Professional Documents
Culture Documents
Tong Hop Kien Thuc Co Ban Toan 5
Tong Hop Kien Thuc Co Ban Toan 5
HỖN SỐ
1. Khái niệm hỗn số
Hỗn số gồm hai thành phần là phân nguyên và phần phân số.
1
Ví dụ: Hỗn số 2 được đọc là “hai và một phần bốn” có phần nguyên là 2 và phần phân số
4
1
là
4
Chú ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng nhỏ hơn 1
2. Cách chuyển hỗn số thành phân số
Phương pháp:
+ Tử số bằng phần nguyên nhân với mẫu số rồi cộng với tử số ở phần phân số.
+ Mẫu số bằng mẫu số ở phần phân số.
1 2 3
Ví dụ: Chuyển các hỗn số thành phân số 3 ; 5 ; 7
4 3 7
Bài giải
TỈ SỐ PHẦN TRĂM
1. Khái niệm Tỉ số phần trăm
a a
có thể viết dưới dạng là a% , hay = a%
100 100
+ Tỉ số phần trăm là tỉ số của hai số mà trong đó ta đưa mẫu của tỉ số về 100 .
+ Tỉ số phần trăm thường được dùng để biểu thị độ lớn tương đối của một lượng này so
với lượng khác.
3 2 40
Ví dụ: = 3% ; = = 40%
100 5 100
2. Các phép tính với tỉ số phần trăm
a) Phép cộng: a% + b% = ( a + b ) %
b) Phép trừ: a% − b% = ( a − b ) %
c) Phép nhân tỉ số phần trăm với một số: a% b = ( a b ) %
d) Phép chia tỉ số phần trăm cho một số: a% : b = ( a : b ) %
Ví dụ.
a) 12% + 15% = (12 + 15 ) % = 27% viết gọn 12% + 15% = 27%
b) 57% − 13% = 47%
c) 13% 3 = 39%
d) 28% : 4 = 7%
3. Các bài toán cơ bản của tỉ số phần trăm
Bài toán 1: Tìm tỉ số phần trăm của hai số
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như sau:
- Tìm thương của hai số đó dưới dạng số thập phân.
- Nhân thương đó với 100 và viết thêm kí hiệu phần trăm (%) vào bên phải tích tìm được
Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của 315 và 600
B C
Hình tam giác ABC có:
- Ba cạnh là: cạnh AB, cạnh AC, cạnh BC.
- Ba đỉnh là: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C.
- Ba góc là:
Góc đỉnh A, cạnh AB và AC (gọi tắt là góc A);
Góc đỉnh B, cạnh BA và BC (gọi tắt là góc B);
Góc đỉnh C, cạnh AC và CB (gọi tắt là góc C).
Vậy hình tam giác có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
2. Một số loại hình tam giác
3. Cách xác định đáy và đường cao của hình tam giác
Hình tam giác nhọn Hình tam giác tù Hình tam giác vuông
A A B
B H C H B C A C
AH là đường cao AH là đường cao AB là đường cao
ứng với đáy BC ứng với đáy BC ứng với đáy BC
A B
D H C
A B
D C
Trong đó,
a là đáy nhỏ
b là đáy lớn
h là chiều cao
HÌNH TRÒN
1. Hình tròn. Đường tròn.
Vẽ đường tròn tâm O, các điểm A, điểm B, điểm M, điểm C nằm trên đường tròn.
A M
O
*) Bán kính
- Nối tâm O với một điểm A trên đường tròn. Đoạn thẳng OA là bán kính của đường tròn.
Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau OA = OB = OC = OM .
- Bán kính được kí hiệu là r .
*) Đường kính
Trong đó:
a : Chiều dài
b : Chiều rộng
h : Chiều cao
2.1. Công thức tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật bằng tích của chu vi đáy và chiều cao:
Sxq = ( a + b ) h 2
Ví dụ: Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, biết chiều dài 20 m, chiều rộng 7
m, chiều cao 10 m.
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
( 20 + 7 ) 2 10 = 540 ( cm2 )
Đáp số: 540cm 2
2.2. Công thức tính diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật bằng tổng diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật và
diện tích hai mặt còn lại.
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
Stp = Sxq + 2 a b
Ví dụ: Một cái thùng hình chữ nhật có chiều cao là 3 cm, chiều dài là 5,4 cm, chiều rộng là
2 cm. Tính diện tích toàn phần của cái thùng đó.
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
( 5,4 + 2 ) 2 3 = 44,4 ( cm2 )
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:
5,4 2 = 10,8 ( cm 2 )
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
44,4 + 10,8 2 = 66 ( cm2 )
Ví dụ: Tính diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 6cm .
Bài giải
Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
Ví dụ: Tính diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 5cm.
Bài giải
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là:
5 5 6 = 150 (cm 2 )
5 phút 38 giây
+
3 phút 44 giây
8 phút 82 giây = 9 phút 22 giây (82 giây = 1 phút 22 giây)
9 giờ 45 phút
-
3 giờ 12 phút
6 giờ 33 phút
b)
Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack
14 phút 15 giây 13 phút 75 giây
- đổi thành -
8 phút 39 giây 8 phút 39 giây
5 phút 36 giây
b)