tế UTC Coordinated universal time
V
Biến đổi so với hướng gió trung bình (ký hiệu V được V... Variations from the mean wind direction (preceded and
đứng giữa hai trị số cực trị mà hướng gió biến đổi, dùng followed by fingers in METAR/ SPECI, e.g. 350V070)
trong bản tin METAR/ SPECI, ví dụ: 350V070)
Bụi tro núi lửa VA Volcanic ash
Trung tâm tư vấn tro bụi núi lửa VAAC Volcanic ash advisory centre
Sơ đồ tiếp cận bằng mắt (theo sau là tên/tiêu đề) VAC... Visual approach chart (followed by name/tilte)
Trong thung lũng VAL In valleys
Xe kiểm tra đường CHC VAN Runway control van
Độ lệch từ VAR Magnetic variation
Dải sóng vô tuyến nghe nhìn VAR Visual-aural radio range
Hệ thống đèn chỉ thị đường trượt tiếp cận VASIS Visual approach slope indicator system
Khu vực lân cận sân bay (theo sau là FG = sương mù, VC Vicinity of the aerodrome (followed by FG = fog,
FC = mây hình phễu, SH = mưa rào, PO = lốc bụi, lốc FC=funnel cloud, SH = showers, PO = dust/sand whirls,
cát, BLDU = gió bụi, BLSA = gió cát, BLSN = gió tuyết, BLDU = blowing dust, BLSA = blowing sand or BLSN
ví dụ: VCFG = khu vực lân cận có sương mù) = blowing snow, e.g. VCFG = vicinity fog)
Khu vực lân cận VCY Vicinity
Đài định hướng sóng cực ngắn VHF VDF Very high frequency direction-finding station
Thẳng đứng VER Vertical
Quy tắc bay bằng mắt VFR Visual flight rules
Tần số rất cao [30 đến 300 MHz] VHF Very high frequency [30 to 300 MHz]
Nhân vật quan trọng VIP Very important person
Tầm nhìn VIS Visibility
Tần số rất thấp [từ 3 đến 30 KHz] VLF Very low frequency [3 to 30 KHz]
Tầm rất xa VLR Very long range
Điều kiện khí tượng bay bằng mắt VMC Visual meteorological conditions
Tin tức khí tượng cho máy bay đang bay VOLMET Meteorological information for aircraft in flight
Đài dẫn đường đa hướng sóng cực ngắn VOR VHF omnidirectional radio range
Tổ hợp VOR và TACAN VORTAC VOR and TACAN combination
Thiết bị kiểm tra VOR trên máy bay VOT VOR airborne equipment test facility
Góc đường trượt theo phương thẳng đứng VPA Verrtical path angle
Thay đổi, biến thiên VRB Variable
Bằng quan sát địa tiêu VSA By visual reference to the ground
Tốc độ thẳng đứng VSP Vertical speed
Hạ cánh, cất cánh thẳng đứng VTOL Vertical take-off and landing
Tầm nhìn thẳng đứng (theo sau là các trị số trong điện VV... Vertical visibility (followed by figures in METAR/ SPECI
văn METAR/ SPECI và TAF) and TAF)
W
Tây, kinh độ Tây W West or western longitude
Màu trắng W White
Nhiệt độ bề mặt nước biển (tiếp theo là các trị số, dùng W... Sea surface temperature (followed by figures in METAR/
trong bản tin METAR/ SPECI) SPECI)
Hệ thống dẫn đường tăng cường khu vực WAAS Wide area augmentation system
Bản đồ hàng không thế giới ICAO 1:1 000 000 WAC World aeronautical chart-ICAO 1:1 000 000
Trung tâm dự báo thời tiết toàn cầu WAFC World area forecast centre
Theo hướng tây WB Westbound
Giàn đèn cánh WBAR Wing bar lights
Thiết bị chỉ thị hướng gió WDI Wind direction indicator
Lan rộng, phổ biến WDSPR Widespread
Thứ Tư WED Wednesday
Có hiệu lực từ WEF With effect from or effective from

Hệ tọa độ toàn cầu - 84 (WGS-84) WGS-84 World Geodetic System - 1984


Trong vòng, trong khoảng WI Within
Bề rộng, chiều rộng WID Width
Có hiệu lực ngay lập tức WIE With immediate effect or effective immediately
Sẽ tuân thủ WILCO Will comply
Gió WIND Wind
Dự báo có gió và nhiệt độ trên cao cho hàng không WINTEM Forecast upper wind and temperature for aviation
Công việc đang tiến hành WIP Work in progress
Yếu đi, đang yếu đi WKN Weaken or weakening
Tổ chức Khí tượng thế giới WMO* World Meteorological Organisation
Tây-tây bắc WNW West-north-west
Không, không có WO Without
Lộ điểm WPT Way-point
Báo trước, cảnh báo WRNG Warning
Gió đứt WS Wind shear
Tốc độ gió WSPD Wind speed
Tây-tây nam WSW West-south-west
Trọng lượng WT Weight
Vòi rồng WTSPT Waterspout
Mạng WEB dùng phổ biến trên toàn thế giới WWW Worldwide web
Thời tiết WX Weather
X
Cắt ngang, qua X Cross
Hàng đèn (trong hệ thống đèn tiếp cận) XBAR Crossbar (of approach lighting system)
Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng XML* Extensible Markup Language
Đang cắt ngang, băng qua XNG Crossing
Sự nhiễu sóng điện XS Atmospherics
Y
Màu vàng Y Yellow
Khu vực đèn vàng, lưu ý (đèn đường CHC) YCZ Yellow caution zone (runway lighting)
Vâng (khẳng định) (được dùng trong dịch vụ cố định YES Yes (affirmative) (to be used in AFS as a procedure
hàng không như là một ký hiệu thủ tục) signal)
Của anh/bạn YR Your

Z
Giờ quốc tế – UTC (sử dụng trong điện văn khí tượng) Z Co-ordinated Universal Time (in meteorological
messages)
PAGE INTENTIONALLY LEFT BLANK

You might also like