You are on page 1of 28

STT CauHoi TraLoi1 TraLoi2 TraLoi3 TraLoi4

Người đầu tiên đưa ra khái


1 niệm “kinh tế - chính trị” Francois Quesney. Antoine Montchrestien. Tomas Mun. William Petty.
là ai?
Kinh tế - chính trị Mác-
Lênin đã kế thừa và phát Kinh tế chính trị cổ điển Kinh tế - chính trị tầm
2 triển trực tiếp những thành Chủ nghĩa trọng thương. Chủ nghĩa trọng nông.
Anh. thường.
tựu của:
Học thuyết kinh tế nào của
Học thuyết giá trị lao Học thuyết tái sản xuất tư Học thuyết giá trị thặng
3 C.Mác được coi là hòn đá động. Học thuyết tích luỹ tư sản.
bản xã hội. dư.
tảng?
Quan hệ sản xuất trong Quan hệ xã hội giữa người
Đối tượng nghiên cứu của Sản xuất của cải vật chất
mối quan hệ tác động qua với người trong mối quan Quá trình sản xuất, phân
4 kinh tế - chính trị Mác- lại với lực lượng sản xuất trong nền kinh tế thị hệ tác động qua lại với sản phối, trao đổi, tiêu dùng.
Lênin là: trường tự do cạnh tranh.
và kiến trúc thượng tầng. xuất xã hội.
Chọn đáp án đúng nhất. Mang tính khách quan Khách quan và phát huy Mang tính chủ quan thông Phát huy tác dụng thông
5 Đặc điểm của quy luật thông qua hoạt động sản thông qua các hoạt động qua hoạt động kinh tế của qua hoạt động kinh tế của
kinh tế: xuất của con người. kinh tế. con người. con người.
Để nghiên cứu kinh tế -
chính trị Mác-Lênin,
6 phương pháp nào quan Mô hình hoá. Điều tra thống kê. Trừu tượng hoá khoa học. Phân tích và tổng hợp.
trọng nhất?
Nghiên cứu phương thức
Sản xuất hàng hoá giản
7 sản xuất TBCN, C. Mác Sản xuất của cải vật chất. Lưu thông hàng hoá. Sản xuất giá trị thặng dư.
đơn và hàng hoá.
bắt đầu từ:
Hoạt động nào của con
người được coi là cơ bản Hoạt động sản xuất của cải Hoạt động nghệ thuật, thể
8 nhất và là cơ sở của đời vật chất. thao.
Hoạt động chính trị. Hoạt động khoa học.
sống xã hội?
Sức lao động với đối Lao động với đối tượng
Quá trình sản xuất là sự Sức lao động với công cụ Lao động với tư liệu lao
9 kết hợp của các yếu tố: lao động.
tượng lao động và tư liệu
động.
lao động và tư liệu lao
lao động. động.
Phân công lao động cá biệt Phân công lao động chung Phân công lao động xã hội Phân công lao động và sự
Sản xuất hàng hoá xuất
10 hiện dựa trên: và chế độ tư hữu về tư liệu và chế độ sở hữu khác và chế độ tư hữu về tư liệu tách biệt về kinh tế giữa
sản xuất. nhau về tư liệu sản xuất. sản xuất. những người sản xuất.
Sản phẩm của lao động có
Sản phẩm của lao động để
Sản phẩm ở trên thị Sản phẩm được sản xuất thể thoả mãn nhu cầu nào
11 Hàng hoá là: thoả mãn nhu cầu của con
trường. ra để đem bán. đó của con người thông
người.
qua mua bán.
Chọn đáp án KHÔNG Mọi sản phẩm đều là Mọi hàng hoá đều là sản Mọi sản phẩm đều là kết Không phải mọi sản phẩm
12 đúng: hàng hoá. phẩm. quả của sản xuất. đều là hàng hoá.
Theo học thuyết của Mác, Lao động trừu tượng của
Sự khan hiếm của hàng Sự hao phí sức lao động
13 giá trị của hàng hoá được hoá. người sản xuất kết tinh Công dụng của hàng hoá.
của con người.
quyết định bởi: trong hàng hoá.
Theo học thuyết của Mác,
Hao phí lao động cần thiết
lượng giá trị xã hội của Hao phí lao động xã hội Hao phí lao động sống của
14 hàng hoá được quyết định Hao phí vật tư kỹ thuật. của người sản xuất hàng
cần thiết. người sản xuất hàng hoá.
hoá.
bởi:
Giá trị hàng hoá = giá trị Giá trị hàng hoá = giá trị Giá trị hàng hoá = giá trị
Chọn cách diễn đạt đúng Giá trị hàng hoá = giá trị
15 nhất về giá trị hàng hoá: cũ + giá trị sức lao động.
tư liệu sản xuất + giá trị cả sản xuất + giá trị thặng tư liệu sản xuất + giá trị
thặng dư. dư. mới.
Sự biểu hiện bằng tiền của Quan hệ về lượng giữa Tổng của chi phí sản xuất
16 Giá cả hàng hoá là: giá trị hàng hoá.
Giá trị của hàng hoá.
hàng và tiền. và lợi nhuận.
Chọn đáp án KHÔNG Giá trị là cơ sở của giá cả, Giá trị phụ thuộc cung - Giá cả thị trường chịu ảnh Giá cả là hình thức biểu
17 đúng: là yếu tố quyết định giá cả. cầu hàng hóa. hưởng của cung - cầu. hiện bằng tiền của giá trị.
Yếu tố quyết định đến giá Quan hệ cung cầu về hàng Giá trị sử dụng của hàng Mốt thời trang của hàng
18 cả hàng hoá là gì? hoá. hoá.
Giá trị của hàng hoá.
hoá.
Qui luật cung - cầu tác Chỉ quyết định đến giá cả
Quyết định giá trị và giá Không có ảnh hưởng đến Có ảnh hưởng tới giá cả
19 động với giá trị, giá cả cả hàng hoá.
và có ảnh hưởng đến giá
giá trị và giá cả. thị trường.
như thế nào? trị.
Chọn đáp án đúng nhất. Là phạm trù của mọi nền Là phạm trù riêng của chủ Là phạm trù riêng của Là phạm trù chung của
20 Lao động trừu tượng: kinh tế hàng hoá. nghĩa tư bản. kinh tế thị trường. mọi nền kinh tế.
Yếu tố được xác định là
21 thực thể của giá trị hàng Lao động cụ thể. Lao động trừu tượng. Lao động giản đơn. Lao động phức tạp.
hoá là gì?
Tính chất hai mặt của lao
Lao động tư nhân và lao Lao động giản đơn và lao Lao động cụ thể và lao Lao động quá khứ và lao
22 động sản xuất hàng hoá là động xã hội. động phức tạp. động trừu tượng. động sống.
gì?
Là lao động ngành nghề,
Chọn đáp án đúng nhất. có mục đích riêng, đối
Là lao động có mục đích Là lao động ở các ngành
23 Khái niệm lao động cụ Là những việc làm cụ thể.
cụ thể. nghề cụ thể.
tượng riêng, công cụ lao
thể: động riêng và kết quả
riêng.
Chọn đáp án đúng nhất.
24 Lao động cụ thể là nguồn Của cải trong xã hội. Giá trị hàng hóa. Giá trị trao đổi. Giá trị sức lao động.
gốc của:
Là lao động không cụ thể Là sự hao phí sức lao
Là lao động phức tạp Là lao động có trình độ
Chọn đáp án đúng nhất. của người sản xuất hàng động của người sản xuất
người sản xuất hàng hoá cao, mất nhiều công đào
25 Khái niệm lao động trừu hoá nói chung, không tính hàng hoá nói chung không
nói chung, không tính đến tạo, không tính đến những
tượng: đến những hình thức cụ tính đến những hình thức
những hình thức cụ thể. hình thức cụ thể.
thể. cụ thể.
Lao động trừu tượng là Tính hữu ích của hàng
26 nguồn gốc của: hoá.
Giá trị sử dụng. Giá trị hàng hoá. Giá trị mang đi trao đổi.

Lao động cụ thể được thực


Lao động trừu tượng chỉ Người có trình độ thấp chỉ Lao động cụ thể tạo ra giá
27 Chọn đáp án đúng nhất: hiện trước lao động trừu
có ở người có trình độ cao. có lao động cụ thể. trị sử dụng.
tượng.
Lao động của mọi người Lao động của người công
Lao động của người kỹ sư Lao động của người không
Chọn đáp án đúng nhất về sản xuất hàng hoá đều có nhân có trình độ thấp
28 lao động: lao động cụ thể và lao
có trình độ cao thuần tuý qua đào tạo chỉ là lao động
thuần tuý là lao động cụ
là lao động trừu tượng. cụ thể.
động trừu tượng. thể.
Mâu thuẫn cơ bản của sản
Lao động tư nhân với lao Lao động giản đơn với lao Lao động cụ thể với lao
29 xuất hàng hoá giản đơn là Giá trị với giá trị sử dụng. động xã hội. động phức tạp. động trừu tượng.
mâu thuẫn giữa:
Lượng giá trị xã hội của
Hao phí lao động cần thiết Hao phí lao động xã hội Hao phí lao động sống của
30 hàng hoá được quyết định Hao phí vật tư kỹ thuật. của người sản xuất. cần thiết. người sản xuất.
bởi:
Tỷ lệ thuận với năng suất Tỷ lệ thuận với năng suất Tỷ lệ nghịch với cường độ Tỷ lệ nghịch với năng suất
Lượng giá trị của đơn vị
31 hàng hoá thay đổi: lao động, không phụ thuộc lao động và tỷ lệ nghịch lao động, không phụ thuộc lao động, không phụ thuộc
vào cường độ lao động. với cường độ lao động. vào năng suất lao động. vào cường độ lao động.
Hao phí lao động cá biệt Hao phí lao động cá biệt
Giá trị cá biệt của hàng Hao phí lao động giản đơn Hao phí lao động của
32 hoá do: của người sản xuất quyết
trung bình quyết định. ngành quyết định.
của người sản xuất nhiều
định. hàng hoá quyết định.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Nhân tố ảnh hưởng
33 đến lượng giá trị của đơn Năng suất lao động. Cường độ lao động. Các điều kiện tự nhiên. Trình độ quản lý sản xuất.
vị hàng hoá là:
Lao động cụ thể bảo toàn Lao động trừu tượng
Công thức tính giá trị hàng Lao động trừu tượng tạo
và chuyển giá trị tư liệu Lao động trừu tượng tạo ra chuyển toàn bộ giá trị tư
34 hoá: C + v + m. Chọn đáp sản xuất (C) sang sản giá trị mới (v+m).
nên toàn bộ giá trị (C + v
liệu sản xuất (C) sang sản
án đúng nhất: + m).
phẩm. phẩm.
Chọn đáp án KHÔNG Số lượng hàng hoá làm ra
Tổng giá trị của hàng hoá Giá trị một đơn vị hàng Giá trị một đơn vị hàng
35 đúng. Khi tăng năng suất trong 1 đơn vị thời gian không thay đổi. hoá giảm xuống. hóa tăng lên.
lao động thì: tăng.
Khi đồng thời tăng năng Giá trị 1 hàng hoá giảm 2 Tổng số hàng hoá tăng lên Tổng số giá trị hàng hoá Tổng số hàng hoá tăng lên
36 suất lao động và cường độ lần, tổng số giá trị hàng 4 lần, tổng số giá trị hàng tăng 2 lần, tổng số hàng 2 lần, giá trị 1 hàng hoá
lao động lên 2 lần thì: hoá tăng 2 lần. hoá tăng lên 4 lần. hoá tăng 2 lần. giảm 2 lần.
Nhân tố KHÔNG ảnh
Trình độ chuyên môn của Mức độ phức tạp của lao Trình độ kỹ thuật và công
37 hưởng đến năng suất lao người lao động. động.
Các điều kiện tự nhiên.
nghệ sản xuất.
động là:
Chức năng nào của tiền tệ
Chức năng thước đo giá Chức năng phương tiện Chức năng phương tiện
38 KHÔNG đòi hỏi bắt buộc trị. cất trữ. lưu thông.
Chức năng tiền tệ thế giới.
phải là tiền vàng?
Khi chưa có quan hệ kinh
39 tế quốc tế, tiền tệ có mấy Hai chức năng. Ba chức năng. Năm chức năng. Bốn chức năng.
chức năng?
Hàng hoá đặc biệt đóng
Tiền do nhà nước phát Phương tiện để trao đổi Thước đo giá trị của hàng
40 Bản chất của tiền tệ là gì? vai trò là vật ngang giá hành, vàng, ngoại tệ. hàng hoá và để thanh toán. hoá.
chung.
Khi lạm phát phi mã xảy
Mua hàng hoá hoặc vàng Đầu tư vào sản xuất kinh
41 ra, hình thức sử dụng tiền Xây dựng nhà ở. cất giữ. doanh.
Gửi tiết kiệm ngân hàng.
có lợi nhất là gì?
Quy luật giá trị tồn tại Nền sản xuất hàng hoá Nền sản xuất tư bản chủ Nền sản xuất vật chất nói
42 trong: giản đơn. nghĩa.
Nền kinh tế hàng hoá.
chung.
Chọn đáp án KHÔNG
Điều tiết sản xuất và lưu Cải tiến kỹ thuật, tăng Phân hoá những người sản Tăng sức cạnh tranh cho
43 đúng. Quy luật giá trị có thông hàng hoá. năng suất lao động. xuất. quốc gia.
tác dụng:
Sản xuất và lưu thông
Chọn đáp án KHÔNG Hao phí lao động cá biệt Hao phí lao động cá biệt
Lưu thông hàng hoá dựa hàng hoá phải dựa trên cơ
44 đúng. Quy luật giá trị có phải lớn hơn mức hao phí phải nhỏ hơn mức hao phí
trên nguyên tắc ngang giá. sở hao phí lao động xã hội
yêu cầu: lao động xã hội cần thiết. lao động xã hội cần thiết.
cần thiết.
Lưu thông hàng hoá dựa Giá cả của từng hàng hoá Giá cả có thể tách rời giá
Giá trị hàng hóa luôn bằng Giá cả mua vào bằng giá
45 trên nguyên tắc ngang giá. luôn luôn bằng giá trị của trị và xoay quanh giá trị giá cả được thỏa thuận. trị và bán ra bằng giá trị.
Điều này được hiểu là: nó. của nó.
Là sự vận động của tiền
Là sự di chuyển các quỹ Là sự mua bán các quỹ Là sự đi vay, cho vay tiền
46 Lưu thông tiền tệ là gì? tiền tệ trong nền kinh tế. tiền tệ.
lấy trao đổi hàng hoá làm
tệ.
tiền đề.
Chọn đáp án KHÔNG
Giá trị thị trường của hàng Cung cầu hàng hoá và sức Sức sản xuất của doanh
47 đúng. Nhân tố ảnh hưởng hoá. mua của tiền.
Cạnh tranh trên thị trường.
nghiệp.
tới giá cả thị trường:
Là cuộc đấu tranh giữa
Ý kiến nào là đúng nhất về Là cuộc đấu tranh giữa các Là cuộc đấu tranh giữa Là cuộc đấu tranh giữa các
48 cạnh tranh? chủ thể hành vi kinh tế. những người sản xuất. tập đoàn kinh tế.
những người sản xuất với
người tiêu dùng.
Chọn đáp án KHÔNG
Phân bố các nguồn lực Thủ tiêu các hình thức độc Đào thải các nhân tố yếu Kích thích tiến bộ khoa
49 đúng. Cạnh tranh có vai kinh tế một cách hiệu quả. quyền. kém, lạc hậu, trì trệ. học - công nghệ.
trò:
Cạnh tranh trong nội bộ Trình độ kỹ thuật, tay Trang thiết bị kỹ thuật, Lợi nhuận bình quân đạt
50 ngành KHÔNG dựa trên: nghề công nhân. công nghệ. được.
Khả năng tổ chức quản lý.

Cạnh tranh giữa các ngành


Cung - cầu các loại hàng Giá trị thặng dư siêu
51 xảy ra khi có sự khác nhau hoá. Lợi nhuận khác nhau.
ngạch.
Tỷ suất lợi nhuận.
về:
Cạnh tranh trong nội bộ
Tỷ suất lợi nhuận bình
52 ngành dẫn đến sự hình Giá trị thị trường.
quân.
Giá cả sản xuất. Lợi nhuận bình quân.
thành:
Chọn đáp án đúng nhất.
Nhằm thu lợi nhuận nhiều Giành lợi ích tối đa cho Giành các điều kiện sản Nhằm mua, bán hàng hoá
53 Mục đích của cạnh tranh nhất. mình. xuất thuận lợi nhất. với giá cả có lợi nhất.
là gì?
Số lượng lao động hao phí Số lượng giá trị sử dụng
Khi cường độ lao động Giá trị một đơn vị hàng Giá trị một đơn vị hàng
54 tăng lên thì: trong thời gian đó không
hoá giảm đi.
làm ra trong 1 đơn vị thời
hóa tăng lên.
thay đổi. gian tăng lên.
Tư liệu sản xuất tập trung
Chọn đáp án đúng nhất. Trong xã hội xuất hiện
Sản xuất hàng hoá đã phát Phân công lao động đã vào một số ít người còn đa
55 Chủ nghĩa tư bản ra đời triển cao. phát triển cao.
giai cấp bóc lột và bị bóc
số người bị mất hết tư liệu
khi: lột.
sản xuất.
Chọn đáp án đúng nhất. Tiền mang lại giá trị thặng Công cụ sản xuất và Tiền có khả năng đẻ ra
56 Tư bản được hiểu là: dư. nguyên vật liệu. tiền.
Tiền và máy móc thiết bị.

Sức lao động chỉ là khả


Chọn đáp án KHÔNG Sức lao động có giá trị, Sức lao động là hàng hoá,
năng, còn lao động là sức Sức lao động là lao động
57 đúng về lao động và sức lao động đã được tiêu được trả tiền.
còn lao động không có giá còn lao động không là
lao động: trị. hàng hoá.
dùng.
Điều kiện tất yếu để sức Người lao động được tự Người lao động hoàn toàn
Người lao động tự nguyện Người lao động được tự
58 lao động trở thành hàng đi làm thuê. do thân thể.
do thân thể và bị tước hết không có tư liệu sản xuất
hoá là gì? tư liệu sản xuất. và của cải gì.
Việc mua bán nô lệ và Giống nhau về bản chất, Giống nhau về hình thức,
59 mua bán sức lao động: chỉ khác về hình thức.
Có quan hệ với nhau.
chỉ khác về bản chất.
Hoàn toàn khác nhau.
Bộ phận tư bản mà giá trị Bộ phận tư bản mà giá trị
của nó không thay đổi về Bộ phận tư bản mà giá trị của nó không thay đổi và Bộ phận tư bản mà giá trị
Chọn đáp án đúng nhất.
60 Khái niệm tư bản bất biến: lượng và được chuyển của nó lớn lên trong quá được chuyển ngay sang của nó chuyển dần vào sản
nguyên vẹn sang sản trình sản xuất. sản phẩm sau một chu kỳ phẩm qua khấu hao.
phẩm. sản xuất.
Chọn đáp án KHÔNG
Giá cả < giá trị do sức lao
61 đúng về mua bán sức lao Bán chịu. Mua đứt, bán đứt. Mua, bán có thời hạn.
động tạo ra.
động:
Sức lao động trở thành
Nền sản xuất hàng hoá Nền sản xuất hàng hoá tư
62 hàng hoá một cách phổ giản đơn.
Xã hội chiếm hữu nô lệ.
bản chủ nghĩa.
Xã hội chiếm hữu nô lệ.
biến trong:
Giá trị các tư liệu tiêu
Giá trị hàng hoá sức lao dùng để tái sản xuất sức Chi phí để thoả mãn nhu Chi phí đào tạo người lao Giá trị các tư liệu sản xuất
63 động KHÔNG gồm: lao động của công nhân và cầu văn hoá, tinh thần. động. để tái sản xuất sản phẩm.
nuôi gia đình anh ta.
Tiền tệ biến thành tư bản Sức lao động trở thành Dùng tiền để buôn bán Dùng tiền đầu tư vào sản
64 khi nào? hàng hoá. mua rẻ, bán đắt.
Có lượng tiền tệ đủ lớn.
xuất kinh doanh.
Giá trị hàng hoá được tạo
65 ra trong: Sản xuất, phân phối. Sản xuất, lưu thông. Trao đổi, mua bán. Phân phối, trao đổi.

Phần giá trị mới dôi ra


Lợi nhuận thu được của Hiệu số giữa giá trị hàng
Khái niệm giá trị thặng dư Giá trị của tư bản tự tăng ngoài giá trị sức lao động
66 là: người sản xuất kinh
lên. do người công nhân làm
hoá với chi phí sản xuất tư
doanh. bản chủ nghĩa.
thuê tạo ra.
Trình độ sản xuất giá trị Trình độ bóc lột của tư
Tỷ suất giá trị thặng dư Hiệu quả đầu tư của các Chỉ cho nhà tư bản biết
67 (m') phản ánh: nhà tư bản.
thặng dư của công nhân
nơi đầu tư có lợi.
bản đối với công nhân làm
làm thuê. thuê.
Ngày lao động bao gồm Tỷ suất lợi nhuận phản
Ngày lao động có tổng Tỷ suất giá trị thặng dư
thời gian lao động cần ánh trình độ bóc lột của tư
68 Chọn đáp án đúng nhất: thiết và thời gian lao động
thời gian làm việc cần
bản đối với lao động làm
phản ánh hiệu quả đầu tư
thiết là 8 giờ. của tư bản.
thặng dư. thuê.
Vai trò của lao động quá
Sự phân chia tư bản thành Đặc điểm chuyển giá trị Nguồn gốc của quá trình
Nguồn gốc sản sinh ra giá khứ và lao động sống
69 tư bản bất biến và tư bản của từng loại tư bản vào trị thặng dư. trong việc tạo ra giá trị sử
làm giàu của các nhà tư
khả biến là để biết: sản phẩm. bản.
dụng.
Chọn đáp án đúng nhất. Điều kiện để tăng năng
Nguồn gốc của giá trị Điều kiện để giảm giá trị Điều kiện để tăng năng
70 Tư bản cố định có vai trò thặng dư. hàng hoá.
suất lao động và giảm
suất lao động.
là: lượng giá trị.

Bộ phận tư bản gồm Các tư liệu sản xuất chủ Các tư liệu sản xuất chủ
nguyên vật liệu, phụ liệu, yếu như nhà xưởng, máy yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản cố định Tư bản cố định là tư bản tiền thuê công nhân, giá trị móc…, giá trị của nó móc…, giá trị của nó
71 là: bất biến. của nó chuyển hết vào sản chuyền nguyên vẹn vào chuyền dần từng phần vào
phẩm trong một chu kỳ sản phẩm trong một chu sản phẩm trong quá trình
sản xuất. kỳ sản xuất. sản xuất.

Bộ phận tư bản gồm giá trị Các tư liệu sản xuất chủ
sức lao động, nguyên vật Bộ phận tư bản có giá trị yếu như nhà xưởng, máy
Khái niệm tư bản lưu động liệu, nhiên liệu…, giá trị Tư bản lao động là giá trị lớn, phải mất nhiều chu kỳ móc…, giá trị của nó
72 là: của nó chuyển hết vào sản sức lao động. sản xuất để chuyển hết giá chuyền nguyên vẹn vào
phẩm trong một chu kỳ trị vào sản phẩm. sản phẩm trong một chu
sản xuất. kỳ sản xuất.
Nguồn gốc của giá trị Lao động của công nhân Tổng số tiền lương trả cho
73 Tư bản khả biến là: Tư bản luôn luôn biến đổi.
thặng dư. làm thuê. tổng số công nhân.
Chia tư bản thành tư bản
Chia tư bản thành tư bản Tư bản cố định cũng là tư Chia tư bản thành tư bản
Chọn đáp án KHÔNG cố định và tư bản lưu động
bất biến và tư bản khả bản bất biến, tư bản lưu cố định và tư bản lưu động
74 đúng về các cặp phạm trù biến để tìm nguồn gốc giá để biết phương thức động cũng là tư bản khả để tránh hao mòn vô hình
tư bản: chuyển giá trị của chúng
trị thặng dư. biến. và hao mòn hữu hình.
sang sản phẩm.

Chạy theo giá trị thặng dư Tư bản bất biến và tư bản


Tư bản bất biến là điều Tư bản khả biến là nguồn
Chọn đáp án KHÔNG siêu ngạnh là mục đích khả biến có vai trò ngang
75 đúng: kiện cần để sản xuất giá trị
làm giàu của các nhà tư
gốc sản sinh ra giá trị
nhau trong quá trình tạo ra
thặng dư. thặng dư.
bản. giá trị thặng dư.
Tiền công trong tư bản
76 chủ nghĩa là: Giá trị sức lao động. Giá cả của lao động. Sự trả công cho lao động. Giá trị của lao động.
Kéo dài thời gian lao động Kéo dài thời gian lao động
Để tăng khối lượng giá trị Tăng năng suất lao động Tăng giá trị sức lao động
của công nhân trong ngày của công nhân trong khi
77 thặng dư thu được, nhà tư đồng thời tăng tiền lương khi thời gian lao động cần khi ngày lao động không thời gian lao động cần
bản đã: cho công nhân. đổi.
thiết không đổi. thiết tăng lên.

Điểm giống nhau giữa


phương pháp sản xuất giá
Đều làm cho công nhân
trị thặng dư tuyệt đối và Đều làm giảm giá trị sức Đều làm tăng tỷ suất giá Đều làm tăng giá trị sức
78 phương pháp sản xuất giá tốn sức lao động nhiều lao động của công nhân. trị thặng dư. lao động của công nhân.
hơn.
trị thặng dư tương đối là
gì?

Giữ nguyên thời gian của Kéo dài thời gian của ngày
Phương pháp sản xuất giá Tiết kiệm chi phí sản xuất,
Sử dụng kỹ thuật tiên tiến, ngày lao động, còn thời lao động, còn thời gian lao
79 trị thặng dư tuyệt đối là gia tăng doanh số bán cải tiến tổ chức quản lý. gian lao động cần thiết động cần thiết không thay
phương pháp: hàng.
giảm xuống. đổi.
Chọn đáp án đúng nhất.
Thời gian lao động cần Giá trị sức lao động không Thời gian ngày lao động Thời gian lao động thặng
80 Phương pháp sản xuất giá thiết thay đổi. đổi. thay đổi. dư không đổi.
trị thặng dư tương đối:
Trong phương pháp sản
xuất giá trị thặng dư tuyệt Đủ bù đắp giá trị sức lao Lớn hơn thời gian lao Bằng thời gian lao động
81 đối, giới hạn tối thiểu của động của công nhân. động cần thiết.
Do nhà tư bản quy định.
cần thiết.
ngày lao động là:
Hạn chế của phương pháp Thoả mãn khát vọng giá
Năng suất lao động Gặp phải sự phản kháng Cường độ lao động không
82 sản xuất giá trị thặng dư thường xuyên thay đổi. trị thặng dư của nhà tư
quyết liệt của công nhân. thay đổi.
tuyệt đối: bản.
Chọn đáp án đúng nhất.
Trong phương pháp sản Độ dài của ngày lao động Thời gian lao động cần Giá trị thăng dư không Giá trị sức lao động không
83 xuất giá trị thặng dư tuyệt không thay đổi. thiết thay đổi. thay đổi. thay đổi.
đối:
Chọn đáp án KHÔNG Giá trị thặng dư siêu
Giá trị thặng dư tương đối Giá trị thặng dư siêu
đúng về giá trị thặng dư ngạch luôn chuyển hoá Đều dựa trên cơ sở tăng
84 tương đối và giá trị thặng thành giá trị thặng dư
dựa trên cơ sở tăng năng ngạch dựa trên cơ sở tăng
năng suất lao động.
suất lao động xã hội. năng suất lao động cá biệt.
dư siêu ngạch: tương đối.
Chỉ xuất hiện ở doanh
Chọn đáp án KHÔNG Là động lực trực tiếp, Chỉ có ở doanh nghiệp có
Không cố định ở doanh nghiệp có năng suất cá
85 đúng. Đặc điểm của giá trị nghiệp nào. biệt thấp hơn năng suất lao
mạnh mẽ của các nhà tư năng suất cá biệt cao hơn
thặng dư siêu ngạnh: bản. năng suất lao động xã hội.
động xã hội.
Vai trò của máy móc trong
Nguồn gốc của giá trị Tiền đề vật chất cho việc Yếu tố quyết định để tạo
86 quá trình tạo ra giá trị thặng dư.
Tạo ra giá trị thặng dư.
tạo ra giá trị thặng dư. ra giá trị thặng dư.
thặng dư là gì?
Cơ sở chung của giá trị
Tăng năng suất lao động Tăng năng suất lao động
87 thặng dư tương đối và giá cá biệt. Giảm giá trị thặng dư.
xã hội.
Giảm giá trị sức lao động.
trị thặng dư siêu ngạch là:
Tích luỹ tư bản là biến
Chọn đáp án KHÔNG Tích luỹ cơ bản là sự tiết Động cơ của tích lỹ tư bản Nguồn gốc của tích luỹ tư
88 đúng: kiệm tư bản. cũng là giá trị thặng dư. bản là giá trị thặng dư.
một phần giá trị thặng dư
thành tư bản.
Nguồn gốc của tích luỹ tư Của cải tiết kiệm của nhà
89 bản là gì? Tài sản kế thừa. Lợi nhuận.
tư bản.
Doanh thu bán hàng.

Chọn đáp án KHÔNG


Do quy luật giá trị thặng Nhanh chóng đạt được độc Do quy luật giá trị và quy
90 đúng. Các nhà tư bản thực Theo đuổi giá trị thặng dư. dư chi phối. quyền mua bán sản phẩm. luật cạnh tranh chi phối.
hiện tích luỹ tư bản vì:

Để có thể tăng quy mô


tích luỹ, các nhà tư bản
91 KHÔNG sử dụng biện Tăng m'. Giảm v. Tăng năng suất lao động. Giảm quy mô sản xuất.
pháp:
Tỷ lệ phân chia giá trị
Quy mô tích luỹ tư bản Khối lượng tài sản được Các tư bản sẵn có trong xã Khả năng tiết kiệm chi phí
92 phụ thuộc vào: thặng dư thành 2 phần là
thừa kế. hội. sản xuất.
thu nhập và tích luỹ.
Làm tăng quy mô tư bản
Chọn đáp án KHÔNG Là kết quả trực tiếp của Làm cho tư bản xã hội Là kết quả trực tiếp của
93 đúng. Tích tụ tư bản: cá biệt bằng cách tư bản
tập trung tư bản. tăng. tích luỹ tư bản.
hoá giá trị thặng dư.
Là sự tư bản hóa giá trị Kết quả trực tiếp của tích Không làm cho tư bản xã Làm cho tư bản cá biệt
94 Tập trung tư bản: thặng dư. lũy tư bản. hội tăng. tăng nhanh.
Điểm giống nhau giữa tích Phản ánh mối quan hệ trực Phản ánh mối quan hệ
Tăng quy mô tư bản xã Tăng quy mô tư bản cá
95 tụ tư bản và tập trung tư hội.
tiếp giữa giai cấp tư sản và gián tiếp giữa giai cấp tư
biệt.
bản: giai cấp công nhân. sản và giai cấp công nhân.
Nguồn gốc trực tiếp của Tư bản có sẵn trong xã Tiền tiết kiệm trong dân
96 tập trung tư bản là: hội.
Giá trị thặng dư.
cư.
Tích lũy tư bản.

Yếu tố nào thuộc tư bản Đất đai làm mặt bằng sản
97 lưu động? xuất.
Tiền lương công nhân. Giá trị thặng dư. Máy móc, nhà xưởng.

Chi phí tư bản bất biến và


Chọn đáp án đúng nhất.
Tổng số tiền nhà tư bản Số tiền nhà tư bản mua khả biến thực sự tính vào Chi phí về tư liệu sản xuất
98 Chi phí sản xuất tư bản ứng ra. máy móc, nguyên vật liệu. sản phẩm trong 1 chu kỳ và sức lao động.
chủ nghĩa là:
sản xuất.
Giá trị thặng dư được hình
Chọn đáp án KHÔNG Lợi nhuận phụ thuộc các
Bản chất của lợi nhuận là thành từ sản xuất còn lợi Lợi nhuận và giá trị thặng
99 đúng về lợi nhuận và giá giá trị thặng dư. nhuận hình thành trên thị
quy luật kinh tế khách
dư luôn luôn bằng nhau.
trị thặng dư: quan.
trường.
Chọn đáp án đúng nhất về Lợi nhuận và giá trị thặng Lợi nhuận và giá trị thặng
Bản chất của lợi nhuận là Lợi nhuận và giá trị thặng
100 lợi nhuận và giá trị thặng giá trị thặng dư. dư luôn luôn bằng nhau.
dư phụ thuộc vào quan hệ dư không phụ thuộc vào
dư: cung cầu. quan hệ cung cầu.
Lợi nhuận là hiệu số giữa Lợi nhuận nhỏ hơn giá trị
Chọn đáp án KHÔNG Lợi nhuận là do sản xuất Lợi nhuận là do lưu thông
101 đúng về lợi nhuận: và lưu thông tạo ra. tạo ra.
tổng doanh thu trừ đi tổng thặng dư kết tinh trong
chi phí. hàng hóa.
Tỷ suất lợi nhuận nói lên
Tỷ suất giá trị thặng dư Tỷ suất lợi nhuận nhỏ hơn Tỷ suất lợi nhuận lớn hơn
102 Chọn đáp án đúng nhất: nói lên qui mô bóc lột.
trình độ bóc lột của nhà tư
tỷ suất giá trị thặng dư. tỷ suất giá trị thặng dư.
bản.
Lợi nhuận có nguồn gốc Lao động không được trả
103 từ: Lao động phức tạp. Lao động quá khứ. Lao động cụ thể.
công.
Chọn đáp án đúng nhất.
104 Khi hàng hoá bán đúng p = m. p >m. p < m. p = 0.
giá trị thì:
Chọn đáp án đúng nhất.
Trình độ bóc lột của tư Hiệu quả của tư bản đầu Nghệ thuật quản lý của tư Khả năng đầu tư của tư
105 Tỷ suất lợi nhuận phản bản. tư. bản. bản.
ánh:
Nhân tố nào ảnh hưởng Khả năng chu chuyển của
106 đến tỷ suất lợi nhuận? Khối lượng giá trị mới.
tư bản.
Cấu tạo hữu cơ của tư bản. Tỷ suất tư bản cho vay.

Nguyên nhân hình thành


Do chạy theo giá trị thặng Cạnh tranh trong nội bộ Cạnh tranh giữa các
107 tỷ suất lợi nhuận bình Cạnh tranh.
dư. ngành. ngành.
quân là gì?
Giá cả sản xuất được xác Chi phí tư bản + lợi nhuận Chi phí tư bản + lợi Chi phí tư bản + giá trị Tư bản bất biến + tư bản
108 định theo công thức nào? bình quân. nhuận. thặng dư. khả biến.
Quy luật giá cả sản xuất là
109 biểu hiện hoạt động của Quy luật giá trị thặng dư. Quy luật giá trị. Quy luật cạnh tranh. Quy luật cung - cầu.
quy luật nào?
Lợi nhuận thương nghiệp
Cao hơn giá trị hàng hóa Bằng chi phí sản xuất tư Thấp hơn giá trị hàng hóa
110 có được là do bán hàng đó. bản chủ nghĩa.
Bằng giá trị hàng hóa đó.
đó.
hoá với mức giá:
Chọn đáp án đúng nhất.
111 Lợi tức là một phần của: Lợi nhuận. Lợi nhuận siêu ngạch. Lợi nhuận ngân hàng. Lợi nhuận bình quân.

Chọn đáp án đúng nhất.


Tỷ suất lợi nhuận bình
112 Tỷ suất lợi tức phụ thuộc quân. Tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất lợi nhuận. Giá cả sản xuất chung.
vào:
Chọn đáp án KHÔNG
Tỷ suất lợi nhuận bình Yêu cầu bức thiết của
113 đúng. Tỷ suất lợi tức phụ Ý chí của người cho vay. Lợi nhuận bình quân. quân. người vay.
thuộc vào:
Chọn đáp án đúng nhất. Bằng tỷ suất lợi nhuận Lớn hơn tỷ suất lợi nhuận Lớn hơn lợi nhuận bình
114 Tỷ suất lợi tức thay đổi: bình quân. bình quân.
Lớn hơn không.
quân.
Căn cứ nào để phân chia
giá trị thặng dư giữa nhà Khối lượng giá trị thặng Tỷ suất lợi nhuận bình
115 sản xuất và nhà tư bản dư.
Tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất lợi nhuận.
quân.
thương nghiệp?
Địa tô tư bản chủ nghĩa là
116 phần còn lại sau khi đã Lợi nhuận bình quân. Lợi nhuận. Lợi nhuận siêu ngạch. Lợi nhuận độc quyền.
khấu trừ đi:
Trong chủ nghĩa tư bản,
giá cả nông phẩm được
Mức trung bình của các
117 xác định theo giá cả của Đất tốt. Đất xấu.
loại đất xấu.
Đất trung bình.
nông phẩm được sản xuất
trên:
Chọn đáp án KHÔNG
Ruộng đất có độ màu mỡ Ruộng đất được trồng xen Ruộng đất ở vị trí thuận
118 đúng. Địa tô chênh lệch I trung bình. Ruộng đất tốt.
kẽ. lợi.
thu được trên:
Chọn đáp án đúng nhất.
ở ruộng đất có vị trí thuận Ruộng đất có độ màu mỡ Ruộng đất có độ màu mỡ
119 Địa tô chênh lệch II thu lợi. tốt. trung bình.
Ruộng đất đã thâm canh.
được trên:
Nguyên nhân có địa tô Do độ màu mỡ tự nhiên
120 chênh lệch II là do: Do đầu tư thêm mà có. Do vị trí thuận lợi của đất.
của đất.
Do gần nơi tiêu thụ.

Loại ruộng đất nào chỉ thu


121 được địa tô tuyệt đối? Ruộng tốt. Ruộng xấu. Ruộng có vị trí thuận lợi. Ruộng trung bình.

Chọn đáp án KHÔNG


đúng. Địa tô địa tô chênh
122 lệch thu được trên ruộng Tốt. Trung bình. Cằn cỗi. Có vị trí thuận lợi.
đất:
Chọn đáp án đúng nhất về
Lợi tức cho vay nhỏ hơn Người đi vay là người sở Người cho vay là người sử Người cho vay là người sở
123 tư bản cho vay trong chủ lãi suất ngân hàng. hữu tư bản. dụng tư bản. hữu tư bản.
nghĩa tư bản:
Lợi nhuận bình quân của
Tỷ suất lợi nhuận bình
124 các ngành khác nhau phụ Tư bản ứng trước. Tỷ suất giá trị thặng dư. Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
quân.
thuộc vào:
Lợi tức nhỏ hơn lợi nhuận Địa tô là một phần của lợi Lợi nhuận là một phần của Lợi nhuận thương nghiệp
125 Chọn đáp án đúng nhất: bình quân. nhuận bình quân. địa tô. bằng lợi nhuận bình quân.
Cạnh tranh giữa các ngành
Cung cầu các loại hàng Giá trị thặng dư siêu
126 xảy ra khi có sự khác nhau hoá. Lợi nhuận khác nhau. Tỷ suất lợi nhuận.
ngạch.
về:
Chọn đáp án KHÔNG
127 đúng. Địa tô tuyệt đối thu Ruộng tốt. Ruộng trung bình. Ruộng có vị trí thuận lợi. Ruộng xấu.
được trên ruộng đất:
Lợi nhuận bình quân phụ Tỷ suất lợi nhuận bình
128 thuộc vào: quân.
Tỷ suất lợi nhuận. Tỷ suất giá trị thặng dư. Tỷ suất lợi tức.

Nhân tố KHÔNG ảnh


Tốc độ chu chuyển của tư
129 hưởng đến tỷ suất lợi Tỷ suất giá trị thặng dư. Cạnh tranh.
bản.
Cấu tạo hữu cơ của tư bản.
nhuận:
Phương thức sản xuất tư Chủ nghĩa tư bản ngày nay Chủ nghĩa tư bản hiện đại Chủ nghĩa tư bản tự do Chủ nghĩa tư bản hiện đại
130 bản chủ nghĩa gồm giai và chủ nghĩa tư bản độc và chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh và chủ nghĩa tư và chủ nghĩa tư bản độc
đoạn: quyền. cạnh tranh. bản độc quyền. quyền.
Chủ nghĩa tư bản độc
Cuối thế kỷ XVII đầu thế Cuối thế kỷ XVIII đầu thế Sau chiến tranh thế giới Cuối thế kỷ XIX đầu thế
131 quyền xuất hiện vào thời kỷ XVIII. kỷ XIX. thứ II. kỷ XX.
gian nào?
Một giai đoạn phát triển
Chủ nghĩa tư bản độc Một phương thức sản xuất Một hình thái kinh tế- xã Một nấc thang phát triển
132 quyền là: của phương thức sản xuất
mới. hội. của phương thức sản xuất.
- chủ nghĩa tư bản.

“Tự do cạnh tranh đẻ ra


tập trung sản xuất và sự
tập trung sản xuất này khi
133 phát triển đến mức độ nhất C.Mác. V.I. Lênin. Ph. Ăng ghen. D. Ricardo.
định, lại dẫn tới độc
quyền”. Đây là kết luận
của:

Sự hình thành các tổ chức Tích tụ tập trung sản xuất


Sự xuất hiện các thành tựu Sự hoàn thiện quan hệ sản
134 độc quyền dựa trên cơ sở Sản xuất nhỏ phân tán. mới của khoa học.
và sự ra đời của các xí
xuất tư bản chủ nghĩa.
nào? nghiệp quy mô lớn.
Quá trình xâm nhập liên
Sự ra đời của tư bản tài Sự phát triển của thị kết độc quyền ngân hàng
135 chính là kết quả của: Độc quyền ngân hàng.
trường tài chính.
Độc quyền công nghiệp.
với độc quyền công
nghiệp.
Vai trò mới của ngân hàng Khống chế hoạt động của
136 trong giai đoạn chủ nghĩa nền kinh tế tư bản chủ Đầu tư tư bản. Trung tâm tín dụng. Trung tâm thanh toán.
tư bản độc quyền là gì? nghĩa.
Số cổ phiếu khống chế
Chế độ tham dự của tư bản Yêu cầu của các tổ chức Yêu cầu tổ chức của các
137 tài chính được thiết lập do: Quyết định của nhà nước. nắm công ty mẹ, con, độc quyền công nghiệp. ngân hàng.
cháu.
Chọn đáp án đúng nhất.
Sản xuất hàng hoá giản Chủ nghĩa tư bản tự do Chủ nghĩa tư bản độc
138 Xuất khẩu hàng hoá là đặc đơn. Chủ nghĩa tư bản.
cạnh tranh. quyền.
điểm của:
Đưa hàng hoá ra bán ở
Chọn đáp án đúng nhất. Đưa hàng hoá ra nước Xuất khẩu giá trị ra nước Đầu tư trực tiếp nước
139 Xuất khẩu hàng hoá là: ngoài. ngoài. ngoài.
nước ngoài để thực hiện
giá trị.
Mang hàng hoá ra bán ở
Đầu tư trực tiếp ra nước Xuất khẩu giá trị ra nước
140 Xuất khẩu tư bản là: ngoài.
Đầu tư gián tiếp. nước ngoài để thực hiện
ngoài.
giá trị.
Xuất khẩu tư bản là đặc Chủ nghĩa tư bản độc Chủ nghĩa tư bản tự do
141 điểm của: Các nước giàu có.
quyền.
Chủ nghĩa tư bản.
cạnh tranh.
Chọn đáp án đúng nhất. Thực hiện giá trị và chiếm Chiếm đoạt giá trị thặng
Để giải quyết nguồn tư Giúp đỡ các nước nhập
142 Mục đích của xuất khẩu tư bản “thừa” trong nước. các nguồn lợi khác của dư và các nguồn lợi ở
khẩu tư bản phát triển.
bản là gì? nước nhập khẩu tư bản. nước nhập khẩu tư bản.
Xuất khẩu hàng hoá phát Cuối thế kỷ XIX - đầu thế Cuối thế kỷ XVIII - thế kỷ
143 triển mạnh từ thời kỳ nào? Cuối thế kỷ XVII. Thế kỷ XVIII.
kỷ XX. XIX.
Chọn đáp án KHÔNG
144 đúng. Xuất khẩu tư bản Văn hóa. Chính trị. Quân sự. Kinh tế.
nhà nước nhằm mục đích:
Về kinh tế, xuất khẩu tư
Ngành có vốn chu chuyển
145 bản nhà nước thường Ngành có lợi nhuận cao. Ngành kết cấu hạ tầng. Ngành công nghệ mới.
nhanh.
hướng vào:
Về kinh tế, xuất khẩu tư Tạo điều kiện cho các Tạo môi trường thuận lợi
Khống chế kinh tế các
146 bản nhà nước nhằm mục Thu nhiều lợi nhuận. nước nhập khẩu tư bản cho xuất khẩu tư bản tư
nước nhập khẩu tư bản.
đích: phát triển. nhân.
Xuất khẩu tư bản tư nhân Lợi nhuận cao, vốn chu Kết cấu hạ tầng sản xuất, Vốn chu chuyển nhanh,
147 thường hướng vào ngành: Vốn chu chuyển nhanh. chuyển chậm. xã hội. lợi nhuận cao.
Các tổ chức độc quyền của
các quốc gia cạnh tranh Cùng nhau phân chi thị Thoả hiệp với nhau cùng Hợp tác với nhau cùng
148 trên thị trường quốc tế dẫn Thôn tính nhau. trường thế giới. khai thác nguồn lực. phát triển.
đến:
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Các cường quốc đế Đảm bảo nguồn nguyên Xây dựng chế độ mới, tiến Thực hiện mục đích kinh
149 quốc xâm chiếm thuộc địa liệu. bộ. tế, chính trị, quân sự.
Khống chế thị trường.
nhằm:
Việc cạnh tranh giữa các
tổ chức độc quyền trong Một sự thoả hiệp hoặc một
150 cùng một ngành mang lại Một sự thoả hiệp. Một bên phá sản.
bên phá sản.
Hai bên cùng phát triển.
kết quả gì?
Quy luật giá trị lúc hoạt
Trong giai đoạn chủ nghĩa Quy luật giá trị không còn Quy luật giá trị hoạt động Quy luật giá trị vẫn hoạt
151 tư bản độc quyền: hoạt động.
động, lúc không hoạt
kém hiệu quả. động.
động.
Thuật ngữ “kinh tế - chính
152 trị” được sử dụng lần đầu Năm 1615. Năm 1610. Năm 1618. Năm 1612.
tiên vào thời gian nào?
Trong giai đoạn chủ nghĩa
tư bản độc quyền quy luật Quy luật lợi nhuận độc Quy luật lợi nhuận bình
153 giá trị có biểu hiện mới Quy luật giá cả độc quyền. Quy luật giá cả sản xuất. quyền. quân.
thành:
Trong giai đoạn chủ nghĩa
tư bản độc quyền, quy luật Quy luật lợi nhuận độc Quy luật lợi nhuận bình
154 giá trị thặng dư biểu hiện Quy luật giá cả độc quyền. quyền cao. quân.
Quy luật giá cả sản xuất.
thành:
Do sự thèm kkhát giá trị
Nguyên nhân hình thành Do cạnh tranh nội bộ Do địa vị độc quyền đem Do cạnh tranh không lành
155 lợi nhuận độc quyền là gì? ngành. thặng dư của các nhà tư
lại. mạnh.
bản.
Chọn đáp án KHÔNG
Giá cả độc quyền cao > Giá cả độc quyền thấp < Giá cả độc quyền vẫn dựa Giá cả độc quyền thoát ly
156 đúng. Quan hệ giá cả độc giá trị. giá trị. trên cơ sở giá trị. giá trị.
quyền với giá trị:
Lao động không công của Phần lao động không công Phần giá trị thặng dư của
Nguồn gốc của lợi nhuận Khả năng điều tiết chi phí
157 độc quyền cao: công nhân trong xí nghiệp của công nhân trong xí các xí nghiệp tư bản vừa,
đầu vào của sản xuất.
độc quyền. nghiệp ngoài độc quyền. nhỏ.
Nguyên nhân ra đời của Xu hướng phát triển tất Các tập đoàn muốn kiểm
Do mâu thuẫn trong lòng Trình độ xã hội hoá cao
158 chủ nghĩa tư bản độc xã hội tư bản chủ nghĩa. của lực lượng sản xuất.
yếu của phương thức sản soát hoạt động của nhà
quyền nhà nước là gì? xuất tư bản. nước.
Nhà nước tư sản đảm nhận Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư lớn, thu hồi vốn Đầu tư không lớn, thu hồi
159 đầu tư vào ngành: nhanh, lợi nhuận ít. chậm, lợi nhuận cao. chậm, lợi nhuận ít. vốn nhanh, lợi nhuận cao.
Trình độ xã hội hoá lực
Nhà nước chỉ nên can Nhà nước can thiệp vào
lượng sản xuất phát triển Nhà nước chỉ nên đóng Nhà nước không nên can
160 cao đặt ra nhiệm vụ cho thiệp vào kinh tế đối
vai trò “người gác cổng”. thiệp vào kinh tế.
kinh tế với vai trò quản lý
ngoại. chung.
nhà nước là gì?
Đời sống của giai cấp
Chọn đáp án đúng nhất. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư
Mâu thuẫn trên ngày càng Mâu thuẫn trên có phần công nhân và nhân dân lao
161 Trong thời kỳ chủ nghĩa tư sâu sắc hơn. sản và vô sản không thay
dịu đi. động dần dần được cải
bản độc quyền: đổi.
thiện hơn.
Bản chất của chủ nghĩa tư Nhà nước tư sản can thiệp Sự kết hợp tổ chức độc Sự thoả hiệp giữa nhà
Các tổ chức độc quyền
162 bản độc quyền nhà nước là vào kinh tế, chi phối độc quyền tư nhân và nhà phụ thuộc vào nhà nước.
nước và tổ chức độc
gì? quyền. nước tư sản. quyền.
Trong chủ nghĩa tư bản
ngày nay, các trùm tài Kết hợp “chế độ tham dự” Các tổ chức tài chính quốc
163 chính thống trị nền kinh tế “Chế độ tham dự”. “Chế độ uỷ nhiệm”.
với “chế độ uỷ nhiệm”. tế.
thông qua:
Hình thức xuất khẩu chủ
Đầu tư trực tiếp kết hợp Xuất khẩu tư bản kết hợp
164 yếu của chủ nghĩa tư bản Đầu tư trực tiếp. Đầu tư gián tiếp.
đầu tư gián tiếp. xuất khẩu hàng hoá.
ngày nay là gì?
Chọn đáp án KHÔNG
Giá cả thị trường xoay
đúng. Sự hoạt động của Giá cả thị trường xoay Giá cả thị trường xoay Giá cả thị trường xoay
165 quy luật giá trị được biểu xung quanh giá trị cá biê ̣t. quanh giá cả độc quyền. quanh giá cả sản xuất.
quanh giá trị xã hội của
hàng hoá.
hiện:
Nhà kinh điển nghiên cứu
166 sâu về CNTB độc quyền C. Mác. V.I.Lênin. D. Ricardo. Ph.Ăng ghen.
là ai?
Trong CNTB độc quyền, Tổ chức độc quyền cạnh Cạnh tranh là quy luật Các xí nghiệp trong nội bộ
Các tổ chức độc quyền
167 cạnh tranh không bị thủ cạnh tranh với nhau. tranh với các công ty khách quan của kinh tế tổ chức độc quyền cạnh
tiêu vì: ngoài độc quyền. hàng hoá. tranh với nhau.
Độc quyền là con đẻ của Độc quyền là con đẻ của
Cạnh tranh sinh ra độc Đô ̣c quyền sinh ra cạnh
cạnh tranh, đối lập với cạnh tranh, đối lập với
168 Chọn đáp án ĐÚNG: cạnh tranh và thủ tiêu cạnh
quyền, chúng không đối tranh, chúng không đối lập
cạnh tranh nhưng không
lập nhau. nhau.
tranh. thủ tiêu cạnh tranh.
Trong cơ chế của chủ Nhà nước không phụ
Nhà nước phụ thuộc vào Tổ chức độc quyền phụ Nhà nước chi phối tổ chức
169 nghĩa tư bản độc quyền tổ chức độc quyền. thuộc vào nhà nước.
thuộc vào tổ chức độc
độc quyền.
nhà nước thì: quyền.
Chọn đáp án KHÔNG
Do thị trường tiêu thụ Lực lượng sản xuất phát
đúng. Nguyên nhân hình Do sự điều tiết của các
170 thành các công ty xuyên Cạnh tranh quốc tế. trong nước đã đạt điểm
nước tư bản chủ nghĩa.
triển cao, xuất hiện quá
bảo hoà. trình quốc tế hoá kinh tế.
quốc gia là:

Chọn đáp án KHÔNG Các chủ thể kinh tế có tính Nền kinh tế vận động theo Các tâ ̣p đoàn kinh tế lớn
Có sự điều tiết của nhà
171 đúng. Đặc trưng chủ yếu độc lập, tự chủ cao, giá cả các quy luật của kinh tế thị điều tiết thị trường hàng
nước.
của kinh tế thị trường: do thị trường quyết định. trường. hoá, dịch vụ.

Giải phóng LLSX, huy


Để tăng trưởng kinh tế
Mục tiêu hàng đầu của Để đáp ứng xu thế xuất Tranh thủ được sự ủng hô ̣ động mọi nguồn lực cho
nhanh, đuổi kịp các nước
172 phát triển kinh tế thị trong khu vực và trên thế
khẩu hàng hoá, chiếm lĩnh của các nước có nền kinh công nghiệp hoá, hiện đại
trường ở nước ta: thị trường thế giới. tế phát triển. hoá, cải thiện đời sống
giới.
nhân dân.
Sự khác biệt cơ bản giữa
kinh tế thị trường định Vai trò chủ đạo của kinh Có sự điều tiết của nhà Nền kinh tế nhiều thành Có nhiều hình thức sở hữu
173 hướng XHCN với kinh tế tế nhà nước. nước XHCN. phần. TLSX.
thị trường TBCN là gì?
Chọn đáp án đúng nhất. Còn tồn tại nhiều thành
Còn tồn tại nhiều hình Còn tồn tại nhiều kiểu
Nước ta hiện nay tồn tại phần kinh tế và hình thức Do lực lượng sản xuất có
174 nhiều hình thức phân phối tổ chức sản xuất kinh
thức sở hữu tư liê ̣u sản
nhiều trình độ khác nhau.
quan hê ̣ sản xuất khác
xuất. nhau.
thu nhập vì: doanh.
Nguyên tắc phân phối nào
Phân phối theo vốn hay tài Phân phối theo kết quả sản Phân phối theo giá trị sức
175 là chủ yếu nhất ở nước ta sản. xuất kinh doanh.
Phân phối theo lao động.
lao động.
hiện nay?
Sự giống nhau giữa kinh
tế thị trường TBCN và Mục đích trực tiếp của nền Chế độ công hữu giữ vai Vị trí của nguyên tắc phân Chịu sự tác đô ̣ng của quy
176 kinh tế thị trường định kinh tế thị trường. trò khác nhau. phối theo lao động. luâ ̣t thị trường.
hướng XHCN là gì?

Sự khác nhau chủ yếu về


quản lý của nhà nước
trong nền kinh tế thị Mục tiêu phát triển kinh tế Các công cụ quản lý vĩ Vai trò điều tiết nền kinh
177 trường định hướng XHCN - xã hội. Bản chất của nhà nước.
mô. tế.
và trong nền kinh tế thị
trường TBCN là gì?

Cơ chế điều tiết nền kinh Cơ chế điều tiết nền kinh
Chọn đáp án đúng nhất. Cơ chế điều tiết nền kinh Cơ chế thị trường do “bàn
178 Cơ chế thị trường là: tế tự phát.
tế theo các quy luật của tế theo các quy luật kinh
tay vô hình” chi phối.
kinh tế thị trường. tế.
Cơ chế kế hoạch tập trung Cơ quan hành chính Nhà nước quản lý nền Cơ quan hành chính
Coi trọng quan hệ hàng
179 bao cấp có đặc trưng chủ không can thiệp vào hoạt hoá - tiền tệ. kinh tế bằng mệnh lệnh không can thiệp vào hoạt
yếu gì? động sản xuất. hành chính. động kinh doanh.
Phạm trù nào được coi là
180 tín hiệu của cơ chế thị Cung - cầu hàng hoá. Sức mua của tiền. Thông tin thị trường. Giá cả thị trường.
trường?
Chọn đáp án KHÔNG
Phân bố các nguồn lực Thúc đẩy tiến bộ khoa học
181 đúng. Giá cả thị trường có Đầu cơ, kiếm lợi. Thông tin.
kinh tế. công nghệ.
chức năng:
Định hướng phát triển
Đảm bảo ổn định kinh tế -
Chọn đáp án KHÔNG Thúc đẩy tăng trưởng kinh Hạn chế, khắc phục mặt kinh tế và điều tiết các
xã hội; tạo lập khuôn khổ
182 đúng. Nhà nước ta có chức pháp luật cho hoạt động tế nhanh chóng nhằm theo tiêu cực của cơ chế thị hoạt động kinh tế làm cho
năng kinh tế: kịp xu thế thời đại. trường. kinh tế tăng trưởng ổn
kinh tế.
định, hiệu quả.

Chọn đáp án KHÔNG


đúng. Nhà nước Việt Nam
Lực lượng kinh tế của nhà Chính sách tài chính, tiền
183 hiện nay sử dụng công cụ Hệ thống pháp luật. nước.
Kế hoạch hoá tập trung.
tệ.
để điều tiết vĩ mô kinh tế
thị trường:
Sự điều tiết vĩ mô của nhà Hạn chế tác động tích cực Đảm bảo cho nền kinh tế Giúp cho doanh nghiệp tư Phát huy tác động tích cực
184 nước là nhằm: của cơ chế thị trường. hoạt động kém hiệu quả. nhân phát triển. của cơ chế thị trường.
Trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN Xây dựng mục tiêu, thực Xây dựng kế hoạch để
Tổ chức thực hiện kế Quyết định chiến lược
185 ở Việt Nam, nội dung hiện kế hoạch, quyết định
hoạch.
thực hiện mục tiêu chiến
phát triển kinh tế, xã hội.
quản lý kinh tế nhà nước chiến lược. lược.
là gì?

Chọn đáp án KHÔNG


đúng. Công cụ để nhà Tỷ giá hối đoái, hạn
186 nước điều tiết hoạt động Thuế xuất nhập khẩu. Thuế giá trị gia tăng.
ngạch.
Trợ cấp xuất khẩu.
kinh tế đối ngoại là:
Động lực quan trọng nhất
187 của sự phát triển kinh tế là Lợi ích chính trị xã hội. Lợi ích văn hoá, tinh thần. Lợi ích kinh tế. Lợi ích ngoại giao.
gì?
Chọn đáp án đúng nhất.
188 Nhân tố nào quyết định lợi Quan hệ tiêu dùng. Quan hệ trao đổi. Quan hệ phân phối. Quan hệ sở hữu.
ích kinh tế?
Câu nói: “ở đâu không có
lợi ích chung, ở đó không
189 có sự thống nhất về mục Ph. Ăng ghen. C. Mác. V.I. Lênin. Hồ Chí Minh.
đích” là của ai?
Hệ thống lợi ích kinh tế do
190 yếu tố nào quyết định? Lực lượng sản xuất. Quan hệ sản xuất. Kiến trúc thượng tầng. Phương thức sản xuất.

Chọn đáp án đúng nhất.


Lợi ích chủ doanh nghiệp,
Cơ cấu lợi ích nào thuộc Lợi ích tập thể, lợi ích xã Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích doanh nghiệp, lợi
191 thành phần kinh tế nhà hội, lợi ích cá nhân.
lợi ích cá nhân, lợi ích xã
tập thể, lợi ích cá nhân. ích xã hội, lợi ích cá nhân.
hội.
nước?
Lợi ích chủ doanh nghiệp,
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích cá nhân, lợi ích xã Lợi ích doanh nghiệp, lợi Lợi ích tập thể, lợi ích xã
192 phần kinh tế tập thể là gì? lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể. ích xã hội, lợi ích cá nhân. hội, lợi ích cá nhân.
hội.
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích chủ doanh nghiệp,
Lợi ích doanh nghiệp, lợi Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích cá nhân, lợi ích xã
193 phần kinh tế tư bản nhà ích xã hội, lợi ích cá nhân. tập thể, lợi ích cá nhân. hội, lợi ích tập thể.
lợi ích xã hội, lợi ích cá
nước là gì? nhân.
Cơ cấu lợi ích trong thành
Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích cá nhân, lợi ích cá Lợi ích tập thể, lợi ích xã Lợi ích doanh nghiệp, lợi
194 phần kinh tế cá thể, tiểu tập thể, lợi ích cá nhân. thể, lợi ích xã hội. hội, lợi ích cá nhân. ích xã hội, lợi ích cá nhân.
chủ là gì?
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích chủ doanh nghiệp,
Lợi ích doanh nghiệp, lợi Lợi ích cá nhân, lợi ích xã Lợi ích nhà nước, lợi ích
195 phần kinh tế tư bản tư ích xã hội, lợi ích cá nhân. hội, lợi ích tập thể.
lợi ích cá nhân, lợi ích xã
tập thể, lợi ích cá nhân.
nhân là gì? hội.
Cơ cấu lợi ích trong thành Lợi ích chủ đầu tư nước
Lợi ích nhà nước, lợi ích Lợi ích tập thể, lợi ích xã Lợi ích doanh nghiệp, lợi
196 phần kinh tế có vốn đầu tư tập thể, lợi ích cá nhân. hội, lợi ích cá nhân. ích xã hội, lợi ích cá nhân.
ngoài, lợi ích nhà nước, lợi
nước ngoài là gì? ích người lao động.
Quan hệ nào có vai trò
197 quyết định đến phân phối? Quan hệ sở hữu TLSX. Quan hệ tổ chức quản lý. Quan hệ xã hội, đạo đức. Quan hệ chính trị, xã hội.

Tính chất của quan hệ


198 phân phối do yếu tố nào Lực lượng sản xuất. Quan hệ sản xuất. Kiến trúc thượng tầng. Hạ tầng kỹ thuật.
quyết định?
Yếu tố nào quy định tính
199 lịch sử của quan hệ phân Phương thức sản xuất. Lực lượng sản xuất. Quan hệ sản xuất. Kiến trúc thượng tầng.
phối?
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Trong TKQĐ ở
Có nhiều hình thức sở hữu Có nhiều thành phần kinh Có nhiều hình thức kinh
200 nước ta tồn tại nhiều TLSX. tế. doanh.
Có nhiều doanh nghiệp.
nguyên tắc phân phối là
vì:
Vì sao trong thành phần
kinh tế dựa trên sở hữu Vì mọi người bình đẳng Vì trình độ của lực lượng Vì không phân biệt các Vì không phân biệt các
201 công cộng phải thực hiện đối với tư liệu sản xuất. sản xuất phát triển cao. loại lao động. loại hình sở hữu.
phân phối theo lao động?
Chọn đáp án KHÔNG
Mức độ phức tạp lao
202 đúng. Chất lượng lao động Cường độ lao động. động.
Thời gian lao động. Năng suất lao động.
biểu hiện ở:
Chọn đáp án đúng nhất. Từ nhà nước cho đến tất
Sự đóng góp của doanh Từ nhà nước, các cơ quan Từ cá nhân và tổ chức
203 Quỹ phúc lợi xã hội được nghiệp và cá nhân. đoàn thể.
cả các cơ quan, doanh
nước ngoài.
hình thành từ nguồn: nghiệp, cá nhân.
Chọn đáp án KHÔNG
Có quyền như nhau trong Là quan hệ giữa các quốc
đúng. Nguyên tắc bình Là quan hệ giữa các quốc Không phân biệt nước
204 đẳng trong quan hệ kinh tế gia độc lập có chủ quyền. tự do kinh doanh, tự chủ giàu, nước nghèo. gia có nền kinh tế phát
kinh tế. triển.
đối ngoại:
Doanh thu từ hoạt động Các khoản viện trợ và nhà
Yếu tố nào không thuộc Các khoản thu từ kinh tế Các khoản thu từ thuế,
205 ngân sách nhà nước? kinh doanh của doanh nước vay để bù đắp bội
nhà nước. phí, lệ phí.
nghiệp. chi.
Lực lượng sản xuất phát
Tiêu chí nào đánh giá hiệu Lực lượng sản xuất phát Lực lượng sản xuất phát Thúc đẩy lực lượng sản
triển, cải thiện đời sống,
206 quả xây dựng quan hệ sản triển, quan hệ sản xuất thực hiện công bằng xã
triển, thực hiện công bằng xuất phát triển, cải thiện
xuất mới ở nước ta? phát triển vững chắc. xã hội. đời sống.
hội.
Mô hình kinh tế khái quát Kinh tế nhiều thành phần
Kinh tế thị trường có sự Kinh tế nhiều thành phần Kinh tế thị trường định
207 trong TKQĐ ở nước ta là quản lý của nhà nước. theo định hướng XHCN. hướng XHCN.
có sự quản lý của nhà
gì? nước.
Việt Nam sẵn sàng là bạn,
Chọn đáp án đúng nhất. Việt Nam sẵn sàng là bạn Việt Nam muốn là bạn, là Việt Nam sẵn sàng là bạn
là đối tác tin cậy của các
208 Chủ trương trong quan hệ của các nước trong cộng đối tác của các nước trong tin cậy của các nước trong nước trong cộng đồng
quốc tế của Việt Nam là: đồng quốc tế. cộng đồng quốc tế. cộng đồng quốc tế.
quốc tế.
Mối quan hệ giữa nội lực Nội lực là chính, ngoại lực Nội lực và ngoại lực có Ngoại lực trong thời kỳ Nội lực là chính, không
209 và ngoại lực trong phát là rất quan trọng trong thời vai trò đóng góp quan đầu là chính để phá vỡ phụ thuộc vào ngoại lực
triển kinh tế là gì? kỳ đầu. trọng như nhau. “cái vòng luẩn quẩn”. bên ngoài.
Phân công lao động xã hội Hai khái niệm giống nhau
Hai khái niệm giống nhau Hai khái niệm khác nhau Hai khái niệm khác nhau
210 và phân công lao động
hoàn toàn.
về bản chất, khác nhau về
về nội dung. hoàn toàn.
quốc tế là: phạm vi.
Chọn đáp án KHÔNG Lao động nông nghiệp
Lao động nông nghiệp
đúng. Quá trình công Lao động ngành dịch vụ giảm tuyệt đối và tương
Tỷ trọng lao động trí tuệ giảm tuyệt đối, lao động
211 nghiệp hoá, hiện đại hoá trong nền kinh tế tăng lên.
tăng nhanh hơn các ngành
công nghiệp tăng tương
đối, lao động công nghiệp
làm cho cơ cấu lao động sản xuất vật chất. tăng tuyệt đối và tương
đối.
chuyển dịch: đối.
Khi các doanh nghiệp sử Khi tri thức góp phần tạo Khi tổng sản phẩm công Khi các ngành kinh tế tri
Khi nào nền kinh tế được
212 gọi là nền kinh tế tri thức? dụng công nghệ chiếm ra khoảng 70% thu nhập nghệ chiếm 70% tổng số thức chiếm 70% tổng số
75%. bình quân. sản phẩm. ngành kinh tế.
Nền sản xuất công nghiệp
khác nền sản xuất nông
213 nghiệp ở đặc điểm chủ yếu Đồng bộ hoá. Kế hoạch hóa. Tiêu chuẩn hoá. Tập trung hoá.
nào?
Chọn đáp án đúng nhất.
Giải pháp chủ yếu nhằm Để phát triển kinh tế có
Đảm bảo ổn định về môi Để thu hút khách du lịch Điều kiện để thu hút vốn
214 trường chính trị, kinh tế xã nước ngoài. mở rộng, nâng cao hiệu vốn đầu tư nước ngoài và
đầu tư nước ngoài.
quả kinh tế đối ngoại. kinh tế tư bản nhà nước.
hội là:
Nguồn gốc lớn nhất của Đáp ứng nhu cầu vật chất
Sự vơi cạn của tài nguyên Giải quyết những đòi hỏi Giải quyết vấn đề
215 cách mạng khoa học kỹ thiên nhiên.
và tinh thần ngày càng cao
của sản xuất và đời sống. bùng nổ dân số.
thuật ngày này là do: của con người.
Đặc điểm khác nhau căn
bản giữa cuộc cách mạng
Mọi phát minh kỹ thuật Mọi phát minh kỹ thuật Mọi phát minh kỹ thuật Mọi phát minh kỹ thuật
khoa học kỹ thuật ngày
216 nay với cuộc cách mạng bắt nguồn từ đòi hỏi cuộc bắt nguồn từ thực tiễn dựa trên ngành khoa học dựa trên các nghiên cứu
sống. kinh nghiệm. cơ bản. khoa học.
công nghiệp ở thế kỷ
XVIII - XIX là gì?

Đặc điểm lớn nhất của Đưa loài người bước vào
Khoa học trở thành lực Đạt được nhiều thành tựu Đưa loài người bước vào
217 cuộc cách mạng khoa học lượng sản xuất trực tiếp. rực rỡ trên nhiều lĩnh vực.
nền văn minh hậu công
nền văn minh trí tuệ.
kỹ thuật ngày nay là: nghiệp.
Cuộc cách mạng khoa học
kỹ thuật giai đoạn thứ hai Phát hiện ra những nguồn Cách mạng công nghệ trở Gắn với sự ra đời của máy Đã tìm ra nhiều vật liệu
218 có thể gọi là “cuộc cách năng lượng mới và công thành cốt lõi của cách tính điện tử và thiết bị mới thay thế cho những
mạng khoa học công nghệ sinh học. mạng khoa học kỹ thuật. thông minh. vật liệu cũ.
nghệ” vì:

Chuyển từ lao động thủ


Nội dung cơ bản của cách Chuyển từ lao động thủ Chuyển từ lao động thủ
công sang giai đoạn tự Cách mạng sinh học và vật
219 mạng công nghiệp lần thứ công sang nền sản xuất cơ động hóa cục bộ trong sản công sang lao động sử liệu mới ra đời.
nhất là gì? khí – điện. dụng máy móc.
xuất.

Cuộc cách mạng công


nghiệp lần thứ nhất diễn ra
220 từ giữa thế kỷ XVII đến Germany. United States of America. France. United Kingdom.
giữa thế kỷ XIX khởi phát
từ nước nào?

Chọn đáp án đúng nhất.


Cách mạng công nghiệp Giữa thế kỷ XIX đến đầu Cuối thế kỷ XIX đến đầu Những năm đầu thập niên Đầu thế kỷ XIX đến đầu
221 lần thứ hai (2.0) diễn ra thế kỷ XX. thế kỷ XX. 30 của thế kỷ XIX. thế kỷ XX.
vào:
Chuyển từ lao động thủ
Nội dung cơ bản của cách Chuyển từ lao động thủ Chuyển nền sản xuất cơ
công sang giai đoạn tự Sử dụng công nghệ thông
222 mạng công nghiệp lần thứ công sang lao động sử khí sang nền sản xuất điện
động hóa cục bộ trong sản tin, tự động hóa sản xuất.
2 (2.0) là gì? dụng máy móc. – cơ khí.
xuất.
Chọn đáp án đúng nhất.
Những năm đầu thập niên Những năm đầu thập niên Những năm đầu thập niên Những năm đầu thập niên
Cách mạng công nghiệp
223 lần thứ ba (3.0) bắt đầu từ 50 thế kỷ XX đến cuối thế 70 thế kỷ XX đến cuối thế 60 thế kỷ XX đến cuối thế 50 thế kỷ XX đến cuối thế
kỷ XX. kỷ XX. kỷ XX. kỷ XX.
khoảng:
Chuyển từ lao động thủ
Đặc trưng cơ bản của cách Chuyển nền sản xuất cơ Chuyển từ lao động thủ
công sang giai đoạn tự Sử dụng công nghệ thông
224 mạng công nghiệp lần thứ khí sang nền sản xuất điện công sang lao động sử động hóa cục bộ trong sản tin, tự động hóa sản xuất.
3 (3.0) là gì? – cơ khí. dụng máy móc.
xuất.
Cách mạng công nghiệp
lần thứ 4 (4.0) được đề cập
225 đến lần đầu tiên ở đâu? Đức, năm 2011. Pháp, năm 2011. Anh, năm 2013. Mỹ, năm 2013.
Vào thời gian nào?
Liên kết giữa thế giới thực Sử dụng năng lượng điện
Đặc trưng của cuộc cách Sử dụng công nghệ thông Sử dụng năng lượng nước
và ảo, để thực hiện công và động cơ điện, để tạo ra
226 mạng công nghiệp lần thứ tin và máy tính, để tự động việc thông minh và hiệu và hơi nước, để cơ khí hóa dây chuyền sản xuất hàng
4 (4.0) là gì? hóa sản xuất. sản xuất.
quả nhất. loạt.
Chọn đáp án KHÔNG
đúng. Vai trò của cách
Thúc đẩy sự phát triển của Thúc đẩy hoàn thiện quan Thúc đẩy đổi mới phương Thúc đẩy đổi mới phương
227 mạng công nghiệp đối với lực lượng sản xuất. hệ sản xuất. thức sinh tồn. thức sản xuất.
sự phát triển của nhân
loại:
Từng bước hoàn thiện Không đòi hỏi phải phát
Chọn đáp án KHÔNG Đẩy mạnh ứng dụng Chuyển đổi cơ cấu kinh tế
quan hệ sản xuất phù hợp triển các ngành công
228 đúng về công nghiệp hóa, với trình độ phát triển của những thành tựu khoa học, theo hướng hiện đại, hợp nghiệp nhẹ, công nghiệp
hiện đại hóa ở Việt Nam: công nghệ mới, hiện đại. lý và hiệu quả.
lực lượng sản xuất. hàng tiêu dùng.

Cách mạng công nghiệp Cách mạng công nghiệp là


Cách mạng công nghiệp Cách mạng công nghiệp là
dẫn đến sự thay đổi căn những bước phát triển
dẫn đến nâng cao năng những bước phát triển
Chọn đáp án KHÔNG bản về phân công lao động nhảy vọt về trình độ của
suất lao động xã hội nhờ nhảy vọt về trình độ của tư
229 đúng về cách mạng công nhờ áp dụng những tính
áp dụng những phát minh
lực lượng lao động trên cơ
liệu lao động trên cơ sở
nghiệp: năng mới trong kỹ thuật – sở những phát minh đột
đột phá về kỹ thuật và những phát minh đột phá
công nghệ vào đời sống xã phá về kỹ thuật và công
công nghệ. về kỹ thuật và công nghệ.
hội. nghệ.
Công nghiệp hóa, hiện đại
Quá trình chuyển đổi căn
hóa là quá trình chuyển
bản nền sản xuất xã hội từ
Công nghiệp hóa, hiện đại đổi căn bản, toàn diê ̣n từ
Công nghiệp hóa, hiện đại dựa trên lao động thủ công
Chọn đáp án đúng nhất về hóa không phải là quy luật sử dụng sức lao động thủ
hóa ít tạo ra sự phát triển là chính sang kết hợp lao
230 công nghiệp hóa, hiện đại phổ biến của sự phát triển công là chính sang sử đột biến trong các lĩnh vực động với máy móc, công
hóa: lực lượng sản xuất mà mọi dụng một cách phổ biến
hoạt động của con người. nghê ̣ hiê ̣n đại nhằm tạo ra
quốc gia đều phải trải qua. sức lao động với công
năng suất lao động xã hội
nghệ tiên tiến trên tất cả
cao.
các lĩnh vực của đời sống.

Đâu là động lực quan


Mở rộng quan hệ kinh tế
231 trọng nhất của công Hiệu quả kinh tế - xã hội. Khoa học - công nghệ. Con người.
quốc tế.
nghiệp hoá, hiện đại hoá?

Đâu là tiêu chuẩn cơ bản


để xác định phương án
phát triển, lựa chọn dự án Nâng cao đời sống nhân Kết hợp kinh tế với an
232 đầu tư và công nghệ trong dân. ninh, quốc phòng.
Tăng năng suất lao đô ̣ng. Hiệu quả kinh tế - xã hội.
quá trình công nghiệp hoá,
hiện đại hoá?

Nền kinh tế trong đó sự


Nền kinh tế phát triển các Nền kinh tế mà giáo dục
sản sinh ra, phổ cập và sử Nền kinh tế chú trọng xây
ngành công nghệ cao như đóng vai trò quyết định
Chọn đáp án đúng nhất. dụng tri thức giữ vai trò dựng đô ̣i ngũ lao đô ̣ng tri
công nghệ thông tin, công nhất đối với sự phát triển
233 Khái niệm nền kinh tế tri quyết định nhất đối với sự nghệ sinh học… không kinh tế, tạo ra của cải,
thức, tranh thủ sức sản
thức là: phát triển kinh tế, tạo ra xuất để tạo tiền đề cho sự
bao gồm những ngành nâng cao chất lượng cuộc
của cải, nâng cao chất phát triển của kinh tế.
kinh tế truyền thống. sống.
lượng cuộc sống.

Trong nền kinh tế tri thức,


234 vai trò to lớn nhất thuộc về Tài nguyên thiên nhiên. Khoa học và công nghệ. Thị trường tiêu thụ. Tài chính và ngân hàng.
yếu tố nào?

Chọn đáp án đúng nhất.


Tăng trưởng kinh tế toàn Tăng cường sự hợp tác Gia tăng khoảng cách giàu Thúc đẩy sản xuất phát
235 Tác động tiêu cực của quá cầu. quốc tế. nghèo. triển.
trình toàn cầu hóa là gì?
Tác động tích cực của quá Thúc đẩy sản xuất phát Thúc đẩy kinh tế chậm Gia tăng khoảng cách giàu Thúc đẩy tự do hóa
236 trình toàn cầu hóa là gì?triển. phát triển. nghèo. thương mại.

Tiêu cực của quá trình khu


Tự chủ về kinh tế, quyền Thúc đẩy kinh tế chậm Tự do hóa thương mại Góp phần bảo vệ lợi ích
237 vực hóa đòi hỏi các quốc lực. phát triển. toàn cầu. kinh tế.
gia phải làm gì?
Đầu tư nước ngoài trên thế
238 giới hiện nay tập trung chủ Ngân hàng. Dịch vụ. Nông nghiệp. Công nghiệp.
yếu vào lĩnh vực nào?
Tổ chức nào hiê ̣n nay chi
Hiệp hội các quốc gia Tổ chức thương mại thế Hiệp ước tự do thương
239 phối tới 95% hoạt động Liên minh châu Âu.
Đông Nam Á. giới. mại Nam Mĩ.
thương mại thế giới?

Vai trò to lớn của Tổ chức Củng cố thị trường chung Tăng cường liên kết giữa Giải quyết xung đột giữa Thúc đẩy tự do hóa
240 thương mại thế giới là gì? Nam Mĩ. các khối kinh tế. các nước. thương mại.

Toàn cầu hóa kinh tế, bên


cạnh những mặt thuận lợi, Gia tăng nhanh chóng Cạnh tranh quyết liệt giữa Các nước phải phụ thuộc Nguy cơ thất nghiệp, mất
241 còn có những mặt trái, đặc khoảng các giàu nghèo. các quốc gia. lẫn nhau. việc làm ngày càng tăng.
biệt là:
Trong đầu tư nước ngoài,
Tài chính, ngân hàng, bảo Hành chính công, giáo
242 lĩnh vực nổi lên hàng đầu Bảo hiểm, giáo dục, y tế. hiểm. Du lịch, ngân hàng, y tế.
dục, y tế.
là các hoạt động nào?
Biểu hiện của thị trường Nhiều ngân hàng được nối
Triệt tiêu các ngân hàng Sự kết nối giữa các ngân Sự sáp nhập cuả các ngân
243 tài chính quốc tế được mở nhỏ. hàng lớn với nhau.
với nhau qua mạng viễn
hàng lại với nhau.
rộng là gì? thông điện tử.
Các tổ chức tài chính quốc
tế nào sau đây ngày càng
Ngân hàng châu Âu, Quỹ Ngân hàng châu Á, Ngâ Ngân hàng châu Á, Ngân Ngân hàng thế giới, Quỹ
244 đóng vai trò quan trọng tiền tệ quốc tế. hàng châu Âu. hàng Thế giới. tiền tệ quốc tế.
trong sự phát triển kinh tế
toàn cầu?
Chọn đáp án đúng nhất.
Toàn cầu hóa và khu vực Sự phụ thuộc lẫn nhau Sự liên kết giữa các nước Các nước đang phát triển Ít phụ thuộc lẫn nhau hơn
245 hóa là xu hướng tất yếu, giữa các nền kinh tế. phát triển với nhau. gặp nhiều khó khăn. giữa các nền kinh tế.
dẫn đến:
Công nghệ chủ yếu thúc
Các quá trình sản xuất chủ Trong cơ cấu kinh tế, công
Yếu tố nào là đặc điểm đẩy sản xuất phát triển: cơ Trong cơ cấu xã hội, công
246 của kinh tế tri thức? giới hóa và chuyên môn
yếu: thao tác, điều khiển,
nhân là chủ yếu.
nghiệp và dịch vụ là chủ
kiểm soát. yếu.
hóa.
Trong nền kinh tế tri thức, Phát triển mạnh những Ưu tiên phát triển công Tạo ra các công nghệ mới
Tạo ra tri thức, quảng bá
247 hoạt động chủ yếu nhất là ngành có trình độ kĩ thuật nghệ thông tin, truyền
và sử dụng tri thức.
để nâng cao năng suất lao
gì? và công nghệ cao. thông da phương tiện. động.

Để biết được trình độ phát


triển kinh tế tri thức của Tỉ lệ lao động trong các Tỉ trọng của khu vực III GDP bình quân theo đầu Tỉ trọng của kinh tế tri
248 một quốc gia, yếu tố hàng ngành sản xuất. trong GDP. người. thức trong GDP.
đầu phải xem xét là gì?

Quá trình quốc gia đó Quá trình quốc gia đó phải
Quá trình quốc gia đó thực Quá trình quốc gia đó thực
chuẩn bị các điều kiện để tranh thủ thời cơ, bằng
hiện gắn kết nền kinh tế hiện gắn kết nền kinh tế
thực hiện gắn kết nền kinh mọi giá để tham dự vào
Chọn đáp án đúng nhất. của mình với nền kinh tế của mình với nền kinh tế
tế của mình với nền kinh các tổ chức thương mại
249 Hội nhập kinh tế quốc tế thế giới dựa trên sự chia sẻ thế giới dựa trên cơ sở lợi
tế thế giới dựa trên cơ sở lớn trên thế giới, hoă ̣c phụ
của một quốc gia là: lợi ích đồng thời tuân thủ ích của quốc gia đó đồng
lợi ích của quốc gia đó thuô ̣c vào mô ̣t nền kinh tế
các chuẩn mực quốc tế thời tuân thủ các chuẩn
đồng thời tuân thủ các mạnh để dần đạt được lợi
chung. mực quốc tế chung.
chuẩn mực quốc tế chung. ích kinh tế.

Quá trình chuyển đổi căn Quá trình chuyển đổi nền
Quá trình chuyển đổi nền
Quá trình đưa máy móc bản, toàn diê ̣n nền sản sản xuất xã hội từ dựa trên
sản xuất từ dựa trên lao
vào lĩnh vực nông nghiệp xuất xã hội từ dựa trên lao lao động thủ công là chính
động thủ công là chính
Chọn đáp án ĐÚNG nhất. nhằm tạo ra năng suất lao động thủ công là chính sang nền sản xuất xã hội
250 Công nghiệp hóa là: động cao và tăng sản sang kết hợp lao động với dựa chủ yếu trên lao động
sang nền sản xuất dựa chủ
yếu trên công nghệ nhằm
lượng nông nghiệp một máy móc, công nghê ̣ hiê ̣n bằng máy móc nhằm tạo
tạo ra năng suất lao động
cách vượt bậc. đại nhằm tạo ra năng suất ra năng suất lao động xã
xã hội cao.
lao động xã hội cao. hội cao.

You might also like