Professional Documents
Culture Documents
BTLG Thuong Gap 3 A6
BTLG Thuong Gap 3 A6
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 7 .
4
(
)
Câu 3.Tìm sô nghiệm nguyên dương của phương trình sau sin 3x − 9 x 2 − 16 x − 80 = 0 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4:Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: cos (3 − 3 + 2 x − x2 ) = −1 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5:Cho phương trình: √ 3cosx+m− 1= 0 . Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. m 1 − 3 . B. m 1 + 3 .
C. 1 − 3 m 1 + 3 . D. − 3 m 3 .
Câu 6:Phương trình m cos x + 1 = 0 có nghiệm khi m thỏa điều kiện
m −1 m 1
A. . B. m 1. C. m −1. D.
m 1 m −1
Câu 7:Phương trình cos x = m + 1 có nghiệm khi m là
A. −1 m 1 . B. m 0 . C. m −2 . D. −2 m 0 .
x
Câu 8:Để phương trình cos 2 − = m có nghiệm, ta chọn
2 4
A. m 1 . B. 0 m 1 . C. −1 m 1 . D. m 0 .
Câu 9:Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin 4 x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
2
A. x = − ; x = . B. x = − ; x = .
18 2 18 9
C. x = − ; x = . D. x = − ; x = .
18 6 18 3
Câu 10:Tìm tổng các nghiệm của phương trình sin(5 x + ) = cos(2 x − ) trên [0; ]
3 3
7 4 47 47
A. B. C. D.
18 18 8 18
x
Câu 11:Gọi X là tập nghiệm của phương trình cos + 15 = sin x . Khi đó
2
A. 290 X . B. 250 X . C. 220 X . D. 240 X .
Câu 12:Trong nửa khoảng 0; 2 ) , phương trình cos 2 x + sin x = 0 có tập nghiệm là
5 − 7 11 5 7 7 11
A. ; ; . B. ; ; ; . C. ; ; . D. ; ; .
6 2 6 6 2 6 6 6 6 6 2 6 6
Câu 13: Trong 0; 2 ) , phương trình sin x = 1 − cos2 x có tập nghiệm là
A. ; ; 2 . B. 0; . C. 0; ; . D. 0; ; ; 2 .
2 2 2
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin 2 x – 3sin x + 1 = 0 thỏa điều kiện: 0 x .
2
. x= . B. x = . C. x = . D.
A 6 4 2
Câu 15: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x + 12cos2 x − 7 = 0 có nghiệm là:
A. x = + k 2 . B. x = + k . C. x = + k . D. x = − + k .
4 4 2 4 4
5
Câu 16: Phương trình cos 2 x + + 4 cos − x = có nghiệm là:
3 6 2
x = − + k 2 x = + k 2 x = − + k 2 x = + k 2
6 6 3 3
A. . B. . C. . D. .
x = + k 2 x = 3 + k 2 x = 5 + k 2 x = + k 2
2 2 6 4
Câu 17: Tìm m để phương trình 2sin2 x − ( 2m + 1) sinx + m = 0 có nghiệm x − ;0 .
2
A. −1 m 0. B. 1 m 2. C. −1 m 0. D. 0 m 1.
3
Câu 18: Nghiệm của phương trình cos2 x + cos x = 0 thỏa điều kiện: x .
2 2
3 3
. x = . B. x = . C. x = . D. x = − .
A 3 2 2
Câu 19: Phương trình: 3.sin 3x + cos3x = −1 tương đương với phương trình nào sau đây:
1 1 1
A. sin 3x − = − B. sin 3x + = − C. sin 3x + = − D. sin 3x + =
6 2 6 6 6 2 6 2
Câu 20: Với giá trị nào của m thì phương trình (m + 1)sin x + cos x = 5 có nghiệm.
m 1
A. −3 m 1 . B. 0 m 2 . C. . D. − 2 m 2 .
m −3
Câu 21: Cho phương trình: ( m2 + 2 ) cos 2 x − 2m sin 2 x + 1 = 0 . Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích
hợp của tham số m là
1 1 1 1
A. −1 m 1 . B. − m . C. − m . D. | m | 1 .
2 2 4 4
m
Câu 22: Tìm m để pt sin 2 x + cos 2 x = có nghiệm là
2
A. 1 − 3 m 1 + 3 . B. 1 − 2 m 1 + 2 . C. 1 − 5 m 1 + 5 . D. 0 m 2 .
Câu 23: Điều kiện để phương trình m sin x + 8cos x = 10 vô nghiệm là
m −6
A. m 6 . B. . C. m −6 . D. −6 m 6 .
m 6
Câu 24: Phương trình sin8x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) có các họ nghiệm là:
x = 4 + k x = 3 + k x = 5 + k x = 8 + k
A. . B. . C. . D. .
x = + k x = + k x = + k x = + k
12 7 6 2 7 2 9 3
Câu 25: Phương trình 2sin x + sin x cos x − cos x = 0 có nghiệm là:
2 2
1
A. + k , k . B. + k , arctan + k , k .
4 4 2
1 1
C. − + k , arctan + k , k . D. − + k 2 , arctan + k 2 , k .
4 2 4 2
Câu 26: Trong khoảng 0 ; , phương trình sin 2 4 x + 3.sin 4 x.cos 4 x − 4.cos 2 4 x = 0 có:
2
A. Ba nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Bốn nghiệm.
Câu 27:Phương trình 1 + cosx + cos 2 x + cos3x − sin 2 x = 0 tương đương với phương trình.
A. cosx ( cosx + cos3x ) = 0 . B. cosx ( cosx − cos 2 x ) = 0 .
C. sinx ( cosx − cos 2 x ) = 0 . D. cosx ( cosx + cos 2 x ) = 0 .
69
Câu 28:Số nghiệm thuộc ; của phương trình 2sin 3 x (1 − 4sin x ) = 0 là:
2
14 10
A. 40 . B. 34 . C. 41 . D. 46 .
Câu 29:Nghiệm dương nhỏ nhất của pt ( 2sin x − cos x )(1 + cos x ) = sin x là:
2
5
.x= B. x = C. x = D. x =
A 6 6 12
Câu 30: Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sin x + 2 2 sin x cos x = 0 là:
3
A. x = B. x = C. x = D. x =
4 4 3
Câu 31:Tìm số nghiệm trên khoảng (− ; ) của phương trình : 2( sinx + 1)(sin2 2 x − 3sinx + 1) = sin4 x.cosx
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 32: Phương trình sin 3x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình
sin x = 0 sin x = 0
sin x = 0 sin x = 0
A. . B. . C. . D. .
sin x = 1 sin x = 1 sin x = −1 sin x = − 1
2 2
Câu 33: Giải phương trình cos x − sin x = cos 2 x .
3 3
A. x = k 2 , x = + k , x = + k , k . B. x = k 2 , x = + k , x = + k 2 , k .
2 4 2 4
C. x = k 2 , x = + k , x = + k , k . D. x = k , x = + k , x = + k , k .
2 4 2 4
Câu 34: Giải phương trình 1 + sin x + cos x + tan x = 0 .
A. x = + k 2 , x = + k , k . B. x = + k 2 , x = − + k 2 , k .
4 4
C. x = + k 2 , x = + k 2 , k . D. x = + k 2 , x = − + k , k .
4 4
Câu 35: Phương trình 2sin x + cot x = 1 + 2sin 2 x tương đương với phương trình
2sin x = −1 2sin x = 1
A. . B. .
sin x − cos x − 2sin x cos x = 0 sin x + cos x − 2sin x cos x = 0
2sin x = −1 2sin x = 1
C. . D. .
sin x + cos x − 2sin x cos x = 0 sin x − cos x − 2sin x cos x = 0
Câu 36: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2 x = cos x + 2cos 2 x là :
2
A. . B. . C. . D. .
6 3 4 3
Câu 37: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2 x + cos x = sin x + sin 2 x là?
2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 4 3 3
Câu 38: Phương trình sin 3x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x = 0 sin x = 0
sin x = 0 sin x = 0
A. . B. . C. . D. .
sin x = 1 sin x = −1 sin x = 1 sin x = − 1
2 2
Câu 39: Phương trình cos x − cos 2 x + 2sin x = 0 có nghiệm là:
4 6
A. x = + k . B. x = + k . C. x = k . D. x = k 2 .
2 4 2
Câu 40: Phương trình: ( sin x − sin 2 x )( sin x + sin 2 x ) = sin 2 3x có các nghiệm là:
x = k 3 x = k 6 2
x=k x = k 3
A. . B. . C. 3 . D. .
x = k x = k x = k 2
x = k
2 4
Câu 41: Phương trình sin 2 3x − cos2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x có các nghiệm là:
x = k 12 x = k 9
x = k x = k
A. . B. . C. 6. D. 3 .
x = k x = k
x = k x = k 2
4 2
sin x + sin 2 x + sin 3 x
Câu 42: Phương trình = 3 có nghiệm là:
cos x + cos 2 x + cos 3 x
2 7 5
A. x = + k .B. x = + k . C. x = + k .D. x = + k 2 , x = + k 2 , x = + k 2 , ( k ).
3 2 6 2 3 2 6 6 3
Câu 43: Một nghiệm của phương trình cos2 x + cos 2 2 x + cos 2 3x = 1 có nghiệm là
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
8 12 3 6
x π x
Câu 44:Số nghiệm phương trình sin 2 ( − ).tan 2 x − cos 2 = 0 với x 0; là:
2 4 2
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 45:Cho phương trình: sinx + sin2x = cosx + 2cos2x nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là:
2
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 3
1
Câu 46:Nghiệm âm lớn nhất của phương trình: sinxsin 2 xsin 3 x = sin 4 x là:
2
A. − . B. − . C. − . D. − .
2 3 6 8
Câu 47: (Khối B-2010): Phương trình (sin2x + cos2x)cosx + 2cos2x − sinx = 0 có nghiệm
π kπ
x= + (k ), n . Khi đó giá trị n là
4 n
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 8 .
Câu 48:Số nghiệm trên 0; 2 của phương trình: sinx + cosx + sinxcosx + 1 = 0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 49:Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos²x + cosx = sinx + sin2x là?
2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 3 4 3
Câu 50:Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos² x + cosx = sinx + sin2 x là?
2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x =
6 3 4 3
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 56:Phương trình cos2x + 5cosx +3 = 0 có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường
tròn lượng giác:
A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .