Professional Documents
Culture Documents
o Microsporum canis: vách bào tử dày hơn gypseum, đầu thuôn nhọn và hơi cong, có bào tử đính
nhỏ nhưng ít
o Microsporum cookei: vách rất dày, hai đầu nhọn
o Microsporum nanum: bào tử hình giống quả lựu đạn, ở giữa có khe rãnh tách thành hai tế bào
Trichophyton:
o Bào tử đính lớn ít, lưa thưa, chủ yếu là bào tử đính nhỏ
o Trichophyton mentagrophytes: bào tử hình cầu, thành từng chùm và đám, sợi nấm xoắn lò xo,
lúc mentagrophytes còn non thì nó đính bào tử hơi bầu dục nhìn giống rubrum
o Trichophyton rubrum: bào tử hình giọt nước đang rơi và đính lên xung quanh sợi nấm nhìn như
chùm hoa lộc vừng, khóm nấm mặt trên và dưới có màu đỏ rượu vang
o Trichophyton ajelloi: bào tử đính lớn hình dồi không đặc trưng, vách rất dày
Epidermaphyton floccosum: bào tử hình chùy, chùy thường dính thành chùm 2-3 cái
4. Syncephalastrum sp. :
Là nấm tiếp hợp
Một túi có nhiều bào tử
5. Aspergillus: TB chân – Cuống – Bọng(Đế không sinh ra bào tử) – Thể bình – Bào tử
Có các Bọng sinh ra các thể bình, các thể bình sinh ra bào tử
Thể bình có thể sinh nhiều lớp
Bào tử này là bào tử trần
Đây là ngoại bào tử vì nó sinh ra phần ngoài
Aspergillus flavus: khóm xanh vàng chuối, có 1-2 tầng thể bình
Aspergillus fumigatus: bọng sinh ra 1 tầng bình khóm xanh lợt, khói bếp
Aspergillus niger: khóm hơi trắng vàng chanh chuyển sang màu đen, và có quả cầu gai, thể bình
tỏa tròn xung quanh bọng
Aspergillus terreus: bọng sinh ra 2 tầng bình, các sợi cơ chất có thể tạo ra bào tử đính bên
Aspergillus glaucus: sinh ra bào tử hữu tính như việc tạo ra các bọc (thể quả)
7. Trichoderma sp. ( tiền tố Tri ở đây là 3): nên chùm phân nhánh thành 3 :D
Khóm nấm màu trằng rồi chuyển sang xanh dần
Ứng dụng (này thầy nói chứ k hỏi) Dùng làm phân bón, đặc biệt trên cây thanh long, giúp đối
kháng phòng trừ sâu bệnh.
8. Geotrichum sp. (tiền tố Geo ở đây là Đất) nên nó hay mọc trên đất
Có trong đất
Mọc khóm nấm về già có màu giống đất
Sợi nấm đứt khúc thành bào tử đốt
9. Fusarium sp.
Bào tử đính lớn dài, nhiều nhân, hình liềm hoặc thân cong sinh ra từ cuống bào tử
Bào tử đính nhỏ mọc bên không gắn trên cuống bào tử như trong hình
10. Bipolaris sp. (tiền tố Bipo ở đây ý là 2 cực)
Bào tử nâu, đính xim 2 ngả
Nấm sợi màu vàng nâu (do có tẩm sắc tố Melanin)
Có mấy phần của nó có màu xanh vì đây là những sợi nấm non bắt màu xanh của LPCB
Bào tử nảy mầm từ 2 đầu
Alfemaria sp.
C/adospor/um sp.
Tui b0o tñ
Rhi”zoous sp.
Bipolarts so.
Pretest 1: ĐƠN BÀO TIÊU HÓA TIẾT TÚC
Weight 1.00
@ Flag question
CBM ma1 5.OO
Bo phân nâo sau dây KHONG siY dung dé dieu chinh ânh sang dén mau vat?
b. Thl kinh
c. Tu quang
Certainty @ : C=1 (Unsure: < 6796) C=2 (Mid: >67%) C= 3 (Quite sure: >8O9'b)
Weight 100
The correct answer is: Thai kfnh
@ Flag question
Oac diém nâo sau rfây KHONG phai cua Entamoeba histolytica2
Certainty @ : C=1 (Unsure: < 6796) C=2 (Mid: >67%) C= 3 (Quite sure: >8O9'b)
CBM mañk 3.00
Weight 100
The correct answer is: Nhân thé to nam lech bén
@ Flag question
Khau phân an cua mot bénh nhan chLfb nhieu rau xanh, trong phân bénh nhân co xâc xual cao bât gap
cau tiY nhâm Iân nâo?
a. Mach xoan
b. Câ 3 déu dñng
c. Hat md
d. Manh th/it
Certainty @ : C=1 (Unsure: < 6796) C=2 (Mid: >67%) C= 3 (Quite sure: >8O9'b)
CBM mañk 3.00
Weight 100
The correct answer is: Mach xoan
@ Flag question
a. Entamoeba histolytica
b. lodamoeba butschlii
c. Entamoeba coli
d. Giardia lamblia
Certainty @ : C=1 (Unsure: < 6796) C=2 (Mid: >67%) C= 3 (Quite sure: >8O9'b)
D. Entamoeba histolytica
Flag B. Thé bao nang trJong thanh co mot khong bâo Ion
question
C. Nhan th4 to nârn lâch ben
E.Mang nhan chs dgychâmong do s sâpxâp khcng déu cua ccc hptnNéms4cthA
Dac diem ngo sau day KH6NG phai cua £ntamoeba coli*
Complete
Disc diem ngo sau dgy KH6NG phai cda Giardia fam6f*a?
Question Y
Complete
@ Klag question B.0 g\ai doan bgo nang cd thé quan sdt th6y mam roi
*n Chpn câu DUNG. Phân bi¿t THO cda Entamae6a h sroly tica vâ Enfiamoeba cati d@ vâo:
Complete
E. Kfch thLrdc vâ cach s1p x€p cfc hgt nhfém sâc bao quanh mâng nhân
tJe O^ Ph8n biCt thd hoat long ciia /odamoeba butschlii va Enramoeba co// du'a vao:
Complete
D. So wdng nhan
u ^ ^^ * 0 Chon câu Ddng (pham vi cdc giun sân trong bâi thJc top}
Complete
Flag question B. TrLrng san la ruot va san la gan Ibn co thé phan biet dia vâo hinh dang khi soi dali kfnh hien vi
Complete
Nark 1.00 out of
Oac diem nao sau day KH6NG phai cda Entamoeba histolytica?
1.00
Flag question
a. Nâng nhan rim dây dsu bdl chdt nhltm sâc
b. Bao nang co nhân the nam chinh giña
nhan y c. Nhan thé to nâm leech bén
d. Th4 host dung cd ch6n giâ thd dâi
Complete
Flag question
a. Soi to nam xoan Io xo
b. Bao tñ bgc trong 1 tui duy nhan
6. aéc’qJimtrJb5m,d .+ u
' •.1 -
e— •• 20
q*mmauon23
TeQ€Qccay|on’’M’ortUdnq:’Iho’l thy-céré
-mâtbâqgkythub‹Dbmbu‹huduochnh
B. Bâo rñ ti”é”n.chuol cda” As”pe”i”g”IIIus Chi” a’ n h vi’ nd’m c”o’so ’ton8 in ’’a’
,c’ ot he’fu’ lta.’ke”t tuan.gi(
D. p c hi Rh/upus c6 t hé quan sH lhây c. .C ri0 d ” non- I0*E ns”. Iâ cfc nh”an gay
B. Ethe r va ethan ol
C. Chloroform va ether
D. Acetone va ethanol
Q uestian
Vai tro cua phenol tron g thriot nhu m LPCB*
e. D iét vi na”m
Câc Sdn bao dJâng ruot Grade g iii han trong ba i th be h anh tong hdp la
1. Vai trò chính của HCl trong môi trường DTM (Dermatophyte Test Medium)
điều chỉnh màu chất chỉ thị
Vai trò của Cycloheximide
Ức chế vi nấm hoại sinh
Vai trò của Gentamycine sulfat và cholortetracline HCL (thành phần chọn lọc môi trường)
Gentamycine sulfat ức chế vi khuẩn Gram (-)
cholortetracline HCL ức chế cả Gram - và +
Khác nhau cơ bản nhất giữa môi trường Sabouraund và môi trường thạch khoai tây là
Nguồn nito
Nấm men KHÔNG mang đặc điểm nào sau đây
đa bào
Đặc điểm nào sau đây của Syncephalastrum
Bào tử sinh ra từ đế
Bào tử mọc trong túi
Đặc điểm nào sau đây là của chi Cunninghamnella
- Bảo tử xuất phát từ thể bình
- Sợi tơ nấm không vách ngăn
Vai trò của Acid Lactic trong thuốc nhuộm lactophenol cotton blue
- bảo vệ, làm trong tế bào vi nấm
- giữ cấu trúc
Vai trò của Phenol trong thuốc nhuộm Lactophenol coton blue
Diệt vi nấm
Vai trò của Glycerol trong thuốc nhuộm Lactophenol coton blue
hạn chế sự bay hơi của thuốc nhuộm
Đặc điểm ko thuộc vi nấm
Có diệp lục tố
Đặc điểm của Aspergillus terreus
- thuộc nhóm nấm sợi không màu, có vách ngăn
- bộ phận sinh sản vô tính có 2 tầng bình
- có khả năng sinh lovastatin
- có bào tử đính bên
Vai trò của pepton trong môi trường Sabouraund
nguồn cung cấp nito
Ở Fusarium có thể gặp bào tử lớn hình liềm
Thể quả ở Aspergillus glaucus là bộ phận sinh sản hữu tính của vi nấm
Paecilomyces có cuống bào tử phân nhánh, có thể gặp bào tử bao dầy
...
Khóm nấm có màu hồng sặc sở, soi dưới kính hiển vi thấy có cả bào tử đính nhỏ và bào tử đính lớn hình
liềm
Fusarium
Đặc điểm của Mentagrophytes
- Bào tử đính nhỏ hình cầu đính thành chùm
- Thuộc nhóm nấm da
- Có thể gặp sợi nấm hình lò xo khi khóm nấm đã già
Fusarium có bào tử bào dầy
penicillium có cuống bào tử phân nhánh
Mucor có thể quan sát thấy bào tử bao dầy
...
Để quan sát mẫu bệnh phẩm nấm da thì trước khi soi phải xử lí mẫu với dung dịch nào sau đây
KOH, NaOH để làm trong mẫu
Có thể gặp bào tử bao dầy ở Rhizopus
...
Vai trò của cotton blue trong thuốc nhuộm lactophenol cotton blue
Nhuộm cấu trúc tế bào vi nấm
Công dụng dd KOH?
- Làm mềm bệnh phẩm, căng giãn tế bào
- Làm trong bệnh phẩm
- Tan bớt hạt dầu, mỡ
- Tan nhày trong bệnh phẩm đàm
* Glycerin: Giữ tiêu bản lâu khô, thuốc thử bền hơn và hạn chế tái kết tinh.
Công dụng dd NaCl 0,85%?
Soi tươi các mẫu bệnh phẩm dạng lỏng như huyết trắng, mủ, phết họng