Professional Documents
Culture Documents
1. Thông số cọc:
2. Kết quả sức chịu tải cực hạn của cọc theo các hố khoan địa chất:
-30
-40
-50
-60
-70
-80
-90
-100
Chỉ số SPT
trung bình Cường Cường độ sức Cường Cường độ sức
Bề dày Chỉ số
Độ sâu khoảng 4D độ sức kháng bên đoạn độ kháng bên Sức kháng Sức kháng Sức kháng
Cote lớp đất SPT lớp Hệ số
khảo dưới mũi cọc kháng cọc trong lớp kháng đoạn cọc trong mũi bên tới hạn
STT quốc gia Mô tả lớp đất phân tố đất thứ i
sát và 1D trên mũi mũi cọc đất rời cắt lớp đất dính
cọc
Chỉ số SPT
trung bình Cường Cường độ sức Cường Cường độ sức
Bề dày Chỉ số
Độ sâu khoảng 4D độ sức kháng bên đoạn độ kháng bên Sức kháng Sức kháng Sức kháng
Cote lớp đất SPT lớp Hệ số
khảo dưới mũi cọc kháng cọc trong lớp kháng đoạn cọc trong mũi bên tới hạn
STT quốc gia Mô tả lớp đất phân tố đất thứ i
sát và 1D trên mũi mũi cọc đất rời cắt lớp đất dính
cọc
Chỉ số SPT
trung bình Cường Cường độ sức Cường Cường độ sức
Bề dày Chỉ số
Độ sâu khoảng 4D độ sức kháng bên đoạn độ kháng bên Sức kháng Sức kháng Sức kháng
Cote lớp đất SPT lớp Hệ số
khảo dưới mũi cọc kháng cọc trong lớp kháng đoạn cọc trong mũi bên tới hạn
STT quốc gia Mô tả lớp đất phân tố đất thứ i
sát và 1D trên mũi mũi cọc đất rời cắt lớp đất dính
cọc
Rk = 1.40 (MPa)
2. Tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu
gcb
2.1. Tính toán chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất
g'cb
+ Chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất:
2 k .bp
L1 Lo với 5
g c .E. I
Trong đó:
+ Lo = 0 (m) Chiều dài cọc từ đáy đài cao tới cao độ san nền
+ k: Hệ số tỉ lệ phụ thuộc loại đất bao quanh cọc, tra bảng A1 TCVN 10304:2014
+ gc = 3 Hệ số điều kiện làm việc đối với cọc làm việc độc lập
+I= 0.1018 (m4) Momen quán tính tiết diện thân cọc
29
HI-ENGINEERING
2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu
𝑃 = j.(𝑅 . 𝐴 + g . g . 𝑅 . 𝐴 )
Trong đó:
+ gcb = 0.85 Hệ số điều kiện làm việc kể đến đổ bê tông trong không gian chật hẹp
+ g cb =
'
0.7 Hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công
+ As = 0.012 (m2) Diện tích tiết diện ngang cốt thép dọc trong mặt cắt ngang
+ Abt = 1.131 (m2) Diện tích tiết diện ngang bê tông thân cọc
Chiều Đường
Số thanh Hàm Pvl (nén) Pvl (kéo)
Mặt cắt dài kính
thép lượng (kN) (kN)
(m) (mm)
29
HI-ENGINEERING
3. Kiểm tra cốt đai phạm vi hình thành khớp dẻo (TCVN 9386:2012 Mục 5.8.4)
+ Phạm vi hình thành khớp dẻo = 2 x Đường kính thân cọc: 2400 (mm)
+ Đường kính thép đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 12 (mm)
+ Bước đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 100 (mm)
+ Khoảng cách giữa các vòng đai s = <= min bo / 2;175;8d bL = 175 (mm)
Trong đó:
Vậy chọn khoảng cách giữa các vòng đai s = 100 (mm)
+ Ned = 11500 (kN) Lực dọc thiết kế theo tình huống chống động đất
+ fcd = 22.0 (Mpa) Giá trị thiết kế của cường độ chịu nén của bê tông
𝑁 𝑅 𝐷
wd > 30𝜇
𝐴 𝑓 𝐸 𝑏
− 0,035
+ Kết quả kiểm tra:
29
HI-ENGINEERING
Điều
Công trình: Mã DA Trang
chỉnh
Bản vẽ tham
khảo
Phụ lục
Thực hiện Kiểm
B
Tham khảo: TCVN 10304-2014 & TCVN 9386-2012 Chữ ký Ngày
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC NHỒI D1200
NCT
THỬ TĨNH
1. Vật liệu
Rk = 1.60 (MPa)
2. Tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu
gcb
2.1. Tính toán chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất
g'cb
+ Chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất:
2 k .bp
L1 Lo với 5
g c .E. I
Trong đó:
+ Lo = 0 (m) Chiều dài cọc từ đáy đài cao tới cao độ san nền
+ k: Hệ số tỉ lệ phụ thuộc loại đất bao quanh cọc, tra bảng A1 TCVN 10304:2014
+ gc = 3 Hệ số điều kiện làm việc đối với cọc làm việc độc lập
+I= 0.1018 (m4) Momen quán tính tiết diện thân cọc
29
HI-ENGINEERING
2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu
𝑃 = j.(𝑅 . 𝐴 + g . g . 𝑅 . 𝐴 )
Trong đó:
+ gcb = 0.85 Hệ số điều kiện làm việc kể đến đổ bê tông trong không gian chật hẹp
+ g cb =
'
0.7 Hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công
+ As = 0.012 (m2) Diện tích tiết diện ngang cốt thép dọc trong mặt cắt ngang
+ Abt = 1.131 (m2) Diện tích tiết diện ngang bê tông thân cọc
Chiều Đường
Số thanh Hàm Pvl (nén) Pvl (kéo)
Mặt cắt dài kính
thép lượng (kN) (kN)
(m) (mm)
29
HI-ENGINEERING
3. Kiểm tra cốt đai phạm vi hình thành khớp dẻo (TCVN 9386:2012 Mục 5.8.4)
+ Phạm vi hình thành khớp dẻo = 2 x Đường kính thân cọc: 2400 (mm)
+ Đường kính thép đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 12 (mm)
+ Bước đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 100 (mm)
+ Khoảng cách giữa các vòng đai s = <= min bo / 2;175;8d bL = 175 (mm)
Trong đó:
Vậy chọn khoảng cách giữa các vòng đai s = 100 (mm)
+ Ned = 11500 (kN) Lực dọc thiết kế theo tình huống chống động đất
+ fcd = 36.0 (Mpa) Giá trị thiết kế của cường độ chịu nén của bê tông
𝑁 𝑅 𝐷
wd > 30𝜇
𝐴 𝑓 𝐸 𝑏
− 0,035
+ Kết quả kiểm tra:
29