You are on page 1of 5

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I – ĐỀ 2

Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm y = f  ( x ) như hình bên dưới. Hàm số
đã cho nghịch biến trên khoảng

 1 
A.  − ; 0  . B. ( 0; 2 ) . C. (1;3) . D. ( −1;1) .
 2 
x +1
Câu 2.Cho hàm số y = . Khẳng định nào sau đây đúng ?
x − 2020
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −; 2020 ) và ( 2020; + ) .B. Hàm số nghịch biến trên \ 2020 .
C. Hàm số đồng biến trên \ 2020 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −; 2020 ) và ( 2020; + ) .
Câu 3.Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên ?
x+2
A. y = x3 + 4 x − 3 . B. y = . C. y = x 4 − 2 x 2 + 3 . D. y = x3 + 4 x 2 − 3 .
x+3
Câu 4.Trong các hàm số sau, hàm số nào có một cực trị?
x −1
A. y = . B. y = x3 . C. y = x 4 . D. y = x 4 − 2 x 2 + 1 .
x+2
Câu 5. Hàm số y = x3 − 3x đạt cực tiểu tại x bằng
A. −2 . B. 1 . C. −1 . D. 0 .
Câu 6. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x ∞ 1 3 +∞
y' 0 + 0
+∞ 2
y
2 ∞
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = 2 . B. x = −2 . C. x = 1 . D. x = 3 .
Câu 7. Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d , ( a  0 ) có đồ thị như hình trên. Giá trị cực tiểu của hàm
3 2

số là
A. yCT = −3 . B. yCT = 1 . C. xCT = −2 . D. xCT = −3 .
Câu 8. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số này trên đoạn 2;3
bằng:
y

x
-2 2
-3 O 3

-2

A. −2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 9. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
y

x
A. max f ( x ) = 5 . B. max f ( x ) = 0 . C. min f ( x ) = 3 . D. min f ( x ) = 2 2 O
 −3;2  −3;2 −3;2 −3;2

Câu 10. Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = x3 + 3x 2 + 1. B. y = x3 + 3x 2 . C. y = 2 x 4 − x 2 . D. y = − x3 − 3x 2 .
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ 1
x  2 +
bên dưới. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào sau đây? y' + +
A. y = 2x4 − 3x2 + 1 . B. y = −2x3 + 3x2 − 1 . + 2
4x − 3 y
C. y = x2 − 3x . D. y = .
2x − 1 2 
2x +1
Câu 12. Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng là
x+2
1
A. x = 2 . B. y = . C. y = 2 . D. x = −2 .
2
Câu 13. Cho hàm số y f x có đồ thị C và bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.

Số đường tiệm cận bao gồm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của C là:
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
2020 − x
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị của tham số a để đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận đứng
x+a
A. a  2020 . B. a  −2020 . C. a = −2020 . D. a = 2020 .
Câu 15. Hình nào sau đây không phải là hình đa diện?
A. Hình lăng trụ. B. Hình chóp. C. Hình lập phương. D. Hình thoi.
Câu 16. Khối đa diện đều loại 3; 4 có bao nhiêu mặt?
A. 20 . B. 8 . C. 6 . D. 12 .
Câu 17. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h là
1 1
A. V = Sh . B. V = 3Sh . C. V = Sh . D. V = Sh .
3 2
Câu 18. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 8. B. 24. C. 10. D. 72.
Câu 19. Cho khối chóp S. ABCD có SA ⊥ ( ABCD), SA = a và ABCD là hình vuông cạnh a . Thể tích của
khối chóp S. ABCD là
a3 a3 a3 3
S
A. . B. . C. . D. a .
3 2 6
Câu 20. Cho hình chóp S. ABCD ( tham khảo hình vẽ). Gọi V1 ;V2 ;V3 lần lượt là
thể tích các khối S . ABCD; S. ABC; S. ACD . Mệnh đề nào sau đây đúng? A D
A. V3 = V1 − V2 . B. V3 = V2 − V1 .
B C
C. V3 = V2 + V1 . D. V3 = V1 .
Câu 21. Tập xác định của hàm số y = log3 ( x + 1) là
A.  −1; +  ) . B. ( 0; +  ) . C. (1; +  ) . D. ( −1; +  ) .
Câu 22. Với a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x , y ?
x log a x x x x
A. log a = . B. log a = log a ( x − y ) . C. log a = log a x − log a y . D. log a = log a x + log a y .
y log a y y y y
Câu 23. Tính đạo hàm của hàm số f ( x ) = e 2 x −3 .
A. f  ( x ) = e 2 x −3 . B. f  ( x ) = −2.e 2 x −3 . C. f  ( x ) = 2.e x −3 . D. f  ( x ) = 2.e 2 x −3 .
Câu 24. Cho hàm số y = ln x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận. B. Hàm số có tập xác định là .
C. Hàm số đồng biến trong khoảng ( 0; + ) D. Miền giá trị của hàm số là khoảng ( 0; + ) .
Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số y = x e .
A. D = ( 0; + ) . B. D = ( −;0) . C. D = . D. D = \ 0 .
Câu 26. Cho a = log 2 3; b = log 2 5 . Khi đó log 6 45 tính theo a ; b là.
2a + b 2b + a
A. 6a + 2b . B. . C. . D. 6a – 2b .
1+ a 1+ a
Câu 27. Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y = a x ,
y = b x , y = c x được cho trong hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c . B. a  c  b .
C. c  a  b . D. b  c  a .

Câu 28. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất
kép là 0, 6% mỗi tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã
tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu biết lãi
suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 31 tháng. B. 35 tháng. C. 30 tháng. D. 40 tháng.
Câu 29. Cho hàm số y = x + mx − ( 4m + 9 ) x − 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm
3 2

số đồng biến trên


A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
Câu 30. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đạo hàm f  ( x ) = x 3 ( x − 4 )( x − 1) . Hàm số y = f ( x 2 )
2

nghịch biến trên những khoảng nào sau đây?


A. ( −1;1) . B. ( −2;0 ) . C. ( −; −2 ) . D. ( 2;+  ) .
1 3
Câu 31. Tìm m để hàm số y = x − ( m + 1) x 2 + ( 2m + 1) x + 1 đạt cực tiểu tại x = 3 .
3
A. m = −1 . B. m = 1 . C. m = 2 . D. m = −2 .
Câu 32. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ' ( x ) = x ( x − 1)( x + 4 ) ,x  . Số điểm cực tiểu của hàm số đã
3

cho là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − x − 8x + 1 trên 1;3 bằng
3 2

203
A. −7 . B. −5 . C. . D. −11 .
27
Câu 34. Tìm GTNN của hàm số : y = x3 − 3x 2 − 9 x + 5 trên  −2;5
A. 22 B. 10 C. 3 D. -22.
Câu 35. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn  −2;2 và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ. Hỏi
phương trình f ( x ) − 1 = 1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn  −2;2 ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 36. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên trong hình dưới
Mệnh đề nào đúng ?
A. Hàm số f ( x ) có 3 cực trị. B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là −5 .
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3. D. Hàm số f ( x ) đạt cực đại tại x = 0 .
Câu 37. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình dưới

Phương trình f ( x ) + 1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 .
Câu 38. Cho hàm số y = f ( x ) xác định và liên tục trên ( − ;0 ) và ( 0; +  ) có bảng biến thiên như hình
sau

Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
x+4 −2
Câu 39. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là
x2 − x
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 40. Trong các hình dưới đây, có bao nhiêu hình đa diện?

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( ABC  ) tạo với mặt đáy
góc 60 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 3 3a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 60
. Thể tích của khối chóp đều đó là
6a 3 6a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 6 2
Phần Tự luận (3 câu)
Câu 36. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như
A
hình vẽ.
y
3

1
O
-2 -1 1 2 x

( )
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x −B x 2 + 1 = f ( m − 1) có nghiệm.

Câu 37. Cho hàm hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , biết AB = BC = a 3 , khoảng
cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng a 2 và SAB = SCB = 90 . Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
Câu 38. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  1; 2020 để hàm số
g ( x ) = x 2 − 1 + 2mx − 2120 đồng biến trên ( 0; 2 ) ?

You might also like