You are on page 1of 25

THỰC HÀNH DSH “DẨN NHẬP”

Ngày dân số Việt nam là ngày

A. 11/7
B. 11/12
C. 26/12
D. 26/7
Định nghĩa DSH: Dân số học là một khoa học, có đối tượng nghiên cứu là: (1)

▪ Trong đó nghiên cứu:... (2).., tính chất:…(3)… của dân cư


▪ Phân tích cấu trúc dân số là xét đến hai yếu tố chính: …(4)…và ….(5)…
▪ Và Nghiên cứu và phân tích mối quan hệ giữa các:…(6)…
A. (1): Quần thể dân cư, (2) Phân bố dân số, (3) Sự tăng dân số, (4): Tuổi, (5): Giới,
(6):Sự kiện dân số học
B. (1): Quần thể dân cư, (2) Quy mô dân số, (3) Phân bố dân cư, (4): Tuổi, (5): Giới, (6):
Sự kiện dân số học
C. (1): Quần thể dân cư, (2) Quy mô dân số, (3) Sự tăng dân số, (4): Tuổi, (5): Giới, (6):
Sự kiện dân số học
D. (1): Quần thể dân cư, (2) Quy mô dân số, (3) Phân bố dân cư, (4): Tử vong, (5): Sinh
sản, (6): Sự kiện dân số học
Từ Dân số học được ai nêu ra

A. Edmund HALLEY
B. Achille GUILLARD
C. Thomas MALTHUS
D. John GRAUNT
Nêu tên các sự kiêṇ DSH:

A. Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, chuyển tiếp dân số, kết hôn, li dị
B. Sinh sản, tử vong, chuyển tiếp dân số, cấu trúc tuổi và giới
C. Sinh sản, tử vong, bảng sống, bảng chết, di chuyển, lexis
D. Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, cưới hỏi, li dị
Jonh GRAUNT (1620-1674) NGOẠI TRỪ

A. Người đầu tiên nghiên cứu xây dựng phương pháp điều tra dân số
B. Người đầu tiên thực hiê ̣n phương pháp học cho ngành dân số học
C. Người đầu tiên thực hiê ̣n Bảng sống dựa trên các giấy khai tử
D. Người đầu tiên đề ra từ “Dân số học”

Edmund HALLEY (1656-1742) , NGOẠI TRỪ

A. Người Anh, đã tiếp tục phát triển “bảng sống-bảng chết”
B. Người đã xây dựng bảng sống tại Đức để tính được tuổi thọ
C. Người đầu tiên thực hiê ̣n thống kê về tử vong tại Pháp
D. Người đã tìm ra sao chổi Halley

Achille GUILLARD (1799 -1876)

A. Người đầu tiên đã đă ̣t vấn đề Dân số học .


B. Người đầu tiên đã đề ra từ “Dân số học”
C. Là Ông tổ của Ngành Dân số học
D. Là Ông tổ của Ngành Dịch tễ học

Thomas Robert MALTHUS (1766 -1834) đưa ra học thuyết về dân số cho rằng:

A. Bản chất của các quá trình Dân số học không phải là sinh học,
B. Nếu không có gì cản trở thì dân số cứ 25 năm sẽ tăng gấp đôi
C. Quy luật DS do hành vi con người và tồn tại vĩnh viễn,
D. Dân số sẽ tăng nhanh qua nhiều hời kỳ theo cấp số cọng

Karl Marx và F. Engels phê bình học thuyết Malthus

A. Tái sản xuất DS tuy có tính sinh học


B. Tái sản xuất DS có bản chất kinh tế - xã hội, có quy luật dân số riêng
C. Dân số sẽ tăng nhanh qua nhiều hời kỳ theo cấp số nhân
D. Hạn chế sự gia tăng dân số bằng các phương pháp đẩy lùi tuổi hôn nhân

Năm 1929, ai đề ra thuyết chuyển tiếp dân số hay quá đô ̣ dân số học

A. Edmund HALLEY
B. Thomas MALTHUS
C. Achille GUILLARD
D. Warren THOMPSON

Ai đã phát triển thuyết “chuyển tiếp dân số học”, NGOẠI TRỪ

A. Warren THOMPSON
B. Frank NOTESTEIN
C. C.P BLACKER
D. Achille GUILLARD

Tại sao trong giai đoạn 2 dân số tăng nhanh

A. Vì sinh tăng nhanh và tử giảm nhanh


B. Vì sinh không tăng và tử giảm
C. Vì sinh giảm nhanh và tử giảm nhanh
D. Vì sinh giảm châ ̣m va tử giảm nhanh
Thuyết chuyển tiếp DS có bao nhiêu giai đoạn

A. 3 B. 3
C. 4 D. 5

Thuyết chuyển tiếp dân số dùng để

A. Để so sánh tình hình tăng dân số


B. Để giải thích sự thay đổi dân số
C. Để xem xét các tỷ suất chết
D. Để xem xét các tỷ suất sinh

Hiêṇ nay, ngành DSH đang giúp phát hiêṇ vấn đề gì, NGOẠI TRỪ

A. Vấn đề tăng dân số quá nhanh,


B. Vấn đề mất cân bằng giới tính, dân số vàng,
C. Vấn đề tỷ suất sinh thấp
D. Vấn đề dân số già hóa

Dân số học đối với Ngành Sức khỏe cô ̣ng đồng đã góp phần, NGOẠI TRỪ

A. Là môn học cơ sở, phương pháp học của ngành YTCC;
B. Giúp xây dựng kế hoạch, chương trình chăm sóc sức khỏe;
C. Giúp xác định và tính các chỉ số sức khỏe;
D. Giúp đào tạo người Bác sĩ Đa khoa.
Đặc điểm của tỷ lê:̣

A. Mẫu số là dân số đầu kỳ


B. Tử số nằm trong mẫu số
C. Tử số khác mẫu số
D. Mẫu số là dân số bình quân
Đặc điểm của tỷ suất:

A. Mẫu số là dân số đầu kỳ


B. Tử số nằm trong mẫu số
C. Tử số khác mẫu số
D. Có giới hạn thời gian cụ thể
Tỷ lê,̣ tỷ số, chọn câu đúng nhất

A. Tỷ số nam = số nam / tổng dân số


B. Tỷ lê ̣ nam = số nam / tổng dân số
C. Tỷ lê ̣ nam = số nam / số nữ
D. Các câu trên đều sai
Thomas Malthus đã đưa ra học thuyết ?

A. Thuyết phản dân số


B. Thuyết dân số quá độ
C. Thuyết dân số tối ưu
D. Thuyết tân Malthus
Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh viên nữ. Sau
khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt nghiệp ra trường.
Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy:

Tỷ lệ sinh viên nữ trong lớp. Tỷ số sinh viên nam trong lớp là bao nhiêu
A. là 44,44%; 43,75%
B. là 43,75% 128,57%
C. là 28,57% 44,44%
D. là 85,71% 128,57%

Tỷ số sinh viên nam tốt nghiệp ra trường là bao nhiêu


A. là 84,44%;
B. là 83,75%
C. là 83,33%
D. là 85,71%
Tỷ lệ sinh viên nữ tốt nghiệp và Xác suất SV. nữ tốt nghiệp là bao nhiêu
A. 44,44%; 85,71%
B. 43,75% 58,71%
C. 85,57% 44,34%
D. 84,71% 58,57%
Ngày dân số Viêṭ Nam là ngày nào?

A. Ngày 11/7
B. Ngày 27/2
C. Ngày 26/12
D. Ngày 20/11
Tỷ lệ (proportion):

A. Cho biết tần suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
B. Cho biết xác suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
C. Cho biết tốc đô ̣ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số đã định trong mô ̣t thời
gian
D. Cho biết mức độ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
Tỷ suất (rate):

A. Cho biết tần suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
B. Cho biết sát suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
C. Cho biết tốc đô ̣ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số đã định trong mô ̣t thời
gian
D. Cho biết mức độ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số

Khi tính tỷ suất thô (Crude Rate) mẫu số


A. Bao gồm những người có liên quan đến sự kiện
B. Bao gồm những người không liên quan đến sự kiện
C. Bao gồm những người có và không có liên quan đến sự kiện
D. Các câu trên đều đúng

Tổng cục Thống kê Dân số là đơn vị thuộc

A. Tổng cục thống kê,


B. Bộ Y Tế,
C. Ủy Ban Dân số Nhà nước
D. Trực thuộc Chính phủ

Tổng Điều tra DS là quá trình thu thâ ̣p số liêụ từ tất cả người dân thực hiện

A. Mỗi năm
B. Mỗi 2 năm
C. Mỗi 5 năm
D. Mỗi 10 năm

THỰC HÀNH DSH “SỐ DÂN”

Theo Liên Hiêp̣ Quốc, Dân số của toàn thế giới năm 2020 là
E. 7,5 tỷ B. 7,6 tỷ
C. 7,57tỷ D. 7,8 tỷ

Từ năm 1800 đến 1900 dân số tăng từ 1 tỷ lên 1,6 tỷ; từ năm 1900 đến năm 2000 dân số thế
giới tăng lên bao nhiêu
A. 3 tỷ C. 4 tỷ
B. tỷ D. 6,1 tỷ

TS tăng DS của thế giới năm 2019 là bao nhiêu


A. 1,0%
B. 1,1%
C. 1,6%
D. 2,0%

Vào năm 2050, các quốc gia nào tăng mạnh dân số

A. Các nước châu Mỹ


B. Các nước châu Âu
C. Các nước châu Á
D. Các nước châu Phi

Nếu tỷ suất tăng dân số VN năm 2016 là 2%, trong đó́ , TS tăng tự nhiên là 0,6%, tăng cơ
học là 0,4%, Thời gian để dân số tăng gấp đôi là bao nhiêu?

A. 30 năm
B. 35 năm
C. 37 năm
D. 38 năm

Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng:


A. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12
B. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12
C. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6
D. Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu năm và lúc cuối năm

Dân số Việt nam vào năm 2020


A. 87 triê ̣u B. 96 triê ̣u C. 97 triê ̣u D. 98 triê ̣u

Năm 2019 dân số Việt nam Xếp thứ bao nhiêu trên thế giới
A.10 B. 11 C. 15 D. 16
Tại tỉnh X, năm 2018, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu năm
là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người,

Tỷ suất tăng dân số chung : A,3,10% B, 2,53% C, 1,27% D, 1,50%


Tỷ suất tăng DS tự nhiên : A.0,33% B, 0,17% C, 0,57% D, 0,97%
Tỷ suất tăng dân số cơ học, A.1,00% B, 2,20% C, 2,54% D, 1,86%
Nơi tập trung có tỷ lệ dân số Việt nam nhiều nhất
A. Ven đường lộ B. Nông thôn C.Thành làng xóm D. Các đô thị

Diện tích Việt Nam là 331,210 km², tính mật độ dân số năm 2017

A. 280 B. 293 C. 392 D. 320

Mâ ̣t đô ̣ dân số của Viêṭ Nam ở hạng thứ bao nhiêu trên thế giới

A.22 B. 32 C. 42 D. 52

Gấp bao nhiêu lần so với mật độ tối ưu:


A. 02 B. 03 C. 05 D. 08
Xét về nguy cơ do số dân và mật độ, Việt Nam ở hạng thứ bao nhiêu,
A. 20 B. 15 C.10 D. 05

Dân số Việt Nam sẽ đạt số tối đa vào năm 2050 là bao nhiêu
A. 100 triệu B. 104 triệu C.110 triệu D. 120 triệu

Sau khi đạt tối đa vào năm 2050, dân số Việt Nam sẽ
A. Sẽ tiếp tục tăng nhưng châ ̣m
B. Sẽ ổn định ở mức cao nhất
C. Sẽ tiếp tục tăng nhanh
D. Sẽ giảm châ ̣m

Dân số thành phố Hồ Chí Minh cuối năm 2019 là bao nhiêu
A. 10 triệu B. 8 triệu C.9 triệu D. 9,5 triệu
Diện tích TP,HCM là 2905,6 km², tính mật độ dân số năm 2016
A. 3925 B. 3097 C. 4925 D. 4529

Tỷ suất tăng dân số Việt Nam trong năm 2019 là bao nhiêu

A. 1,80% B. 1,10% C. 0,93% D.1,73%

Tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam năm 2019

A. 32% B. 34,4% C. 35,4% D. 40%

Tỷ suất tăng dân số có thể âm (-) không?


E. Không thể có vì như vậy dân số sẽ bị triệt tiêu
F. Rất hiếm chỉ có do dân số bị chiến tranh
G. Có thể có do TS sinh giảm, TS tử cao
H. Các câu trên đều đúng

Mật độ dân số, NGOẠI TRỪ


A. Tính bằng số dân bình quân có trên 1 km2
B. Mật độ DS tốt nhất bằng 35 - 40 người/Km2
C. Mật độ DS thấp ở Mông Cổ, Úc…
D. Mật độ DS thấp tại Monaco, Ma Cao, Singapore

Tại sao tình hình đô thị hoá của DS Việt Nam thấp so với thế giới
A. Do kinh tế còn chưa phát triển
B. Do Kỷ nghệ hoá còn thấp
C. Do chủ yếu là nông nghiệp
D. Do dân không chịu di chuyển

Xác định nơi tập trung của dân số Việt nam :


1) Ven đường lộ 2) Nông thôn 3) Thành làng xóm 4) Các đô thị
THỰC HÀNH DSH “CẤU TRÚC DÂN SỐ”
Khác nhau giữa phái (sex) và giới tính (gender)

A. Phái hay giới tính (Sex) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội;
B. Giới (Gender) liên quan đến tính chất sinh học, sinh lý.
C. Phái (Gender) liên quan đến vị trí vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội;
D. Các câu trên đều sai

Phân tích theo giới tính rất quan trọng vì, NGOẠI TRỪ

A. Vì giới tính liên quan đến tính chất sinh học, sinh lý
B. Vì giới tính liên quan đến các hoạt đô ̣ng nghề nghiê ̣p
C. Vì giới tính liên quan đến tuổi về hưu
D. Vì giới tính liên quan đến vai trò xã hội, chuẩn mực xã hội

Các biến số sức khỏe thay đổi theo giới, NGOẠI TRỪ

A. Vì giới tính liên quan đến tuổi thọ


B. Vì giới tính liên quan đến tần xuất mắc bệnh ung thư
C. Vì giới tính liên quan đến một số VĐSK chuyên biệt theo giới
D. Vì giới tính liên quan đến vấn đề điều trị bệnh

3 loại tỷ số giới tính hay tỷ số nam, NGOẠI TRỪ

A. Tỷ số giới tính chung cho cả dân số ;


B. Tỷ lệ giới tính trong dân số
C. Tỷ số giới tính theo nhóm tuổi;
D. Tỷ số giới tính lúc sanh.

Tỷ số, tỷ lê ̣chọn câu đúng nhất

F. Tỷ lê ̣ nam = số nam/ số nữ


G. Tỷ lê ̣ nam = số nam/ tổng dân số
H. Tỷ số nam = số nam/ tổng dân số
I. Tỷ lê ̣ nữ = số nữ / số nam
Tỷ lệ phần trăm nam và nữ trong toàn bộ dân số

A. 50%
B. 50,45%
C. 50,50%
D. 50,65%

Tên vấn đề nổi cô ̣m hiêṇ nay về giới tính của Viêṭ Nam

A. Trô ̣i tử nam


B. Mất cân bằng giới tính
C. Sinh nữ nhiều
D. Sinh nam nhiều

Nguyên nhân của vấn đề nêu trên là do

A. Thích sinh nữ


B. Thích sinh nam
C. Nam chết nhiều hơn nữ
D. Do quy luật sinh nam nhiều

Vấn đề giới tính nêu trên có nguy cơ gì, NGOẠI TRỪ

A. Có nguy cơ tăng các hành vi phạm pháp


B. Tăng quá nhiều trẻ dưới 15 tuổi
C. Có thể tạo sự bất ổn trong nước và trong khu vực
D. Tăng tình trạng mãi dâm

Trình bày đặc tính của tháp tuổi dân ổn định ̣
A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, tuổi thọ trung bình, tuổi trung vị 15t.
B. Đáy hẹp, đỉ̉nh nhọn, tuổi thọ th́ ấp, tuổi trung vị 15t:
C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, tuổi thọ th́ ấp, tuổi trung vị 30t.
D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, tuổi thọ th́ ấp, tuổi trung vị 30t.

Trình bày tỷ số nam bình thường theo các tuổi 0t, 19t, > 60t:

A. 101, 105, 80
B. 90, 100, 90
C. 105, 100, 70
D. 130, 100, 50

Tỷ lê ̣nam chung là


A. % số nam so với số nữ trong cùng đô ̣ tuổi
B. % số nam so với tổng dân số
C. % số nam so với số nữ lúc sinh
D. % số nam so với số nữ chung

Tỷ lê ̣nam chung thường cho thấy

A. Tỷ lê ̣ luôn luôn thấp hơn nữ


B. Tỷ lê ̣ luôn luôn bằng hơn nữ
C. Tỷ lê ̣ luôn luôn cao hơn nữ
D. Tỷ lê ̣ có lúc thấp co lúc cao so với nữ

Tỷ số nam theo tuổi là, chọn câu đúng nhất

A. % số nam so với tổng dân số trong cùng đô ̣ tuổi


B. % số nam so với số nữ lúc sinh
C. % số nam so với số nữ trong cùng đô ̣ tuổi
D. % số nam so với số dân lúc sinh

Tỷ số nam lúc sinh là

A. % số nam so với tổng dân số


B. % số nam so với số nữ trong cùng đô ̣ tuổi
C. % số nam so với số nữ lúc sinh
D. % số nam so với dân số lúc sinh

Để xác định tình trạng trô ̣i tử nam, nên sử dụng ba loại số liêụ

A. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, tỷ suất sinh nam, tuổi thọ
B. Tỷ suất tử vong nam theo tuổi, tỷ suất sinh nam cao, tuổi thọ
C. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới,tuổi thọ
D. Tỷ suất tử vong theo tuổi và giới, phân bố dân số theo tuổi và giới, tuổi thọ theo giới

Vì sao có sự phân tầng theo tuổi, NGOẠI TRỪ

A. Vì theo lứa tuổi khác nhau con người có vai trò xã hội gống nhau
B. Vì theo lứa tuổi khác nhau con người có sự hỗ trợ của xã hội khác nhau
C. Vì theo lứa tuổi khác nhau con người có quyền lợi xã hô ̣i khác nhau
D. Vì theo lứa tuổi khác nhau con người có nguy cơ đối với SK khác nhau

Tháp tuổi là mô ̣t biểu đồ trình bày, NGOẠI TRỪ


A. Cấu trúc dân số theo giới và tuổi,
B. Sự phân bố dân số theo các lớp tuổi
C. Sự biến đô ̣ng dân số do những biến cố như chiến tranh, dịch bê ̣nh
D. Sự thay đổi tuổi thọ của dân số do sự phát triển của xã hô ̣i

Cấu trúc tháp tuổi

A. Trục hoành được chia theo tuổi hay lớp tuổi (0 – 4, 5– 9...) ;
B. Trục hoành ghi số dân tương ứng với lớp tuổi ;
C. Tháp tuổi dân số trẻ có đáy hẹp, đỉnh không nhọn ;
D. Tháp tuổi dân số già có đáy rô ̣ng, đỉnh nhọn;

Tuổi trung vị (Âge médian – median age), NGOẠI TRỪ

A. Tuổi chia dân số thành ba nhóm dân số bằng nhau;


B. Tuổi trung vị hạn chế lỗi hơn so với tuổi trung bình;
C. Tuổi trung vị chỉ biến thiên trong khoảng 15 - 40, nên ít sai số hơn;
D. Tuổi trung vị độc lập nhiều hơn với tỷ lệ tử vong so với tuổi trung bình.

Tuổi trung vị (Âge médian – median age) của VN hiê ̣n nay

A. Đã báo hiê ̣u DS già


B. Đã báo hiê ̣u DS còn trẻ
C. Tuổi trung vị bằng 25 t.
D. Tuổi trung vị bằng 29t.

Chỉ số già hóa dân số (population aging index)

A. Chỉ số già hoá biểu thị dân số già


B. Tỷ số giữa DS ≥ 60t hay ≥ 65t. so với DS < 15t.*
C. Bắt đầu già hóa khi tỷ số DS ≥ 65t >10% 
D. Bắt đầu già hóa khi tỷ số DS ≥ 60t >7% 

Dân số già

A. Dân số già không liên quan đến giảm mức chết
B. Dân số già không liên quan đến giảm mức sinh
C. Dân số già liên quan đến đến giảm mứcsinh  
D. Dân số già liên quan đến giảm mức chết

Dân số già khi

A. Tỷ lệ dân số từ ≥ 60 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 7%


B. Tỷ lệ dân số từ ≥ 60 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 10%
C. Tỷ lệ dân số từ ≥ 60 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 14%
D. Tỷ lệ dân số từ ≥ 60 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 20%

Dân số già khi

A. Tỷ lệ dân số từ ≥ 65 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 7%


B. Tỷ lệ dân số từ ≥ 65 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 10%
C. Tỷ lệ dân số từ ≥ 65 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 14%
D. Tỷ lệ dân số từ ≥ 65 tuổi của Việt Nam bằng ≥ 20%
Để đánh giá tình trạng DS già, thường sử dụng số liêu,
̣ NGOẠI TRỪ
A. Tuổi thọ trung bình;
B. Tỷ lê ̣ dân số ≥ 60 tuổi
C. Tỷ lê ̣ dân số ≥ 15 tuổi
D. Tuổi trung vị
Tốc độ già hóa dân số Việt Nam
A. Châ ̣m so với các nước trên thế giới;
B. Vừa so với các nước trên thế giới;
C. Nhanh so với vài nước trên thế giới;
D. Mô ̣t trong 5 nước nhanh nhất thế giới

Dân số VN sẽ trở thành dân số già sau bao nhiêu năm
A. 10 năm B. 20 năm C. 30 năm D. 40 năm

Đến năm nào thì DS VN trở thành DS già

A. 1920 B. 1921 C. 1931 D. 1940

Tại sao gọi là DS vàng, “lợi tức DS”

A. Khi có nhiều người già


B. Khi có nhiều người < 15t
C. Khi có dân số lao đô ̣ng từ 15t đến 60t nhiều
D. Khi có dân số lao đô ̣ng nhiều hơn số người già

Tại sao gọi là “Lợi tức DS”

A. Khi có nhiều người người trẻ <15t tham gia lao đô ̣ng
B. Khi có nhiều người già tham gia lao đô ̣ng
C. Khi có dân số lao đô ̣ng nhiều tham gia sản xuất
D. Khi có dân số lao đô ̣ng nhiều hơn số người già
Giai đoạn dân số vàng của Viêṭ Nam kéo dài khoảng

A. 10 năm, B. 20 năm C.30 năm D. 40 năm

Giai đoạn dân số vàng của Viêṭ Nam sẽ chấm dứt vào năm

A. 2020 B. 2029 C.2030 D. 2039

Năm 2015 Chiến lược Dân số, Viêṭ Nam đưa ra chủ đề

A. Gia đình chỉ có hai con, vợ chồng hạnh phúc
B. Mỗi gia đình nên có hai con
C. Cô ̣ng đồng chung tay chăm lo người cao tuổi
D. Kiểm soát tỷ suất tăng dân số

Tỷ số phụ thuộc theo tuổi, NGOẠI TRỪ

A. Tỷ số phản ánh số người ăn theo trên 100 người trong tuổi lao động
B. Cho thấy gánh nặng do dân số không có khả năng làm việc mà dân số phải lo
C. Là chỉ tiêu biểu thị gánh nặng của dân số trong tuổi lao động
D. Phản ánh tác động của lớp tuổi già trong xã hô ̣i

Tỷ số phụ thuộc theo tuổi Viêṭ Nam <50% vào năm

A. 2005
B. 2009
C. 2010
D. 2011

Phải làm gì để lợi dụng dân số vàng cho sự phát triển đất nước

A. Phải xuất khẩu lao đô ̣ng


B. Phải tăng lương nhằm đảm bảo sức lao đô ̣ng
C. Phải đào tạo chuyên môn ngành nghề
D. Phải tổ chức di dân đến địa phương có viê ̣c làm

CÂU HỎI TRẮC NGHIÊM ̣ BÀI DẨN NHẬP


1.Định nghĩa DSH: Dân số học là một khoa học, có đối tượng nghiên cứu là: (1)
Trong đó nghiên cứu:... (2).., tính chất:…(3)… của dân cư
Phân tích cấu trúc dân số là xét đến hai yếu tố chính: …(4)…và ….(5)…
Và Nghiên cứu và phân tích mối quan hệ giữa các:…(6)…
(1): Quần thể dân cư, (2) Phân bố dân số, (3) Sự tăng dân số, (4): Tuổi, (5): Giới, (6):Sự
kiện dân số học
(1): Quần thể dân cư, (2) Quy mô dân số, (3) Phân bố dân cư, (4): Tuổi, (5): Giới, (6): Sự
kiện dân số học
(1): Quần thể dân cư, (2) Quy mô dân số, (3) Sự tăng dân số, (4): Tuổi, (5): Giới, (6): Sự
kiện dân số học
(1): Quần thể dân cư, (2) Quy mô dân số, (3) Phân bố dân cư, (4): Tử vong, (5): Sinh
sản, (6): Sự kiện dân số học
Từ Dân số học được ai nêu ra
Edmund HALLEY
Achille GUILLARD
Thomas MALTHUS
John GRAUNT
Nêu tên các sự kiêṇ DSH:
Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, chuyển tiếp dân số, kết hôn, li dị
Sinh sản, tử vong, chuyển tiếp dân số, cấu trúc tuổi và giới
Sinh sản, tử vong, bảng sống, bảng chết, di chuyển, lexis
Sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư, cưới hỏi, li dị
2. Jonh GRAUNT (1620-1674) NGOẠI TRỪ
Người đầu tiên nghiên cứu xây dựng phương pháp điều tra dân số
Người đầu tiên thực hiê ̣n phương pháp học cho ngành dân số học
Người đầu tiên thực hiê ̣n Bảng sống dựa trên các giấy khai tử
Người đầu tiên đề ra từ “Dân số học”
Edmund HALLEY (1656-1742) , NGOẠI TRỪ
Người Anh, đã tiếp tục phát triển “bảng sống-bảng chết”
Người đã xây dựng bảng sống tại Đức để tính được tuổi thọ
Người đầu tiên thực hiê ̣n thống kê về tử vong tại Pháp
Người đã tìm ra sao chổi Halley

3.Achille GUILLARD (1799 -1876)

Người đầu tiên đã đă ̣t vấn đề Dân số học .


Người đầu tiên đã đề ra từ “Dân số học”
Là Ông tổ của Ngành Dân số học
Là Ông tổ của Ngành Dịch tễ học

Quan điểm dân số thời cổ đại cho rằng, NGOẠI TRỪ


Dân số thường được nhìn nhận gắn liền với sự ổn định
Quan hê ̣ hợp lý giữa dân số và diê ̣n tích đất đai là rất quan trọng
Sức mạnh của quốc gia đo bằng dân số
Sức mạnh của quốc gia được đo bằng kinh tế
4.Thomas Robert MALTHUS (1766 -1834) đưa ra học thuyết về dân số cho rằng:
Bản chất của các quá trình Dân số học không phải là sinh học,
Nếu không có gì cản trở thì dân số cứ 25 năm sẽ tăng gấp đôi
Quy luật DS do hành vi con người và tồn tại vĩnh viễn,
Dân số sẽ tăng nhanh qua nhiều hời kỳ theo cấp số cọng

5.Karl Marx và F. Engels phê bình học thuyết Malthus


Tái sản xuất DS tuy có tính sinh học
Tái sản xuất DS có bản chất kinh tế - xã hội, có quy luật dân số riêng
Dân số sẽ tăng nhanh qua nhiều hời kỳ theo cấp số nhân
Hạn chế sự gia tăng dân số bằng các phương pháp đẩy lùi tuổi hôn nhân

6.Năm 1929, ai đề ra thuyết chuyển tiếp dân số hay quá đô ̣ dân số học

Edmund HALLEY
Thomas MALTHUS
Achille GUILLARD
Warren THOMPSON

Ai đã phát triển thuyết “chuyển tiếp dân số học”, NGOẠI TRỪ
Warren THOMPSON
Frank NOTESTEIN
C.P BLACKER
Achille GUILLARD

7.Tại sao trong giai đoạn 2 dân số tăng nhanh


Vì sinh tăng nhanh và tử giảm nhanh
Vì sinh không tăng và tử giảm
Vì sinh giảm nhanh và tử giảm nhanh
Vì sinh giảm châ ̣m va tử giảm nhanh

Thuyết chuyển tiếp DS có bao nhiêu giai đoạn


2 B. 3
4 D. 6

Thuyết chuyển tiếp dân số dùng để


Để so sánh tình hình tăng dân số
Để giải thích sự thay đổi dân số
Để xem xét các tỷ suất chết
Để xem xét các tỷ suất sinh
Xác định tên các đường biểu diển A, B, C, D trên sơ đồ dướ đây

Tỷ suất sinh: A B C D
Tỷ suất tử : A B C D
Dân số tăng: A B C D
Sinh tử cao: A B C D

Viêṭ Nam đang ở giai đoạn nào?


1 B. 2 C. 3 D. 4

8.Hiêṇ nay, ngành DSH đang giúp phát hiêṇ vấn đề gì, NGOẠI TRỪ
Vấn đề tăng dân số quá nhanh,
Vấn đề mất cân bằng giới tính, dân số vàng,
Vấn đề tỷ suất sinh thấp
Vấn đề dân số già hóa

Dân số học đối với Ngành Sức khỏe cô ̣ng đồng đã góp phần, NGOẠI TRỪ
Là môn học cơ sở, phương pháp học của ngành YTCC;
Giúp xây dựng kế hoạch, chương trình chăm sóc sức khỏe;
Giúp xác định và tính các chỉ số sức khỏe;
Giúp đào tạo người Bác sĩ Đa khoa.

Đặc điểm của tỷ lê:̣


Mẫu số là dân số đầu kỳ
Tử số nằm trong mẫu số
Tử số khác mẫu số
Mẫu số là dân số bình quân

9.Đặc điểm của tỷ suất:


Mẫu số là dân số đầu kỳ
Tử số nằm trong mẫu số
Tử số khác mẫu số
Có giới hạn thời gian cụ thể

Tỷ lê,̣ tỷ số, chọn câu đúng nhất


A. Tỷ số nam = số nam / tổng dân số
B. Tỷ lê ̣ nam = số nam / tổng dân số
C. Tỷ lê ̣ nam = số nam / số nữ
D. Các câu trên đều sai

Thomas Malthus đã đưa ra học thuyết ?


Thuyết phản dân số
Thuyết dân số quá độ
Thuyết dân số tối ưu
Thuyết tân Malthus

10.Trong 1 kỳ thi tuyển vào 1 khóa học đã tuyển được 320 sinh viên, trong đó có 140 sinh
viên nữ. Sau khi kết thúc khóa học, có tổng cổng 150 sinh viên nam và 120 sinh viên nữ tốt
nghiệp ra trường. Sau khi thống kê lại người ta nhận thấy:

Tỷ lệ sinh viên nữ trong lớp. Tỷ số sinh viên nam trong lớp là bao nhiêu
là 44,44%; 43,75%
là 43,75% 128,57%
là 28,57% 44,44%
là 85,71% 128,57%

Tỷ số sinh viên nam tốt nghiệp ra trường là bao nhiêu


là 84,44%;
là 83,75%
là 83,33%
là 85,71%

Tỷ lệ sinh viên nữ tốt nghiệp và Xác suất SV. nữ tốt nghiệp là bao nhiêu
44,44%; 85,71%
43,75% 58,71%
85,57% 44,34%
84,71% 58,57%

Ngày dân số Viêṭ Nam là ngày nào?


Ngày 11/7
Ngày 27/2
Ngày 26/12
Ngày 20/11

11.Ngày dân số Viêṭ Nam có các nội dung liên quan sau, NGOẠI TRỪ
A. Ngày có Quyết định số 26 về "SĐ có KH"
B. Là ngày 26/12 hằng năm
C. Ngày Cố Thủ Tướng P.V.Đồng ký QĐ về DS
D. Là ngày 11/7 hằng năm
Tỷ lệ (proportion):
Cho biết tần suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
Cho biết sát suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
Cho biết tốc đô ̣ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số đã định trong mô ̣t thời gian
Cho biết mức độ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số

Tỷ suất (rate):
Cho biết tần suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
Cho biết sát suất xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số
Cho biết tốc đô ̣ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số đã định trong mô ̣t thời gian
Cho biết mức độ xuất hiê ̣n mô ̣t sự kiê ̣n trong mô ̣t dân số

Khi tính tỷ suất thô (Crude Rate) mẫu số


Bao gồm những người có liên quan đến sự kiện
Bao gồm những người không liên quan đến sự kiện
Bao gồm những người có và không có liên quan đến sự kiện
Các câu trên đều đúng

Tổng cục Thống kê Dân số là đơn vị thuộc


Tổng cục thống kê,
Bộ Y Tế,
Ủy Ban Dân số Nhà nước
Trực thuộc Chính phủ

Tổng Điều tra DS là quá trình thu thâ ̣p số liêụ từ tất cả người dân thực hiện
Mỗi năm
Mỗi 2 năm
Mỗi 5 năm
Mỗi 10 năm

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Theo Liên Hiêp̣ Quốc, Dân số của toàn thế giới năm 2021 là
7,1 tỷ B. 7,6 tỷ
C. 7,9 tỷ D. 7,3 tỷ

Từ năm 1800 đến 1900 dân số tăng từ 1 tỷ lên 1,6 tỷ; từ nằm 1900 đến năm 2000 dân số thế
giới tăng lên bao nhiêu
3 tỷ C. 4 tỷ
5 tỷ D. 6,1 tỷ
TS tăng DS của thế giới năm 2021 là bao nhiêu
1,0%
1,1%
1,6%
2,0%
Nếu tỷ suất tăng dân số VN năm 2021 là 1%, trong đó́ , TS tăng tự nhiên là 0,6%, tăng cơ
học là 0,4%, Thời gian để dân số tăng gấp đôi là bao nhiêu?
60 năm
68 năm
70 năm
78 năm

Dân số bình quân năm có thể tính nhanh bằng:


Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng 11 và lúc cuối tháng 12
Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 12
Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu tháng và lúc cuối tháng 6
Trung bình cộng dân số hiện có lúc đầu năm và lúc cuối năm

Tính TS tăng DS tự nhiên và chung:


Dân số tỉnh Bình Dương 2017 có số trẻ sinh sống là 13000, số tử vong chung 4000 người, DS
đầu năm là 750,000, DS cuối năm là 850,000 ; trong năm 2016, DS nhập cư là 95000 và DS
xuất cư là 4,000 người.,

TS tăng dân số chung :


A. 11,30% B. 1 2,50% C. 10,50% D. 15,50%
TS tăng dân số tự nhiên,
1,55% B. 2,45% C. 1,12% D. 2,25%
TS tăng dân số cơ học,
10,50% B. 10,24% C. 12,54% D. 11,38%

Tại tỉnh X, năm 2021, có 40,000 trẻ sinh sống, số chết chung là 20,000 người, DS đầu
năm là 5,850,000 người, DS cuối năm là 6,000,000 người,

Tỷ suất tăng dân số chung :


A,3,10% B, 2,53% C, 1,27% D, 1,50%
Tỷ suất tăng dân số tự nhiên,
0,33% B, 0,17% C, 0,57% D, 0,97%

Tỷ suất tăng dân số cơ học,


1,00% B, 2,20% C, 2,54% D, 1,86%

Dân số Việt nam vào năm 2021


69 triê ̣u B. 92 triê ̣u C. 96 triê ̣u D. 98 triêụ
Năm 2017 dân số Việt nam Xếp thứ bao nhiêu trên thế giới
A.10 B. 11 C. 15 D. 16

Nơi tập trung có tỷ lệ dân số Việt nam nhiều nhất


Ven đường lộ B. Nông thôn C.Thành làng xóm D. Các đô thị

Diện tích Việt Nam là 331,000 km², tính mật độ dân số năm 2017
260 B. 290 C. 309 D. 320

Mâ ̣t đô ̣ dân số của Viêṭ Nam ở hạng thứ bao nhiêu trên thế giới
22 B. 32 C. 42 D. 52

Gấp bao nhiêu lần so với mật độ tối ưu:


02 B. 03 C. 05 D. 08

Xét về nguy cơ do số dân và mật độ, Việt Nam ở hạng thứ bao nhiêu,
20 B. 15 C.10 D. 05

Dân số Việt Nam sẽ đạt số tối đa vào năm 2050 là bao nhiêu
100 triệu B. 104 triệu C.110 triệu D. 120 triệu

Sau khi đạt tối đa vào năm 2050, dân số Việt Nam sẽ
Sẽ tiếp tục tăng nhưng châ ̣m
Sẽ ổn định ở mức cao nhất
Sẽ tiếp tục tăng nhanh
Sẽ giảm châ ̣m

Dân số thành phố Hồ Chí Minh cuối năm 2019 là bao nhiêu
10,5 triệu B. 9 triệu C.8,8 triệu D. 9,5 triệu

Diện tích TP,HCM là 2905,6 km², tính mật độ dân số năm 2016


3925 B. 3028 C. 4925 D. 5529

Tỷ suất tăng dân số Việt Nam trong năm 2016 là bao nhiêu
1,80% B. 1,10% C. 0,93% D.1,73%

Tỷ lệ dân số thành thị của Việt Nam năm 2016


20% B. 30% C. 35% D. 40%

Tỷ suất tăng dân số có thể âm (-) không?


Không thể có vì như vậy dân số sẽ bị triệt tiêu
Rất hiếm chỉ có do dân số bị chiến tranh
Có thể có do TS sinh giảm, TS tử cao
Các câu trên đều đúng

Mật độ dân số, NGOẠI TRỪ


Tính bằng số dân bình quân có trên 1 km2
Mật độ DS tốt nhất bằng 35 - 40 người/Km2
Mật độ DS thấp ở Mông Cổ, Úc…
Mật độ DS thấp tại Monaco, Ma Cao, Singapore

Tại sao tình hình đô thị hoá của DS Việt Nam thấp so với thế giới
Do kinh tế còn chưa phát triển
Do Kỷ nghệ hoá còn thấp
Do chủ yếu là nông nghiệp
Do dân không chịu di chuyển

TRẮC NGHIỆM BÀI DI DÂN

Khái niêṃ di dân là


A. sự thay đổi nơi cư trú nhưng không ra khỏi cộng đồng đang sống
B. sự di chuyển ra khỏi cộng đồng đang sống trong thời gian ngắn
C. sự thay đổi nơi cư trú có sự thay đổi về mă ̣t xã hô ̣i
D. sự thay đổi nơi cư trú do bắt buô ̣t đi công tác

Vì sao di dân là một vấn đề quan trọng, NGOẠI TRỪ


A. Vì làm thay đổi cấu trúc dân số
B. Vì đáp ứng dân số lao đô ̣ng cho các địa phương có nhu cầu
C. Vì tạo cơ hô ̣i phát triển kinh tế cho vùng có tài nguyên
D. Vì giúp nâng cao sức khỏe

Sự liên hê ̣ giữa “Dân số vàng” liên quan đến di dân
A. “Dân số vàng” có nguyên nhân từ di dân
B. “Dân số vàng” làm tăng số di dân đến nơi có viê ̣c làm
C. Di dân làm thay đổi cấu trúc dân số tạo nên “Dân số vàng”
D. Di dân làm chấm dứt “Dân số vàng”

Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số
nhâ ̣p cư là 3.925 người; Tính Tỷ suất nhập cư, Tỷ suất xuất cư.
A. 0,41‰; 0,35‰
B. 0,51‰; 0,45‰
C. 0,61‰; 0,45‰
D. 0,71‰; 0,25‰
Tính tỷ suất di cư thuần
Tỉnh X, năm 2021, có DS bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư là 5.330,và số
nhâ ̣p cư là 3.925 người; Tính Tỷ suất di cư thuần
A. - 0,10 ‰
B. 0,16 ‰
C. - 0,16 ‰
D. 0,18 ‰

Tỷ suất di cư thuần của Viêṭ Nam và Trung quốc như sau (-0,39)
nhưng khác biêṭ lớn nhất là gì?

A. Người Trung Quốc di cư ra nước ngoài nhiều


B. Người Viê ̣t Nam di cư từ nông thôn ra thành thị ít
C. Số lượng người Trung Quốc di dân rất lớn
D. Số lượng người Viê ̣t Nam di dân rất lớn

Nước nào trên thế giới có người nhâ ̣p cư đông nhất
A. Nga
B. Pháp
C. Mỹ
D. Úc

Thành phố nào có tỷ suất di cư thuần cao nhất


A. Thành phố Hồ Chí Minh
B. Bình Dương
C. Đồng Nai
D. Hà Nô ̣i

Đặc điểm của người nhập cư vào thanh phố Hồ Chí Minh, NGOẠI TRỪ
A. Chủ yếu là từ miền Bắc
B. Nữ nhiều hơn Nam
C. Trẻ tuổi và trong tuổi lao đô ̣ng
D. Trước có trình đô ̣ học vấn cao nay trung bình

Tỉnh có tỷ suất di cư thuần âm (xuất cư) cao nhất:


A. Thái Bình
B. Thanh Hoá
C. Bến Tre
D. Hà Tĩnh
E. Hà Nô ̣i
Tỉnh X, năm 2016, có dân số bình quân là 8.640.000 người, số xuất cư 5.330, số nhập
cư là 3.925 người. Hãy tính:
1. Tỷ suất xuất cư (out-migration rate)
2. Tỷ suất nhâ ̣p cư (In-migration rate)
3. Tỷ suất di dân thuần túy (Net Migration Rate)
4. Tổng tỷ suất di dân

Lực hút, NGOẠI TRỪ


A. Có cơ hội kiếm việc làm tốt hơn
B. Điều kiện sống tốt hơn
C. Nghèo, ít cơ hội để làm viê ̣c
D. Có thê hưởng thụ tốt hơn
TRẮC NGHIỆM BẢNG SỐNG BẢNG CHẾT

Xác suất chết từ 1 đến đúng 30 viết thế nào cho đúng
1q30

30q1

1q29

29q1

Trong bảng sống 4q1 là xác suất


Sống từ 1 đền 4 tuổi
Chết từ 1 đến 4 tuổi
Sống từ 1 đền 5 tuổi
Chết từ 1 đến 5 tuổi

Trong bảng sống l0 được gọi là


Dân số đầu kỳ, DS gốc
Dân số sống
Dân số sống đến trước 1 tuổi
Số người – năm sống

Bảng sống và bảng chết được xây dựng chủ yếu dựa trên chỉ số thực được khảo sát
trong cô ̣ng đồng là
p
q
l
d

Điểm khác nhau giữa bảng sống đầy đủ và sơ lược
Bảng sống đầy đủ chia ra hai giới nam nữ
Bảng sống sơ lược phải có cô ̣t sát xuất sống còn
Bảng sống sơ lược chỉ có mô ̣t tuổi trong tất cả các lớp tuổi
Bảng sống đầy đủ chỉ có mô ̣t tuổi trong tất cả các lớp tuổi

Trong bảng sống-chết chỉ số nào là gỉa định

p
q
l
d

Bảng sống khác bảng chết vì


Bảng sống thường được xây dựng dựa theo dõi số sống trong nhiều năm
Bảng sống có thêm cô ̣t xác suất sống còn
Bảng chết thường được xây dựng dựa trên số sống qua điều tra cô ̣ng đồng
Bảng chết ngắn gọn hơn bảng sống

Tính và điền các khoảng trống trong bảng dưới đây

x q
n x   lx   d
n x   L
n x   Tx   ex
0-1 0,006879 100.000 688 L 0-1 T 0-1 77,8
1-4 0,001174 99.312 117 396.970 7.685.600 77,4
5-9 0,000727 l 5-9 72 495.784 7.288.630 73,5
10-14 0,000898 99.124 d10-14 495.452 6.792.846 68,5
15-19 q15-19 99.035 322 494.460 6.297.395 63,6
… …
85-89 0,420212 38.484 16.171 151.473 262.881 6,8
90-94 0,575974 22.312 12.851 77.357 111.408 5,0
95-99 0,733375 9.461 6.938 27.543 34.051 3,6
≥100 1,000000 2.523 d≥100 6.508 T≥100 2,6
(Chú ý hê ̣ số bình quân a của bé 0 tuồi bị chết bằng 0,2)

L 0-1 = A. 99.500 năm B. 99.449 năm C. 99.552 năm D. 99.560 năm


T 0-1 = A. 7.785.000 năm B. 7.790.050 n C. 7.785.049 n D. 7.775.049 n
l 5-9 = A. 99.295 B. 99.395 C. 99.495 D. 99.195
d10-14 = A. 89 B. 87 C. 88 D. 86
q15-19 = A. 0,003261 B. 0,003251 C. 0,003281 D. 0,003291
d≥100 = A. 2.533 B. 2.543 C. 2.523* D. 2.553
T≥100 = A. 6.538 B. 6.528 C. 6.518 D. 6.508

Cô ̣t dx diễn tả:
Số sống đầu kỳ ở đô ̣ tuổi x
Số chết trong đô ̣ tuổi x
Số sống còn của những người ở đô ̣ tuổi x lên x+1
Xác suất tử vong của những người ở đô ̣ tuổi x lên x+1

Cô ̣t Lx diễn tả:
Xác suất sống còn của những người ở đô ̣ tuổi x lên x+1
Xác suất tử vong của những người ở đô ̣ tuổi x lên x+1
Số năm sống được của những người ở lớp tuổi x để qua được lớp tuổi sau
Tổng số năm sống được của tất cả những người từ tuổi x trở về sau
Cô ̣t ex diễn tả:
Xác suất sống còn của những người ở đô ̣ tuổi x lên x+1
Xác suất tử vong của những người ở đô ̣ tuổi x lên x+1
Số năm sống được của những người sống giữa 2 lớp tuổi x và x+1
Tuổi thọ hay kỳ vọng sống của 1 người ở đô ̣ tuổi x

Sử dụng bảng dưới đây để trả lời các câu hỏi
Lấy ra một phần gồm 5 tuổi đầu của bảng sống của thế hệ cùng sinh năm 2000 với số người sống
ở đầu của từng tuổi như sau:

l0 (số sống ở o tuổi) = 10.000; l1= 8600; l2= 8200;


l3= 7900; l4= 7700; l5= 7500

Từ những số liệu trên, hãy xây dựng các cột đầu tiên của bảng chết đầy đủ (cho từng
tuổi một) cho thế hệ 2000. Chú ý số năm sống được của em bé 0 tuồi bị chết là 0,2 năm.

X n lx dx qx Lx Tx ex
0 1 A??? B??? 650000 C???
1 1 D???
2 1
3 1
4 1

Tính B (Lx) được biết bình quân thời gian sống của mô ̣t bé 0 tuổi chết bằng 0,2 thời gian
bé sống (hê ̣ số bình quân a =0,2)

You might also like