You are on page 1of 24

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 1:

CỘNG ĐỒNG CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM


Câu 1: Dân số nước ta năm 2002 là
A. 79,7 triệu người B. 81 triệu người C. 74,5 triệu người D. 70 Triệu người
Câu 2: Để giảm bớt tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số biện pháp phải thực hiện chủ yếu là
A. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Nâng cao nhận thức của người dân về vấn đề dân số.
D. Thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình.
Câu 3: Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì
A. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới B. Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.
C. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích. D. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002)
Câu 4: Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm
A. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.
C. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.
Câu 5: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta chấm dứt trong khoảng thời gian nào?
A. Những năm cuối thế kỉ XIX. B. Những năm cuối thế kỉ XX.
C. Những năm đầu thế kỉ XIX. D. Những năm đầu thế kỉ XX.
Câu 6: Nước ta có cơ cấu dân số
A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Cơ cấu dân số già.
C. Cơ cấu dân số ổn định. D. Cơ cấu dân số phát triển.
Câu 7: Trong khu vực Đông Nam Á , tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 8: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ khi nào
A. Cuối những năm 40 B. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX
C. Cuối những năm 60 D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 9: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh
A. Trung bình B. Tương đối thấp
C. Rất cao D. Cao
Câu 10: Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì:
A. Nhiều đô thị mới hình thành B. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ
C. Do di dân vào thành thị D. Gia tăng tự nhiên cao
Câu 11: Tại sao ở những năm 50, tỷ lệ gia tăng dân số rất cao mà tổng dân số nước ta lại thấp?
A. Tỷ lệ tử nhiều B. Tổng số dân ban đầu còn thấp
C. Nền kinh tế chưa phát triển D. Ý A, B đúng.
Câu 12: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với
A. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.
B. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
C. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.
D. Môi Trường, chất lượng cuộc sống.
Câu 13: Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp mà tổng số dân lại tăng nhanh?
A. Nền kinh tế phát triển B. Tổng số dân đã quá nhiều
C. Tỷ lệ tử ít D. Ý A, B đúng.
Câu 14: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002)
A. 14 B. 13 C. 15 D. 12
Câu 15: Dân số nước ta thuộc vào hàng các nước
A. Đông dân trên thế giới B. Ít dân số trên thế giới
C. Trung bình dân số trên thế giới D. Tăng chậm so với thế giới
Câu 16: Để giảm bớt tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số cần phải thực hiện
A. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền
B. Nâng cao nhận thức của người dân về vấn đề dân số
C. Kế hoạch hóa gia đình
D. Cả A, B, C đúng
Câu 17: Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người B. 2 triệu người C. 2,5 triệu người D. 1,5 triệu người
Câu 18: Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào?
A. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh.
B. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai.
C. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí.
D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục.
Câu 19: Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do
A. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
C. Nhà nước không cho sinh nhiều D. Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 20: Cho bảng số liệu
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kỳ 1979- 1999 (%)
Năm
1979 1999
Tỉ suất

Tỷ suất sinh 32,5 19,9

Tỷ suất tử 7,2 5,6

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:
A. 2,6 và 1,4 B. 2,5 và 1,4 C. 2,6 và 1,5 D. 2,5 và 1,5

ĐÁP ÁN

1 A 5 B 9 B 13 D 17 A
2 D 6 A 10 D 14 A 18 B
3 B 7 A 11 D 15 A 19 D
4 D 8 B 12 C 16 D 20 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 15:
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Câu 1:

Ngành có tỉ trọng xuất khẩu nhỏ nhất năm 2002 là


A. Hàng tiêu dùng và gia dụng khác.
B. Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. Hàng nông, lâm, thủy sản.
D. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 2: Việt Nam cũng là thành viên của OPEC là tổ chức
A. Hiệp Hội các nước Đông Nam Á B. Tự do thương mại Châu Á
C. Các nước xuất khẩu dầu mỏ. D. Hội đồng tương trợ kinh tế
Câu 3: Di sản thiên nhiên nào sau đây đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới
A. Vườn quốc gia Cúc Phương B. Phong Nha Kẻ Bàng
C. Đà Lạt D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.
Câu 4: Ý nào sau đây không đúng về các mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam
A. Sản phẩm công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Gạo, cà phê, hồ tiêu, hạt điều, hải sản
C. Quần áo, giày dép, đồ thủ công mĩ nghệ
D. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu
Câu 5: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân
văn
A. Các bãi biển đẹp B. Các công trình kiến trúc
C. Văn hóa dân gian D. Các di tích lịch sử
Câu 6: Vùng có các trung tâm thương mại lớn nhất cả nước là
A. Đông Nam Bộ B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng Sông Hồng D. Đồng bằng Sông Cửu Long
Câu 7: Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau thuộc Bắc Trung
Bộ
A. Cố đô Huế, PHong Nha - Kẻ Bàng B. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.
C. Phong Nha – Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn. D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.
Câu 8: Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch tự nhiên
A. Hang động B. Vườn quốc gia C. Bãi biển D. Lễ hội
Câu 9: Dựa vào biểu đồ sau hãy cho biết hai vùng nào có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch
vụ tiêu dùng cao nhất và thấp nhất cả nước là
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ B. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
Câu 10: Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường các nước thuộc châu lục nào?
A. Châu Mĩ B. Châu Á C. Châu Phi D. Châu Âu
Câu 11: Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào:
A. Quy mô dân số
B. Sức mua của người dân
C. Sự phát triển của các hoạt động kinh tế
D. Số lượng lao động có trình độ chuyên môn cao
ĐÁP ÁN
1 C 4 D 7 A 10 B
2 C 5 A 8 D 11 D
3 B 6 A 9 D

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 14:


GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Câu 1: Loại hình bưu chính viễn thông nào phát triển nhanh nhất hiện nay?
A. Internet B. Điện thoại di động C. Truyền hình cáp D. Điện thoại cố định
Câu 2: Tuyến đường nào sau đây đi qua 6/7 vùng kinh tế của nước ta
A. Đường sắt Thống Nhất và quốc lộ 1A. B. Quốc lộ 1A và Đường Hồ Chí Minh.
C. Đường sắt Thống Nhất và đường 279. D. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 1A.
Câu 3: Nước ta hòa mạng internet năm
A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 4: Khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng loại hình giao thông vận tải nào thấp nhất?
A. Đường hàng không B. Đường biển.
C. Đường sông D. Đường sắt
Câu 5: Loại hình giao thông vận tải xuất hiện sau nhất ở nước ta là
A. Đường sắt B. Đường bộ
C. Đường hàng không D. Đường ống.
Câu 6: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là
A. Đà Nẵng, Hải Phòng, B. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn. D. Hải Phòng, Sài Gòn, Vũng Tàu
Câu 7: Quốc lộ 1A là quốc lộ
A. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau. B. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.
C. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau. D. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 8: Việt Nam là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải
A. 7 loại hình B. 6 loại hình C. 5 loại hình D. 4 loại hình
Câu 10: Đường sắt Thống Nhất nối liền tỉnh thành nào sau đây?
A. Hà Nội – Hải Phòng. B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Huế.
Câu 11: Vận tải đường ống ngày càng phát triển ở nước ta sự phát ngành dầu khí, đây là phương tiện
hiệu quả nhất để chuyên chở
A. Dầu mỏ. B. Khí. C. Dầu hóa lỏng D. Cả ba đều đúng
Câu 12: Tổng chiều dài đường sắt của nước ta hiện nay là khoảng
A. 2.300 km B. 1.650 km. C. 2.632 km. D. 3.200 km.
Câu 13: Thành phố vừa có cảng biển lớn nhất vừa sân bay quốc tế ở nước ta là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. HCM. D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 14: Vùng nào ở nước ta không có sân bay quốc tế
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Bắc Trung Bộ
Câu 15: Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN
TẢI (%)

Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan
trọng nhất và tỉ trọng nhiều nhất?
A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển.

ĐÁP ÁN

1 B 4 A 7 C 10 B 13 D
2 A 5 D 8 B 11 B 14 B
3 A 6 C 9 B 12 C 15 B

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 13:


VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA DỊCH VỤ
Câu 1: Ngành dịch vụ nào có tỉ trọng GDP lớn nhất ở nước ta năm 2002

A. Thương nghiệp, dịch vụ sửa chữa B. Khách sạn, nhà hàng


C. Khoa học công nghệ, y tế, giáo dục D. Tài chính, tín dụng
Câu 2: Ngành nào sau đây không thuộc nhóm các ngành dịch vụ
A. Du lịch B. Giao thông vận tải
C. Sản xuất hàng tiêu dùng D. Ngoại thương
Câu 3: Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là
A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 4: Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 5: Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội trở thành hai trung tâm dịch vụ lớn nhất và đa dạng nhất
nước ta trước hết là nhờ
A. Có số dân đông nhất. B. Có nhiều điểm tham quan du lịch
C. Có ngành công nghiệp đa dạng nhất. D. Cả 3 yếu tố trên.
Câu 6: Sự phân bố của dịch vụ phụ thuộc nhiều yếu tố, nhưng quan trọng nhất là
A. Địa hình B. Sự phân bố công nghiệp
C. Sự phân bố dân cư D. Khí hậu.
Câu 7: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn
B. Giao thông vận tải phát triển hơn
C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn
D. Có nhiều chợ hơn.
Câu 8: Hoạt động dịch vụ tập trung ở thành phố lớn và thị xã nhiều hơn ở khu vực nông thôn do:
A. Dân cư tập trung đông và kinh tế phát triển hơn khu vực nông thôn.
B. Giao thông vận tải phát triển hơn.
C. Thu nhập bình quân đầu người cao hơn.
D. Có nhiều chợ hơn.
Câu 9: Vai trò của kinh tế Nhà nước đứng đầu trong nhóm dịch vụ
A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ công cộng D. Dịch vụ sản xuất và công cộng.
Câu 10: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ cân phải dựa vào
A. Trình độ công nghệ cao. B. Nhiều lao động lành nghề,
C. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật tốt. D. Tất cả đều đúng.

ĐÁP ÁN

1 A 5 D 9 D
2 C 6 C 10 D
3 A 7 A
4 D 8 A

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 12:


SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 1: Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năm 2002, nước ta đã hình thành được mấy
ngành công nghiệp trọng điểm?
A. 8 B. 9 C. 7 D. 10
Câu 2: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Quảng Ninh là
A. Khai thác than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Câu 3: Ưu thế lớn nhất của công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú. B. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Có sự đầu tư lớn. D. Có nguồn nhân lực
Câu 4: Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay là nhà máy thủy điện
A. Thái Bình. B. Hòa Bình C. Ninh Bình. D. Quảng Bình.
Câu 5: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước
một bước so với các ngành khác:
A. Công nghiệp điện tử. B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 6: Cơ cấu công nghiệp ở nước ta chia theo thành phần hiện nay gồm có
A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
B. Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 7: Trung du và miền núi phía Bắc có thế mạnh nổi bật về công nghiệp
A. Khai khoáng, năng lượng. B. Hóa chất,
C. Vật liệu xây dựng. D. Chế biến
Câu 8: Công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản phát triển mạnh nhất ở đâu?
A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Đồng bằng Duyên hải miền Trung,
C. Miền Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở nước ta hiện nay là
A. Hòa Bình B. Sơn La C. Trị An D. Thác Bà.
Câu 10: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng giai đoạn 2000 –
2007 (giá so sánh năm 1994; đơn vị: nghìn tỉ đồng)
2000 2007
Dệt, may 16,1 52,7
Da, giày 8,9 27,2
Giấy in, văn phòng phẩm 6,2 16,2

Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000 và 2007:
A. 51,6% và 54,8% B. 106,6% và 120,3%
C. 16,1% và 52,7% D. 15,1% và 43,4%
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
D. Tác động đến các ngành khác
Câu 12: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Câu 13: Công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu phát triển mạnh nhất
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 14: Apatit, pirít, phôtphorit là khoáng sản thuộc loại
A. Nhiên liệu. B. Kim loại. C. Phi kim loại. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 15: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ
A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, hóa chất,
dệt may, điện.
B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác, cơ khí điện tử, dệt may, điện, hóa
chất, vật liệu xây dựng.
C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử, khai
thác nhiên liệu.
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002 (Hình dưới)

ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là


A. Chế biến lương thực, thực phẩm B. Khai thác nhiên liệu
C. Hóa chất D. Cơ khí điện tử
ĐÁP ÁN
1 A 5 D 9 B 13 A
2 A 6 B 10 A 14 C
3 A 7 A 11 B 15 A
4 B 8 D 12 C 16 A

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 11:


CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
Câu 1: Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay
A. Thái Nguyên B. Vĩnh Phúc C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn
Câu 2: Nước ta đông dân là một lợi thế để phát triển các ngành công nghiệp nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Khả năng tiếp thu khoa học, kỹ thuật nhanh
C. Thị trường tiêu thụ lớn
D. Tất cả các ý trên.
Câu 3: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta phụ thuộc trước hết vào
A. Nhân tố tự nhiên B. Nhân tố kinh tế - xã hội
C. Nhân tố đầu tư nước ngoài D. Thị trường
Câu 4: Nhân tố có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và phân bố ngành than, thủy điện, luyện kim là
A. Tài nguyên, nguyên liệu, năng B. Nguồn lao động
C. Thị trường tiêu thụ D. Cơ sở vật chất kĩ thuật
Câu 5: Cơ sở để phát triển ngành công nghiệp trọng điểm là nguồn tài nguyên
A. Quý hiếm B. Dễ khai thác
C. Gần khu đông dân cư D. Có trữ lượng lớn.
Câu 6: Loại khoáng sản vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác là
A. Mangan, Crôm B. Than đá, dầu khí
C. Apatit, pirit D. Tất cả các loại trên.
Câu 7: Hiện nay điều kiện ít hấp dẫn nhà đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp nước ta là
A. Dân cư và lao động B. Cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng
C. Chính sách phát triển công nghiệp D. Thị trường
Câu 8: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. Công nghiệp dầu khí. B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí và hóa chất. D. Công nghiệp điện tử.
Câu 9: Các nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta
A. Dân cư và lao động.
B. Thị trường, chính sách phát triển công nghiệp
C. Các nhân tố kinh tế - xã hội.
D. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong công nghiệp và cơ sở hạ tầng
Câu 10: Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển công
nghiệp
A. Nguồn lao động B. Cơ sở hạ tầng
C. Chính sách, thị trường D. Nguồn tài nguyên khoáng sản
Câu 11: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là
A. Địa hình B. Khí hậu
C. Vị trí địa lý D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 12: Nhiên liệu sử dụng trong công nghiệp gồm một số khoáng sản chủ yếu là
A. Sắt, đồng, chì, kẽm B. Than, dầu, khí đốt
C. Apatit, phốtphorit D. Đá vôi, cao lanh, sét

ĐÁP ÁN

1 C 4 A 7 B 10 D
2 D 5 D 8 B 11 D
3 B 6 B 9 B 12 B

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 9:


SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN
Câu 1: Loại rừng nào có thể tiến hành khai thác gỗ đi đôi với trồng mới?
A. Rừng sản xuất. B. Rừng phòng hộ.
C. Rừng đặc dụng. D. Tất cả các loại rừng trên.
Câu 2: Nghề cá ở nước ta phát triển mạnh ở
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và Đông Nam Bộ
C. Các tỉnh duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
Câu 3: Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do
A. Nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn B. Nước ta có những bãi triều, đầm phá
C. Có nhiều đảo, vũng, vịnh D. Có nhiều sông, hồ, suối, ao,…
Câu 4: Tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản trong cả nước là
A. Kiên Giang, Cà Mau B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Bình Thuận D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta là
A. Cà Mau B. An Giang C. Bến Tre D. Tất cả đều đúng
Câu 6: Kim ngạch xuất khẩu ngành thủy sản nước ta (năm 2002) đạt gần 2014 triệu USD. SO với
ngành dầu khí, may mặc, giầy da thì kim ngạch ngành thủy sản đứng thứ:
A. Nhất B. Nhì C. Ba D. Tư
Câu 7: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Vùng có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất nước ta là
A. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ C. Tây Nguyên D. Tây Bắc
Câu 9: Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do
A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
B. Tăng người lao động có tay nghề.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dụng cụ bắt cá.
Câu 10: Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.
D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
Câu 11: Hiện nay vùng phát triển ngành thủy sản mạnh nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Cả ba vùng trên
Câu 12: Lâm nghiệp có vị trí đặc biệt trong phát triển kinh tế - xã hội và có vai trò
A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp.
B. Giữ gìn môi trường sinh thái.
C. Bảo vệ con người và động vật.
D. Thúc đẩy sự phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 13: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ
Câu 14: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ.
Câu 15: Ngành đánh bắt thuỷ hải sản nước ta còn hạn chế là do
A. Thiên nhiên nhiều thiên tai B. Môi trường bị ô nhiễm, suy thoái
C. Thiếu vốn đầu tư D. Ngư dân ngại đánh bắt xa bờ.
Câu 16: Giá trị khoa học của vườn quốc gia là
A. Nơi bảo tồn nguồn gen B. Cơ sở nhân giống, lai tạo giống
C. Phòng thí nghiệm tự nhiên D. Tất cả các ý trên.
Câu 17: Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là
A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng nguyên sinh D. Rừng phòng hộ

ĐÁP ÁN

1 A 5 D 9 A 13 C 17 A
2 C 6 C 10 D 14 D
3 C 7 D 11 B 15 B
4 D 8 A 12 B 16 D

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 8:


SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Câu 1: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với
A. Các đồng cỏ tươi tốt. B. Vùng trồng cây công nghiệp.
C. Vùng trồng cây hoa màu. D. Vùng trồng cây lương thực.
Câu 2: Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp
năm 2005 (Đơn vị nghìn tỉ đồng)
Năm 2005
ngành

Tổng số 256387,8

Nông nghiệp 183342,4

Lâm nghiệp 9496,2

Thủy sản 63549,2

Ngành có quy mô giá trị sản xuất lớn nhất là:


A. Nông nghiệp B. Lâm nghiệp
C. Thủy sản D. Cả ba A, B, C đều sai.
Câu 3: Trong thời gian qua diện tích trồng lúa không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng nhanh điều
đó chứng tỏ
A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày càng tăng.
B. Đã thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.
C. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh cây lúa nước.
D. Thâm canh tăng năng suất được chú trọng hơn mở rộng diện tích.
Câu 4: Lúa gạo là cây lương thực chính của nước ta là vì:
A. Khí hậu và địa chất phù hợp để trồng B. Có nhiều lao tham gia sản xuất
C. Năng suất cao, người dân quen dùng D. Tất cả các lý do trên.
Câu 5: Các loại cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu, điều được trồng nhiều ở đâu?
A. Đông Nam Bộ B. Trung Du Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 6: Một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp
A. Đã đảm bảo được lương thực thực phẩm. B. Công nghiệp chế biến trở thành ngành trọng
điểm.
C. Diện tích đất trồng bị thu hẹp. D. Diện tích rừng nước ta bị thu hẹp.
Câu 7: Đông Nam Bộ đang dẫn đầu cả nước về diện tích
A. Cả ba loại B. Cây điều C. Đậu tương D. Cây hồ tiêu
Câu 8: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho thấy
A. Nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế.
B. Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.
C. Nông nghiệp đang được đa dạng hóa.
D. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực.
Câu 9: Bò sữa được nuôi nhiều ở ven các thành phố lớn vì
A. Gần nguồn (các trạm) thức ăn chế biến.
B. Gần thị trường tiêu thụ.
C. Gần các trạm thú y.
D. Đòi hỏi cao về vốn, công tác thú y, chuồng trại.
Câu 10: Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang
A. Xếp thứ hai thế giới. B. Xếp thứ năm thế giới.
C. Dẫn đầu thế giới. D. Xếp thứ tư thế giới.
Câu 11: Đây là một trong những tác động của việc đẩy mạnh trồng cây công nghiệp
A. Đã đảm bảo được nguồn lương thực cung cấp cho người dân
B. Diện tích đất trồng bị thu hẹp
C. Phá được chế độ độc canh trong nông nghiệp.
D. Diện tích rừng bị thu hẹp.
Câu 12: Nguyên nhân chính làm cho sản xuất nông nghiệp thiếu ổn định về năng suất là
A. Giống cây trồng B. Độ phì của đất
C. Thời tiết, khí hậu D. Cả 3 nguyên nhân trên.
Câu 13: Ở nước ta chăn nuôi chiếm tỉ trọng thấp trong nông nghiệp nguyên nhân chủ yếu là
A. Không có nhiều đồng cỏ, nguồn thức ăn còn thiếu.
B. Cơ sở vật chất cho chăn nuôi còn yếu kém
C. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp.
D. Nước ta đất hẹp người đông nên chăn nuôi khó phát triển.
Câu 14: Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
A. Cây lương thực B. Cây hoa màu
C. Cây công nghiệp D. Cây ăn quả và rau đậu
Câu 15: Do trồng nhiều giống lúa mới nên
A. Đã hình thành được hai vùng trọng điểm lúa.
B. Cơ cấu mùa vụ đã thay đổi nhiều.
C. Lúa được trồng rộng rãi trên khắp cả nước.
D. Cơ cấu ngành trồng trọt ngày càng đa dạng.
Câu 16: Tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu giá trị ngành trồng trọt đang giảm điều đó cho thấy
A. Cơ cấu bữa ăn đã thay đổi theo hướng tăng thực phẩm, giảm lương thực.
B. Nước ta đang thoát khỏi tình trạng độc canh cây lúa nước.
C. Nông nghiệp không còn giữ vai trò quan trọng trong kinh tế.
D. Nông nghiệp đang được đa dạng hóa.
Câu 17: Ở nước ta, chăn nuôi trâu chủ yếu ở
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu long.
B. Trung du miền núi phía Bắc, Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi phía Bắc, Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ.
Câu 18: Cơ cấu nông nghiệp nước ta đang thay đổi theo hướng
A. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp hàng năm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm.
B. Tăng tỉ trọng cây cây lương thực, giảm tỉ trọng cây công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng cây lúa, giảm tỉ trọng cây hoa màu.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
Câu 19: Nền nông nghiệp nước ta thay đổi theo hướng:
A. Độc canh cây lương thực sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
B. Độc canh cây hoa màu sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.
C. Độc canh cây công nghiệp sang đa dạng cơ cấu cây lương thực và cây trồng.
D. Độc canh cây lúa sang đa dạng cơ cấu cây công nghiệp, cây trồng khác.

ĐÁP ÁN

1 D 5 A 9 B 13 B 17 C
2 A 6 B 10 A 14 A 18 D
3 D 7 B 11 A 15 C 19 D
4 D 8 C 12 C 16 D 20

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 7:


CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN
VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
Câu 1: Tây Nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì
A. Có nhiều diện tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê.
B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú.
C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.
D. Có nhiều diện tích đất feralit rất thích hợp với cây cà phê.
Câu 2: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm .
B. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
C. Nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.
D. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
Câu 3: Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta vì
A. Tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất.
B. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ.
C. Nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm.
D. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa.
Câu 4: Hiện nay nhà nước đang khuyến khích.
A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.
B. Phát triển một nền nông nghiệp hướng ra xuất khẩu.
C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
D. Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.
Câu 5: Thị trường mở rộng đã làm tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp nước ta
trên thế giới. Nhận định trên là
A. Đúng B. Sai
Câu 6: Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở
nước ta trên diện rộng
A. Động đất B. Sương muối, giá rét
C. Bão lũ, hạn hán, sâu bệnh D. Lũ quét.
Câu 7: Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là
A. Sinh vật B. Khí hậu C. Đất đai D. Nước
Câu 8: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy hải sản 2000 (đơn vị tấn)
Sản lượng Cả nước Đồng bằng Sông Cửu Long

Tổng sản lượng 2250499 1169060

Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là
A. 51% B. 50% C. 52 % D. 51,9 %
Câu 9: Trong những năm gần đây, diện tích một số cây trồng bị thu hẹp vì
A. Nhà nước chủ trương giảm trồng trọt tăng chăn nuôi.
B. Biến động thị trường đặc biệt là thị trường thế giới.
C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp.
D. Lao động ở nông thôn bỏ ra thành thị để kiếm sống.
Câu 10: Nhân tố đóng vai trò quan trọng đến sự phát triển nông nghiệp là
A. Nhân tố thị trường B. Dân cư - lao động
C. Nhân tố kinh tế - xã hội D. Nhân tố tự nhiên
Câu 11: Mặt không thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B. Tạo ra sự phân hóa sâu sắc giữa các vùng miền của đất nước.
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.
D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.
Câu 12: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là
A. Sự phát triển công nghiệp B. Yếu tố thị trường
C. Nhân tố kinh tế – xã hội D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 13: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
A. Feralit B. Mùn núi cao C. Đất cát ven biển. D. Phù sa
Câu 14: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ
A. Có nhiều diện tích đất phù sa. B. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
C. Có nguồn sinh vật phong phú. D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 15: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là
A. Tăng cường thuỷ lợi B. Chọn lọc lai tạo giống
C. Sử dụng phân bón thích hợp D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 16: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A. Vùng Đồng bằng Sông Hồng B. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các vùng trung du và miền núi
Câu 17: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì
A. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
B. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
C. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
Câu 18: Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
A. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.
B. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
Câu 19: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là
A. Đất trồng B. Nguồn nước tưới C. Khí hậu D. Giống cây trồng.

ĐÁP ÁN

1 D 5 A 9 C 13 A 17 D
2 B 6 C 10 D 14 D 18 C
3 C 7 C 11 C 15 A 19 C
4 B 8 D 12 C 16 A 20

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 6:


SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
Câu 1: Ngành nào sau đây được coi là ngành công nghiệp trọng điểm tiêu biểu hiện nay?
A. Hóa chất. B. Luyện kim
C. Vật liệu xây dựng D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 2: Nền kinh tế nước ta bước vào giai đoạn đổi mới từ khi nào?
A. 1930 B. 1945
C. 1975 D. 1986.
Câu 3: Tỉnh nào sau đây nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía nam
A. Đồng Nai B. Bình Định C. Hải Dương D. Bến Tre.
Câu 4: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế:
A. Từ nền kinh tế nhiều thành phần sang nền kinh tế tập trung nhà nước và tập thể.
B. Cả nước hình thành 3 vùng kinh tế phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
D. Từ nền kinh tế chủ yếu là khu vực Nhà nước và tập thể sang nền kinh tế nhiều thành phần.
Câu 5: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế thể hiện ở
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần kinh tế và cơ cấu lãnh thổ.
C. Chuyển dịch cơ cấu ngành, thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta.
D. Hình thành các khu trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp mới.
Câu 6: Trước đổi mới, thời kì kinh tế nước ta gặp khủng hoảng là:
A. Từ 1954 đến 1975.
B. Sau ngày đất nước hoàn toàn thống nhất.
C. Sau 1975 đến những năm cuối thập kỉ 80 của thế kỉ XX.
D. Từ sau 1986 đến trước năm 1996.
Câu 7: Trong cơ cấu GDP của nước ta, ngành dịch vụ có đặc điểm
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất nhưng có xu hướng tăng lên.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất nhưng có xu hướng giảm xuống.
C. Chiếm tỉ trọng cao nhưng xu hướng còn biến động.
D. Tỉ trọng cao hơn nông –lâm- ngư nghiệp, nhưng còn thấp hơn công nghiệp, xây dựng và ít biến
động.
Câu 8: Ý nào sau đây không phải là thách thức của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới:
A. Sự phân hoá giàu nghèo và tình trạng vẫn còn các xã nghèo, vùng nghèo.
B. Nhiều loại tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
D. Những bất cập trong sự phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 9: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện
A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
Câu 10: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Câu 11: Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ cấu GDP giảm và chiếm tỉ trọng thấp
nhất chứng tỏ:
A. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B. Nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.
D. Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.
Câu 12: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (Đơn vị triệu USD)

Cơ cấu ngành dịch vụ là:


A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45%
Câu 13: Cả nước hình thành các vùng kinh tế năng động thể hiện ở
A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của nền kinh tế.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
Câu 14: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh.
C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển.
D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất.
Câu 15: Đây là đặc điểm của nền kinh tế miền Nam dưới chế độ Sài Gòn
A. Khủng hoảng kéo dài.
B. Lạm phát cao, sản xuất đình trệ, lạc hậu.
C. Chỉ tập trung ở các thành phố lớn, phục vụ chiến tranh.
D. Mang tính chất thực dân mới nửa phong kiến.
Câu 16: Ngoài những thử thách trong nước, ta đang phải đối mặt với thử thách từ bên ngoài là
A. Du nhập lao động B. Du nhập máy móc, thiết bị
C. Du nhập hàng hoá D. Sự đầu tư
Câu 17: Ý nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế nước ta khi tiến hành đổi mới
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế tăng nhanh và khá vững chắc.
B. Chênh lệch về kinh tế giữa các vùng miền còn lớn.
C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo tích cực.
D. Hội nhập nền kinh tế khu vực và toàn cầu diễn ra nhanh chóng.
Câu 18: Chuyển dịch cơ cấu ngành của nước ta đang diễn ra theo xu hướng?
A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây
dựng và khu vực dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng, giảm tỉ trọng của khu vực nông nghiệp và
khu vực dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng và nông
nghiệp.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây
dựng và khu vực dịch vụ.
Câu 19: Cho biểu đồ sau

Nhận định nào sau đây đúng:


A. Giảm tỉ trọng khu vực nghiệp khu vực công nghiệp - xây dựng; tăng tỉ trọng nông lâm ngư; khu
vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
B. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu
vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng. Khu vực nông
lâm ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
D. Giảm tỉ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ. Khu vực công
nghiệp - xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhưng còn biến động.
Câu 20: Ba vùng kinh tế trọng điểm nước ta là
A. Phía Bắc, miền Trung và phía Nam.
B. Bắc Bộ, miền Trung và phía Nam.
C. Bắc Bộ, Trung bộ và Nam bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên Hải và Đông Nam Bộ.
Câu 21: Tỉnh nào sau đây không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía bắc
A. Hải Dương B. Quảng Ninh. C. Nam Định D. Hưng Yên.

ĐÁP ÁN

1 D 6 C 11 C 16 C 21 C
2 D 7 A 12 B 17 B
3 C 8 C 13 D 18 D
4 D 9 D 14 D 19 B
5 B 10 B 15 C 20 A

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 4:


LAO ĐỘNG VIỆC LÀM. CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta
A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng chậm
C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 2: Trong giai đoạn 1989 -2003, lao động nước ta chủ yếu hoạt động trong các ngành kinh tế nào
A. Nông – Lâm – Ngư Nghiệp B. Công nghiệp Xây dựng
C. Dịch vụ D. Cả 3 ngành trên
Câu 3: Mặt mạnh của lao động Việt Nam là
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông –lâm – ngư – nghiệp
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật
C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 4: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỷ trọng ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỷ trọng các ngành công nghiệp và dịch vụ B.
Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong ngành công
nghiệp và dịch vụ
C. Giảm tỷ trọng trong tất cả các ngành D. Tăng tỷ trọng trong tất cả các ngành
Câu 5: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về
A. Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật
Câu 6: Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm
A. 0,5 triệu lao động B. 0.7 triệu lao động
C. Hơn 1 triệu lao động D. Gần hai triệu lao động
Câu 7: Tỷ lệ phụ thuộc là tỷ số giữa số người
A. Chưa đến tuổi lao động và những người trong độ tuổi lao động
B. Chưa đến tuổi lao động và những người quá tuổi lao động
C. Chưa đến tuổi lao động và số người quá tuổi lao động với những người đang trong tuổi lao động
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến nguồn lao động thất nghiệp nhiều là
A. Nguồn lao động tăng nhanh B. Các nhà máy, xí nghiệp còn ít
C. Các cơ sở đào tạo chưa nhiều D. Tất cả các ý trên.
Câu 9: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ tăng.
B. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp, tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ giảm.
C. Giảm tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
D. Tăng tỉ trọng ngành nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp, tỉ trọng ngành dịch vụ tăng.
Câu 10: Để giải quyết vấn đề việc làm không cần có biện pháp nào?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đa dạng các loại hình đào tạo.
D. Chuyển hết lao động nông thôn xuống thành thị.
Câu 11: Phân theo trình độ, nguồn lao động nước ta chủ yếu là
A. Đã qua đào tạo B. Lao động trình độ cao
C. Lao động đơn giản D. Tất cả chưa qua đào tạo.
Câu 12: Cho biểu đồ

Nhận định nào sau đây đúng:


A. Tỉ lệ lao động thành thị tăng qua các năm.
B. Tỉ lệ lao động nông thôn tăng qua các năm.
C. Tỉ lệ lao động nông thôn và thành thị đồng đều.
D. Tỉ lệ lao động nông thôn nhỏ hơn ở thành thị
Câu 13: Thế mạnh của lao động Việt Nam là
A. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông lâm ngư nghiệp.
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Chất lượng nguồn lao động đang được cải thiện.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 14: Nguồn lao động bao gồm những đối tượng nào?
A. Dưới tuổi lao động (đã có khả năng lao động)
B. Trong tuổi lao động (có khả năng lao động)
C. Quá tuổi lao động (vẫn còn khả năng lao động)
D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 15: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng Chậm
C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 16: Phân theo cơ cấu lao động, nguồn lao động nước ta chủ yếu tập trung trong hoạt động
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Câu 17: Lao động nước ta chủ yếu tập trung vào các ngành nông, lâm, ngư nghiệp
A. Các ngành này có cơ cấu đa dạng, trình độ sản xuất cao.
B. Thực hiện đa dạng hoá các hoạt động sản xuất ở nông thôn.
C. Sử dụng nhiều máy móc trong sản xuất
D. Tỉ lệ lao động thủ công còn cao, sử dụng công cụ thô sơ vẫn còn phổ biến.
Câu 18: Tại sao nguồn lao động dư thừa mà nhiều nhà máy, xí nghiệp vẫn còn thiếu lao động?
A. Số lượng nhà máy tăng nhanh
B. Nguồn lao động tăng chưa kịp
C. Nguồn lao động nhập cư nhiều
D. Nguồn lao động không đáp ứng được yêu cầu.
Câu 19: Cho biểu đồ

Nhận định nào sau đây không đúng


A. Tỉ lệ lao động qua đào tạo tăng qua các năm.
B. Tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo giảm qua các năm.
C. Tỉ lệ lao động phân theo đào tạo đồng đều.
D. Tỉ lệ lao động qua đào tạo nhỏ hơn không qua đào tạo.
Câu 20: Theo xu hướng phát triển kinh tế hiện nay, thu nhập của các lao động ngày càng
A. Ngang bằng nhau B. Thu hẹp dần khoảng cách
C. Ngày càng chênh lệch D. Tất cả đều đúng.
Câu 21: Để giải quyết vấn đề việc làm, cần có biện pháp gì?
A. Phân bố lại dân cư và lao động
B. Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn
C. Đa dạng các loại hình đào tạo, hướng nghiệp dạy nghề, giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu
lao động.
D. Cả A, B, C đều đúng

ĐÁP ÁN

1 A 6 C 11 C 16 B 21 D
2 A 7 C 12 A 17 D
3 D 8 D 13 D 18 D
4 A 9 A 14 B 19 A
5 A 10 D 15 A 20 C

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 3:


PHÂN BỐ DÂN CƯ. CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Câu 1: Số dân và tỉ lệ dân thành thị có xu hướng
A. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị tăng.
B. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. Số dân thành thị tăng, tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. Số dân thành thị giảm, tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 2: Dựa vào Atlat trang 15, hãy cho biết những đô thị nào có quy mô dân số trên 1 triệu người
A. Thành Phố HCM, Đồng Nai, Bà Rịa Vũng Tàu
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Thành Phố Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Hải Phòng, Thành phố HCM
D. Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ
Câu 3: Trên thế giới, nước ta nằm trong số các nước có mật độ dân số
A. Cao B. Thấp C. Rất cao D. Trung bình
Câu 4: Quần cư thành thị là khu vực phát triển ngành
A. Công nghiệp, nông nghiệp. B. Công nghiệp, dịch vụ.
C. Nông nghiệp, dịch vụ. D. Tất cả các ngành đều phát triển.
Câu 5: Năm 2003 số dân sống trong các đô thị chiếm khoảng
A. 25% B. 26 % C. 27 % D. 24%
Câu 6: Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra ở mức độ:
A. Trung bình B. Rất thấp C. Cao D. thấp
Câu 7: Mật độ dân số ở thành phố nào cao nhất Việt Nam?
A. Hải Phòng B. Hà Nội C. Đà Nẵng. D. T.P Hồ Chí Minh
Câu 8: Hãy cho biết dân cư tập trung đông đúc ở các vùng nào?
A. Đồng bằng B. Các đô thị
C. Ven biển D. Cả A, B, C, đều đúng
Câu 9: Cho bảng số liệu:

Mật độ dân số của nước ta năm 1989 và 2016 lần lượt là:
A. 195 người/km2 và 2800 người/km2 B. 1950 người/km2 và 280 người/km2
C. 1900 người/km2 và 2800 người/km2 D. 195 người/km2 và 280 người/km2
Câu 10: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có
Diện tích: 39734 km2. Dân số: 16,7 triệu người (năm 2002). Mật độ dân số của vùng là
A. 420,9 người / km2 B. 120,5 người / km2 C. 2379,3 người /km2 D. 420,3 người / km2
Câu 11: Nguyên nhân của đô thị hóa ở nước ta là do
A. Di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
B. Tác động của thiên tai, bão lũ, triều cường.
C. Hệ quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
Câu 12: Quốc gia đông dân nhất thế giới là
A. Trung Quốc B. Liên Bang Nga C. Canađa. D. Hoa Kỳ
Câu 13: Năm 2003 dân số sinh sống ở vùng nông thôn chiếm
A. 72% dân số cả nước B. 73% dân số cả nước
C. 74% dân số cả nước D. 75% dân số cả nước
Câu 14: Dân cư nước ta sống thưa thớt ở
A. Đô thị B. Đồng bằng C. Ven biển D. Miền núi
Câu 15: Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016).
Vậy, mật độ dân số của vùng là:
A. 13800 người/km2 B. 13 người/km2 C. 1380 người/km2 D. 138 người/km2
Câu 16: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?
A. Hải đảo B. Trung du C. Miền núi D. Đồng bằng
Câu 17: Tên gọi hành chính nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị
A. Phường B. Khu phố C. Khóm D. Quận.
Câu 18: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô
A. Vừa và nhỏ B. Vừa C. Lớn D. Rất lớn
Câu 19: Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân cư cao nhất nước ta
B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp
C. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực thành thị
D. Dân cư tập trung đông ở khu vực đồng bằng, ven biển

ĐÁP ÁN

1 A 5 B 9 D 13 C 17 C
2 C 6 D 10 D 14 D 18 A
3 A 7 B 11 C 15 C 19 C
4 B 8 D 12 A 16 D 20

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 2:


DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Câu 1:  Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ khi nào
A. Cuối những năm 40 B. Cuối những năm 50 của thế kỉ XX
C. Cuối những năm 60 D. Cuối những năm 70 của thế kỉ XX
Câu 2: Trong khu vực Đông Nam Á , tính đến năm 2002, dân số nước ta đứng vào hàng thứ mấy?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3:  Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới   (năm 2002)
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 4:  Trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ sinh giảm là do:
A. Nhà nước không cho sinh nhiều B. Tâm lý trọng nam khinh nữ không còn
C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh sản giảm D.   Thực hiện tốt kế hoạch hoá gia đình.
Câu 5: Dân số nước ta năm 2002 là
A. 70 Triệu người B. 74,5 triệu người C.  79,7 triệu người D. 81 triệu người
Câu 6:  Tại sao trong giai đoạn hiện nay, tỷ lệ gia tăng tự nhiên thấp mà tổng số dân lại tăng nhanh?
A. Tỷ lệ tử ít
B. Tổng số dân đã quá nhiều
C. Nền kinh tế phát triển
D.   Ý a, b đúng.
Câu 7:  Tại sao ở những năm 50, tỷ lệ gia tăng dân số rất cao mà tổng dân số nước ta lại thấp?
A. Tỷ lệ tử nhiều
B. Tổng số dân ban đầu còn thấp
C. Nền kinh tế chưa phát triển
D.   Ý a, b đúng.
Câu 8:  Dân số thành thị tăng nhanh, không phải vì:
A. Gia tăng tự nhiên cao B. Do di dân vào thành thị
C. Do tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ D. Nhiều đô thị mới hình thành
Câu 9:  Để giảm bớt tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số biện pháp phải thực hiện chủ yếu là:
A. Thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình.
B. Nâng cao nhận thức của người dân về vấn đề dân số.
C. Phân bố lại dân cư giữa các vùng.
D. Nâng cao chất lương cuộc sống.
Câu 10:  Nói Việt Nam là một nước đông dân là vì:
A. Việt Nam có 79,7 triệu người (2002) B. Lãnh thổ đứng thứ 58 về diện tích.
C. Dân số đứng thứ 13 trên thế giới D.   Lãnh thổ hẹp, dân số nhiều.

Câu 11:  Cho bảng số liệu .

Tỉ suất sinh và tỉ suất tử  của dân số nước ta  thời kỳ 1979- 1999 ( %0 )

                Năm 1979 1999


Tỉ suất
Tỷ suất sinh 32,5 19,9
Tỷ suất tử 7,2 5,6
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:
A.  2,5 và 1,4 B. 2,6 và 1,4
C. 2,5 và 1,5 D. 2,6 và 1,5
Câu 12:  Để giảm bớt tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số cần phải thực hiện .
A. Kế hoạch hóa gia đình
B. Nâng cao nhận thức của người  dân về vấn đề dân số
C. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền
D. Cả A, B,C đúng
Câu 13:  Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh .
A. Tương  đối thấp B. Trung bình
C. Cao D. Rất cao
Câu 14:  Dân số nước ta thuộc vào hàng các  nước
A. Ít dân số trên thế giới B. Trung bình dân số trên thế giới
C.  Đông dân trên thế giới D. Tăng chậm so với thế giới
Câu 15:  Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:
A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống.
C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.
Câu 16:  Sự gia tăng dân số nước ta hiện nay không có đặc điểm:
A. Tỉ lệ sinh tương đối thấp và đang giảm chậm
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số khác nhau giữa các vùng.
C. Mỗi năm dân số nước ta tăng lên khoảng một triệu người.
D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở đồng bằng cao hơn ở miền núi và nông thôn.
Câu 17:  Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta chấm dứt trong khỏang thời gian nào?
A. Những năm cuối thế kỉ XIX. B. Những năm cuối thế kỉ XX.
C. Những năm đầu thế kỉ XIX. D. Những năm đầu thế kỉ XX.
Câu 18:  Nước ta có cơ cấu dân số:
A. Cơ cấu dân số trẻ. B. Cơ cấu dân số già.
C. Cơ cấu dân số ổn định. D. Cơ cấu dân số phát triển.
Câu 19:  Dân số ở nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi đặt ra những vấn đề cấp bách nào?
A. Xây dựng các nhà dưỡng lão, các khu dân trí.
B. Văn hóa, y tế, giáo dục và giải quyết việc làm trong tương lai.
C. Giải quyết việc làm, vấn đề xã hội, an ninh.
D. Các vấn đề trật tự an ninh và các vấn đề văn hóa, giáo dục.
Câu 20:  Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người B. 1,5 triệu người C. 2 triệu người D. 2,5 triệu người

ĐÁP ÁN

1 B 5 C 9 A 13 A 17 B
2 C 6 D 10 D 14 C 18 A
3 C 7 D 11 A 15 D 19 B
4 D 8 A 12 D 16 D 20 A

You might also like