You are on page 1of 10

ñy ban nh©n d©n Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam

X· CÇn KiÖm §éc LËp - Tù do - H¹nh phóc

DANH SÁCH NGƯỜI ĐƯỢC GIAO THỜ CÚNG


LIỆT SỸ ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP THỜ CÚNG MỖI NĂM 1 LẦN
(Liệt sỹ không còn thân nhân thuộc diện hưởng trợ cấp tiền tuất hàng tháng)

S Nguyên Họ và tên Năm Quan hệ


Họ và tên liệt sỹ Trú quán Trú quán Ghi chú
TT quán người thờ cúng sinh với liệt sỹ
1 Kiều Đức Tiến Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Đức Chung 1949 Em trai Cần Kiệm Đội 1
2 Kiều Đình Sử Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Thị Mai 1948 Cháu dâu Cần Kiệm Đội 1
3 Kiều Văn Tuyết Cần Kiệm Cần Kiệm Bùi Thị Sáu 1930 Chị dâu Cần Kiệm Đội 1
4 Khương Văn Doanh Thạch Xá Thạch Xá Khương Thị Trường 1951 Con gái Cần Kiệm Đội 1
5 Kiều Văn Căn Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Nga 1979 Cháu Cần Kiệm Đội 2
6 Tạ Ngọc Quý Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Văn Huệ 1926 Anh trai Cần Kiệm Đội 2
7 Nguyễn Duy Định Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Quốc Hùng 1964 Em trai Cần Kiệm Đội 2
8 Kiều Văn Chỉnh Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Chưởng 1953 Em trai Cần Kiệm Đội 2
9 Kiều Trường Thọ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Chắt 1951 Cháu Cần Kiệm Đội 2
10 Kiều Văn Dụ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Kiểm 1955 Em Cần Kiệm Đội 2
11 Tạ Văn Cầu Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Viễn 1959 Cháu Cần Kiệm Đội 2
12 Kiều Văn Giai Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Mạnh Sáu 1943 Em trai Cần Kiệm Đội 3
13 Kiều Văn Hợp Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Ích 1945 Em dâu Cần Kiệm Đội 3
14 Kiều Minh Lợi Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Phúc 1958 Em trai Cần Kiệm Đội 3
15 Bùi Đức Hợi Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Tiến 1944 Cháu Cần Kiệm Đội 3
16 Tạ Văn Sinh Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Văn Thọ 1956 Cháu Cần Kiệm Đội 3
17 Tạ Văn Tin Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Văn Thông 1948 Em trai Cần Kiệm Đội 3
18 Tạ Ngọc San Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Ngọc Hải 1960 Cháu Cần Kiệm Đội 5
19 Kiều Văn Bạo Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Thị Tần 1957 Em dâu Cần Kiệm Đội 5
20 Tạ Văn Khương Cần Kiệm Cần Kiệm Lê Thị Năm 1952 Con dâu Cần Kiệm Đội 5
21 Lê Văn Hiến Cần Kiệm Cần Kiệm Lê Văn Học 1946 Anh trai Cần Kiệm Đội 5
22 Tạ Khắc Thiệu Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Thị Bé 1953 Cháu gái Cần Kiệm Đội 5
23 Tạ Ngọc Tuyên Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Kiến Sâm 1935 Em trai Cần Kiệm Đội 5
24 Kiều Xuân Đồng Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Cù 1935 Cháu Cần Kiệm Đội 5
25 Tạ Văn Năm Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Quang Hợi 1952 Em ruột Cần Kiệm Đội 6
26 Kiều Văn Vũ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Hà 1951 Con trai Cần Kiệm Đội 6
27 Kiều Văn Ngọ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Đáng 1959 Cháu Cần Kiệm Đội 6
28 Kiều Quang Hàn Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Sáu 1958 Em trai Cần Kiệm Đội 6
29 Kiều Văn Cõn Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Miên 1931 Em Cần Kiệm Đội 6
30 Kiều Văn Dấm Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Phàn 1959 Cháu Cần Kiệm Đội 6
31 Kiều Xuân Phúc Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Thị Mười 1960 Chị dâu Cần Kiệm Đội 6
32 Kiều Minh Hợp Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Đông 1974 Cháu Cần Kiệm Đội 6
33 Đặng Văn Hồng Cần Kiệm Cần Kiệm Đặng Văn Lô 1954 Em trai Cần Kiệm Đội 7
34 Kiều Xuân Đào Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Hùng 1962 Cháu Cần Kiệm Đội 7
35 Đỗ Đức Bảo Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Đức Bản 1977 Cháu Cần Kiệm Đội 7
36 Nguyễn Đức Tự Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Văn Tăng 1943 Anh trai Cần Kiệm Đội 7
37 Kiều Cao Đàm Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Cao Đoàn 1961 Cháu Cần Kiệm Đội 8
38 Kiều Cao Sâm Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Thị Sử 1943 Chị dâu Cần Kiệm Đội 8
39 Kiều Cao Pha Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Phê 1948 Anh trai Cần Kiệm Đội 8
40 Đặng Văn Lựu Cần Kiệm Cần Kiệm Đặng Văn Lâm 1947 Cháu Cần Kiệm Đội 8
41 Đặng Văn Giun Cần Kiệm Cần Kiệm Đặng Văn Lâm 1947 Cháu Cần Kiệm Đội 8
42 Kiều Hữu Cầu Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Phương 1968 Em trai Cần Kiệm Đội 8
43 Nguyễn Văn Lai Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Văn Thỉnh 1963 Con trai Cần Kiệm Đội 4
44 Kiều Văn Ba Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Doanh 1941 Anh trai Cần Kiệm Đội 4
45 Kiều Văn Quý Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Doanh 1941 Anh trai Cần Kiệm Đội 4
46 Kiều Văn Đàm Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Sơn 1947 Anh trai Cần Kiệm Đội 4
47 Nguyễn Văn Toàn Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Tẻo 1955 Em dâu Cần Kiệm Đội 4
48 Kiều Văn Khánh Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Lan 1959 Em trai Cần Kiệm Đội 4
49 Đỗ Quang Trung Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Văn Kính 1976 Cháu Cần Kiệm Đội 4
50 Lương Quang Chất Cần Kiệm Cần Kiệm Lương Ngọc Hiền 1958 Anh trai Cần Kiệm Đội 4
51 Đỗ Hoa Lư Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Mạnh Tuân 1965 Cháu Cần Kiệm Đội 4
52 Kiều Văn Liễu Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Ba 1927 Chị dâu Cần Kiệm Đội 4
53 Kiều Văn Ấn Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Y 1947 Con trai Cần Kiệm Đội 9
54 Kiều Văn Phúc Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Năm 1948 Cháu Cần Kiệm Đội 9
55 Kiều Văn Táo Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Nhung 1962 Cháu dâu Cần Kiệm Đội 9
56 Kiều Văn Tỵ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Thắng 1975 Cháu Cần Kiệm Đội 9
57 Kiều Xuân Hộ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Duy Trì 1961 Em trai Cần Kiệm Đội 9
58 Kiều Văn Kỷ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Teo 1959 Cháu trai Cần Kiệm Đội 9
59 Kiều Ngọc Lan Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Minh Tuấn 1965 Cháu Cần Kiệm Đội 9
60 Nguyễn Văn Thiễu Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Thìn 1940 Chị dâu Cần Kiệm Đội 9
61 Kiều Văn Kiền Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Tiến 1957 Cháu Cần Kiệm Đội 9
62 Kiều Văn Cầu Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Việt Chiến 1957 Cháu Cần Kiệm Đội 9
63 Kiều Văn Huệ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Quý 1965 Cháu Cần Kiệm Đội 10
64 Nguyễn Trung Tính Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thế Anh 1975 Cháu Cần Kiệm Đội 10
65 Đỗ Văn Nhung Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Văn Tảng 1955 Em trai Cần Kiệm Đội 10
66 Đỗ Quang Hộ Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Xuân Minh 1937 Chú ruột Cần Kiệm Đội 10
67 Nguyễn Huy Cơ Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Văn Chỉ 1935 Anh trai Cần Kiệm Đội 10
68 Đỗ Anh Tuấn Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Văn Tâu 1969 Cháu Cần Kiệm Đội 10
69 Đỗ Văn An Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Lan 1948 Em dâu Cần Kiệm Đội 10
70 Kiều Văn Son Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Cao Sơn 1964 Em ruột Cần Kiệm Đội 10
71 Đỗ Văn Sáu Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Canh 1960 Cháu Cần Kiệm Đội 10
72 Nguyễn Như Ý Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Trung Dũng 1983 Cháu Cần Kiệm Đội 10
73 Kiều Văn Mùi Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Hợi 1959 Anh trai Cần Kiệm Đội 10
74 Đỗ Văn Vượng Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Văn Kiệm 1967 Cháu Cần Kiệm Đội 10
75 Kiều Cao Tăng Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Bình 1972 Em trai Cần Kiệm Đội 11
76 Kiều Quang Kích Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Hào 1963 Cháu Cần Kiệm Đội 11
77 Kiều Xuân Át Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Duy Luyến 1974 Cháu Cần Kiệm Đội 11
78 Lê Hữu Thành Cần Kiệm Cần Kiệm Lê Văn Trúc 1958 Cháu Cần Kiệm Đội 11
79 Lê Hữu Tự Cần Kiệm Cần Kiệm Lê văn Ước 1977 Cháu Cần Kiệm Đội 11
80 Đỗ Văn Phúng Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Văn Miêu 1959 Cháu Cần Kiệm Đội 12
81 Kiều Văn An Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Vân 1944 Em trai Cần Kiệm Đội 12
82 Lê Ngọc Thuận Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Ly 1944 Chị dâu Cần Kiệm Đội 12
83 Kiều Văn Húc Cần Kiệm Cần Kiệm Cấn Thị Vi 1956 Cháu Cần Kiệm Đội 13
84 Kiều Văn Thịnh Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Mậu 1947 Con trai Cần Kiệm Đội 13
85 Kiều Văn Kiểm Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Thực 1965 Con trai Cần Kiệm Đội 13
86 Kiều Văn Chăng Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Quốc Khánh 1965 Con trai Cần Kiệm Đội 13
87 Chu Văn Muộn Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Phượng 1941 Mẹ kế Cần Kiệm Đội 14
88 Kiều Văn Nghĩa Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Hạnh 1936 Chị dâu Cần Kiệm Đội 14

Cần Kiệm, ngày 26 tháng 01 năm 2013


Người lập danh sách T/M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Lương Văn Tuyến


ñy ban nh©n d©n Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
X· CÇn KiÖm §éc LËp - Tù do - H¹nh phóc

Danh s¸ch ng­êi h­ëng trî cÊp ng­êi phôc vô ng­êi phôc vô
ng­êi ho¹t ®éng kh¸ng chiÕn bÞ nhiÔm chÊt ®éc hãa häc tõ 81% trë lªn

Hä vµ tªn ng­êi phôc B¶o


Hä vµ tªn ng­êi ho¹t hiÓm y tÕ
S Nguyªn vô ng­êi ho¹t ®éng Nguyªn Tró
®éng kh¸ng chiÕn Tró qu¸n N¨m sinh Ghi chó
TT qu¸n kh¸ng chiÕn bÞ qu¸n qu¸n
bÞ nhiÔm C§HH §·
nhiÔm C§HH Ch­a cã

1 Kiều Cao Cường Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Thị Ty 1949 Cần Kiệm Cần Kiệm X Vợ
2 Kiều Công Tạo Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Hoàn 1952 Cần Kiệm Cần Kiệm X Vợ
3 Kiều Xuân Hoan Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Thanh 13/04/1990 Cần Kiệm Cần Kiệm X Con dâu
4 Kiều Văn Vụ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Huyền 16/03/1979 Cần Kiệm Cần Kiệm X Con gái
5 Lê Văn Hợi Cần Kiệm Cần Kiệm Lê Văn Khang 1959 Cần Kiệm Cần Kiệm X Con trai
6 Kiều Thị Thoa Cần Kiệm Cần Kiệm Ninh Thị Quyên 6/11/1984 Hải Dương Cần Kiệm X Con dâu
7 Nguyễn Thanh Điền Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Thị Lân 27/09/1962 Cần Kiệm Cần Kiệm X Con gái

Cần Kiệm, ngày 26 tháng 01 năm 2013


Người lập danh sách T/M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Lương Văn Tuyến


ñy ban nh©n d©n Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
X· CÇn KiÖm §éc LËp - Tù do - H¹nh phóc

DANH SÁCH NGƯỜI HƯỞNG TRỢ CẤP


PHỤC VỤ BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG CÒN SỐNG

B¶o
S Họ và tên Nguyªn Họ và tên người phục N¨m Nguyªn Tró hiÓm y tÕ
Tró qu¸n Ghi chó
TT bà mẹ VNAH qu¸n vụ bà mẹ VNAH sinh qu¸n qu¸n
Ch­a cã §· cã
1 Kiều Thị Lạc Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Thị Tư 1950 Cần Kiệm Cần Kiệm X Cháu

Cần Kiệm, ngày 26 tháng 01 năm 2013


Người lập danh sách T/M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Lương Văn Tuyến


ñy ban nh©n d©n Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
X· CÇn KiÖm §éc LËp - Tù do - H¹nh phóc

DANH SÁCH THÂN NHÂN LIỆT SỸ KHÔNG HƯỞNG TRỢ CẤP TIỀN TUẤT HÀNG THÁNH
(Để mua Bảo hiểm y tế đối với con liệt sỹ đã trưởng thành)

Bảo hiểm
Số Nguyên Họ và tên Nguyên y tế Ghi
Họ và tên Liệt sỹ Trú quán Năm sinh Trú quán
TT quán con liệt sỹ quán Chưa chú
Đã có

1 Khương Văn Doanh Thạch Xá Thạch Xá Khương Thị Trường 1/10/1951 Thạch Xá Cần Kiệm X Đội 1
2 Tạ Văn Hòa Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Văn Bân 27/09/1976 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 1
Tạ Văn Phú 27/11/1978 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 1
3 Kiều Đình Tâm Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Mai 27/12/1965 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 1
4 Tạ Văn Thụy Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Văn Tiến 15/02/1964 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 1
Tạ Văn Hải 11/8/1967 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 1
5 Nguyễn Văn Thụ Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Văn Thanh 1/8/1962 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 1
Nguyễn Văn Thi 1/6/1964 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 1
6 Tạ Văn Tin Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Thị Tâm 3/5/1975 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 3
7 Tạ Quang Khải Cần Kiệm Cần Kiệm Tạ Ngọc Bình 27/06/1960 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 5
Tạ Thị Huệ 23/03/1964 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 5
8 Kiều Văn Vũ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Xuân Hà 1951 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 6
9 Kiều Văn Bới Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Nghinh 1963 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 6
10 Kiều Văn Sang Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Minh Xuân 1968 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 6
11 Kiều Văn Khoa Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Quang Học 1975 Cần Kiệm Cần Kiệm X Phú Lễ
12 Kiều Cao Doãn Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Toan 1963 Cần Kiệm Cần Kiệm X Phú Lễ
Kiều Cao Đoàn 1961 Cần Kiệm Cần Kiệm X Phú Lễ
13 Phùng Văn Khai Cần Kiệm Cần Kiệm Phùng Thị May 28/10/1967 Cần Kiệm Cần Kiệm X Phú Lễ
14 Nguyễn Huy Nhàn Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Huy Cường 1973 Cần Kiệm Cần Kiệm X Phú Lễ
15 Nguyễn Văn Thỉnh Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Văn Lai 1/5/1963 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 4
Nguyễn Thị Nở 20/06/1961 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 4
16 Kiều Văn Ấn Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Y 3/10/1947 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 9
Kiều Thị Vân 15/8/1952 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 9
17 Kiều Văn Phúc Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Hạnh 21/8/1950 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 9
Kiều Thị Ngân 1940 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 9
18 Kiều Văn Huệ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Ngọ 18/7/1966 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 9
19 Kiều Hữu Từ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Hữu Lương 1981 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 9
Kiều Hữu Thành 1976 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 9
20 Kiều Văn Cứ Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Mỳ 7/1/1964 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 11
21 Kiều Văn Chính Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Sơn 1959 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 11
22 Kiều Văn Đồng Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Hữu 15/12/1959 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 11
Kiều Văn Phú 17/3/1966 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 11
Kiều Văn Quý 1968 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 11
23 Lê Hữu Tự Cần Kiệm Cần Kiệm Lê Văn Ước 24/4/1977 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 11
24 Đỗ Văn Tô Cần Kiệm Cần Kiệm Đỗ Khắc Vũ 1959 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 12
Đỗ Ngọc Văn 25/01/1960 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 12
Đỗ Văn Khiêm 1963 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 12
25 Kiều Văn Chăng Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Quốc Khánh 16/04/1965 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 13
Kiều Quang Trung 1969 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 13
Kiều Thị Y 1962 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 13
26 Kiều Văn Sở Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Văn Sang 1965 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 13
27 Kiều Văn Kiểm Cần Kiệm Cần Kiệm Kiều Thị Thu 9/8/1963 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 13
Kiều Xuân Thực 15/12/1965 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 13
28 Nguyễn Văn Tiến Cần Kiệm Cần Kiệm Nguyễn Đức Hùng 21/12/1962 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 14
Nguyễn Thị Hiền 20/10/1967 Cần Kiệm Cần Kiệm X Đội 14

Cần Kiệm, ngày 26 tháng 01 năm 2013


Người lập danh sách T/M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Lương Văn Tuyến


ñy ban nh©n d©n Céng hßa x· héi chñ nghÜa viÖt nam
X· CÇn KiÖm §éc LËp - Tù do - H¹nh phóc

DANH SÁCH
NGƯỜI HDDCM, HĐKC BỊ ĐỊCH BẮT TÙ ĐÀY

S Mã số Năm Thời gian Trợ Chế độ


sinh Nguyên Trú Nơi bị địch bị bắt
T Sở (Số Họ và tên cấp khác đang
quán quán bắt tù, đày
T hồ sơ) Nam Nữ Năm Tháng 1 lần hưởng

Nơi bị bắt Bình Long - Phước Long


- MSLĐ
1 Kiều văn Bình 1948 Cần Kiệm Cần Kiệm - Giam tại trại giam Biên Hòa 3 2
- CĐHH
- Trại giam Phú Quốc

Cần Kiệm, ngày 26 tháng 01 năm 2013


Người lập danh sách T/M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ

Lương Văn Tuyến

You might also like