Professional Documents
Culture Documents
Ngan Hang TRC Nghim Vi X Ly 1 Nganh D
Ngan Hang TRC Nghim Vi X Ly 1 Nganh D
Câu 63: Các chữ số có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
a. 30h đến 39h
b. 40h đến 50 h
c. 60h đến 70h
d. 30 đến 40
Câu 64: Các chữ cái thường a….z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
a. 61h đến 7Ah
b. 41h đến 5Ah
c. 30h đến 4Ah
d. 61 đến 7A
Câu 65: Các chữ cái A…Z có mã ASCII trong khoảng nào sau đây?
a. 61h đến 7Ah
b. 41h đến 5Ah
c. 30h đến 4Ah
d. 61 đến 7A
Câu 66: Mã ASCII của chữ hoa và chữ thường khác nhau ở vị trí bit nào sau đây?
a. Bit 5
b. Bit 6
c. Bit 7
d. Bit 4
Câu 67: Biểu diễn của số 125 trong thanh ghi 8 bit là?
a. 1111101B
b. 01111101B
c. 1110111B
d. 01110111B
Câu 68: Biểu diễn của số -125 trong thanh ghi 8 bit là?
a. 11111101B
b. 10000011B
c. 10000010B
d. Đáp án khác
Câu 69: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit:
117+96
a. 11010101B
b. 111010101B
c. 11100101B
d. 10101010B
Câu 70: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 8 bit:
65-137
a. 10111000B
b. 0111000B
c. 00111000B
d. 111000B
Câu 71: Thực hiện phép toán sau trong thanh ghi 16 bit:
0AB75H+1234H
a. 1011110110101001B
b. 1001010110111101B
c. 10111101B
d. 10101001B
Câu 72: Mã bù 2 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
b. Cộng thêm 1 vào mã bù 1
c. Cộng thêm 2 vào mã bù 1
d. Lấy bù 1 trừ đi 1
Câu 73: Mã bù 1 của 1 số nhị phân được tạo ra bằng cách?
a. Đảo trạng thái tất cả các bit của số nhị phân
b. Là số nhị phân của số đó
c. Lấy số nhị phân của số đó cộng 1
d. Lấy số nhị phân của số đó trừ 1
Câu 74: Trong hệ nhị phân số âm sẽ bằng?
a. Là số bù hai của số dương tương ứng
b. Là số bù 1 của số dương tương ứng
c. Là số bù 10 của số dương tương ứng
d. Đảo bit MSB của số dương tương ứng từ 0 lên 1
Câu 75: Trong hệ nhị phân số âm có?
a. Bit MSB bằng 1
b. Bit LSB bằng 0
c. Bit LSB bằng 1
d. Bit MSB bằng 0
Câu 76: Trong hệ nhị phân số âm 1 biểu diễn bằng tổ hợp 16 bit sẽ bằng?
a. 1111 1111 1111 1111B
b. 1000 0000 0000 0001B
c. 0000 0000 1000 0001B
d. 0000 0000 1111 1111B
Câu 77: Trong hệ nhị phân số âm 127 biểu diễn bằng tổ hợp 8 bit sẽ bằng?
a. 01111111B
b. 10000000B
c. 10000001B
d. 11111111B
Câu 78: Trong thanh ghi 8 bit số 215 được biểu diễn?
a. 11010111B
b. 10110011B
c. 11101011B
d. 11010110B
Câu 79: Kết quả phép toán sau trong thanh ghi 8 bit:
217+ 126
a. 01010111B
b. 10101011B
c. 10101111B
d. 10101110B
Câu 80: Thực hiện phép toán 1D + 2A bằng hệ 16:
a. 47h
b. 45h
c. 34h
d. 74h
Câu 81: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3Ah+ 196h
a. 1D0h
b. 455h
c. 2Eh
d. 17Ah
Câu 82: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 150h – 0A07h
a. 0F749h
b. 0A21h
c. 1672h
d. 2235h
Câu 83: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 0ABh - 23h
a. 0000 0000 1000 1000B
b. 1001 0101 1011 1101B
c. 0000 1001 1010 0010B
d. 1010 1001 1000 0000B
Câu 84: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 0A31Ah - 2196h
a. 8184h
b. 0A100h
c. 23Ah
d. 0B3h
Câu 85: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 3E6Ch – 5412h
a. 0EA5Ah
b. 0FF21h
c. 1267h
d. 9724h
Câu 86: Thực hiện phép toán sau trong hệ 16: 14ABh - 243Ah
a. 0F071h
b. 0A431h
c. 156h
d. 4721h
Câu 87: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 3A h - 196h
a. 1111 1110 1010 0100B
b. 1001 1111 0001 1001B
c. 1000 1110 0101 1011B
d. 1011 0000 0000 1100B
Câu 88: Thực hiện phép toán sau trong hệ nhị phân: 6Ch – 37h
a. 0011 0101B
b. 1001 1000B
c. 0111 1000B
d. 1001 1011B
Câu 89: Thực hiện phép toán sau trong trong hệ nhị phân: 1ABh - 23Ah
a. 1111 1111 0111 0001B
b. 1001 0101 1011 1101B
c. 1011 1101B
d. 1010 1001B
Câu 90: Biểu diễn của số -128 trong thanh ghi 8 bit là?
a. 10000000B
b. 01111111B
c. 11111111B
d. 10000001B
Phần 3: Cấu trúc và tập lệnh của vi xử lý 8086
Câu 122: Thanh ghi AH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 123: Thanh ghi BH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 124: Thanh ghi BL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 125: Thanh ghi CH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 126: Thanh ghi CL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 127: Thanh ghi DH là thanh ghi 8 bit cao của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 128: Thanh ghi DL là thanh ghi 8 bit thấp của thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AX
b. Thanh ghi BX
c. Thanh ghi CX
d. Thanh ghi DX
Câu 135: Bộ đệm lệnh của bộ vi xử lý 8088 có kích thước bao nhiêu?
a. 6 byte
b. 4 byte
c. 5 byte
d. 7byte
Câu 136: Trong bộ vi xử lý, bộ phận nào thực hiện giải mã lệnh ?
a. Khối EU
b. Khối ALU
c. Khối điều khiển BUS
d. Bộ đệm lệnh
Câu 137: Cơ chế làm việc của bộ đệm lệnh như thế nào?
a. Dữ liệu được vào trước ra trước
b. Dữ liệu vào trước ra sau
c. Dữ liệu vào sau ra trước.
d. Dữ liệu vào sau ra sau
Câu 141: Địa chỉ CS:IP chỉ địa chỉ sắp được thực hiện trong đoạn nào sau đây?
a. Đoạn dữ liệu
b. Đoạn ngăn xếp
c. Đoạn mã
d. Đoạn dữ liệu phụ
Câu 144: Cờ hướng DF = 1 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
a. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
b. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
c. Không cho làm việc với xâu ký tự
d. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Câu 145: Cờ hướng DF = 0 khi CPU làm việc với xâu ký tự như thế nào?
a. Xử lý với chuỗi theo chiều tăng
b. Xử lý với chuỗi theo chiều giảm
c. Không cho làm việc với xâu ký tự
d. Làm việc xâu theo các chiều tùy ý
Câu 146: Khi cờ IF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
c. Thực hiện các thao tác với chuỗi
d. Thực hiện phép cộng có nhớ
Câu 147: Khi cờ TF = 1 thì CPU cho phép các yêu cầu nào sau đây?
a. CPU ở chế độ chạy từng lệnh
b. CPU cho phép yêu cầu ngắt được thực hiện
c. Thực hiện các thao tác với chuỗi
d. Thực hiện phép cộng có nhớ
Câu 148: Con trỏ cơ sở BP được ngầm định làm địa chỉ gián tiếp trong đoạn nào sau đây?
a. Đoạn ngăn xếp
b. Đoạn dữ liệu
c. Đoạn mã
d. Đoạn dữ liệu phụ
Câu 151: Có bao nhiêu chế độ định địa chỉ trong lập trình hợp ngữ với 8086?
a. 4
b. 5
c. 7
d. 8
Câu 152: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ thanh ghi ?
a. MOV AL, [BX]
b. MOV CL, 10
c. MOV BX, DX
d. MOV AL, [0243H]
Câu 153: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
a. MOV AX, DX
b. MOV CL, 10h
c. MOV AH, [2243H]
d. MOV AH, [AX]
Câu 154: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cơ sở cho toán hạng
nguồn ?
a. MOV CX, [BX+10]
b. MOV CX, [SI+10]
c. MOV BX, [BX+SI]+10
d. MOVSB
Câu 155: Trong chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi, dữ liệu là?
a. Giá trị trong một ô nhớ có địa chỉ mã hoá trong lệnh
b. Giá trị nằm trong một ô nhớ có địa chỉ giữ trong một thanh ghi
c. Giá trị trong một thanh ghi
d. Một số được mã hoá trong lệnh
Câu 156: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ gián tiếp thanh ghi cho toán hạng đích ?
a. MOV DS, AX
b. MOV CX, [BX+10]
c. MOV [DI], AX
d. MOV [4320], CX
Câu 157: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
a. MOV AH, BL
b. MOV DH, [0]
c. MOV BX, [BX]
d. MOV BX, 0
Câu 158: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ trực tiếp ?
a. MOV AL, [BX+DI+2]
b. MOV CL, 10
c. MOV BX, [3H]
d. MOV BX, DX
Câu 159: Hãy chỉ ra chế độ địa chỉ gián tiếp thanh ghi ?
a. MOV CL, 10
b. MOV BX, DX
c. MOV AL, [BX]
d. MOV AL, [0243H]
Câu 160: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối cơ sở cho toán hạng nguồn ?
a. MOV BX, [DX]+[SI]+10
b. MOV CX, [SI+10]
c. MOV CX, [BX+10]
d. MOVSB
Câu 161: Hãy cho biết đâu là chế độ định địa chỉ tương đối chỉ số cho toán hạng nguồn ?
a. MOV CX, 10+[BX]
b. MOV BX, [BX]+[DI]+10
c. MOV CX, [DI]+5
d. OUT DX, BX
Câu 167: Trong chế độ địa chỉ tương đối chỉ số, dữ liệu sử dụng trong lệnh nằm trong
một ô nhớ có địa chỉ bằng?
a. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI cộng với một số độ dời
b. Giá trị chứa trong thanh ghi DI hoặc SI
c. Giá trị chứa trong thanh ghi BX hoặc BP
d. Giá trị chứa trong BX hoặc BP cộng với giá trị chứa trong DI hoặc SI
Câu 168: Lệnh nào sau đây dùng để lấy một thanh ghi cờ từ ngăn xếp?
a. MOV
b. POP
c. OUT
d. POPF
Câu 169: Lệnh nào sau đây dùng để cất một thanh ghi cờ vào ngăn xếp?
a. POPF
b. POP
c. OUT
d. PUSHF
Câu 170: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
a. MOV
b. SWAP
c. ADD
d. XCHG
Câu 171: Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ?
a. LDS
b. MOV
c. LES
d. LEA
Câu 172: Lệnh nào sau đây dùng để lấy dữ liệu từ ngăn xếp?
a. OUT
b. MOV
c. IN
d. POP
Câu 173: Lệnh nào sau đây dùng để cất một byte dữ liệu vào ngăn xếp?
a. PUSHF
b. POPF
c. OUT
d. PUSH
Câu 174: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
a. MOV
b. IN
c. POP
d. OUT
Câu 175: Lệnh nào sau đây dùng để hoán đổi nội dung hai toán hạng ?
a. XCHG
b. XHG
c. XLAT
d. SWAP
Câu 176: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
a. AX và DX
b. AX và BX
c. AX và CX
d. AX và DI
Câu 177: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng không có nhớ?
a. ADDC
b. SUB
c. ADD
d. INC
Câu 178: Lệnh thực hiện cộng 2 toán hạng có nhớ?
a. ADC
b. SUB
c. ADD
d. INC
Câu 179: Lệnh thực hiện tăng toán hạng đích lên 1 đơn vị?
a. ADDC
b. SUB
c. ADD
d. INC
Câu 180: Lệnh thực hiện phép toán nhân?
a. ADDC
b. SUB
c. MUL
d. DIV
Câu 181: Lệnh thực hiện phép toán chia?
a. MUL
b. DIV
c. ADD
d. INC
Câu 182: Lệnh thực hiện lấy số bù 2 của toán hạng đích?
a. CPL
b. NOT
c. NEG
d. DEC
Câu 183: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là lớn hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 184: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 185: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 186: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn?
a. JG
b. JL
c. JA
d. JB
Câu 187: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn?
a. JG
b. JNLE
c. JA
d. JG và JNLE
Câu 188: Lệnh so sánh 2 toán hạng là?
a. DEC
b. JMP
c. CMP
d. INC
Câu 189: Kết quả phép nhân 2 số 16 bit chứa trong?
a. AX
b. DX
c. AX và DX
d. AX và BX
Câu 190: Kết quả phép nhân 2 số 8 bit chứa trong?
a. AX
b. DX
c. AX và DX
d. AX và BX
Câu 191: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy không điều kiện?
a. Lệnh JMP
b. Lệnh JL
c. Lệnh LOOP
d. Lệnh SHL
Câu 192: Lệnh nào sau đây là lệnh nhảy có điều kiện?
a. Lệnh JMP
b. Lệnh JL
c. Lệnh LOOP
d. Lệnh SHL
Câu 193: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh số học?
a. Lệnh JMP
b. Lệnh JNE
c. Lệnh MOV
d. Lệnh ADD
Câu 194: Câu lệnh nào sau đây thuộc nhóm lệnh logic?
a. Lệnh SUB
b. Lệnh JNL
c. Lệnh AND
d. Lệnh ADD
Câu 195: Câu lệnh nào sau đây được dùng để xử lý với xâu ký tự?
a. Lệnh MOVSB
b. Lệnh SUB
c. Lệnh AND
d. Lệnh JMP
Câu 196: Câu lệnh nào sau đây không có toán hạng?
a. MOV
b. ADD
c. CBW
d. INC
Câu 197: Câu lệnh nào sau đây có một toán hạng?
a. MOV
b. ADD
c. CBW
d. INC
Câu 199: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp con trỏ SP luôn trở vào?
a. Trỏ vào đỉnh ngăn xếp
b. Trỏ vào đáy ngăn xếp
c. Trỏ vào ô nhớ bất kỳ trong ngăn xếp
d. Trỏ vào câu lệnh sẽ được thi hành
Câu 200: Khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp lệnh POP có chức năng gì?
a. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
b. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
c. Nạp một byte vào ngăn xếp
d. Nạp một từ vào ngăn xếp
Câu 201: Lệnh PUSH có chức năng gì khi thực hiện các thao tác với ngăn xếp?
a. Lấy một từ ở đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
b. Lấy một byte từ đỉnh ngăn xếp nạp vào thanh ghi
c. Nạp một byte vào ngăn xếp
d. Cất một từ vào ngăn xếp
Câu 202: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số không dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
a. JGE
b. JLE
c. JAE
d. JBE
Câu 203: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
a. JGE
b. JLE
c. JAE
d. JBE
Câu 204: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là nhỏ hơn hoặc bằng?
a. JGE
b. JLE
c. JAE
d. JBE
Câu 205: Lệnh nhảy nếu kết quả phép so sánh 2 số có dấu là lớn hơn hoặc bằng?
a. JG
b. JNLE
c. JA
d. JGE và JNL
Phần 4: Lập trình hợp ngữ
Câu 206: Khai báo kích thước bộ nhớ trong trường?
a. Model
b. Stack
c. Data
d. Code
Câu 207: Một câu lệnh đầy đủ bao gồm bao nhiêu trường?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 208: Một biến kiểu DW là một biến kiểu?
a. Byte
b. Từ
c. Từ kép
d. Kí tự
Câu 209: Một file lập trình hợp ngữ có đuôi là?
a. C
b. ASM
c. OBJ
d. HEX
Câu 210: Thứ tự các thành phần trong dòng lệnh trong chương trình hợp ngữ từ trái qua
sẽ là?
a. Nhãn, chú thích, lệnh, các toán hạng
b. Nhãn, lệnh, các toán hạng, chú thích
c. Nhãn, lệnh, chú thích, các toán hạng
d. Nhãn, các toán hạng, lệnh, chú thích
Câu 211: Lệnh khai báo một biến 4 byte có tên « ch » là :
a. Ch DB 1,2,3
b. Ch DW ?
c. Ch DB ?
d. Ch DD ?
Câu 212: Lệnh khai báo một biến 1 byte có tên « ch » là :
a. Ch DB 1,2,3
b. Ch DW ?
c. Ch DD ?
d. Ch DB ?
Câu 213: Lệnh khai báo một xâu hoàn chỉnh (có đầu xâu, kết thúc xâu) có tên s là ?
a. S db 100 dup(?)
b. S db ‘a’
c. S db “hello”
d. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
Câu 214: Đâu là lệnh khai báo một hằng số ?
a. Z db 33h,13h
b. T db 10 dup(50 dup(?))
c. Y db 3
d. X equ 2
Câu 215: Lệnh khai báo một ký tự có tên s là :
a. S db 100 dup(?)
b. S DB 13,10,65,66,67,68,’$’
c. S db “hello”
d. S db ‘a’
Câu 216: Lệnh khai báo một biến word có tên « ch » là :
a. Ch DB ?
b. Ch DD ?
c. Ch DB 1,2,3
d. Ch DW ?
Câu 217: Lệnh khai báo một mảng có 100 phần tử, tên s là :
a. S DB 100,13,10,65,66,67,68,’$’,100
b. S db ‘a’
c. S db “hello”
d. S db 100 dup(?)
Câu 218: Lệnh khai báo một mảng có tên « ch » là :
a. Ch DB ?
b. Ch DW ?
c. Ch DD ?
d. Ch DB 1,2,3
Câu 219: Khai báo kích thước ngăn xếp trong trường nào?
a. MODEL
b. STACK
c. DATA
d. CODE
Câu 220: Khai báo các biến và hằng trong trường nào?
a. MODEL
b. STACK
c. DATA
d. CODE
Câu 221: Khai báo mã chương trình trong trường nào?
a. MODEL
b. STACK
c. DATA
d. CODE
Câu 222: dòng định nghĩa sau dấu “?” có ý có ý nghĩa gì? W2 DW ?
a. Dành hai từ trong bộ nhớ cho W2 gán giá trị khởi đầu
b. Dành hai byte trong bộ nhớ cho W2 gán giá trị khởi đầu
c. Dành hai từ trong bộ nhớ cho W2 nhưng không chứa giá trị khởi đầu
d. Dành hai byte trong bộ nhớ cho W2 mà không gán giá trị khởi đầu cho nó.
Câu 228: Cấu trúc lựa chọn thực hiện 1 trong nhiều công việc là?
a. IF-THEN
b. IF-THEN-ELSE
c. CASE-OF
d. IF-THEN, IF-THEN-ELSE
Câu 229:Xét đoạn chương trình sau:
CMP AL,0
JA GAN
NEG AL
GAN: MOV BL,AL
Thoat:
Đoạn chương trình trên được viết bằng cấu trúc nào?
a. Cấu trúc IF – THEN
b. Cấu Trúc IF – Then – else
c. Cấu trúc case
d. Cấu trúc While – do
Câu 235: Cấu trúc FOR – DO dùng câu lệnh nào để thực hiện thực hiện công việc với số
lần lặp được khởi tạo bởi bộ đếm CX?
a. lệnh LOOP
b. Lệnh JMP
c. Lệnh JNL
d. Lệnh MOV
Câu 236: Cấu trúc IF - THEN được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
a. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo.
b. Thực hiện công việc cho đến khi điều kiện được thỏa mãn.
c. Thực hiện công việc đến khi nào điều kiện còn đúng
d. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Câu 237: Cấu trúc While – do được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
a. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo.
b. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn.
c. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
d. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Câu 238: Cấu trúc Repeat - until được dùng để thực hiện công việc như thế nào?
a. Thực hiện công việc lặp đi lặp lại với số lần lặp đã được khởi tạo.
b. Công việc được lặp đi lặp lại cho đến khi điều kiện được thỏa mãn.
c. Công việc được lặp đi lặp lại đến khi nào điều kiện còn đúng
d. Điều kiện thỏa mãn thì công việc được thực hiện
Câu 241: Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để nhập 1 kí tự vào từ bàn phím?
a. 01H
b. 02H
c. 09H
d. 4CH
Câu 242: Kí tự nhập vào từ bàn phím có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
a. AL
b. BL
c. DL
d. AX
Câu 243: Hàm kết thúc chương trình trong ngắt 21H là?
a. 01H
b. 02H
c. 09H
d. 4CH
Câu 244: Một kí tự muốn in ra màn hình phải có mã ASCII nằm trong thanh ghi nào?
a. AL
b. BL
c. CL
d. DL
Câu 245: Địa chỉ của chuỗi kí tự cần in ra màn hình nằm trong thanh ghi nào?
a. AX
b. AL
c. DX
d. DL
Câu 246: Lệnh nào sau đây dùng nạp địa chỉ hiệu dụng vào thanh ghi ?
a. LEA
b. MOV
c. LES
d. MOVS
Câu 247: Đoạn lệnh dưới đây thực hiện nhiệm vụ gì?
lea dx, buffer
MOV ah, 09h
int 21h
a. In ký tự đầu tiên được trỏ bởi buffer ra màn
b. Đọc một xâu ký tự từ bàn phím vào buffer
c. Đọc một ký tự vào buffer từ bàn phím
d. In xâu ký tự được trỏ bởi buffer ra màn hình
Câu 248: Trong ngắt 21H, hàm dùng để in 1 kí tự ra màn hình là?
a. 01H
b. 02H
c. 09H
d. 4CH
Câu 249: Trong ngắt 21H, hàm nào dùng để in 1 xâu kí tự ra màn hình là
a. 01H
b. 02H
c. 09H
d. 4CH
Câu 250: Khi dùng hàm 2 của INT 21h để hiển thị một ký tự lên màn hình, mã của ký tự
cần hiển thị được đưa vào thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AL.
b. Thanh ghi DL.
c. Thanh ghi CL.
d. Thanh ghi BL.
Câu 251: Khi thực hiện gõ vào 1 ký tự từ bàn phím dùng hàm 1 của INT 21h, thì mã
ASCII của ký tự được gõ vào chứa trong thanh ghi nào?
a. Thanh ghi AL.
b. Thanh ghi DL.
c. Thanh ghi CL.
d. Thanh ghi BL.
Câu 252: Để gõ vào một ký tự từ bàn phím, ta dùng hàm nào của INT 21h?
a. Hàm 1
b. Hàm 2
c. Hàm 4Ch
d. Hàm 9
Câu 253: Để hiện thị một ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
a. Hàm 1
b. Hàm 2
c. Hàm 4Ch
d. Hàm 9
Câu 254: Để hiện thị một xâu ký tự lên màn hình, ta dùng hàm nào của INT 21h?
a. Hàm 1
b. Hàm 2
c. Hàm 4Ch
d. Hàm 9
Câu 255: để kết thúc chương trình loại .EXE, ta dùng hàm nào của INT 21h?
a. Hàm 1
b. Hàm 2
c. Hàm 4Ch
d. Hàm 9
a. AX=25
b. AX=20
c. AX=5
d. Đáp án khác
Câu 265: Sau đoạn chương trình sau ta có
MOV CX,7
MOV AX,0
TONG:
ADD AX,CX
LOOP TONG
a. AX=7
b. AX=28
c. AX=21
d. 25
Câu 266: Sau đoạn chương trình sau ta có
MOV AX,0
MOV CX,7
TONG:
ADD AX,CX
INC CX
CMP CX,10
JLE TONG
a. AX=28
b. AX=34
c. AX=55
d. 25
Câu 267: Các thanh ghi nào giữ kết quả trong các lệnh nhân chia 16 bit ?
a. AX và DX
b. BX và CX
c. CX và DX
d. AX và DI
Câu 268: Mục đích đoạn lệnh sau dùng để ?
PUSH CX
MOV CX,0FFFFh
LOOP $
POP CX
a. Cất dữ liệu
b. Lấy dữ liệu
c. Lặp
d. Tạo trễ
Câu 269: Để xoá thanh ghi CX về 0, lệnh nào sau đây là đúng ?
a. OR CX,0
b. CMP CX,0
c. MOV CX,[0]
d. XOR CX,CX
Câu 270: Lệnh nào sau đây dùng để xuất dữ liệu ra cổng ?
a. MOV
b. IN
c. POP
d. OUT
Câu 271: Đoạn chương trình nào sau đây chờ bấm một phím bất kỳ từ bàn phím?
a. ….data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
b. …
MOV ax, 4c00h
int 21h
c. …
MOV ah, 1
int 21h
…
d. …
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
…
Câu 272: Đoạn chương trình nào sau đây là trả lại quyền điều khiển cho hệ điều hành
(thoát về DOS)?
a. …
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
…
b. …
MOV ah, 1
int 21h
…
c. …
.data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
…
d. …
MOV ax, 4ch
int 21h
…
Câu 273: Đoạn chương trình nào sau đây là in một xâu ký tự ra màn hình ?
a. …
MOV AL,65
MOV AH, 0Eh
INT 10h
…
b. …
MOV ah, 1
int 21h
…
c. …
.data
s DB "Hello !$"
.code
mov AX,@data
mov DS,AX
mov DX, OFFSET s
mov AH , 9
int 21h
…
d. …
MOV ax, 4c00h
int 21h
…
Câu 274: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AL có giá trị bằng bao
nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX
a. 58h
b. 57h
c. A8h
d. FFh
Câu 275: Sau khi thực hiện đoạn chương trình:
org 100h
mov AX,0
Mov BX,0
mov al, 5
mov bl, 10h
add al, bl
xor bl, 55h
Thanh ghi AX có giá trị bằng bao nhiêu ?
a. 35h
b. 25h
c. 15h
d. 45h
Câu 276: Sau khi thực hiện đoạn chương trình :
mov al, 5
mov bl, 10
add bl, al
sub bl, 1
Giá trị trong thanh ghi BL bằng bao nhiêu
a. 5h
b. 26h
c. 0Eh
d. 0
Câu 277: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AX, 0FF34h la một số âm
MOV BX, 1234h
CMP BX, AX
JA ta
mov AL,2
ta:
mov AL,4
Hỏi thanh ghi AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
a. 34h
b. 4h
c. 12h
d. 2h
Câu 278: Sau khi thực hiện đoạn lệnh sau :
MOV AL, 200 ; AL = 0C8h
MOV BL, 4
MUL BL
Hỏi thanh ghi AL có kết quả bằng bao nhiêu ?
a. 3h
b. 800h
c. 4h
d. 20h
Câu 279: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi AX có giá trị bằng bao
nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
OR AX, BX
a. 5858h
b. FFh
c. 58A8h
d. 58FFh
Câu 298: xét đoạn chương trình và cho biết kết quả ?
DATA
M1 DB ‘abcd,$’
Code
……
CLD
LEA SI,M1
LODSB
a. Nạp một byte từ M1 vào AL
b. Nạp một từ vào M1
c. Nạp một từ vào AL
d. Nạp một byte vào M1
Câu 299: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, thanh ghi BX có giá trị bằng bao nhiêu ?
XOR AX, AX
XOR BX, BX
MOV AX, 5857H
MOV BX, 58A8H
XOR AX, BX
a. 57h
b. FFh
c. 5858h
d. 58A8h
Câu 300: Với cấu trúc IF – Then - else, dùng các lệnh nào sau đây để thực hiện công
việc phù hợp với điều kiện?
a. Lệnh nhảy có điều kiện – lệnh nhảy không điều kiện
b. Lệnh lặp – lệnh nhảy có điều kiện
c. Lệnh nhảy không điều kiện – lệnh quay
d. Lệnh dịch - lênh quay