Professional Documents
Culture Documents
Cơ sở pháp lý
Chế độ vận hành HTĐ Dải tần số cho phép Thời gian khôi phục
Vận hành bình thường 49.8 – 50.2 Hz
Sự cố đơn lẻ 49.0 – 51.0 Hz 02 min: 49.5 - 50.5 05 min: 49.8 - 50.2
Sự cố nhiều phần tử 47.5 – 52.0 Hz 10 sec: 49.0 - 51.0 10 min: 49.8 – 50.2
05 min: 49.5 – 50.5
• Dao động điện áp tại điểm đấu nối trên lưới điện phân phối do phụ tải của khách
hàng sử dụng điện dao động hoặc do thao tác thiết bị đóng cắt trong nội bộ nhà
máy điện gây ra không được vượt quá 2,5% điện áp danh định và phải nằm
trong phạm vi giá trị điện áp vận hành cho phép được quy định tại Khoản 2 Điều
này
• Trường hợp Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối có yêu cầu chất lượng
điện áp cao hơn so với quy định tại Khoản 2 Điều này, Khách hàng sử dụng lưới
điện phân phối có thể thỏa thuận với Đơn vị phân phối điện hoặc Đơn vị phân
phối và bán lẻ điện. Đơn vị phân phối điện hoặc Đơn vị phân phối và bán lẻ điện
có trách nhiệm lấy ý kiến của Cấp điều độ có quyền điều khiển trước khi thỏa
thuận thống nhất với khách hàng
Tiêu chuẩn dòng điện ngắn mạch – lưới điện phân phối
Cấp điện áp Inm max Tmax Thời gian
cho phép loại trừ ngắn mạch chịu đựng tối thiểu
(kA) bằng BV chính của thiết bị (s)
(ms)
500kV 50 80 01
220kV 50 100 01
110kV 31,5 150 01
Trung áp 25 500 01
(*) Đối với các thanh cái 110kV của các TBA 500kV hoặc 220kV trong lưới điện truyền tải,
có thể áp dụng Inm lớn nhất cho phép là 40 kA/01 sec.
Sơ đồ nối điện chính phải bao gồm các thiết bị từ cấp điện Sơ đồ nối điện chính phải bao gồm các thiết bị từ cấp
áp trung áp đến siêu cao áp và thể hiện được liên kết với điện áp trung áp đến cao áp và thể hiện được liên kết với
lưới điện – được đánh số theo quy định lưới điện – được đánh số theo quy định
MC có liên hệ trực tiếp điểm đấu nối phải có bảo vệ điều khiển, đo lường – có khả năng cắt dòng ngắn mạch lớn nhất
tại điểm đấu nối đáp ứng cho 10 năm
Các thiết bị đấu nối trực tiếp phải chịu được dòng ngắn
mạch lớn nhất tại điểm đấu nối
Máy cắt thực hiện thao tác tại điểm đấu nối phải trang bị Máy cắt thực hiện thao tác tại điểm đấu nối phải trang bị
thiết bị kiểm tra hòa đồng bộ - và phải trang bị DCL thiết bị kiểm tra hòa đồng bộ
- Yêu cầu đối với ĐV truyền tải điện và KH sử dụng lưới điện truyền tải không phải ĐVPĐ: trang bị FR,
PMU theo tính toán và yêu cầu của Cấp ĐĐ có quyền điều khiển.
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 12
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI
- ĐV phân phối điện và Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối phải thống nhất các yêu cầu về RLBV
trong thỏa thuận đấu nối.
- Việc phối hợp trang bị, lắp đặt các thiết bị RLBV tại điểm đấu nối phải được thỏa thuận giữa Cấp
ĐĐ có quyền điều khiển, ĐV phan phối điện và Khách hàng sử dụng lưới điện phân phối.
- ĐD tải điện 110kV nối NMĐ với HTĐ phải có 02 kênh truyền TTLL độc lập về vật lý phục vụ cho việc
truyền tín hiệu RLBV giữa hai đầu đường dây với thời gian truyền không lớn hơn 20ms.
TBA ≥ 220kV
ĐĐ có quyền
điều khiển
Khả năng
P+jQ
TỔ MÁY
Kích từ
PHÁT ĐIỆN
Điều tốc
Khả năng huy động công suất P và phát – hút Q của tổ máy
+ Trang bị AGC đối với NMĐ > 30 MW.
+ Liên tục phát P = Pđm trong dải từ 49 – 51 Hz.
+ Liên tục phát P = Pđm trong dải từ cos = 0.85 (phát Q) và cos = 0.9 (hút Q)
+ Khi f = 46 – 49 Hz và > 51 Hz thì P không được vượt quá giá trị tính theo đặc tuyến P-f của MF.
Kích từ tổ máy
+ Đảm bảo tổ máy vận hành ở công suất biểu kiến (MVA) trong dải ±5% Uđm tại đầu cực máy phát.
+ AVR có khả năng giữ điện áp đầu cực với độ sai lệch không quá ±0.5% điện áp định mức trong
toàn bộ dải làm việc cho phép của máy phát.
+ Khi Uđc = 80 – 120% Uđmvà f = 47.5 – 52 Hz thì hệ thống kích từ máy phát phải có khả năng nâng
Ikt tới các giá trị như sau: 1.8 pu/≤0.1 s (TĐ) và 2.0 pu / ≤0.1 s (NĐ) ; Khi phát định mức Vkt ≥ 2 pu/sec
+ MF > 30 MW phải trang bị PSS để làm suy giảm các dao động có tần số trong dải 0.1 – 5.0 Hz
Điều tốc tổ máy
+ Giá trị hệ số đặc tính tĩnh ≤ 5%
+ Trừ ST của CCGT, deadband ≤ ± 0.05 Hz
+ Giá trị cài đặt bảo vệ vượt tốc: 104% - 112% (Steam turbine) ; 104% - 130% (TBK, TĐ)
Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Quốc Gia 17
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐẤU NỐI
Khả năng huy động công suất P và phát – hút Q của tổ máy
+ Liên tục phát P trong dải từ 49 – 51 Hz (chế độ phát tự do và chế độ điều khiển công suất phát).
+ Khi P ≥ 20% Pđm, và U trong dải ± 10%đm : có khả năng điều chỉnh Q trong dải từ cos = 0.95 (ph
át Q) và cos = 0.95 (hút Q)
+ Khi P < 20% Pđm, giảm khả năng phát, hút Q theo đặc tính
+ Có khả năng điều chỉnh điện áp tại điểm đấu nối với sai lệch không quá ±0.5%, hoàn thành không
quá 2 phút
51−𝑓𝑛
+ Khi f ≥ 51 Hz thì giảm công suất không nhỏ hơn 1% Pđm/s và mức giảm P= 20 × 𝑃𝑚 × 50
.
Khả năng duy trì nối lưới khi điện áp thay đổi
+ Điện áp dưới 0.3pu, duy trì tối thiểu 0.15 s
+ 0.3pu÷0.9pu, duy trì tối thiểu
𝑇𝑚𝑖𝑛 = 4 × 𝑈 − 0.6 (𝑔𝑖â𝑦)
+ 0.9pu÷1.1pu, phát điện liên tục
+ 1.1pu÷1.15pu, duy trì tối thiểu 03 s
+ 1.15pu÷1.2pu, duy trì tối thiểu 0.5 s
220kV 3% 3%
110kV 3% 3%
Trung áp 5% 5%