You are on page 1of 1

1,“眼看” dùng để diễn đạt tình huống nào đó sắp xảy ra, có nghĩa "很快”,“马上”(rất nhanh,

ngay).
Đặt trước hoặc sau chủ ngữ đều được.
2,“舍不得” dùng để tỏ ý bởi tình yêu thích một nơi nào đó, một món đồ hoăch một người nào
đó mà không muốn vứt bỏ, rời xa, hoặc tránh(避免)để xảy ra những việc không có lợi (cho
người,nơi đó,vật).
3. 作为 đóng vai trò.
4. 在。。。下:dưới…
5.发挥。。。作用: phát huy vai trò…
6.以。。。:bằng...để
7. A 对 B 相称
8.以。。。:với
9. A 给 B 提供。。:A cung caaps cho B…
检验 nghiệm thu
10.在于....:Dựa vào, nhờ vào.
11,在。。。:về, trong.
越南在这方面取得的成绩更为突出,是成功控制“非典”疫情的第一个国家。(Việt Nam
đã giành được thành tích nổi bật hơn về mặt này, là nước đầu tiên kiểm soát thành
công dịch SARS.)
加入世贸组织,中国将在更大范围内和更深程度上参与经济全球化,经济发展受世界
世界经济动的影响越来越大。
12.把...看作(作为)...”:”coi…là..”
13. Ngoài từ”被”thì thường có những từ khác thay thế cho từ “被” như: 叫、让、给、挨
【ái】、遭【 zāo、为.....所。。。。等,
(1)

14.没有。。。后盾,A 不会。。

You might also like