Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi ôn tập KTCT
Câu hỏi ôn tập KTCT
Bộ phận tư bản gồm Các tư liệu sản xuất chủ Các tư liệu sản xuất chủ
nguyên vật liệu, phụ liệu, yếu như nhà xưởng, máy yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản cố định Tư bản cố định là tư bản tiền thuê công nhân, giá trị móc…, giá trị của nó móc…, giá trị của nó
71 là: bất biến. của nó chuyển hết vào sản chuyền nguyên vẹn vào chuyền dần từng phần vào
phẩm trong một chu kỳ sản phẩm trong một chu sản phẩm trong quá trình
sản xuất. kỳ sản xuất. sản xuất.
Bộ phận tư bản gồm giá trị Các tư liệu sản xuất chủ
sức lao động, nguyên vật Bộ phận tư bản có giá trị yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản lưu động liệu, nhiên liệu…, giá trị Tư bản lao động là giá trị lớn, phải mất nhiều chu kỳ móc…, giá trị của nó
72 là: của nó chuyển hết vào sản sức lao động. sản xuất để chuyển hết giá chuyền nguyên vẹn vào
phẩm trong một chu kỳ trị vào sản phẩm. sản phẩm trong một chu
sản xuất. kỳ sản xuất.
Nguồn gốc của giá trị Lao động của công nhân Tổng số tiền lương trả cho
73 Tư bản khả biến là: Tư bản luôn luôn biến đổi.
thặng dư. làm thuê. tổng số công nhân.
Chia tư bản thành tư bản
Chia tư bản thành tư bản Tư bản cố định cũng là tư Chia tư bản thành tư bản
Chọn đáp án KHÔNG cố định và tư bản lưu động
bất biến và tư bản khả bản bất biến, tư bản lưu cố định và tư bản lưu động
74 đúng về các cặp phạm trù biến để tìm nguồn gốc giá để biết phương thức động cũng là tư bản khả để tránh hao mòn vô hình
tư bản: chuyển giá trị của chúng
trị thặng dư. biến. và hao mòn hữu hình.
sang sản phẩm.
Giữ nguyên thời gian của Kéo dài thời gian của ngày
Phương pháp sản xuất giá Tiết kiệm chi phí sản xuất,
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, ngày lao động, còn thời lao động, còn thời gian lao
79 trị thặng dư tuyệt đối là gia tăng doanh số bán cải tiến tổ chức quản lý. gian lao động cần thiết động cần thiết không thay
phương pháp: hàng.
giảm xuống. đổi.
Chọn đáp án đúng nhất.
Thời gian lao động cần Giá trị sức lao động không Thời gian ngày lao động Thời gian lao động thặng
80 Phương pháp sản xuất giá thiết thay đổi. đổi. thay đổi. dư không đổi.
trị thặng dư tương đối:
Trong phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tuyệt Đủ bù đắp giá trị sức lao Lớn hơn thời gian lao Bằng thời gian lao động
81 đối, giới hạn tối thiểu của động của công nhân. động cần thiết.
Do nhà tư bản quy định.
cần thiết.
ngày lao động là:
Hạn chế của phương pháp Thoả mãn khát vọng giá
Năng suất lao động Gặp phải sự phản kháng Cường độ lao động không
82 sản xuất giá trị thặng dư thường xuyên thay đổi. trị thặng dư của nhà tư
quyết liệt của công nhân. thay đổi.
tuyệt đối: bản.
Chọn đáp án đúng nhất.
Trong phương pháp sản Độ dài của ngày lao động Thời gian lao động cần Giá trị thăng dư không Giá trị sức lao động không
83 xuất giá trị thặng dư tuyệt không thay đổi. thiết thay đổi. thay đổi. thay đổi.
đối:
Chọn đáp án KHÔNG Giá trị thặng dư siêu
Giá trị thặng dư tương đối Giá trị thặng dư siêu
đúng về giá trị thặng dư ngạch luôn chuyển hoá Đều dựa trên cơ sở tăng
84 tương đối và giá trị thặng thành giá trị thặng dư
dựa trên cơ sở tăng năng ngạch dựa trên cơ sở tăng
năng suất lao động.
suất lao động xã hội. năng suất lao động cá biệt.
dư siêu ngạch: tương đối.
Chỉ xuất hiện ở doanh
Chọn đáp án KHÔNG Là động lực trực tiếp, Chỉ có ở doanh nghiệp có
Không cố định ở doanh nghiệp có năng suất cá
85 đúng. Đặc điểm của giá trị nghiệp nào. biệt thấp hơn năng suất lao
mạnh mẽ của các nhà tư năng suất cá biệt cao hơn
thặng dư siêu ngạnh: bản. năng suất lao động xã hội.
động xã hội.
Vai trò của máy móc trong
Nguồn gốc của giá trị Tiền đề vật chất cho việc Yếu tố quyết định để tạo
86 quá trình tạo ra giá trị thặng dư.
Tạo ra giá trị thặng dư.
tạo ra giá trị thặng dư. ra giá trị thặng dư.
thặng dư là gì?
Cơ sở chung của giá trị
Tăng năng suất lao động Tăng năng suất lao động
87 thặng dư tương đối và giá cá biệt. Giảm giá trị thặng dư.
xã hội.
Giảm giá trị sức lao động.
trị thặng dư siêu ngạch là:
Tích luỹ tư bản là biến
Chọn đáp án KHÔNG Tích luỹ cơ bản là sự tiết Động cơ của tích lỹ tư bản Nguồn gốc của tích luỹ tư
88 đúng: kiệm tư bản. cũng là giá trị thặng dư. bản là giá trị thặng dư.
một phần giá trị thặng dư
thành tư bản.
Nguồn gốc của tích luỹ tư Của cải tiết kiệm của nhà
89 bản là gì? Tài sản kế thừa. Lợi nhuận.
tư bản.
Doanh thu bán hàng.
Yếu tố nào thuộc tư bản Đất đai làm mặt bằng sản
97 lưu động? xuất.
Tiền lương công nhân. Giá trị thặng dư. Máy móc, nhà xưởng.
Chọn đáp án KHÔNG Các chủ thể kinh tế có tính Nền kinh tế vận động theo Các tâ ̣p đoàn kinh tế lớn
Có sự điều tiết của nhà
171 đúng. Đặc trưng chủ yếu độc lập, tự chủ cao, giá cả các quy luật của kinh tế thị điều tiết thị trường hàng
nước.
của kinh tế thị trường: do thị trường quyết định. trường. hoá, dịch vụ.
Cơ chế điều tiết nền kinh Cơ chế điều tiết nền kinh
Chọn đáp án đúng nhất. Cơ chế điều tiết nền kinh Cơ chế thị trường do “bàn
178 Cơ chế thị trường là: tế tự phát.
tế theo các quy luật của tế theo các quy luật kinh
tay vô hình” chi phối.
kinh tế thị trường. tế.
Cơ chế kế hoạch tập trung Cơ quan hành chính Nhà nước quản lý nền Cơ quan hành chính
Coi trọng quan hệ hàng
179 bao cấp có đặc trưng chủ không can thiệp vào hoạt hoá - tiền tệ. kinh tế bằng mệnh lệnh không can thiệp vào hoạt
yếu gì? động sản xuất. hành chính. động kinh doanh.
Phạm trù nào được coi là
180 tín hiệu của cơ chế thị Cung - cầu hàng hoá. Sức mua của tiền. Thông tin thị trường. Giá cả thị trường.
trường?
Chọn đáp án KHÔNG
Phân bố các nguồn lực Thúc đẩy tiến bộ khoa học
181 đúng. Giá cả thị trường có Đầu cơ, kiếm lợi. Thông tin.
kinh tế. công nghệ.
chức năng:
Định hướng phát triển
Đảm bảo ổn định kinh tế -
Chọn đáp án KHÔNG Thúc đẩy tăng trưởng kinh Hạn chế, khắc phục mặt kinh tế và điều tiết các
xã hội; tạo lập khuôn khổ
182 đúng. Nhà nước ta có chức pháp luật cho hoạt động tế nhanh chóng nhằm theo tiêu cực của cơ chế thị hoạt động kinh tế làm cho
năng kinh tế: kịp xu thế thời đại. trường. kinh tế tăng trưởng ổn
kinh tế.
định, hiệu quả.
Đặc điểm lớn nhất của Đưa loài người bước vào
Khoa học trở thành lực Đạt được nhiều thành tựu Đưa loài người bước vào
217 cuộc cách mạng khoa học lượng sản xuất trực tiếp. rực rỡ trên nhiều lĩnh vực.
nền văn minh hậu công
nền văn minh trí tuệ.
kỹ thuật ngày nay là: nghiệp.
Cuộc cách mạng khoa học
kỹ thuật giai đoạn thứ hai Phát hiện ra những nguồn Cách mạng công nghệ trở Gắn với sự ra đời của máy Đã tìm ra nhiều vật liệu
218 có thể gọi là “cuộc cách năng lượng mới và công thành cốt lõi của cách tính điện tử và thiết bị mới thay thế cho những
mạng khoa học công nghệ sinh học. mạng khoa học kỹ thuật. thông minh. vật liệu cũ.
nghệ” vì:
Vai trò to lớn của Tổ chức Củng cố thị trường chung Tăng cường liên kết giữa Giải quyết xung đột giữa Thúc đẩy tự do hóa
240 thương mại thế giới là gì? Nam Mĩ. các khối kinh tế. các nước. thương mại.
Quá trình quốc gia đó Quá trình quốc gia đó phải
Quá trình quốc gia đó thực Quá trình quốc gia đó thực
chuẩn bị các điều kiện để tranh thủ thời cơ, bằng
hiện gắn kết nền kinh tế hiện gắn kết nền kinh tế
thực hiện gắn kết nền kinh mọi giá để tham dự vào
Chọn đáp án đúng nhất. của mình với nền kinh tế của mình với nền kinh tế
tế của mình với nền kinh các tổ chức thương mại
249 Hội nhập kinh tế quốc tế thế giới dựa trên sự chia sẻ thế giới dựa trên cơ sở lợi
tế thế giới dựa trên cơ sở lớn trên thế giới, hoă ̣c phụ
của một quốc gia là: lợi ích đồng thời tuân thủ ích của quốc gia đó đồng
lợi ích của quốc gia đó thuô ̣c vào mô ̣t nền kinh tế
các chuẩn mực quốc tế thời tuân thủ các chuẩn
đồng thời tuân thủ các mạnh để dần đạt được lợi
chung. mực quốc tế chung.
chuẩn mực quốc tế chung. ích kinh tế.
Quá trình chuyển đổi căn Quá trình chuyển đổi nền
Quá trình chuyển đổi nền
Quá trình đưa máy móc bản, toàn diê ̣n nền sản sản xuất xã hội từ dựa trên
sản xuất từ dựa trên lao
vào lĩnh vực nông nghiệp xuất xã hội từ dựa trên lao lao động thủ công là chính
động thủ công là chính
Chọn đáp án ĐÚNG nhất. nhằm tạo ra năng suất lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội
250 Công nghiệp hóa là: động cao và tăng sản sang kết hợp lao động với dựa chủ yếu trên lao động
sang nền sản xuất dựa chủ
yếu trên công nghệ nhằm
lượng nông nghiệp một máy móc, công nghê ̣ hiê ̣n bằng máy móc nhằm tạo
tạo ra năng suất lao động
cách vượt bậc. đại nhằm tạo ra năng suất ra năng suất lao động xã
xã hội cao.
lao động xã hội cao. hội cao.