Professional Documents
Culture Documents
Tracnghiem Diali9 1-15
Tracnghiem Diali9 1-15
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:
A. 2,6 và 1,4 B. 2,5 và 1,4 C. 2,6 và 1,5 D. 2,5 và 1,5
ĐÁP ÁN
1 A 5 B 9 B 13 D 17 A
2 D 6 A 10 D 14 A 18 B
3 B 7 A 11 D 15 A 19 D
4 D 8 B 12 C 16 D 20 B
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 9 BÀI 15:
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
Câu 1:
Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hóa bằng loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan
trọng nhất và tỉ trọng nhiều nhất?
A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển.
ĐÁP ÁN
1 B 4 A 7 C 10 B 13 D
2 A 5 D 8 B 11 B 14 B
3 A 6 C 9 B 12 C 15 B
ĐÁP ÁN
1 A 5 D 9 D
2 C 6 C 10 D
3 A 7 A
4 D 8 A
Tỉ trọng ngành dệt, may trong cơ cấu giá trị sản xuất hàng tiêu dùng của nước ta năm 2000 và 2007:
A. 51,6% và 54,8% B. 106,6% và 120,3%
C. 16,1% và 52,7% D. 15,1% và 43,4%
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
D. Tác động đến các ngành khác
Câu 12: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than B. Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Câu 13: Công nghiệp luyện kim đen và luyện kim màu phát triển mạnh nhất
A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 14: Apatit, pirít, phôtphorit là khoáng sản thuộc loại
A. Nhiên liệu. B. Kim loại. C. Phi kim loại. D. Vật liệu xây dựng.
Câu 15: Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ
A. Chế biến lương thực thực phẩm, cơ khí, điện tử, khai thác nhiên liệu, vật liệu xây dựng, hóa chất,
dệt may, điện.
B. Chế biến lượng thực thực phẩm, các ngành công nghiệp khác, cơ khí điện tử, dệt may, điện, hóa
chất, vật liệu xây dựng.
C. Chế biến lương thực thực phẩm, dệt may, điện, hóa chất, vật liệu xây dựng, cơ khí điện tử, khai
thác nhiên liệu.
D. Tất cả đều sai
Câu 16: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2002 (Hình dưới)
ĐÁP ÁN
1 C 4 A 7 B 10 D
2 D 5 D 8 B 11 D
3 B 6 B 9 B 12 B
ĐÁP ÁN
1 A 5 D 9 A 13 C 17 A
2 C 6 C 10 D 14 D
3 C 7 D 11 B 15 B
4 D 8 A 12 B 16 D
Tổng số 256387,8
ĐÁP ÁN
1 D 5 A 9 B 13 B 17 C
2 A 6 B 10 A 14 A 18 D
3 D 7 B 11 A 15 C 19 D
4 D 8 C 12 C 16 D 20
Tỉ trọng của vùng Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước là
A. 51% B. 50% C. 52 % D. 51,9 %
Câu 9: Trong những năm gần đây, diện tích một số cây trồng bị thu hẹp vì
A. Nhà nước chủ trương giảm trồng trọt tăng chăn nuôi.
B. Biến động thị trường đặc biệt là thị trường thế giới.
C. Diện tích đất nông nghiệp bị thu hẹp.
D. Lao động ở nông thôn bỏ ra thành thị để kiếm sống.
Câu 10: Nhân tố đóng vai trò quan trọng đến sự phát triển nông nghiệp là
A. Nhân tố thị trường B. Dân cư - lao động
C. Nhân tố kinh tế - xã hội D. Nhân tố tự nhiên
Câu 11: Mặt không thuận lợi của khí hậu nhiệt đới ẩm là
A. Lượng mưa phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
B. Tạo ra sự phân hóa sâu sắc giữa các vùng miền của đất nước.
C. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào làm cho sâu, dịch bệnh phát triển.
D. Tình trạng khô hạn thường xuyên diễn ra vào các mùa khô nóng.
Câu 12: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là
A. Sự phát triển công nghiệp B. Yếu tố thị trường
C. Nhân tố kinh tế – xã hội D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 13: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là
A. Feralit B. Mùn núi cao C. Đất cát ven biển. D. Phù sa
Câu 14: Nước ta có thể trồng từ 2 đến 3 vụ lúa và rau trong môt năm là nhờ
A. Có nhiều diện tích đất phù sa. B. Có mạng lưới sông ngòi, ao, hồ dày đặc.
C. Có nguồn sinh vật phong phú. D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 15: Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp nước ta là
A. Tăng cường thuỷ lợi B. Chọn lọc lai tạo giống
C. Sử dụng phân bón thích hợp D. Cải tạo đất, mở rộng diện tích.
Câu 16: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A. Vùng Đồng bằng Sông Hồng B. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các vùng trung du và miền núi
Câu 17: Tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp vì
A. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
B. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
C. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
Câu 18: Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
A. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thống đê ven sông.
B. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
Câu 19: Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là
A. Đất trồng B. Nguồn nước tưới C. Khí hậu D. Giống cây trồng.
ĐÁP ÁN
1 D 5 A 9 C 13 A 17 D
2 B 6 C 10 D 14 D 18 C
3 C 7 C 11 C 15 A 19 C
4 B 8 D 12 C 16 A 20
ĐÁP ÁN
1 D 6 C 11 C 16 C 21 C
2 D 7 A 12 B 17 B
3 C 8 C 13 D 18 D
4 D 9 D 14 D 19 B
5 B 10 B 15 C 20 A
ĐÁP ÁN
1 A 6 C 11 C 16 B 21 D
2 A 7 C 12 A 17 D
3 D 8 D 13 D 18 D
4 A 9 A 14 B 19 A
5 A 10 D 15 A 20 C
Mật độ dân số của nước ta năm 1989 và 2016 lần lượt là:
A. 195 người/km2 và 2800 người/km2 B. 1950 người/km2 và 280 người/km2
C. 1900 người/km2 và 2800 người/km2 D. 195 người/km2 và 280 người/km2
Câu 10: Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long có
Diện tích: 39734 km2. Dân số: 16,7 triệu người (năm 2002). Mật độ dân số của vùng là
A. 420,9 người / km2 B. 120,5 người / km2 C. 2379,3 người /km2 D. 420,3 người / km2
Câu 11: Nguyên nhân của đô thị hóa ở nước ta là do
A. Di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
B. Tác động của thiên tai, bão lũ, triều cường.
C. Hệ quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
Câu 12: Quốc gia đông dân nhất thế giới là
A. Trung Quốc B. Liên Bang Nga C. Canađa. D. Hoa Kỳ
Câu 13: Năm 2003 dân số sinh sống ở vùng nông thôn chiếm
A. 72% dân số cả nước B. 73% dân số cả nước
C. 74% dân số cả nước D. 75% dân số cả nước
Câu 14: Dân cư nước ta sống thưa thớt ở
A. Đô thị B. Đồng bằng C. Ven biển D. Miền núi
Câu 15: Vùng Đồng Bằng Sông Hồng có diện tích:15000km2, dân số: 20,7 triệu người (Năm 2016).
Vậy, mật độ dân số của vùng là:
A. 13800 người/km2 B. 13 người/km2 C. 1380 người/km2 D. 138 người/km2
Câu 16: Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?
A. Hải đảo B. Trung du C. Miền núi D. Đồng bằng
Câu 17: Tên gọi hành chính nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị
A. Phường B. Khu phố C. Khóm D. Quận.
Câu 18: Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô
A. Vừa và nhỏ B. Vừa C. Lớn D. Rất lớn
Câu 19: Điều nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư nước ta
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân cư cao nhất nước ta
B. Tây Nguyên có mật độ dân số thấp
C. Dân cư tập trung đông đúc ở khu vực thành thị
D. Dân cư tập trung đông ở khu vực đồng bằng, ven biển
ĐÁP ÁN
1 A 5 B 9 D 13 C 17 C
2 C 6 D 10 D 14 D 18 A
3 A 7 B 11 C 15 C 19 C
4 B 8 D 12 A 16 D 20
ĐÁP ÁN
1 B 5 C 9 A 13 A 17 B
2 C 6 D 10 D 14 C 18 A
3 C 7 D 11 A 15 D 19 B
4 D 8 A 12 D 16 D 20 A