You are on page 1of 81

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 1

Họ và tên: ........................................................................Lớp: ..........................


Câu 1/ Viết (3 đ)
a/ Viết các số từ 5 đến 10: .........................................................................................
b/ Viết số vào chỗ chấm :

  
 

 . . . .  
c/ Đọc các số:
.... 
.... ....

8: . . . . . . . . 10: . . . . . . . . 9: . . . . . .. . . . 1: . . . . . . . . .
Câu 2 / Tính : ( 2 đ )
a/ +
8 + 0 _ 10 _ 6
2 9 6 3
...........................................................................................................................
b/ 8 - 5 = .... 7+3 = . . . .
1 + 4 + 5=.... 2 - 1 + 9 =....

Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ )


a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . .
b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . .

Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ )


... + 1 =6 5 + ... =9 ...–5= 5 10 – ... = 10

Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ )


4+3 8 9–2 10 – 7

10 – 1 8 +0 5 10 – 5
Câu 6 / ( 1 đ )
Viết phép tính thích hợp :


TiÕt 3: TOÁN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU:
-Biết cộng và so sánh các số trong phạm vi 5.Nhận biết các hình đã học.
-Rèn kĩ năng tính đúng cho học sinh.
-Học sinh cẩn thận khi làm bài.
II.Đề kiểm tra:
Câu 1: Tính
3 4 1 2 2 0
+ + + + + +
1 1 4 3 2 5

….. …… ….. …… …… ……
2 + 1 + 1 = …. 4 + 0 + 1 = …..

Câu 2: Số ?
3+2 = 5 = 2 + 1+ = 5

+1 = 4 0 + = 0 +3 = 3

Câu 3: > , < , =


1 + 2 …. 4 2 + 2 ….3
3 + 2 …. 5 5 + 0 ….0

Câu 4: Vẽ các chấm tròn vào ô trống cho đúng với số đã cho ở dòng trên.
3 5 1 4 2
. . .
`
Câu 5: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số hình vuông có trong hình vuông là:
A: 5 C: 6
B: 4 D: 3

III GV chÊm , nhËn xÐt:

--------------------------------------------------------------
TiÕt1+2: TIẾNG VIỆT
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I (2TIẾT)
Tiết 1
I.MỤC TIÊU:
-Đọc viết được âm vần, từ, câu đã học.
-Đọc đúng, viết đúng, trình bày bài sạch đẹp.
-Cẩn thận nắn nót khi viết bài.
II.Đề kiểm tra.
A. Kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng:
a, Đọc âm : gh u s nh

b,Đọc vần : ia ua ưa oi

c, Đọc từ: cá rô thợ xẻ mua quà ngựa gỗ


d, Đọc câu: - dì na đi chợ
- bé có giỏ cá
2.Chọn vần
- ua hay ưa: tre n… nô đ…

- ui hay ưi : g…thư v…vẻ

Tiết 2
B. Kiểm tra viết :
I.Âm: g k ph nh

II.Từ: tổ cò xe chỉ gửi quà

III. Chép câu: bố thả cá mè, bé thả cá cờ

-------------------------------------------------------------------

TiÕt 3: TOÁN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I.§Ò bµi:
Bµi 1: TÝnh (2®)
a. 5 + 5 = 7+2= 3+6=
10 - 8 = 9-2= 10 - 0 =
b. 4+5+1= 9 -1-8=
Bµi 2: >, <, = (2®)
3 + 4.......8 4 + 4.....7 2........8 - 8
10 - 5.....5 6 - 1 ....6 9.......3 + 7
Bµi 3: Sè? (2.5®)
5 + ..... = 9 10 - ..... = 7 2 + .....= 10
.....- 4 = 6 9 -......= 3 .....+ 8 = 10
Bµi 4: ViÕt phÐp tÝnh: (2.5®)
Cã : 8 viªn bi
Bít : 3 viªn bi
Cßn : ......viªn bi?

Bµi 5: Khoanh vµo tríc c©u tr¶ lêi ®óng: (1®)


Sè h×nh vu«ng cã trong h×nh bªn lµ:
A: 4 C:8
B:5 D:9
30 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN LỚP 1
ĐỀ SỐ 1

Bài1:(2đ) Đặt tính rồi tính :


32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
………………. ………………….. ……………….. ………………..
Bài 2: (2đ) Viết số thích hợp vào ô trống:

89 98

92 94
Bài 3 (4đ): a, Khoanh tròn vào số bé nhất: 81 75 90 51

b, Khoanh tròn vào số lớn nhất: 62 70 68 59

c, Đúng ghi (Đ), sai ghi (S)

- Số liền sau của 23 là 24

- Số liền sau của 84 là 83

- số liền sau của 79 là 70

- Số liền sau của 98 là 99

- Số liền sau của 99 là 100

Bài 4 (2đ): An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?

………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………..………
Bài 5 (1đ) : Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng

Bài 6: Nam có 13 quả bóng bay màu xanh, 5 quả bóng bay màu đỏ và 21 quả bóng bay màu trắng. Hỏi Nam có
tất cả bao nhiêu quả bóng bay? Bài giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………
Bài 7: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì có
kết quả là 90.
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..………..
Bài 8: Sân trường có 38 cây các loại, trong đó số cây cảnh trồng trong chậu là 28 cây, còn lại là các cây trồng ở
sân. Hỏi có bao nhiêu cây trồng tren sân trường? Bài giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………
Bài 9: Tủ đựng sách trong thơ viện có 18 ngăn, trong đó 6 ngăn đựng báo các loại. Hỏi còn lại bao nhiêu ngăn
dùng để đựng sách? Bài giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………
Bài 10: <, >, =
36 + 12 - 37 …. 42 - 21 - 10
45 + 13 - 48 …. 18 - 12 + 10
54 + 12 - 66 ….. 59 - 30 - 20
45 + 43 - 78 ….. 28 - 12 - 10
33 + 22 - 55 …. 55 - 20 - 25
30 + 38 - 55 … 78 - 72 + 10
60 + 18 - 77 … 58 - 37 - 20
Bài 11: Quả mướp dài 45 cm, An cắt 25 cm để nấu bữa sáng, chỗ còn lại để nấu bữa chiều. Hỏi phần còn lại
của quả mướp dài bao nhiêu xăng ti mét? Bài giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………
Bài 12: Nhà bác Tư có 10 con vịt , bác Tư bán 5 vịt và làm thịt 1 đôi để ăn . Hỏi bác Tư còn lại bao nhiêu con
vịt? Bài giải

………………………………………..………………………………………..………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………
………..………..
………………………………………..………………………………………..………………………………………..…………………
Bài 13:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60;…; …;…, 64; 65; …; 67;…;…; 70; 71;…; 73;…;…; 76; 77; …; …; 80
b) Viết thµnh các số:
Bốn mươi ba:.......... Ba mươi hai:............
Chín mươi bảy:......... Hai mươi tám: ...........
Sáu mươi chín:....... Tám mươi tư: .........
Bài 14.
> 63 60 65 48 88 - 45 63 - 20
< ?
= 19 17 54 72 49 - 2 94 - 2

Bài 6: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 8 cm?


………………………………………..………………………………………..………………………

ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 45 + 34 56 - 20 18 + 71 74 - 3
……….. ………. ……….. ………
……….. ……….. ………. ………
………… ……….. ……… ………..

b) 58cm + 40cm = …. 57 + 2 - 4 = …........


Bài 2: Mẹ hái được 85 quả hồng, mẹ đã bán 60 quả hồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiê quả hồng ?
Bài giải
………………………………………..………………………………………..………………………………………..
…………………………………........................................................................................................……..
………………………………………..………………………………………..…………………………………
Bài 3: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
- Một hình vuông và một hình tam giác ?

Bài 4: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được một hình chữ nhật và một hình tam giác.

Bài 5: Viết theo mẫu:


35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
47 = ………. .6 chục và 3 đơn vị: …..
90 = ……….. 8 chục và 2 đơn vị: …..
52 = ………... 1 chục và 0 đơn vị: …...
89 = ……….. 7 chục và 1 đơn vị: …..
Bài 6 : Số ?
88 - ......... < 56 ....... – 12 = 73
......... – 70 > 9 ........ – 56 = 41
Bài 7 : a, Một tuần lễ có mấy ngày ? ...............................................................
b, Viết tên các ngày trong tuần lễ bắt đầu từ thứ hai
...........................................................................................................................
c, Viết tên những ngày em không đến trường ?
...........................................................................................................................
Bài 8 : Hôm nay là ngày 15 và là ngày thứ tư
Ngày mai là ngày .....và là ngày thứ .........
Ngày kia là ngày ...... và là ngày thứ ........
Hôm qua là ngày ...... và là ngày thứ ........
Bài 9 : Em đi ngủ lúc 9 giờ tối . Khi đó kim ngắn chỉ vào số ......., kim dài chỉ vào số ...........
Bài 10: Gà mẹ ấp 28 quả trứng . Đã nở 1chục quả trứng . Hỏi còn lại mấy quả trứng chưa nở ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Bài 11 : Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Tóm tắt Bài giải
Mai có : 37 viên bi ...............................................................................................................
Hùng có : 4 chục viên bi ..............................................................................................................
Mai và Hùng : ..... viên bi ? ..............................................................................................................
...............................................................................................................
Bài 12 : Có ...... tam giác

Bài 13: Nhà Nga nuôi 64 con gà và vịt, trong đó có 4 chục con gà. Hỏi nhà Nga nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Bài 14: Có 70 bạn đi tham quan. Có 40 bạn lên xe ô tô thứ nhất. Hỏi có bao nhiêu bạn chưa lên xe?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 15: Tủ sách của An có 70 quyển truyện . Nay An mua thêm 10 quyển truyện tranh và 6 quyển báo nhi
đồng. Hỏi tủ sách của An có tất cả bao nhiêu quyển truyện và báo?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................

16.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...

50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………

ĐỀ SỐ 3
1. a) Viết thµnh các số
Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...

Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..

b) Khoanh tròn số bé nhất : 54 ; 29 ; 45 ; 37

c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :

………………………………………………………………

2. a) Nối số với phép tính thích hợp :

70 50 30 10

92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15

b) Đặt tính rồi tính :

3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

c) Tính :

27 + 12 – 4 = …………… 38 – 32 + 32 = ………………...

25cm + 14cm = ………. 56cm – 6cm + 7cm = ………….

3.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


11 12 1 11 12 1
10 2 10 2
9 3 9 3
8 4 8 4
7 5 7 5
6 6

…………… giờ …………… giờ

4. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100

94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10

56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25

5.

Hình vẽ bên có : ……… hình tam giác

……… hình vuông


……… hình tròn

6. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?
Giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
7. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?
Giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
8. Viết số thích hợp vào

7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0

8 7 3 0 4 9 4 4

9.Viết theo mẫu:


35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
47 = ………. .6 chục và 3 đơn vị: …..
90 = ……….. 8 chục và 2 đơn vị: …..
52 = ………... 1chục và 0 đơn vị: …...
89 = ……….. 7 chục và 1 đơn vị: …..
Bài 10: - Viết tất cả các số có một chữ số theo thứ tự giảm dần:
…………………………………………………………………………………………………….
- Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đều có số chục là 4:
…………………………………………………………………………………………………….

ĐỀ SỐ 4
BÀI 1 : Viết số (2điểm)
a) Viết các số từ 89 đến 100 :
..............................................................................................................................................................
b) Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
BÀI 2 : (3điểm)
a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ………; 99 – 9 = ……
b) Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36
………. ……….
………. ……….
………. ………..
c) Tính : 17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………
BÀI 3 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)

12 12
11 1 11 1
10 2 10 2
9 3
9 3
8 4 8 4
7 5 7 5
6
…………… giờ 6
…………… giờ

>
BÀI 4 : 79 ……… 74 ; 56 ……... 50 + 6
<
(1đểm) ? 60 ……… 95 ; 32 – 2 …….. 32 + 2
=
BÀI 5 : (1điểm)
Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác
………… hình vuông

BÀI 6 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao
nhiêu cây bưởi ? Giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
Bài 7 : Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
2 ..... .....7 9 ..... 27 43 2 ....
.....1 3 .... 24 ...3 ...1 .... 9
76 35 ...2 1 .... 2… 39

Bài 8 : 95 - 4.........99 - 8 84 + 11 ........ 99 - 2


<
67 + 2 ........ 84 – 2 63 - 33 ......... 10 + 21
>

Bài 9 : Số ?
14 + 40 + 3 = ........ 89 - < 34
Số cm
64 cm + 5 cm + 20 liền=trước
......... Số đã biết- 61 = 8 Số liền sau
Bài 10 : Đọc số ……… 41 ………
65 : ..................................... 24 : ...................................
………
5 : ...................................... 70
4: ..................................... ………

85 : ..................................... 43 : ...................................
29 : ...................................... 64: .....................................
Bài 11
Số liền trước 49 là: ....................
Số liền sau 49 là: .........................
Số ở giữa 48 và 50 là: ...................
Bài 12:
a, Viết các số vào chỗ chấm
- .Số liền sau của 79 là : ......... – Số liền trước của 90 là : ........
- Số liền trước của 100 là : ........ – Số liền sau của 0 là :...........
b, Cho các số : 45 , 47 , 89 , 98 , 23
- ........> ........> .......> .........> ..........
c, Đọc số
75 : ............................. 94: ...................................
43: .............................. 16: .............................
Bài 13 : Tính
36 + 32 – 15 = ........ 18 cm + 41 cm + 20 cm = .............
48 – 23 + 12 = ....... 97 cm - 32 cm - 2 cm = ............
Bài 14 : Điền dấu > , < , =
26 – 12 ........ 15 16 + 23 ........ 49 – 11
47 – 25............19 67 – 42 ........ 12 + 13

ĐỀ SỐ 5
Bài 1 : a).Viết số thích hợp vào chỗ trống :
……../ 2
điểm

b). Khoanh vào số lớn nhất :


75 ; 58 ; 92 ; 87
c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………..
Viết số thích hợp vào ô trống :
+ 20 – 10
40

Bài 2 :
……../ 1
–8 +5
điểm 28

a). Đặt tính rồi tính :


24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
................... ...................... ...................... ...................
................... ...................... ...................... ...................
Bài 3 : ................... ...................... ...................... ...................
……../ 4 b). Tính : 32 + 5 – 13 = .......................; 76 – 4 + 4 = ..............
điểm 30cm + 4cm = ...................... ; 18cm – 8cm = ........................

Bài 4 : Nối đồng hồ với giờ thích hớp :


……../ 1
điểm 11
12
1 11 12 1 11
12
1 11 12 1
10 2 10 2 10 2 10 2
9 3 9 3 9 3 9 3
8 4 8 4 8 4 8 4
7 5 7 5
6 6 7 6 5 7 6 5

2 giờ 6 giờ 7 giờ 9 giờ

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

Bài 5 : Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác

……../ 1 ................ hình tròn

điểm ................ hình vuông

Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài
bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải
Bài 6 :
................................................................................................................
……../ 1
.................................................................................................................
điểm
.................................................................................................................
Bài 7: Bố đi công tác xa nhà 1 tuần lễ và 10 ngày. Hỏi bố đi công tác bao nhiêu ngày?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 8: Cho hai chữ số 2; 3. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số chỉ gồm các chữ số đã cho:
…………………………………………………………………………………………………….
- Viết tất cả các số tròn chục có hai chữ số:
………………………………………………………………………………………………….....
- Viết tất cả các số có hai chữ số có số đơn vị là 1:
………………………………………………………………………………………………….
Bài 9: Lớp em có 36 bạn, trong đó có 31 bạn xếp loại khá và giỏi còn lại là trung bình. Hỏi lớp em có mấy bạn
xếp loại trung bình? Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Bài 1 0: Nối ô trống với số thích hợp
34 + < 40
43 + 25 22

4 5 6 7

67 – 45 68

ĐỀ SỐ 6
1. Đặt tính rồi tính : 56
56 + 43 79 – 2 4 + 82 65 – 23
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2.Tính : 40 + 20 – 40 = …………… ; 38 – 8 + 7 = …………….

55 – 10 + 4 = …………… ; 25 + 12 + 2 = …………….

25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ……….

48 cm + 21cm = ………. ; 74cm – 4cm + 3cm = ……….

3. Nam có 36 viên bi gồm bi xanh và bi đỏ, trong đó có 14 viên bi xanh. Hỏi Nam có mấy viên bi đỏ ?
Giải

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................

4. Một cửa hàng có 95 quyển vở , cửa hàng đã bán 40 quyển vở . Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở ?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
5 Một quyển sách có 65 trang, Lan đã đọc hết 35 trang. Hỏi Lan còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết
quyển sách ? Giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
6. a) Nối số với phép tính thích hợp :

80 60 40 20

84 – 4 40 – 20 40 + 20 30 + 10

b) Đặt tính rồi tính :

63 + 32 88 – 25 72 + 16 49 – 39

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

7. a) Viết các số Bốn mươi lăm : ………… ; Năm mươi tư : …………...

b) Đọc số vµ viÕt thµnh ch÷ : 69 : …………………. ; 100 : ……………………...

c) Khoanh tròn số bé nhất : 61 ; 38 ; 41 ; 90

d) Viết các số 19 ; 81 ; 74 ; 36 theo thứ tự từ lớn đến bé :

………………………………………………………………

8. Mẹ mua 20 quả trứng , sau đó mẹ mua thêm 1 chục quả trứng nữa .Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 9: Cho hai chữ số 4; 7 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 10: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 3 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu
bông hoa? Bài giải

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

Bài 11: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số giống nhau rồi tìm kết
quả: …………………………............................................................................................……………………….
Bài 12: Nhà Nga có 1 đôi gà và 4 con vịt. Vậy nhà Nga có tất cả:
A. 5 con B. 6 con C . 14 con D. 4 con
Bài 13.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài là 10 cm

............................................................................................................................................................
Bài 13: Cho các số : 99 , 7 , 22 , 62, 49, 67
a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................
b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : .........................................................

ĐỀ SỐ 7
1.Tính
31 + 14 = ……….. 36 – 21 = ………… 87 + 12 = …………
14 + 31 = ……….. 36 – 15 = ………… 87 – 12 = …………
62 + 3 = ……….. 55 – 2 = ………… 90 + 8 = …………
62 + 30 = ……….. 55 – 20 = ………… 90 – 80 = …………
2. Viết số 50 + …. = 50 49 – … = 40 49 – …. = 9
…. + …. = 40 75 = …. + ….. 60 – ….. > 40
3. Em hãy nhìn vào các tờ lịch và điền vào chỗ trống :
THÁNG 5
THÁNG 5
THÁNG 5
10 THÁNG 5
11 THÁNG 5
12
THỨ HAI 13
THỨ BA 14
THỨ TƯ
THỨ NĂM
THỨ SÁU
a) Nếu hôm nay là thứ tư thì :
- Ngày hôm qua là thứ ……….. - Ngày mai là thứ ………....
- Ngày hôm kia là thứ ……….... - Ngày kia là thứ ……….....
b) Thứ năm , ngày ..............., tháng .............
Thứ .............. , ngày 11 , tháng ..............
4. Kì nghỉ hè, Lan về quê thăm ông bà hết 1 tuần lễ và 3 ngày . Hỏi Lan đã ở quê tất cả mấy ngày ?
Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 5: Lấy số lớn nhất có hai chữ số khác nhau trừ đi số bé nhất có hai chữ số thì được:
A. 68 B. 88 C. 98 D. 74
Bài 6: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày, như vậy bố đã đi
A. 4 ngày B. 10 ngày C. 3 ngày D. 9 ngày
Bài 7: Viết phép cộng số lớn nhất có 1 chữ số với số bé nhất có 2 chữ số rồi tìm kết quả
………………………………………………………………………………………
Bài 8: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số “ tám mươi chín” viết là:
A. 98 B. 89 C. 809
b) Số nào dưới đây lớn hơn 78?
A. 69 B. 77 C. 79
c) Kết quả của phép cộng 34 + 45 là:
A. 79 B. 78 C. 97
d) Kết quả của phép trừ 89 – 76 là:
A. 12 B. 13 C. 14
e) Kết quả tính 79 – 25 + 20 là:
A. 34 B. 54 C. 74
f)Một cửa hàng có 37 cái ấm siêu tốc. Hỏi sau khi bán đi 12 cái ấm đó thì cửa hàng còn lại bao nhiêu cái ấm
siêu tốc?
A. 25 cái ấm B. 49 cái ấm C. 24 cái ấm
Bài 9: Nhà Lan có 1 đôi gà. Nhà Hà có 2 con gà.
A. Số gà nhà Lan ít hơn số gà nhà Hà.
B. Số gà nhà Lan nhiều hơn số gà nhà Hà.
C. Số gà nhà Lan và nhà Hà bằng nhau.
Bài 10: Khoanh vào số lớn nhất:
27 39 46 44
Khoanh vào số bé nhất:
85 58 60 59
Bài 11: Lớp 1A có 35 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................
Bài 12: Khoa có 1 tá bút chì, lan có 12 cái bút chì. Vậy:
A/ Khoa có nhiều bút chì hơn Lan. B/ Khoa có ít bút chì hơn lan.
C/ Khoa và Lan có số bút chì bằng nhau.
Bài 13: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép tính:
a) ….. – 51 = 8
A/ 59 B/ 43 C/ 60 D/ 63
b) 11 + ….. < 2 + 10
A/ 0 B/ 1 C/ 2 D/ 0; 1
Bài 14: Điền dấu < > =
13 + 25 …… 40 34 + 42 …. 42 + 34

89 – 77 … 11 97 – 25 …. 86 - 13

ĐỀ SỐ 8

Bài 1 a) Viết các số Năm mươi : ……………. ; Ba mươi mốt : …………...

b) Đọc số : 78 : …………………. ; 99 : ……………………...

c) Khoanh tròn số lớn nhất : 76 ; 67 ; 91 ; 89

d) Viết các số 96 ; 87 ; 78 ; 91 theo thứ tự từ bé đến lớn :

………………………………………………………………

Bài 2 a) Đặt tính rồi tính :

6 + 52 37 – 25 66 + 22 89 – 7

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

b) Tính : 35 + 40 – 75 = …………..; 94 – 14 + 4 = ……………

c) Tính: 80cm + 10 cm = …………..; 35m – 20cm = ……………

Bài 3:. Trong vườn có 35 cây bưởi và cây táo , trong đó có 15 cây bưởi. Hỏi trong vườn có mấy cây táo ?
Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
b) Kết quả của phép tính 32 + 27 – 38 là:
A. 21 B. 11 C. 22
b) kết quả tính 25 + 13 + 51 là:
A. 89 B. 98 C. 99
c) kết quả tính 79 – 54 -24 là:
A. 49 B. 10 C. 1
d) Trong hình bên có:
A. 3 hình tam giác
B. 4 hình tam giác
C. 5 hình tam giác

Bài 5:
Các số 7; 8; 6; 10 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 10; 8; 7; 6 B. 7; 6; 8; 10 C. 6; 7; 8; 10
Bài 6:
a) Số hình vuông có trong hình bên là:
A. 1 B. 2 C. 3
b) Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 3 B. 4 C. 5

Bài 7: Mẹ có một bó hoa. mẹ tặng bà 1 chục bông hoa và tặng chị 8 bông hoa. Hỏi mẹ đã tặng tất cả bao nhiêu
bông hoa?
Bài giải

...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................

Bài 8: Nhà Lan nuôi 24 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà Lan nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt ?

Bài giải

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Bài 9: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………………....
Trong các số đó, số bé nhất là ………, số lớn nhất là ………
Bài 10:
30 cm + 20 cm = …. 35 cm - 15 cm = ………
70 cm + 30 cm = ….. 46 cm - 26 cm = …….
Bài 11: Viết theo mẫu:
35 = 30 + 5 5 chục và 1 đơn vị: 51
27 = ………. .7 chục và 3 đơn vị: …..
50 = ……….. 5 chục và 2 đơn vị: …..
42 = ………... 8 chục và 0 đơn vị: …...
Bài 12: Đúng ghi Đ, sai ghi S
46 52 43 58 76 89 65
+ + + - - - -
23 4 5 23 7 8 13
68 92 48 35 06 81 52
ĐỀ SỐ 9
1 : Viết số

c) Viết các số từ 89 đến 100 :

.......................................................................................................................................................

d) Viết số vào chỗ chấm :

Số liền trước của 90 là ………… ; 17 gồm ………… chục và …………đơn vị

Số liền sau của 99 là ………… ; 50 gồm ………… chục và …………đơn vị

c) Viết các số tròn chục : ……………………………………………………………………

2 : a) Tính nhẩm : 3 + 36 = ……... 45 – 20 = ……... 50 + 37 = ………

99 – 9 = ……… 17 – 16 = ……… 3 + 82 = ………

17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………

b) Đặt tính rồi tính :

51 + 27 78 – 36 84 – 4 91 + 7

………. ………. ………. ……….

………. ………. ………. ……….

………. ……….. ………. ……….

3. Viết > ; < ; =

39 ……… 74 ; 89 …… 98 ; 56 ……... 50 + 6

68 ……… 66 ; 99 ……100 ; 32 – 2 …….. 32 + 2

4. Một đoạn dây dài 18cm , bị cắt ngắn đi 5cm . Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?

Giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
5: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):
54 = 50 + 4 83 = … + … 92 = … + ….
45 = …. + … 38 = …. + … 29 = …. + ….
55 = …. + …. 88 = …. + …. 99 = …. + …
6: Tính:
50 + 30 + 6 = ….. 86 - 30 - 6 = .... 60 + 20 + 5 = …..
90 - 30 + 5 = …. 86 - 6 - 30 = …. 56 + 20 + 3 = ….
82 - 30 + 5 = …. 82 - 30 + 5 = …. 75 - 5 - 30 = ……
7: Số?
63 + … = 83 63 + …. = 63 0+…=5
63 - …. = 43 63 - …. = 63 … + …. = 0
63 - …. = 60 63 - …. = 0 …. - ….. = 0
8: Một thanh gỗ cắt được thành hai thanh dài 70cm và 25 cm. Hỏi thanh gỗ lúc chưa cắt dài bao nhiêu xăng ti
mét? Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
9: Lớp có 31 học sinh, có thêm 4 học sinh mới vào học. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
10: Lớp có 35 học sinh, có 4 học sinh chuyển đi lớp khác. Hỏi lớp còn bao nhiêu học sinh?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
11: Đội đồng ca của trường có 59 bạn, trong đó có 35 bạn nữ. Hỏi đội đồng ca có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
12: Viết tất cả các số có hai chữ số:
a) là số tròn chục: …………………….................................…………………………………………………
b) Có chữ số chỉ chục là 9: ……………....................................……………………………………………..
c) Có chữ số chỉ chục là 3: …………………..................................………………………………………..
13: Số?
90 + … = 95 70 + … = 90 65 + … = 69
95 - … = 90 70 - … = 50 65 - … = 62
95 - … = 5 … - 40 = 50 65 - … = 45

ĐỀ SỐ 10
Câu 1: a,Viết các số có 1 chữ số ?
.................................................................
b,Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào ?
.................................................................
c,Những số nào ở giữa số 6 và số 12 ?
.................................................................
Câu 2: a, Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ?
.................................................................
b, Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ?
.................................................................
c, Số nhỏ nhất có 2 chữ số khác nhau là số nào ?
.................................................................
Câu 3: Minh nói: “Các số có 1 chữ số đều nhỏ hơn 10”. Sang lại nói:
“10 lớn hơn tất cả các số có 1 chữ số ”. Hai bạn nói có đúng không?
Trả lời: ...................................................................
Câu 4: Cho ba số 7;3 và 10. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng.
Trả lời: ...................................................................
....................................................................
....................................................................
Câu 5: An hơn Tùng 3 tuổi. Biết rằng An 10 tuổi. Hỏi Tùng bao nhiêu tuổi?
Giải:
...............................................................................
...............................................................................
...............................................................................

Câu 6:
a, Có bao nhiêu hình chữ nhật ?
Có tất cả số hình chữ nhật là .......
b, Có bao nhiêu hình tam giác ?
Có tất cả số hình tam giác là .......

1
Bài 7:
30 cm + 20 cm = …. 35 cm - 15 cm = ………
70 cm + 30 cm = ….. 46 cm - 26 cm = …….
Bài 8: Vườn nhà Nga có 45 cây vải. Mẹ mới trồng thêm 3 chục cây na . Hỏi vườn nhà nga có tất cả bao nhiêu
cây vải và na? Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 9: Trong vườn nhà Nga có 45 cây vải và cây na. Trong đó có 2 chục cây vải. Hỏi trong vườn nhà Nga có
bao nhiêu cây na? Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 10: Mẹ mua cho Hà 24 cái bút các loại. Trong đó có 4 bút mực, 10 bút sáp màu còn lại là bút chì. Hỏi mẹ
mua cho hà bao nhiêu cái bút chì? Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 11: Trong sân có 14 con gà, 24 con vịt và 11 con ngan. Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu con gà, vịt ngan?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 12: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………………………....
Trong các số đó, số bé nhất là ………, số lớn nhất là ………
Bài 13: Lớp em có 36 bạn, trong đó có 21 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi còn lại là trung bình. Hỏi
lớp em có mấy bạn xếp loại trung bình? Bài giải
…...............................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 14: Cho hai chữ số: 4 và 5 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 15: Cho ba chữ số: 1; 2; 3 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………………………………
Bài 16: Viết phép cộng số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất rồi tính kết quả:
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 17: Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số khác nhau với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
………………………………………………………………………
Bài 18: Số liền sau của số bé nhất là: …………………………………………………….
Số liền sau của số bé nhất có hai chữ số là: …………………………………..
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là: ………………………………
Số liền trước của số lớn nhất có một chữ số là: …………………………….
Câu 19: (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Hình dưới đây có: ........... hình chữ nhật
:............hình tam giác

ĐỀ SỐ 11

Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính.


24 + 35 52 + 36 77 – 43 68 -35
…… ……. ……. …….
…… ……. ……. …….
…… …….. …….. ……..

Câu 2: (1 điểm)

< 35 + 3 ............ 37 54 +4 .............. 45 + 3


?
> 24 + 5 .............29 37 - 3 .............. 32 + 3

=
Câu 3: (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
12 12
11 1 11 1

10 2 10 2

9 3 9 3

4 4
8 8
5 5
7 7
6 6

........................................ .....................................

Câu 4: (1 điểm) Viết các số 38, 40, 25, 71 theo thứ tự:

a) Từ lớn đến bé:.......................................................................................

b) Từ bé đến lớn:.......................................................................................

Câu 5: Lớp 1A có 24 học sinh. Lớp 1B có 21 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Câu 6: Giải bài toán theo tóm tắt sau: ..............................................
Có : 37 hình tròn .............................................................................................................................

Tô màu: 24 hình tròn .......................................................................................................................

Không tô màu:..........hình tròn? .......................................................................................................................

Bài 7: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu):


54 = 50 + 4 83 = … + … 92 = … + …
45 = ... + … 38 = ... + … 29 = …. + …
55 = ... + … 88 = ... + … 99 = …. + …
Bài 8: Số?
90 + … = 95 70 + … = 90 65 + …. = 69
95 - … = 90 70 - … = 50 65 - … = 62
95 - …. = 5 … - 40 = 50 65 - … = 45
Bài 9: Viết và đọc số ( theo mẫu)
9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám
8 chục và 9 đơn vị
7 chục và 5 đơn vị
5 chục và 7 đơn vị
6 chục và 1 đơn vị
3 chục và 4 đơn vị
Bài 10:Tính nhẩm:
70 + 20 = …. 75 + 20 = …. 74 + 5 = ….
90 - 50 = ….. 98 - 50 = ….. 98 - 5 = …..
Bài 11: An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 12: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………….............................……………………………………………………....
Trong các số đó, số bé nhất là ….., số lớn nhất là ……..
Bài 13: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp
1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................
Bài 14: Tính:
50 + 30 + 6 = .... 86 - 30 - 6 = ….. 60 + 20 + 5 = …..
90 - 30 + 5 = …. 86 - 6 - 30 = ….. 56 + 20 + 3 = …….
82 - 30 + 5 = …. 82 - 30 + 5 = …. 75 - 5 - 30 = ……

ĐỀ SỐ 12
1) Một tuần lễ em đi học mấy ngày ?
a. 7 ngày b.6 ngày c. 5 ngày d.4 ngày

2) 65 gồm:
a. 60 chục và 5 đơn vị c. 5 chục và 6 đơn vị
b. 6 chục và 5 đơn vị d. 6 và 5
3) 55 đọc là :
A. năm mươi năm B. năm mươi lăm C. năm năm D. năm lăm

4) Hình bên gồm :


a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
d. 7 hình tam giác

5) Nối đồng hồ với số giờ đúng:

8 giờ 1 giờ 6 giờ 11 giờ


6,Tính (1 đ)
56 _ 97 +
4 _ 68
+
43 25 31 4
…….. …….. …….. ……..
7.Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
+21 - 22
71 34

94 - 12 + 15

8) Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :

a. 27cm – 21cm……..8cm c. 34cm + 52cm …….52cm + 34cm


b. 41cm + 8cm ……..45cm d. 13cm + 43cm …….42cm + 13cm
9) Viết số (1 đ)

Số liền Số đã biết Số liền sau


trước
80
49
99
61

10) Lớp 1A có 36 bạn trong đó có 10 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu bạn nam ? (2 đ)
Bài giải
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 11: Số?
63 + … = 83 63 + …. = 63 0 + …. = 5
63 - …. = 43 63 - …. = 63 …. + …. = 0
63 - …. = 60 63 - …. = 0 ….. - ….. = 0
Bài 12: Số?
Số liền trước Số đã cho Số liền sau
29 30 31
70
99
59
65
Bài 13: Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé:
………………………………………………………………………………………………..
Trong các số đó, số bé nhất là …….., số lớn nhất là …………
Bài 14: Đặt tính rồi tính
52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3
…… ……. ……. ……. ……. …….
…… ……. ……. ……. ……. …….
…… …….. …….. …….. …….. ……..
Bài 15: Lớp 1A có 34 bạn trong đó có 10 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu bạn nữ ? (2 đ)
Bài giải
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
Bài 16: Một tuần lễ em nghỉ học mấy ngày ?
a. 4 ngày b.3 ngày c. 2 ngày d.1 ngày
Bài 17: 75 gồm:
a. 70 chục và 5 đơn vị c. 7 và 5
b. 5 chục và 7 đơn vị d. 7 chục và 5 đơn vị
Bài 18: 25 đọc là :
c. hai mươi năm b. hai mươi lăm c. hai năm d. hai lăm
ĐỀ SỐ 13

1. Hình bên gồm :


a. 4 hình tam giác
b. 5 hình tam giác
c. 6 hình tam giác
d. 7 hình tam giác
e. 10 tam giác

2) Nối đồng hồ với số giờ đúng:

8 giờ 3 giờ 5 giờ 11 giờ

3.Tính (1 đ)
46 _ 87 +
7 _ 69
+
43 35 32 5
…….. …….. …….. ……..
4. Viết số thích hợp vào ô trống (1 đ):
+21 - 22
63 56

84 - 12 + 15

5 . Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm (2 đ) :

a. 47cm – 21cm……..18cm c. 35cm + 50cm …….50cm + 35cm


b. 41cm + 8cm ……..42cm d. 17cm + 41cm …….40cm + 17cm
6. Viết số (1 đ)
Số liền Số đã biết Số liền sau
trước
90
59
99
51
Bài 7: Tính
9 + 40 = 7 + 20 = 29-6= 34 - 4 =
6 + 90 = 7 + 51 = 68 - 7 = 99 - 5 =
Bài 8: <, >, =
82 - 41 ….. 53 - 12 86 - 80 ….. 19 - 3
87 - 56 ….. 45 - 14 98 - 27 ….. 16 - 6
78 - 21 ….. 58 - 12 50 - 10 ….. 98 - 80
Bài 9:
Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai. Ngày mai là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ ….
Ngày kia là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ….. . Hôm qua là ngày ….. tháng 7 và là ngày ……
Hôm kia là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ ……
Bài 10: Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao?
Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao?
Bài 11: Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ
Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số ….. là lúc 11 giờ
Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số …..
Bài 12: Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên
xuống cành dưới đậu. Hỏi:
a) Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu?
b) Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu?
Bài giải
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….……
……………………………………………….
Bài 13: Lớp 1B có 36 bạn học sinh . trong đó có 26 bạn học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá và trung bình. Hỏi
lớp 1B có bao nhiêu bạn học sinh khá và trung bình? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 14: Vẽ đoạn thẳng OA dài 7 cm
..........................................................................................................................................
Bài 15 :a, Lúc 7 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 11 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 12 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
Lúc 3 giờ kim phút chỉ vào số .... , kim giờ chỉ vào số .....
b, Hôm nay là thứ năm ngày 20 tháng 5. Ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 năm nay là thứ mấy?
………………………………………………………………………………

ĐỀ SỐ 14

Bài 1: a) Khoanh vào số lớn nhất:


72 96 85 47
b) Khoanh tròn vào số bé nhất:
50 61 48 58
Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả trả lời đúng.
a) Số liền trước của số 70 là:
A. 71 B. 69 C. 60 D. 80
b) Số liền sau của số 99 là:
A. 98 B. 90 C. 89 D. 100
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 77 – 7 – 0 = 77 c) 65 – 33 < 33
b) 90 + 5 > 94 d) 63 = 36
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
52 + 37 26 + 63 76 + 20 68 - 31 75 – 45 87 - 50
…….... …….... …….... …….... …….... ……....
…….... …….... …….... …….... …….... ……....
…….... …….... …….... …….... …….... ……....
Bài 5: Một cuốn truyện có 37 trang, Lan đã đọc được 12 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
Bài giải:

Bài 6: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có 2 hình tam giác:

Bài 7: Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?
…………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….……
……………………………………………….
Bài 8: Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang.
Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc? …………………………………………………….
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………….……
……………………………………………….
…………………………………………………….……

Bài 9:
Số 37 gồm 3 chục và 7 đơn vị Số 88 gồm ….. chục và ….. đơn vị
Số 94 gồm ….. chục và ….. đơn vị Số 19 gồm ….. chục và ….. đơn vị
Số 60 gồm ….. chục và ….. đơn vị Số 26 gồm ….. chục và ….. đơn vị
Bài 10:
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
………….. 10 …………..
…………. 29 ………….
…………. 73 ………….
………….. 99 …………..
Bài 11: 100 = …. Chục
Số nhỏ nhất có hai chữ số là…… Số lớn nhất có hai chữ số là……
Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số nhỏ nhất có hai chữ số được kết quả là: ………..
Số 100 có mấy chữ số là những chữ số nào?............................................................
Bài 12: Nam ăn trưa vào lúc 11 giờ. Lúc đó kim giờ chỉ vào số ......., kim phút chỉ vào số .........
Bài 13: Lúc 12 giờ, kim phút chỉ vào số .........., kim giờ chỉ vào số ............
Bài 14: Vẽ hình tam giác thì phải vẽ ............. đoạn thẳng
Bài 15: Hoà có sợi dây dài 97 cm. Lan có sợi dây dài 85 cm. Sợi dây của bạn nào dài hơn và dài hơn bao
nhiêu cm? Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 16: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì
có kết quả là 80.
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 17: Cho các số: 0, 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. Hãy tìm các cặp hai số sao cho lấy số lớn trừ số bé thì
có kết quả là 50.
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 18: Cho 3 số: 7, 11, 18 hãy viết các phép tính đúng.
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 19: Cho 3số 15, 39, 24 hãy viết các phép tính đúng.
...................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................
Bài 20: Viết số thích hợp vào ô trống:

+ 12 - 31 +7
51

+ 13 - 28 + 10
25
ĐỀ SỐ 15
BÀI 1:
a. Viết các số sau :
- Sáu mươi chín………………..
- Tám mươi ba ……………..
b. Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
60
98
BÀI 2. a. Viết đúng các số sau : 34 ; 29 ; 81 ; 63
- Theo thứ tự từ bé đến lớn …………………………………………………………
- Theo thứ tự từ lớn đến bé …………………………………………………………
b. Điền dấu vào ô trống < , > , =
- 41 + 32  70 + 3 25 – 5  45 – 23
BÀI 3 : Đặt tính rồi tính
39 – 23 56 – 14 47 + 52 42 + 34
…………… …………… …………… ……………
……………. ……………. ……………. …………….
……………. ……………. ……………. …………….
BÀI 4 : Tính :
a. 12 + 5 – 3 =…………… 29 – 4 + 5 =………
b. 38cm – 6cm + 20cm = …………. 40 cm + 7cm – 47cm = ………
BÀI 5 :
a/ Nhà em có nuôi 24 con gà và 15 con vịt . Hỏi nhà em có tất cả bao nhiêu con gà và con vịt.
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
b/ Lan có sợi dây dài 76cm, Lan cắt đi 40cm . Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăngtimet?
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..

BÀI 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm hình vẽ bên có ?


- ………………………..hình tam giác ?
- ………………………..hình vuông ?

Bài 7: An có 18 cây bút các loại và thước kẻ. Riêng thước kẻ và bút mực là 6 cái, còn lại là bút chì. Hỏi An có
bao nhiêu cái bút chì? Bài giải

…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………..
Bài 8 : Đoạn đường dài 78 cm . Con kiến đã đi được 50 cm . Hỏi con kiến còn phải đi bao nhiêu xăng ti mét
nữa thì tới nơi ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..........................................…………
Bài 9 : Đọc, viết số
- Sáu mươi : ...... – 15: ................................
- Chín mươi bảy : ..... – 68 : ...................................
Bài 10 : Cho các số : 45 , 63 , 54 , 78 , 69
a . Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé : .......................................................
b. Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn : .........................................................
Bài 11: Đúng ghi đ , sai ghi s
- Có 6 hình tam giác
- Có 5 hình tam giác
- Có 4 hình tam giác

Bài 12 : 45 + 4.........89 - 60 36 + 12 ........ 97 - 45


<
73 - 21 ........ 49 - 3 43 + 14 ......... 88 - 27
>

Bài 13 : Số ?
35 + > 56 52 + < 59
78 - < 60 - 8 = 50
Bài 14 : Khối lớp 2 có 45 học sinh khá và 50 học sinh giỏi . Hỏi khối lớp 2 có bao nhiêu học sinh khá , giỏi ?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Bài 15: Lớp 1 E có 36 bạn , trong đó có 26 bạn gái . Hỏi lớp có bao nhiêu bạn trai?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 16
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống

a, 40 43 48

b, 60 64 67
Câu 2: Tính
22 cm + 32 cm = ........... 80 cm - 50 cm = ................
40 cm + 50 cm = ........... 62 cm - 12 cm = ...............
Câu 3: Đặt tính rồi tính:

35 + 23 89 - 41 37 + 21 82 + 6
................................ ................................. ................................. .................................
................................ ................................. ................................. .................................
................................ ................................. ................................. .................................
Câu 4: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim?
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Câu 5: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:

Hình ................ Hình ................ Hình ....................


Bài 6 : Đọc số
75 : ..................................... 44 : ...................................
5 : ...................................... 4: .....................................
Bài 7 : Lớp 1B có 36 bạn học sinh . Lớp 1C có 4 chục học sinh . Hỏi lớp 1B và lớp 1C có bao nhiêu học sinh ?
Bài giải
.................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................
………………………………………………………………........................…………………………………….
Bài 8 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: ..................................................................................................................
Tóm tắt ...................................................................................................................
Mẹ có : 86 cái bánh ..................................................................................................................
Cho Hồng : 10 cái bánh .................................................................................................................
Còn lại : .. cái bánh ? ..................................................................................................................
Bài 9 : Giải bài toán theo tóm tắt sau: ........................................................................................................
An và Bình có : 54 hòn bi .........................................................................................................
Bình có : 3 chục hòn bi .........................................................................................................
An có : ..... hòn bi? .........................................................................................................
Bài 10: Lớp em có 22 bạn xếp loại khá và 10 bạn xếp loại giỏi. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn được xếp
loại khá và giỏi? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………….....................................................................………….
Bài 11: a, Viết các số vào chỗ chấm
- ......, 56 ,........ ,......... ,......... , ..... ,……, 62, ..... , ......., ........, ......., ……, 68.
- 78, 77, 76, ........, ........, ......., .........., ..........., ……., ……., 68
- 41 , 40 , 39, ..........., ........., ....….., ....…..,…….., 33
b, Đọc số
64 : ............................. 65 : ...................................
31: .............................. 5: .............................
Bài 12 : Tính
26 + 32 – 45 = ........ 77 cm - 35 cm + 26 cm = .............
68 – 40 – 26 = ....... 57 cm + 20 cm + 12 cm = ............
Bài 13 : Điền dấu > , < , =
45 - 24 ......... 17 + 10 32 + 16 ......... 20 + 28

24 + 35 .......... 78 - 21 37 - 17 ......... 56 - 36

Bài 14: Số ?
51 + .......... < 56 ....... + 67 = 89
......... – 8 > 80 ........ + 32 = 45 + .......
Bài 15 : Hai hộp bút chì có tất cả 7 chục cái . Hộp thứ nhất có 30 cái. Hỏi hộp thứ hai có bao nhiêu cái ?
Bài giải
7 chục = ……………….
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................
Bài 1.6 Điền số, viết số:
a. Điền số ? 70 73 75 77 79

b. Viết( theo mẫu):


53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:.................................

Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............

c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20


- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................

ĐỀ SỐ 17

1. Số bốn mươi hai được viết là:


A. 402 ; B. 42 ; C. 24 ; D. 204;
2. Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là:
A. 38 ; B. 19 ; C. 71 ; D. 62;
a. Nối theo mẫu:

Thứ hai Ngày 14 Thứ năm

Ngày 15

Thứ bảy Ngày 16 Thứ ba

Ngày 17

Ngày 18
Thứ sáu Thứ tư
Ngày 19
c. 100 10 95 59
15 41 34 60

20 20 22 11
3.. Đặt tính rồi tính:
63 + 25 ; 55 - 33
........................................................ .................................................
........................................................ .................................................
........................................................ .................................................
4.Tính: 4 + 14 + 1 = ............ ; 85 - 2 - 2 = ..........
5.Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu
cm?
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Bài 6. Tính :

a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............
80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............
b/
62 75 42 86
+ - + -
15 33 20 36
........ .......... .......... ..........
Bài 7 :
> 75 23 + 34 20 + 35 56
?
< 86 - 25 51 67 - 7 90-30

Bài 8: Điền số ? + 10 > 20 35 - = 35

+ 30 < 50 20 + > 20

Bài 9 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu
con gà? Bài giải:
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................

Bài 10: Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên


để được một hình vuông và một hình tam giác.

Bài 11: Số?


……+ 23 = 46 98 - ….. = 34 6 + …. = 17
78 - …. = 70 …. – 71 = 12 …..+ 34 = 67
90 - …. = 70 76 - … = 0 54 - …. = 54
Bài 12: Tính
86 – 34 = …. 97 – 50 = …. 60 – 40 = …..
86 – 52 = …. 50 + 47 = ……. 60 + 40 = ….
52 + 34 = …. 68 – 34 = ….. 100 – 40 = ….
97 – 47 =….. 34 + 34 = …. 100 – 60 = ….
Bài 13:
40 + 30 + 8 = ….. 70 – 30 + 2 = …. 97 - 7 – 40 = …
50 + 40 + 7 = …. 90 – 50 + 4 = … 97 – 40 – 7 = …
Bài 14: < > =
40 + 5 …… 49 – 7 34 + 25 ….. 43 + 15
79 – 28 …… 65 – 14 79 – 24 ….. 97 – 42
Bài 15: Lớp học có 20 học sinh nam và 16 học sinh nữ. Hỏi lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….........................................................................…………….
Bài 16: Viết số:
Bảy mươi ba: …………. Chín mươi lăm: ………. Sáu mươi tư: ……………
Ba mươi bảy: …………. Năm mươi chín: ……… Năm mươi mốt: …………

ĐỀ SỐ 18
Câu 1: a.Khoanh tròn vào chữ số lớn nhất:
12 , 25 , 53 , 67 , 34 .
b. Khoanh tròn vào chữ cái bé nhất
85 , 56 , 24, 12 , 25.
Câu 2: Tính nhẩm:
25 + 0 =…..
45 – 12 = ….
12 + 23 = …..
89 – 34 = …..
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
45 + 21 58 – 35 64 – 42.
……… ……… ………..
……… ……... ………..
……… …….. ……….

Câu 4:
a. Đo độ dài của đoạn thẳng MN
M N

b. Vẽ đoạn thẳng theo những kích thước sau: 8cm, 12 cm

Câu 5: Bạn Linh có 15 quyển vở, Bạn Vĩ có ít hơn bạn Linh 3 quyển vở. Hỏi bạn Vĩ có bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….........................................................................…………….
Câu 6: Một cửa hàng bán vải. buổi sáng cửa hàng bán được 45 m vải, buổi chiều cửa hàng bán được 12 m vải
nữa. Hỏi cả ngày cửa hàng bán bao nhiêu m vải?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….........................................................................…………….
Câu 7: cho hình vẽ

a. Trong hình có bao nhiêu hình vuông? Có…..Hình vuông


b. Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? Có…..Hình tam giác

Bài 8: Lớp em có 36 bạn; có 14 bạn đi học vẽ. Số bạn còn lại đi học hát. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn học hát?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………….........................................................................…………….

Bài 9: Viết số có hai chữ số thành số chục và số đơn vị ( theo mẫu):


53 = 50 + 3 36 = ……………… 69 = ………………..
35 = ……………. 63 = ……………… 96 = ………………
55 = …………… 33 = ………………. 99 = ………………
10 = …………….. 40 = ……………… 80 = ………………
Bài 10: Viết số liền trước và liền sau của số cho trước (theo mẫu):
14 ; 15 ; 16 ……; 25 ; ……. ……; 39 ; ……..
…..; 79; …… …….; 90 ; ……. …….; 99; …….
Bài 11: Tính
40 + 50 = …… 90 + 10 = …… 72 + 27 = …..
50 + 40 = …… 10 + 90 = …….. 27 + 72 = …..
60 + 20 = ….. 62 + 35 = …… 53 + 35 = ….
20 + 60 = …… 35 + 62 = ….. 35 + 53 = ….
Bài 12: Tính nhẩm
50 + 20 + 6 = …. 50 + 26 + 3 = ….. 72 + 4 + 3 = …..
50 + 30 + 9 = …… 50 + 36 + 2 = ….. 86 + 2 + 1 = ……
70 + 20 + 8 = …… 70 + 28 + 1 = ….. 94 + 3 + 2 = …..
Bài 13: Tháng trước bố làm được 24 ngày công. Tháng này bố làm được 22 ngày công. Tính số ngày công bố
làm được trong hai tháng đó. Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….....................................................................……….
Bài 14: Mảnh vải dài 95cm. mẹ may quần cho con hết 70cm. Hỏi còn lại bao nhiêu xăng ti mét vải?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………….......................................................................……………………………….
Bài 15: Cho các số: 76; 85; 19; 5; 23 hãy viết các số theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: …………………………………………………..
- Từ lớn đến bé: ……………………………………………………
Bài 16:
- Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
- Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ………….
- Lấy số lớn nhất có hai chữ số giống nhau trừ số bé nhất có hai chữ số giống nhau được kết quả là:
……………

ĐỀ SỐ 19
Bài 1: a / Viết số :
Ba mươi chín : ......... Sáu mươi hai : ............
Năm mươi lăm :......... Bốn mươi tám : ............
Tám mươi tám : ........ Chín mươi bảy : ...........
b/ Viết các sổ ; 25 , 58 , 72 , 36 , 90 , 54 theo thứ tự :
-Từ lớn đến bé : ......................................................................
-Từ bé đến lớn : ............................................................ .........
c/
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
40
75
99
Bài 2 :a / Tính nhẩm :
15 + 4 – 8 = ........... 80 cm – 50 cm = ..............
18 – 6 + 3 = ........... 40 cm + 20 cm = .............
b / Đặt tính và tính :
35 + 12 85 – 43 60 + 15 78 - 38
............ ............ ................. ...............
............ ............ ................. ...............
............ ............ ................. ...............
............ ............ ................. ...............
Bài 3 : Điền dấu : < > = vào chổ chấm
19 – 4 .......... 25 30 + 40 ......... 60 + 20
40 + 15 ......... 58 42 + 5 ....... 58 - 8
Bài 4 : Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 12 con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? .
Bài giải :
................................................................................
................................................................................
.................................................................................
Bài 5 : Hình bên có:
- ............ hình vuông
- ............ hình tam giác

Bài 6 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 12 1
a/ Số 62 gồm: b/ Đồng hồ chỉ 11
10 2
A, 60 chục và 2 đơn vị A, 12 giờ
B, 6 chục cà 2 đơn vị B, 8 giờ 9 3
C, 2chục và 6 đơn vị C, 4 giờ 8 4
7 5
6

Bài 7: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa?
Bài giải
1 tuần lễ = …… ngày
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………….......................................................................……….
Bài 8: A B
Có ….. điểm
Có …. đoạn thẳng
Có ….. hình tam giác 0

C D
Bài 9: - Số lớn nhất có một chữ số là: ……
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ……
- Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: ………
Bài 10: Đặt tính rồi tính
42 + 36 25 + 74 78 - 45 99 - 54 2 + 82
……. ……. ……. ……. …….
……. ……. ……. ……. …….
……. ……. ……. ……. …….
Bài 11: Tính
43 + 22 + 31 = …… 89 – 43 – 25 = ……. 67 + 22 – 35 = ….
96 – 43 – 22 = …… 89 – 25 + 43 = …….. 67 – 35 + 22 = ……
Bài 12: Có một thanh gỗ được cưa thành hai mảnh dài 32 cm và 60 cm . Hỏi thanh gỗ lúc đầu dài bao nhiêu
xăng ti mét? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………….......................................................................……………….
Bài 13: Viết các số
- Từ 0 đến 9: ………………………………………………………………………………
- Từ 10 đến 19: ………………………………………………………………………….
- Từ 90 đến 99: …………………………………………………………………………
- Có tất cả …………… số có một chữ số.
Bài 14: Điền số, viết số: a. Điền số ?
65 68 70 74

b. Viết( theo mẫu):


53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:.................................

Tám mươi bốn: 84 Bảy mươi ba:............. Hai mươi mốt:..............


c. Viết các số 27 ; 63; 55; 20
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................

ĐỀ SỐ 20
Bài 1. Tính :
a/ 15 + 3 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm = ............
80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm = ............
b/ 52 87 41 59
+ 13 - 45 + 17 - 19
........ …... ........ ........
Bài 2 : Điển dấu?

> 75 23 + 34 20 + 35 56
< 86 - 25 51 67 – 7 90-30
Bài 3: Điền số ?
+ 10 > 20 35 - = 35

+ 30 < 50 20 + > 20

Bài 4 : Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con
gà? Bài giải:

Bài 5 : Bảng các số đến 100 ( Tập đếm các số trong phạm vi 100 theo đúng thứ tự.)

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100

- Các số có một chữ số là: 0; …………………….............................……………………………………


- Các số tròn chục có hai chữ số là: ………………………………………...............................................
- Các số có hai chữ số giống nhau là: ………………………………………...................................…….
- Số nhỏ nhất có một chữ số là: ……………................................................................................................
- Số lớn nhất có một chữ số là: ……….................................................................................................….
- Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: …..........................................................................................…….
- Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: …..........................................................................................……..
- Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: …......................................................................................……..
- Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: …........................................................................................…...
- Số 100 có ……… chữ số.
Bài 6 Đặt tính rồi tính
45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33
……. ……. ……. ……. …….
……. ……. ……. ……. …….
……. ……. ……. ……. …….
Bài 7: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng
……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….
Bài 8: < > =
99 – 55 ….. 88 – 33 99 – 53 …. 89 – 43 21 + 3 …. 29 – 4
88 – 33 …. 77 – 44 55 + 44 ….. 72 + 27 57 – 23 …. 89 – 57
5 + 23 ….. 23 + 5 98 – 35 …. 89 - 24 43 + 6 …. 46 + 3
Bài 9: Tính
53 + 24 + 2 = ….. 89 – 25 – 4 = … 76 + 20 – 5 = ….
53 + 2 + 24 = … 89 – 4 – 25 = … 89 – 29 + 5 = ….
32 + 23 + 14 = … 57 + 32 – 46 = … 68 – 45 + 21 = …
79 – 23 – 14 = … 57 – 46 + 32 = … 68 + 21 – 45 = …
Bài 10: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao
nhiêu ngày công?
Tóm tắt Bài giải
Bố làm: ….. ngày công …………………………………………………………………..
Mẹ làm: ….ngày công …………………………………………………………………..
Tất cả: ….. ngày công? …………………………………………………………………..
Bài 11: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu
xăngtimét? 15cm

A ?cm C 5cm B
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................................................................………
Bài 12: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô
chạy hết mấy giờ? Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................................................................…….
ĐỀ SỐ 21
Bài 1. (2 điểm)

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

70 ; ....... ; ....... ; 73 ; ..... ; ..... ; ...... ;

...... ; ..... ; 50 ; ....... ; ...... ; ....... ; 54

b) Viết các số :

Ba mươi tư : ........... Năm mươi ba : ............

Hai mươi lăm : ........... Một trăm : ............

c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49

............................................................................................................................................

Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính :


20 + 40 34 – 12 23 + 32 58 – 48

................. ............... .............. ..............


................ ............... ............... ...............
.............. .............. .............. ...............
Bài 3. (2 điểm) Tính :

13 + 4 - 5 = ............. 24 cm – 4 cm = ................

26 – 5 + 8 = ............ 40 cm + 7 cm – 37 cm = .................

Bài 4. (1điểm) Điền số thích hợp vào ô trống :


+ 43 = 43 56 - = 56
22 + = 27 35 - = 31

Bài 5. (2điểm)
a) Viết tiếp vào bài giải :
Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 24 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng ?
Bài giải
Bà còn lại số quả trứng là :

.............................................................................................................................

Đáp số : ...................................

b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................................................................………
Bài 6. (1điểm) Hình vẽ bên có :

a) Có ........ hình tam giác

b) Có ........vuông

Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................................................................…….
Bài 8: Đặt tính rồi tính.
35+24 95-41 4+82 76-32 82+6 76-3
................. ............... .............. .............. ............. ...........
................ ............... ............... ............... ............ ...........
.............. ............. .............. ............... ............ ...........

Bài 9: Tính.
50 + 3 - 13 = .............. 70 + 4 - 4 = ................... 85 – 5 = .....................
............ .................. ......................
92 – 10 + 2 = .............. 13 + 50 - 3 = ................ 85 - 15 = ......................
............... ................ ......................
Bài 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
82 - ….. = 72 34 - ....… = 4
49 - …...= 47 36 - .....… = 10
Bài 11:
> 67-7…67- 4 36+3…36-3
< ? 80-60…70-50 84-13…74-13
=
Bài 12: Hình vẽ bên có: A B
- …Hình tam giác.
- … Hình chữ nhật.
- … Đoạn thẳng.
- … Điểm.

C D E
Bài 13: Một sợi dây dài 62cm, Hà cắt đi 30cm. Hỏi sợi dây còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?

Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................................................................…….

ĐỀ SỐ 22
Bài 1: Viết các số 28, 48, 35, 82, 73, 18. Theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn:……………………................................................................................................………………
b. Từ lớn đến bé:……………...............................................................................................………………………
Bài 2: Với các số 0, 1, 2 lập được tất cả mấy số có hai chữ số khác nhau?
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
Số liền trước Số đã biết Số liền sau
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
33+52 75-35 ……… 8+91 41 96-23 60+28
……… 14+3
................. ............... .............. .............. ............. ...........
................ ...............
……… ............... 70 ............... ............
……… ...........
.............. ............. .............. ............... ............ ...........

Bài 4: Viết các số tròn chục có hai chữ số:


……………………….................................................…………………………………………………………….

Bài5: Lan có 28 bút chì, Lan cho bạn 8 bút chì. Hỏi Lan còn lại mấy bút chì?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................................................................…….
Bài 6*: Nếu Toàn có thêm 16 viên bi thì Toàn sẻ có tất cả 66 viên bi. Hỏi Toàn có tất cả bao nhiêu viên bi?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….....................................................................…….

Bài 7 : a).Viết số thích hợp vào chỗ trống :


……../ 2
điểm

b). Khoanh vào số lớn nhất :


75 ; 58 ; 92 ; 87
c). Viết các số : 47 ; 39 ; 41 ; 29 theo thứ tự từ bé đến lớn :
………………………………………………………………………..
Viết số thích hợp vào ô trống :
+ 20 – 10
40

Bài 8 :
……../ 1 –8 +5
28
điểm
a). Đặt tính rồi tính :
24 + 35 67 – 54 73 + 21 98 – 97
................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Bài 9 : b). Tính :
……../ 4 32 + 5 – 13 = ....................... ; 76 – 4 + 4 = ........................
điểm 30cm + 4cm = ...................... ; 18cm – 8cm = ........................

Bài 10 : Nối đồng hồ với giờ thích hớp :


……../ 1
điểm 11
12
1 11 12 1 11
12
1 11 12 1
10 2 10 2 10 2 10 2
9 3 9 3 9 3 9 3
8 4 8 4 8 4 8 4
7 5 7 5
6 6 7 6 5 7 6 5

2 giờ 6 giờ 7 giờ 9 giờ

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :


Hình vẽ bên có : ............... hình tam giác

Bài 11 : ................ hình tròn

……../ 1 ................ hình vuông

điểm

Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài
bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải

Bài 12: ................................................................................................................


……../ 1 .................................................................................................................
điểm .................................................................................................................

ĐỀ SỐ 23
Bài 1: Viết các số 36, 63, 69, 84 theo thứ tự:

A, Từ bé đến lớn:......................................................................................................

B, Từ lớn đến bé: ......................................................................................................


Bài 2: Đặt tính rồi tính:
63 + 35 31 + 46 87- 24 79- 27
............ ................ .............. ...................

............ ................ .............. ..................

............. .............. .............. .................


Bài 3: Tính:
50 + 30 = ........ 90 - 40 = ............... 29 - 5 = .............

27 + 2 = .......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........

Bài 4 : Nga hái được 23 bông hoa , Hồng hái được 26 bông hoa . Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?
.Giải

..................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................
Bài 5 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có :
a , Một hình vuông và một hình tam giác.

b , Có hai hình tam giác :

BÀI 6: Viết số
a.Viết các số từ 89 đến 100 :
..............................................................................................................................................................
b.Viết số vào chỗ chấm :
Số liền trước của 99 là ………… ; 70 gồm ………… chục và …………đơn vị
Số liền sau của 99 là ………… ; 81 gồm ………… chục và …………đơn vị
BÀI 7 :Trong vườn nhà em có 26 cây cam và cây bưởi, trong đó có 15 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em có bao
nhiêu cây bưởi ? Giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
BÀI 8 : (3điểm)
a.Tính nhẩm :
3 + 36 = ……... ; 45 – 20 = ……... ; 50 + 37 = ……… ; 99 – 9 = ………
b.Đặt tính rồi tính :
51 + 27 78 – 36 31 + 27 77 – 25
………. ………. …….. ………
………. ………. ……… ………
………. ……….. ……… ………..
c.Tính :
17 + 14 – 14 = …………… ; 38 cm – 10cm = ……………

BÀI 9: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (1điểm)

12 12
11 1 11 1
10 2 10 2
9 3
9 3
…………… giờ …………… giờ

>
BÀI 10 : 79 ……… 74 ; 56 ……... 50 + 6
<
(1đểm) ? 60 ……… 95 ; 32 – 2 …….. 32 + 2
=
BÀI 11: (1điểm)
Hình vẽ bên có : ………… hình tam giác
………… hình vuông

12/- Khoanh vào trước số nào em cho là đúng : (1đ)


Số liền sau của 46 là :
a - 45 b - 47 c - 48
13/- Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa bớt đi 22 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng ti mét? (2 đ)
Giải
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 24

1/- Điền số vào chỗ chấm : (1 đ) .


a- 79, …… , 81 ,…….., …….., ……. , 85 , …… , …… , …… , 89 , ……., ……… .
b- 10, 20,. . . . ,. . . . , 50,. . . ., 70,. . . .,90
2/- Đúng ghi Đ , sai ghi S : ( 1 đ) .

3/- Viết các số : 72, 38, 64 ( 1 đ)


a- Theo thứ tự từ bé đến lớn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4/- Tính nhẩm : (1,5 đ) 75 – 4 =. . . . . . ; 51 + 37 =. . . . . .
40 + 30 + 4 = . . . . . .
5/-Điền dấu > , < , = vào ô trống: (1,5 đ)
60 – 20  10 + 30 ; 53 + 4  53 – 4 ; 75 – 5  75 – 4
6/-Đặt tính rồi tính: ( 1 đ)
53 + 14 ; 85 – 64
53 + 14 85 – 64 21 + 47 70 – 20
………. ………. …….. ………
………. ………. ……… ………
………. ……….. ……… ………..

Bài 7 : Viết các số 36 , 63 , 69 , 84 theo thứ tự :

a , Từ bé đến lớn :......................................................................................................

b, Từ lớn đến bé: ......................................................................................................


Bài 8 : Đặt tính rồi tính :

63 + 35 3 + 46 87- 24 79- 7
............ ................ .............. ...................

............ ................ .............. ..................

............. .............. .............. .................


Bài 9 : Tính .

50 + 30 = ........ 90 - 40 = ................ 29 - 5 = .............

27 cm + 2 cm = .......... 15 + 2 - 3 = ................... 87 - 2 - 4 =...........

Bài 10 : Nga và Lan hái được 49 bông hoa , riêng Lan hái được 2chục bông hoa . Hỏi Nga hái được bao
nhiêu bông hoa ? .Giải

……………………………………………………………………………………………..

............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................
Bài 11 : Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng để có :
A , Một hình vuông và một hình tam giác.

B , Có hai hình tam giác :

12. a) Nối số với phép tính thích hợp :

70 50 30 10

92 – 22 78 – 48 40 + 10 25 – 15

b) Đặt tính rồi tính :

3 + 63 99 – 48 54 + 45 65 – 23

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
d) Tính :

27 + 12 – 4 = …………… ; 38 – 32 + 32 = ………………...

25cm + 14cm = ………. ; 56cm – 6cm + 7cm = ………….

13. Lớp em có 24 học sinh nữ , 21 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

14. Một sợi dây dài 25cm . Lan cắt đi 5cm . Hỏi sợi dây còn lại dài mấy xăng ti mét ?

Giải

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

ĐỀ SỐ 25

1. Viết số thích hợp vào

7 5 5 4 3 9 6 4
+ – + –
1 2 2 4 1 0 2 0

8 7 3 0 4 9 4 4

2.Tính nhẩm : 43 + 6 = ……... ; 60 – 20 = ……...

50 + 30 = ……… ; 29 – 9 = ………

3. a) Viết các số

Năm mươi tư : ………… ; Mười : …………...

Bảy mươi mốt : ………… ; Một trăm : ………..

b) Khoanh tròn số bé nhất :

54 ; 29 ; 45 ; 37

c) Viết các số 62 ; 81 ; 38 ; 73 theo thứ tự từ lớn đến bé :


………………………………………………………………

4.Đồng hồ chỉ mấy giờ ?


11 12 1 11 12 1
10 2 10 2
9 3 9 3
8 4 8 4
…………… giờ …………… giờ

5. Viết < , >, = 27 ……… 31 ; 99 ……… 100

94 – 4 ……… 80 ; 18 ……… 20 – 10

56 – 14 ……… 46 – 14 ; 25 + 41 ……… 41 + 25

6.

Hình vẽ bên có : ……… hình tam giác

……… hình vuông

……… hình tròn

7.Tính:
13 + 34 = 17 + 23 = 11 + 44 =
24 + 25 = 12 + 16 = 62 + 26 =
20 + 20 = 30 + 30 = 50 + 20 =
37 + 40 = 58 + 20 = 66 + 30 =
8. Tính:
20 +30 +30 = 50 - 10 -30 = 90 - 20 +30 =

21 + 32 + 40 = 65 - 33 - 10 = 65 + 10 - 23 =

32 + 43 +54 = 79 - 47 - 21 = 35 + 42 - 54 =

9. Đặt tính rồi tính


16 + 33 26 –1 4 33 + 45 20 + 50 95 – 60
...... ....... ...... ...... ......
...... ....... ...... ...... ......
...... ....... ...... ...... ......

10.Điền dấu <, > hoặc = vào ô trống cho đúng


12 19 37 32+7 9 13

12 +5 19-4 37 3+34 9 +1 13-3

11..Trong vườn nhà em có 26 cây cam, Bố em bán đi 13 cây cam. Hỏi trong vườn nhà em còn lại tất cả
bao nhiêu cây cam?
Tóm tắt: Lời giải

Có: … Cây cam …………………………………………………………………………


Bán: … Câycam ……………………………………………………………………………
Còn tất cả … cây cam? ……
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán và Tiếng Việt 1
Trường Tiểu học Hà Giang
KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM NĂM HỌC: 2019 - 2020
Họ và tên:……………………………………………………………. Lớp: 2A
MÔN: TOÁN 1 - TIẾNG VIỆT 1
Điểm Lời phê của cô giáo
Tiếng việt:  
Toán:  
BÀI LÀM
I. TIẾNG VIỆT
1. Đọc thành tiếng (5 điểm)
2. Kiểm tra viết (5 điểm)
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
............................................................................................................................................
....
II. TOÁN
Bài 1 (2 điểm): Điền số
1   3

1 2     5  

3   1

5   3     0
Bài 2 (3 điểm):
a, Viết các số từ 1 đến 9
............................................................................................................................................
....
b, Viết các số từ 9 đến 1
............................................................................................................................................
....
Bài 3 (4 điểm): Tính.
1 + 2 = ......... 5 - 3 = ......... 4 - 3 = ......... 3 + 1 = .........
3 + 2 = .......... 4 - 1 = .......... 2 + 4 = .......... 5 - 1 = ..........
Bài 4 (1 điểm): Hình bên có
…… hình vuông.
…… hình tam giác,

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - TIẾNG VIỆT LỚP 1


I. TIẾNG VIỆT
1. Đọc thành tiếng (5 điểm):
- GV viết ra bảng phụ cho học sinh đọc
 ch, nh, kh, th, gh, nh.
 ba, đa, cá, me.
 ba ca, chả cá.
2. Kiểm tra viết (5 điểm):
- GV đọc cho học sinh viết:
 Một dòng chữ a (1 điểm).
 Một dòng chữ b (1 điểm).
 Một dòng chữ ga (1,5 điểm).
 Một dòng chữ bé (1,5 điểm).
II. TOÁN
Bài 1: (2 điểm)
Điền đúng mỗi số chấm 0,25 điểm
Bài 2 (3 điểm):
Viết đúng mỗi phần chấm 1,5 điểm
Bài 3 (4 điểm):
Mỗi phép tính đúng chấm 0.5 điểm
Bài 4 (1 điểm):
Mỗi phần đúng chấm 0,5 điểm.
1. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán - Đề 1
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ cái
đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số liền sau của dãy số 215; 225; 235; 245; … là:
A. 255 B. 250 C. 245 D. 240
2. Kết quả của phép nhân 5 x 4 là:
A. 35 B. 20 C. 15 D. 30
3. Kết quả của phép chia 32 : 4 là:
A. 5 B. 7 C. 8 D. 9
Phần 2: Làm bài tập
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……cm 5 cm + 8 cm = ……cm 1 m = ……cm 14 m – 9 m = ……m
2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
302 ……310 300 + 20 + 8 …… 327

985 ……895 700 + 300 ……1000

Dùng thước nối A với B, B với C, C với D rồi gọi tên đường gấp khúc:
………………………………………..
4. Tìm x
x : 3 = 5                  5 x x = 25
5. Đặt tính rồi tính
415 + 254                862 – 310
……………………… ………………………
……………………… ………………………
……………………… ………………………
6. Can bé đựng 12l dầu, can to đựng nhiều hơn can bé 6l dầu. Hỏi can to đựng bao nhiêu lít
dầu?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
2. Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời, kết quả đúng của mỗi bài dưới
đây ( 3đ ).
Bài 1. Đọc là: “Ba trăm bảy mươi hai” ứng với số nào:
A. 327
B. 3072
C. 372
D. 732
Bài 2. Cho dãy số sau: 2; 5; 8; 11; …
Số tiếp theo của dãy số trên là số nào?
A. 12
B. 13
C. 14
D. 15
Bài 3. 1m 8cm = .....cm
A. 108
B. 81
C. 18
D. 180
Bài 4. Hoa tan học vào lúc 16 giờ 30 phút. Hỏi Hoa tan học vào buổi nào?
A. Buổi sáng
B. Buổi trưa
C. Buổi chiều
D. Buổi tối
Bài 5. 4 x 6 còn gọi là:
B. Tổng
B. Hiệu
C. Tích
D. Thương
Bài 6. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 2 hình
B. 3 hình
C. 4 hình
D. 5 hình
II. Tự luận : (7đ )
Câu 1: (1 điểm). Đặt tính rồi tính:
98 - 55          17 + 58         173 - 32            214 + 230
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 2: (1 điểm). Tính y:
y - 25 = 45 - 29                          y x 4 = 28
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 3: (2 điểm). Tính
a) 3 x 7 + 21                           b) 36 : 4 + 18
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Cô giáo mua 30 quyển vở để thưởng cho các bạn học sinh giỏi. Mỗi bạn
được 5 quyển. Hỏi có bao nhiêu bạn được học sinh giỏi?
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 5: (1 điểm) Điền dấu > ; < ; = vào chỗ trống
58 + 15 ........ 58 + 14                69kg ........20kg + 39kg

Bài tập ôn hè lớp 1 Tuần 1


ÔN TOÁN
Phép cộng các số với 1, 2 (không nhớ)
Bài 1: Tính:
7+1=
1+7=
8+2=
2+8=
40 + 20 =
20 + 40 =
30 + 10 =
10 + 30 =
15 + 40 =
7 + 42 =
Bài 2: Số?
5 + ..... = 7
2 + ..... = 9
50 + ..... = 70
70 + ..... = 90
10 + ..... = 50
30 + ..... = 50
15 + ..... = 16
..... + 40 = 50
34 + ..... = 36
..... + 50 = 52
Bài 3: Lan có 5 nhãn vở. Hải có 2 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
Bài 4: Bình có 15 viên bi. Tuấn cho Bình thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bình có tất cả
bao nhiêu viên bi?
Bài 5: Cường có 40 viên bi, An có 20 viên bi, Hùng có 10 viên bi. Hỏi cả ba bạn có
bao nhiêu viên bi?
Bài 6: Trả lời câu hỏi:
a) Số liền sau của 48 là bao nhiêu?
b) Số liền sau của 65 là bao nhiêu?
c) Số liền sau của 79 là bao nhiêu?
d) Số nào có số liền sau là 45?
Bài 7: Đặt tính rồi tính:
7 + 2    8 + 1     40 + 20      37 + 21       13 + 2    1 + 14
Bài 8: Số?
20 + ..... = 30
40 + ..... = 50
23 + ..... = 43
50 + ..... = 62
..... + 12 = 34
..... + 45 = 55
Bài 9: Bảo có 30 viên bi. Mai cho Tuấn thêm 1 chục viên bi. Hỏi Bảo có tất cả bao
nhiêu viên bi? 
MÔN TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng các âm: d, s, m, qu, ngh, kh.
2. Đọc thành tiếng các vần: ua, ôi, ia, ây, uôi, ươi.
3. Đọc thành tiếng các từ ngữ: ngày hội, tuổi thơ, nghỉ ngơi, cua bể, nhà ngói, tươi
cười.
4. Đọc thành tiếng các câu sau:
Cây bưởi sai trĩu quả.
Gió lùa qua khe cửa.
5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm)

II. KIỂM TRA VIẾT: (Bố mẹ đọc và hướng dẫn con viết từng chữ)
1. Âm: l, m, ch, tr, kh.
2. Vần: ưi, ia, oi, ua, uôi.
3. Từ ngữ: nô đùa, xưa kia, thổi còi
4. Câu: bé chơi nhảy dây.
5. Nghe viết lại chính xác, không mắc lỗi hai khổ thơ cuối trong bài: Cái trống
trường em.
6. Điền l hay n vào chỗ chấm?
.....ặng im        bệnh .....ặng
.....ặng trĩu       .....ặng lẽ
7. Điền nghỉ hay nghĩ vào chồ chấm?
..... ngơi         ..... ngợi
suy .....          ..... hè
ÔN TOÁN
Phép trừ các số đi 1, 2 (không nhớ)
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
80 – 20      50 – 20        17 – 2          35 – 12         43 – 22
40 - 10      50 - 10        45 - 1           56 - 21         67 - 12
Bài 2: Số?
40 - ..... = 20
30 - ..... = 20
70 – 20 = .....
40 - ..... = 30
..... – 20 = 50
..... – 5 = 14
47 - ..... = 26
54 - ..... = 43
39 - ..... = 27
..... – 21 = 33
Bài 3: Bình có 15 nhãn vở, Bình cho Nam 2 nhãn vở. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu
nhãn vở?
Bài 4: Nhà em nuôi được 35 con gà, trong đó có 2 chục con gà mái. Hỏi nhà em
nuôi được bao nhiêu con gà trống?
Bài 5: Trả lời câu hỏi:
a) Số liền trước của 48 là bao nhiêu?
b) Số liền trước của 65 là bao nhiêu?
c) Số liền trước của 80 là bao nhiêu?
d) Số nào có số liền trước là 45?
Bài 6: Điền dấu >; <; = ?
40 + 20 ..... 20 + 40
90 – 20 ..... 90 - 10
87 – 21 ..... 98 – 20
75 – 2 ..... 67 - 7
Bài 7: Tính:
90cm – 20cm – 10cm =
74cm – 20cm – 12cm =
69cm – 2cm – 20cm =
34cm – 20cm – 1cm =
Bài 8: Bình cho Nam 20 viên bi thì mỗi bạn đều có 55 viên bi. Hỏi lúc đầu Bình có
bao nhiêu viên bi?
TIẾNG VIỆT
I/ KIỂM TRA ĐỌC:
1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc các vần: ong, ông, eng, iêng, uông, ương, ăm, âm, om, ôm, im, em.
b. Đọc các từ ngữ: Cái võng, măng tre, bông súng, quả chùng, làng xóm.
c. Đọc câu: Quê em có dòng sông và rừng tràm.
Con suối sau nhà rì rầm chảy.
2. Đọc hiểu:
a. Nối ô chữ cho phù hợp:
Sóng vỗ             bay lượn
Chuồn chuồn         rì rào
b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống.
eng hay iêng: Cái x ...........; bay l...............
ong hay âng: Trái b...........; v..................lời
II. KIỂM TRA VIẾT:
1. Viết vần: om, am, ăng, em, iêng, ong, uông.
2. Viết từ: nhà tầng, rừng hươu, củ riềng, cành chanh, nuôi tằm, con tôm.
3. Viết câu:
Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa.
Đàn dê cắm cúi gặm cỏ trên đồng.

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1


I. Trắc nghiệm
Câu 1: Các số: 45; 16; 68; 86; 20; 8 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 8, 45, 20, 16, 68, 86
B. 68, 86, 16, 20, 45, 8
C. 86, 68, 45, 20, 16, 8
Câu 2: Số gồm 2 chục và 9 đơn vị là:
A. 92
B. 29
C. 209
Câu 3: Kết quả của phép tính 4cm + 12cm – 4cm là
A. 14
B. 12 cm
C. 14 cm
Câu 4: Đoàn tàu có 10 toa, cắt bỏ toa cuối cùng thì đoàn tàu còn mấy toa?
A. 9 toa
B. 11 toa
C. 13 toa
Câu 5: Số tròn chục là số nào sau đây?
A. 99
B. 40
C. 0
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
25 + 22         5 + 21         34 + 24           36 + 10
98 – 26         68 – 18        65 – 24           72 – 51
Câu 2: Mẹ có 26 quả cam, mẹ biếu bà 10 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Câu 3. Anh có 35 viên bi, em có 40 viên bi. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
Câu 4: Một đàn gà có 67 con. Trong đó có 3 chục con cái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con
gà trống?
Câu 5: Viết các số có hai chữ số giống nhau.
2. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1
I. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: B
II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính
Câu 2: 16 quả Cam
Câu 3: 75 viên bi
Câu 4: 37 con.
3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
Câu 1: Em được nghỉ tết 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi Em được nghỉ tất cả bao nhiêu ngày?
A. 9 ngày
B. 7 ngày
C. 3 ngày
Câu 2: Nếu hôm nay là thứ ba thì hôm kia là thứ mấy:
A. Thứ hai
B. Chủ nhật
C. Thứ tư
Câu 3: Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:
A. 17
B. 18
C. 24
D. 10
Câu 4. Dấu điền vào chỗ chấm của 57 ……. 40 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 5. Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
Câu 6: Số 55 đọc là:
A. Năm mươi lăm
B. Năm lăm
C. Năm mươi năm.
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
22 + 22          13 + 21          14 + 24          16 + 10
96 – 26           38 – 18          35 – 24          12 + 12
Câu 2: Điền số vào chỗ chấm

a) Có ….. .hình vuông.


b) Có ….. hình tam giác.
Câu 3: Điền số vào chỗ chấm: 42 + ……… = 68
Câu 4: Tính
30cm + 40cm =
23cm + 5cm =
15cm + 24cm =
15cm + 14cm =
23cm + 65cm =
13cm – 10cm + 26cm =
Câu 5: Trên sân có 35 con gà và hai chục con vịt. Hỏi trên sân có tất cả bao nhiêu con
gà và vịt?
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
4. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
I. Trắc nghiệm
Câu 1: A
Câu 2: B
Câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: A
II. Tự luận
Câu 1: Tự tính
Câu 2:
3 hình vuông và 7 tam giác.
Câu 3:
42 + 26 = 68
Câu 4:
30cm + 40cm = 70cm
23cm + 5cm = 28 cm
15cm + 24cm = 39 cm
15cm + 14cm = 29 cm
23cm + 65cm = 88 cm
13cm – 10cm + 26cm = 29 cm
Câu 5: 55 con.
5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Số liền sau của số 79 là:
A. 78
B. 80
C. 70
D. 81
Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 9
B. 90
C. 99
D. 10
Câu 3: Tính? 32 + 50 = ……………..
A. 62
B. 72
C. 82
D. 52
Câu 4: Số “Sáu mươi tư” viết là:
A. 60
B. 604
C. 64
Câu 5:
Có: 8 quả chanh
Ăn: 2 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
A. 5
B. 6
C. 4
II. Tự luận
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
62 + 23            25 + 41                87 – 5             78 – 23
Câu 2: Tính:
50 cm + 46 cm = ………..
39 cm – 19 cm = ………..
60 cm + 13 cm = ………
Câu 3. Viết các số 18, 15, 19, 8, 7, 21
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:....................................................
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ...................................................
Câu 4: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính?
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
….…………………………………………………………………………..
Câu 5. Điền dấu và số thích hợp để được phép tính đúng.
      = 7
6. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: C
Câu 5: B
II. Tự luận
Câu 1: Các em tự tính
Câu 2:
50 cm + 46 cm = 96 cm
39 cm – 19 cm = 20 cm
60 cm + 13 cm = 73 cm
Câu 3: 18, 15, 19, 8, 7, 21
A. 7, 8, 15, 18, 19, 21
B. 21, 19, 18, 15, 8, 7
Câu 4: 25 + 34 = 59 que tính
Câu 5:
5+2=7
3+4=7
6+1=7
7+0=7
7. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Dấu điền vào chỗ chấm của 67 ……. 60 + 7 là:
A. >
B. <
C. =
Câu 2: Một tuần lễ có mấy ngày:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. 24 ngày
Câu 3: Cho dãy số: 12, 14, 16, …, 20. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 12
B. 17
C. 18
D. 15
Câu 4. Kết quả của phép tính 19 - 4 - 3 là:
A. 13
B. 12
C. 11
Câu 5: Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 35 bạn
B. 34 bạn
C. 32 bạn
II. Tự luận
Câu 1: Tính?
15 + 3 - 8 = ........
50 cm + 30 cm - 30 cm = .........
Câu 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58.
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………..………..………..………..………..………..………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………..………..………..………..………..………..………..
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Trong hình vẽ bên có:
a) ……….. hình vuông.
b) ……….. hình tam giác.
Câu 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có
bao nhiêu cây nhãn?
Bải giải:
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
….………………………………………………………………………………………..
8. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
I. Trắc nghiệm
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: A
II. Tự luận
Câu 1:
15 + 3 - 8 = 10
50 cm + 30 cm - 30 cm = 50 cm
Câu 3:
1 hình vuông và 7 tam giác.
9. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… 70 – 60 – 5 = ….. 60 + 5 – 4 = ……

77 – 70 + 3 = …… 30 + 30 + 30 = ….. 2 + 8 + 13 = ……
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 67 – 60 …… 13 – 2

66 – 55 …… 10 + 2 24 – 14 …… 28 – 18
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + ….. = 49 85 – ….. = 5

….. + 10 = 15 70 – ….. = 30
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
……………………………………………………………………….
Bài 5:
– Số liền trước của 40 là …
– Số liền sau của 55 là …
– Số liền trước của 100 là …
– Số liền sau của 79 là …
Bài 6: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Bài 7: Một cửa hàng có 58 chiếc xe đạp, đã bán đi 15 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 8: Nhà Mai nuôi 46 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 10 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao
nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 9: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được
đoạn thẳng MP dài 10 cm
Bài 10: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 11: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
10. Đáp án Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
Bài 1:
99 – 90 + 1 = 10 70 – 60 – 5 = 5 60 + 5 – 4 = 61

77 – 70 + 3 = 10 30 + 30 + 30 = 90 2 + 8 + 13 = 23
Bài 2:
8 + 20 = 15 + 13 67 – 60 < 13 – 2

66 – 55 < 10 + 2 24 – 14 = 28 – 18
Bài 3:
45 + 4 = 49 85 – 80 = 5

5 + 10 = 15 70 – 40 = 30
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55 là: 10, 20, 30, 40, 50
Bài 5:
– Số liền trước của 40 là 39
– Số liền sau của 55 là 56
– Số liền trước của 100 là 99
– Số liền sau của 79 là 80
Bài 6: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: 27, 36, 43, 50, 54, 72, 80
b) Từ lớn đến bé: 80, 72, 52, 50, 43, 36, 27
Bài 7: Cửa hàng còn lại số xe đạp là: 58 - 15 = 43
Bài 8: 36 con vịt
Bài 9: HS tự vẽ
Bài 10: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17 là: 18, 19, 20, 21, 22, 23
Bài 11: Viết các số tròn chục bé hơn 64: 10, 20, 30, 40, 50, 60.
II. Bộ đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt 
1. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 1
A. Đọc hiểu
NẰM MƠ
Ôi lạ quá! Bỗng nhiên bé nhìn thấy mình biến thành cô bé tí hon.
Những đóa hoa đang nở để đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nẵng
vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tưởng là bong bóng. Bé sờ vào,
nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói:
“Thì ra mình nằm mơ.”.
Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
1. Bài văn tả mùa nào?
A. Mùa thu
B. Mùa hè
C. Mùa xuân
2. Bướm ong đang bay như thế nào?
A. Tung tăng
B. Rập rờn
C. Vù vù
3. Bé tưởng cái gì là bong bóng?
A. Giọt nước mưa đọng trên lá
B. Những hạt sương lóng lánh
C. Chùm quả đẫm nước mưa
4. Tìm trong bài đọc và viết lại:
- Tiếng có vần ay:…………………………………………….
- Tiếng có vần ang:……………………………………………
- Tiếng có vần anh:……………………………………………
C. Chính tả:
Điền vào chỗ trống tr hoặc ch:
- …….ưa đến …….ưa mà ……..ời đã nắng …….ang .....ang.
- Trời …….ong xanh, nước …….ong vắt, bầu không khí ong lành.
2. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 2
A. Kiểm tra đọc: Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con
sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót.
Tiếng hót lúc trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót
nữa mà bay vút lên nền trời xanh thẳm.
Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi:
………………………………………………………………
Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a) Trên cánh đồng
b) Trên sườn đồi
c) Trên mái nhà
Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
………………………………………………………………
B. Kiểm tra viết:
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy
núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con
đen.
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã? suy nghi nghi ngơi vững chai chai tóc
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
Thong thả dắt ...âu
Trong ...iều nắng xế.
3. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 3
1. Điền chữ ng hay ngh?
bé…….ã , con …....ỗng , ..….ệ sĩ , .. ….ã tư, chú ……..é, củ ..……ệ, ru …….ủ, ….….õ
nhỏ.
Bé .…a đi chơi nhà bà …….iêm.
Bà … …ồi bên bé kể chuyện cho bé….….e.
2. Điền vần ong hay ông?
con c……, nhà r ……, chong ch…….,
quả b……, cái v……., s……. vỗ, v……. tròn.
3. Điền âm g hay gh?
…..à ri ; cái …….ế ; nhà ….a ; ….i nhớ
Bài 4: Đọc bài sau
Hoa mai vàng
Nhà bác Hải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài
ngắn, đủ sắc xanh đỏ trắng vàng đủ hình, đủ dạng. Trang thích hoa đại, hoa lài, hoa lan
và nhất là hoa mai vàng.
Bài 5: Tập chép bài sau
Bốn mùa
Mỗi năm có bốn mùa: xuân, hạ , thu, đông. Mùa xuân tiết trời ấm áp, cây cối đâm chồi
nảy lộc. Mùa hạ nóng bức, ve sầu kêu inh ỏi. Thu đến, bầu trời trong xanh, mát mẻ.
Đông về, rét ơi là rét.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
4. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 4
Đọc lại các bài đã học trong sách Tiếng việt 1 từ bài 29 đến bài 83.
1. Đọc các vần:
ao, ai, uôi, ôn, inh, ên, anh, ươi, ich, êch, ưa, oan, uôt.
2. Đọc các từ ngữ:
Quê nhà, con đường, khe đá, lưỡi cày, quả na, nghỉ hè, ngày hội, suối chảy, chú mèo,
mềm mại, xà beng, thôn bản.
3. Đọc câu:
Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
Quê hương là con diều biếc
Chiều chiều con thả trên đồng
Quê hương là con đò nhỏ
Êm đềm khua nước ven sông.
4. Điền vào chỗ trống:
- Điền ưu hay ươu?
B ..... điện.      bầu r........       bầy h.........         cấp c.......
- Điền ay hay ây?
Cối x.......       ch......đua        v.......cá           đám m.......
- Điền ang hay anh?
C ........cua. cây ch.......... bánh c........ cây b........
5. Nối
6. Viết từ
Chì đỏ, sếu bay, chăm chỉ, rừng tràm, rau non, cánh buồm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
7. Viết chính tả: Tập chép
Chim bay chim sà
Lúa tròn bụng sữa
Đồng quê chan chứa
Bốn mùa chim ca.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
8. Kể tên những đồ dùng học tập mà em có:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
5. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 5
1. Đọc các âm, vần: đ, g, th, ch, ia, ay, ôn, anh, uông, êm
2. Đọc thành tiếng các từ ngữ: buổi sáng, cành chanh, cháy đượm, lưỡi liềm.
3. Nối cho phù hợp:
4. Đọc đoạn văn sau:
Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những chú bê con
vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa như những em bé.
5. Trả lời câu hỏi: Em yêu quý con vật nào nhất?
6. Chép đoạn văn vào vở:
Không khí trên đồng cỏ trong lành, mùi cỏ non thơm phảng phất. Những chú bê con
vừa ăn vừa chạy nhảy tung tăng bên bò mẹ. Đôi lúc, chúng vui đùa như những em bé.
7. Điền d hay gi:
…á đỗ       con …ơi        …ặt áo            hạt …ẻ
Đôi …ép     …a đình         ...ó thổi           thú …ữ
6. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 6
1. Đọc các vần sau:
Om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm.
Ot, at, ăt, ât, et, êt, ut, ưt, ôt, ơt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.
2. Đọc các từ ngữ sau:
Làng xóm, chăm làm, hái nấm, bút chì, trái mít, vứt rác, lực sĩ, con vạc, đôi guốc, xem
xiếc, rước đèn, chuột nhắc, lướt ván.
3. Đọc các câu sau:
Chim tránh rét bay về phương nam.
Mưa tháng bảy gãy cành trám. Nắng tháng tám rám trái bòng.
Quê hương là con diều biết.
Chiều chiều con thả trên đồng.
4 / Bài tập:
Nối từ thành câu:
7. Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 môn Tiếng Việt - Đề 7
1/ Viết các âm:
a, ă, â, b, c, d, đ, e, ê, g, h, i, k, m, n, l, o, ô, ơ, p, q, r, s, t, u, ư, v, x, y.
ch, kh, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr.
2/ Viết các vần;
ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao,
au, âu.
iu, iêu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong,
ông, ăng, âng,
ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh.
Om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at, ăt, ât, et, êt, ut,
ưt, ôt, ơt, it, iêt, uôt, ươt, oc, ac, ăc, âc, uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc.
3/ Viết câu:
Bài 1
- Những bông cải nở rộ nhuộm vàng cả cánh đồng.
- Trên trời, bướm bay lượn từng đàn.
- Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Bài 2
Bay cao cao vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hót
Làm xanh da trời.
Bài 3
Hỏi cây bao nhiêu tuổi
Cây không nhớ tháng năm
Cây chỉ dang tay lá
Che tròn một bóng râm.

Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 1


Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = ......         87 – 80 + 10 = .....          55 – 45 + 5 = .....
4 + 13 + 20 = ......        30 + 30 + 33 = .....          79 – 29 – 40 = .....
Bài 2:
a. Khoanh vào số bé nhất: 60; 75; 8; 32; 58; 7; 10
b. Khoanh vào số lớn nhất: 10; 24; 99; 9; 11; 90; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được
bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Bài 4: Số?
25 - ...... = 20                    ...... + 13 = 15
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 2
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22 87 – 84  14 + 14 55 – 35 

……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ………
……… ……… ……… ………
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6, 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ...................................................
b. Từ lớn đến bé: ...................................................
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn
nam?
Bài giải:
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
...................................................................................
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
...................................................................................
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 3
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… 70 – 60 – 5 = ….. 60 + 5 – 4 = ……

77 – 70 + 3 = …… 30 + 30 + 30 = ….. 2 + 8 + 13 = ……
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 67 – 60 …… 13 – 2

66 – 55 …… 10 + 2 24 – 14 …… 28 – 18
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao
nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:

- Có …… điểm.
- Có …… hình vuông.
Có …… hình tam giác.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 4
Bài 1: Đọc các số:
79: ……………………………. 21: …………………………….

45: ……………………………. 57: …………………………….


Bài 2: Tính:
95 – 75 = …… 10 cm + 15 cm = ………

50 + 40 = …… 60 cm – 50 cm = ………

76 – 70 = …… 5 cm + 23 cm = ………
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao
nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được
đoạn thẳng MP dài 10 cm.
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 5
Bài 1: Tính:
77 – 66 = …… 12 + 13 = …… 8 + 30 = ……

58 – 5 = …… 95 – 50 = …… 33 + 3 = ……
Bài 2: Đặt tính rồi tính:

86 – 56 17 + 21 10 – 4 2 + 12

……… ……… ……… ………

……… ……… ……… ………

……… ……… ……… ………

Bài 3: Cho hình vẽ:

 Có …. đoạn thẳng.
 Có …. hình vuông.
 Có …. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm:
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 6
Bài 1: Đọc các số:
55: ……………………………. 5: …………………………….

79: ……………………………. 44: …………………………….


Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61 8 …… 18 – 13

30 + 20 …… 57 – 7 95 – 60 …… 65 – 25
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả
bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 7
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 83 - 23 14 + 15 56 - 6

……… ……… ……… ………

……… ……… ……… ………

……… ……… ……… ………


Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và
vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho hình vẽ:
 Có …. hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm:
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 8
Bài 1:Tính:
35 + 53 = ……
20 + 55 = ……
97 - 72 = ……
88 – 8 = ……
33 – 23 = ……
6 + 62 = ……
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + ........ = 40
95 - ........ = 5
........ + 12 = 15
80 - ........ = 30
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn
bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề ôn tập hè lớp 1 lên lớp 2 - Đề 9
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
77 - 25
63 + 34
99 - 9
8 + 81
76 - 70
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
- Từ bé đến lớn: ......., ......., ......., ......., ....... .
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có …. hình vuông.
- Có ..... hình tam giác.

Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:


……………………………………………………………………….
Bài 5:
- Số liền trước của 40 là .....
- Số liền sau của 55 là .....
- Số liền trước của 100 là .....
- Số liền sau của 79 là .....
Bài tập ôn hè môn Tiếng Việt lớp 1 - Đề số 1
A. Kiểm tra đọc:
Chim sơn ca
Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong trải nhẹ trên khắp các cánh đồng cỏ. Những con
sơn ca đang nhảy nhót trên sườn đồi. Chúng bay lên cao và cất tiếng hót. Tiếng hót lúc
trầm, lúc bổng, lảnh lót vang mãi đi xa. Bỗng dưng lũ sơn ca không hót nữa mà bay vút
lên nền trời xanh thẳm.
1. Tìm và viết lại những tiếng trong bài những chữ có dấu hỏi:
...........................................................................
2. Những con sơn ca đang nhảy nhót ở đâu?
a. Trên cánh đồng
b. Trên sườn đồi
c. Trên mái nhà
3. Tìm những từ ngữ miêu tả tiếng hót của chim sơn ca:
...........................................................................
B. Kiểm tra viết:
1. Chép đúng chính tả đoạn văn sau:
Mùa thu ở vùng cao
Đã sang tháng tám. Mùa thu về, vùng cao không mưa nữa. Trời xanh trong. Những dãy
núi dài xanh biếc. Nước chảy róc rách trong khe núi. Đàn bò đi ra đồi, con vàng, con
đen.
2. Điền vào chữ in nghiêng: dấu hỏi hay dấu ngã?
suy nghi          nghi ngơi         vững chai          chai tóc
3. Điền vào chỗ trống: ch hay tr?
a. Thong thả dắt ......âu
b. Trong .....iều nắng xế.

You might also like