You are on page 1of 13

Dự báo sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo đất nền

(theo kết quả thí nghiệm SPT)

Theo TCVN 10304:2014, Phụ lục G

1. Thông số cọc:

- Đường kính cọc: 1200 mm


- Chu vi cọc: 3.77 m
- Chiều dài cọc: 63.30 m
- Cao độ cắt đầu cọc: -23.70 m
- Cao độ mũi cọc: -87.00 m
- Cao độ mặt đất tự nhiên: 0.00 m
- Cao độ mặt nước ngầm: -2.50 m

2. Kết quả sức chịu tải cực hạn của cọc theo các hố khoan địa chất:

Hố khoan Sức chịu tải cọc Rcu Đơn vị


HK03 25538 kN
HK04 29056 kN
HK05 32450 kN

Sức chịu tải cực hạn Rcu (kN)


0
0 5000 10000 15000 20000 25000 30000 35000
-10
Rcu_HK03
-20
Rcu_HK04
Rcu_HK05
Độ sâu khảo sát (m)

-30

-40

-50

-60

-70

-80

-90

-100

3. Sức chịu tải thiết kế của cọc


- Chọn hố khoan tính toán HK03
- Sức chịu tải cực hạn của cọc R , 25538 kN
- Sức chịu tải của cọc theo đất nền P = (R , .  )/( .  )
Số cọc trong đài 𝟎 𝒏 𝒌 𝑷𝒕𝒕
𝒕𝒌 (kN) 𝑷𝒕𝒌
𝒄𝒉ọ𝒏
(kN)
1-5 1 1.2 1.75 12161 11500
6-10 1.15 1.2 1.65 14832.7 14500
11-20 1.15 1.2 1.55 15789.7 15500
>20 1.15 1.2 1.4 17481.4 17500
Công trình: Thuyết minh tính toán kết cấu Thực hiện Trần Đăng Khoa Kiểm tra
Dự đoán sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo điều kiện đất nền Ngày 28-10-21 Phụ lục
Sơn Kim Residence
theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT Tiêu chuẩn TCVN 10304:2014, Phụ lục G, mục G.3.2

1. Dữ liệu đầu vào


- Tên hố khoan HK03
- Đường kính cọc: 1200 mm
- Chu vi cọc: 3.77 m
- Chiều dài cọc: 63.30 m
- Cao độ cắt đầu cọc: -23.70 m
- Cao độ mũi cọc: -87.00 m
- Cao độ mặt đất tự nhiên: 0.00 m
- Cao độ mực nước ngầm: -2.50 m
- Hệ số suy giảm sức chịu tải
g𝒆𝒒𝟏 1
do động đất: g𝒆𝒒𝟐 0.9
2. Tính sức chịu tải cực hạn của cọc khoan nhồi
- Sức chịu tải cực hạn của cọc theo đất nền (Theo công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản) Rcu = 25538 (kN)

Chỉ số SPT
trung bình Cường Cường độ sức Cường Cường độ sức
Bề dày Chỉ số
Độ sâu khoảng 4D độ sức kháng bên đoạn độ kháng bên Sức kháng Sức kháng Sức kháng
Cote lớp đất SPT lớp Hệ số
khảo dưới mũi cọc kháng cọc trong lớp kháng đoạn cọc trong mũi bên tới hạn
STT quốc gia Mô tả lớp đất phân tố đất thứ i
sát và 1D trên mũi mũi cọc đất rời cắt lớp đất dính
cọc

Li geq1.qb fi =geq2.k2.Ns,i cu fi = geq2.a.cu Qp Qs Rc,u


Ns,i Np a
m m m kPa kPa kPa kPa kN kN kN
SPT0 0 2.15 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT1 -2.45 0.15 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT2 -4.45 -1.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT3 -6.45 -3.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT4 -8.45 -5.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT5 -10.45 -7.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT6 -12.45 -9.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT7 -14.45 -11.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT8 -16.45 -13.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT9 -18.45 -15.85 Sét, màu vàng nâu - xám xanh, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT10 -20.45 -17.85 Sét, màu vàng nâu - xám xanh, trạng thái dẻo cứng 2 0 2.8 412.5 0 0.00 0.00 0.00 466.53 0.00 466.53
SPT11 -22.45 -19.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 0 7.0 1050 0 0.00 0.00 0.00 1187.52 0.00 1187.52
SPT12 -24.45 -21.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 8.25 11.0 1650 0 51.56 1.00 46.41 1866.11 349.72 2215.82
SPT13 -26.45 -23.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12.75 12.3 1837.5 0 79.69 1.00 71.72 2078.16 890.19 2968.35
SPT14 -28.45 -25.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12 12.8 1912.5 0 75.00 1.00 67.50 2162.99 1398.87 3561.86
SPT15 -30.45 -27.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12 13.0 1950 0 75.00 1.00 67.50 2205.40 1907.55 4112.95
SPT16 -32.45 -29.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 14.25 13.5 2025 0 89.06 1.00 80.16 2290.22 2511.61 4801.83
SPT17 -34.45 -31.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12.75 13.0 1950 0 79.69 1.00 71.72 2205.40 3052.08 5257.48
SPT18 -36.45 -33.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 13.5 12.0 1800 0 84.38 1.00 75.94 2035.75 3624.35 5660.10
SPT19 -38.45 -35.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12.75 13.8 2062.5 0 79.69 1.00 71.72 2332.63 4164.82 6497.45
SPT20 -40.45 -37.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9.75 13.8 2062.5 0 60.94 1.00 54.84 2332.63 4578.12 6910.75
SPT21 -42.45 -39.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 18.75 15.5 2325 0 117.19 1.00 105.47 2629.51 5372.93 8002.45
SPT22 -44.45 -41.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12.75 14.0 2100 0 79.69 1.00 71.72 2375.04 5913.41 8288.45
SPT23 -46.45 -43.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 15 13.8 2062.5 0 93.75 1.00 84.38 2332.63 6549.26 8881.89
SPT24 -48.45 -45.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 14.25 12.3 1837.5 0 89.06 1.00 80.16 2078.16 7153.31 9231.48
SPT25 -50.45 -47.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12 12.0 1800 0 75.00 1.00 67.50 2035.75 7661.99 9697.74
SPT26 -52.45 -49.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 10.5 13.0 1950 0 65.63 1.00 59.06 2205.40 8107.09 10312.49
SPT27 -54.45 -51.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 13.5 12.5 1875 0 84.38 1.00 75.94 2120.58 8679.35 10799.93
SPT28 -56.45 -53.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 15 11.8 1762.5 0 93.75 1.00 84.38 1993.34 9315.20 11308.54
SPT29 -58.45 -55.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9 15.0 2250 0 56.25 1.00 50.63 2544.69 9696.71 12241.40
SPT30 -60.45 -57.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 11.25 16.0 2400 0 70.31 1.00 63.28 2714.34 10173.60 12887.94
SPT31 -62.45 -59.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 24.75 18.5 2775 0 154.69 1.00 139.22 3138.45 11222.75 14361.20
SPT32 -64.45 -61.85 Á sét, màu nâu đỏ - nâu vàng, trạng thái dẻo cứng 2 12 16.3 2437.5 0 75.00 1.00 67.50 2756.75 11731.43 14488.18
SPT33 -66.45 -63.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 18.75 16.3 2437.5 0 117.19 1.00 105.47 2756.75 12526.25 15282.99
SPT34 -68.45 -65.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 18 14.3 2137.5 0 112.50 1.00 101.25 2417.46 13289.27 15706.72
SPT35 -70.45 -67.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 12 12.3 1837.5 0 75.00 1.00 67.50 2078.16 13797.95 15876.11
SPT36 -72.45 -69.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 12.75 12.3 1837.5 0 79.69 1.00 71.72 2078.16 14338.42 16416.58
SPT37 -74.45 -71.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 12 12.5 1875 0 75.00 1.00 67.50 2120.58 14847.10 16967.67
SPT38 -76.45 -73.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 12 12.8 1912.5 0 75.00 1.00 67.50 2162.99 15355.78 17518.76
SPT39 -78.45 -75.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 13.5 18.5 2775 0 84.38 1.00 75.94 3138.45 15928.04 19066.49
SPT40 -80.45 -77.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 12.75 24.0 3600 0 79.69 1.00 71.72 4071.50 16468.52 20540.02
SPT41 -82.45 -79.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 29.25 28.0 4200 0 182.81 1.00 164.53 4750.09 17708.42 22458.51
SPT42 -84.45 -81.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 30 27.0 4050 0 187.50 1.00 168.75 4580.44 18980.12 23560.56
SPT43 -86.45 -83.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 24.75 29.5 4425 0 154.69 1.00 139.22 5004.56 20029.28 25033.83
SPT44 -88.45 -85.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 26.25 33.8 5062.5 0 164.06 1.00 147.66 5725.55 21142.01 26867.57
SPT45 -90.45 -87.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 22731.64 29093.36
SPT46 -92.45 -89.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 24321.26 30682.99
SPT47 -94.45 -91.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 25910.89 32272.61
SPT48 -95.45 -92.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 1 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 26705.70 33067.43
Công trình: Thuyết minh tính toán kết cấu Thực hiện Trần Đăng Khoa Kiểm tra
Dự đoán sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo điều kiện đất nền Ngày 28-10-21 Phụ lục
Sơn Kim Residence
theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT Tiêu chuẩn TCVN 10304:2014, Phụ lục G, mục G.3.2

1. Dữ liệu đầu vào


- Tên hố khoan HK04
- Đường kính cọc: 1200 mm
- Chu vi cọc: 3.77 m
- Chiều dài cọc: 63.30 m
- Cao độ cắt đầu cọc: -23.70 m
- Cao độ mũi cọc: -87.00 m
- Cao độ mặt đất tự nhiên: 0.00 m
- Cao độ mực nước ngầm: -2.50 m
- Hệ số suy giảm sức chịu tải
g𝒆𝒒𝟏 1
do động đất: g𝒆𝒒𝟐 0.9
2. Tính sức chịu tải cực hạn của cọc khoan nhồi
- Sức chịu tải cực hạn của cọc theo đất nền (Theo công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản) Rcu = 29056 (kN)

Chỉ số SPT
trung bình Cường Cường độ sức Cường Cường độ sức
Bề dày Chỉ số
Độ sâu khoảng 4D độ sức kháng bên đoạn độ kháng bên Sức kháng Sức kháng Sức kháng
Cote lớp đất SPT lớp Hệ số
khảo dưới mũi cọc kháng cọc trong lớp kháng đoạn cọc trong mũi bên tới hạn
STT quốc gia Mô tả lớp đất phân tố đất thứ i
sát và 1D trên mũi mũi cọc đất rời cắt lớp đất dính
cọc

Li geq1.qb fi =geq2.k2.Ns,i cu fi = geq2.a.cu Qp Qs Rc,u


Ns,i Np a
m m m kPa kPa kPa kPa kN kN kN
SPT0 0 2.15 Bê tông, cát đá san lấp 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT1 -2.45 0.15 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT2 -4.45 -1.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT3 -6.45 -3.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT4 -8.45 -5.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT5 -10.45 -7.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT6 -12.45 -9.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT7 -14.45 -11.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT8 -16.45 -13.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT9 -18.45 -15.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT10 -20.45 -17.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 3.0 450 0 0.00 0.00 0.00 508.94 0.00 508.94
SPT11 -22.45 -19.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 0 8.8 1312.5 0 0.00 0.00 0.00 1484.40 0.00 1484.40
SPT12 -24.45 -21.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9 14.0 2100 0 56.25 1.00 50.63 2375.04 381.51 2756.55
SPT13 -26.45 -23.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 17.25 13.0 1950 0 107.81 0.80 77.89 2205.40 968.47 3173.87
SPT14 -28.45 -25.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 15.75 10.8 1612.5 0 98.44 0.89 78.47 1823.69 1559.81 3383.50
SPT15 -30.45 -27.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 6 8.3 1237.5 0 37.50 1.00 33.75 1399.58 1814.15 3213.72
SPT16 -32.45 -29.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 10.5 10.0 1500 0 65.63 1.00 59.06 1696.46 2259.24 3955.70
SPT17 -34.45 -31.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 8.25 9.8 1462.5 0 51.56 1.00 46.41 1654.05 2608.96 4263.01
SPT18 -36.45 -33.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 11.25 10.5 1575 0 70.31 1.00 63.28 1781.28 3085.85 4867.13
SPT19 -38.45 -35.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9.75 8.3 1237.5 0 60.94 1.00 54.84 1399.58 3499.15 4898.73
SPT20 -40.45 -37.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 10.5 7.0 1050 0 65.63 1.00 59.06 1187.52 3944.24 5131.76
SPT21 -42.45 -39.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 4.5 6.5 975 0 28.13 1.00 25.31 1102.70 4135.00 5237.70
SPT22 -44.45 -41.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 6 7.5 1125 0 37.50 1.00 33.75 1272.35 4389.34 5661.68
SPT23 -46.45 -43.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9 8.8 1312.5 0 56.25 1.00 50.63 1484.40 4770.85 6255.25
SPT24 -48.45 -45.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 7.5 10.3 1537.5 0 46.88 1.00 42.19 1738.87 5088.77 6827.64
SPT25 -50.45 -47.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9.75 11.5 1725 0 60.94 1.00 54.84 1950.93 5502.08 7453.00
SPT26 -52.45 -49.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 13.5 11.5 1725 0 84.38 1.00 75.94 1950.93 6074.34 8025.27
SPT27 -54.45 -51.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 11.25 10.0 1500 0 70.31 1.00 63.28 1696.46 6551.23 8247.69
SPT28 -56.45 -53.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 9.75 15.5 2325 0 60.94 1.00 54.84 2629.51 6964.53 9594.04
SPT29 -58.45 -55.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 9 19.3 2887.5 0 56.25 1.00 50.63 3265.69 7346.04 10611.73
SPT30 -60.45 -57.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 27.75 23.5 3525 0 173.44 1.00 156.09 3986.68 8522.36 12509.04
SPT31 -62.45 -59.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 21 25.0 3750 0 131.25 1.00 118.13 4241.15 9412.55 13653.70
SPT32 -64.45 -61.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 21.75 27.3 4087.5 0 135.94 1.00 122.34 4622.85 10334.54 14957.39
SPT33 -66.45 -63.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 32.25 29.0 4350 0 201.56 1.00 181.41 4919.73 11701.61 16621.35
SPT34 -68.45 -65.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 27.75 27.3 4087.5 0 173.44 1.00 156.09 4622.85 12877.94 17500.79
SPT35 -70.45 -67.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 27 24.5 3675 0 168.75 1.00 151.88 4156.33 14022.47 18178.79
SPT36 -72.45 -69.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 27 22.0 3300 0 168.75 1.00 151.88 3732.21 15167.00 18899.21
SPT37 -74.45 -71.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 19.5 17.3 2587.5 0 121.88 1.00 109.69 2926.39 15993.60 18919.99
SPT38 -76.45 -73.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 19.5 19.5 2925 0 121.88 1.00 109.69 3308.10 16820.21 20128.30
SPT39 -78.45 -75.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 12.75 22.0 3300 0 79.69 1.00 71.72 3732.21 17360.68 21092.89
SPT40 -80.45 -77.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 26.25 30.3 4537.5 0 164.06 1.00 147.66 5131.79 18473.42 23605.21
SPT41 -82.45 -79.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 27 32.3 4837.5 0 168.75 1.00 151.88 5471.08 19617.95 25089.03
SPT42 -84.45 -81.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 37.5 35.3 5287.5 0 234.38 1.00 210.94 5980.02 21207.57 27187.59
SPT43 -86.45 -83.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 32.25 35.3 5287.5 0 201.56 1.00 181.41 5980.02 22574.65 28554.67
SPT44 -88.45 -85.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 36 37.0 5550 0 225.00 1.00 202.50 6276.90 24100.69 30377.59
SPT45 -90.45 -87.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 25690.31 32052.04
SPT46 -92.45 -89.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 27279.94 33641.66
SPT47 -94.45 -91.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 28869.56 35231.29
SPT48 -95.45 -92.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 1 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 29664.38 36026.10
Công trình: Thuyết minh tính toán kết cấu Thực hiện Trần Đăng Khoa Kiểm tra
Dự đoán sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo điều kiện đất nền Ngày 28-10-21 Phụ lục
Sơn Kim Residence
theo kết quả thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn SPT Tiêu chuẩn TCVN 10304:2014, Phụ lục G, mục G.3.2

1. Dữ liệu đầu vào


- Tên hố khoan HK05
- Đường kính cọc: 1200 mm
- Chu vi cọc: 3.77 m
- Chiều dài cọc: 63.30 m
- Cao độ cắt đầu cọc: -23.70 m
- Cao độ mũi cọc: -87.00 m
- Cao độ mặt đất tự nhiên: 0.00 m
- Cao độ mực nước ngầm: -2.50 m
- Hệ số suy giảm sức chịu tải do
g𝒆𝒒𝟏 1
động đất: g𝒆𝒒𝟐 0.9
2. Tính sức chịu tải cực hạn của cọc khoan nhồi
- Sức chịu tải cực hạn của cọc theo đất nền (Theo công thức của Viện kiến trúc Nhật Bản) Rcu = 32450 (kN)

Chỉ số SPT
trung bình Cường Cường độ sức Cường Cường độ sức
Bề dày Chỉ số
Độ sâu khoảng 4D độ sức kháng bên đoạn độ kháng bên Sức kháng Sức kháng Sức kháng
Cote lớp đất SPT lớp Hệ số
khảo dưới mũi cọc kháng cọc trong lớp kháng đoạn cọc trong mũi bên tới hạn
STT quốc gia Mô tả lớp đất phân tố đất thứ i
sát và 1D trên mũi mũi cọc đất rời cắt lớp đất dính
cọc

Li geq1.qb fi =geq2.k2.Ns,i cu fi = geq2.a.cu Qp Qs Rc,u


Ns,i Np a
m m m kPa kPa kPa kPa kN kN kN
SPT0 0 2.15 Bê tông, cát đá san lấp 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT1 -2.95 0.15 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT2 -4.45 -1.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT3 -6.45 -3.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT4 -8.45 -5.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT5 -10.45 -7.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT6 -12.45 -9.85 Bùn sét, màu xám xanh - xám xanh đen, trạng thái nhão 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT7 -14.45 -11.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT8 -16.45 -13.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT9 -18.45 -15.85 Á sét, màu nâu đỏ - vàng nâu, trạng thái dẻo cứng 2 0 0.0 0 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
SPT10 -20.45 -17.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 0 5.5 825 0 0.00 0.00 0.00 933.05 0.00 933.05
SPT11 -22.45 -19.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 0 8.3 1237.5 0 0.00 0.00 0.00 1399.58 0.00 1399.58
SPT12 -24.45 -21.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 16.5 12.5 1875 0 103.13 0.72 66.76 2120.58 503.13 2623.71
SPT13 -26.45 -23.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 8.25 10.0 1500 0 51.56 1.00 46.41 1696.46 852.85 2549.31
SPT14 -28.45 -25.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12.75 11.0 1650 0 79.69 0.97 69.78 1866.11 1378.69 3244.79
SPT15 -30.45 -27.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9 11.5 1725 0 56.25 1.00 50.63 1950.93 1760.20 3711.13
SPT16 -32.45 -29.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 11.25 12.5 1875 0 70.31 1.00 63.28 2120.58 2237.09 4357.66
SPT17 -34.45 -31.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 14.25 10.3 1537.5 0 89.06 1.00 80.16 1738.87 2841.14 4580.02
SPT18 -36.45 -33.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 12 8.3 1237.5 0 75.00 1.00 67.50 1399.58 3349.82 4749.40
SPT19 -38.45 -35.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 4.5 8.3 1237.5 0 28.13 1.00 25.31 1399.58 3540.58 4940.16
SPT20 -40.45 -37.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 8.25 9.8 1462.5 0 51.56 1.00 46.41 1654.05 3890.30 5544.34
SPT21 -42.45 -39.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12 10.8 1612.5 0 75.00 1.00 67.50 1823.69 4398.98 6222.67
SPT22 -44.45 -41.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 9 10.3 1537.5 0 56.25 1.00 50.63 1738.87 4780.49 6519.36
SPT23 -46.45 -43.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 11.25 15.0 2250 0 70.31 1.00 63.28 2544.69 5257.37 7802.06
SPT24 -48.45 -45.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 10.5 15.5 2325 0 65.63 1.00 59.06 2629.51 5702.47 8331.98
SPT25 -50.45 -47.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 23.25 14.8 2212.5 0 145.31 1.00 130.78 2502.28 6688.04 9190.31
SPT26 -52.45 -49.85 Á cát, màu vàng nâu - xám trắng - nâu đỏ, trạng thái dẻo 2 12.75 10.0 1500 0 79.69 1.00 71.72 1696.46 7228.51 8924.97
SPT27 -54.45 -51.85 Sét, màu xám xanh đen, trạng thái dẻo cứng 2 8.25 11.5 1725 0 51.56 1.00 46.41 1950.93 7578.23 9529.16
SPT28 -56.45 -53.85 Sét, màu xám xanh đen, trạng thái dẻo cứng 2 9 14.8 2212.5 0 56.25 1.00 50.63 2502.28 7959.74 10462.01
SPT29 -58.45 -55.85 Sét, màu xám xanh đen, trạng thái dẻo cứng 2 17.25 17.3 2587.5 0 107.81 1.00 97.03 2926.39 8690.96 11617.36
SPT30 -60.45 -57.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 18 21.8 3262.5 0 112.50 1.00 101.25 3689.80 9453.98 13143.78
SPT31 -62.45 -59.85 Cát lẫn sạn thạch anh, màu vàng nâu, kết cấu kém chặt 2 16.5 28.3 4237.5 49.5 103.13 1.00 0.00 4792.50 9827.02 14619.52
SPT32 -64.45 -61.85 Cát lẫn sạn thạch anh, màu vàng nâu, kết cấu kém chặt 2 30.75 34.0 5100 92.25 192.19 1.00 0.00 5767.96 10522.21 16290.18
SPT33 -66.45 -63.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 37.5 32.0 4800 0 234.38 0.94 197.71 5428.67 12012.18 17440.85
SPT34 -68.45 -65.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 33.75 32.0 4800 0 210.94 1.00 189.84 5428.67 13442.84 18871.52
SPT35 -70.45 -67.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 24.75 32.3 4837.5 0 154.69 1.00 139.22 5471.08 14492.00 19963.08
SPT36 -72.45 -69.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 37.5 29.3 4387.5 0 234.38 1.00 210.94 4962.15 16081.62 21043.77
SPT37 -74.45 -71.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 34.5 26.3 3937.5 0 215.63 1.00 194.06 4453.21 17544.08 21997.28
SPT38 -76.45 -73.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 15.75 27.3 4087.5 0 98.44 1.00 88.59 4622.85 18211.72 22834.57
SPT39 -78.45 -75.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 28.5 34.5 5175 0 178.13 1.00 160.31 5852.79 19419.83 25272.62
SPT40 -80.45 -77.85 Á cát lẫn dăm sạn thạch anh, màu vàng nâu - xám nâu, trạng thái dẻo 2 37.5 36.5 5475 0 234.38 1.00 210.94 6192.08 21009.46 27201.54
SPT41 -82.45 -79.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 37.5 36.5 5475 0 234.38 1.00 210.94 6192.08 22599.08 28791.16
SPT42 -84.45 -81.85 Á cát, màu nâu đỏ - vàng nâu - nâu, trạng thái dẻo 2 34.5 36.5 5475 0 215.63 1.00 194.06 6192.08 24061.54 30253.62
SPT43 -86.45 -83.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 25651.16 32012.89
SPT44 -88.45 -85.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 27240.79 33602.51
SPT45 -90.45 -87.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 28830.41 35192.14
SPT46 -92.45 -89.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 30420.04 36781.76
SPT47 -94.45 -91.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 2 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 32009.66 38371.39
SPT48 -95.45 -92.85 Sét, màu vàng nâu - nâu đỏ - xám xanh, trạng thái cứng 1 37.5 37.5 5625 0 234.38 1.00 210.94 6361.73 32804.48 39166.20
HI-ENGINEERING
Điều
Công trình: Mã DA Trang
chỉnh
Bản vẽ tham
khảo
Phụ lục
Thực hiện Kiểm
B
Tham khảo: TCVN 10304-2014 & TCVN 9386-2012 Chữ ký Ngày
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC NHỒI D1200 ĐẠI
NCT
TRÀ
1. Vật liệu

+ Bê tông M500 Rn = 22.0 (MPa) Eb = 36,000 (MPa)

Rk = 1.40 (MPa)

+ Cốt thép dọc CB500V Rs=Rsc = 435 (MPa) Es = 200,000 (MPa)

+ Cốt thép đai CB300-T Rsw= 210 (MPa) Es = 200,000 (MPa)

+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ: 70 (mm)

2. Tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu
gcb
2.1. Tính toán chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất
g'cb
+ Chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất:

2 k .bp
L1  Lo  với   5
 g c .E. I
Trong đó:

+ Lo = 0 (m) Chiều dài cọc từ đáy đài cao tới cao độ san nền

+ k: Hệ số tỉ lệ phụ thuộc loại đất bao quanh cọc, tra bảng A1 TCVN 10304:2014

Đất bao quanh Cát pha k max 18000


Chọn k 12000
cọc cứng k min 12000

+ bp = 1.2 (m) Chiều rộng quy ước của cọc

+ gc = 3 Hệ số điều kiện làm việc đối với cọc làm việc độc lập

+I= 0.1018 (m4) Momen quán tính tiết diện thân cọc

+ Kết quả: L1 = 6.623 (m) Chọn L1 = 9.5 (m)

29
HI-ENGINEERING
2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu

𝑃 = j.(𝑅 . 𝐴 + g . g . 𝑅 . 𝐴 )
Trong đó:

j 1 Hệ số uốn dọc

+ gcb = 0.85 Hệ số điều kiện làm việc kể đến đổ bê tông trong không gian chật hẹp

+ g cb =
'
0.7 Hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công

+ As = 0.012 (m2) Diện tích tiết diện ngang cốt thép dọc trong mặt cắt ngang

+ Abt = 1.131 (m2) Diện tích tiết diện ngang bê tông thân cọc

+ Dcọc = 1200 (mm) + Lcọc = 63.30 (m) + Cọc thử ? No

Kết quả tính

Chiều Đường
Số thanh Hàm Pvl (nén) Pvl (kéo)
Mặt cắt dài kính
thép lượng (kN) (kN)
(m) (mm)

1-1 9.5 24 25 1.06% 19800 6057

2-2 30 12 25 0.53% 17300 3499

3-3 23.8 6 25 0.27% 16000 2220

29
HI-ENGINEERING
3. Kiểm tra cốt đai phạm vi hình thành khớp dẻo (TCVN 9386:2012 Mục 5.8.4)

+ Phạm vi hình thành khớp dẻo = 2 x Đường kính thân cọc: 2400 (mm)

+ Đường kính thép đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 12 (mm)

+ Bước đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 100 (mm)

+ Khoảng cách giữa các vòng đai s = <= min  bo / 2;175;8d bL  = 175 (mm)

Trong đó:

+ bo = 1048 (mm) Đường kính của lõi bê tông có cốt đai

+ dbL = 25 (mm) Đường kính thép dọc tối thiểu

Vậy chọn khoảng cách giữa các vòng đai s = 100 (mm)

+ Cấu tạo cốt đai cần thỏa mãn điều kiện:


𝑁 𝑅 𝐷
𝛼𝜔 ≥ 30𝜇 − 0,035 (TCVN 9386:2012 Mục 5.4.3.2.2)
𝐴 𝑓 𝐸 𝑏
Trong đó:
s
+   1  0.952 Hệ số hiệu ứng hạn chế biến dạng đối với đai xoắn
2bo
+ bo = 1048 (mm) Đường kính lõi bê tông có cốt đai hạn chế biến dạng
V R 
+ wd   c d . s   0.089 Tỷ số thể tích cơ học
 Vlbt Rb 
+ Vcd = 0.009 (m3) Thể tích cốt đai hạn chế biến dạng
3
+ Vlbt = 2.07 (m ) Thể tích lõi bê tông

+ Ned = 11500 (kN) Lực dọc thiết kế theo tình huống chống động đất

+ Ac = 1.131 (m2) Diện tích mặt cắt ngang thân cọc

+ qo = 2 Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử của kết cấu

+ mj = 3.0 Hệ số dẻo của kết cấu khi uốn

+ fcd = 22.0 (Mpa) Giá trị thiết kế của cường độ chịu nén của bê tông

𝑁 𝑅 𝐷
wd > 30𝜇
𝐴 𝑓 𝐸 𝑏
− 0,035
+ Kết quả kiểm tra:

0.085 Đạt 0.069

29
HI-ENGINEERING
Điều
Công trình: Mã DA Trang
chỉnh
Bản vẽ tham
khảo
Phụ lục
Thực hiện Kiểm
B
Tham khảo: TCVN 10304-2014 & TCVN 9386-2012 Chữ ký Ngày
TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỌC NHỒI D1200
NCT
THỬ TĨNH
1. Vật liệu

+ Bê tông M700 Rn = 36.0 (MPa) Eb = 38,000 (MPa)

Rk = 1.60 (MPa)

+ Cốt thép dọc CB500V Rs=Rsc = 435 (MPa) Es = 200,000 (MPa)

+ Cốt thép đai CB300-T Rsw= 210 (MPa) Es = 200,000 (MPa)

+ Chiều dày lớp bê tông bảo vệ: 70 (mm)

2. Tính toán sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu
gcb
2.1. Tính toán chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất
g'cb
+ Chiều dài đoạn cọc tương đương thanh ngàm cứng trong đất:

2 k .bp
L1  Lo  với   5
 g c .E. I
Trong đó:

+ Lo = 0 (m) Chiều dài cọc từ đáy đài cao tới cao độ san nền

+ k: Hệ số tỉ lệ phụ thuộc loại đất bao quanh cọc, tra bảng A1 TCVN 10304:2014

Đất bao quanh Cát pha k max 18000


Chọn k 12000
cọc cứng k min 12000

+ bp = 1.2 (m) Chiều rộng quy ước của cọc

+ gc = 3 Hệ số điều kiện làm việc đối với cọc làm việc độc lập

+I= 0.1018 (m4) Momen quán tính tiết diện thân cọc

+ Kết quả: L1 = 6.695 (m) Chọn L1 = 9.5 (m)

29
HI-ENGINEERING
2.2. Sức chịu tải của cọc khoan nhồi theo vật liệu

𝑃 = j.(𝑅 . 𝐴 + g . g . 𝑅 . 𝐴 )
Trong đó:

j 1 Hệ số uốn dọc

+ gcb = 0.85 Hệ số điều kiện làm việc kể đến đổ bê tông trong không gian chật hẹp

+ g cb =
'
0.7 Hệ số điều kiện làm việc kể đến biện pháp thi công

+ As = 0.012 (m2) Diện tích tiết diện ngang cốt thép dọc trong mặt cắt ngang

+ Abt = 1.131 (m2) Diện tích tiết diện ngang bê tông thân cọc

+ Dcọc = 1200 (mm) + Lcọc = 63.30 (m) + Cọc thử ? Yes

Kết quả tính

Chiều Đường
Số thanh Hàm Pvl (nén) Pvl (kéo)
Mặt cắt dài kính
thép lượng (kN) (kN)
(m) (mm)

1-1 9.5 24 25 1.06% 29100 6190

2-2 30 12 25 0.53% 26600 3633

3-3 23.8 6 25 0.27% 25400 2355

29
HI-ENGINEERING
3. Kiểm tra cốt đai phạm vi hình thành khớp dẻo (TCVN 9386:2012 Mục 5.8.4)

+ Phạm vi hình thành khớp dẻo = 2 x Đường kính thân cọc: 2400 (mm)

+ Đường kính thép đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 12 (mm)

+ Bước đai gia cường phạm vi hình thành khớp dẻo: 100 (mm)

+ Khoảng cách giữa các vòng đai s = <= min  bo / 2;175;8d bL  = 175 (mm)

Trong đó:

+ bo = 1048 (mm) Đường kính của lõi bê tông có cốt đai

+ dbL = 25 (mm) Đường kính thép dọc tối thiểu

Vậy chọn khoảng cách giữa các vòng đai s = 100 (mm)

+ Cấu tạo cốt đai cần thỏa mãn điều kiện:


𝑁 𝑅 𝐷
𝛼𝜔 ≥ 30𝜇 − 0,035 (TCVN 9386:2012 Mục 5.4.3.2.2)
𝐴 𝑓 𝐸 𝑏
Trong đó:
s
+   1  0.952 Hệ số hiệu ứng hạn chế biến dạng đối với đai xoắn
2bo
+ bo = 1048 (mm) Đường kính lõi bê tông có cốt đai hạn chế biến dạng
V R 
+ wd   c d . s   0.054 Tỷ số thể tích cơ học
 Vlbt Rb 
+ Vcd = 0.009 (m3) Thể tích cốt đai hạn chế biến dạng
3
+ Vlbt = 2.07 (m ) Thể tích lõi bê tông

+ Ned = 11500 (kN) Lực dọc thiết kế theo tình huống chống động đất

+ Ac = 1.131 (m2) Diện tích mặt cắt ngang thân cọc

+ qo = 2 Giá trị cơ bản của hệ số ứng xử của kết cấu

+ mj = 3.0 Hệ số dẻo của kết cấu khi uốn

+ fcd = 36.0 (Mpa) Giá trị thiết kế của cường độ chịu nén của bê tông

𝑁 𝑅 𝐷
wd > 30𝜇
𝐴 𝑓 𝐸 𝑏
− 0,035
+ Kết quả kiểm tra:

0.052 Đạt 0.028

29

You might also like