You are on page 1of 12

 

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2021-2022


  Môn thi : ĐỊA LÝ 7
Thời gian làm bài: 40 phút, không kể thời gian phát
đề 
Câu 1: Dự kiến đến năm 2050 dân số thế giới sẽ là bao nhiêu người?

   A. 7,9 tỉ người.

   B. 8,9 tỉ người.

   C. 10 tỉ người.

   D. 12 tỉ người.

Câu 2: Châu lục tập trung đông dân cư nhất thế giới là:

   A. châu Âu.

   B. châu Á.

   C. châu Mĩ.

   D. châu Phi.

Câu 3:  Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?

   A. Phố biến lối sống thành thị.

   B. Mật độ dân số cao.

   C. Hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ du lịch.

   D. Nhà cửa tập trung với mật độ cao.

Câu 4: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?

   A. Ô nhiễm môi trường.

   B. Ách tắc giao thông đô thị.

   C. Gia tăng tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.

   D. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Trang 1
Câu 5: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?

   A. Rau quả ôn đới và cây công nghiệp.

   B. Cây lương thực và cây công nghiệp.

   C. Cây dược liệu và cây công nghiệp..

   D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.

Câu 6: Hướng gió thổi chủ yếu vào mùa hạ là hướng

   A. Tây Nam.

   B. Đông Bắc.

   C. Tây Bắc.

   D. Đông Nam.

Câu 7:  Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày
càng giảm là:

   A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.

   B. điều kiện tự nhiên cho sản xuất hạn chế.

   C. dân số đông và tăng nhanh.

   D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.

Câu 8: Hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?

A. Thuỷ triều đen.

B. Thủy triều đỏ.

C. Hiệu ứng nhà kính.

   D. Thủng tầng ô zôn.

Câu 9: Đâu không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?

A. Đô thị hóa.

Trang 2
B.  Hoạt động phun trào núi lửa.

C. Chất thải sinh hoạt.

D. Từ các váng dầu tràn ra biển.

Câu 10: Mưa quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:

   A. ôn đới lục địa.

   B. ôn đới hải dương.

   C. địa trung hải.

   D. cận nhiệt đới ẩm.

Câu 11: Đâu không phải là siêu đô thị thuộc châu Á?

   A. Cai-rô.

   B. Thiên Tân.

   C. Mum-bai.

   D. Tô-ki-ô.

Câu 12: Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào sự tương quan giữa

   A.  số trẻ sinh ra và số người chết đi trong một năm.

   B.  số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.

   C. số trẻ sinh ra và số người chuyển đi trong một năm.

   D.  số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.

Câu 13: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:

   A. Các độ tuổi của dân số.

   B. Số lượng nam và nữ.

   C. Số người sinh, tử của một năm.

   D. Số người dưới tuổi lao động.

Trang 3
Câu 14: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
   A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
   B. đất ngập úng, glây hóa
   C. đất bị nhiễm phèn nặng.
   D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 15: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
   A. Rau quả ôn đới.
   B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
   C. Cây dược liệu.
   D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 16: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
   A. gió mùa Tây Nam.
   B. gió mùa Đông Bắc.
   C. gió Tín phong.
   D. gió Đông Nam.
Câu 17: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
   A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.
   B. đồng cỏ cao nhiệt đới.
   C. rừng ngập mặn.
   D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 18: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
   A. sản xuất công nghiệp.
   B. sản xuất nông nghiệp.
   C. gia tăng dân số.
   D. hoạt động du lịch.
Câu 19: Dân số đô thị ở đới nóng tăng nhanh chủ yếu do:
   A. gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị lớn.
   B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm.
   C. chính sách di dân của nhà nước.
   D. kinh tế phát triển nên thu hút nhiều lao động trình độ cao.
Câu 20: Hình thức di dân mang lại những tác động tích cực cho sự phát triển kinh tế - xã hội là:
   A. di dân tự do.
   B. di dân phong trào.
   C. di dân có kế hoach.
   D. di dân tránh thiên tai.
Câu 21: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:

Trang 4
   A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.
   B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng.
   C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.
   D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.
Câu 22: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức:
   A. Bình thường.
   B. Báo động.
   C. Nghiêm trọng.
   D. Rất nghiêm trọng.
Câu 23: Ở đới ôn hòa ô nhiễm môi trường:
   A. Nước và đất.
   B. Không khí và đất.
   C. Nước, đại dương và đất.
   D. Nước và không khí.
Câu 24: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông
nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:
   A. Thủy triều đen.
   B. Thủy triều đỏ.
   C. Triều cường.
   D. Triều kém
Câu 25: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:
   A. Thủy triều đen.
   B. Thủy triều đỏ.
   C. Triều cường.
   D. Triều kém.

----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. D 9. B 10. B
11. A 12. A 13. C 14. D 15. B 16. A 17. D 18. C 19. B 20. C
21. A 22. B 23. D 24. B 25. A

Trang 5
Câu 1: Việt Nam nằm trong môi trường:

   A. xích đạo ẩm.

   B. nhiệt đới gió mùa.

   C. nhiệt đới.

   D. ôn đới hải dương.

Câu 2: Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số?

   A. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.

   B. Tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.

   C. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.

   D. Tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm.

Câu 3: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:

A. Đông Á và Đông Nam Á.

B. Bắc Á và Bắc Phi.

   C. Nam Á và Bắc Mĩ.

   D. Nam Á và Đông Bắc Hoa Kì.

Câu 4: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?

   A. đồng bằng.

   B. Hạ lưu các con sông lớn.

   C. ven biển.

   D. hoang mạc, miền núi.

Câu 5: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?

Trang 6
   A. Công nghiệp và dịch vụ.

   B. Nông – lâm – ngư – nghiệp.

   C. Công nghiệp và nông nghiệp.

   D. Dịch vụ và nông nghiệp.

Câu 6: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:

   A. châu Âu.

   B. châu Á.

   C. châu Mĩ.

   D. châu Phi.

Câu 7: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.

   B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.

   D. Môi trường địa trung hải.

Câu 8: Nằm trong khoảng từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của môi trường:

   A. nhiệt đới.

   B. xích đạo ẩm.

   C. nhiệt đới gió mùa.

   D. hoang mạc.

Câu 9: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:

   A. xa van, cây bụi lá cứng.

Trang 7
   B. rừng lá kim.

   C. rừng rậm xanh quanh năm.

   D. rừng lá rộng.

Câu 10: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?

   A. Rừng rậm nhiệt đới.

   B. Rừng rậm xanh quanh năm.

   C. Rừng thưa và xa van.

   D. Rừng ngập mặn.

Câu 11: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:

A. lạnh, khô quanh năm.

B.  lạnh, ẩm quanh năm.

   C. nóng, ẩm quanh năm.

   D. nóng, khô quanh năm.

   Câu 12: Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là:

   A. Gió Tây ôn đới.

   B. Gió Tín phong.

   C. Gió mùa.

   D. Gió Đông cực.

Câu 13: Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng:

   A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam.

   B. từ vĩ tuyến 50 đến chí tuyến ở cả hai bán cầu.

Trang 8
   C. vĩ tuyến 50 đến vòng cực cả hai bán cầu.

   D. chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.

Câu 14: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn từ 3 đến 9 tháng.

   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 15: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường

A. xích đạo ẩm.

   B. nhiệt đới gió mùa.

   C. nhiệt đới.

   D. ôn đới.

Câu 16: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt
đới lần lượt là:

   A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.

   B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

   C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.

   D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

Câu 17:  khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là ở

   A. Nam Á và Đông Nam Á.

   B. Nam Á và Đông Á.

Trang 9
   C. Tây Nam Á và Nam Á.

   D. Bắc Á và Tây Phi.

Câu 18: Châu lục nghèo đói nhất trên thế giới là:

   A. Châu Á.

   B. Châu Phi.

   C. Châu Mĩ.

   D. Châu Đại Dương.

Câu 19:  Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới
tài nguyên, môi trường ở đới nóng?

   A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số.

   B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.

   C. Nâng cao đời sống người dân.

   D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.

Câu 20: Đới ôn hoà nằm trong khoảng từ:

   A. chí tuyến đến vòng cực ở cả hai bán cầu.

   B. chí tuyến đến cực ở cả hai bán cầu.

   C. xích đạo đến vòng cực ở cả hai bán cầu.

   D. xích đạo đến cực ở cả hai bán cầu.

Câu 21: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?

   A. ôn đới hải dương.

   B. địa trung hải.

Trang 10
   C. hoang mạc.

   D. nhiệt đới.

Câu 22: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:

   A. Xả rác bữa bãi nơi công cộng.

   B. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.

   C. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.

   D. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.

   Câu 23: Váng dầu ở các vùng ven biển tạo nên

   A. thủy triều đen.

   B. thủy triều đỏ.

   C. hiệu ứng nhà kính.

   D. triều cường.

Câu 24: Năm 2019, Việt Nam có diện tích là 331690km 2, dân số là 96,1 triệu người. Mật
độ dân số của Việt Nam năm 2019 là

   A. 289,7 người/km2.

   B. 0.000289 người/km2.

   C. 3451,5 người/km2.

   D. 0,003451người/km2.

Câu 25: Trong các biều đồ sau đây, biểu đồ nào thuộc đới nóng?

Trang 11
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
E. E.

----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. D 5. A 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D
11. C 12. B 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. D 20. A
21. D 22. D 23. A 24. A 25. B

Trang 12

You might also like