You are on page 1of 16

Vật rắn tuyệt đối là gì?

c/ Một tập hợp vô hạn các chất điểm mà khoảng cách giữa 2 chất điểm
bất kỳ luôn luôn không thay đổi đ

Lực là một đại lượng vecto được đặc trưng bởi các yếu tố: d/ Điểm đặt, phương chiều và độ lớn
của lực đ

⃗F =− F⃗
Hai lực trực đối được ký hiệu ? b/ 1 2 đ

Hệ lực cân bằng là hệ lực có? a/ Tác dụng làm cho vật cân bằng đ

Liên kết tựa: Hai vật tựa trực tiếp lên nhau, chỗ tiếp xúc là bề mặt hoặc đường hoặc điểm. Phản
lực có phương …? c/ Vuông góc với mặt tựa hoặc đường tựa

Phản lực của dây tác dụng lên vật khảo sát đặt vào điểm buột dây, có phương …? c/ Dọc theo dây,
hướng về phía vật đ

Ký hiệu hai hệ lực tương đương c/ ( ⃗F 1 , F⃗ 2 ,..., F⃗ n )≡( K⃗ 1 , K⃗ 2 ,..., K⃗ n ) đ

Chọn hình có phản lực đúng d/


Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết sau b/ đ

Chọn hình có phản lực đúng cho liên kết sau d/ đ

Hệ lực phẳng đồng quy là hệ lực phẳng mà đường tác dụng của các lực? a/ Giao nhau tại một
điểm

Quy tắc đa giác lực: Hợp lực ⃗R của hệ lực đồng quy có điểm đặt là điểm đồng quy, được xác
định bằng? b/ Véctơ đóng kín đa giác lực mà các cạnh là các lực đã cho đ
⃗F ⃗F
Cho lực ⃗F hợp với trục x một góc nhọn α , x và y là hình chiếu của ⃗F trên trục Ox
và Oy, ta có: a/
F x =F cosα ,
F y=F sin α
đ

⃗F α ,
⃗F ⃗F ⃗F trên
Cho lực hợp với trục x một góc nhọn x và y là hình chiếu của

trục Ox và Oy, ta có: b/


F x =−F cosα ,
F y=−F sinα đ

Cho lực ⃗F
F
hợp với trục x một góc nhọn α , x và
⃗ ⃗F
y là hình chiếu của ⃗F trên trục
2 2

Ox và Oy, F là độ lớn của ⃗F , ta có: c/ F= F x + F y đ

Ở hai đầu thanh AB người ta treo những trọng tải P 1 = 60KN, P2 = 20KN. Biết AB = 0,6m,
xác định khoảng cách từ A đến C để thanh AB nằm ngang ? a/ 0,15m đ
Dầm AB dài 7m treo vật nặng có trọng lực P = 14 KN. Hỏi phải treo vật cách gối A bao nhiêu để áp

lực tác dụng lên gối A có trị số NA= 5 KN ?d/ 4,5m đ

Ngẫu lực là gì? b/ Một hệ gồm 2 lực song song ngược chiều, cùng trị số nhưng không cùng đường
tác dụngđ

Dầm CD chịu tác dụng bởi ngẫu lực ( ⃗P , ⃗P ) có trị số lực P=3.105N như trên hình vẽ. Xác định phản lực tại 2

gối đỡ A và B? a/ NA=NB đ

Xác định mômen ngẫu lực? c/ m=+ Fa đ

Trị số mômen ma sát lăn lớn nhất có được xác định bằng công thức: mmax=kN, trong đó k là: b/
Hệ số ma sát lăn

Một vật nặng trượt trên mặt phẳng nằm ngang, khi tốc độ của vật tăng thì hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng: a/ Không đổi

Lực ma sát trượt b/ Phụ thuộc vào độ lớn của áp lực


Một vật có khối lượng m=5tấn đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát
m
g=10
ρ=0,2 . Lấy s2 . Xác định độ lớn của lực ma sát? b/ 10.000N

Một ôtô có khối lượng m=1,5tấn chuyển động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát của xe với
m
g=10
mặt đường ρ=0 ,01 . Biết lực kéo của động cơ song song với mặt đường. Lấy s2 . Để ôtô
m
a=0,2
chuyển động nhanh dần đều với gia tốc s2 thì động cơ phải tạo ra lực kéo là: b/ 450N

Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo: c/ Xe có
mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp

Tại sao không lật đổ được con lật đật? d/ Vì nó được chế tạo ở trạng thái cân bằng bền

Chọn đáp án đúng: “Ô tô chở nhiều hàng, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì:…” a/
Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế

Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật? b/ Lốp xe ôtô

1
s=s 0 + v 0 t+ at 2
Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là: d/ 2 ,(
⃗a và ⃗v 0 ngược chiều)

Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v . Chọn trục tọa độ Ox có phương trùng với phương
chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ O cách vị trí vật xuất phát một

khoảng
OA=s 0 . Phương trình chuyển động của vật là: b/
s=s 0 +vt
Quỹ đạo của điểm có mấy loại? b/ 2 loại

Một vật chuyển động dọc theo chiều (+) trục Ox với vận tốc không đổi, thì … b/ Vận tốc
của vật luôn có giá trị (+)

Từ A một chiếc xe chuyển động thẳng trên một quãng đường dài 10km, rồi sau đó lập tức
quay trở về A. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian này là
bao nhiêu? d/ 60km/h

Trong các câu dưới đây câu nào sai? Véctơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều có
đặc điểm: b/ Phương tiếp tuyến quỹ đạo

Chuyển động tròn đều có… c/ Tốc độ dài phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo

m
Đơn vị của vận tốc dài v c/ s

rad
Đơn vị của vận tốc góc ω a/ s

m
Đơn vị của gia tốc hướng tâm
an d/ s2

Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô… người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm
vì…? b/ Làm cho trục quay ít bị biến dạng
Một vật rắn chịu tác dụng của một lực F. Chuyển động của vật là chuyển động… d/ Không xác
định

Một vật rắn ở trạng thái cân bằng sẽ không quay dưới tác dụng của các lực khi… d/ Tổng
mômen của các lực tác dụng đối với cùng một trục quay phải bằng 0

Trong chuyển động quay của vật rắn quay quanh trục cố định: Ta có phương trình chuyển

động ϕ=f ( t ) là một hàm số phụ thuộc thời gian, ϕ được gọi là gì? a/ Góc quay

Trong chuyển động quay của vật rắn quay quanh trục cố định, vận tốc góc của vật được xác định
πn
ω=
theo công thức nào? a/ 30

Một vật nặng 5kg được đặt trên mặt phẳng nằm nghiêng. Lực ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng
bằng 0,2 lần trọng lượng của vật. Chiều dài của mặt phẳng nghiêng là 10m. Lấy

g=10 ( ms ) . Công của lực ma sát khi vật trượt từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng
2

bằng bao nhiêu? b/ −100 [ J ]

Phát biểu nào sau đây là đúng? d/ Máy có công suất lớn thì thời gian sinh công sẽ nhanh

Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều không thực hiện công khi...
a/ Lực vuông góc với gia tốc của vật
Trong các hình sau, lực ⃗F của hình nào có khả năng thực hiện công?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

J
Đơn vị của công suất a/ s b/ W, KW c/ Tất cả đều đúng

Trong hình dưới đây, Q⃗ là hợp lực của hệ lực phân bố q⃗ . Xác định giá trị của Q⃗ ? Đơn vị

kN/m. nhân mét=) k/N a/ 3qa q (2a+a)

Trong hình dưới đây, gọi Q⃗ là hợp lực của hệ lực phân bố q⃗ có điểm đặt tại E. Xác định vị trí
5
điểm E cách gối đỡ D cho trước một đoạn
lED bao nhiêu? Cách a ½ b ½ c 3/2 b/ 2
qa
bỏ chữ

q
Q ,Q
⃗ ⃗
Dầm AD có kích thước và chịu lực như hình vẽ, gọi 1 2 là hợp lực của hệ lực phân bố ⃗q trên
đoạn AB và CD; NA, NB là phản lực liên kết tại 2 gối đỡ B và D. Viết phương trình cân bằng của hệ

lực tác động lên thanh c/


{∑ Fx=0¿{∑ Fy=−P−Q1+NB−Q2+ND=0¿¿¿¿

Dầm AD có kích thước và chịu lực như hình vẽ, gọi Q là hợp lực của hệ lực phân bố ⃗q trên 2

đoạn AB và CD; NB, NC là phản lực liên kết tại 2 gối đỡ B và C. Xác định giá trị phản lực liên kết tại

2 gối đỡ B và C?
Dầm AC có kích thước và chịu lực như hình vẽ, gọi Q⃗
là hợp lực của hệ lực phân bố ⃗q trên
đoạn AB; NA, NC là phản lực liên kết tại 2 gối đỡ A và C. Tính NC ? b/ 2qa

Cho dầm AD chịu lực như hình vẽ, xác định chiều của hợp lực Q của hệ lực phân bố q⃗ trên đoạn

BC ? a/ Hướng từ trên xuống dưới

Dầm AB có kích thước và chịu lực như hình vẽ, biết: F = 10 KN; m = 6KNm; q = 8 KN/m;
α =45
0 ⃗R ( X⃗ A , Y⃗ A )
, bỏ qua trọng lượng dầm. Gọi là phản lực tại ngàm A. Xác định giá trị XA?

c/ 0

Chọn đáp án đúng: “Một số giả thiết cơ bản về vật liệu gồm…” 1/ Giả thiết về sự liên
tục, đồng tính và đẳng hướng của vật liệu2/ Giả thiết về sự đàn hồi của vật liệu3/ Giả
thiết về quan hệ tỉ lệ bậc nhất giữa lực và biến dạng d/ Giả thiết 1, 2 và 3
Xác định phương nội lực
N⃗ Z của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm tại mặt cắt ngang (1-1)?

b/ Vuông góc với mặt cắt ngang của thanh

Cho đoạn thanh AD chịu lực có kích thước và hình dạng như hình vẽ. Với P1 = 1,5kN;
P2 = 2kN; P3 = 1kN. Xác định giá trị VA và nội lực Nz tại mặt cắt (2-2)? a/ VA = 4,5 KN
, Nz = 3 KN b/ VA = Nz = 4,5 KN Va cộng lại hết do ngược hướng, Nz = Va

-p
Dọc theo trục của một thanh thép tròn gồm 2 đoạn có đường kính khác nhau, các lực P1=40 KN ,

P2 =50 KN và P3 =80 KN tác dụng như trên hình vẽ. Hỏi đoạn thanh CB có khả năng

chịu kéo hay chịu nén? Cắt ngay P3 b/ Nén

Chọn đáp án đúng: “đường chuẩn trong biểu đồ nội lực của thanh chịu kéo nén đúng tâm là…”? c/
Đường song song với trục thanh

Công thức nào xác định điều kiện bền của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm? Lực/ diện tích= ứng
±N z
σ Z= ≤[ σ Z ]
suất< ứng suất cho phép c/ F

±N z
σ Z= ≤[ σ Z ]
Trong công thức kiểm tra điều kiện bền của thanh chịu kéo (nén) đúng tâm: F ,F
được gọi là đại lượng gì? b/ Tiết diện mặt cắt ngang của thanh tại vị trí xác định N Z

MN
Đơn vị môđun đàn hồi E của vật liệu khi chịu kéo hoặc nén? a/
[ ]
m2
Vật liệu thép quy định môđun đàn hồi E có giá trị bao nhiêu khi chịu kéo hoặc nén? b/
MN
2. 105
[ ]
m2

Vật liệu đồng quy định môđun đàn hồi E có giá trị bao nhiêu khi chịu kéo hoặc nén? c/
MN
1,0.105
[ ]
m2

Vật liệu nhôm quy định môđun đàn hồi E có giá trị bao nhiêu khi chịu kéo hoặc nén? d/
MN
0,7 .10 5
[ ]
m2

Trong hình dưới đây: “ Lực P


⃗ đóng vai trò là lực…?” c/ Lực cắt
Công thức nào xác định điều kiện bền của thanh chịu cắt? ứng suất = lực chia diện tích< tô c d/
P
τ C= ≤[ τ ]
FC C

P
τC= ≤[ τ C ]
τ
Trong công thức xác định điều kiện bền của thanh chịu cắt: FC , [ C ] được gọi là đại
lượng gì? a/ Ứng suất cắt cho phép []

P
τC= ≤τ
Trong công thức xác định điều kiện bền của thanh chịu cắt: F C [ C ] , FC được gọi là đại
lượng gì? c/ Tiết diện mặt cắt

P
σd = ≤[ σ d ]
Công thức nào xác định điều kiện bền của thanh chịu dập? d/ Fd

P
σd = ≤[ σ d ]
Trong công thức xác định điều kiện bền của thanh chịu dập: Fd F
, d được gọi
là đại lượng gì? b/ Tiết diện của mặt bị dập

Hai tấm tôn mỗi tấm dày 10mm được ghép lại bằng đinh tán như hình vẽ. Trên mỗi tấm ghép tác
dụng lực P=5000KN. Kiểm tra độ an toàn của đinh tán có đường kính d=10 mm, biết:
MN MN
[ τ C ]=80 [ ]
m2 ,
σ d =30
[ ]
m2 a/ An toàn
MN
Đơn vị môđun đàn hồi G của vật liệu khi chịu cắt? a/
[ ]
m2

MN
Vật liệu thép quy định môđun đàn hồi G có giá trị bao nhiêu khi chịu cắt? c/
8,1 .10 4
[ ]
m2

MN
Vật liệu nhôm quy định môđun đàn hồi G có giá trị bao nhiêu khi chịu cắt? d/
2,6 .10 4
[ ]
m2

Cho thanh bị xoắn nhö hình veõ. Tính moâmen xoaén noäi löïc tại mặt cắt (2-2)?xét bên tay
phả i 1-3=-2 momen N.m,KN.m ứng suất N/m*2 b/ −2 [ Nm ]

Chọn phát biểu đúng: “Biểu đồ có


momen xoắn nội lực lớn nhất tại đâu thì…” b/ Tại đó gọi là mặt cắt nguy hiểm

MZ
τm = ≤[ τ ]
Công thức nào xác định điều kiện bền của thanh chịu xoắn? d/ ax W0

MZ
τm = ≤[ τ ]
Trong công thức xác định điều kiện bền của thanh chịu xoắn: ax W0 ,
W0 được
gọi là đại lượng gì? b/ môđun chống xoắn của mặt cắt

Đơn vị môđun chống xoắn của mặt cắt


W0 3
? a/ [ m ]

You might also like