You are on page 1of 5

Hệ thống lại kiến thức Speaking p2 level A: miêu tả

người, địa điểm, đồ vật, kể chuyện


Các dạng đề cao cấp hơn thuộc level B:
Miêu tả hoạt động, sự vật trừu tượng, các đề “dị”
+ Cấu trúc miêu tả Người:
- Introduction: (30s)
- Name, Age (16 years old), Occupation (student)
- How/when/where I met/knew that person (Relationship)
(best friend from childhood)
- Appearance: (20s)
Đặc điểm nổi bật (hoặc theo yêu cầu câu hỏi)
Body shape: thin – fat, short- tall
Complexion: dark – bright (tone of the skin)
Hair: long – short, colour
Clothes: formal/polite – casual/stylish/fashionable
- Personality: (30 – 40s)
Adj/N khái quát tính cách (main idea)
Behaviours (dẫn chứng) (tell a story)
2 đặc điểm tính cách
Adj/N/ mệnh đề để khái quát
Kể chuyện để làm dẫn chứng
- Feelings/Thoughts about that person: (10 – 15s)
“That’s all I want to say.”

+ Cấu trúc miêu tả Địa điểm:


- Location:
Địa chỉ - located in/at …
Thời gian – phương tiện để đi đến đó: It takes sb + time +
to get there + by phương tiện
- Story:
Kể về lần đầu biết/đi đến nơi đó, với ai, lý do
Hiện tại đơn: tần suất (thường xuyên hay không)
- Describe:
Combo: [Ở đó có gì hay/đẹp + hoạt động của mình/ người
khác ở đó] x2
- Thoughts/Feelings:

+ Cấu trúc miêu tả Đồ vật (Real objects)


- Introduction/Story of Origin: What: đó là đồ gì, when:
có dc khi nào, where: mua ở đâu, How: bằng cách nào,
Who: ai mua/tặng mình
- Describe: appearance: material, colour, size, shape,
- Function: dùng để làm gì
- Feelings/Thoughts: review đánh giá chất lượng (cảm
xúc, suy nghĩ)

+ Cấu trúc Kể chuyện:


- Backgroud/Setting (Bối cảnh): time, place, why?
- Describe: miêu tả người, địa điểm, đồ vật – có lquan
- Events: dùng thì quá khứ để kể chuyện; các cụm từ
linking words – trình tự thời gian (chronological order)
- Moral of the story: deep – sâu sắc, khái quát vấn đề về
cuộc sống/ xã hội

Dàn ý chữa 1 vài đề trong đề cương Speaking part 2


A time you saw a wild animal: kể chuyện
Background: thời gian, địa điểm, lý do: du lịch – zoo,
national garden, natural reserve, garden
Describe: place – location, scenery, environment; animal
– size, colour
Events: Nó làm gì; rồi em làm gì
Moral: protect the environment, the balance of ecosystem,
habitat, trees.

A kind of weather you like: Đề dị => lái sang hướng tả


địa điểm.
- Intro: adj/n để mô tả thời tiết: sunny, rainy, cloudy,
windy, clear blue sky
=> Lái sang địa điểm: ví dụ: place – time/season
- Story: đã tới nơi đó khi nào, với ai, lý do, ở lại bao lâu
- Describe: [Ở đó có gì hay/đẹp – thời tiết + Hoạt động
của mình/người khác – trong thời tiết đó] x2
- Feelings/ Thoughts: good weather is decreasing due to
global warming/climate change => protect the
environment

A regular trip you often make but dislike


Your ideal job in the future
Miêu tả activity:
- Introduction: hoạt động gì, ở đâu, khi nào, mục đích/ lý
do
+ Regular trip: đi đâu, địa điểm, đi lúc nào, tần suất (bao
nhiêu lần, hằng ngày), đi làm gì (đi học)
+ Job: làm nghề gì, ở đâu: công ty/ tổ chức, mục đích(tại
sao lại lựa chọn): major, dream, passion, idol, parental
influence
- How to do it: method, equipment and facilities, steps
Regular trip: vehicle, prepare: facemask, protective
clothes, helmet + explain why they are necessary
Job: Job Description/Job Requirements: daily tasks: what
I have to do every day => skills, qualities, qualifications
- What benefits you get: giải thích sâu hơn vào Reason ở
phần 1
Regular trip: đi đc việc gì, có lợi gì, ko đi thì làm sao
Job: income, relationships, happy
- Thoughts/Feelings:
Regular trip: dislike – why dislike: distance, traffic jam,
dust, weather => continue or not?
Job: hopes – what I am doing right now to get that job in
the future

You might also like