BTDL c7 KT SV

You might also like

You are on page 1of 1

CHƯƠNG : CHUẨN ĐỘ KẾT TỦA

1. Tính pAg, pCl khi chuẩn độ 25 ml dung dịch AgNO3 0,1M bằng dung dịch NaCl 0,1M
tại các điểm khi thêm 24; 25; 26 ml dung dịch NaCl. TAgCl = 1,8.10-10.
2. Một hỗn hợp NaCl, NaNO3 cân nặng 0,8180 gam được hòa tan thành 200 ml dung dịch
mẫu. 20 ml dung dịch này được chuẩn độ theo phương pháp Mohr, dùng 18,35 ml AgNO3
0,04 M. Tính % NaCl trong mẫu?
3. Cân 0,0360 gam mẫu KCl pha thành 500 ml dung dịch mẫu. 25 ml dung dịch này
được thêm vào 50 ml dung dịch AgNO3 0,0847 M. Lượng AgNO3 thừa được chuẩn độ
bằng 20,68 ml dung dịch NH4SCN 1,47.10-2N. Tính % KCl.
4. Hòa tan m gam NH4Cl tinh khiết thành 200 ml dung dịch mẫu. 20 ml dung dịch này
được cho tác dụng với 40 ml dung dịch AgNO3 0,05 M. Lượng AgNO3 thừa được chuẩn
độ bằng 12,50 ml dung dịch NH4SCN 0,1 M. Tính m.
5. Tính pAg, pCl sau khi thêm 49,5; 50,5 ml dung dịch AgNO3 0,02M vào 50 ml dung
dịch NaCl 0,02M. TAgCl = 1,8.10-10.
6. Tính bước nhảy pAg khi định phân dung dịch K2CrO4 0,05 M bằng dung dịch AgNO3
0,1M. TAg2CrO4 = 1,29.10-12.
7: Để xác định điểm cuối dùng pp Volhard xác định Br-, I- trong dung dịch, cho thấy sự
khác nhau khi xác định 2 ion đó.

You might also like