You are on page 1of 6

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG KI THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT

TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI Năm học 2020-2021


Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng
mức cao hơn
Chủ đề 1 Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT,
KNcần KNcần kiểm KNcần kiểm KNcần kiểm
Căn bậc hai kiểm tra tra tra tra
Số câu 2 câu 2câu 4 câu
Số điểm Tỉ lệ % 1,5điểm 1 điểm 2,5điểm=25
%
Chủ đề 2 Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT,
KNcần KNcần kiểm KNcần kiểm KNcần kiểm
Hàm số và đồ thị kiểm tra tra tra tra
Số câu 1câu 1 câu 2 câu
Số điểm Tỉ lệ % 0,5điểm 0,5 điểm 1 điểm=10%
Chủ đề 3 Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT,
KNcần KNcần kiểm KNcần kiểm Chuẩn KT,
Hệ hai phương kiểm tra tra tra KNcần kiểm
trình bậc nhất 2 tra
ẩn
Số câu 1 câu 1câu
Số điểm Tỉ lệ % 1 điểm 1 điểm=10%
Chủ đề 4 Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT,
Giải bài toán bằng KNcần KNcần kiểm KNcần kiểm KNcần kiểm
cách lập pt,hpt kiểm tra tra tra tra
Số câu 1 câu 1câu
Số điểm Tỉ lệ % 2điểm 2 điểm=20%
Chủ đề 5 Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT,
Hình học không KNcần KNcần kiểm KNcần kiểm KNcần kiểm
gian kiểm tra tra tra tra
Số câu 1 câu 1câu
Số điểm Tỉ lệ % 1 điểm 1 điểm=10%
Chủ đề 6 Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT, Chuẩn KT,
KNcần KNcần kiểm KNcần kiểm KNcần kiểm
Đường tròn kiểm tra tra tra tra
Số câu 1 câu 1 câu 1câu 3 câu
Số điểm Tỉ lệ % 1 điểm 1điểm 0,5điểm 2,5điểm=25
%
Tổng số câu 3 câu 4 câu 5 câu 12câu
Tổng số điểm 2,5 điểm 3,5điểm 4 điểm 10 điểm
Tỉ lệ % 25% 35% 40% Tỉ lệ 100%
UBND QUẬN HÀ ĐÔNG KI THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT
TRƯỜNG THCS DƯƠNG NỘI Năm học 2020-2021
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Bài 1 (2 điểm)
2 x x 3x  3 x 1
Cho các biểu thức: A =   và B  (Với x  0, x  9)
x 3 x 3 x 9 x 3
a) Tính giá trị của biểu thức B tại x = 16
b) Rút gọn biểu thức P = A : B
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
Bài 2.(2 điểm)
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hê ̣ phương trình:
Theo kế hoạch, một người công nhân phải hoàn thành 84 sản phẩm trong một
thời gian nhất định. Do cải tiến kĩ thuật, nên thực tế mỗi giờ người đó đã làm
được nhiều hơn 2 sản phẩm so với số sản phẩm phải làm trong một giờ theo kế
hoạch. Vì vậy, người đó hoàn thành công việc sớm hơn dự định là 1 giờ. Hỏi
theo kế hoạch, mỗi giờ người công nhân phải làm được bao nhiêu sản phẩm?
2. Một lon nước ngọt hình trụ có đường kính đáy là 5cm, độ dài trục là 12cm.
Tính diện tích toàn phần của lon nước hình trụ đó?
Bài 3. (2điểm )
 1
 2x  3  2 y  1  3
1. Giải hệ phương trình sau: 
 2  y 1  4
 2x  3
2. Cho phương trình: x2 - (3m-1)x + 2m2 - m = 0
a) Chứng ming rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x 1; x2 sao cho: x1  x 2  2  0
Bài 4: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm (O) dây BC (khác đường kính) cố định. A
là mô ̣t điểm chuyển đô ̣ng trên cung lớn BC ( A khác B và C). Kẻ AD vuông góc
với BC tại D, kẻ đường kính AA’. Gọi E và F theo thứ tự là chân đường vuông
góc kẻ từ B và C xuống đường kính AA’. Chứng minh rằng :
a) Bốn điểm A, E, D, B cùng nằm trên 1 đường tròn.
b) DB. A’A=AB. A’C
c) DE  AC.
d) Tâm đường tròn ngoại tiếp  DEF là mô ̣t điểm cố định khi A chuyển đô ̣ng
trên cung lớn BC.
Bài 5 ( 0,5điểm)
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn: ab + bc + ac = 3abc.
a2 b2 c2
Tìm giá trị nhỏ nhất của: K = c c 2 + a 2 + a a 2 + b 2 + b b 2 + c 2 .
( ) ( ) ( )
________________________
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài Ý Nô ̣i dung Điểm
- Với x = 16 thỏa mãn đk
Thay x = 16 vào biểu thức B ta có:
16  1
a) B 0.25
16  3
0.5
4 1 5
B  5 0.25
43 1

 2 x x 3x  3  x  1
P   :
 x  3 x  3 x  9  x 3
2 x.( x  3)  x.( x  3)  (3x  3) x 1 0.25
 :
( x  3)( x  3) x 3
Bài1 2x  6 x  x  3 x  3x  3 x  1
 :
(2 đ) ( x  3)( x  3) x 3
b)
1đ 3 x  3 x 3 0.25
 .
( x  3)( x  3) x  1
3( x  1) x 3
 . 0.25
( x  3)( x  3) x  1
3

x 3
Kết luâ ̣n 0.25
1 1 3
c) Với x  0, x  9 ta có x 33    1
0.25
x 3 3 x 3
0.5  Pmin= -1  x =0
0.25
Bài 2 1) Gọi số sản phẩm người công nhân làm trong 1 giờ theo kế
2đ hoạch là x (Sp) (Đk: x  N*)
84
 Thời gian người đó làm 84 sản phẩm theo kế hoạch là:
x 0.25
( giờ)
Số sản phẩm người đó làm trong 1 giờ trên thực tế là:
x +2 (sp)
Thời gian người đó làm 84 sản phẩm trên thực tế là:
84 0.25
( giờ)
x2
Do thực tế người đó hoàn thành công việc sớm hơn 1 giờ
84 84 0.25
nên ta có phương trình - =1
x x2
Giải đúng phương trình được nghiê ̣m x1 = 12; x2 = -14. 0.5
Với x = 12 thỏa mãn đk, x = -14 không thỏa mãn (loại)
Trả lời: Vậy mỗi giờ người công nhân đó làm được 12 sản 0.25
phẩm
Chú ý:
+ Nếu thiếu điều kiê ̣n hay đơn vị trừ 0.25 đ
+ Sau khi giải PT cần có nhận định kết quả rồi trả lời;
R = 2,5 cm; h= 12cm
Diện tích toàn phần của lon nước hình trụ là:
2) S= 2Rh  2R 2 0,25
145 2 0,25
S= cm
2
Bài 3 3
ĐKXĐ: x  ; y  1 .
2đ 2
1
Đặt  a; y  1  b (a >0 ; b ≥ 0)
2x  3
Ta có hệ phương trình
a  2b  3
 0.25
2a  b  4
TMĐK
a  2b  3 5a  5 a  1
  
1) 4a  2b  8 2a  b  4 b  2 0.25
1đ  1
  1  2x  3  1 2x  3  1
  2x  3   0.25
 y 1  2 
 y  1  4 y  3

 x  1

y  3
(TMĐK)
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x;y) =( -1; 3)
(chú ý nếu thiếu điều kiê ̣n của PT trước khi đặt ẩn phụ trừ 0.25
0,25)
2) x2 - (3m-1)x + 2m2 - m = 0 (1)
a) Δ   (3m  1)   4(2m 2  m)  (m  1) 2  0m
2

0,5
Phương trình luôn có 2 nghiệm với mọi m
b) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt  Δ  0  m  1 0,25
Theo Viet: x1  x 2  3m  1; x1.x 2  2m 2  m
x1  x 2  2   x1  x 2   4   x1  x 2   4x1x 2  4 (*)
2 2

Thay hệ thức Viet vào (*) ta có


(3m-1)2-4.(2m2-m)=4
(m-1)2=4
m=3(t/m) hoặc m=-1(t/m)
0,25
A

N
0.2 E

5 O
I
0.25
C
B M
D

F
A'

ADB  900
(vì AD vuông góc với BC)
0.25
a) => D thuộc đường tròn đường kính AB
0.7 AEB  900 0.25
5 0.25
=> E thuô ̣c đường tròn đường kính AB
=> 4 điểm A, B, D, E cùng thuô ̣c đường tròn đk AB.
Xét đường tròn (O) có
ACA '  900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0.25
Bài 4 b) 
ABD 
 AA'C ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC) 0.25
3.5 đ 1 0.25
Suy ra  ADB đồng dạng với  ACA’ (g-g)
DB AB
   DB.AA '  A'C.AB 0.25
A 'C AA '
Ta có ABD  DEA
 ' (cùng bù với DEA
 ) 0.25
mà ABD  AA ' C (cmt )
 
c) 
 DEA '  AA ' C
0.25
1 0.25
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong suy ra DE // A’C
Mà A’C  AC  DE  AC 0.25
Gọi M là trung điểm của BC, N là trung điểm AB, I là trung
điểm của EC suy ra MI là đường trung bình của  BCE 
MI //BE, mà BE  EF  MI  EF
 EIF cân tại I có IM là đường cao đồng thời là đường trung
d) trực của EF (1) 0.25
0.2  ABC có MN là đường trung bình  MN //AC mà
5 DE  AC  MN  DE .
Ta N là tâm đường tròn đi qua 4 điểm A, B, D, E
=> NM là đường trung trực của DE (2)
Từ (1) và (2)  M là tâm đường tròn ngoại tiếp  DEF
Do BC cố định => M cố định 0.25

a2 a2 + c2 - c2 1 c Cauchy 1 c 1 1
= = - ³ - = -
2 2
c (c + a ) 2 2
c (c + a ) 2
c c +a 2
c 2 c 2 . a 2 c 2a 0.25
a2 1 1
Þ 2 2
³ -
c (c + a ) c 2 a

Và tương tự
Bài 5 æ1 1 ö÷ æ1 1 ö æ1 1 ö 1æ ö ab + bc + ca 3
Þ P ³ çç - ÷+ çç - ÷
÷+ çç - ÷
÷ = çç 1 + 1 + 1 ÷
÷= =
0.5 çèc 2a ø÷ èç a 2b ø
÷ èçb 2c ø
÷ 2 èç a b c ÷ ø 2abc 2
0.25
3
Þ MinP = , xảy ra Û a = b = c = 1 .
2

You might also like