Professional Documents
Culture Documents
Đề cương HKI - Hóa học 8 1
Đề cương HKI - Hóa học 8 1
I. PHẦN LÝ THUYẾT
CHỦ ĐỀ 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
- Thành phần cấu tạo nguyên tử.
- Đặc điểm về khối lượng, điện tích của các hạt proton, neutron, electron.
- Sự sắp xếp electron trong nguyên tử.
CHỦ ĐỀ 2: HÓA HỌC ĐỊNH LƯỢNG
- Khái niệm về mol, khối lượng mol.
- Hóa trị, quy tắc hóa trị.
- Cân bằng phương trình hóa học.
- Thể tích mol của chất khí, thể tích chất khí ở điều kiện thường, điều kiện tiêu
chuẩn.
- Nồng độ dung dịch: nồng độ mol (sử dụng đơn vị: mol/dm3).
- Tính toán theo phương trình hóa học.
CHỦ ĐỀ 3: SỰ THAY ĐỔI NĂNG LƯỢNG
- Khái niệm sự cháy, phản ứng tỏa nhiệt, phân biệt sự cháy và sự oxi hóa chậm.
- Trình bày được phản ứng kim loại với nước và axit là phản ứng tỏa nhiệt. Viết
phương trình chữ minh họa phản ứng của kim loại với nước, phản ứng của kim
loại với acid.
- Định nghĩa phản ứng thu nhiệt, quá trình thu nhiệt. So sánh phản ứng thu nhiệt và
quá trình thu nhiệt.
- Nhận diện được phản ứng là tỏa nhiệt hay thu nhiệt. Ứng dụng của phản ứng tỏa
nhiệt, quá trình/ phản ứng thu nhiệt trong đời sống.
- Kim loại và phản ứng của chúng với oxygen. Viết và cân bằng PTHH của phản
ứng giữa kim loại với oxygen.
II. BÀI TẬP THAM KHẢO
Câu 1: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt
Trang 1/5
A. proton và electron. B. proton.
C. proton và nơtron. D. electron.
Câu 2: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 11, số khối bằng 23. Số hạt neutron và
proton có trong nguyên tử X lần lượt là
A. 11 và 12. B. 23 và 11.
C. 12 và 11. D. 34 và 12.
Câu 3: Khối lượng công thức tương đối của phân tử đồng hiđroxit (Cu(OH)2) là
Trang 2/5
A. 23,08%. B. 28,03%.
C. 30%. D. 42,86%.
Câu 11. Người ta hòa tan 40 gam muối và nước được dung dịch có nồng độ 20%.
a) Khối lượng dung dịch muối thu được là
A. 100 gam. B. 200 gam.
C. 300 gam. D. 400 gam.
b) Khối lượng nước đã sử dụng là
A. 240 gam. B. 200 gam.
C. 50 gam. D. 160 gam.
Câu 12. Trong 500ml dung dịch CuSO4 có chứa 16 gam CuSO4. Nồng độ mol của dung
dịch này là
A. 2M. B. 0,2M.
C. 0,002M. D. 0,0002M.
Câu 13. Khối lượng H2SO4 có trong 100 ml dung dịch H2SO4 0,2M là
A. 1,69 gam. B. 1,96 gam.
C. 16,9 gam. D. 19,6 gam.
Câu 14. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. 2 K + 2 H2O → 2 KOH + H2
C. C + O2 → CO2
D. Cu + 2 HCl → CuCl2 + H2O
Câu 15. Học sinh khối 8 đang làm nghiên cứu về nhiều loại phản ứng để xem đó là phản
ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. Kết quả được biểu diễn ở biểu đồ cột dưới đây.
Trang 3/5
a) Trong các phản ứng trên, phản ứng nào tỏa nhiệt?
A. TN1; TN2. B. TN3; TN4. C. TN1, TN2, TN4 D. TN2, TN3, TN4.
b) Trong các phản ứng trên, phản ứng nào có sự thay đổi nhiệt độ lớn nhất?
A. TN1. B. TN2. C. TN3. D. TN4.
Câu 16. Cho những nhận định sau:
(1) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học mà năng lượng được tỏa ra.
(2) Phản ứng oxy hóa là phản ứng của oxi với một chất.
(3) Phản ứng cháy không phải là một phản ứng oxy hóa.
(4) Phản ứng tỏa nhiệt và thu nhiệt có thể được xác định bằng cách ghi lại nhiệt độ ban
đầu và nhiệt độ khi kết thúc phản ứng.
(5) Khi phản ứng hoặc quá trình thu nhiệt diễn ra, nhiệt độ giảm.
Số nhận định đúng là:
A) 1. B) 2. C) 3. D) 4.
Bài 4. Hòa tan hoàn toàn 0,23 gam kim loại natri tan hoàn toàn trong 200ml nước.
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0,01 0,01 X
0,01* 1=x*2 x= 0,005mol V…
nNa= 0,23:23=0,01mol
*Cho: khối lượng công thức tương đối của các nguyên tố:
Trang 5/5