Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KỲ 1
ĐỀ CƯƠNG TOÁN HỌC KỲ 1
Câu 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y sin x , y cos x , y cot x ; y tan x ;
sin 2 x
y
y 1 cos x ; y cot 4 x .; y tan 6 x .; y sin 2 x ; 2 cos x 3 ; y cos( x 2 x ) ;
3
y sin( x3 2 x)
Câu 3. Viết công thức nghiệm của các ptlg cơ bản
A. cos x cos . B. sin x sin .
C. tan x tan . D. cot x cot .
2 2
cos x cos x 2sin 2 x 3 0
2 ; 2 cos x 1 0 ; 2 cos x 2 0 ; 4 2 ; 3 ;
3 3
sin 3 x sin 2 x sin x 3cot x 3 0
3 2 ; 2sin x 1 0 ; 4 4 ; ;
3
cot 3 x 1 3. tan x
; 3 ; tan 5 x tan x 0 ; tan 5 x 3 ; 3 tan 3 x 3 0
8
2
f ( x) 5x 3
8
Xác định hệ số của x trong các khai triển sau: x
18
3 1
x 3
Số hạng không chứa trong khai triển
x x là:
x 1 2 x x 2 1 3x
5 10
5
Tìm hệ số của x trong khai triển đa thức của: ’
2
( x3 )n n 1 n2
Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển x , biết rằng Cn Cn 78 với x 0
P x 1 3 x 2 x 2 a0 a1 x ... a20 x 20
10
1/ Từ các chữ số 2, 3, 4,5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác
nhau?
2/ Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi
một khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.
A. 384 . B. 120 . C. 216 . D. 600 .
3/ Cho các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn
có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau.
A. 160 . B. 156 . C. 752 . D. 240 .
4/ Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng các chữ số là số lẻ?
A. 320 . B. 144 . C. 180 . D. 60 .
5/ Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các
chữ số 5, 6, 7,8,9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S .
A. 9333420. B. 46666200. C. 9333240. D. 46666240.
6/ Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A. 5! C. 6!
5 6
B. 6 D. 6
7/ Có một con mèo vàng, 1 con mèo đen, 1 con mèo nâu, 1 con mèo trắng, 1 con mèo xanh, 1
con mèo tím. Xếp 6 con mèo thành hàng ngang vào 6 cái ghế, mỗi ghế một con.
Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ sao cho mèo vàng và mèo đen ở cạnh nhau.
A. 720 . B. 120 . C. 144 . D. 240 .
8/ Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi
sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A. 10! . B. 7! 4!. C. 6! 4!. D. 6! 5!.
9/ Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp
9 học sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?
A. 5760 . B. 2880 . C. 120 . D. 362880
.
10/ Cần phân công ba bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân
công khác nhau?
3
A. 720 . B. 10 . C. 120 . D. 210 .
11/ Một hộp đựng 50 viên bi gồm 10 viên bi màu trắng, 25 viên bi màu đỏ và 15 viên bi màu
xanh. Có bao nhiêu cách chọn 8 viên bi trong hộp đó mà không có viên bi nào màu
xanh?
B. C10 C25 . C. C35 . D. C50 C15 .
8 8 8 8 8 8
A. C50 .
12/ Một nhóm có 6 học sinh gồm 4 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
trong đó có cả nam và nữ.
A. 6 . B. 16 . C. 20 . D. 32 .
13/ Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 2 lần. Mô tả không gian mẫu.
Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 3 lần. Mô tả không gian mẫu.
1 1
P A P B
14/ Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết 3, 4 . Tính P A B .
7 1 1 1
A. 12 . B. 12 . C. 7 . D. 2 .
15/ Xét một phép thử có không gian mẫu và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu
nào dưới đây là sai?
A.
P A 0
khi và chỉ khi A là chắc chắn. B.
P A 1 P A
.
n A
P A
n 0 P A 1
C. Xác suất của biến cố A là . D. .
16/ Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
5 6 5 8
A. 22 B. 11 C. 11 D. 11
17/ Một tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất để
trong 4 học sinh được chọn luôn có học sinh nữ là
1 1 13 209
A. 14 . B. 210 . C. 14 . D. 210 .
18/ Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách đươc lấy ra có ít nhất một quyển sách
toán.
24 58 24 33
A. 91 . B. 91 . C. 455 . D. 91 .
19/ Một hộp đựng tám thẻ được ghi số từ 1 đến 8. Lấy ngẫu nhiên từ hộp đó ba thẻ, tính xác
suất để tổng các số ghi trên ba thẻ đó bằng 11.
5 4 3 1
A. 56 . B. 56 . C. 56 . D. 28 .
20/ Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân
hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn.
1 5 8 13
A. 6 . B. 18 . C. 9 . D. 18 .
21/ Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 , gồm 4 nam và 4
nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất
để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng
8 1 1 1
A. 35 . B. 70 . C. 35 . D. 840 .
22/ Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên
hai mặt là số lẻ.
1 1 1 3
A. 6 . B. 4 . C. 2 . D. 4 .
23/ Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số
chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1 ”.
2 1 5 5
A. 9 . B. 9 . C. 18 . D. 6 .
24/ Một chiếc ôtô với hai động cơ độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ 1
gặp trục trặc là 0,5. Xác suất để động cơ 2 gặp trục trặc là 0,4. Biết rằng xe chỉ
không thể chạy được khi cả hai động cơ bị hỏng. Tính xác suất để xe đi được.
A. 0, 2 . B. 0,8 . C. 0,9 . D. 0,1 .
25/ Ba xạ thủ A, B, C độc lập với nhau cùng nổ súng vào một mục tiêu. Xác suất bắn trúng
mục tiêu của A, B, C tương ứng là 0, 4; 0,5 và 0, 7 . Tính xác suất để có ít nhất
một người bắn trúng mục tiêu.
A. 0, 09 . B. 0,91 . C. 0,36 . D. 0, 06 .
30/ Một chiếc máy có 2 động cơ I và II hoạt động độc lập với nhau. Xác suất để động cơ I
chạy tốt và động cơ II chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất 1
động cơ chạy tốt là.
A. 0,56. B. 0,06. C. 0,83. D. 0,94
3. Dãy số - cấp số cộng
n
u un n
Câu 20. a) Cho dãy số n , biết 2 1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số là
1 2 3 1 1 1 1 2 3
; ; 1; ; 1; ; 1; ;
A. 2 3 4 . B. 2 16 C. 4 8 D. 3 7 .
n 2 2n 1
un
b) Cho dãy số n 1 . Tính u11 .
182 1142 1422 71
u11 u11 u11 u11
A. 12 . B. 12 . C. 12 . D. 6
.
n2
u un , n 1.
c) Cho dãy số n với 3n 1 Tìm khẳng định sai.
1 8 19 47
u3 . u10 . u21 . u50 .
A. 10 B. 31 C. 64 D. 150
2n 1 39
un
Câu 21. a) Cho dãy số un có số hạng tổng quát là n 1 . Khi đó 362 là số hạng thứ
2
b) Cho dãy số
un có un n n 1 . Số 19 là số hạng thứ mấy của dãy?
2
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 4 .
Câu 22. a) Trong các dãy số un cho bởi số hạng tổng quát un sau, dãy số nào là dãy số
giảm?
1 3n 1
un n un un n 2 .D. un n 2 .
A. 2 . B. n 1 . C.
b) Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm
1
n
n3 n 2
un un un 2 un n
A. n 1 . B. 2. C. n . D. 3 .
Câu 23. a) Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1; 2; 4; 6; 8 .B. 1; 3; 6; 9; 12. C. 1; 3; 7; 11; 15. D. 1; 3; 5; 7; 9 .
b) Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải cấp số cộng?
1 3 5 7 9
; ; ; ;
A. 2 2 2 2 2 . B. 1;1;1;1;1 . C. 8; 6; 4; 2; 0 . D. 3;1; 1; 2; 4 .
c) Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số cộng:
2 5n 2
un un
n 1 . C. un n 1 .
n 1 2
A. nu 3 . B. D. 3 .
Oxy, tìm tọa độ điểm A là ảnh của điểm A 1;3 qua phép
2/ Trong mặt phẳng tọa độ
v 2;1
tịnh tiến theo vectơ .
A 1; 4 A 1; 4 A 1; 4 A 1; 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. 1/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm phương trình đường thẳng là ảnh của đường
v 1; 1
thẳng : x 2 y 1 0 qua phép tịnh tiến theo véctơ .
A. x 5 y 15 0 . B. x 5 y 15 0 . C. x 5 y 6 0 . D. x 5 y 7 0 .
Câu 28. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?
(C ) : x 2 y 5 18
2 2
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn , phép đối
xứng tâm I (1; 4) biến đường tròn thành đường thẳng có phương trình là
C C
A. . B. .
(C ') : x 4 y 13 18 (C ') : x 4 y 13 18
2 2 2 2
C. . D. .
Câu 30. Nêu các cách xác định mặt phẳng
Câu 31. 1/ Cho hình chóp S . ABCD với ABCD là hình bình hành. Khi đó giao tuyến của hai
mặt phẳng
SAC
và
SAD
là
A. Đường thẳng SC . B. Đường thẳng SB . C. Đường thẳng SD . D. Đường thẳng SA .
2/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Giao tuyến của SMN và SAC là
A. SK ( K là trung điểm của AB ). B. SO ( O là tâm của hình bình hành ABCD ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ). D. SD .
3/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi O
là giao điểm của AC và BD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
và
SBD
.
A. SA . B. AC . C. SO . D. SD .
4/ Cho hình chóp tứ giác S . ABCD. Giao tuyến của hai mặt phẳng
SAB và SBC là
A. SA . B. SB . C. SC . D. AC .
5/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC ) . Gọi M là trung điểm
của CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng
MSB và SAC là:
A. SP với P là giao điểm của AB và CD .B. SI với I là giao điểm của AC và BM .
C. SO với O là giao điểm của AC và BD .D. SJ với J là giao điểm của AM và BD .
6/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD // BC ) . Gọi M là trung điểm
CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( MSB) và ( SAC ) là
A. SI ( I là giao điểm của AC và BM ). B. SO ( 0 là giao điểm của AC và BD ).
C. SJ ( J là giao điểm của AM và BD ). D. SP ( P là giao điểm của AB và CD ).
Câu 32 – 35
1/ Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trọng tâm ABC và ABD . Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB .
C. IJ chéo nhau với CD . D. IJ cắt AB .
2/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD 2 BC . Gọi G
và G lần lượt là trọng tâm tam giác SAB và SAD. GG song song với đường
thẳng
A. AB . B. AC . C. BD . D. SC .
3/ Cho tứ diện ABCD . Gọi G và E lần lượt là trọng tâm của tam giác ABD và ABC . Mệnh
đề nào dưới đây đúng
A. GE và CD chéo nhau. B. GE //CD .
C. GE cắt AD . D. GE cắt CD .
6/ Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD .
Khẳng định nào sau đây SAI?
G G // ABD G G // ABC
A. 1 2 . B. 1 2 .
2
BG AG G1G2 AB
C. 1, 2 và CD đồng quy. D. 3 .
7/ Cho tứ diện ABCD , gọi G1 , G2 lần lượt là trọng tâm tam giác BCD và ACD . Mệnh đề
nào sau đây sai?
G G // ABD
A. 1 2 . B. Ba đường thẳng BG1 , AG2 và CD đồng quy.
2
G1G2 // ABC G1G2 AB
C. . D. 3 .
8/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M , N , K lần lượt là trung điểm
của DC , BC , SA. Gọi H là giao điểm của AC và MN . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai?
MN // SBD MN // ABCD MN SAC H
A. MN chéo SC . B. . C. . D. .
9/ Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi O1 ,
O2 lần lượt là tâm của ABCD , ABEF . M là trung điểm của CD . Chọn khẳng
định sai trong các khẳng định sau:
A. MO2 cắt
BEC . B. O1O2 song song với
BEC .
C. O1O2 song song với
EFM . D. O1O2 song song với
AFD .
10/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M , N theo thứ tự là trọng
tâm SAB; SCD . Khi đó MN song song với mặt phẳng
A. ( SAC ) B. ( SBD) . C. ( SAB ) D. ( ABCD) .
11/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm
các tam giác SAB, SAD . M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau:A. IJ // ( SCD) . B. IJ // ( SBM ) . C. IJ // ( SBC ) . D.
IJ / /( SBD) .
12/ Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
OM // SCD OM // SBD OM // SAB OM // SAD
A. . B. . C. . D.
.