You are on page 1of 23

YÊU CẦU KỸ THUẬT

ĐỐI VỚI NMĐ ĐẤU NỐI VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN


YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NMĐ ĐẤU NỐI VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN

Cơ sở pháp lý

• Thông tư 25/2016/TT-BCT – Quy định hệ thống điện truyền tải


• Thông tư 39/2015/TT-BCT – Quy định hệ thống điện phân phối
• Thông tư 30/2019/TT-BCT – Sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Thông tư 25 và 39

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 2


YÊU CẦU KỸ THUẬT ĐỐI VỚI NMĐ ĐẤU NỐI VÀO HỆ THỐNG ĐIỆN

TRÌNH TỰ ĐƠN VỊ THAM GIA VÀO HTĐ

1. Tìm hiểu HTĐ: 2. Tìm hiểu các 3. Triển khai các


Tiêu chuẩn điều kiện để trình tự, thủ tục 4. Vận hành
vận hành được đấu nối đấu nối

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 3


01
TIÊU CHUẨN VẬN HÀNH
HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM
TIÊU CHUẨN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM

Tiêu chuẩn tần số

Chế độ vận hành HTĐ Dải tần số cho phép Thời gian khôi phục
Vận hành bình thường 49.8 – 50.2 Hz
Sự cố đơn lẻ 49.0 – 51.0 Hz 02 min: 49.5 - 50.5 05 min: 49.8 - 50.2
Sự cố nhiều phần tử 47.5 – 52.0 Hz 10 sec: 49.0 - 51.0 10 min: 49.8 – 50.2
05 min: 49.5 – 50.5

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 5


TIÊU CHUẨN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM

Tiêu chuẩn điện áp – lưới điện truyền tải

Chế độ vận hành HTĐ Cấp điện áp


500kV 220kV
Vận hành bình thường 475 - 525 209 - 242
Sự cố đơn lẻ 450 - 550 198 - 242
Sự cố nhiều phần tử Cho phép > ±10% nhưng không vượt quá ±20% Uđm

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 6


TIÊU CHUẨN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM

Tiêu chuẩn điện áp – lưới điện phân phối

Chế độ vận hành HTĐ Cấp điện áp


110kV – 35kV – 22kV – 15kV – 10kV – 6kV – 0,38kV
Vận hành bình thường Tại thanh cái trên lưới điện PP : Điểm đấu nối khách hàng
+10% -> -5% ±5%
Điểm đấu nối NMĐ
+10% -> -5%
Lưới điện chưa ổn định sau sự cố Điểm đấu nối với khách hàng ảnh hưởng trực tiếp
+5% -> -10%
Sự cố hệ thống điện hoặc Cho phép ±10%
khôi phục sự cố

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 7


TIÊU CHUẨN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM

Tiêu chuẩn điện áp – lưới điện phân phối

• Dao động điện áp tại điểm đấu nối trên lưới điện phân phối do phụ tải của khách
hàng sử dụng điện dao động hoặc do thao tác thiết bị đóng cắt trong nội bộ nhà
máy điện gây ra không được vượt quá 2,5% điện áp danh định và phải nằm
trong phạm vi giá trị điện áp vận hành cho phép được quy định tại Khoản 2 Điều
này

• Trường hợp Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối có yêu cầu chất lượng
điện áp cao hơn so với quy định tại Khoản 2 Điều này, Khách hàng sử dụng lưới
điện phân phối có thể thỏa thuận với Đơn vị phân phối điện hoặc Đơn vị phân
phối và bán lẻ điện. Đơn vị phân phối điện hoặc Đơn vị phân phối và bán lẻ điện
có trách nhiệm lấy ý kiến của Cấp điều độ có quyền điều khiển trước khi thỏa
thuận thống nhất với khách hàng

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 8


TIÊU CHUẨN VẬN HÀNH HỆ THỐNG ĐIỆN VIỆT NAM

Tiêu chuẩn dòng điện ngắn mạch – lưới điện phân phối
Cấp điện áp Inm max Tmax Thời gian
cho phép loại trừ ngắn mạch chịu đựng tối thiểu
(kA) bằng BV chính của thiết bị (s)
(ms)
500kV 50 80 01
220kV 50 100 01
110kV 31,5 150 01
Trung áp 25 500 01

(*) Đối với các thanh cái 110kV của các TBA 500kV hoặc 220kV trong lưới điện truyền tải,
có thể áp dụng Inm lớn nhất cho phép là 40 kA/01 sec.

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 9


02
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI
THIẾT BỊ ĐIỆN ĐẤU NỐI VÀO LƯỚI ĐIỆN
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với thiết bị điện đấu nối

Lưới điện truyền tải Lưới điện phân phối

Sơ đồ nối điện chính phải bao gồm các thiết bị từ cấp điện Sơ đồ nối điện chính phải bao gồm các thiết bị từ cấp
áp trung áp đến siêu cao áp và thể hiện được liên kết với điện áp trung áp đến cao áp và thể hiện được liên kết với
lưới điện – được đánh số theo quy định lưới điện – được đánh số theo quy định
MC có liên hệ trực tiếp điểm đấu nối phải có bảo vệ điều khiển, đo lường – có khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn nhất
tại điểm đấu nối đáp ứng cho 10 năm
Các thiết bị đấu nối trực tiếp phải chịu được dòng ngắn
mạch lớn nhất tại điểm đấu nối
Máy cắt thực hiện thao tác tại điểm đấu nối phải trang bị Máy cắt thực hiện thao tác tại điểm đấu nối phải trang bị
thiết bị kiểm tra hòa đồng bộ - và phải trang bị DCL thiết bị kiểm tra hòa đồng bộ

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 11


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu về hệ thống bảo vệ - lưới điện truyền tải


- Việc phối hợp trang bị, lắp đặt các thiết bị RLBV tại điểm đấu nối phải được thỏa thuận giữa Cấp
ĐĐ có quyền điều khiển, ĐV truyền tải điện và Khách hàng sử dụng lưới điện truyền tải.
- Nếu thiết bị BV của khách hàng được yêu cầu kết nối với thiết bị BV của ĐV TTĐ thì phải đáp ứng
các yêu cầu của ĐV TTĐ và được Cấp điều độ có quyền điều khiển chấp thuận.

- Hệ thống RLBV : độ tin cậy tác động ≥ 99%

- Yêu cầu riêng đối với NMĐ:


+ Phải được trang bị hệ thống hòa đồng bộ chính xác.
+ Phải trang bị hệ thống FR có đồng bộ thời gian GPS.
+ NMĐ ≥ 300 MW: phải trang bị PMU (Phase Measurement Unit) và đồng bộ thời gian GPS.
+ NMĐ < 300 MW: việc trang bị PMU phải theo tính toán và yêu cầu của SMO.
+ ĐD tải điện ≥ 220kV nối NMĐ với HTĐ phải có 02 kênh truyền TTLL độc lập về vật lý phục
vụ cho việc truyền tín hiệu RLBV giữa hai đầu đường dây với thời gian truyền không lớn hơn 20ms.

- Yêu cầu đối với ĐV truyền tải điện và KH sử dụng lưới điện truyền tải không phải ĐVPĐ: trang bị FR,
PMU theo tính toán và yêu cầu của Cấp ĐĐ có quyền điều khiển.
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 12
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu về hệ thống bảo vệ - lưới điện phân phối

- ĐV phân phối điện và Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối phải thống nhất các yêu cầu về RLBV
trong thỏa thuận đấu nối.

- Việc phối hợp trang bị, lắp đặt các thiết bị RLBV tại điểm đấu nối phải được thỏa thuận giữa Cấp
ĐĐ có quyền điều khiển, ĐV phan phối điện và Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối.

- ĐD tải điện 110kV nối NMĐ với HTĐ phải có 02 kênh truyền TTLL độc lập về vật lý phục vụ cho việc
truyền tín hiệu RLBV giữa hai đầu đường dây với thời gian truyền không lớn hơn 20ms.

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 13


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu về hệ thống thông tin liên lạc và SCADA

- Các phương tiện thông tin liên lạc tối thiểu:


+ KH nối lưới truyền tải: Hotline, điện thoại, fax và DIM (đối với NMĐ), mạng máy tính (đối với TTĐK)
+ NMĐ nối lưới phân phối từ 10MW trở lên: Hotline, điện thoại, fax , mạng máy tính (đối với TTĐK)

- Kết nối SCADA: TBA ≥


(*) Trường hợp có nhiều cấp ĐĐ có quyền điều 220kV
khiển, các cấp ĐĐ có trách nhiệm chia sẻ thông
tin (SCADA) để phục vụ phối hợp vận hành HTĐ 02 cổng kết nối trực tiếp, đồng thời và
độc lập về vật lý.
ĐĐ
có quyền
điều khiển
NMĐ đấu
NMĐ >
nối vào
30 MW Kênh thông tin
LĐTT
Kênh SCADA

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 14


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu về hệ thống thông tin liên lạc và SCADA

- Các phương tiện thông tin liên lạc tối thiểu:


+ KH nối lưới truyền tải: Hotline, điện thoại, fax và DIM (đối với NMĐ), mạng máy tính (đối với TTĐK)
+ NMĐ nối lưới phân phối từ 10MW trở lên: Hotline, điện thoại, fax , mạng máy tính (đối với TTĐK)

- Kết nối SCADA:


NMĐ>30MW
(*) Trường hợp có nhiều cấp ĐĐ có quyền điều
khiển, các cấp ĐĐ có trách nhiệm chia sẻ thông TTĐK
tin (SCADA) để phục vụ phối hợp vận hành HTĐ

TBA ≥ 220kV

ĐĐ có quyền
điều khiển

NMĐ đấu nối


Kênh thông tin vào
Kênh SCADA LĐTT

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 15


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với tổ máy Thủy điện – Nhiệt điện

Khả năng
P+jQ

TỔ MÁY
Kích từ
PHÁT ĐIỆN

Điều tốc

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 16


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với tổ máy Thủy điện – Nhiệt điện

Khả năng huy động công suất P và phát – hút Q của tổ máy
+ Trang bị AGC đối với NMĐ > 30 MW.
+ Liên tục phát P = Pđm trong dải từ 49 – 51 Hz.
+ Liên tục phát P = Pđm trong dải từ cos = 0.85 (phát Q) và cos = 0.9 (hút Q)
+ Khi f = 46 – 49 Hz và > 51 Hz thì P không được vượt quá giá trị tính theo đặc tuyến P-f của MF.
Kích từ tổ máy
+ Đảm bảo tổ máy vận hành ở công suất biểu kiến (MVA) trong dải ±5% Uđm tại đầu cực máy phát.
+ AVR có khả năng giữ điện áp đầu cực với độ sai lệch không quá ±0.5% điện áp định mức trong
toàn bộ dải làm việc cho phép của máy phát.
+ Khi Uđc = 80 – 120% Uđmvà f = 47.5 – 52 Hz thì hệ thống kích từ máy phát phải có khả năng nâng
Ikt tới các giá trị như sau: 1.8 pu/≤0.1 s (TĐ) và 2.0 pu / ≤0.1 s (NĐ) ; Khi phát định mức Vkt ≥ 2 pu/sec
+ MF > 30 MW phải trang bị PSS để làm suy giảm các dao động có tần số trong dải 0.1 – 5.0 Hz
Điều tốc tổ máy
+ Giá trị hệ số đặc tính tĩnh ≤ 5%
+ Trừ ST của CCGT, deadband ≤ ± 0.05 Hz
+ Giá trị cài đặt bảo vệ vượt tốc: 104% - 112% (Steam turbine) ; 104% - 130% (TBK, TĐ)
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 17
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với tổ máy Thủy điện – Nhiệt điện

Thời gian duy trì tối thiểu


Dải f của HTĐ
Thủy điện Nhiệt điện
≥ 46.0 - ≤ 47.5 Hz 20 sec Không yêu cầu
> 47.5 - ≤ 48.0 Hz 10 min 10 min
> 48.0 - < 49.0 Hz 30 min 30 min
≥ 49.0 - ≤ 51.0 Hz Phát liên tục Phát liên tục
> 51.0 - ≤ 51.5 Hz 30 min 30 min
> 51.5 - ≤ 52.0 Hz 03 min 01 min

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 18


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với NMĐ Gió – Mặt trời

Khả năng huy động công suất P và phát – hút Q của tổ máy
+ Liên tục phát P trong dải từ 49 – 51 Hz (chế độ phát tự do và chế độ điều khiển công suất phát).
+ Khi P ≥ 20% Pđm, và U trong dải ± 10%đm : có khả năng điều chỉnh Q trong dải từ cos = 0.95 (ph
át Q) và cos = 0.95 (hút Q)
+ Khi P < 20% Pđm, giảm khả năng phát, hút Q theo đặc tính
+ Có khả năng điều chỉnh điện áp tại điểm đấu nối với sai lệch không quá ±0.5%, hoàn thành không
quá 2 phút
51−𝑓𝑛
+ Khi f ≥ 51 Hz thì giảm công suất không nhỏ hơn 1% Pđm/s và mức giảm P= 20 × 𝑃𝑚 × 50
.

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 19


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với NMĐ Gió – Mặt trời

Dải f của HTĐ Thời gian duy trì tối thiểu


> 47.5 - ≤ 48.0 Hz 10 min
> 48.0 - < 49.0 Hz 30 min
≥ 49.0 - ≤ 51.0 Hz ∞
> 51.0 - ≤ 51.5 Hz 30 min
> 51.5 - ≤ 52.0 Hz 01 min

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 20


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với NMĐ Gió – Mặt trời

Khả năng duy trì nối lưới khi điện áp thay đổi
+ Điện áp dưới 0.3pu, duy trì tối thiểu 0.15 s
+ 0.3pu÷0.9pu, duy trì tối thiểu
𝑇𝑚𝑖𝑛 = 4 × 𝑈 − 0.6 (𝑔𝑖â𝑦)
+ 0.9pu÷1.1pu, phát điện liên tục
+ 1.1pu÷1.15pu, duy trì tối thiểu 03 s
+ 1.15pu÷1.2pu, duy trì tối thiểu 0.5 s

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 21


YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI

Yêu cầu đối với NMĐ Gió – Mặt trời

Sóng hài – cân bằng pha

Cấp điện áp Sóng hài Điện áp pha thứ tự


nghịch
500kV 3% 3%

220kV 3% 3%

110kV 3% 3%

Trung áp 5% 5%

Hạ áp 8% (điện áp) – 5%(dòng điện) 5%

Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 22


CẢM ƠN!

You might also like