Professional Documents
Culture Documents
On Tap 50 Caau
On Tap 50 Caau
A. 7,9 tỉ người.
B. 8,9 tỉ người.
C. 10 tỉ người.
D. 12 tỉ người.
Câu 2: Châu lục tập trung đông dân cư nhất thế giới là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của quần cư thành thị?
Câu 4: Đâu không phải là hậu quả của đô thị hóa tự phát?
Trang 1
Câu 5: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Tây Nam.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Đông Nam.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến bình quân lương thực theo đầu người ở châu Phi rất thấp và ngày
càng giảm là:
A. sử dụng giống cây trồng có năng suất, chất lượng thấp.
D. thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai bão, lũ lụt.
Câu 8: Hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?
Câu 9: Đâu không phải nguyên nhân gây ô nhiễm nước ở đới ôn hoà?
A. Đô thị hóa.
Trang 2
B. Hoạt động phun trào núi lửa.
Câu 10: Mưa quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
A. Cai-rô.
B. Thiên Tân.
C. Mum-bai.
D. Tô-ki-ô.
Câu 12: Gia tăng dân số tự nhiên phụ thuộc vào sự tương quan giữa
B. số trẻ sinh ra và số người từ nơi khác đến trong một năm.
D. số người chuyển đi và số người từ nơi khác đến trong một năm.
Câu 13: Căn cứ vào hình dáng của tháp tuổi ta không thể biết:
Trang 3
Câu 14: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, glây hóa
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
Câu 15: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
Câu 16: Loại gió nào mang lại lượng mưa lớn cho môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió Tín phong.
D. gió Đông Nam.
Câu 17: Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa?
A. rừng cây rụng lá vào mùa khô.
B. đồng cỏ cao nhiệt đới.
C. rừng ngập mặn.
D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 18: Vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới nóng chủ yếu liên quan đến:
A. sản xuất công nghiệp.
B. sản xuất nông nghiệp.
C. gia tăng dân số.
D. hoạt động du lịch.
Câu 19: Dân số đô thị ở đới nóng tăng nhanh chủ yếu do:
A. gia tăng dân số tự nhiên ở đô thị lớn.
B. nông dân di cư tự do vào đô thị kiếm việc làm.
C. chính sách di dân của nhà nước.
D. kinh tế phát triển nên thu hút nhiều lao động trình độ cao.
Câu 20: Hình thức di dân mang lại những tác động tích cực cho sự phát triển kinh tế - xã hội là:
A. di dân tự do.
B. di dân phong trào.
C. di dân có kế hoach.
D. di dân tránh thiên tai.
Câu 21: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:
Trang 4
A. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.
B. Xả rác bữa bãi nơi công cộng.
C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới.
D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.
Câu 22: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức:
A. Bình thường.
B. Báo động.
C. Nghiêm trọng.
D. Rất nghiêm trọng.
Câu 23: Ở đới ôn hòa ô nhiễm môi trường:
A. Nước và đất.
B. Không khí và đất.
C. Nước, đại dương và đất.
D. Nước và không khí.
Câu 24: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông
nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen.
B. Thủy triều đỏ.
C. Triều cường.
D. Triều kém
Câu 25: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen.
B. Thủy triều đỏ.
C. Triều cường.
D. Triều kém.
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. C 4. D 5. B 6. A 7. C 8. D 9. B 10. B
11. A 12. A 13. C 14. D 15. B 16. A 17. D 18. C 19. B 20. C
21. A 22. B 23. D 24. B 25. A
Trang 5
Câu 1: Việt Nam nằm trong môi trường:
C. nhiệt đới.
Câu 2: Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số?
Câu 4: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. đồng bằng.
C. ven biển.
Câu 5: Quần cư thành thị phổ biến hoạt động kinh tế nào sau đây?
Trang 6
A. Công nghiệp và dịch vụ.
Câu 6: Châu lục tập trung nhiều siêu đô thị nhất là:
A. châu Âu.
B. châu Á.
C. châu Mĩ.
D. châu Phi.
Câu 7: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
Câu 8: Nằm trong khoảng từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của môi trường:
Câu 9: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
Trang 7
B. rừng lá kim.
D. rừng lá rộng.
Câu 10: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
Câu 11: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
C. Gió mùa.
Trang 8
C. vĩ tuyến 50 đến vòng cực cả hai bán cầu.
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn từ 3 đến 9 tháng.
Câu 15: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường
C. nhiệt đới.
D. ôn đới.
Câu 16: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt
đới lần lượt là:
Câu 17: khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình là ở
B. Nam Á và Đông Á.
Trang 9
C. Tây Nam Á và Nam Á.
Câu 18: Châu lục nghèo đói nhất trên thế giới là:
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mĩ.
Câu 19: Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới
tài nguyên, môi trường ở đới nóng?
D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị.
Câu 21: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa?
Trang 10
C. hoang mạc.
D. nhiệt đới.
Câu 22: Các nguyên nhân nào làm ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà:
C. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.
D. Do khói bụi từ các phương tiện giao thông, từ các nhà máy.
D. triều cường.
Câu 24: Năm 2019, Việt Nam có diện tích là 331690km 2, dân số là 96,1 triệu người. Mật
độ dân số của Việt Nam năm 2019 là
A. 289,7 người/km2.
B. 0.000289 người/km2.
C. 3451,5 người/km2.
D. 0,003451người/km2.
Câu 25: Trong các biều đồ sau đây, biểu đồ nào thuộc đới nóng?
Trang 11
A. A.
B. B.
C. C.
D. D.
E. E.
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. D 5. A 6. B 7. D 8. B 9. C 10. D
11. C 12. B 13. B 14. C 15. C 16. B 17. A 18. B 19. D 20. A
21. D 22. D 23. A 24. A 25. B
Trang 12