You are on page 1of 21

NGÂN HÀNG CÂU HỎI VỀ CƠ SỞ ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG, TIÊU

CHUẨN ICAO

Câu 1. Phân cực nghịch mối nối P-N là:


a. Điện thế ở P dương hơn ở N b. Điện thế ở N dương hơn ở P
c. Điện thế tại N bằng 0 d. Điện thế tại N bằng P

Câu 2. SCR là linh kiện có số mặt tiếp giáp P-N là:


a. 2 b. 3
c. 4 d. 1
Câu 3. Điện tử được coi như hạt tải tự do mang điện tích gì?
a. Âm b. Dương c.Trung hòa

Câu 4. Linh kiện hở mạch sẽ có:


a. Điện trở zero b. Điện trở vô hạn
c. Điện trở nhỏ d. a và b đều đúng

Câu 5. Điện trở mắc song song thì giá trị điện trở tương đương sẽ:
a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi

Câu 6. Tụ điện khi mắc nối tiếp thì giá trị điện dung tương đương sẽ:
a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi

Câu 7. Điện trở mắc nối tiếp thì giá trị điện trở tương đương sẽ:
a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi

Câu 8. Tụ điện khi mắc song song thì giá trị điện dung tương đương sẽ:
a. Tăng b. Giảm c. Không thay đổi

Câu 9. Dung kháng của một tụ điện tăng lên khi nào?
a. Tần số tăng b. Tần số giảm
c. Điện áp cấp tăng d. Điện áp cấp giảm

Câu 10. Phân cực thuận mối nối P-N là:


a. Điện thế ở P dương hơn ở N b. Điện thế ở N dương hơn ở P
c. Điện thế tại N bằng 0 d. Điện thế tại N bằng P
Câu 11. Trong chất bán dẫn loại N, phần tử mang điện là gì?
a. Các lỗ trống b. Các electrons
c.Các ion dương d. Các photons

Câu 12. Biểu thức nào dưới đây cho phép tính điện trở của một mạch điện?
a. R = I / U b. R = U x I
c. R = U / P d. R = U / I

Câu 13. LED 7 đoạn được sử dụng để


a. Hiển thị các số thập phân b. Giải mã mạch đếm BCD
c. Giải mã mạch đếm nhị phân d. Tất cả đều đúng

Câu 14. Kết quả nhân giữa hai đơn vị nào sau đây cho ra đơn vị “W”
a. Volt và ampere.
b. Farad và henry.
c. Ampere và henry.
d. Farad và volt

Câu 15. Mạch chỉnh lưu có đặc điểm:


a. Điện áp vào DC b. Điện áp ra AC
c. Điện áp ra DC d. Tất cả đều sai

Câu 16. Quá trình biến đổi dòng AC thành dòng DC nhấp nhô gọi là quá
trình gì?
a. Hạn biên.
b. Chỉnh lưu.
c. Lọc.
d. Nạp

Câu 17. Diode bán dẫn được coi như một công tắc không tiếp điểm vì nó có
trạng thái gì?
a. Dẫn b. Ngắt c. cả hai

Câu 18. Trong transistor Ge điện áp phân cực giữa E và B là:


a. 0,6V÷0,7V b. 0,2V÷0,3V c.0,8V÷0,9V

Câu 19. Electron là hạt:


a. Không mang điện tích b. Mang điện tích dương
c. Mang điện tích âm d. Chỉ có câu a sai

Câu 20. Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép song song thì:
a. Nếu R1>R2 thì I1>I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
b. Nếu R1<R2 thì I1>I2
c. Nếu R1>R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
d. Nếu R1<R2 thì U1<U2

Câu 21. Cuộn cảm là một linh kiện:


a. Có tần số luôn thay đổi b. Có tần số không thay đổi
c. Có dòng điện bằng không d. Thụ động

Câu 22. Đơn vị của hệ số tự cảm là:


a. F b. m
c. Ω d. H

Câu 23. Bán dẫn thuần là bán dẫn:


a. Duy nhất không pha bán dẫn khác vào
b. Có pha thêm bán dẫn khác vào
c. Tinh khiết d. Chỉ có câu b sai

Câu 24. Bán dẫn tạp chất là bán dẫn:


a. Thuần b. Có pha thêm bán dẫn khác vào
c. Tinh khiết d. Chỉ có câu b đúng

Câu 25. Ge là chất:


a. Dẫn điện b. Cách điện
c. Bán dẫn d. Cả ba câu đều sai

Câu 26. Mạch so sánh dùng Op-amp có sóng ra là:


a. Sóng sin
b. Sóng tam giác
c. Sóng răng cưa
d. Sóng vuông
Câu 27. Mạch khuếch đại là mạch:
a. Tăng điện áp b. Tăng công suất
c. Tăng dòng điện d. Cả 3 câu đúng

Câu 28. Mạch khuếch đại sử dụng trong:


a. Hệ thống âm thanh (Audio) b. Các bộ thu phát sóng vô tuyến
c. Cả 3 câu đúng d. Thiết bị đo lường

Câu 29. Độ lợi áp Av:


a. Vout/Vin b. Iout / Iin
c. Pout / Pin d. Cả 3 câu đúng

Câu 30. Độ lợi công suất Ap tính theo Decibel (dB) là:
a. 20lg(Vout/ Vin) b. 20lg(Iout / Iin)
c. 10lg(Pout / Pin) d. 10lg(Vout/ Vin)

Câu 31. Tổng trở vào Zin là:


a. Vin / Iin b. Vout / Iin
c. Vin / Iout d. Vout/ Vin

Câu 32. Op-amp có nghĩa là:


a. Khuếch đại thuật toán b. Khuếch đại tuyến tính
c. Khuếch đại vi sai d. Khuếch đại phép toán

Câu 33. Hồi tiếp dương có khuynh hướng:


a. Tăng độ méo trong mạch khuếch đại b. Giảm băng thông hiệu dụng
c. Làm mạch dễ bị dao động d. Cả 3 câu đúng

Câu 34. Hồi tiếp âm có khuynh hướng:


a. Độ lợi khuếch đại bị giảm b. Độ méo giảm
c. Băng thông tăng d. Cả 3 câu đúng

Câu 35. Trong trường hợp mạch có hồi tiếp dương, hãy cho biết kết luận
nào sau đây là sai:
a. Làm mạch ổn định b. Làm giảm băng thông
c. Làm tăng tín hiệu ngõ ra. d. Làm tăng độ méo.

Câu 36. Dòng điện tổng trong mạch điện mắc song song bằng:
a. Dòng điện của một nhánh nào đó trong mạch
b.Tổng của các dòng điện nhánh trong mạch
c. Điện áp của mạch chia cho điện trở một nhánh nhất định
d. Dòng điện chạy qua nhánh có điện trở nhỏ nhất.

Câu 37. Để sử dụng một mạch so sánh (Comparator) cho việc tách mức 0
thì đầu vào đảo cần phải nối vào đâu?
a. Đất (Ground)
b. Điện áp nguồn DC
c. Điện áp chuẩn dương
d. Điện áp chuẩn âm

Câu 38. Tầng tiền khuếch đại trong máy phát vô tuyến điện nằm ở:
a. Trước tầng khuếch đại công suất
b. Giữa bộ dao động và bộ đệm
c. Sau đầu ra mạch lọc thông thấp
d. Sau tầng khuếch đại công suất

Câu 39. Mạch AGC là mạch:


a. Tự điều chỉnh độ khuếch đại
b. Tự động kiểm soát tần số
c. Tự động tắt thiết bị khi quá tải
d. Tự động ổn áp

Câu 40. Chức năng của bộ lọc thông thấp là:


a. Tín hiệu tần số thấp bị suy giảm biên độ.
b. Tín hiệu tần số thấp không bị suy giảm biên độ.
c. Tín hiệu tần số cao không bị suy giảm biên độ.

Câu 41. Loại dây nào dưới đây có tổng trở 75W
a. Dây đôi dẹp b. Dây tròn có độn chất xốp
c. Cáp đồng trục d. Dây điện

Câu 42. Nếu tín hiệu thu trên máy FM bị xê dịch, nguyên nhân là
a. Mạch AFC bị hư b. Mạch tạo dao động bị hư
c. Cả a và b đều đúng.

Câu 43. Hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại thuật toán có thể là:
a. Không thể thay đổi được
b. Có thể thay đổi đựợc và chỉ phụ thuộc vào các linh kiện mắc ở mạch ngoài
c. Có thể thay đổi đựợc và chỉ phụ thuộc vào kết cấu bên trong

Câu 44. Tần số ra của bộ chỉnh lưu 1/2 chu kỳ với tín hiệu vào hình sin tần
số 60Hz là bao nhiêu?
a. 30Hz
b. 60Hz.
c. 120Hz.
d. 90Hz

Câu 45. Các hạt mang điện tương tác nhau:


a. Các hạt trái dấu đẩy nhau b. Các hạt cùng dấu đẩy nhau
c. Các hạt trái dấu hút nhau d. Chỉ có câu a sai

Câu 46. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB:
a. UAB = VA - VB b. UAB = VB
c. UAB = VA d. UAB = VB - VA
Câu 47. Một đoạn mạch điện có hai điện trở R1 và R2 ghép nối tiếp thì:
a. Nếu R1<R2 thì I1<I2 (I1, I2 là dòng qua R1, R2)
b. Nếu R1>R2 thì I1<I2
c. Nếu R1>R2 thì U1>U2 (U1, U2 là hiệu điện thế giữa hai đầu R1, R2)
d. Nếu R1>R2 thì U1<U2

Câu 48. Proton là hạt:


a. Mang điện tích dương b. Mang điện tích âm
c. Không mang điện tích d. Không có câu nào đúng

Câu 49. Trong quá trình xả điện thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ là:
a. Không đổi b. Tăng dần
c. Giảm dần( U, I cùng giảm) d. Cả ba câu đều sai

Câu 50. Đơn vị của dung kháng là:


a. F b. Ω
c. H d. mA

Câu 51. Máy tăng thế là máy có số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp:
a. Lớn hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
b. Nhỏ hơn số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
c. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp
d. Cả ba câu đều sai

Câu 52. Chất bán dẫn là chất:


a. Luôn cho dòng điện chạy qua b. Luôn cách điện
c. Câu a và b đúng d. Cả ba câu đều sai

Câu53. Si là chất:
a. Bán dẫn b. Dẫn điện
c. Cách điện d. Cả ba câu đều sai

Câu 54. JFET là linh kiện có ba chân:


a. B, C, E b. D, S, G
c. A, K, G d. E, B1, B2

Câu 55. DIAC là một linh kiện:


a. Chỉ dẫn điện theo một chiều b. Dẫn điện cả hai chiều
c. Không dẫn điện d. Cả ba câu đều sai

Câu 56. BJT có cấu tạo gồm:


a. Một mối nối P-N b. Hai mối nối P-N
c. Ba mối nối P-N d. Bốn mối nối P-N

Câu 57. Điện áp lấy ra ở cuộn thứ cấp của biến thế:
a. Tỷ lệ thuận với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
b. Tỷ lệ nghịch với số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
c. Không phụ thuộc số vòng dây quấn ở cuộn thứ cấp
d. Bằng số vòng dây quấn ở cuộn sơ cấp

Câu 58. Trong transistor Si điện áp phân cực giữa E và B là:


a. 0,6V÷0,7V b. 0,2V÷0,3V c.0,8V÷0,9V

Câu 59. Đối với bộ chỉnh lưu nửa sóng, bao nhiêu phần trăm của chu kỳ tín
hiệu vào có dòng điện chạy qua tải
a. 40%
b. 50%.
C. 75%.
d. 25%

Câu 60. Một nguyên tử trung hòa điện khi nguyên tử có:
a. Số lượng proton lớn hơn số lượng electron
b. Số lượng proton nhỏ hơn số lượng electron
c. Số lượng proton bằng số lượng electron
d. Cả ba câu đều sai

Câu 61. Trong ký hiệu của transistor đầu mũi tên chỉ ra khỏi cực B chỉ
transistor loại nào?
a. NPN b. PNP c.NPNP d. PNPN

Câu 62. Transistor lưỡng cực có tên gọi là:


a. JFET b. IGFET c.MOSFET d. BJT

Câu 63. Tác dụng của tụ điện ở đầu ra của mạch chỉnh lưu.
a. Giảm độ gợn sóng của điện áp ra.
b. Giảm điện áp ra.
c. Giảm dòng điện
d. Cả 3 đáp án trên đều sai.

Câu 64. LED là linh kiện bán dẫn:


a. Chỉ dẫn dòng điện theo một chiều b. Dẫn điện ở mạng xoay chiều.
c. Phát sáng khi có dòng phân cực thuận d. Cả a và c đều đúng

Câu 65. Điện trở RE được gọi là điện trở gì?


a. Ổn định nhiệt b. Bù nhiệt c. Cả 2 đều đúng

Câu 66. Đảo chiều dòng điện trong cuộn dây


a. Không làm thay đổi cực từ tính b. Làm hư hại cuộn dây
c. Đảo chiều cực từ tính d. Cả a, b và c đều sai

Câu 67. Hệ số khuếch đại tổng thể của bộ khuếch đại nhiều tầng được xác
định như thế nào ?
a. Tích các hệ số khuếch đại mỗi tầng
b. Tổng các hệ số khuếch đại mỗi tầng
c. Tổng các hệ số khuếch đại mỗi tầng chia cho số tầng khuếch đại.
d. Bằng ba lần hệ số khuếch đại tầng đầu tiên
Câu 68. Phát biểu nào sai về mạch khuếch đại vi sai
a. Không có các tụ điện
b. Những điện áp trôi DC sẽ bị triệt
c. Sử dụng 2 transistor
d. Cấu tạo mạch đơn giản

Câu 69. Đáp ứng tần số của một mạch khuếch đại là
a. Mô tả độ lợi thay đổi khi tần số tín hiệu vào thay đổi
b. Mô tả độ lợi thay đổi khi tần số tín hiệu ra thay đổi
c. Mô tả công suất thay đổi khi tần số tín hiệu vào thay đổi
d. Mô tả công suất thay đổi khi tần số tín hiệu vào thay đổi

Câu 70. Mạch khuếch đại có các độ lợi sau:


a. Điện áp b. Dòng điện
c. Công suất d. Cả 3 câu đúng

Câu 71. Độ lợi công suất Ap:


a. Vout * Iout/ Vin * Iin b. Av * Ai
c. Pout / Pin d. Cả 3 câu đúng

Câu 72. Độ lợi áp Av tính theo decibel (dB) là:


a. 20lg(Vout/ Vin) b. 20lg(Iout / Iin)
c. 10lg(Pout / Pin) d. 10lg(Vout/ Vin)

Câu 73. Băng thông -3dB, nghĩa là:


a. Độ lợi áp nhỏ hơn 0.707 độ lợi dải giữa.
b. Độ lợi áp bằng 0.5 độ lợi dải giữa.
c. Độ lợi áp bằng 2 độ lợi dải giữa.
d. Độ lợi áp lớn hơn 0.707 độ lợi dải giữa.

Câu 74. Mạch điện gồm một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện. Tại tần
số cộng hưởng trở kháng của mạch sẽ như thế nào?
a. Đạt tới giá trị cực đại
b. Đạt tới giá trị cực tiểu
c. Bằng 0
d. Bằng vô cùng

Câu 75. Chức năng của bộ lọc thông cao là:


a. Tín hiệu tần số cao bị suy giảm biên độ.
b. Tín hiệu tần số cao không bị suy giảm biên độ.
c. Tín hiệu tần số thấp không bị suy giảm biên độ.
d. Tất cả các tần số của tín hiệu đều bị suy giảm biên độ

Câu 76: Băng thông của tiếng nói là:


a. 300Hz – 7 KHz
b. 100 Hz – 7KHz
c. 300 Hz – 3400 Hz
d. 100 Hz – 3400 Hz

Câu 77: Chế độ truyền dẫn, khi dữ liệu chỉ truyền một chiều từ bên gửi đến
bên nhận gọi là
a. Simplex
b. Full-duplex
c. Half-duplex
d. Cả 3 Mode trên đều được.

Câu 78: Đăc điểm của kỹ thuật điều chế ASK là gì?
a. Dùng 2 biên độ khác nhau, phải khác pha nhau, phải khác tần số
b. Chỉ sử dụng duy nhất một tần số, biên độ khác không, phải cùng pha.
c. Dùng 2 biên độ khác nhau, chỉ sử dụng một tần số sóng mang.
d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu 79: PCM là phương pháp điều chế để biến đổi tín hiệu:
a. Tín hiệu số thành tín hiệu số
b. Tín hiệu số thành tín hiệu tương tự
c. Tín hiệu tương tự thành tín hiệu tương tự
d. Tín hiệu tương tự thành tín hiệu số.

Câu 80: Trong các loại đường truyền sau, loại nào ít bị ảnh hưởng của
nhiễu và môi trường xung quanh nhất:
a. Cáp xoắn đôi
b. Cáp quang
c. Cáp đồng trục
d. Khí quyển

Câu 81: Dải tần số tai người có khả năng nghe thấy là:
a. 100Hz – 7kHz
b. 1000Hz – 7kHz
c. 300Hz – 3400Hz
d. 20Hz – 20kHz

Câu 82: Nếu công suất suy giảm ½ thì độ suy giảm tín hiệu trên đường
truyền là:
a. 5 dB
b. 3dB
c. -10dB
d. 10dB

Câu 83: Trong kỹ thuật FDM, để nhiều người cùng sử dụng được một môi
trường truyền dẫn, tài nguyên mạng nào được sử dụng?
a. Thời gian
b. Tần số
c. Mã
d. Tần số và thời gian

Câu 84: Tần số của băng HF là bao nhiêu


a. 3 -30kHz
b. 30 – 300kHz
c. 3 – 30Mhz
d. 30 – 300Mhz

Câu 85: Mức suy hao tín hiệu phụ thuộc nhiều nhất vào
a. Cự ly truyền dẫn
b. Công suất máy phát
c. Công suất máy thu
d. Loại tín hiệu truyền đi

Câu 86: Trong các chữ viết tắt dưới đây, chữ nào là ghép kênh phân chia
theo thời gian.
a. CDMA
b. TDM
c. FDM
d. WDM

Câu 87: Trong phương pháp ghép kênh phân chia theo tần số, người dùng
có thể được sử dụng.
a. Toàn bộ số kênh
b. Nhiều kênh một lúc
c. Một kênh
d. Kênh tùy chọn

Câu 88: Công nghệ chuyển mạch có thể chia thành


a. Chuyển mạch phân thời gian số và chuyển mạch không gian số
b. Chuyển mạch kênh và chuyển mạch gói
c. Chuyển mạch phân chia theo thời gian và chuyển mạch gói
d. Chuyển mạch không gian số và chuyển mạch gói

Câu 89: Quá trình định tuyến bao gồm hai hoạt động chính nào sau đây
a. Xác định đường truyền và chuyển tiếp thông tin
b. Xác định đường truyền và phân mảnh bản tin tạo thành gói tin
c. Phân mảnh bản tin tạo thành gói tin và chuyển tiếp thông tin
d. Phân mảnh bản tin thành gói tin và tái hợp các gói tin thành bản tin.

Câu 90: Một luồng dữ liệu E1 chứa được bao nhiêu kênh thoại
a. 30
b. 31
c. 32
d. 34

Câu 91: Tần số của băng L là bao nhiêu


a. 1-2Ghz
b. 2-4Ghz
c. 4-8Ghz
d. 8-12Ghz

Câu 92: Sóng điện từ là gì


a. Là từ trường lan truyền trong không gian
b. Là trường điện từ biến thiên lan truyền trong không gian
c. Là điện trường lan truyền trong không gian
d. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 93: Điều chế tần số FM là


a. Một phương pháp điều chế, trong đó tần số tín hiệu điều chế biến đổi theo
qui luật của sóng mang.
b. Một phương pháp điều chế, trong đó tần số sóng mang biến đổi theo qui
luật của tín hiệu điều chế
c. Một phương pháp điều chế, trong đó pha sóng mang biến đổi theo qui luật
của tín hiệu điều chế.

Câu 94: Trong máy phát vô tuyến, nguyên nhân gây ra sóng phản hồi là
a. Thời tiết thay đổi ảnh hưởng đến môi trường
b. Không có sự phối hợp trở kháng tốt giữa máy phát, phi đơ, ăng ten
c. Công suất máy phát quá lớn

Câu 95: Amplitude Modulation (AM) là


a. Điều chế biên độ
b. Điều chế pha
c. Điều chế tần số

Câu 96: Mức công suất decibel tương ứng với 1 mW được xác định như sau
a. dBm = 10 1g(P(mW)/1mW) = 30 + 10 1g P(W)
b. dBm = 20 lg(P(mW)/1mW) = 60 + l0 lgP(W)
c. dBm = lg(P(mW)/1mW) = l0 1gP(W)
Câu 97: Phố tần số của tín hiệu điều chế AM gồm
a. Tần số sóng mang và 2 băng tần trên và dưới
b. Tần số sóng mang và 1 băng tần trên hoặc dưới
c. 2 băng tần trên và dưới

Câu 98: Cấu tạo cơ bản của hệ thống viễn thông gồm
a. Nguồn thông tin, thiết bị truyền dẫn, thiết bị nhận, người sử dụng
b. Nguồn thông tin, thiết bị truyền dẫn, thiết bị chuyển mạch
c. Nguồn thông tin, thiết bị truyền dẫn

Câu 99. Trong máy thu vô tuyến điện, tách sóng trực tiếp là tín hiệu thu
được sau anten được đưa
a. Ngay vào bộ tách sóng, không qua bộ khuếch đại cao tần nào
b. Qua bộ khuếch đại cao tần trước khi vào bộ tách sóng
c. Qua bộ tách sóng, sau đó qua bộ khuếch đại cao tần

Câu 100: Một nhân tố quan trọng hạn chế sử dụng truyền dẫn vô tuyến là
a. Giá thành cáp
b. Độ dài cáp
c. Tài nguyên tần số
d. Hệ thống phức tạp

Câu 101: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất


a. Repeater tích lũy cả nhiễu.
b. Repeater chỉ khuếch đại tín hiệu.
c. Amplifier giống như Repeater.
d. Tất cả đều sai.

Câu 102: Đặc điểm của kỹ thuật điều chế PSK


a. Sử dụng một tần số sóng mang, thay đổi pha sóng mang, biên độ cố định.
b. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha thay đổi, biên độ có thể thay đổi.
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đếu sai.

Câu 103: Mức độ suy giảm và méo bị ảnh hưởng bởi:


a. Loại môi trường truyền
b. Tốc độ truyền dữ liệu
c. Cự ly giữa hai thiết bị truyền
d. Tất cả các câu trên đều đúng.

Câu 104: Trong truyền dẫn, chức năng của máy phát (Transmitter) là:
a. Cung cấp dữ liệu nguồn.
b. Biến đổi dữ liệu nguồn thành dạng có thể truyền đi được trên hệ thống
truyền dẫn.
c. Mã hóa dữ liệu nguồn
d. Câu b và c

Câu 105: Nguồn thu nhận được ¼ năng lượng so với bên nguồn phát thì độ
suy giảm tín hiệu là?
a. 13.8dB
b. 1.38dB
c. 6dB
d. 12dB

Câu 106: Bộ đàm truyền theo kiểu:


a. Simplex
b. Half duplex
c. Full duplex
d. Cả a, b, c đều sai

Câu 107: Phương pháp điều chế nào sau đây bị ảnh hưởng nhiễu nhiều
nhất
a. ASK
b. PSK
c. FSK
d. QAM

Câu 108: ASK, PSK, FSK, QAM là phương pháp điều chế tín hiệu:
a. Dữ liệu số sang tín hiệu tương tự
b. Dữ liệu số sang tín hiệu số
c. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu tương tự
d. Dữ liệu tương tự sang tín hiệu số

Câu 109: Mục đích của ghép kênh là gì


a. Tiết kiệm chi phí truyền dẫn
b. Giảm thời gian truyền dẫn
c. Tiết kiệm tần số truyền dẫn
d. Rút ngắn cự ly truyền dẫn

Câu 110: Trong kỹ thuật TDM, để nhiều người cùng sử dụng được một môi
trường truyền dẫn, tài nguyên mạng nào được sử dụng?
a. Thời gian
b. Tần số
c. Mã
d. Tần số và thời gian

Câu 111: Trong các chữ viết tắt dưới đây, chữ nào là đa truy nhập ghép
kênh phân chia theo theo thời gian.
a. FDMA
b. TDM
c. FDM
d. TDMA

Câu 112: Lĩnh vực Viễn thông bao gồm:


a. Điện thoại, fax
b. Internet và mạng dữ liệu
c. Truyền thanh, truyền hình và vệ tinh
d. Tất cả các lĩnh vực trên

Câu 113: Tổ chức liên minh viễn thông quốc tế ITU-T, trước đây còn có tên
gọi khác là gì
a. CCITT
b. ETSI
c. ITU-R
d. ANSI

Câu 114: Tập các quy tắc, quy ước bắt buộc các thành phần của mạng khi
tham gia các hoạt động truyền thông phải tuân theo là:
a. Cấu hình mạng (Topology)
b. Giao thức (Protocol)
c. Tiến trình (Process)
d. Môi trường (Environment)

Câu 115: Tần số của băng C là bao nhiêu


a. 1-2Ghz
b. 2-4Ghz
c. 4-8Ghz
d. 8-12Ghz

Câu 116: Tần số của băng VHF là bao nhiêu


a. 3 -30kHz
b. 30 – 300kHz
c. 3 – 30Mhz
d. 30 – 300Mhz

Câu 117: Độ ổn định tần số được tính bằng ppm có nghĩa là


a. 1/1000.000 của tần số ấn định
b. 1/ 1000.000.000 của tần số ấn định
c. 1/100.000 của tần số ấn định

Câu 118: Khái niệm sóng trời (skywave) còn được gọi là
a. Sóng tầng điện ly (ionospheric wave)
b. Sóng tầng đối lưu (tropospheric wave)
c. Sóng đất (ground wave)
Câu 119: Trong máy thu vô tuyến AM, yêu cầu cơ bản đối với bộ tách sóng
biên độ là
a. Hệ số truyền đạt cao, trở kháng vào lớn, ít gây méo
b. Hệ số truyền đạt cao, trở kháng vào nhỏ, ít gây méo
c. Trở kháng vào nhỏ, ít gây méo

Câu 120: Trong máy thu phát vô tuyến AM, nếu điều chế quá mức (>
100%) thì:
a. Tín hiệu sẽ bị méo và độ rộng băng tần lớn hơn khi không bị quá điều chế
b. Tín hiệu sẽ bị méo và độ rộng băng tần sẽ nhỏ hơn khi không bị quá điều
chế
c. Tín hiệu đầu ra máy thu sẽ rất lớn, độ rộng băng tần như khi không bị quá
điều chế

Câu 121: Mục đích của mã hóa nguồn tín hiệu trong truyền thông là gì
a. Để tăng hiệu quả sử dụng kênh
b. Để giảm bớt lượng thông tin truyền đi
c. Để truyền thông tin đi nhanh hơn
d. Để dễ dàng khôi phục thông tin bị mất ở phía thu

Câu 122: Trong máy phát vô tuyến điện, nhiệm vụ chủ yếu của ăng ten là
a. Biến đổi năng lượng điện từ cao tần thành sóng điện từ tự do và bức xạ
sóng điện từ
b. Biến đổi năng lượng điện từ cao tần thành sóng điện từ tự do
c. Khuyếch đại tín hiệu cao tần

Câu 123: Với một bộ khuếch đại có độ lợi 10dB thì tỉ số điện áp đầu ra/vào
là bao nhiêu:
a. 10
b. 20
c. 2.3
d. Cả a, b, c đều sai

Câu 124: Chế độ truyền mà dữ liệu có thể truyền cả hai chiều cùng lúc là:
a. Simplex
b. Half duplex
c. Full duplex
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 125: Các thành phần chính của một giao thức (protocol) là:
a. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, đồng bộ dữ liệu
b. Truyền file, định thời, đồng bộ dữ liệu
c. Ngữ pháp, ngữ nghĩa, định thời
d. Cả 3 câu trên đều sai

Câu 126: Đặc điểm của kỹ thuật điều chế FSK


a. Sử dụng một tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc pha.
b. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau.
c. Lỗi nhiều hơn so với ASK
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 127: Phương pháp kiểm tra lỗi Block sum check là
a. Sử dụng cả parity chẵn và parity lẻ cho hàng
b. Sử dụng cả parity chẵn và parity lẻ cho cột
c. Sử dụng parity chẵn cho cột và parity lẻ cho hàng
d. Sử dụng parity cho hàng và cột của bảng dữ liệu

Câu 128: Trong phương pháp Cyclic Redundancy Check, FCS là


a. Số bit thông tin được truyền đi
b. Số bit thêm vào dữ liệu cần truyền để phát hiện lỗi
c. Số chia được xác định trước để phát hiện lỗi
d. Tất cả đều sai

Câu 129: Trong truyền dẫn sử dụng vệ tinh địa tĩnh, trễ truyền dẫn giữa
trạm mặt đất phát đến trạm mặt đất thu là:
a. 500ms
b. 250ms
c. 300ms
d. 450ms

Câu 130: Trong hệ thống viễn thông luồng dữ liệu E1 có tốc độ là bao
nhiêu
a. 1 Mbps
b. 2 Mbps
c. 3 Mbps
d. 4 Mbps

Câu 131: Băng tần sử dụng giữa trạm vệ tinh mặt đất và trạm vệ tinh
không gian là:
a. Băng L (1.5/1/6Ghz)
b. Băng C (4/6Ghz)
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng

Câu 132: Sự phân cực của sóng điện từ được xác định bởi
a. Hướng của véc tơ điện trường
b. Hướng của véc tơ từ trường
c. Hướng tổng hợp của hai véc tơ điện trường và từ trường
d. Cả 3 đáp án trên đều sai
Câu 133: Trong máy thu, khả năng phân biệt, phân tách (separate) tín hiệu
gần tần số thu gọi là
a. Hệ số tạp âm (noise figure)
b. Độ nhạy (sensitivity)
c. Băng thông (bandwidth)
d. Độ chọn lọc (selectivity)

Câu 134: Trong máy thu vô tuyến điện, tín hiệu thu được sau anten được
đưa
a. Qua bộ khuếch đại cao tần,. trước khi vào bộ tách sóng
b. Qua bộ tách sóng, sau đó đến bộ khuếch đại cao tần
c. Qua bộ khuếch đại cao tần, không qua bộ tách sóng nào

Câu 135: Độ rộng băng thông (bandwidth) của tín hiệu đầu ra bộ trộn tần
a. Bằng độ rộng băng thông tín hiệu đầu vào
b. Lớn hơn độ rộng băng thông tín hiệu đầu vào
c. Nhỏ hơn độ rộng băng thông tín hiệu đầu vào

Câu 136: Công suất tín hiệu AM gồm


a. Phần công suất hiệu ích 2 biên tần và công suất sóng mang không chứa
thông tin
b. Phần công suất hiệu ích 2 biên tần và công suất sóng mang chứa thông tin
c. Phần công suất hiệu ích 2 biên tần
d. Công suất sóng mang chứa thông tin

Câu 137: Phân chia theo chiết suất, có các loại sợi quang là
a. Sợi đa mode chiết suất bậc và sợi đa mode chiết suất Gradient
b. Sợi đa mode chiết suất bậc và sợi đơn mode
c. Sợi đa mode chiết suất bậc và sợi đa mode chiết suất Gradient và sợi đơn
mode
d. Sợi đa mode chiết suất Gradient và Sợi đơn mode

Câu 138: Ba nhiệm vụ cơ bản của máy thu vô tuyến là


a. Chọn lọc, tách sóng, khuếch đại
b. Tách sóng, xử lý tín hiệu, khuếch đại
c. Chọn lọc, tách sóng, xử lý tín hiệu

Câu 139: Truyền bất đồng bộ là:


a. Xung clock lấy mẫu dữ liệu bất đồng bộ với dữ liệu
b. Dữ liệu được đóng gói bằng bit Start và bit Stop
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đếu sai
Câu 140: Dao động về biên độ xung giữa một xung trong tín hiệu trả lời mode S
không quá:
a. 1 dB

b. 2dB

c. 4dB

d. 5 dB

Câu 141: Bộ Phát đáp mode S sẽ phát các dạng trả lời sau đây. Chọn câu trả lời
đúng nhất
a. Trả lời mode A và mode C

b. Trả lời mode S

c. Cả 2 đáp án a và b

d. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 142: Phân cực của phát tín hiệu trả lời Mode S là phân cực:
a. Đứng

b. Ngang

c. Tròn

d. Elip

Câu 143: Đáp án nào đúng nhất khi nói về khoảng cách xung phát trong Mode S
a. Mọi xung trả lời được bắt đầu từ bội số của 0,5 µs từ xung phát xạ đầu
tiên. Sai số trong tất cả các trường hợp là ± 0,05 µs.

b. Mọi xung trả lời được bắt đầu từ bội số của 1 µs từ xung phát xạ đầu
tiên. Sai số trong tất cả các trường hợp là ± 0,05 µs.

c. Mọi xung trả lời được bắt đầu từ bội số của 0,5 µs từ xung phát xạ đầu
tiên. Sai số trong tất cả các trường hợp là ± 0,1 µs.

d. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 144: Trường định dạng bản tin DF có độ dài


a. 5 bit
b. 12 bit

c. 24 bit

d. 112 bit

Câu 145: Quy định Sai số tần số sóng mang trả lời Mode S:
a. 0.1 MHz

b. 0.5 MHz

c. 3 MHz

d. 2 MHz

Câu 146: Tần số sóng mang của tất cả các phát hỏi (phát đường lên) từ các
thiết bị trên mặt đất có khả năng mode S
a. 1020 MHz
b. 1030 MHz
c. 1090 MHZ
d. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 147: ADS-B phát từ từ tàu bay phải bao gồm:


a. Vị trí
b. Số hiệu nhận dạng và loại tàu bay
c. Hướng và tốc độ tàu bay.
d. Cả 3 đáp án trên

Câu 148: Điều chế phát tín hiệu trả lời ADS-B là:
a. Điều chế biên độ
b. Điều chế không gian
c. Điều chế xung PPM
d. Đáp án b và c

Câu 149: Hệ thống ADS-B trên tàu bay chia thành bao nhiêu class chính:
a. 2 Class: A, B
b. 3 Class: A, B, C
c. 4 Class: A, B, C, D
d. 3 Class: A1, A2, A3
Câu 150: Quy định sườn lên trong xung phát trả lời ADS-B:
a. 0.1µs hoặc thấp hơn
b. 0.2µs hoặc thấp hơn
c. 0.5µs hoặc thấp hơn
d. 1µs hoặc thấp hơn

Câu 151: Quy định xuống lên trong xung phát trả lời ADS-B:
a. 0.1µs hoặc thấp hơn
b. 0.2µs hoặc thấp hơn
c. 0.5µs hoặc thấp hơn
d. 1µs hoặc thấp hơn

You might also like