Professional Documents
Culture Documents
KHOA KINH TẾ CƠ SỞ
KINH TẾ VI MÔ
CÂU HỎI ÔN BÀI
Câu 1. Câu nào sau đây thuộc kinh tế vi mô?
A. Tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam hiện nay ở
mức cao
B. Chính sách tài chính, tiền tệ là công cụ điều
tiết của chính phủ trong nền kinh tế
C. Lợi nhuận kinh tế là động lực thu hút các
doanh nghiệp mới gia nhập vào ngành sản
xuất
D. Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 1996 không
quá mức 2 con số
CÂU HỎI ÔN BÀI
Câu 2. Giả sử có một sự lựa chọn khác là đi
làm, chi phí cơ hội của việc học đại học là:
A. Tiền đóng học phí
B. Tiền đóng học phí và mua sách vở
C. Tiền lương bị bỏ qua do không kiếm được
D. Tiền đóng học phí, mua sách vở cộng với
tiền lương bị bỏ qua không kiếm được
CHƯƠNG 2
CUNG- CẦU HÀNG HÓA
CHƯƠNG 2
CUNG- CẦU HÀNG HÓA
2.1. • Cầu hàng hóa
25 .000
35 .000
60.000
???
2.1.1. KHÁI NIỆM VỀ CẦU
-Cầu cá nhân: Là số lượng hàng hóa hoặc dịch
vụ mà 1 cá nhân sẵn sàng và có khả năng
mua ở các mức giá khác nhau trong một thời
gian nhất định.
- Cầu thị trường: là tổng số lượng hàng hóa
hoặc dịch vụ mà các cá nhân sẵn sàng và có
khả năng mua ở các mức giá khác nhau trong
khoảng thời gian đã cho.
Cầu thị trường là tổng của các cầu cá nhân.
2.1.1. KHÁI NIỆM VỀ CẦU
VD1: 1 lớp học có 100 sinh viên, 1 kỳ học 6
môn, mỗi môn 1 quyển vở, giá 1 quyển vở là
5000 đồng
→ cầu 1 cá nhân là 6 quyển/kỳ
cầu cả lớp là 100 x 6= 600 quyển/kỳ
2.1.2. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CẦU
- Biểu cầu: Là biểu mô tả mối quan hệ giữa giá
cả hàng hóa và lượng cầu ở các mức giá
khác nhau trong một thời gian nhất định.
- Đường cầu: Là đường biểu diễn mối quan hệ
giữa giá cả hàng hóa và lượng cầu ở các
mức giá khác nhau trong một thời gian nhất
định.
2.1.2. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CẦU
P
Biểu cầu về thịt lợn của (nghìnđ/kg)
lớp 100 sv trong năm
2019 16
Giá Lượng
15
(10.000đ/kg) cầu
(100kg) 14
12 38 13
13 36
12 D
14 34
15 32 0 30 32 34 36 38 Q
(100
16 30
kg)
Đồ thị 2.1.Đường cầu về thịt lợn
2.1.2. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CẦU
Hàm cầu: hàm số mô tả mối quan hệ giữa giá
cả hàng hóa và lượng cầu ở các mức giá
khác nhau trong khoảng tgian nhất định
QD = a – b.P
→P = a/b – (1/b)QD
Trong đó:
QD là lượng cầu
P là giá
a là hệ số cố định
b là hệ số góc (b > 0)
2.1.2. CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN CẦU
Biểu cầu về thịt lợn của 1
Phương trình hàm cầu có
lớp 100 sv trong năm
2019 dạng QD = a – bP (b> 0)
Giá Lượng cầu Thay 2 số liệu trong biểu
(1000đ/kg) (100kg) vào ta có hệ:
12 38
13 36 38 a b.12
14 34
36 a b.13
15 32
16 30 Giải hệ: a = 62 , b = 2
→ QD = 62- 2P (đv: 100kg)
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 3. Có biểu cầu về thị trường sản phẩm X như sau
Giá (nghìn đồng/kg) Lượng cầu (tấn)
4,2 20
3,6 40
3,0 60
2,4 80
1,8 100
1,2 120
0,6 140
Giá
HH đó
Các CS
Thu
kinh tế
Các nhập
của CP
nhân tố
ảnh
Thị hưởng
hiếu, đến cầu Giá hàng
kỳ hóa liên
vọng Số quan
lượng
NTD
2.1.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CẦU
Ngoài ytố về giá còn có thêm
a.Thu nhập của người tiêu P
dùng (I)
Đối với đa số hàng hóa: D2
I tăng→ QD tăng (HH thông D0
thường) D1
0 Q
I tăng→ QD giảm (HH thứ cấp)
Đồ thị 2.5.Sự dịch chuyển
của đường cầu do thu
nhập
Hàng hóa thứ
cấp có phải là
hàng kém chất
lượng???
2.1.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CẦU
b. Giá cả của các loại HH liên quan (Py)
Hàng hóa thay thế (Y):
Hàng hóa có thể sử dụng thay cho hàng hóa
khác (X).
PY tăng→ QDX tăng
2.1.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CẦU
b. Giá cả của các loại HH liên quan (Py)
Hàng hóa bổ sung (Y):
Hàng hóa được sử dụng đồng thời với hàng
hóa khác (X).
PY tăng→ QDX giảm
PY
2.1.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CẦU
c. Số lượng người tiêu dùng (Nd)
Số lượng NTD tỷ lệ thuận với cầu, số lượng
người tiêu dùng càng lớn thì cầu về hàng hóa
càng tăng và ngược lại
d. Thị hiếu: (T)
Thị hiếu là sở thích hay sự ưu tiên của NTD
đối với HH,DV
Thị hiếu phụ thuộc vào các nhân tố như: tập
quán tiêu dùng, tâm lý lứa tuổi, giới tính, tôn
giáo...
2.1.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CẦU
e. Các chính sách kinh tế của Chính phủ
25.000
???
50.000
2.2.CUNG HÀNG HÓA
2.2.1. Một số khái niệm
- Cung cá nhân: Là số lượng HH, DV mà một
người bán sẵn sàng và có khả năng bán ở
các mức giá khác nhau trong một tgian nhất
định
- Cung thị trường: là tổng số lượng HH, DV
mà người bán sẵn sàng và có khả năng bán
ở các mức giá khác nhau trong khoảng thời
gian nhất định.
- Cung thị trường là tổng của các cung cá
nhân.
2.2.CUNG HÀNG HÓA
2.2.2. Các hình thức biểu hiện cung:
- Biểu cung: Biểu cung là một biểu miêu tả số
lượng hàng hóa hoặc dịch vụ mà người bán
sẵn sàng và có khả năng bán ở các mức giá
khác nhau trong một khoảng thời gian nhất
định
- Đường cung: Là đường biểu diễn mối quan
hệ giữa giá cả hàng hóa và lượng cung ở các
mức giá khác nhau trong một thời gian nhất
định
2.2.CUNG HÀNG HÓA
P (1000đ/cốc
Biểu cung và đường cung SA
cá nhân, đường cung thị STT
trường về bia
Giá Lượng cung Tổng 15
(1000 A B cung 12
đ/cốc)
8 5 0 5 10
10 10 10 20
8
12 15 15 30
15 20 15 35 0 5 10 15 20 30 Q
(cốc)
2.2.CUNG HÀNG HÓA
2.2.2. Các hình thức biểu hiện cung:
Hàm cung: hàm số mô tả mqh giữa giá cả
HH và lượng cung ở các mức giá khác nhau
trong khoảng tgian nhất định
QS= c + dP
→P = (-c/d) + (1/d)QS
Trong đó:
Qs là lượng cung
P là giá
c là hệ số cố định
d là hệ số góc (d > 0)
2.2.2.CÁC HÌNH THỨC BIỂU HIỆN
CUNG
10 40
15 60
20 80
25 100
30 120
Giá
HH đó
Kỳ Công
vọng Các nghệ
nhân tố
ảnh
hưởng
Số đến
lượng cung Giá yếu tố
người sản xuất
sx CS
thuế,
trợ cấp
2.2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CUNG
a. Công nghệ (Te):
Sự cải tiến công P S0
nghệ làm cho
đường cung dịch S1
chuyển về phía phải
và ngược lại
(Đường cung dịch
chuyển sang phải 0
Q
từ So đến S1 )
Đồ thị 2.8.Sự dịch chuyển của
đường cung
2.2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CUNG
b. Giá của các yếu
tố sản xuất (PI): S2
Giá các yếu tố sx P S0
tăng → giá thành sx
tăng và cơ hội kiếm
lợi nhuận sẽ giảm→
các nhà sx có xu
hướng sx ít đi.
(Đường cung dịch 0
chuyển sang trái từ Q
So sang S2 ) Đồ thị 2.8.Sự dịch chuyển của
đường cung
2.2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CUNG
c. Chính sách thuế,
trợ cấp(Ta): P S0
Khi mức thuế thấp sẽ
khuyến khích các
S1
hãng mở rộng sản
xuất của mình, cung
hàng hóa tăng,
đường cung dịch
0
chuyển sang phải từ Q
So đến S1 và ngược
Đồ thị 2.8.Sự dịch chuyển của
lại đường cung
2.2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN CUNG
d. Số lượng người sản xuất (NS):
Số lượng người càng nhiều thì lượng cung càng
lớn và ngược lại
e. Các kỳ vọng (E):
Mọi mong đợi về sự thay đổi giá của hàng hóa,
giá của các yếu tố sản xuất, chính sách thuế…
đều có ảnh hưởng đến cung hàng hóa và dịch
vụ. Nếu sự mong đợi dự đoán có thuận lợi cho
sản xuất thì cung sẽ được mở rộng và ngược lại.