Professional Documents
Culture Documents
Đề cương HKI - Vật lý 8 - Bản chốt 2 đã chuyển đổi
Đề cương HKI - Vật lý 8 - Bản chốt 2 đã chuyển đổi
Câu 3. Một học sinh có khối lượng 50 kg, diện tích của một bàn chân ép lên nền nhà nằm
ngang là 125 cm3. Tính áp suất học sinh gây ra trong hai trường hợp:
a. Khi học sinh đó đứng co một chân trên sàn.
b. Khi học sinh đó đứng hai chân trên sàn.
Câu 4. Một bể cá lớn chứa đầy nước. Áp suất lên đáy bể cá là 4000 N/m2. Đáy bể là một
hình chữ nhật có kích thước 2,0 m x 4,5 m.
a. Tính diện tích đáy bể.
b. Tính lực tác dụng lên đáy bể gây ra bởi áp suất của cột nước.
Câu 5. Bây giờ, hãy tưởng tượng em là một hạt khí trong phòng. Em chuyển động tự do
khắp phòng, va đập vào tường, trần và sàn.
a. Nếu nhiệt độ tăng, điều gì sẽ xảy ra với tốc độ của em? Em sẽ chuyển động nhanh lên
hay chậm lại?
b. Trong một đơn vị thời gian, số lần em va đập vào tường nhiều hơn hay ít đi?
c. Em sẽ tác dụng một lực lớn hơn hay nhỏ hơn lên tường?
d. Áp suất bức tường phải chịu sẽ tăng hay giảm?
Trang 1/4
Câu 6. Bức tranh cho thấy một cậu bé đang ngồi trên bập bênh. Momen trọng lượng của
cậu bé được cân bằng bởi momen lực đẩy của một người đàn ông.
a. Cậu bé ngồi cách trục quay 0,4 m. Hãy tính momen trọng lượng của cậu bé đối với trục
quay.
b. Người đàn ông đẩy cái bập bênh xuống. Hãy tính khoảng cách từ điểm anh ta phải đẩy
đến trục quay.
Câu 7. Hình vẽ sau mô tả một loại cân thường được sử dụng ở các cửa hàng mậu dịch.
Tại vị trí nào (a, b hay c), một vật khối lượng 1 kg phải được đặt để làm thanh cân bằng?
Hãy lý giải bằng tính toán của em.
III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của áp suất?
A. kg/m3. B. N/m2. C. Pa. D. mmHg.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây không phải là ứng dụng của việc tăng độ lớn áp suất:
A. Mũi đinh nhọn. B. Lắp xích vào bánh xe tăng.
C. Lưỡi dao mỏng, sắc. D. Mũi kim khâu nhỏ, nhọn.
Câu 3. Một lực có độ lớn 600 N gây ra một áp suất 3000 N/m2 lên một diện tích. Độ lớn
diện tích bị ép là:
A. 18 m2. B. 5 m2. C. 0,5 m2. D. 0,2 m2.
Câu 4. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng?
A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép.
B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép.
C. Muốn giảm áp suất thì giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép.
D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép.
Câu 5. Công thức tính momen là:
A. M = F.d B. M = F/d C. M = d/F D. M = F2.d
Câu 6. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau:
“Càng lên cao, áp suất khí quyển càng giảm.....Áp suất khí quyển lớn nhất ở
……………..”
Câu 7. Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong câu sau:
“Càng lặn sâu, áp suất chất lỏng càng lớn.......”
Câu 8. Nhận định nào sau đây sai khi nói về áp suất chất lỏng? (câu hỏi nhiều đáp án
đúng)
A. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.
B. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
C. Áp suất chất lỏng tại một điểm phụ thuộc vào độ sâu của điểm đó so với mặt thoáng
chất lỏng.
D. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
Câu 9. Chọn câu đúng?
A. Momen lực là đại lượng không đổi.
B. Momen lực được đo bằng thương của lực với cánh tay đòn của lực đó.
C. Momen lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực.
D. Momen lực là khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt lực.
A. 50 N. B. 25 N. C. 100 N. D. 60 N.
Câu 18. Khi đun nước trong một bình thuỷ tinh thì khối lượng riêng của nước:
A. không thay đổi. C. giảm.
B. tăng. D. lúc đầu giảm sau đó mới tăng.
Câu 19. Để đo khối lượng riêng của một vật bất kì cần sử dụng những vật dụng nào?
A. Bình chia độ và cân. C. Cân và bút.
B. Cân và thước kẻ. D. Bút và thước kẻ.
Câu 20. Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh một trục, khoảng cách từ giá
của lực đến trục quay là d. Khi tăng lực tác dụng lên 6 lần và giảm d đi 2 lần thì momen
của lực F tác dụng lên vật.
A. Không đổi. C. Tăng ba lần.
B. Tăng hai lần. D. Giảm ba lần.
HẾT